|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4965/QĐ-UBND 2017 bộ tiêu chí đánh giá xác định chỉ số Cải cách hành chính Lào Cai
Số hiệu:
|
4965/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thể
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4965/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 06 tháng 11
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM ĐỐI VỚI
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN CỦA TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg
ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt đề án Xác định chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 01-NQ/TU
ngày 27/11/2015 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lào Cai về
4 chương trình công tác, 19 đề án trọng tâm của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lào
Cai khóa XV, nhiệm kỳ 2015 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày
11/01/2016 của UBND tỉnh Lào Cai triển khai thực hiện Đề án số 19: "Đẩy mạnh
cải cách hành chính đồng bộ, toàn diện trong hệ thống chính trị tỉnh Lào Cai,
giai đoạn 2016 - 2020" Khối các cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại tờ trình số 638/TTr-SNV ngày 31/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
Bộ tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số Cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các sở,
ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai, như
sau:
1. Tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số
cải cách hành chính áp dụng cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh: Chi tiết theo Phụ
lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số
cải cách hành chính áp dụng cho đơn vị hành chính cấp huyện: Chi
tiết theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm
và hiệu lực thi hành
1. Trách nhiệm thi hành:
a) Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn
việc tự đánh giá, chấm điểm xác định chỉ số thực hiện cải cách hành chính hàng
năm của các cơ quan, đơn vị trong tỉnh.
b) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Hiệu lực thi hành:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai về việc ban hành Chỉ số Cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan chuyên
môn cấp tỉnh và các đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai./.
Nơi nhận:
- TT.TU, HĐND,
UBND tỉnh;
- Như Điều 2 QĐ;
- Sở Nội vụ (05b);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT1, KSTT2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thể
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNG CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4965/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. Nhóm các tiêu chí đánh giá CCHC
theo các lĩnh vực của ngành:
STT
|
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm
tối đa
|
Tài liệu kiểm chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
13
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3,5
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC:
|
1
|
Kế hoạch CCHC năm của cơ quan, đơn
vị.
|
|
- Ban
hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 1
|
|
- Ban hành không kịp thời (Thời
điểm ban hành muộn hơn, chậm nhất trong tháng 01 năm kế hoạch: 0,5
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành
ngoài thời gian trên): 0
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ
và của tỉnh. Bố trí kinh phí triển khai:
|
1
|
Chỉ rõ nội
dung tại kế hoạch trên (nếu có).
|
|
- Xác
định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí thực hiện:
1
|
|
- Xác
định đầy đủ nhiệm vụ, nhưng không bố trí kinh phí: 0,5
|
|
- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và không bố trí kinh phí: 0
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định
rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức:
|
0,5
|
Chỉ rõ nội
dung tại kế hoạch trên (nếu có).
|
|
- Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch CCHC:
|
1
|
Báo cáo tổng kết công tác CCHC năm
của cơ quan, đơn vị. Đánh giá cụ thể (chỉ rõ số liệu trong
báo cáo tại mục nào, trang số....
|
|
- Hoàn thành 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Hoàn thành từ 85 % - dưới 100
% kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 %
kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch:
0
|
|
1.2
|
Báo cáo Cải cách hành chính
|
1
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo: (báo cáo quý I,
báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng và báo cáo năm).
|
0,5
|
Các loại báo cáo kèm theo.
|
|
- Đủ số lượng báo cáo: 0,5
|
|
|
- Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định:
. Báo cáo Quý (trước ngày 05 tháng
cuối quý);
. Báo cáo 6 tháng (trước ngày
05/6);
. Báo cáo 9 tháng (gửi trước ngày 05/9);
. Báo cáo năm (trước ngày 05/12 của năm).
|
0,5
|
Ghi rõ thời gian thể hiện trên các
báo cáo.
|
|
- Đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
- Không đúng thời gian quy định: 0
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác Cải cách hành
chính
|
2
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các
phòng, ban chuyên môn và các đơn vị thuộc Sở, ngành:
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC của
Sở, ngành.
(Kế hoạch riêng không lồng ghép với
Kế hoạch CCHC năm)
|
|
- Có kế hoạch KT: 0,5
|
|
- Không có kế hoạch KT: 0
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả kiểm tra công tác
CCHC của Sở, ngành.
(Báo cáo riêng không lồng ghép với
Báo cáo CCHC năm)
|
|
- Thực hiện 100% KH: 0,5
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % KH: 0,35
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % KH: 0,25
|
|
- Thực hiện dưới 70% KH: 0
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra:
|
1
|
Được thể hiện trong Báo cáo kết quả
kiểm tra công tác CCHC của cơ quan, đơn vị
|
|
- 100
% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế
hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch
CCHC năm):
|
1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (nếu
chung trong kế hoạch CCHC năm của Sở, ngành thì chỉ rõ Mục nào).
|
|
- Có
kế hoạch: 1
|
|
|
- Không có kế hoạch: 0
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC:
|
1
|
Được thể hiện trong báo cáo về công
tác tuyên truyền CCHC (Nếu thể hiện trong báo cáo CCHC
năm thì chỉ rõ Mục nào).
|
|
- Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 85% - dưới
100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70% - dưới 85 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch:
0
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
2
|
Văn bản của Sở, ngành thể hiện sự gắn
kết công tác thi đua khen thưởng với công tác CCHC
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua- khen thưởng:
|
1
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai công tác
CCHC:
|
1
|
Có bản sáng kiến về lĩnh vực CCHC của tập thể hoặc cá nhân đã được HĐ TĐKT Sở, ngành công nhận.
(Năm trước liền kề).
|
|
- Có sáng kiến: 1
|
|
- Không có sáng kiến: 0
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
của Sở, ngành
|
2,5
|
|
1.6.1
|
Bố trí kinh phí cho công tác CCHC của
Sở, ngành:
|
1
|
Văn bản (hoặc chứng từ của cơ quan Kho bạc, Tài chính) thể hiện
đã bố trí, sử dụng nguồn lực trên cho công tác CCHC của
Sở, ngành
|
|
- Có bố trí: 1
|
|
- Không bố trí: 0
|
|
1.6.2
|
Tổ chức đánh giá sơ kết, tổng kết
công tác CCHC của Sở, ngành hàng năm (có thể lồng ghép hội
nghị cuối năm của cơ quan, đơn vị):
|
1
|
Văn bản kết luận hội nghị của Sở,
ngành có nội dung về công tác CCHC.
|
|
- Có tổ chức: 1
|
|
- Không tổ chức: 0
|
|
1.6.3
|
Văn bản chỉ đạo, đôn đốc thực hiện
các nhiệm vụ CCHC của Sở, ngành:
|
0,5
|
Các văn bản thể hiện công tác chỉ đạo,
đôn đốc của Sở, ngành về công tác CCHC.
|
|
- Có chỉ đạo, đôn đốc: 0,5
|
|
- Không chỉ đạo, đôn đốc: 0
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QPPL TẠI SỞ, NGÀNH
|
8
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản QPPL của Sở,
ngành
|
2,5
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện xây dựng văn bản
QPPL đã được cơ quan, người có thẩm quyền giao hoặc phân công chủ trì soạn thảo:
|
1,5
|
- Văn
bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn bản QPPL;
- Báo cáo kết quả xây dựng văn bản
QPPL (nếu là báo cáo khác thì chỉ rõ mục nào của báo cáo).
|
|
a) Được giao chủ trì xây dựng từ 05 văn bản trở lên:
1,5
|
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 1,5
|
|
- Thực hiện từ 80 - dưới 100 % kế
hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 50 - dưới 80 % kế
hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch:
0
|
|
b) Được giao chủ trì xây dựng dưới
05 văn bản: 1
|
|
- Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn
thảo văn bản QPPL;
- Báo cáo kết quả xây dựng văn bản
QPPL (nếu là báo cáo khác thi chỉ rõ mục nào của báo cáo).
