|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2043/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2043/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 01 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường
thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Căn cứ Quyết định số
944/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thuỷ
nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4110/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục
kèm theo)
Sở Giao thông vận tải chịu
trách nhiệm về việc đề xuất các quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
Sở Giao thông vận tải có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện kịp thời
tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa (Thứ tự số
93,94 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ- UBND ngày 25 tháng
7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so
với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu); bãi bỏ 07 quy trình nội bộ, 02 quy trình nội bộ liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa (Thứ tự
số 47,48,49,50,51,67,68 tại Phụ lục 1 và Thứ tự số 3,4 tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính không cắt giảm thời gian thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Quyết định và Phụ lục kèm theo
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành theo Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực
Đường thủy nội địa:
1. TTHC: Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
- Mã TTHC: 1.009452.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn Chi cục đường
thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển) có văn bản trả lời: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
+ Thời hạn thẩm định, thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường
hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển).
(Theo Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: Công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối
với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được
số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn
(Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với
Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển
chuyên viên xử lý TTHC
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn kiểm
tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo;
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê
duyệt kết quả và chuyển Văn thư UBND cấp huyện phát hành;
- Nếu không đồng ý dự thảo:
Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 6
|
Văn thư phát hành chuyển kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 7
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
2. TTHC: Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ
thi công công trình chính.
- Mã số TTHC: 1.009453.000.00.00.H06
3. TTHC:
Công bố hoạt động bến thủy nội địa.
- Mã số TTHC: 1.009454.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Theo Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: Công chức tiếp
nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn
(Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với
Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển
chuyên viên xử lý TTHC
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC huyện.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn kiểm
tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo;
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê
duyệt kết quả và chuyển Văn thư UBND cấp huyện phát hành;
- Nếu không đồng ý dự thảo:
Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 6
|
Văn thư phát hành chuyển kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 7
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
4. TTHC:
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính.
- Mã số TTHC: 1.009455.000.00.00.H06
5. TTHC: Công
bố lại hoạt động bến thủy nội địa.
- Mã số TTHC:
1.003658.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Theo Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số
thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá
nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu
có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn
đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm
việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật..
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: Công chức tiếp
nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn
((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với Thành
phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển chuyên viên
xử lý TTHC
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn kiểm
tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo;
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê
duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành;
- Nếu không đồng ý dự thảo:
Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo.
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 6
|
Văn thư phát hành chuyển kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 7
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
6. TTHC: Công
bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến
đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu,
xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
- Mã số TTHC: 2.001218.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Thời
hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động: 05
(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số
944/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu
tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống).
Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác
thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các
thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin
(nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương
ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính
- Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa
(scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký
số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu
có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn
đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm
việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật..
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp
nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn
((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với
Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển
chuyên viên xử lý TTHC
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn kiểm
tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo;
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê
duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành;
- Nếu không đồng ý dự thảo:
Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo.
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 6
|
Văn thư phát hành chuyển kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 7
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
7. TTHC: Đóng,
không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định
vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
- Mã số TTHC: 2.001217.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Thời
hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động:
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
(Theo Quyết định số
944/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số
thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá
nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu
có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn
đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm
việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật..
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: Công chức tiếp
nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn
((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với
Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển
chuyên viên xử lý TTHC
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn kiểm
tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo;
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê
duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành;
- Nếu không đồng ý dự thảo:
Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 6
|
Văn thư phát hành chuyển kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 7
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
8. TTHC: Đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
- Mã số TTHC: 2.001215.000.00.00.H06
9. TTHC: Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
- Mã số TTHC: 2.001212.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số
944/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu
có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn
đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm
việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật..
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: Công chức tiếp
nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn
((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với
Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển
chuyên viên xử lý TTHC
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn kiểm
tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo;
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê
duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành;
- Nếu không đồng ý dự thảo:
Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 6
|
Văn thư phát hành chuyển kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 7
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
10. TTHC:
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Mã số TTHC: 2.001214.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Theo Quyết định số
944/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số
thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá
nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu
có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn
đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm
việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật..
- Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: Công chức tiếp
nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn
((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với
Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển
chuyên viên xử lý TTHC
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn kiểm
tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo;
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê
duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành;
- Nếu không đồng ý dự thảo:
Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo.
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 6
|
Văn thư phát hành chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 7
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
11. TTHC: Xóa
đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
- Mã số TTHC: 2.001211.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số
944/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số
thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá
nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan) đính
kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu
được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có).
Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa
tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu
có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn
đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm
việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật..
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: Công chức tiếp
nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn
((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với
Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển
chuyên viên xử lý TTHC
* Trường hợp không đầy đủ, thiếu
hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công
dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn kiểm
tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo;
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả TTHC
- Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê
duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành;
- Nếu không đồng ý dự thảo:
Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo.
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 6
|
Văn thư phát hành chuyển kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Bước 7
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
* Ghi chú: Các Quy trình nội
bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo
quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn./.
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2043/QĐ-UBND ngày 01/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
76
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|