|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 145/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính về văn hóa tại Trung tâm hành chính Bình Phước
Số hiệu:
|
145/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 145/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 17 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH,
UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 121/TTr-SVHTTDL ngày 15/01/2020 và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 134/TTr-VPUBND ngày 16/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn hóa,
Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định 1997/QĐ-UBND ngày
24/9/2019 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và
du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
- Quyết định 2653/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Văn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (CẤP TỈNH)
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
13
|
I.1
|
Di sản văn hóa
|
|
|
1
|
BVH-BPC-278823
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
3
|
13
|
2
|
BVH-BPC-278824
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa
phương
|
3
|
16
|
3
|
BVH-BPC-
278825
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
3
|
21
|
4
|
BVH-BPC-278826
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
3
|
24
|
5
|
BVH-BPC-278827
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
3,4
|
27
|
6
|
BVH-BPC-278828
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
3
|
30
|
7
|
BVH-BPC-278829
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1,2
|
33
|
8
|
BVH-BPC-278830
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
1,2
|
39
|
9
|
BVH-BPC-278831
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
3
|
45
|
10
|
BVH-BPC-278832
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
3
|
49
|
11
|
BVH-BPC-279095
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
3
|
52
|
12
|
BVH-BPC-279096
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
3
|
56
|
13
|
BVH-BPC-278821
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
3
|
59
|
14
|
BVH-BPC-278822
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
3
|
63
|
I.2
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
15
|
BVH-BPC-278863
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng
các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
3
|
67
|
16
|
BVH-BPC-278865
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
3
|
71
|
I.3
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
|
|
17
|
BVH-BPC-278799
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
3
|
75
|
18
|
BVH-BPC-278800
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
3
|
77
|
19
|
BVH-BPC-278801
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
3,4
|
81
|
20
|
BVH-BPC-278802
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
3,4
|
84
|
21
|
BVH-BPC-278803
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
3
|
87
|
22
|
BVH-BPC-278804
|
Cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL)
|
3
|
90
|
23
|
BVH-BPC-278805
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL)
|
3
|
93
|
24
|
BVH-BPC-279104
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
|
3
|
96
|
25
|
BVH-BPC-279105
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
3
|
101
|
26
|
BVH-BPC-279106
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
3
|
106
|
27
|
BVH-BPC-279107
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
3
|
111
|
28
|
BVH-BPC-279108
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
3
|
115
|
I.4
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
29
|
BVH-BPC-278969
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
3,4
|
120
|
30
|
BVH-BPC-278970
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
3,4
|
125
|
31
|
BVH-BPC-278972
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
3,4
|
129
|
32
|
BVH-BPC-278974
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
3
|
133
|
33
|
BVH-BPC-278976
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
3
|
139
|
34
|
BVH-BPC-278977
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp người mẫu
|
3,4
|
144
|
35
|
BVH-BPC-278978
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
3
|
147
|
I.5
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
36
|
BVH-BPC-279065
|
Đăng ký tổ chức
lễ hội
|
3,4
|
150
|
37
|
BVH-BPC-279066
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
3,4
|
152
|
38
|
BVH-BPC-279112
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
(do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
3,4
|
154
|
39
|
BVH-BPC-279113
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
3,4
|
158
|
40
|
BVH-BPC-279114
|
Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh
Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
3,4
|
162
|
41
|
BVH-BPC-279115
|
Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh vũ trường
|
3,4
|
165
|
42
|
BVH-BPC-278908
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
3
|
168
|
43
|
BVH-BPC-278911
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
3,4
|
172
|
44
|
BVH-BPC-278913
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
3,4
|
175
|
45
|
BVH-BPC-278915
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
3,4
|
176
|
46
|
BVH-BPC-278919
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
3,4
|
180
|
47
|
BVH-BPC-278921
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
3,4
|
184
|
I.6
|
Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
48
|
BVH-BPC-279061
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
188
|
49
|
BVH-BPC-279062
|
Giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức ở địa phương
|
3
|
192
|
50
|
BVH-BPC-279072
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
3
|
195
|
51
|
BVH-BPC-279070
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
3
|
198
|
52
|
BVH-BPC-279071
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
3
|
203
|
I.7
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
53
|
BVH-BPC-278884
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
3
|
208
|
I.8
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
54
|
BVH-BPC-278789
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
3
|
213
|
55
|
BVH-BPC-278218
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
3
|
218
|
56
|
BVH-BPC-278767
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
3
|
221
|
57
|
BVH-BPC-278768
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
3
|
224
|
58
|
BVH-BPC-278773
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
3
|
228
|
59
|
BVH-BPC-278775
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
3
|
231
|
60
|
BVH-BPC-278777
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
235
|
61
|
BVH-BPC-278778
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
3
|
237
|
62
|
BVH-BPC-278780
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
3
|
239
|
63
|
BVH-BPC-278781
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
3
|
242
|
64
|
BVH-BPC-278784
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
245
|
65
|
BVH-BPC-278786
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
3
|
249
|
I.8
|
Lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
66
|
BVH-BPC-278892
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng
làm đạo cụ
|
3
|
252
|
II
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
67
|
BVH-BPC-278843
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
3,4
|
253
|
68
|
BVH-BPC-278844
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
3,4
|
260
|
69
|
BVH-BPC-278981
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
3,4
|
265
|
70
|
BVH-BPC-279031
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
3,4
|
269
|
71
|
BVH-BPC-279098
|
Đăng cai giải thi giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
3,4
|
273
|
72
|
BVH-BPC-279097
|
Đăng cai giải thi giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
3,4
|
275
|
73
|
BVH-BPC-278879
|
Đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh.