|
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 80 - dưới 100 % kế
hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 50 - dưới 80 % kế
hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch:
0
|
|
c) Không được giao chủ trì xây dựng,
nhưng được giao phối hợp thực hiện xây dựng văn bản QPPL: 0,5
|
|
- Văn bản giao nhiệm vụ phối hợp soạn thảo văn bản QPPL;
- Văn bản tham gia ý kiến gửi đơn vị
chủ trì soạn thảo văn bản
|
- Đảm bảo đúng tiến độ theo đề nghị
của cơ quan chủ trì soạn thảo: 0,5
|
|
- Không thực hiện hoặc có thực hiện nhưng không
đảm bảo đúng tiến độ theo đề nghị của cơ quan chủ trì soạn thảo: 0
|
|
d) Không được giao xây dựng
văn bản QPPL: 0
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản
QPPL:
|
0,5
|
Văn bản thẩm định của cơ quan Tư
pháp cùng cấp
|
|
- Đúng quy định: 0,5
|
|
- Không đúng quy định: 0
|
|
2.1.3
|
Tính khả thi của văn bản QPPL do Sở,
ngành chủ trì soạn thảo, trình ban hành:
|
0,5
|
Báo cáo đánh giá tình hình thi hành
văn bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- Có khả thi (Phù hợp với điều kiện
KTXH; phù hợp với điều kiện thực tế về nguồn lực, tài chính để thi hành; sự hợp
lý của các biện pháp giải quyết vấn đề và chế tài xử lý; rõ ràng, cụ thể
các quy định để thực hiện đúng, hiểu thống nhất,
thuận tiện thực hiện và áp dụng...): 0,5
|
|
- Không khả thi: 0
|
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa
VB QPPL
|
2
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống
hóa VB QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
|
0,5
|
Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn
bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- Ban
hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành tháng kịp thời
(ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01
năm kế hoạch: 0,25
|
|
- Không ban hành (hoặc
ban hành ngoài thời gian
trên): 0
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
hệ thống hóa VB QPPL:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- Hoàn thành kế hoạch: 0,5
|
|
- Không hoàn thành kế hoạch: 0
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào
thể hiện việc xử lý kết quả rà soát (trong báo cáo thực hiện Kế hoạch rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của Sở, ngành)
|
|
- Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng
dẫn của Bộ Tư pháp: 1
|
|
- Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0
|
|
2.3
|
Tổ chức triển khai và kết quả
theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL tại sở, ngành
|
3,5
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VB QPPL
do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành:
|
1
|
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện
văn bản QPPL của Sở, ngành (nếu là báo cáo khác thì nêu rõ Mục nào - kèm theo
báo cáo).
|
|
- Trên 80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1
|
|
- Từ 70 % - 80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ,
kịp thời và đúng quy định: 0,75
|
|
- Từ 50 % - dưới 70 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định:
0,5
|
|
- Dưới 50 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
2.3.2
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành văn bản QPPL:
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện
văn bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý IV
năm trước năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 của năm kế hoạch):
0,25
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành
ngoài thời gian trên): 0
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành văn bản QPPL:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- Thực hiện trên 80 % kế hoạch:
1
|
|
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch:
0,75
|
|
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế
hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch:
0
|
|
2.3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua theo
dõi, đánh giá tình hình thi hành văn bản QPPL:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- 100
% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
9
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ
tục hành chính
|
5
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC của Sở, ngành theo quy định của Chính phủ và của tỉnh:
|
0,5
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của Sở, ngành.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý
IV năm trước năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch):
0,25
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành
ngoài thời gian trên): 0
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của Sở, ngành.
|
|
- Thực hiện 100 % KH: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 %
KH: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 %
KH: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào
trong báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định
của Sở, ngành.
|
|
- Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của pháp luật: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
- Thực hiện sửa đổi, bổ sung
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quyết định phê duyệt của cơ quan
có thẩm quyền: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công khai TTHC theo quy định
của Chính phủ và của tỉnh:
|
1
|
Các văn bản của cấp có thẩm quyền
công bố TTHC có liên quan đến Sở, ngành.
|
|
- Cập nhật, công khai
đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1
|
|
- Cập nhật, công khai
không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
3.1.5
|
Công khai các thông tin về cơ quan
có thẩm quyền tiếp nhận phản ánh kiến nghị và thực hiện việc tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc lĩnh vực giải quyết của Sở,
ngành:
|
0,5
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung
chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo cáo.
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
- Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc lĩnh vực giải quyết của Sở, ngành:
|
1
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung
chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo cáo.
|
|
- 100% vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phản
ánh, kiến nghị đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70- dưới 85 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
3.2.1
|
Công khai đầy đủ, đúng quy định
TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
|
2
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung
chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản.
|
|
- Có
thực hiện công khai đầy đủ (thực hiện công khai đạt 100 % TTHC tại Bộ phận một
cửa): 2
|
|
- Chưa thực hiện đầy đủ (thực hiện công khai đạt từ 80 - dưới 100
% tại Bộ phận một cửa): 1
|
|
- Không thực hiện (dưới 80 % tại
Bộ phận một cửa): 0
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang
thông tin điện tử của Sở, ngành:
|
2
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung
chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản.
|
|
- 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy
định: 2
|
|
- Từ 80 % - dưới 100 % số
TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định: 1
|
|
- Dưới 80 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8,5
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính
phủ, các bộ và của Tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
Các văn bản của Sở thể hiện việc
tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của
tỉnh về tổ chức bộ máy.
|
|
- Thực hiện đầy đủ theo quy định:
1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ theo
quy định: 0
|
|
4.2
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt
động của các phòng ban chuyên môn, đơn vị thuộc Sở, ngành
|
2,5
|
|
4.2.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra:
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra
hàng năm về tình hình tổ chức và hoạt động các phòng
ban, đơn vị thuộc Sở, ngành
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra: 0,5
|
|
- Không có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
4.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
1
|
Báo cáo kết quả kiểm tra thực hiện
kế hoạch trên (TCTP 4.2.1)
|
|
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế
hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế
hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch:
0
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào trong Báo cáo kết quả
kiểm tra thực hiện kế hoạch trên (TCTP 4.2.1)
|
|
- 100
% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
-Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0,75
|
|
- Từ 70- dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do UBND tỉnh ban hành:
|
1
|
Ban hành phân cấp của Sở, ngành
theo phân cấp của UBND tỉnh đã ban hành. (Khoản 2 Điều 16 QĐ số
17/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017).
|
|
- Thực hiện đầy đủ các quy định:
1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho Sở, ngành:
|
1
|
Báo cáo của Sở, ngành về việc tổ chức
kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho Sở,
ngành (kèm theo Văn bản).
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra:
|
1
|
Chỉ rõ Mục xử lý các vấn đề về phân
cấp phát hiện qua kiểm tra (trong báo cáo của Sở, ngành
về việc tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân
cấp cho Sở, ngành.
|
|
- 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
4.4
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc
của Sở, ngành
|
2
|
|
4.4.1
|
Ban hành quy chế làm việc của Sở,
ngành:
|
1
|
Quy chế làm việc của Sở, ngành
(đang thực hiện).
|
|
- Có quy chế làm việc: 1
|
|
- Không có quy chế làm việc: 0
|
|
4.4.2
|
Mức độ thực hiện theo quy chế làm
việc:
|
1
|
Báo cáo đánh giá của Sở, ngành về kết
quả thực hiện Quy chế làm việc. (Báo cáo riêng hoặc chung trong báo cáo năm,
yêu cầu chỉ rõ mục nào).
|
|
- Thực hiện đầy đủ: 1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ: 0
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
5.1.1
|
Mức độ thực hiện Đề án cơ cấu CC
theo vị trí việc làm đã được phê duyệt tại Sở, ngành:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ cấu
CC, VC theo vị trí việc làm theo đề án (kế hoạch) được phê duyệt.
|
|
- Thực hiện 100% Đề án cơ cấu CC được phê duyệt: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 %ĐA
cơ cấu CC được phê duyệt: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70- dưới 85 % ĐA
cơ cấu CC được phê duyệt: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % ĐA cơ cấu
CC được phê duyệt: 0
|
|
5.1.2
|
Các đơn vị SN thuộc Sở, ngành có cơ
cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt:
|
1
|
- QĐ phê duyệt (hoặc Tờ trình đề
nghị phê duyệt).
