|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4775/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4775/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày
27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 5264/QĐ-UBND ngày
28/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Văn hóa và Thể
thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể
thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và
Thể thao thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
Hà Nội tại Tờ trình số 627/TTr-SVHTT ngày 15/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 02 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội.
(Chi tiết tại các
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực:
Quy trình số 06 (QT-06); số 07 (QT-07) tại Phụ lục
1 kèm theo Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: HCTC, KGVX, KSTTHC, THCB;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC.(Quyền)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO HÀ NỘI
TT
|
Tên thủ tục
|
QT
|
1
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
QT-06
|
2
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
QT-07
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội)
01. Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn
vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
(QT-06).
1
|
Mục đích:
Quy trình được xây dựng nhằm quy định trình tự thụ
lý, giải quyết hồ sơ Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản
lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) và nâng cao hiệu suất, năng
lực làm việc của công chức thuộc Sở Văn hóa và Thể thao
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với hoạt động thụ lý, giải quyết hồ
sơ đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội (không
thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về
nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng
biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương).
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật,
các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm
thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
2. Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên
băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác;
3. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Căn cứ Quyết định số 5264/QĐ-UBND ngày
28/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Văn hóa và Thể
thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể
thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội;
5. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao
thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật
(Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP);
|
x
|
|
|
2. Kịch bản, danh mục tác phẩm gắn với tác giả,
người chịu trách nhiệm chính về nội dung chương trình (đối với tác phẩm nước
ngoài phải kèm bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có
văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm
định, cấp văn bản chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật, đồng thời đăng tải
trên hệ thống thông tin điện tử. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng
văn bản nêu rõ lý do;
- Trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật
đã được chấp thuận, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, cơ quan đã chấp thuận phải xem xét, quyết định và thông báo kết quả bằng
văn bản tới tổ chức, cá nhân đề nghị;
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội -
47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu
diễn thực hiện theo biểu mức thu như sau:
STT
|
Độ dài thời
gian
của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
|
Mức thu phí
(đồng/ chương trình, vở diễn)
|
01
|
Đến 50 phút
|
1.500.000
|
02
|
Từ 51 đến 100
phút
|
2.000.000
|
03
|
Từ 101 đến 150
phút
|
3.000.000
|
04
|
Từ 151 đến 200
phút
|
3.500.000
|
05
|
Từ 201 phút trở
lên
|
5.000.000
|
Trường hợp miễn phí:
Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu
diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư này bao gồm: các hoạt động biểu
diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước,
kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của
lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam: kỷ niệm ngày sinh nhật của một số
lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước
ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
a. Trường hợp hồ
sơ chưa hợp lệ
|
B1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn:
Chuyên viên Bộ phận TN&TKQ thực hiện:
- Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của TCCD theo mục
3.2.
- Ghi giấy biên nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho
TCCD theo đúng quy định.
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/4 ngày
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 3.2;
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (sau đây gọi là Hồ sơ)
|
B2
|
Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ:
Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
QLNT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ:
- Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy,
quy định, hướng dẫn...tiến hành thẩm định Hồ sơ.
- Hồ sơ chưa hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện (thiếu
thành phần hồ sơ, nội dung không đúng mẫu theo quy định...), chuyên viên thụ
lý dự thảo văn bản thông báo cho TCCD kèm theo Hồ sơ, các văn bản trình (Phiếu
trình ký, Tờ trình(nếu có)...) báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xem xét, giải
quyết.
|
Chuyên viên phòng
QLNT
|
01 ngày
|
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản
thông báo cho TCCD;
Các văn bản trình.
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét Hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung, Lãnh đạo phòng ghi rõ nội dung chưa đúng quy định hoặc tài
liệu cần phải bổ sung thêm và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu chuyên viên thụ lý
hoàn thiện hồ sơ trình.
- Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh
đạo phòng ký xác nhận vào các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình(nếu
có)...) và ký nháy dự thảo văn bản.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình tới Văn phòng Sở để
rà soát thể thức dự thảo văn bản.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo
phòng ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
|
Lãnh đạo phòng
QLNT
|
1/2 ngày
|
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản
thông báo cho TCCD;
Các văn bản trình.
|
B5
|
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức, ký nháy dự
thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành:
- Nếu dự thảo văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng
thể thức, Lãnh đạo Văn phòng ghi rõ nội dung chưa đúng, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu có), yêu cầu Phòng chuyên môn hoàn thiện.
- Nếu dự thảo văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể
thức, Lãnh đạo Văn phòng ký nháy vào dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem
xét, giải quyết.
- Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do vào
Phiếu trình ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/4 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung tài liệu, Lãnh đạo Sở ghi rõ nội dung chưa đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo văn bản (nếu
dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu Trưởng phòng chuyên môn hoàn thiện
hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh
đạo Sở ký xác nhận vào các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình(nếu
có)...) và ký vào dự thảo văn bản.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo Sở
ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình về phòng chuyên môn
sau khi đã giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển về Bộ phận
TN&TKQ:
- Chuyên viên thụ lý tiến hành phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết về Bộ phận TN&TKQ
|
Phòng QLNT
|
1/4 ngày
|
Văn bản thông báo
cho TCCĐ; Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả;
Hồ sơ lưu
|
B8
|
Vào sổ theo dõi, trả kết quả cho TCCD
|
Bộ phận TN&TKQ
|
B9
|
Lưu hồ sơ
|
Phòng QLNT, Bộ phận
TN&TKQ
|
b. Trường hợp hồ
sơ hợp lệ
|
B1
|
Thực hiện theo B1, B2 tại điểm a. Trường hợp hồ
sơ chưa hợp lệ
|
B2
|
|
B3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ:
- Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy,
quy định, hướng dẫn...tiến hành thẩm định Hồ sơ.
- Hồ sơ đã hợp lệ, tiếp tục tiến hành thẩm định Hồ
sơ theo quy định, dự thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) kèm theo
Hồ sơ, các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình (nếu có)...) báo cáo,
trình Lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết.
|
Chuyên viên phòng
QLNT
|
02 ngày
|
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận);
Các văn bản trình.
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét Hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung, Lãnh đạo phòng ghi rõ nội dung chưa đúng quy định hoặc tài
liệu cần phải bổ sung và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo văn bản
(nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện
hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh
đạo phòng ký xác nhận vào các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình(nếu
có)...) và ký nháy dự thảo văn bản.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình tới Văn phòng Sở để
rà soát thể thức dự thảo văn bản.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo
phòng ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
|
Lãnh đạo phòng
QLNT
|
01 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức, ký nháy dự
thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành:
- Nếu dự thảo văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng
thể thức, Lãnh đạo Văn phòng ghi rõ nội dung chưa đúng, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu có), yêu cầu Phòng chuyên môn hoàn thiện.
- Nếu dự thảo văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể
thức, Lãnh đạo Văn phòng ký nháy vào dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở xem
xét, giải quyết.
- Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do vào
Phiếu trình ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/4 ngày
|
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận);
Các văn bản trình.
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung thêm tài liệu, Lãnh đạo Sở ghi rõ nội dung chưa đúng quy định
hoặc cần phải bổ sung thêm và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu Trưởng phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh
đạo Sở ký xác nhận vào các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình (nếu có)...)
và ký vào dự thảo văn bản.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo Sở
ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình về phòng chuyên môn
sau khi đã giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B7
|
Phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết về Bộ
phận TN&TKQ:
- Chuyên viên thụ lý tiến hành phát hành văn bản.
- Chuyển văn bản kèm theo hồ sơ đã giải quyết về
Bộ phận TN&TKQ
|
Chuyên viên Phòng
QLNT
|
1/4 ngày
|
Hồ sơ;
Văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận);
Các văn bản trình.
|
B8
|
Chuyên viên Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận văn bản,
vào sổ theo dõi, trả kết quả giải quyết cho Tổ chức, công dân
|
Chuyên viên Bộ phận
TN&TKQ
|
B9
|
Lưu hồ sơ
|
Phòng QLNT, Bộ phận
TN&TKQ
|
Trường hợp hồ
sơ thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận
|
B1
|
Thực hiện theo B1, B2 tại điểm a. Trường hợp hồ
sơ chưa hợp lệ.
|
B2
|
|
B3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ:
- Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy,
quy định, hướng dẫn...tiến hành thẩm định Hồ sơ.
- Hồ sơ đã hợp lệ, tiếp tục tiến hành thẩm định Hồ
sơ theo quy định, dự thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) kèm theo
Hồ sơ, các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình(nếu có)...) báo cáo, trình
Lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết.
|
Chuyên viên phòng
QLNT
|
3/4 ngày
|
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận);
Các văn bản trình.
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét Hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung, Lãnh đạo phòng ghi rõ nội dung chưa đúng quy định hoặc tài
liệu cần phải bổ sung và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo văn bản
(nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện
hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh
đạo phòng ký xác nhận vào các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình(nếu
có)...) và ký nháy dự thảo văn bản.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình tới Văn phòng Sở để
rà soát thể thức dự thảo văn bản.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo
phòng ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
|
Lãnh đạo phòng
QLNT
|
1/4 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức, ký nháy dự
thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành:
- Nếu dự thảo văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng
thể thức, Lãnh đạo Văn phòng ghi rõ nội dung chưa đúng, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu có), yêu cầu Phòng chuyên môn hoàn thiện.
