Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 57/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 03/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 03 tháng 02 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN QUỲNH LƯU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 381/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Lưu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Lưu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Quỳnh Thắng

Quỳnh Tân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

34.004,37

150,32

3.134,10

2.370,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.825,14

94,07

323,35

296,12

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.132,91

89,54

223,32

287,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.425,48

50,09

936,41

111,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.884,01

3,19

430,19

409,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.033,61

-

577,11

508,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.965,27

-

831,36

1.011,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.230,33

2,94

35,67

28,84

1.8

Đất làm muối

LMU

582,07

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

58.47

0,02

-

4,53

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9.143,59

137,14

840,93

704,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

389,27

0,47

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,54

0,68

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

4,63

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,16

5,09

-

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

211,76

1,63

18,96

0,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

88,90

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.131,66

60,69

670,20

564,91

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

5,16

-

-

-

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,25

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.004,98

-

88,04

90,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,30

48,30

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,89

3,46

0,64

1,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,00

0,97

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,33

0,88

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, Nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

297,89

2,19

24,07

5,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

72,53

-

1,26

10,90

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,38

0,58

3,56

2,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,84

0,35

0,16

0,12

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

626,83

7,56

34,03

28,67

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,84

4,30

-

0,43

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,19

-

-

-

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

830,43

1,83

35,64

58,25

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

6

Đất đô thị

KDT

289,29

289,29

Quỳnh Châu

Tân Sơn

Quỳnh Văn

Ngọc Sơn

Quỳnh Tam

Quỳnh Hoa

Quỳnh Thạch

Quỳnh Bảng

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Thanh

NNP

4.205,86

2.621,20

1.089,39

2.424,31

1.888,96

700,14

525,89

765,77

481,56

610,21

LUA

449,76

408,67

482,55

466,41

332,69

368,11

373,59

116,12

187,87

338,08

LUC

386,89

332,52

458,46

333,25

258,02

366,72

373,59

93,57

187,64

338,09

HNK

908,72

558,02

31,87

377,54

582,03

122,92

75,55

395,51

5,70

176,10

CLN

93,88

251,55

197,70

16,82

368,73

17,37

8,72

7,99

73,06

0,09

RPH

-

212,19

-

-

-

-

-

42,39

-

8,40

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

2.711,53

1.150,01

332,12

1.534,77

587,32

128,16

13,49

5,24

209,93

-

NTS

40,59

20,80

39,84

25,11

18,19

60,22

54,54

194,59

4,99

87,54

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

1,39

19,96

5,31

3,67

-

3,36

-

3,94

-

-

PNN

746,90

458,68

377,38

430,49

370,18

196,78

181,60

329,45

182,50

210,75

CQP

253,84

-

-

-

69,22

-

-

-

1,22

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

0,75

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

4,63

-

-

-

-

TMD

0,21

-

0,94

-

-

-

0,38

12,57

8,14

0,01

SKC

6,65

0,13

0,37

1,87

0,06

-

-

0,74

6,76

3,35

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

367,10

342,95

188,76

308,64

183,26

129,71

99,67

166,93

86,23

83,11

DDT

