VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN TẠI
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Mã số
|
Lĩnh vực/
Tên thủ tục hành chính
|
|
|
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
|
1
|
QTT-YT-01
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
2
|
QTT-YT-02
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
3
|
QTT-YT-03
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
|
4
|
QTT-YT-04
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
|
5
|
QTT-YT-05
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
|
6
|
QTT-YT-06
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
7
|
QTT-YT-07
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
8
|
QTT-YT-08
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
9
|
QTT-YT-09
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
10
|
QTT-YT-10
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
11
|
QTT-YT-11
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ
chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế
|
|
12
|
QTT-YT-12
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
|
13
|
QTT-YT-13
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
|
DƯỢC
|
|
15
|
QTT-YT-14
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
16
|
QTT-YT-15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
QTT-YT-16
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng
hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản
thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
|
17
|
QTT-YT-17
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
|
QTT-YT-18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
18
|
QTT-YT-19
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
19
|
QTT-YT-20
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
20
|
QTT-YT-21
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
21
|
QTT-YT-22
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
|
MỸ PHẨM
|
|
23
|
QTT-YT-23
|
Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
24
|
QTT-YT-24
|
Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
25
|
QTT-YT-25
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
26
|
QTT-YT-26
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
27
|
QTT-YT-27
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
28
|
QTT-YT-28
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
29
|
QTT-YT-29
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
|
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
30
|
QTT-YT-30
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với Trang thiết
bị y tế loại A
|
|
31
|
QTT-YT-31
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế
|
|
32
|
QTT-YT-32
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y
tế loại B, C, D
|
|
|
QUẢN LÝ DƯỢC
|
|
33
|
QTT-YT-33
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
34
|
QTT-YT-34
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
35
|
QTT-YT-35
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ
|
|
36
|
QTT-YT-36
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
37
|
QTT-YT-37
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
38
|
QTT-YT-38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
39
|
QTT-YT-39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
40
|
QTT-YT-40
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
41
|
QTT-YT-41
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
42
|
QTT-YT-42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
43
|
QTT-YT-43
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở
kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
44
|
QTT-YT-44
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
|
45
|
QTT-YT-45
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
|
46
|
QTT-YT-46
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
|
47
|
QTT-YT-47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc
phòng xạ
|
|
48
|
QTT-YT-48
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
|
49
|
QTT-YT-49
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
|
50
|
QTT-YT-50
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
|
51
|
QTT-YT-51
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
|
52
|
QTT-YT-52
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục dích thương mại.
|
|
53
|
QTT-YT-53
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất không vì mục đích thương mại.
|
|
|
KHÁM CHỮA BỆNH
|
|
54
|
QTT-YT-54
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành
trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên
địa bàn tỉnh
|
|
55
|
QTT-YT-55
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
56
|
QTT-YT-56
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề
|
|
57
|
QTT-YT-57
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
|
58
|
QTT-YT-58
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh
|
|
59
|
QTT-YT-59
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
|
60
|
QTT-YT-60
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
|
61
|
QTT-YT-61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
62
|
QTT-YT-62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
63
|
QTT-YT-63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
64
|
QTT-YT-64
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
65
|
QTT-YT-65
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
66
|
QTT-YT-66
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
67
|
QTT-YT-67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư
vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
68
|
QTT-YT-68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
69
|
QTT-YT-69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
70
|
QTT-YT-70
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
71
|
QTT-YT-71
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
72
|
QTT-YT-72
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
73
|
QTT-YT-73
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
74
|
QTT-YT-74
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
75
|
QTT-YT-75
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
76
|
QTT-YT-76
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp
xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
77
|
QTT-YT-77
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
78
|
QTT-YT-78
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
79
|
QTT-YT-79
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
80
|
QTT-YT-80
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
81
|
QTT-YT-81
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
82
|
QTT-YT-82
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
83
|
QTT-YT-83
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với bệnh viện trực thuộc , bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ
khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
84
|
QTT-YT-84
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
85
|
QTT-YT-85
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
86
|
QTT-YT-86
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
87
|
QTT-YT-87
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
88
|
QTT-YT-88
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
89
|
QTT-YT-89
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế .
