|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/NQ-HĐND 2022 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách tài nguyên môi trường Nghệ An
Số hiệu:
|
19/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 14 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên; số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 quy định về thành
lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21
tháng 6 năm 2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực
hiện các nhiệm vụ, dự án theo chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
sự nghiệp bảo vệ môi trường; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi
hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên
môi trường;
Xét Tờ trình số 3822/TTr-UBND ngày
31 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này danh mục dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
|
Danh
mục dịch vụ sự nghiệp công theo lĩnh vực
|
Phương
thức thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Quản lý đất
đai
|
|
|
1
|
Điều tra, đánh giá đất đai của địa
phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 4
Thông tư số 136/2017/TT-BTC của Bộ
Tài chính
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
3
|
Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
4
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
5
|
Điều tra thu thập thông tin xây dựng,
điều chỉnh bảng giá đất, xác định giá đất cụ thể, lập bản đồ giá đất
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
6
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở; đăng ký, cập nhật biến động đất đai, chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
7
|
Cắm mốc, trích lục và đo vẽ bổ sung
bản đồ địa chính đối với các khu đất đã bồi thường giải phóng mặt bằng, đất
đã thu hồi giao cho Tổ chức quản lý quỹ đất quản lý.
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Luật Đất đai năm 2013
|
II
|
Đo đạc, bản
đồ và viễn thám
|
|
|
1
|
Các hoạt động đo đạc và bản đồ phục
vụ yêu cầu quản lý của địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại điểm b, khoản 2 Điều 4
Thông tư số 136/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
2
|
Đo đạc và bản đồ về địa giới hành
chính theo quy định của pháp luật
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
III
|
Địa chất và
khoáng sản
|
|
|
1
|
Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác của
địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại
điểm c, khoản 2 Điều 4 Thông tư số 136/2017/TT-BTC của Bộ
Tài chính
|
2
|
Khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm
hoạt động khoáng sản; khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc
thẩm quyền của địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
IV
|
Tài nguyên
nước
|
|
|
1
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước
đối với các nguồn nước nội tỉnh, nguồn nước liên tỉnh trên địa bàn; kiểm kê
tài nguyên nước đối với các nguồn nước nội tỉnh
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại điểm d, khoản 2 Điều 4
Thông tư số 136/2017/TT-BTC của Bộ
Tài chính
|
2
|
Điều tra, tổng hợp hiện trạng khai
thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước đối với nguồn nước
nội tỉnh, nguồn nước trên địa bàn
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
3
|
Hoạt động quan trắc, giám sát tài
nguyên nước của địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
4
|
Xây dựng và duy trì cảnh báo, dự
báo lũ, lụt, hạn hán, xâm nhập mặn và các tác hại khác do nước gây ra thuộc
phạm vi địa phương quản lý
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
5
|
Các hoạt động bảo vệ tài nguyên nước;
phòng chống suy thoái, cạn kiệt nguồn nước, khắc phục hậu quả tác hại do nước
gây ra ở nguồn nước nội tỉnh; xác định danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
6
|
Xác định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực
lấy nước sinh hoạt, lập hành lang bảo vệ nguồn nước mặt trên địa bàn; xác định
khu vực sinh thủy
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy
định tại khoản 3 Điều 8 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020
|
7
|
Tổ chức đánh giá chất lượng môi trường
nước mặt, trầm tích, đánh giá khả năng chịu tải, hạn ngạch xả thải; công bố
thông tin về môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
8
|
Ban hành, tổ chức thực hiện kế hoạch
quản lý chất lượng môi trường nước mặt đối với sông, hồ nội tỉnh
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
|
V
|
Quản lý tổng
hợp tài nguyên môi trường biển và hải đảo
|
|
|
1
|
Điều tra cơ bản tài nguyên biển và hải đảo thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại điểm đ, khoản 2 Điều 4
Thông tư số 136/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
2
|
Các nhiệm vụ, dự án, đề án thuộc
chương trình trọng điểm điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
3
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ
thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
4
|
Điều tra, thống kê, phân loại, quản
lý tài nguyên biển và hải đảo do địa phương quản lý
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
5
|
Hoạt động quan trắc, giám sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển và hải đảo của
địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
6
|
Thiết lập, quản lý hành lang bảo vệ
bờ biển của địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
VI
|
Khí tượng
thủy văn và giám sát biến đổi khí hậu
|
|
|
1
|
Hoạt động trạm quan trắc khí tượng
thủy văn của địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tai điểm e, khoản 2 Điều 4
Thông tư số 136/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
2
|
Dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn, truyền thông tin thiên tai trên địa bàn
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
3
|
Giám sát biến đổi khí hậu của địa
phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
VII
|
Bảo vệ môi
trường và đa dạng sinh học
|
|
|
1
|
Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
|
2
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện quy
hoạch, chiến lược, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về bảo vệ môi trường
của địa phương; nội dung về bảo vệ môi trường trong quy hoạch tỉnh
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại điểm a, khoản 1 Điều
168 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; điểm a, khoản 2 Điều 4 Thông tư số
02/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
3
|
Xây dựng, vận hành mạng lưới quan
trắc môi trường theo quy hoạch tổng thể quan trắc môi trường quốc gia; xây dựng
và tổ chức thực hiện chương trình quan trắc tài nguyên môi trường của địa
phương; thông tin, cảnh báo về ô nhiễm môi trường
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại điểm đ, khoản 1 Điều
168 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; điểm c, khoản 2 Điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
4
|
Điều tra, đánh giá, xác định,
khoanh vùng và xử lý khu vực ô nhiễm môi trường, khu vực ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; phòng ngừa, ứng phó
khắc phục sự cố môi trường
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại điểm d, đ và e, khoản
2 Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
5
|
Quan trắc đa dạng sinh học của địa
phương; xây dựng báo cáo hiện trạng đa dạng sinh học của địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại điểm a và b, khoản 1
Điều 4 Thông tư liên tịch số 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT của Bộ Tài chính và Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo
tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học tại địa phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại điểm c, khoản 2 Điều 4
Thông tư liên tịch số 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT của Bộ Tài
chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường; điểm h, khoản 2 Điều 4 Thông tư số
136/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
VIII
|
Dịch vụ
khác
|
|
|
1
|
Lập, điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch,
kế hoạch về lĩnh vực tài nguyên môi trường theo quy định
của pháp luật
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Quy định tại điểm i, khoản 2 Điều 4
Thông tư số 136/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
2
|
Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật,
đơn giá sản phẩm về quản lý tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền của địa
phương
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
3
|
Xây dựng, thu thập, tích hợp, lưu trữ, cập nhật, khai thác, vận hành, sử dụng và quản lý thông
tin, cơ sở dữ liệu về tài nguyên môi trường của địa phương; ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý tài nguyên môi trường
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
4
|
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật, tập
huấn chuyên môn nghiệp vụ về lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
3.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|