-

-

0,50

2,73

-

-

-

0,40

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

15,82

-

-

-

-

-

0,08

ONT

67,02

66,19

138,43

53,10

53,29

54,61

63,32

112,36

61,54

54,63

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,21

0,38

1,33

0,56

0,67

0,54

0,29

0,44

0,89

0,33

DTS

0,68

-

-

-

-

-

0,15

0,05

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

2,38

-

-

3,42

-

8,00

NTD

19,01

16,50

6,60

14,88

11,34

4,45

12,27

14,40

7,35

6,15

SKX

15,62

-

33,52

4,10

-

-

2,27

-

-

-

DSH

2,55

0,50

1,92

1,28

1,59

1,72

0,54

1,24

1,06

0,51

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,58

0,34

1,02

-

0,23

1,12

1,84

0,82

0,70

-

SON

12,07

31,71

3,09

27,51

46,12

-

0,86

15,35

8,63

54,58

MNC

1,36

-

0,89

-

2,03

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSD

11,68

20,72

26,44

22,08

15,64

27,45

0,86

18,07

21,94

2,40

KCN

KKT

KDT

Quỳnh Mâu

Quỳnh Lâm

Quỳnh Đôi

Quỳnh Lương

Quỳnh Hồng

Quỳnh Yên

Quỳnh Bá

Quỳnh Minh

Quỳnh Diễn

Quỳnh Hưng

NNP

419,91

1.178,42

307,42

329,35

323,98

537,75

287,58

281,16

485,50

389,50

LUA

360,49

680,21

231,76

-

259,56

343,66

221,76

-

307,32

285,59

LUC

360,49

680,21

231,76

-

258,98

343,66

221,76

-

307,28

280,68

HNK

16,83

112,82

37,48

236,25

49,26

19,08

8,04

165,20

87,66

10,38

CLN

2,24

44,29

0,04

9,86

0,25

26,71

23,09

17,80

2,44

29,93

RPH

-

-

-

28,56

-

11,69

-

25,53

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

320,34

-

-

-

-

-

-

24,26

-

NTS

40,35

20,76

38,14

51,48

14,92

51,46

30,22

19,98

62,75

63,59

LMU

-

-

-

-

-

85,14

-

52,64

-

-

NKH

-

-

-

3,21

-

-

4,48

-

1,06

-

PNN

147,02

377,93

107,30

134,01

136,32

199,38

125,68

116,57

125,12

177,58

CQP

-

22,35

-

-

-

-

2,02

0,98

-

-

CAN

-

-

-

-

0,45

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,51

-

4,81

2,12

0,21

1,38

1,14

-

0,58

SKC

1,58

10,60

-

-

0,76

4,23

2,61

5,73

0,18

1,04

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

74,60

137,50

62,09

72,15

76,11

105,68

66,94

56,01

67,96

82,86

DDT

-

-

0,10

1,10

-

-

-

-

-

0,11

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

1,62

0,21

0,09

-

0,06

-

-

-

0,15

0,16

ONT

63,30

159,38

31,28

43,32

44,62

56,78

43,80

34,85

39,14

72,13

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,65

0,34

0,46

0,28

1,91

0,21

0,79

0,32

0,40

0,38

DTS

-

-

-

-

0,23

-

0,93

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

3,48

-

-

0,64

3,01

-

-

-

1,41

NTD

4,26

10,28

2,52

4,73

4,01

5,31

5,29

4,17

5,30

4,78

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,63

1,53

2,21

0,71

0,69

0,97

0,81

0,47

1,05

0,51

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,39

0,91

5,58

0,29

0,64

0,42

0,77

0,09

0,09

0,25

SON

-

30,84

2,65

6,45

3,88

15,39

-

10,58

10,59

12,88

MNC

-

-

0,33

0,19

0,20

7,18

0,33

2,23

0,28

0,50

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSD

0,73

77,89

0,19

15,00

7,51

7,85

4,03

8,47

6,13

7,35

KCN

KKT

KDT

Quỳnh Giang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nghĩa

An Hoà

Tiến Thủy

Sơn Hải

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thuận

Quỳnh Long

Tân Thắng

NNP

590,76

232,17

415,24

474,15

222,22

111,51

300,40

409,21

38,87

5.700,99

LUA

345,79

159,86

32,90

138,60

7,70

13,22

31,99

-

-

167,33

LUC

345,79

159,86

5,60

121,10

7,70

13,22

28,52

-

-

37,63

HNK

119,68

43,65

174,18

46,08

27,09

19,76

154,61

173,88

15,10

2.576,28

CLN

2,04

0,70

40,95

51,02

23,87

32,02

3,18

9,04

23,77

662,21

RPH

-

-

99,37

14,33

80,20

-

10,00

46,05

-

1.369,25

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

88,09

-

18,91

-

82,19

-

10,25

-

-

905,74

NTS

29,90

10,23

7,30

66,51

1,18

23,69

29,80

34,03

-

20,18

LMU

-

17,73

41,34

157,21

-

21,23

60,57

146,22

-

-

NKH

5,25

-

0,30

0,41

-

1,59

-

-

-

-

PNN

175,97

101,64

264,32

249,56

128,87

118,07

116,17

206,97

69,31

898,28

CQP

-

-

36,70

-

-

-

0,90

1,57

-

-

CAN

2,16

-

-

-

-

0.50

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

0,49

-

20,06

0,94

1,83

0,28

-

0,30

-

-

SKC

4,43

0,03

2,37

3,60

0,10

0,44

3,56

19,01

-

110,86

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

88,90

