|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4051/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Triệu Thế Hùng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4051/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CẨM GIÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1222/TTr-STNMT
ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Nội
dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng diện tích
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6274,75
|
56,98
|
2.536,63
|
|
4.254,54
|
38,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4067,38
|
36,94
|
2.536,63
|
|
2.536,63
|
23,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
4067,38
|
36,94
|
2.536,63
|
|
2.536,63
|
23,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
521,77
|
4,74
|
|
452,46
|
452,46
|
4,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
69,47
|
0,63
|
|
45,86
|
45,86
|
0,42
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1579,49
|
14,34
|
|
1.183,07
|
1.183,07
|
10,74
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
36,64
|
0,33
|
|
36,53
|
36,53
|
0,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4731,99
|
42,97
|
5.270,81
|
|
6.756,74
|
61,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6,66
|
0,06
|
9,81
|
|
9,81
|
0,09
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,60
|
0,01
|
6,19
|
|
6,19
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
741,18
|
6,73
|
1.232,98
|
|
1.232,98
|
11,20
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
58,75
|
0,53
|
497,67
|
|
497,67
|
4,52
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
16,51
|
0,15
|
77,50
|
27,96
|
105,46
|
0,96
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
358,67
|
3,26
|
429,30
|
35,67
|
464,97
|
4,22
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1709,70
|
15,53
|
1.320,33
|
|
2.199,84
|
19,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
977,27
|
8,87
|
1.259,92
|
116,86
|
1.376,78
|
12,50
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
433,82
|
3,94
|
|
383,61
|
383,61
|
3,48
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
13,15
|
0,12
|
|
38,15
|
38,15
|
0,35
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
5,97
|
0,05
|
|
18,95
|
18,95
|
0,17
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
74,42
|
0,68
|
|
99,09
|
99,09
|
0,90
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
36,68
|
0,33
|
|
70,27
|
70,27
|
0,64
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
3,33
|
0,03
|
22,81
|
|
22,81
|
0,21
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
0,71
|
0,01
|
0,71
|
|
0,71
|
0,01
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
|
|
3,50
|
|
3,50
|
0,03
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
8,98
|
0,08
|
9,49
|
|
9,49
|
0,09
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
16,08
|
0,15
|
|
12,02
|
12,02
|
0,11
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
21,57
|
0,20
|
23,90
|
|
23,90
|
0,22
|
2.9.13
|
Đất làm NT, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
114,52
|
1,04
|
|
126,38
|
126,38
|
1,15
|
2.9.14
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
0,11
|
0,00
|
|
4,71
|
4,71
|
0,04
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
3,08
|
0,03
|
|
9,47
|
9,47
|
0,09
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,10
|
0,01
|
|
1,10
|
1,10
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
15,60
|
0,14
|
|
107,07
|
107,07
|
0,97
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1187,26
|
10,78
|
1.435,66
|
17,17
|
1.452,82
|
13,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
188,01
|
1,71
|
261,37
|
|
261,37
|
2,37
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,17
|
0,14
|
|
16,10
|
16,10
|
0,15
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2,80
|
0,03
|
|
2,57
|
2,57
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
12,14
|
0,11
|
|
12,59
|
12,59
|
0,11
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
308,43
|
2,80
|
|
299,69
|
299,69
|
2,72
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
108,21
|
0,98
|
|
85,39
|
85,39
|
0,78
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,20
|
0,01
|
|
1,11
|
1,11
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5,12
|
0,05
|
0,56
|
|
0,56
|
0,01
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cẩm Giang
|
Thị trấn Lai Cách
|
Xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm Hoàng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.020,40
|
91,90
|
168,30
|
84,16
|
55,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.526,78
|
75,88
|
136,70
|
70,17
|
31,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.526,78
|
75,88
|
136,70
|
70,17
|
31,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,32
|
1,77
|
0,13
|
0,91
|
3,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
23,61
|
0,05
|
5,02
|
0,96
|
6,86
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
392,32
|
13,85
|
26,45
|
12,12
|
12,94
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
8,38
|
0,35
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
8,06
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
3,97
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
4,09
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản sang
đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
52,63
|
3,72
|
5,37
|
0,67
|
1,10
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cẩm Văn
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Thạch Lỗi
|
Xã Cẩm Vũ
|
Xã Đức Chính
|
