|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 787/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Di Linh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
787/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 787/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 10 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM
ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh
tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 15/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 172/TTr-UBND ngày 04/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,
Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công
nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
- Công ty CP XNK&CNĐC Đất Việt;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Gung
Ré
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Nam
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Tân
Châu
|
Xã Tân
Lâm
|
Xã Tân
Nghĩa
|
Xã Gia Bắc
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Tân Thượng
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Tam Bố
|
TT Di Linh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
150.519,70
|
4.187,38
|
11.228,50
|
10.428,63
|
1.732,61
|
3.787,38
|
1.711,53
|
4.792,07
|
7.418,11
|
2.761,38
|
4.021,04
|
5.459,58
|
3.081,56
|
14.163,73
|
11.658,08
|
5.059,25
|
7.630,46
|
22.704,09
|
27.106,90
|
1.587,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.756,88
|
178,34
|
412,46
|
64,50
|
4,55
|
|
6,02
|
161,73
|
|
250,01
|
114,03
|
|
174,69
|
|
153,06
|
4,83
|
161,44
|
540,10
|
207,23
|
323,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.916,96
|
|
412,46
|
34,70
|
|
|
6,02
|
78,07
|
|
|
|
|
|
|
153,06
|
|
161,44
|
540,10
|
207,23
|
323,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
201,54
|
56,77
|
|
15,34
|
|
5,44
|
|
5,02
|
6,02
|
|
8,28
|
|
21,46
|
|
10,56
|
|
32,84
|
|
16,66
|
23,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
63.864,76
|
3.274,16
|
3.698,40
|
3.877,82
|
1.727,62
|
3.023,72
|
1.522,08
|
4.540,51
|
3.424,79
|
2.430,90
|
3.826,77
|
5.428,64
|
2.884,31
|
3.061,04
|
2.968,51
|
4.930,34
|
5.935,13
|
2.417,23
|
3.679,70
|
1.213,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.626,60
|
186,60
|
|
63,72
|
|
566,70
|
|
14,09
|
2.660,30
|
|
|
|
|
|
4.648,88
|
|
84,50
|
2.401,81
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
72.592,23
|
490,31
|
7.101,09
|
6.407,26
|
|
191,42
|
139,33
|
1,24
|
1.327,01
|
71,71
|
71,96
|
30,88
|
|
11.056,61
|
3.877,07
|
124,08
|
1.185,87
|
17.344,95
|
23.166,23
|
5,21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
157,89
|
1,19
|
16,56
|
|
|
0,10
|
44,09
|
69,46
|
|
|
|
0,07
|
|
0,21
|
|
|
20,55
|
|
5,65
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
319,81
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
8,76
|
|
|
1,10
|
45,87
|
|
|
210,12
|
|
31,43
|
22,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.312,76
|
578,17
|
304,00
|
1.168,19
|
414,21
|
591,63
|
161,03
|
593,06
|
1.468,49
|
595,79
|
346,76
|
366,30
|
460,14
|
95,59
|
132,82
|
514,99
|
758,28
|
432,73
|
418,26
|
912,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
408,33
|
2,42
|
93,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305,89
|
5,21
|
|
1,75
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
1,89
|
0,33
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
48,43
|
18,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
46,58
|
0,52
|
12,43
|
|
6,38
|
|
|
0,11
|
|
5,43
|
0,78
|
0,86
|
0,75
|
|
|
|
3,00
|
|
|
16,32
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,45
|
6,15
|
5,05
|
0,15
|
3,70
|
0,07
|
|
0,41
|
|
35,39
|
0,34
|
0,08
|
0,78
|
0,21
|
|
0,33
|
0,48
|
0,53
|
12,97
|
10,79
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.257,98
|
165,99
|
61,00
|
76,13
|
55,42
|
48,72
|
46,53
|
67,25
|
1.257,33
|
166,32
|
161,68
|
104,46
|
264,20
|
31,99
|
32,12
|
383,41
|
87,09
|
32,09
|
39,60
|
176,67
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,15
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
23,84
|
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,40
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.002,99
|
278,10
|
78,40
|
159,46
|
254,99
|
325,93
|
88,41
|
447,15
|
67,28
|
268,04
|
102,49
|
143,44
|
124,88
|
25,46
|
72,71
|
91,84
|
230,16
|
61,12
|
183,13
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
591,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
591,87
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,30
|
0,68
|
0,62
|
0,51
|
0,62
|
0,36
|
0,72
|
0,68
|
0,90
|
0,42
|
0,33
|
0,38
|
0,35
|
0,41
|
0,26
|
0,28
|
0,48
|
0,26
|
0,28
|
6,77
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,66
|
0,11
|
3,96
|
0,08
|
|
|
|
|
0,41
|
0,37
|
0,72
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
1,52
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
32,70
|
5,41
|
1,16
|
1,57
|
1,67
|
1,48
|
1,25
|
1,79
|
|
5,10
|
0,25
|
2,05
|
1,33
|
|
|
0,24
|
0,83
|
|
5,96
|
2,61
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
119,30
|
8,69
|
7,48
|
2,99
|
8,12
|
5,88
|
2,48
|
4,66
|
1,01
|
17,88
|
11,40
|
4,43
|
5,62
|
|
5,22
|
1,71
|
1,98
|
4,55
|
10,28
|
14,90
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
41,92
|
9,58
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2,08
|
3,99
|
4,20
|
3,20
|
|
|
|
|
|
18,37
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,75
|
0,54
|
0,40
|
1,11
|
0,34
|
0,56
|
0,28
|
1,07
|
0,23
|
1,79
|
0,82
|
1,01
|
0,68
|
0,30
|
0,58
|
0,15
|
2,52
|
0,11
|
0,27
|
0,98
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,56
|
|
|
|
4,30
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,62