- Nếu dự thảo văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể
thức, Lãnh đạo Văn phòng ký nháy vào dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở xem
xét, giải quyết.
- Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do vào
Phiếu trình ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/4 ngày
|
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận);
Các văn bản trình.
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung thêm tài liệu, Lãnh đạo Sở ghi rõ nội dung chưa đúng quy định
hoặc cần phải bổ sung thêm và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu Trưởng phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh
đạo Sở ký xác nhận vào các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình (nếu
có)...) và ký vào dự thảo văn bản.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo Sở
ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình về phòng chuyên môn
sau khi đã giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Thực hiện theo B7, B8, B9 tại điểm b. Trường hợp
hồ sơ hợp lệ
|
B8
|
B9
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Văn bản đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật
(Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP)
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
|
(Chuyển tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật
|
……………..,
ngày… tháng … năm ……
|
Kính gửi: ... (2)...
Căn cứ Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn,... (1)... đề
nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật như sau:
1. Tên chương trình biểu diễn nghệ thuật (tên nước
ngoài nếu có): ...
2. Thời gian tổ chức: ...
3. Địa điểm tổ chức: …(3)…
4. Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức duyệt chương
trình: ...
5. Người chịu trách nhiệm chính nội dung: ...
6. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên kết (nếu có):
- Việc tôn vinh, vinh danh danh hiệu của cá nhân, tổ
chức (nếu có).
Tài liệu kèm theo: ... (4)...
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng những nội dung
đăng ký trên theo các quy định của pháp luật hiện hành và có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an
toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo
quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức biểu diễn
nghệ thuật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …..
- Lưu: …
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật
(3) Địa chỉ khu vực cơ sở tổ chức biểu diễn nghệ thuật
(4) Thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu
có).
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
02. Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu (QT-07)
1
|
Mục đích:
Quy trình được xây dựng nhằm quy định trình tự thụ
lý, giải quyết hồ sơ Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với hoạt động thụ lý, giải quyết hồ
sơ đề nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu trên địa bàn quản lý.
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật,
các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm
thực hiện và kiểm soát quy trình này
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
2. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
3. Quyết định số 5264/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Văn hóa và Thể thao
thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao
và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
4. Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao
thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số
07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP);
|
x
|
|
2. Đề án tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số 08 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có
văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời
hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm
định, cấp văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi, đồng thời đăng tải trên hệ thống
thông tin điện tử. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản nêu
rõ lý do;
- Trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi đã được
chấp thuận, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
cơ quan đã chấp thuận phải xem xét, quyết định và thông báo kết quả bằng văn
bản tới tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội -
47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình làm việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
a. Trường hợp hồ
sơ chưa hợp lệ
|
B1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn:
Chuyên viên bộ phận TN&TKQ thực hiện:
- Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của TCCD theo mục
3.2.
- Ghi giấy biên nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho
TCCD theo đúng quy định.
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/4 ngày
|
Thành phần hồ sơ theo
mục 3.2;
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
(Hồ sơ)
|
B2
|
Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ:
Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
QLNT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ:
- Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy,
quy định, hướng dẫn...tiến hành thẩm định Hồ sơ.
- Hồ sơ chưa hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện (thiếu
thành phần hồ sơ, nội dung không đúng mẫu theo quy định ...), chuyên viên thụ
lý dự thảo văn bản thông báo cho TCCD kèm theo hồ sơ, các văn bản trình (Phiếu
trình ký, Tờ trình(nếu có)...) báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xem xét, giải
quyết.
|
Chuyên viên phòng
QLNT
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
thông báo cho TCCD;
Hồ sơ;
Các văn bản trình.
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét Hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung, hoàn thiện. Lãnh đạo phòng ghi rõ nội dung chưa đúng quy định
hoặc tài liệu cần phải bổ sung và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu chuyên viên thụ lý
hoàn thiện hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh
đạo phòng ký xác nhận vào các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình (nếu
có)...) và ký nháy dự thảo văn bản.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình tới Văn phòng Sở để
rà soát thể thức dự thảo văn bản.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo
phòng ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
|
Lãnh đạo phòng
QLNT
|
1/4 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức, ký nháy dự
thảo văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành:
- Nếu dự thảo văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể
thức, Lãnh đạo Văn phòng ghi rõ nội dung chưa đúng, chỉnh sửa vào dự thảo văn
bản (nếu có), yêu cầu phòng chuyên môn hoàn thiện.