Xã Định Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
52,51
|
214,50
|
16,35
|
74,86
|
50,34
|
163,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
28,42
|
200,95
|
14,33
|
55,77
|
22,66
|
120,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
28,42
|
200,95
|
14,33
|
55,77
|
22,66
|
120,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
17,25
|
0,73
|
0,71
|
5,52
|
22,14
|
2,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,38
|
0,37
|
0,05
|
0,47
|
0,10
|
0,34
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6,47
|
12,45
|
1,26
|
13,10
|
5,44
|
40,60
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
7,70
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
3,61
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm sang đất
nông nghiệp khác
|
|
4,09
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản sang
đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
2,25
|
1,27
|
0,60
|
1,55
|
3,58
|
1,23
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lương Điền
|
Xã Cao An
|
Xã Tân Trường
|
Xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm Điền
|
Xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm Đoài
|
(1)
|
(2)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
252,34
|
104,60
|
170,76
|
23,88
|
55,34
|
250,26
|
191,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
218,69
|
74,82
|
138,36
|
20,21
|
40,87
|
159,88
|
116,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
218,69
|
74,82
|
138,36
|
20,21
|
40,87
|
159,88
|
116,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,86
|
2,83
|
3,74
|
0,52
|
0,31
|
5,11
|
0,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4,57
|
1,43
|
0,84
|
0,10
|
0,34
|
1,63
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
27,21
|
23,91
|
22,86
|
3,05
|
12,37
|
83,65
|
74,59
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
1,61
|
4,96
|
|
1,45
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản sang
đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
13,42
|
2,55
|
2,65
|
0,71
|
2,71
|
8,56
|
0,69
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Kẻ Sặt
|
Bình Minh
|
Hồng Khê
|
Vĩnh Hồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,56
|
0,12
|
0,12
|
0,01
|
0,31
|
1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,56
|
0,12
|
0,12
|
0,01
|
0,31
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,56
|
0,12
|
0,12
|
0,01
|
0,31
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Giàng với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cẩm Giang
|
Thị trấn Lai Cách
|
Xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm Hoàng
|
Xã Cẩm Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
11.011,85
|
557,59
|
750,76
|
618,20
|
784,06
|
567,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.455,25
|
343,11
|
138,52
|
396,76
|
547,56
|
350,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.397,13
|
263,50
|
105,78
|
341,16
|
274,16
|
87,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.397,13
|
263,50
|
105,78
|
341,16
|
274,16
|
87,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
512,95
|
3,12
|
0,10
|
0,15
|
30,03
|
149,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
61,13
|
0,02
|
3,25
|
3,47
|
11,47
|
2,83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.447,86
|
75,13
|
29,38
|
51,70
|
231,90
|
111,38
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
36,18
|
1,34
|
|
0,27
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.551,48
|
214,48
|
612,14
|
221,35
|
236,40
|
217,06
|
|
Trong đó:
|
|
5.551,49
|
214,49
|
612,14
|
221,35
|
236,40
|
217,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,81
|
0,03
|
1,46
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,60
|
|
0,54
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.233,43
|
|
166,89
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
138,85
|
|
13,87
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,09
|
2,39
|
3,56
|
1,32
|
0,89
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
394,69
|
2,41
|
61,42
|
25,80
|
0,30
|
0,89
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.776,41
|
103,97
|
175,25
|
104,09
|
116,13
|
95,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.038,34
|
64,05
|
105,44
|
71,45
|
67,37
|
48,18
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
413,13
|
21,26
|
27,87
|
17,45
|
33,58
|
31,17
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,78
|
0,89
|
9,84
|
0,84
|
0,56
|
0,53
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,13
|
0,20
|
0,76
|
0,13
|
0,07
|
0,15
|
2.9.5
|
Đất XD cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
78,46
|
3,46
|
11,59
|
1,82
|
2,73
|
2,00
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
45,10
|
3,33
|
10,07
|
2,05
|
1,11
|
1,54
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,34
|
0,29
|
0,10
|
1,05
|
0,02
|
0,19
|
2.9.8
|
Đất c.trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,71
|
0,08
|
0,19
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
3,50
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
8,98
|
0,63
|
|
0,78
|
|
2,26
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
14,97
|
1,25
|
2,78
|
0,34
|
|
0,31
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,57
|
0,48
|
1,22
|
2,57
|
1,20
|
0,43
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
113,80
|
7,60
|
4,61
|
5,59
|
9,27
|
7,44
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,11
|
0,01
|
0,11
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,49
|
0,44
|
0,67
|
|
0,20
|
1,36
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,10