- Danh sách các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc Sở, ngành có cơ cấu
viên chức theo vị trí việc làm
|
|
- Đã thực hiện: 1
|
|
- Chưa thực hiện: 0
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng CC,
VC
|
2
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức:
|
1
|
Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản
khác) của Sở, ngành thể hiện việc đánh giá tình
hình tuyển dụng CC của Sở, ngành.
|
|
- Thực hiện đúng: 1
|
|
- Chưa thực hiện đúng: 0
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố trí công chức theo
đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức:
|
0,5
|
Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản
khác) của Sở, ngành thể hiện việc bố trí CC theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch CC tại sở, ngành.
|
|
- Thực hiện đúng: 0,5
|
|
|
- Chưa thực hiện đúng: 0
|
|
5.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
Sở, ngành thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức:
|
0,5
|
Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản
khác) của Sở, ngành thể hiện việc đánh giá tình
hình tuyển dụng VC sự nghiệp
của Sở, ngành.
|
|
- 100
% số đơn vị: 0,5
|
|
- Từ 85 % - dưới 100 % số đơn vị: 0,35
|
|
- Từ 70 % - dưới 85 % số đơn vị: 0,25
|
|
- Dưới 70 % số đơn vị: 0
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
2
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
công chức hàng năm của Sở, ngành;
|
1
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng
năm của Sở, ngành.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý III năm trước năm KH): 1
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là
trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,5
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian
trên): 0
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức của Sở, ngành:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
đào tạo bồi dưỡng hàng năm của Sở, ngành.
|
|
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế hoạch: 0,35
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế
hoạch: 0,25
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch:
0
|
|
5.3.3
|
Tỷ lệ công chức, viên chức của Sở,
ngành đạt tiêu chuẩn ngạch, chức danh về đào tạo, bồi dưỡng:
|
0,5
|
Báo cáo thống
kê tỷ lệ CC, VC đạt chuẩn theo quy định (Báo cáo cuối
năm của Sở, ngành)
|
|
- 100% số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,5
|
|
- Từ 80 % - dưới 100 % số
CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,35
|
|
- Từ 60 % - dưới 80 % số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,25
|
|
- Dưới 60 % số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
1
|
|
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về CB, CC,
VC:
|
1
|
Báo cáo tình hình thực hiện hàng
năm của Sở, ngành (theo QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
của UBND tỉnh Lào Cai về Quy chế quản lý hồ sơ điện tử
|
|
- Cập nhật 100 %: 1
|
|
- Cập nhật từ 70 đến dưới 100 %:
0,5
|
|
- Cập nhật dưới 70 %: 0
|
|
5.5
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết
quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2
|
|
5.5.1
|
Thực hiện đánh giá theo năm:
|
1
|
Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản
khác) của Sở, ngành thể hiện việc đánh giá CC thực hiện nhiệm vụ được giao theo năm
|
|
- Có
thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.5.2
|
Xác nhận kết quả hàng tháng:
|
0,5
|
Các văn bản của Sở thể hiện việc
xác nhận kết quả công việc hàng tháng của CC thuộc Sở,
ngành.
|
|
- Có thực hiện: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.5.3
|
Thực hiện việc ghi chép công việc
theo tuần:
|
0,5
|
Các văn bản của Sở thể hiện việc
ghi chép công việc của công chức
hàng tuần của Sở, ngành.
|
|
- Có
thực hiện: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.6
|
Thực hiện quy định về phòng chống
tham nhũng tại Sở, ngành
|
1
|
Các văn bản của Sở, ngành thể hiện
việc thực hiện phòng chống tham nhũng tại Sở, ngành.
|
|
- Có
thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.7
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh
giản biên chế hàng năm của Sở, ngành
|
1
|
Các văn bản của Sở, ngành thể hiện
kết quả thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm của Sở, ngành.
|
|
- Hoàn thành 100 % kế hoạch năm: 1
|
|
- Hoàn thành từ 70 - dưới 100 %: 0,5
|
|
- Hoàn thành dưới 70 %: 0
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4
|
|
6.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý đối với các cơ quan nhà nước
|
2
|
|
6.1.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý đối với các cơ quan nhà nước:
|
1
|
Văn bản giao tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính của cấp có thẩm quyền và Báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo
quy định.
|
|
- Đã triển khai thực hiện chế độ
tự chủ (Đối với sở, ngành thực hiện quản lý theo
ngành 100 % đơn vị triển khai thực hiện): 1
|
|
- Chưa triển khai thực hiện chế độ
tự chủ (Đối với sở, ngành thực hiện quản lý theo
ngành dưới 100 % đơn vị triển khai thực hiện): 0
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
theo quy định.
|
|
- Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế và thực hiện chỉ
tiêu tiết kiệm 15 % chi thường xuyên theo định mức
biên chế đạt 100 %: 1
|
|
- Báo cáo kết quả có tiết
kiệm biên chế hoặc có thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm 15 % chi thường xuyên theo định mức biên chế: 0,5
|
|
- Báo cáo kết quả không tiết kiệm
biên chế, không thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm 15 % chi thường xuyên theo định
mức biên chế: 0
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
|
6.2.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, ngành:
|
1
|
QĐ giao cơ chế tự chủ đối với đơn vị
sự nghiệp công lập của cấp có thẩm quyền và báo cáo kết quả thực hiện cơ chế
tự chủ theo quy định.
|
|
- 100% đơn vị thực hiện: 1
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị thực
hiện: 0,5
|
|
- Từ 50% đến dưới 80% đơn vị thực
hiện: 0,25
|
|
- Dưới 50% đơn vị thực hiện:
0
|
|
6.2.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Sở, ngành:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự
chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định
|
|
- Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế và thực hiện phân phối kết quả tài chính (đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường
xuyên, chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên; đơn vị
sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên), sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên (đối với đơn vị sự nghiệp công do nhà nước đảm bảo chi
thường xuyên) trong năm theo quy định: 1
|
|
- Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế hoặc thực hiện phân phối kết quả tài chính (đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi
thường xuyên, chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo
chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo
một phần chi thường xuyên), sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên (đối
với đơn vị sự nghiệp công do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) trong năm
theo quy định: 0,5
|
|
- Báo cáo kết quả không tiết kiệm biên chế, thực hiện sử phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên
không đúng quy định. Báo cáo kết quả không tiết kiệm biên chế, không thực hiện
phân phối kết quả tài chính hoặc tiết kiệm chi
thường xuyên: 0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
9,5
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
7,5
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của
Sở, ngành:
|
0,5
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của
Sở, ngành.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý IV
năm trước năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất
là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành
ngoài thời gian trên): 0
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
của Sở, ngành:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành và qua theo dõi của Sở Thông tin -Truyền
thông.
|
|
- Thực hiện trên 80 % kế hoạch:
1
|
|
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch:
0,75
|
|
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế
hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch:
0
|
|
7.1.3
|
Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn
bản và hồ sơ công việc tại Sở, ngành:
|
1
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo
dõi của Sở Thông tin - Truyền thông.
|
|
- Mức độ 1: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và trên 50 % hồ
sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công
việc): 1
|
|
- Mức độ 2: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và có từ 30 - 50% hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): 0,5
|
|
- Mức độ 3: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và dưới 30 %
hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ
công việc): 0,25
|
|
- Mức độ 4: Chưa sử dụng hoặc dưới 80 % văn bản đi,
đến được cập nhật vào phần mềm: 0
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư
điện tử của tỉnh (xxx@laocai.gov.vn) trong trao đổi công việc:
|
1
|
Nội dung này
thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông.
|
|
- Đạt trên 90 %: 1
|
|
- Từ 70 % đến 90 %: 0,5
|
|
- Dưới 70 %: 0
|
|
7.1.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến:
|
3,5
|
(a + b + c)
|
|
a) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2:
- Trên 90 % dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 2: 1
|
1
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành và qua theo
dõi của Sở Thông tin - Truyền thông.
|
b) Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3:
- Đã triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức 3 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt trên 50 %: 1,5
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 và tỷ lệ
hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt từ 40 - 50%: 1
- Đã triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức 3 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến dự từ 30 - dưới 40 %: 0,5
- Đã triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức 3, nhưng chua sử dụng hoặc tỷ lệ hồ sơ
tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt dưới 30%: 0
|
1,5
|
c) Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4:
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 4 và tỷ lệ
hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt trên 40 %: 1
- Đã triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức 4 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt từ 30 - 40 %: 0,75
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 4 và tỷ
lệ hồ sơ tiếp nhận xử
lý trực tuyến đạt từ 20 - dưới 30%: 0,5
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên, nhưng chưa sử dụng hoặc tỷ
lệ hồ sơ tiếp nhận xử lý trực tuyến đạt dưới 20 %: 0
|
1
|
7.1.6
|
Triển khai tiếp nhận, trả kết
quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích:
|
0,5
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành.
|
|
- Đã triển khai: 0,5
|
|
|
- Chưa triển khai: 0
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp đơn vị không có TTHC thì được tính điểm thay thế như sau:
- Đạt mức độ 1 về sử dụng phần mềm
quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 2 điểm
- Đạt mức độ 2 về sử dụng phần mềm
quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 1,5 điểm
- Đạt mức độ 3 về sử dụng phần mềm
quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 1 điểm
- Đạt mức độ 4 về sử dụng phần mềm
quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 0 điểm
|
|
- Nội dung này thể hiện trong Báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của ngành, và chỉ áp dụng
đối với đơn vị không có thủ tục hành chính như: Thanh tra tỉnh,...