- Nếu dự thảo văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể
thức, Lãnh đạo Văn phòng ký nháy vào dự thảo văn bản, trình lãnh đạo sở xem
xét, giải quyết.
- Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do vào
phiếu trình ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/4 ngày
|
Dự thảo văn bản
thông báo cho TCCD;
Hồ sơ;
Các văn bản trình.
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét hồ sơ trình.
- Nếu hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung thêm tài liệu, Lãnh đạo Sở ghi rõ nội dung chưa đúng quy định
hoặc cần phải bổ sung thêm và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu Trưởng phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình.
- Nếu Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh
đạo Sở ký xác nhận vào các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình (nếu có)…)
và ký vào dự thảo văn bản.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo Sở
ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình về phòng chuyên môn
sau khi đã giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
- Chuyên viên thụ lý tiến hành phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết về Bộ phận TN&TKQ
|
Phòng QLNT
|
1/2 ngày
|
Văn bản thông báo
cho TCCD; Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả;
Hồ sơ trình
|
B8
|
Vào sổ theo dõi, trả kết quả cho TCCD
|
Bộ phận TN&TKQ
|
B9
|
Lưu hồ sơ
|
Phòng QLNT, Bộ phận
TN&TKQ
|
b. Trường hợp hồ
sơ hợp lệ
|
B1
|
Thực hiện như B1
B2 tại điểm a. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
|
B2
|
B3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ:
- Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy,
quy định, hướng dẫn...tiến hành thẩm định Hồ sơ.
- Hồ sơ đã hợp lệ, tiếp tục tiến hành thẩm định Hồ
sơ theo quy định, dự thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) kèm theo
Hồ sơ, văn bản trình (Phiếu trình ký, tờ trình (nếu có)…) báo cáo, trình Lãnh
đạo phòng xem xét, giải quyết.
|
Chuyên viên phòng
QLNT
|
08 1/4 ngày
|
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận);
Các văn bản trình
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét Hồ sơ trình. Nếu
Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh đạo phòng ký xác nhận vào các văn
bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình (nếu có)...) và ký nháy dự thảo văn bản.
- Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung thêm tài liệu, Lãnh đạo phòng ghi rõ nội dung chưa đúng quy
định cần phải bổ sung thêm và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu chuyên viên thụ lý
hoàn thiện hồ sơ trình.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo
phòng ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình tới Văn phòng Sở để
rà soát thể thức dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở ký.
|
Lãnh đạo phòng
QLNT
|
03 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức, ký nháy dự
thảo văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở:
- Nếu dự thảo văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng
thể thức, Lãnh đạo Văn phòng ghi rõ nội dung chưa đúng vào Phiếu trình ký, chỉnh
sửa vào dự thảo văn bản (nếu có), yêu cầu Phòng chuyên môn hoàn thiện.
- Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do.
- Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức,
lãnh đạo văn phòng ký nháy vào dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét, giải
quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/2 ngày
|
Dự thảo văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận);
Hồ sơ;
Các văn bản trình
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét hồ sơ trình. Nếu
Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh đạo Sở ký xác nhận vào các văn bản
trình (Phiếu trình ký, Tờ trình (nếu có)…) và ký vào dự thảo văn bản.
- Nếu hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung thêm tài liệu, Lãnh đạo Sở ghi rõ nội dung chưa đúng quy định
hoặc cần phải bổ sung thêm và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu Trưởng phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo Sở
ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình về phòng chuyên môn
sau khi đã giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết về Bộ
phận TN&TKQ:
- Chuyên viên thụ lý tiến hành phát hành văn bản.
- Chuyển văn bản kèm theo hồ sơ đã giải quyết về
Bộ phận TN&TKQ
|
Phòng QLNT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận);
Sổ theo dõi tiếp
nhận và trả kết quả;
Hồ sơ;
Các văn bản trình
|
B8
|
Chuyên viên Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận văn bản,
vào sổ theo dõi, trả kết quả giải quyết cho Tổ chức, công dân
|
Bộ phận TN&TKQ
|
B9
|
Lưu hồ sơ
|
Phòng QLNT, Bộ phận
TN&TKQ
|
c. Trường hợp hồ
sơ thay đổi nội dung cuộc thi đã được chấp thuận
|
B1
|
Thực hiện như B1
B2 tại điểm a. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
|
B2
|
B3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ:
- Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy,
quy định, hướng dẫn...tiến hành thẩm định Hồ sơ.