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
51,76
|
0,70
|
17,53
|
0,24
|
1,24
|
1,14
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.246,48
|
|
|
71,23
|
99,98
|
87,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
225,60
|
68,97
|
156,63
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,11
|
0,51
|
5,42
|
0,42
|
0,61
|
0,54
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,80
|
0,56
|
1,91
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
12,14
|
0,48
|
1,59
|
0,31
|
0,44
|
0,47
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
304,08
|
18,80
|
|
17,86
|
16,29
|
21,96
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
99,32
|
15,59
|
6,09
|
0,08
|
0,46
|
8,65
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,20
|
0,08
|
|
|
0,07
|
0,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5,12
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Thạch Lỗi
|
Xã Cẩm Vũ
|
Xã Đức Chính
|
Xã Định Sơn
|
Xã Lương Điền
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
718,13
|
495,51
|
490,56
|
719,57
|
826,37
|
905,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
314,25
|
352,82
|
320,75
|
427,70
|
551,20
|
396,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
247,58
|
246,45
|
211,90
|
108,64
|
368,52
|
321,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
247,58
|
246,45
|
211,90
|
108,64
|
368,52
|
321,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,86
|
6,37
|
28,32
|
252,46
|
3,36
|
10,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,05
|
0,52
|
3,44
|
1,38
|
5,45
|
9,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
49,89
|
98,09
|
77,09
|
64,41
|
168,50
|
55,23
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,86
|
1,40
|
|
0,82
|
5,37
|
0,38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
403,88
|
142,69
|
169,81
|
291,60
|
275,18
|
508,83
|
|
Trong đó:
|
|
403,88
|
142,69
|
169,81
|
291,60
|
275,18
|
508,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,09
|
2,80
|
|
|
5,36
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
131,00
|
|
|
|
5,78
|
107,94
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36,00
|
|
|
|
|
69,29
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,97
|
0,49
|
1,21
|
1,20
|
1,64
|
2,81
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
28,28
|
0,08
|
1,94
|
21,89
|
10,79
|
34,50
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
94,86
|
84,63
|
77,26
|
111,62
|
142,18
|
140,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
61,33
|
47,74
|
47,88
|
60,57
|
73,18
|
88,10
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,46
|
24,79
|
13,56
|
32,88
|
50,68
|
30,95
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,01
|
0,18
|
0,31
|
1,14
|
0,66
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
0,10
|
0,42
|
0,21
|
0,24
|
0,07
|
2.9.5
|
Đất XD cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
3,47
|
2,18
|
4,30
|
2,15
|
3,07
|
4,88
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
2,59
|
2,00
|
1,41
|
1,50
|
2,02
|
3,29
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
0,22
|
0,10
|
1,74
|
0,03
|
0,14
|
2.9.8
|
Đất c.trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,17
|
0,17
|
1,09
|
|
0,80
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,17
|
0,88
|
0,33
|
1,60
|
1,29
|
1,47
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,44
|
0,57
|
1,23
|
2,26
|
0,92
|
1,29
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,02
|
5,78
|
6,43
|
7,56
|
9,24
|
8,41
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
|
0,17
|
|
|
2,27
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
0,81
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,10
|
0,07
|
2,39
|
1,71
|
0,22
|
4,69
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
86,35
|
40,32
|
74,97
|
100,26
|
101,92
|
124,35
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,48
|
0,40
|
0,50
|
0,37
|
0,87
|
1,79
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
0,12
|
1,48
|
0,51
|
0,63
|
0,38
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
21,30
|
11,81
|
8,55
|
53,92
|
|
13,59
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,82
|
1,96
|
1,38
|
0,12
|
5,77
|
7,79
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
0,26
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao An
|
Xã Tân Trường
|
Xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm Điền
|
Xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm Đoài
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
577,20
|
843,80
|
574,27
|
410,04
|
710,18
|
462,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
285,83
|
269,62
|
221,67
|
128,61
|
316,97
|
92,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
194,19
|
185,36
|
147,35
|
86,59
|
164,52
|
42,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
194,19
|
185,36
|
147,35
|
86,59
|
164,52
|
42,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,45
|
6,71
|
2,17
|
0,95
|
5,82
|
-0,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,49
|
5,80
|
2,63
|
2,93
|
0,62
|
0,79
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
78,73
|
68,65
|
69,17
|
35,88
|
133,97
|
48,76
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,97
|
3,11
|
0,35
|
2,26
|
12,05
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
291,37
|
569,72
|
352,60
|
281,43
|
393,11
|
369,83
|
|
Trong đó:
|
|
291,37
|
569,72
|
352,60
|
281,43
|
393,11
|
369,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
72,10
|
207,22
|
52,34
|
103,41
|
145,89
|
240,86