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của
các cơ quan hành chính
|
2
|
|
|
Thực hiện việc áp dụng, duy trì và cải
tiến (nếu có) Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008
có hiệu lực, hiệu quả:
|
2
|
Kết quả biên bản kiểm tra đối với
những đơn vị được kiểm tra tại trụ
sở cơ quan; Báo cáo kèm theo hồ sơ liên quan đối với những đơn vị
được kiểm tra hồ sơ, báo cáo.
|
- Có hiệu lực và hiệu quả: 2
|
|
- Có
hiệu lực nhưng chưa có hiệu quả: 1
|
|
- Chưa có hiệu lực, hiệu quả: 0
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
7
|
|
8.1
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
1
|
|
|
Sở, ngành giải quyết công việc liên
quan trực tiếp tới tổ chức, cá nhân triển khai cơ chế:
|
1
|
Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về
kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại Sở, ngành.
|
- Một cửa liên thông điện tử: 1
|
|
- Một cửa liên thông: 0,75
|
|
- Một cửa: 0,5
|
|
- Chưa triển khai thực hiện: 0
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
|
8.2.1
|
Số lượng các TTHC thực hiện ở Sở,
ngành được giải quyết theo cơ chế một cửa:
|
1
|
Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về
kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
hàng năm tại Sở, ngành.
|
|
- 100 % số lượng TTHC: 1
|
|
- Từ 80 % - dưới 100 % số lượng
TTHC: 0,75
|
|
- Từ 70 % - dưới 80 % số lượng TTHC: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số lượng TTHC: 0
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC
giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông:
|
1
|
Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về
kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại Sở, ngành.
|
|
- Từ 15 TTHC trở lên: 1
|
|
- Từ 10 - 14TTHC: 0,75
|
|
- Từ 5 - 9 TTHC: 0,5
|
|
- Dưới 5 TTHC: 0
|
|
8.3
|
Hoạt động của Bộ phận Một cửa
|
4
|
|
8.3.1
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận Một cửa của Sở, ngành:
|
1
|
Thống kê điều kiện làm việc và
trang thiết bị Bộ phận Một cửa của Sở, ngành.
|
|
- Đạt yêu cầu theo quy định: 1
|
|
- Chưa đạt yêu cầu theo quy định:
0,5
|
|
- Không bố trí: 0
|
|
8.3.2
|
Ban hành Quy chế làm việc của Bộ phận
Một cửa của Sở, ngành:
|
1
|
Quy chế hoạt động (hoặc Quy định thực
hiện) của Bộ phận Một cửa của Sở, ngành.
|
|
- Có
ban hành: 1
|
|
- Không ban hành: 0
|
|
8.3.3
|
Bố trí công chức chuyên trách làm
việc tại Bộ Một cửa của Sở, ngành:
|
1
|
Quyết định phân công CC làm việc
chuyên trách tại Bộ phận Một cửa của Sở, ngành.
|
|
- Có bố trí công chức chuyên trách theo quy định: 1
|
|
- Không bố trí hoặc có bố trí công chức nhưng không chuyên trách
theo quy định: 0
|
|
8.3.4
|
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với
công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Sở, ngành:
|
1
|
Văn bản của Sở về việc giải quyết chế
độ phụ cấp cho CC chuyên trách làm việc tại Bộ phận Một của, của Sở, ngành.
|
|
- Đã thực hiện: 1
|
|
- Chưa thực hiện: 0
|
|
Tổng
điểm tự đánh giá:
|
70
|
|
II/ Cơ cấu tính điểm:
Tổng điểm
của khối Sở, ban, ngành tối đa là: 70 điểm;
- Đạt loại Tốt:
Số điểm sau thẩm định đạt
từ 60 điểm trở lên;
- Đạt loại Khá: Số điểm sau thẩm định đạt từ 50 điểm đến dưới 60 điểm;
- Đạt loại Trung bình: Số điểm sau thẩm định đạt từ 40 điểm đến dưới 50 điểm;
- Loại Yếu: Số
điểm sau thẩm định đạt dưới 40 điểm.
Ghi chú: Xếp hạng theo thứ tự từ điểm số cao đến điểm số thấp.
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNG CHO CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4965/QĐ-UBND ngày 06
tháng 11 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. Nhóm các tiêu chí đánh giá CCHC
theo các lĩnh vực của cấp huyện:
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
13
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3,5
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm:
|
1
|
Kế hoạch CCHC năm của huyện, thành
phố.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý
IV năm trước năm KH): 1
|
|
- Ban hành không kịp thời (Thời
điểm ban hành muộn hơn, chậm nhất trong tháng 01
năm kế hoạch: 0,5
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành
ngoài thời gian trên): 0
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ
và của tỉnh. Bố trí kinh phí triển khai:
|
1
|
Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên
(nếu có).
|
|
- Xác
định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí thực hiện: 1
|
|
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ, nhưng không bố trí kinh phí: 0,5
|
|
- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ
và không bố trí kinh phí: 0
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định
rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của
từng cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thành phố:
|
0,5
|
Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên
(nếu có).
|
|
- Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC:
|
1
|
Báo cáo tổng kết công tác CCHC năm
của huyện, thành phố. Đánh giá cụ thể (chỉ rõ số liệu trong báo cáo tại mục
nào, trang số....)
|
|
- Hoàn thành 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Hoàn thành từ 85 % - dưới 100 %
kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 %
kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch:
0
|
|
1.2
|
Báo cáo Cải cách hành chính
|
1
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo: (báo cáo quý I, báo
cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng và báo cáo năm):
|
0,5
|
Các loại báo cáo kèm theo.
|
|
- Đủ số lượng báo cáo: 0,5
|
|
|
|
- Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định:
- Báo cáo Quý (trước ngày 05 tháng
cuối quý);
- Báo cáo 6 tháng (trước ngày
05/6);
- Báo cáo 9 tháng (gửi trước ngày
05/9);
- Báo cáo năm (gửi trước ngày 05/12
của năm).
|
0,5
|
Ghi rõ thời gian thể hiện trên các
báo cáo.
|
|
- Đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
- Không đúng thời gian quy định: 0
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác Cải cách hành
chính.
|
2
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các
phòng, ban chuyên môn và các đơn vị thuộc UBND huyện, thành phố.
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC của
huyện, thành phố. (kế hoạch riêng không lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm)
|
|
- Có
kế hoạch KT: 0,5
|
|
- Không có kế hoạch KT: 0
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra.
|
0,5
|
Báo cáo kết quả kiểm tra công tác
CCHC của huyện, thành phố.