|
3,4
|
277
|
74
|
BVH-BPC-279034
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Yoga
|
3,4
|
280
|
75
|
BVH-BPC-279035
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Gofl
|
3,4
|
285
|
76
|
BVH-BPC-279036
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
3,4
|
291
|
77
|
BVH-BPC-279087
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
3,4
|
296
|
78
|
BVH-BPC-279038
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karate
|
3,4
|
301
|
79
|
BVH-BPC-279039
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
3,4
|
306
|
80
|
BVH-BPC-279040
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards & Snooker
|
3,4
|
311
|
81
|
BVH-BPC-279041
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bóng bàn
|
3,4
|
316
|
82
|
BVH-BPC-279043
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
3,4
|
321
|
83
|
BVH-BPC-279044
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
3,4
|
326
|
84
|
BVH-BPC-279046
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
3,4
|
331
|
85
|
BVH-BPC-279042
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Judo
|
3,4
|
336
|
86
|
BVH-BPC-279045
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness
|
3,4
|
341
|
87
|
BVH-BPC-279047
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
lân sư rồng
|
3,4
|
346
|
88
|
BVH-BPC-279048
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
3,4
|
351
|
89
|
BVH-BPC-279049
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
3,4
|
356
|
90
|
BVH-BPC-279050
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động môn võ cổ truyền và Vovinam
|
3,4
|
361
|
91
|
BVH-BPC-279052
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng đá
|
3,4
|
366
|
92
|
BVH-BPC-279053
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động quần vợt
|
3,4
|
371
|
93
|
BVH-BPC-279054
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
3,4
|
376
|
94
|
BVH-BPC-278870
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bắn súng thể thao
|
3,4
|
382
|
95
|
BVH-BPC-279089
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
3,4
|
388
|
96
|
BVH-BPC-279090
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
3,4
|
939
|
97
|
BVH-BPC-279091
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao
|
3,4
|
398
|
98
|
BVH-BPC-279092
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
3,4
|
403
|
99
|
BVH-BPC-279094
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
3,4
|
408
|
III
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
|
III.1
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
|
|
100
|
BVH-BPC-279001
|
Công nhận điểm du lịch
|
3
|
413
|
101
|
BVH-BPC-279002
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
3
|
416
|
102
|
BVH-BPC-279004
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
3
|
420
|
103
|
BVH-BPC-279003
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
3
|
425
|
104
|
BVH-BPC-279005
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
3
|
430
|
105
|
BVH-BPC-279008
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
3
|
433
|
106
|
BVH-BPC-279009
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
3
|
436
|
107
|
BVH-BPC-279018
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
3
|
438
|
108
|
BVH-BPC-279029
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
3,4
|
443
|
109
|
BVH-BPC-279022
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
3
|
446
|
110
|
BVH-BPC-279010
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
3,4
|
449
|
111
|
BVH-BPC-279015
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện
|
3,4
|
455
|
112
|
BVH-BPC-279011
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
|
3,4
|
462
|
113
|
BVH-BPC-279016
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
3,4
|
465
|
114
|
BVH-BPC-279017
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
3,4
|
470
|
115
|
BVH-BPC-279019
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
3,4
|
474
|
116
|
BVH-BPC-279020
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
3,4
|
478
|
117
|
BVH-BPC-279030
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
3,4
|
481
|
118
|
BVH-BPC-279021
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
3,4
|
485
|
119
|
BVH-BPC-279093
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
3,4
|
489
|
III.2
|
Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác
|
|
|
120
|
BVH-BPC-279026
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
493
|
121
|
BVH-BPC-279027
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
496
|
122
|
BVH-BPC-279028
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
499
|
123
|
BVH-BPC-279024
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
502
|
124
|
BVH-BPC-279025
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
505
|
125
|
BVH-BPC-279023
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
3,4
|
508
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
I.1
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
BVH-BPC-279117
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
(do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh UBND cấp huyện cấp)
|
1; 2
|
512
|
2
|
BVH-BPC-279118
|
Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh Karaoke
|
1; 2
|
516
|
3
|
BVH-BPC-278926
|
Công nhận lần
đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
1; 2
|
519
|
4
|
BVH-BPC-278932
|
Công nhận lần
đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
1; 2
|
523
|
5
|
BVH-BPC-278933
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
1; 2
|
527
|
6
|
BVH-BPC-278935
|
Công nhận lần
đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
1; 2
|
531
|
7
|
BVH-BPC-278936
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
1;
2
|
535
|
8
|
BVH-BPC-279074
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
1;
2
|
539
|
9
|
BVH-BPC-279075
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn
hóa
|
1; 2
|
548
|
10
|
BVH-BPC-279067
|
Đăng ký tổ
chức lễ hội
|
1;
2
|
552
|
11
|
BVH-BPC-279068
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
1; 2
|
554
|
I.2
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
12
|
BVH-BPC-278886
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
1; 2
|
556
|
I.3
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
13
|
BVH-BPC-278789
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1; 2
|
560
|
14
|
BVH-BPC-278790
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1; 2
|
564
|
15
|
BVH-BPC-278792
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1; 2
|
567
|
16
|
BVH-BPC-278794
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1;
2
|
570
|
17
|
BVH-BPC-278796
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1; 2
|
874
|
18
|
BVH-BPC-278798
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1; 2
|
577
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
hành chính
|
Mức
DVC
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
1
|
BVH-BPC-
279076
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
hàng năm
|
1; 2
|
580
|
2
|
BVH-BPC-279086
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
1; 2
|
589
|
3
|
BVH-BPC-279069
|
Thông báo tổ chức
lễ hội cấp xã
|
1; 2
|
593
|
4
|
BVH-BPC-278888
|
Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
1; 2
|
595
|
II
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
5
|
BVH-BPC-278881
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
1; 2
|
599
|
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.038
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|