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,70
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,93
|
11,88
|
2,17
|
0,72
|
3,86
|
0,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
27,85
|
35,04
|
111,22
|
32,22
|
0,06
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
87,00
|
143,32
|
76,12
|
69,22
|
114,13
|
40,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
51,38
|
84,62
|
43,16
|
44,39
|
57,97
|
21,54
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
23,80
|
23,99
|
14,78
|
11,92
|
27,93
|
10,07
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,15
|
1,47
|
0,52
|
0,41
|
0,87
|
0,40
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,53
|
2,50
|
0,08
|
0,14
|
0,12
|
0,25
|
2.9.5
|
Đất XD cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
3,14
|
11,14
|
2,81
|
1,33
|
16,09
|
2,31
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,99
|
3,53
|
2,28
|
1,32
|
3,81
|
2,27
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
0,61
|
0,29
|
0,19
|
0,38
|
|
2.9.8
|
Đất c.trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
3,50
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,15
|
|
|
2,93
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,29
|
0,68
|
0,78
|
0,38
|
0,43
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,18
|
2,17
|
1,88
|
1,26
|
0,67
|
0,80
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,21
|
11,66
|
6,01
|
4,69
|
5,84
|
2,44
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,16
|
0,93
|
|
0,24
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,01
|
7,84
|
2,38
|
1,27
|
8,99
|
0,23
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
77,59
|
140,18
|
65,07
|
61,24
|
72,19
|
43,34
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
0,59
|
0,42
|
0,72
|
0,44
|
0,44
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
0,20
|
0,08
|
|
0,05
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,74
|
1,95
|
1,12
|
0,67
|
0,32
|
0,29
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
20,36
|
37,71
|
9,95
|
25,97
|
26,01
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,71
|
0,74
|
2,50
|
1,99
|
21,20
|
18,48
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,15
|
|
0,46
|
0,01
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
4,46
|
|
|
0,09
|
|
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cẩm Giang
|
Thị trấn Lai Cách
|
Xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm Hoàng
|
Xã Cẩm Văn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
760,30
|
10,69
|
98,49
|
0,88
|
9,46
|
11,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
621,63
|
6,54
|
85,45
|
0,59
|
7,57
|
11,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
621,63
|
6,54
|
85,45
|
0,59
|
7,57
|
11,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,31
|
0,94
|
0,03
|
0,11
|
0,05
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,24
|
0,05
|
4,60
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
118,15
|
3,16
|
8,41
|
0,12
|
1,79
|
0,47
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,97
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
123,23
|
2,80
|
8,44
|
0,46
|
0,20
|
0,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,85
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
9,91
|
0,05
|
1,01
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
95,80
|
1,55
|
7,43
|
0,46
|
0,20
|
0,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
53,89
|
0,17
|
4,44
|
0,01
|
0,10
|
0,36
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
35,77
|
0,83
|
2,79
|
0,25
|
0,10
|
0,11
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất XD cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,55
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
1,70
|
|
|
0,19
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất c.trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,30
|
0,03
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,58
|
0,52
|
0,20
|
0,01
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,47
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
4,35
|
0,60
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,73
|
0,53
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Thạch Lỗi
|
Xã Cẩm Vũ
|
Xã Đức Chính
|
Xã Định Sơn
|
Xã Lương Điền
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
151,00
|
0,84
|
9,47
|
4,13
|
12,55
|
80,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
149,05
|
0,69
|
6,90
|
3,63
|
6,87
|
70,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
149,05
|
0,69
|
6,90
|
3,63
|
6,87
|
70,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,60
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,18
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,33
|
0,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,67
|
0,05
|
2,47
|
0,30
|
4,74
|
8,73
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,57
|
0,27
|
0,72
|
5,20
|
6,39
|
9,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
3,60
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,29
|
0,27
|
0,72
|
5,20
|
5,20
|
6,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,35
|
0,04
|
0,52
|
1,31
|
3,02
|
3,26
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,82
|
0,22
|
0,20
|
3,89
|
2,01
|
1,77
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất XD cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
0,55
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
0,15
|
0,55
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
0,00
|
|
2.9.8
|
Đất c.trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