(Báo cáo riêng không lồng ghép với
Báo cáo CCHC năm)
|
|
- Thực hiện 100% KH: 0,5
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100%
KH: 0,35
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 %
KH: 0,25
|
|
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
Được thể hiện trong Báo cáo kết quả
kiểm tra công tác CCHC của huyện, thành phố.
|
|
- 100% vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế
hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm).
|
1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (nếu chung
trong kế hoạch CCHC năm của huyện, thành phố thì chỉ rõ Mục nào).
|
|
- Có kế hoạch: 1
|
|
- Không có kế hoạch: 0
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên
truyền CCHC:
|
1
|
Được thể hiện trong báo cáo về công
tác tuyên truyền CCHC
(Nếu thể hiện trong báo cáo CCHC
năm thì chỉ rõ Mục nào).
|
|
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
2
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua - KT:
|
1
|
Văn bản của huyện, thành phố thể hiện sự gắn kết
công tác thi đua khen thưởng với công tác CCHC
|
|
- Có
thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai công tác
CCHC:
|
1
|
Có bản sáng kiến về lĩnh vực CCHC của tập thể hoặc cá nhân đã được HĐ
TĐKT huyện, Tp công nhận.
|
|
- Có
sáng kiến: 1
|
|
- Không có sáng kiến: 0
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
của UBND huyện, thành phố
|
2,5
|
|
1.6.1
|
Bố trí kinh phí cho công tác CCHC của
huyện, thành phố:
|
1
|
Văn bản (hoặc chứng từ của cơ quan Kho bạc, Tài chính) thể hiện
đã bố trí, sử dụng nguồn lực trên cho công tác CCHC của
huyện, thành phố.
|
|
- Có
bố trí: 1
|
|
- Không bố trí: 0
|
|
1.6.2
|
Tổ chức đánh giá sơ kết, tổng kết
công tác CCHC của huyện, Tp hàng năm (có thể lồng ghép hội nghị cuối năm của
huyện, thành phố):
|
1
|
Văn bản kết luận hội nghị của huyện, thành phố có nội dung về công tác
CCHC.
|
|
- Có tổ chức: 1
|
|
- Không tổ chức: 0
|
|
1.6.3
|
Văn bản chỉ đạo, đôn đốc thực hiện
các nhiệm vụ CCHC của huyện, thành phố:
|
0,5
|
Các văn bản thể hiện công tác chỉ đạo,
đôn đốc của huyện, thành phố về công tác CCHC.
|
|
- Có
chỉ đạo, đôn đốc: 0,5
|
|
- Không chỉ đạo, đôn đốc: 0
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QPPL TẠI UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
8
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản QPPL của UBND
huyện, thành phố
|
2,5
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện xây dựng văn bản
QPPL đã được cơ quan, người có thẩm quyền giao hoặc phân công chủ trì soạn thảo:
|
1
|
|
|
a) Được giao chủ trì xây dựng văn bản
QPPL: 1
|
|
- Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn
thảo văn bản QPPL;
- Báo cáo kết quả xây dựng văn bản
QPPL (nếu là báo cáo khác thì chỉ rõ mục nào của báo cáo).
|
|
- Thực hiện trên 80 % kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch:
0,75
|
|
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế
hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch:
0
|
|
b) Không được giao chủ trì xây dựng,
nhưng được giao phối hợp thực hiện xây dựng văn bản QPPL: 1
|
|
- Văn bản giao nhiệm vụ phối hợp soạn thảo văn bản QPPL;
- Văn bản tham gia ý kiến gửi đơn vị
chủ trì soạn thảo văn bản
|
- Đảm bảo đúng tiến độ theo đề nghị của cơ quan chủ trì soạn thảo: 1
|
|
- Không thực hiện hoặc có thực
hiện nhưng không đảm bảo đúng tiến độ theo đề nghị
của cơ quan chủ trì soạn thảo: 0
|
|
|
c) Không được giao xây dựng văn bản
QPPL: 0
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản
QPPL:
|
0,5
|
Văn bản thẩm định của cơ quan Tư
pháp cùng cấp
|
|
- Đúng quy định: 0,5.
|
|
- Không đúng quy định: 0
|
|
2.1.3
|
Tính khả thi của văn bản QPPL do
UBND huyện, Tp ban hành.
|
1
|
Báo cáo đánh giá tình hình thi hành
văn bản QPPL, của UBND huyện, thành phố.
|
|
- Có
khả thi (Phù hợp với điều kiện KTXH; phù hợp với điều kiện thực tế về nguồn lực, tài chính để thi hành; sự hợp lý của các biện pháp giải
quyết vấn đề và chế tài xử lý; rõ ràng, cụ thể các quy định để thực hiện đúng, hiểu thống nhất,
thuận tiện thực hiện và áp dụng...): 1
|
|
- Không khả thi: 0
|
|
2.2
|
Công tác kiểm tra, rà soát, hệ
thống hóa VB QPPL
|
2
|
|
2.2.1
|
Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố.
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý
IV năm trước năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là
trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
|
- Không
ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa VBQQPL:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố.
|
|
- Hoàn thành kế hoạch:
0,5
|
|
- Không hoàn thành kế hoạch: 0
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả kiểm tra, rà soát:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào thể hiện việc xử lý
kết quả kiểm tra, rà soát (trong báo cáo thực hiện Kế hoạch
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của UBND
huyện, thành phố)
|
|
- Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 1
|
|
- Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0
|
|
2.3
|
Tổ chức
triển khai và kết quả theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL tại huyện,
thành phố
|
3,5
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện văn bản
QPPL do Trung ương và tỉnh ban hành:
|
1
|
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện
văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố (nếu là báo cáo khác thì nêu rõ Mục
nào - kèm theo báo cáo).
|
|
- Trên 80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ,
kịp thời và đúng quy định: 1
|
|
-Từ 70 %-80 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75
|
|
-Từ 50 % - dưới 70 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5
|
|
- Dưới 50 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ,
kịp thời và đúng quy
định: 0
|
|
2.3.2
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành văn bản QPPL trên địa bàn huyện, thành phố:
|
0,5
|
Kế hoạch theo dõi tình hình thi
hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND huyện, thành phố
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý
IV năm trước năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là
trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành
ngoài thời gian trên): 0
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch theo dõi
tình hình thi hành văn bản QPPL:
|
1
|
|
|
- Thực hiện trên 80 % kế hoạch:
1
|
|
Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn huyện, thành phố:
|
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch:
0,75
|
|
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế
hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch:
0
|
|
2.3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện thông
qua hoạt động kiểm tra, theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn huyện, thành phố:
|
|
- 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
-Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
9
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ
tục hành chính
|
5
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC của UBND huyện, Tp theo quy định của Chính phủ và của tỉnh:
|
0,5
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo
quy định của huyện, thành phố.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là
trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của huyện, thành phố.
|
|
- Thực hiện 100 % KH: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % KH: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70- dưới 85 % KH:
0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát:
|
1
|
|
|
- Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thay thế
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của pháp luật: 0,5
|
|
Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của huyện, thành phố.
|
- Không thực hiện: 0
|
|
- Thực
hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công khai TTHC theo quy định
của Chính phủ và của tỉnh:
|
1
|
Các văn bản của cấp có thẩm quyền
công bố TTHC có liên quan đến huyện, thành phố.
|
|
- Cập nhật, công khai đầy đủ, kịp
thời TTHC và các quy định có liên quan: 1
|
|
- Cập nhật, công khai không đầy
đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
3.1.5
|
Công khai các thông tin về cơ quan
có thẩm quyền tiếp nhận phản ánh kiến nghị và thực hiện việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc lĩnh vực giải quyết của
địa phương:
|
0,5
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo cáo.
