Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4051/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4051/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CẨM GIÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1222/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

6274,75

56,98

2.536,63

4.254,54

38,64

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

4067,38

36,94

2.536,63

2.536,63

23,04

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4067,38

36,94

2.536,63

2.536,63

23,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

521,77

4,74

452,46

452,46

4,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

69,47

0,63

45,86

45,86

0,42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1579,49

14,34

1.183,07

1.183,07

10,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

36,64

0,33

36,53

36,53

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

4731,99

42,97

5.270,81

6.756,74

61,36

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

6,66

0,06

9,81

9,81

0,09

2.2

Đất an ninh

0,60

0,01

6,19

6,19

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

741,18

6,73

1.232,98

1.232,98

11,20

2.4

Đất cụm công nghiệp

58,75

0,53

497,67

497,67

4,52

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

16,51

0,15

77,50

27,96

105,46

0,96

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

358,67

3,26

429,30

35,67

464,97

4,22

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1709,70

15,53

1.320,33

2.199,84

19,98

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

977,27

8,87

1.259,92

116,86

1.376,78

12,50

2.9.2

Đất thủy lợi

433,82

3,94

383,61

383,61

3,48

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13,15

0,12

38,15

38,15

0,35

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,97

0,05

18,95

18,95

0,17

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

74,42

0,68

99,09

99,09

0,90

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

36,68

0,33

70,27

70,27

0,64

2.9.7

Đất công trình năng lượng

3,33

0,03

22,81

22,81

0,21

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,71

0,01

0,71

0,71

0,01

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3,50

3,50

0,03

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,98

0,08

9,49

9,49

0,09

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,08

0,15

12,02

12,02

0,11

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

21,57

0,20

23,90

23,90

0,22

2.9.13

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

114,52

1,04

126,38

126,38

1,15

2.9.14

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,11

0,00

4,71

4,71

0,04

2.9.16

Đất chợ

3,08

0,03

9,47

9,47

0,09

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,10

0,01

1,10

1,10

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

15,60

0,14

107,07

107,07

0,97

2.13

Đất ở tại nông thôn

1187,26

10,78

1.435,66

17,17

1.452,82

13,19

2.14

Đất ở tại đô thị

188,01

1,71

261,37

261,37

2,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,17

0,14

16,10

16,10

0,15

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,80

0,03

2,57

2,57

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất tín ngưỡng

12,14

0,11

12,59

12,59

0,11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

308,43

2,80

299,69

299,69

2,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

108,21

0,98

85,39

85,39

0,78

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,20

0,01

1,11

1,11

0,01

3

Đất chưa sử dụng

5,12

0,05

0,56

0,56

0,01

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.020,40

91,90

168,30

84,16

55,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.526,78

75,88

136,70

70,17

31,95

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.526,78

75,88

136,70

70,17

31,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,32

1,77

0,13

0,91

3,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,61

0,05

5,02

0,96

6,86

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

392,32

13,85

26,45

12,12

12,94

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,38

0,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

8,06

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,97

2.2

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

4,09

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

52,63

3,72

5,37

0,67

1,10

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Văn

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

52,51

214,50

16,35

74,86

50,34

163,71

1.1

Đất trồng lúa

28,42

200,95

14,33

55,77

22,66

120,74

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

28,42

200,95

14,33

55,77

22,66

120,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17,25

0,73

0,71

5,52

22,14

2,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,38

0,37

0,05

0,47

0,10

0,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

6,47

12,45

1,26

13,10

5,44

40,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

7,70

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

3,61

2.2

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

4,09

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,25

1,27

0,60

1,55

3,58

1,23


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

252,34

104,60

170,76

23,88

55,34

250,26

191,21

1.1

Đất trồng lúa

218,69

74,82

138,36

20,21

40,87

159,88

116,39

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

218,69

74,82

138,36

20,21

40,87

159,88

116,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,86

2,83

3,74

0,52

0,31

5,11

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4,57

1,43

0,84

0,10

0,34

1,63

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

27,21

23,91

22,86

3,05

12,37

83,65

74,59

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,61

4,96

1,45

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,36

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,36

2.2

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

13,42

2,55

2,65

0,71

2,71

8,56

0,69

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Bình Minh

Hồng Khê

Vĩnh Hồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,56

0,12

0,12

0,01

0,31

1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,56

0,12

0,12

0,01

0,31

-

Đất giao thông

DGT

0,56

0,12

0,12

0,01

0,31

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Giàng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.011,85

557,59

750,76

618,20

784,06

567,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.455,25

343,11

138,52

396,76

547,56

350,82

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.397,13

263,50

105,78

341,16

274,16

87,60

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.397,13

263,50

105,78

341,16

274,16

87,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

512,95

3,12

0,10

0,15

30,03

149,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

61,13

0,02

3,25

3,47

11,47

2,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.447,86

75,13

29,38

51,70

231,90

111,38

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,18

1,34

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.551,48

214,48

612,14

221,35

236,40

217,06

Trong đó:

5.551,49

214,49

612,14

221,35

236,40

217,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,81

0,03

1,46

2.2

Đất an ninh

CAN

1,60

0,54

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.233,43

166,89

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

138,85

13,87

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,09

2,39

3,56

1,32

0,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

394,69

2,41

61,42

25,80

0,30

0,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.776,41

103,97

175,25

104,09

116,13

95,61

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.038,34

64,05

105,44

71,45

67,37

48,18

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

413,13

21,26

27,87

17,45

33,58

31,17

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,78

0,89

9,84

0,84

0,56

0,53

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,13

0,20

0,76

0,13

0,07

0,15

2.9.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,46

3,46

11,59

1,82

2,73

2,00

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

45,10

3,33

10,07

2,05

1,11

1,54

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

5,34

0,29

0,10

1,05

0,02

0,19

2.9.8

Đất c.trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,71

0,08

0,19

0,02

0,02

0,05

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

3,50

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,98

0,63

0,78

2,26

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,97

1,25

2,78

0,34

0,31

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,57

0,48

1,22

2,57

1,20

0,43

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113,80

7,60

4,61

5,59

9,27

7,44

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,11

0,01

0,11

2.9.15

Đất chợ

DCH

6,49

0,44

0,67

0,20

1,36

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

51,76

0,70

17,53

0,24

1,24

1,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.246,48

71,23

99,98

87,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

225,60

68,97

156,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,11

0,51

5,42

0,42

0,61

0,54

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,80

0,56

1,91

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

12,14

0,48

1,59

0,31

0,44

0,47

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

304,08

18,80

17,86

16,29

21,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

99,32

15,59

6,09

0,08

0,46

8,65

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,20

0,08

0,07

0,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,12

0,10

0,10

0,10

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

718,13

495,51

490,56

719,57

826,37

905,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

314,25

352,82

320,75

427,70

551,20

396,72

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

247,58

246,45

211,90

108,64

368,52

321,02

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

247,58

246,45

211,90

108,64

368,52

321,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,86

6,37

28,32

252,46

3,36

10,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,05

0,52

3,44

1,38

5,45

9,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49,89

98,09

77,09

64,41

168,50

55,23

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,86

1,40

0,82

5,37

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

403,88

142,69

169,81

291,60

275,18

508,83

Trong đó:

403,88

142,69

169,81

291,60

275,18

508,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

2,80

5,36

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

131,00

5,78

107,94

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,00

69,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,97

0,49

1,21

1,20

1,64

2,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,28

0,08

1,94

21,89

10,79

34,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

94,86

84,63

77,26

111,62

142,18

140,88

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

DGT

61,33

47,74

47,88

60,57

73,18

88,10

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

16,46

24,79

13,56

32,88

50,68

30,95

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,01

0,18

0,31

1,14

0,66

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

0,10

0,42

0,21

0,24

0,07

2.9.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,47

2,18

4,30

2,15

3,07

4,88

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,59

2,00

1,41

1,50

2,02

3,29

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,22

0,10

1,74

0,03

0,14

2.9.8

Đất c.trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,02

0,02

0,05

0,02

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,17

0,17

1,09

0,80

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,17

0,88

0,33

1,60

1,29

1,47

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,44

0,57

1,23

2,26

0,92

1,29

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,02

5,78

6,43

7,56

9,24

8,41

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.9.15

Đất chợ

DCH

0,04

0,17

2,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,81

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,10

0,07

2,39

1,71

0,22

4,69

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

86,35

40,32

74,97

100,26

101,92

124,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

0,40

0,50

0,37

0,87

1,79

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,61

0,12

1,48

0,51

0,63

0,38

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,30

11,81

8,55

53,92

13,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,82

1,96

1,38

0,12

5,77

7,79

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,26

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

577,20

843,80

574,27

410,04

710,18

462,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,83

269,62

221,67

128,61

316,97

92,32

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

194,19

185,36

147,35

86,59

164,52

42,81

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

194,19

185,36

147,35

86,59

164,52

42,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,45

6,71

2,17

0,95

5,82

-0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,49

5,80

2,63

2,93

0,62

0,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

78,73

68,65

69,17

35,88

133,97

48,76

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,97

3,11

0,35

2,26

12,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

291,37

569,72

352,60

281,43

393,11

369,83

Trong đó:

291,37

569,72

352,60

281,43

393,11

369,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

1,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

72,10

207,22

52,34

103,41

145,89

240,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,70

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,93

11,88

2,17

0,72

3,86

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,85

35,04

111,22

32,22

0,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

87,00

143,32

76,12

69,22

114,13

40,13

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

DGT

51,38

84,62

43,16

44,39

57,97

21,54

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

23,80

23,99

14,78

11,92

27,93

10,07

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,15

1,47

0,52

0,41

0,87

0,40

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,53

2,50

0,08

0,14

0,12

0,25

2.9.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,14

11,14

2,81

1,33

16,09

2,31

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,99

3,53

2,28

1,32

3,81

2,27

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,61

0,29

0,19

0,38

2.9.8

Đất c.trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,02

0,02

0,03

0,04

0,05

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

3,50

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,15

2,93

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,29

0,68

0,78

0,38

0,43

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,18

2,17

1,88

1,26

0,67

0,80

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,21

11,66

6,01

4,69

5,84

2,44

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.9.15

Đất chợ

DCH

0,16

0,93

0,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,30

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,01

7,84

2,38

1,27

8,99

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

77,59

140,18

65,07

61,24

72,19

43,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,59

0,42

0,72

0,44

0,44

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

0,08

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,74

1,95

1,12

0,67

0,32

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

20,36

37,71

9,95

25,97

26,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,71

0,74

2,50

1,99

21,20

18,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,15

0,46

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,46

0,09

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

760,30

10,69

98,49

0,88

9,46

11,91

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

621,63

6,54

85,45

0,59

7,57

11,08

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

621,63

6,54

85,45

0,59

7,57

11,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,31

0,94

0,03

0,11

0,05

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,24

0,05

4,60

0,06

0,05

0,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118,15

3,16

8,41

0,12

1,79

0,47

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

123,23

2,80

8,44

0,46

0,20

0,47

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,85

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,91

0,05

1,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

95,80

1,55

7,43

0,46

0,20

0,47

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

DGT

53,89

0,17

4,44

0,01

0,10

0,36

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

35,77

0,83

2,79

0,25

0,10

0,11

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.9.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,55

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,70

0,19

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

2.9.8

Đất c.trình bưu chính, viễn thông

DBV

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,30

0,03

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,58

0,52

0,20

0,01

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.9.15

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,35

0,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,73

0,53

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

1

Đất nông nghiệp

NNP

151,00

0,84

9,47

4,13

12,55

80,27

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

149,05

0,69

6,90

3,63

6,87

70,62

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

149,05

0,69

6,90

3,63

6,87

70,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,10

0,05

0,05

0,10

0,60

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,18

0,05

0,05

0,10

0,33

0,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,67

0,05

2,47

0,30

4,74

8,73

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,57

0,27

0,72

5,20

6,39

9,87

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,60

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,29

0,27

0,72

5,20

5,20

6,20

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

DGT

14,35

0,04

0,52

1,31

3,02

3,26

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

3,82

0,22

0,20

3,89

2,01

1,77

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.9.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,55

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,15

0,55

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

2.9.8

Đất c.trình bưu chính, viễn thông

DBV

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,03

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

0,01

0,07

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.9.15

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

1,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,90

102,32

6,01

17,27

77,44

163,68

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,00

81,82

5,73

16,49

59,18

106,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,00

81,82

5,73

16,49

59,18

106,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,42

1,51

0,13

0,29

2,37

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

0,29

0,10

0,07

1,26

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,43

13,74

0,05

0,42

14,64

56,97

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,14

19,94

2,46

4,13

7,80

31,36

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,00

1,72

0,13

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,62

0,76

0,64

0,23

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,52

14,86

0,77

1,24

7,34

25,07

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

DGT

9,68

0,33

0,66

4,51

11,13

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,52

3,65

0,08

0,55

2,82

12,16

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.9.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,36

0,45

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

2.9.8

Đất c.trình bưu chính, viễn thông

DBV

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,24

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,29

0,03

1,33

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.9.15

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

0,03

0,02

1,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,66

0,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,52

0,05

1,14

0,09

5,09

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

819,49

12,55

102,32

11,62

10,24

11,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

666,39

8,09

88,93

5,87

8,19

11,08

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

666,39

8,09

88,93

5,87

8,19

11,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,83

0,94

0,11

0,79

0,05

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,34

0,05

4,70

0,06

0,05

0,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

130,97

3,47

8,58

4,90

1,95

0,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,97

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,51

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,86

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,65

2.3

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,04

0,31

2,51

0,19

0,20

0,17

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

153,82

0,84

9,47

6,69

13,74

81,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

149,67

0,69

6,90

5,84

8,06

71,32

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

149,67

0,69

6,90

5,84

8,06

71,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,10

0,05

0,05

0,30

0,60

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,18

0,05

0,05

0,10

0,33

0,74

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,87

0,05

2,47

0,45

4,74

9,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,15

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,50

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,65

2.3

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,25

0,15

0,72

2,33

0,12

2,52

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

18,29

110,54

8,02

24,65

79,79

163,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,12

89,52

7,74

21,86

60,08

106,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,12

89,52

7,74

21,86

60,08

106,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,48

1,51

0,13

0,29

2,87

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,05

0,29

0,10

0,07

1,26

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,64

14,26

0,05

2,43

15,59

56,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,96

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,36

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,36

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

2.3

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,49

0,36

0,53

1,34

0,49

0,36

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4051/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/12/2021 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


94

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.85.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!