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,63
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
0,22
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
642,91
|
49,63
|
20,64
|
22,37
|
24,13
|
4,85
|
|
27,35
|
96,05
|
32,71
|
38,22
|
0,38
|
31,76
|
35,45
|
21,45
|
4,76
|
80,00
|
33,46
|
111,82
|
7,87
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.957,75
|
31,56
|
17,34
|
903,82
|
54,48
|
203,78
|
21,37
|
42,30
|
40,18
|
58,62
|
23,33
|
104,99
|
25,52
|
1,77
|
|
32,27
|
21,31
|
295,40
|
5,59
|
74,13
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
585,55
|
0,86
|
19,11
|
11,42
|
10,84
|
|
|
6,05
|
104,51
|
0,04
|
1,60
|
2,89
|
|
9,07
|
133,05
|
|
85,49
|
4,36
|
195,30
|
0,97
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.500,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500,71
|
Ghi chú: * Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Gung
Ré
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Nam
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Tân
Châu
|
Xã Tân
Lâm
|
Xã Tân
Nghĩa
|
Xã Gia Bắc
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Tân Thượng
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Tam Bố
|
TT Di Linh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
277,43
|
2,14
|
20,23
|
1,27
|
12,31
|
0,27
|
25,92
|
3,17
|
90,16
|
11,44
|
8,28
|
7,22
|
9,93
|
|
5,37
|
0,26
|
11,87
|
7,91
|
25,01
|
34,67
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7,65
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
0,03
|
|
2,42
|
|
|
0,32
|
1,78
|
1,88
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,69
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,42
|
|
|
0,32
|
1,78
|
1,88
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3,18
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,05
|
2,87
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
175,21
|
2,06
|
17,46
|
1,27
|
12,31
|
0,27
|
24,22
|
3,17
|
12,09
|
10,51
|
8,28
|
7,22
|
9,9
|
|
1,92
|
0,26
|
9,77
|
7,59
|
16,99
|
29,92
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
89,69
|
|
2,48
|
|
|
|
|
|
78,00
|
|
|
|
|
|
0,92
|
|
2,10
|
|
6,19
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,70
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17,66
|
0,40
|
0,010
|
0,43
|
7,79
|
0,20
|
0,10
|
0,11
|
|
0,15
|
0,57
|
0,11
|
0,48
|
|
|
|
0,05
|
|
6,07
|
1,19
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,78
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,73
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,98
|
|
|
0,43
|
0,45
|
0,20
|
|
|
|
|
0,40
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
0,17
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
8,58
|
0,35
|
0,01
|
|
7,32
|
|
|
0,11
|
|
0,15
|
|
0,05
|
0,48
|
|
|
|
0,05
|
|
0,06
|
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
2.5
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,29
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Gung
Ré
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Nam
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Tân
Châu
|
Xã Tân
Lâm
|
Xã Tân
Nghĩa
|
Xã Gia Bắc
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Tân Thượng
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Tam Bố
|
TT Di Linh
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
463,83
|
10,94
|
28,10
|
6,07
|
58,46
|
0,66
|
25,97
|
4.40
|
94,23
|
13,82
|
10,47
|
12,75
|
13,08
|
0,08
|
5,87
|
0,50
|
59,97
|
8,11
|
28,95
|
81,40
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
7,65
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
0,03
|
|
2,42
|
|
|
0,32
|
1,78
|
1,88
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,69
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,42
|
|
|
0,32
|
1,78
|
1,88
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,65
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,18
|
3,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
298,47
|
8,69
|
21,61
|
1,57
|
58,46
|
0,66
|
24,27
|
4,40
|
16,12
|
12,89
|
8,64
|
12,75
|
13,05
|
0,08
|
2,37
|
0,36
|
9,77
|
7,79
|
18,80
|
76,19
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
151,36
|
1,29
|
6,20
|
4,50
|
|
|
|
|
78,04
|
|
1,83
|
|
|
|
0,97
|
0,14
|
50,20
|
|
8,19
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,70
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
215,33
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
196,12
|
|
16,83
|
|
2.2
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,60
|
|
0,31
|
|
1,96
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
0,75
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Gung
Ré
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Nam
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Tân
Châu
|
Xã Tân
Lâm
|
Xã Tân
Nghĩa
|
Xã Gia Bắc
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Tân Thượng
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Tam Bố
|
TT Di Linh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
48,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,02
|
|
|
3,07
|
|
|
|
1.1
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
48,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,02
|
|
|
3,07
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
0,11
|
|
|
|
0,08
|
|
0,54
|
|
|
0,15
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,54
|
|
|
0,15
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 787/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 787/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/04/2019 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
2.367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|