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
- Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyết của địa
phương:
|
1
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung
chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo cáo.
|
|
- 100 % vấn đề phản ánh,
kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề
phản ánh, kiến đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phản ánh,
kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện
và đơn vị hành chính cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định
TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
|
2
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung
chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản.
|
|
- 100 % số cơ quan, đơn vị: 2
|
|
- Từ 80 % - dưới 100 % số
cơ quan, đơn vị: 1
|
|
- Dưới 80 % số cơ quan, đơn vị:
0
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang
thông tin điện tử của huyện, Tp:
|
2
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung
chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản.
|
|
- 100 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định:
2
|
|
- Từ 80% - dưới 100 % số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
- Dưới 80% số TTHC được công
khai đầy đủ, đúng quy
định: 0
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC
|
8,5
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính
phủ, các bộ và của Tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
Các văn bản của huyện, thành phố thể
hiện việc tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của tỉnh về tổ chức
bộ máy.
|
|
- Thực hiện đầy đủ theo quy định:
1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ theo
quy định: 0
|
|
4.2
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt
động của các phòng ban chuyên môn, đơn vị thuộc UBND huyện, thành phố
|
2,5
|
|
4.2.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra:
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra hàng năm về tình
hình tổ chức và hoạt động các phòng ban, đơn vị thuộc
UBND các huyện, thành phố.
|
|
- Có
kế hoạch kiểm tra: 0,5
|
|
- Không có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
4.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
1
|
Báo cáo kết quả kiểm tra thực hiện
kế hoạch trên (TCTP 4.2.1)
|
|
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế
hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch:
0
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào trong Báo cáo kết quả kiểm
tra thực hiện kế hoạch trên (TCTP 4.2.1)
|
|
- 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do UBND tỉnh ban hành:
|
1
|
Ban hành phân cấp của UBND huyện,
thành phố theo phân cấp của UBND tỉnh đã ban hành, (theo
Khoản 2 - Điều 16, QĐ số 17/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017).
|
|
- Thực hiện đầy đủ các quy định:
1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ các quy
định: 0
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho UBND huyện, Tp:
|
1
|
Báo cáo của huyện, thành phố về việc
tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho
huyện, thành phố (kèm theo Văn bản).
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn
đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra:
|
1
|
Chỉ rõ Mục xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra (trong báo cáo của huyện,
thành phố về việc tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã
được phân cấp cho huyện, thành phố.
|
|
- 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phải hiện qua kiểm tra đều được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
4.4
|
Kết quả thực hiện quy chế
làm việc của huyện, thành phố
|
2
|
|
4.4.1
|
Ban hành quy chế làm việc của UBND
huyện, thành phố: 1
|
1
|
Quy chế làm việc của UBND huyện,
thành phố (đang thực hiện).
|
|
- Có quy chế làm việc: 1
|
|
- Không có quy chế làm việc: 0
|
|
4.4.2
|
Mức độ thực hiện theo quy chế làm việc
của UBND huyện, thành phố:
|
1
|
Báo cáo đánh giá của UBND huyện,
thành phố về kết quả thực hiện Quy chế làm việc. (Báo cáo riêng hoặc chung
trong báo cáo năm, yêu cầu chỉ rõ mục nào).
|
|
- Thực hiện đầy đủ: 1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ: 0
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC
|
14
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
5.1.1
|
Mức độ thực hiện Đề án cơ cấu CC
theo vị trí việc làm đã được phê duyệt tại huyện, Tp:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ cấu
CC, VC theo vị trí việc làm theo đề án (kế hoạch) được phê duyệt.
|
|
- Thực hiện 100 % Đề án cơ cấu
CC được phê duyệt: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100% ĐA
cơ cấu CC được phê duyệt: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % ĐA
cơ cấu CC được phê duyệt: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % ĐA cơ cấu
CC được phê duyệt: 0
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
UBND huyện, Tp có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt:
|
1
|
- QĐ phê duyệt hoặc tờ trình đề nghị
phê duyệt (nếu có).
- Danh sách các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc UBND huyện, thành phố có cơ cấu viên chức
theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
|
- Trên 90 % số đơn vị: 1
|
|
- Từ 70 % - 90 % số đơn vị: 0,75
|
|
-Từ 50 % - dưới 70 % số đơn vị: 0,5
|
|
- Dưới 50 % số đơn vị: 0
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí, sử dụng
CC, VC
|
2
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức:
|
1
|
Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản
khác) của huyện, Tp thể hiện việc đánh giá tình hình tuyển dụng CC của huyện,
thành phố.
|
|
- Thực hiện đúng: 1
|
|
- Chưa thực hiện đúng: 0
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố trí công chức theo đúng
quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức:
|
0,5
|
Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản
khác) của huyện, Tp thể hiện việc bố trí CC theo đúng quy định của vị trí việc
làm và ngạch CC tại huyện, thành phố.
|
|
- Thực hiện đúng: 0,5
|
|
- Chưa thực hiện đúng: 0
|
|
5.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
huyện, thành phố thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức:
|
0,5
|
Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản
khác) của huyện, thành phố thể hiện việc đánh giá tình hình tuyển dụng VC sự
nghiệp của huyện, thành phố.
|
|
- Trên 80 % số đơn vị: 0,5
|
|
- Từ 70 % - 80 % số đơn vị: 0,35
|
|
- Từ 50 % - dưới 70 % số đơn vị: 0,25
|
|
- Dưới 50 % số đơn vị: 0
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công
chức
|
2
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
công chức hàng năm của huyện, thành phố:
|
1
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng
năm của UBND huyện, thành phố.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý III năm trước năm KH): 1
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch):
0,5
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành
ngoài thời gian trên): 0
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức của huyện, thành phố:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
đào tạo bồi dưỡng hàng năm của UBND huyện, thành phố.
|
|
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế
hoạch: 0,35
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế
hoạch: 0,25
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch:
0
|
|
5.3.3
|
Tỷ lệ công chức, viên chức của Sở,
ngành đạt tiêu chuẩn ngạch, chức danh về đào tạo, bồi dưỡng:
|
0,5
|
Báo cáo thống kê tỷ lệ CC, VC đạt
chuẩn theo quy định (Báo cáo cuối năm của UBND huyện, thành phố).
|
|
- 100% số CC, VC đạt tiêu chuẩn:
0,5
|
|
- Từ 80 % - dưới 100 % số CC, VC
đạt tiêu chuẩn: 0,35
|
|
- Từ 60 % - dưới 80 % số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,25
|
|
- Dưới 60 % số CC, VC đạt tiêu
chuẩn: 0
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
1
|
|
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về CB, CC,
VC:
|
1
|
Báo cáo tình hình
thực hiện hàng năm của huyện, Tp (theo QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của
UBND tỉnh Lào Cai về Quy chế quản lý hồ sơ điện tử.
|
- Cập nhật 100 %: 1
|
|
- Cập nhật từ 70 đến dưới
100%: 0,5
|
|
- Cập nhật dưới 70%: 0
|
|
5.5
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết
quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2
|
|
5.5.1
|
Thực hiện đánh giá theo năm:
|
1
|
Báo cáo riêng (hoặc lồng ghép văn bản
khác) của huyện, thành phố thể hiện việc đánh giá CC thực
hiện nhiệm vụ được giao theo năm
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.5.2
|
Xác nhận kết quả hàng tháng:
|
0,5
|
Các văn bản của huyện, thành phố thể
hiện việc xác nhận kết quả công việc hàng tháng của CC thuộc huyện, thành phố.
|
|
- Có
thực hiện: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.5.3
|
Thực hiện việc ghi chép công việc
theo tuần:
|
0,5
|
Các văn bản của huyện, thành phố thể hiện việc ghi chép công việc của công chức hàng tuần của huyện, thành phố.
|
|
- Có thực hiện: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.6
|
Thực hiện quy định về phòng chống
tham nhũng tại huyện, thành phố
|
1
|
Các văn bản của huyện, thành phố thể
hiện việc thực hiện phòng chống tham nhũng tại huyện, thành phố.