|
|
90
|
QTT-YT-90
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ,
đo huyết áp
|
|
91
|
QTT-YT-91
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
92
|
QTT-YT-92
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
93
|
QTT-YT-93
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
94
|
QTT-YT-94
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
95
|
QTT-YT-95
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của khi thay đổi
địa điểm
|
|
96
|
QTT-YT-96
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của khi thay đổi
tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
97
|
QTT-YT-97
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
98
|
QTT-YT-98
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
|
99
|
QTT-YT-99
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
|
100
|
QTT-YT-100
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
|
101
|
QTT-YT-101
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế: Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền;
Chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật.
|
|
102
|
QTT-YT-102
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế:
|
|
103
|
QTT-YT-103
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình tư nhân độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
104
|
QTT-YT-104
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện
đa khoa
|
|
105
|
QTT-YT-105
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám
bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
|
|
106
|
QTT-YT-106
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
107
|
QTT-YT-107
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
108
|
QTT-YT-108
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ
gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
109
|
QTT-YT-109
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
110
|
QTT-YT-110
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
|
111
|
QTT-YT-111
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
|
112
|
QTT-YT-112
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
113
|
QTT-YT-113
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
114
|
QTT-YT-114
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
115
|
QTT-YT-115
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
116
|
QTT-YT-116
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
117
|
QTT-YT-117
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
118
|
QTT-YT-118
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
119
|
QTT-YT-119
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
|
120
|
QTT-YT-120
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng
mô trực thuộc , và thuộc bệnh viện trực thuộc , ngân hàng
mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học
y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
|
121
|
QTT-YT-121
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp
giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
122
|
QTT-YT-122
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
|
123
|
QTT-YT-123
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
|
124
|
QTT-YT-124
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
125
|
QTT-YT-125
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
126
|
QTT-YT-126
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
|
|
127
|
QTT-YT-127
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
|
|
128
|
QTT-YT-128
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
|
|
129
|
QTT-YT-129
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
|
|
130
|
QTT-YT-130
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
131
|
QTT-YT-131
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
|
132
|
QTT-YT-132
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
kỹ thuật thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
133
|
QTT-YT-133
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
134
|
QTT-YT-134
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
|
135
|
QTT-YT-135
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới,
phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp
mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
136
|
QTT-YT-136
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
|
TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
137
|
QTT-YT-137
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
138
|
QTT-YT-138
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
|
|
139
|
QTT-YT-139
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc
UBND tỉnh/ thành phố
|
|
140
|
QTT-YT-140
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở kinh doanh thuốc dạnh phối hợp có chứa dược chấy gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất,
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục thuốc bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
|
141
|
QTT-YT-141
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT .
|
|
142
|
QTT-YT-142
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc; thuốc, danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại.
|
|
143
|
QTT-YT-143
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
|
144
|
QTT-YT-144
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
|
145
|
QTT-YT-145
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, danh mục thuốc, dược chất thuộc
danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
|
146
|
QTT-YT-146
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
|
147
|
QTT-YT-147
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ
thuốc đối với cơ sở kinh doanh thuốc, chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất
|
|
148
|
QTT-YT-148
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
|
149
|
QTT-YT-149
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
150
|
QTT-YT-150
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm.
|
|
151
|
QTT-YT-151
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ
chuyên môn đại học
|
|
152
|
QTT-YT-152
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ
chuyên môn trung cấp
|
|
153
|
QTT-YT-153
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
|
154
|
QTT-YT-154
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
|
155
|
QTT-YT-155
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn
các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
|
156
|
QTT-YT-156
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
157
|
QTT-YT-157
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
158
|
QTT-YT-158
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
159
|
QTT-YT-159
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
160
|
QTT-YT-160
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
161
|
QTT-YT-161
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
162
|
QTT-YT-162
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
163
|
QTT-YT-163
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
164
|
QTT-YT-164
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp
y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa
bàn quản lý
|
|
165
|
QTT-YT-165
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
166
|
QTT-YT-166
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành
|
|