- Hồ sơ đã hợp lệ, tiếp tục tiến hành thẩm định Hồ
sơ theo quy định, dự thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) kèm theo
Hồ sơ, văn bản trình (Phiếu trình ký, tờ trình (nếu có)…) báo cáo, trình Lãnh
đạo phòng xem xét, giải quyết.
|
Chuyên viên phòng
QLNT
|
02 ngày
|
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận);
Các văn bản trình
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét Hồ sơ trình. Nếu
Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh đạo phòng ký xác nhận vào các văn
bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình (nếu có)...) và ký nháy dự thảo văn bản.
- Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung thêm tài liệu, Lãnh đạo phòng ghi rõ nội dung chưa đúng quy
định cần phải bổ sung thêm và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu chuyên viên thụ lý
hoàn thiện hồ sơ trình.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo
phòng ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình tới Văn phòng Sở để
rà soát thể thức dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở ký.
|
Lãnh đạo phòng
QLNT
|
01 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức, ký nháy dự
thảo văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở:
- Nếu dự thảo văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng
thể thức, Lãnh đạo Văn phòng ghi rõ nội dung chưa đúng vào Phiếu trình ký, chỉnh
sửa vào dự thảo văn bản (nếu có), yêu cầu Phòng chuyên môn hoàn thiện.
- Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do.
- Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức,
Lãnh đạo văn phòng ký nháy vào dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét, giải
quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/4 ngày
|
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận);
Các văn bản trình
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết:
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét hồ sơ trình. Nếu
Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh đạo Sở ký xác nhận vào các văn bản
trình (Phiếu trình ký, Tờ trình (nếu có)…) và ký vào dự thảo văn bản.
- Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc
cần phải bổ sung thêm tài liệu, Lãnh đạo Sở ghi rõ nội dung chưa đúng quy định
hoặc cần phải bổ sung thêm và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo
văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu Trưởng phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình.
- Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo Sở
ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ trình về phòng chuyên môn
sau khi đã giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
3/4 ngày
|
B7
|
Thực hiện như B7
B8 B9 tại điểm b. Trường hợp hồ sơ hợp lệ
|
B8
|
B9
|
4.
|
Biểu mẫu
|
|
1. Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số
07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP)
|
|
2. Đề án tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số 08 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP)
|
|
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 07
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v đề nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
…………, ngày …
tháng … năm …..
|
Kính gửi:
...(2)...
Căn cứ Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn, ...(1)... đề
nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu như sau:
1. Tên cuộc thi (tên nước ngoài nếu có): ...
2. Thời gian tổ chức: ...
3. Địa điểm tổ chức: ...(3)...
4. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên kết, phối hợp (nếu
có);
Tài liệu kèm theo: ...(4)...
...(1)... cam kết thực hiện đúng những nội dung
trên theo các quy định của pháp luật và có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an
toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo
quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Tổ chức cá nhân đề nghị.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức
cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu.
(4) Thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính
và các tài liệu khác (nếu có).
Mẫu số 08
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …
tháng … năm …….
|
ĐỀ ÁN TỔ CHỨC CUỘC
THI
“…(2)…”
1. Tên gọi, đơn vị tổ chức cuộc thi
1.1. Tên gọi: "...(2)...'"
1.2. Đơn vị tổ chức: "...( 1)..."
2. Mục đích, ý nghĩa cuộc thi
Mục đích, ý nghĩa của cuộc thi được nêu rõ và phải
phù hợp với tên gọi của cuộc thi.
3. Điều kiện, đối tượng tham gia dự thi
3.1. Điều kiện dự thi
3.2. Đối tượng dự thi
4. Nội dung, trình tự tổ chức
4.1. Công bố cuộc thi
- Thời gian
- Cách thức, nội dung thông báo tổ chức
4.2. Vòng thi ...
- Thời gian, địa điểm
- Nội dung thi
- Công bố kết quả
4.3. Vòng thi ...
5. Danh hiệu, giá trị giải thưởng và thời gian
trao danh hiệu, giải thưởng
5.1. Danh hiệu và giá trị giải thưởng
5.2. Thời gian trao danh hiệu, giải thưởng
6. Quy chế chấm giải
7. Kinh phí tổ chức (Gửi kèm theo các tài liệu
chứng minh nguồn kinh phí)
8. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân liên
quan
Phần này ghi rõ quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá
nhân liên kết, nhà tài trợ, thí sinh... kèm theo cam kết phải chịu trách nhiệm
xử lý giải quyết khiếu nại, tố cáo của các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt
động tổ chức cuộc thi của đơn vị.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Tên cuộc thi người đẹp, người mẫu
Quyết định 4775/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4775/QĐ-UBND ngày 25/09/2023 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|