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.7
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh
giản biên chế hàng năm của huyện, thành phố
|
1
|
Các văn bản của huyện, thành phố thể hiện việc thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm của huyện, thành phố.
|
|
- Hoàn thành 100 % kế hoạch năm:
1
|
|
- Hoàn thành từ 70 - dưới 100 %:
0,5
|
|
- Hoàn thành dưới 70 %: 0
|
|
5.8
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
3
|
|
5.8.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn về chuyên môn nghiệp
vụ của cán bộ cấp xã:
|
1
|
Báo cáo riêng, hoặc trong báo cáo
chung của UBND huyện, thành phố về công tác nội vụ hàng
năm, trong đó có số liệu đánh giá CB, CC cấp xã.
|
|
- Trên 80 % cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 1
|
|
- Từ 70 % - 80 % cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0,75
|
|
- Từ 60% - dưới 70 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5
|
|
- Dưới 60 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
5.8.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn về chuyên môn nghiệp
vụ của công chức cấp xã:
|
1
|
Báo cáo riêng hoặc trong báo cáo chung
của UBND huyện, thành phố về công tác nội vụ hàng năm,
trong đó có số liệu đánh giá CB, CC cấp xã
|
|
- Trên 90 % công chức cấp xã đạt chuẩn: 1
|
|
- Từ 80 % - 90 % công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,75
|
|
- Từ 70% - dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5
|
|
- Dưới 70 % công chức cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
5.8.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được
bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm:
|
0,5
|
Báo cáo riêng hoặc trong báo cáo
chung của UBND huyện, thành phố về công tác nội vụ (CT
đào tạo, BD) hàng năm, trang đó có số liệu đánh giá CB,
CC cấp xã
|
|
- Trên 70 % số cán bộ, công chức: 0,5
|
|
- Từ 50 % - 70 % số cán bộ, công chức: 0,25
|
|
- Dưới 50 % số cán bộ, công chức: 0
|
|
5.8.4
|
Hàng năm, tổ chức đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ được giao đối với cán bộ, công chức cấp xã:
|
0,5
|
Báo cáo riêng hoặc trong báo cáo
chung của UBND huyện, thành phố có nội dung và số liệu về việc tổ chức đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ được
giao đối với cán bộ, công chức cấp
xã:
|
|
- Có tổ chức đánh giá: 0,5
|
|
- Không tổ chức đánh giá: 0
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
6.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành
chính đối với các cơ quan nhà nước
|
3
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND
các huyện, thành phố thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
Biên chế và kinh phí quản lý hành chính:
|
1
|
- QĐ giao tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính của cấp có thẩm quyền.
- Báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành
chính theo quy định.
|
|
- 100
% số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện: 1
|
|
- Dưới 100 % số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện: 0
|
|
6.1.2
|
Tỷ lệ UBND cấp xã, phường, thị trấn
thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí
quản lý hành chính:
|
1
|
- QĐ giao tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính của cấp có thẩm quyền.
- Báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh
phí quản lý hành chính theo quy định.
|
|
- Từ 80 % đơn vị trở lên triển
khai thực hiện: 1
|
|
- Từ 50% đến dưới 80% đơn vị triển
khai thực hiện: 0,5
|
|
- Dưới 50% đơn vị triển khai thực
hiện: 0
|
|
6.1.3
|
Kết quả thực hiện chế độ tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí
quản lý hành chính:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng Biên chế và kinh phí quản lý hành chính
theo quy định.
|
|
- Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế và thực
hiện chỉ tiêu tiết kiệm 15% chi thường xuyên theo
định mức biên chế đạt 100%: 1
- Báo cáo kết quả có tiết kiệm
biên chế hoặc có thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm 15%
chi thường xuyên theo định mức biên chế: 0,5
|
|
- Báo cáo kết quả không tiết kiệm biên chế, không thực hiện
chỉ tiêu tiết kiệm 15% chi thường xuyên theo định
mức biên chế: 0
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
|
6.2.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, thành phố:
|
1
|
QĐ giao cơ chế tự chủ đối với đơn vị
sự nghiệp công lập của cấp có thẩm quyền và báo cáo kết quả thực hiện cơ chế
tự chủ theo quy định.
|
|
- 100% đơn vị thực hiện: 1
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị thực
hiện: 0,5
|
|
- Từ 50% đến dưới 80% đơn vị thực
hiện: 0,25
|
|
- Dưới 50% đơn vị thực hiện: 0
|
|
6.2.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ đối
với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, thành phố:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự
chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định.
|
|
- Báo cáo kết quả có tiết kiệm
biên chế và thực hiện phân phối kết quả tài chính
(đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường
xuyên, chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên; đơn vị
sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên), sử dụng kinh phí tiết
kiệm chi thường xuyên (đối với đơn vị sự nghiệp
công do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) trong năm theo quy định: 1
|
|
- Báo cáo kết quả có tiết kiệm biên chế hoặc thực hiện phân phối kết quả tài chính (đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi
thường xuyên, chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo
chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên), sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên (đối với đơn vị sự
nghiệp công do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) trong năm theo quy định:
0,5
|
|
- Báo cáo kết quả không tiết kiệm
biên chế, thực hiện sự phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên không đúng quy định Báo cáo kết quả không tiết kiệm biên chế, không thực hiện phân phối kết quả tài chính hoặc tiết
kiệm chi thường xuyên: 0
|
|
6.3
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế
công của địa phương
|
0,5
|
|
|
Theo chức năng QLNN, hàng năm huyện,
Tp có tổ chức (hoặc phối hợp cùng cơ quan chức năng Y tế) thực hiện đánh giá
kết quả khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa
phương:
|
0,5
|
Báo cáo (hoặc các văn bản khác) của
UBND huyện, thành phố thể hiện việc tổ chức (hoặc phối hợp)
đánh giá hàng năm về kết quả khám chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa
phương.
|
- Có thực hiện: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
6.4
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo
dục công của địa phương
|
0,5
|
|
|
Theo phân cấp quản lý, hàng năm huyện,
Tp có tổ chức thực hiện đánh giá về năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo
viên, chất lượng dạy và học của các trường thuộc quản lý của địa phương:
|
0,5
|
Báo cáo (hoặc các văn bản khác) của
UBND huyện, thành phố thể hiện việc tổ chức đánh giá hàng năm về năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên,
chất lượng dạy và học của các trường thuộc quản lý của địa
phương.
|
- Có
thực hiện: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
9,5
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
7,5
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của
huyện, thành phố:
|
0,5
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của
huyện, thành phố.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý
IV năm trước năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là
trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành
ngoài thời gian trên): 0
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT của huyện, thành phố:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT hàng năm của huyện, thành phố và qua theo dõi của Sở Thông tin và
Truyền thông.
|
|
- Thực hiện trên 80 % kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 70 - 80 % kế hoạch:
0,75
|
|
- Thực hiện từ 50 - dưới 70 % kế
hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch:
0
|
|
7.1.3
|
Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn
bản và hồ sơ công việc tại huyện, thành phố:
|
1
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, thành phố và qua
theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
|
- Mức độ 1: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và trên 50% hồ
sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): 1
|
|
- Mức độ 2: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và có
từ 30% - 50% hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần
mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): 0,5
|
|
- Mức độ 3: Trên 80% văn
bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và dưới 30% hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ sơ công việc): 0,25
|
|
- Mức độ 4: Chưa sử dụng hoặc dưới 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm: 0
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư
điện tử của tỉnh (xxx@laocai.gov.vn) trong trao đổi công
việc:
|
1
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, thành phố và qua
theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
|
- Đạt trên 90 %: 1
|
|
|
- Từ 70 % đến 90 %: 0,5
|
|
|
- Dưới 70 %: 0
|
|
7.1.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến:
|
3,5
|
(a + b + c)
|
|
a) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2:
Trên 90 % dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 2: 1
|
1
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, thành phố và qua
theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông.
|
|
b) Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3:
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực
tuyến đạt trên 50 %: 1,5
- Đã triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức 3 và tỷ
lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực
tuyến đạt từ 40 - 50%: 1
- Đã triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức 3 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt từ 30-dưới 40 %:
0,5
- Đã triển khai dịch vụ công trực tuyến nức 3, nhưng chưa sử dụng hoặc tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý
trực tuyến đạt dưới 30%: 0
|
1,5
|
|
c) Cung cấp dịch vụ công trục
tuyến mức độ 4:
- Đã triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức 4 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt trên 40%: 1
- Đã triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức 4 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt từ 30 - 40%: 0,75
- Đã triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức 4 và tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt từ 20 - dưới 30 %: 0,5
- Đã triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức 3 trở lên, nhưng chưa sử dụng hoặc tỷ
lệ hồ sơ tiếp nhận, xử lý trực tuyến đạt dưới 20 %: 0
|
1
|
7.1.6
|
Triển khai tiếp nhận, trả kết quả
giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích:
|
0,5
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, Tp và qua theo
dõi của Sở Thông tin - Truyền thông.
|
|
- Đã triển khai: 0,5
|
|
- Chưa triển khai: 0
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của
các cơ quan hành chính
|
2
|
|
7.2.1
|
Thực hiện áp dụng, duy trì và cải
tiến (nếu có) Hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 có hiệu lực, hiệu quả:
|
1
|
Kết quả biên bản kiểm tra đối với
những đơn vị được kiểm tra tại trụ sở cơ quan; Báo cáo kèm theo hồ sơ liên
quan đối với những đơn vị được kiểm tra qua hồ sơ, báo cáo.
