STT
|
Tên
thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai
hoặc lý do bất khả kháng.
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn.
|
X
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
X
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
5
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
6
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
X
|
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
X
|
|
9
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
X
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
X
|
|
11
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
12
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
X
|
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
X
|
|
15
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa VLXD
|
X
|
|
16
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
X
|
|
17
|
Thủ tục Cấp Giấy phép chặt, hạ cây
xanh đô thị
|
X
|
|
II. SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
19
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
21
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
X
|
|
22
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt và điều
chỉnh Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công của
TP.HCM
|
X
|
|
23
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
X
|
|
24
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm
tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng
và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành)
|
X
|
|
25
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
bồi thường di dời - tái lập lưới điện trên địa bàn thành phố
|
X
|
|
26
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
bồi thường theo hiện trạng lưới điện trên địa bàn thành phố
|
X
|
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
X
|
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
X
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
X
|
30
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
X
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
X
|
33
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
34
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
X
|
35
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
36
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
37
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
X
|
39
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
X
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
45
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
X
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
X
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
50
|
Thủ tục cấp lại cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
51
|
Thủ tục cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
52
|
Thủ tục Thông báo tổ chức thực hiện
khuyến mại
|
|
X
|
53
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung
Thông báo tổ chức thực hiện khuyến mại
|
|
X
|
54
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
55
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
56
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
57
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
58
|
Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
|
X
|
59
|
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo
|
|
X
|
60
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
|
X
|
61
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
X
|
62
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
X
|
63
|
Thủ tục Cấp Thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
X
|
64
|
Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
X
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động điện
lực phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
X
|
66
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
67
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
68
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
69
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
70
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
71
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ hàng hóa
|
|
X
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác
quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
X
|
74
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
X
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
X
|
77
|
Thủ tục cấp Điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình
của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
78
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
X
|
79
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
X
|
81
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập
Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh
|
|
X
|
82
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành
lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
X
|
83
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Hiệp hội
doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
X
|
84
|
Thủ tục đăng ký tham gia Chương
trình kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
|
|
X
|
85
|
Thủ tục điều chỉnh danh mục dự án
Chương trình kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
|
|
X
|
86
|
Thủ tục kết thúc trước thời hạn đối
với danh mục dự án Chương trình kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ
trợ
|
|
X
|