0,01
|
|
|
|
0,07
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
0,10
|
0,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,28
|
|
|
|
1,03
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao An
|
Xã Tân Trường
|
Xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm Điền
|
Xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm Đoài
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,90
|
102,32
|
6,01
|
17,27
|
77,44
|
163,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,00
|
81,82
|
5,73
|
16,49
|
59,18
|
106,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3,00
|
81,82
|
5,73
|
16,49
|
59,18
|
106,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,42
|
1,51
|
0,13
|
0,29
|
2,37
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,05
|
0,29
|
0,10
|
0,07
|
1,26
|
0,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,43
|
13,74
|
0,05
|
0,42
|
14,64
|
56,97
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,97
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,14
|
19,94
|
2,46
|
4,13
|
7,80
|
31,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
1,00
|
1,72
|
0,13
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
3,62
|
0,76
|
0,64
|
|
0,23
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,52
|
14,86
|
0,77
|
1,24
|
7,34
|
25,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
9,68
|
0,33
|
0,66
|
4,51
|
11,13
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,52
|
3,65
|
0,08
|
0,55
|
2,82
|
12,16
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất XD cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
0,36
|
|
|
0,45
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
0,00
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất c.trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
1,24
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,29
|
|
0,03
|
|
1,33
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
0,14
|
|
0,03
|
0,02
|
1,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
3,66
|
|
|
|
0,09
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
0,52
|
0,05
|
1,14
|
0,09
|
5,09
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cẩm Giang
|
Thị trấn Lai Cách
|
Xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm Hoàng
|
Xã Cẩm Văn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
819,49
|
12,55
|
102,32
|
11,62
|
10,24
|
11,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
666,39
|
8,09
|
88,93
|
5,87
|
8,19
|
11,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
666,39
|
8,09
|
88,93
|
5,87
|
8,19
|
11,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,83
|
0,94
|
0,11
|
0,79
|
0,05
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,34
|
0,05
|
4,70
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
130,97
|
3,47
|
8,58
|
4,90
|
1,95
|
0,47
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,51
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
3,86
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản sang
đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
0,65
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,04
|
0,31
|
2,51
|
0,19
|
0,20
|
0,17
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Thạch Lỗi
|
Xã Cẩm Vũ
|
Xã Đức Chính
|
Xã Định Sơn
|
Xã Lương Điền
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
153,82
|
0,84
|
9,47
|
6,69
|
13,74
|
81,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
149,67
|
0,69
|
6,90
|
5,84
|
8,06
|
71,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
149,67
|
0,69
|
6,90
|
5,84
|
8,06
|
71,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
0,30
|
0,60
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,18
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,33
|
0,74
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,87
|
0,05
|
2,47
|
0,45
|
4,74
|
9,08
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,15
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
3,50
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản sang
đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
0,65
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,25
|
0,15
|
0,72
|
2,33
|
0,12
|
2,52
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao An
|
Xã Tân Trường
|
Xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm Điền
|
Xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm Đoài
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
18,29
|
110,54
|
8,02
|
24,65
|
79,79
|
163,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,12
|
89,52
|
7,74
|
21,86
|
60,08
|
106,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,12
|
89,52
|
7,74
|
21,86
|
60,08
|
106,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,48
|
1,51
|
0,13
|
0,29
|
2,87
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,05
|
0,29
|
0,10
|
0,07
|
1,26
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,64
|
14,26
|
0,05
|
2,43
|
15,59
|
56,97
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
4,96
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
0,36
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản sang
đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,49
|
0,36
|
0,53
|
1,34
|
0,49
|
0,36
|
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Triệu Thế Hùng
|
Quyết định 4051/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4051/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/12/2021 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
94
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|