|
|
- Có
hiệu lực và hiệu quả: 1
|
|
- Có
hiệu lực nhưng chưa có hiệu quả: 0,5
|
|
- Chưa có hiệu lực, hiệu quả: 0
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã thuộc
huyện, Tp thực hiện đảm bảo có hiệu lực, hiệu quả trong việc triển khai ISO tại
cơ quan, đơn vị:
|
1
|
Kết quả biên bản kiểm tra đối với
những đơn vị được kiểm tra tại trụ sở cơ quan; Báo cáo kèm theo hồ sơ liên
quan đối với những đơn vị được kiểm tra qua hồ sơ, báo cáo.
|
|
- Trên 80 % số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
- Từ 70 % - 80 % số cơ quan, đơn vị: 0, 75
|
|
-Từ 50 % - dưới 70 % số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
- Dưới 50 % số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
7
|
|
8.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện,
thành phố thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông.
|
1
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện,
Tp có nội dung công việc liên quan giải quyết trực tiếp tới tổ chức, công dân
thông qua cơ chế một cửa, một cửa liên thông:
|
0,5
|
Báo cáo thực hiện cơ chế "một
cửa", "một cửa liên thông" hàng năm của UBND huyện, thành phố.
|
|
- Trên 80 % số cơ quan: 0,5
|
|
- Từ 70 % - 80 % số cơ quan: 0,35
|
|
- Từ 50 % - dưới 70 % số cơ quan: 0,25
|
|
- Dưới 50 % số cơ quan: 0
|
|
8.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã triển
khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông (trừ các xã được
Thủ tướng Chính phủ cho phép chưa thực hiện):
|
0,5
|
Báo cáo thực hiện cơ chế "một
cửa", "một cửa liên thông" hàng năm của
UBND huyện, thành phố.
|
|
- Trên 80 % số đơn vị: 0,5
|
|
- Từ 70 % - 80 % số đơn vị: 0,35
|
|
- Từ 50 % - dưới 70 % số đơn vị:
0,25
|
|
- Dưới 50 % số đơn vị: 0
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
|
8.2.1
|
Số lượng các TTHC thực hiện ở địa phương được giải quyết theo cơ chế một cửa:
|
1
|
Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về
kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại huyện,
thành phố.
|
|
- 100% số lượng TTHC: 1
|
|
- Từ 80 % - dưới 100 % số lượng TTHC: 0,75
|
|
- Từ 70 % - dưới 80 % số lượng
TTHC: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số lượng TTHC: 0
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế
một cửa liên thông:
|
1
|
Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về
kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại huyện,
thành phố.
|
|
- Từ 15 TTHC trở lên: 1
|
|
-Từ 10 - 14 TTHC: 0,75
|
|
- Từ 5 - 9 TTHC: 0,5
|
|
- Dưới 5 TTHC: 0
|
|
8.3
|
Hoạt động của Bộ phận Một cửa
|
4
|
|
8.3.1
|
Bố trí địa điểm và trang thiết bị của
Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố:
|
1
|
Thống kê điều kiện làm việc và
trang thiết bị Bộ phận Một của của huyện, thành phố.
|
|
- Đạt yêu cầu theo quy định: 1
|
|
- Chưa đạt yêu cầu theo quy định:
0,5
|
|
- Không bố trí: 0
|
|
8.3.2
|
Ban hành Quy chế làm việc của Bộ phận
Một cửa của UBND huyện, thành phố:
|
1
|
Quy chế hoạt động
(hoặc Quy định thực hiện..) của Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố.
|
|
- Có ban hành: 1
|
|
- Không ban hành: 0
|
|
8.3.3
|
Bố trí công chức chuyên trách làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố:
|
1
|
Quyết định phân công CC làm việc
chuyên trách tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành
phố.
|
|
- Có bố trí công chức chuyên trách theo quy định:
1
|
|
- Không bố trí hoặc có bố trí công chức nhưng không chuyên trách theo quy định: 0
|
0
|
8.3.4
|
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với
công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố:
|
1
|
Văn bản của UBND huyện, Tp về việc
giải quyết chế độ phụ cấp cho CC chuyên trách làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố.
|
|
- Đã thực hiện: 1
|
|
- Chưa thực hiện; 0
|
|
Tổng
điểm tự đánh giá:
|
75
|
|
II/ Cơ cấu tính điểm:
Tổng điểm của Khối các đơn vị hành
chính cấp huyện tối đa là: 75 điểm;
- Đạt loại Tốt: số điểm sau thẩm định
đạt từ 65 điểm trở lên;
- Đạt loại Khá: Số điểm sau thẩm định đạt từ 55 điểm đến dưới 65 điểm;
- Đạt loại Trung bình: Số điểm sau thẩm định đạt từ 45 điểm đến dưới 55 điểm;
- Loại Yếu: Số
điểm sau thẩm định đạt dưới 45 điểm.
Ghi chú: Xếp hạng theo thứ tự từ điểm số cao đến điểm số thấp.
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNG CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4965/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
I. Nhóm các tiêu chí đánh giá CCHC
theo các lĩnh vực của ngành:
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
13
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3,5
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC:
|
1
|
Kế hoạch CCHC
năm của cơ quan, đơn vị.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm
KH): 1
|
|
- Ban hành không kịp thời (Thời điểm
ban hành muộn hơn, chậm nhất trong tháng 01 năm kế hoạch: 0,5
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành
ngoài thời gian trên): 0
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên
các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ và của tỉnh. Bố trí kinh
phí triển khai:
|
1
|
Chỉ rõ nội dung tai kế hoạch trên
(nếu có).
|
|
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí thực hiện: 1
|
|
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ, nhưng không bố trí kinh phí: 0,5
|
|
- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và không bố trí kinh phí:
0
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định
rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức:
|
0,5
|
Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên
(nếu có).
|
|
- Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC:
|
1
|
Báo cáo tổng kết công tác CCHC năm
của cơ quan, đơn vị. Đánh giá cụ thể (chỉ rõ số liệu trong
báo cáo tại mục nào, trang số....
|
|
- Hoàn thành 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Hoàn thành từ 85 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 %
kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch:
0
|
|
1.2
|
Báo cáo Cải cách hành chính
|
1
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo: (báo cáo quý I,
báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng và báo cáo năm).
|
0,5
|
Các loại báo
cáo kèm theo.
|
|
- Đủ
số lượng báo cáo: 0,5
|
|
- Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định:
. Báo cáo Quý (trước ngày 05 tháng cuối quý);
. Báo cáo 6 tháng (trước ngày
05/6);
. Báo cáo 9 tháng (gửi trước ngày
05/9);
. Báo cáo năm (trước ngày 05/12 của năm).
|
0,5
|
Ghi rõ thời gian thể hiện trên các báo
cáo.
|
|
- Đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
- Không đúng thời gian quy định: 0
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác Cải cách hành
chính
|
2
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các
phòng, ban chuyên môn và các đơn vị thuộc Sở, ngành:
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC của
Sở, ngành. (Kế hoạch riêng không lồng ghép với Kế hoạch
CCHC năm)
|
|
- Có kế hoạch KT: 0,5
|
|
- Không có kế hoạch KT: 0
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả kiểm tra công tác
CCHC của Sở, ngành.
(Báo cáo riêng không lồng ghép với
Báo cáo CCHC năm)
|
|
- Thực hiện 100% KH: 0,5
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100%
KH: 0,35
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 %
KH: 0,25
|
|
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra:
|
1
|
Được thể hiện
trong Báo cáo kết quả kiểm tra công tác CCHC của cơ quan, đơn vị
|
|
- 100
% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế
hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm):
|
1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (nếu chung
trong kế hoạch CCHC năm của Sở, ngành thì chỉ rõ Mục nào).
|
|
- Có
kế hoạch: 1
|
|
- Không có kế hoạch: 0
|
|
Quyết định 4965/QĐ-UBND năm 2017 về bộ tiêu chí đánh giá xác định chỉ số Cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4965/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 về bộ tiêu chí đánh giá xác định chỉ số Cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai
1.290
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|