DHT

88,75

49,44

79,32

96,78

22,78

35,80

50,66

70,38

17,04

566,71

DDT

-

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

0,05

1,33

-

-

0,53

-

-

0,15

-

ONT

54,25

34,72

89,43

88,73

44,54

58,26

26,86

32,57

44,92

39,20

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,79

0,62

0,32

0,28

0,64

0,45

0,46

0,79

0,24

0,78

DTS

0,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

0,64

1,43

0,73

1,22

4,47

0,24

0,32

0,15

2,93

-

NTD

11,52

4,24

7,74

16,17

8,73

9,94

4,80

15,38

3,22

20,52

SKX

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

4,77

DSH

0,77

0,58

0,76

1,01

0,28

0,54

0,80

1,16

0,41

2,24

DKV

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

TIN

0,77

0,12

0,71

1,25

1,02

0,86

0,48

0,52

0,40

-

SON

3,03

10,43

23,33

28,38

43,97

8,70

27,10

54,18

-

64,30

MNC

7,31

-

1,50

11,21

0,02

1,37

0,24

10,96

-

-

PNK

-

-

0,03

-

-

0,16

-

-

-

-

CSD

15,29

6,16

41,26

15,73

16,03

2,98

59,37

60,34

26,32

188,81

KCN

KKT

KDT

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Quỳnh Thắng

Quỳnh Tân

Quỳnh Châu

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

246,90

9,31

1,71

7,49

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

86,44

8,39

0,51

1,37

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

84,86

8,39

0,51

1,37

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,55

0,50

0,21

5,89

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,36

0,30

0,81

0,12

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,22

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

72,22

-

-

0,08

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,40

0,12

0,18

0,03

-

1.8

Đất làm muối

LMU

3,69

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

23,54

4,01

-

2,03

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

0,24

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

0,14

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,33

0,80

-

0,75

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,16

0,16

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,70

-

-

1,21

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

0,22

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sò tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,78

0,28

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

-

-

0,01

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,65

0,28

-

0,06

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,94

1,89

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Sơn

Quỳnh Văn

Ngọc Sơn

Quỳnh Tam

Quỳnh Hoa

Quỳnh Thạch

Quỳnh Bảng

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Thanh

Quỳnh Hậu

NNP

1,64

7,63

18,95

5,46

9,36

5,89

13,03

8,38

6,25

2,69

LUA

1,24

3,50

2,76

3,44

5,89

4,71

0,88

4,59

4,65

1,80

LUC

0,71

3,50

2,76

3,44

5,88

4,71

0,88

4,59

4,64

1,80

HNK

0,36

1,07

3,48

0,62

2,70

1,10

10,17

3,74

0,12

0,05

CLN

-

0,08

0,03

1,20

0,56

0,01

-

0,03

0,01

0,02

RPH

-

-

-

-

-

-

1,21

-

-

-

RSX

-

2,94

12,13

0,20

-

-

-

0,02

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

0,04

0,04

0,55

-

0,21

0,07

0,77

1,47

0,82

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

0,28

-

0,90

2,11

0,01

2,69

0,11

-

0,04

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

0,05

-

0,50

0,35

0,01

1,09

-

-

0,02

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

0,22

-

0,40

1,76

-

1,01

0,11

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,02

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Lâm

Quỳnh Đôi

Quỳnh Lương

Quỳnh Hồng

Quỳnh Yên

Quỳnh Bá

Quỳnh Minh

Quỳnh Diễn

Quỳnh Hưng

Quỳnh Giang

NNP

5,08

4,82

8,54

1,67

5,26

13,13

7,04

2,14

2,39

7,04

LUA

4,68

3,20

-

1,29

4,41

12,96

-

1,80

2,19

6,28

LUC

4,68

3,20

-

1,29

4,41

12,96

-

1,80

2,16

6,28

HNK

0,28

1,22

3,72

0,20

0,10

-

3,56

0,10

-

0,25

CLN

0,03

-

1,68

0,01

-

0,10

1,60

-

0,11

-

RPH

-

-

1,37

-

0,50

-

1,05

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

0,09

0,40

1,75

0,17

0,25

0,07

0,73

0,24

0,09

0,51

LMU

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

NKH

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,95

-

2,27

-

-

-

0,86

-

-

0,10

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

0,12

-

1,68

-

-

-

0,81

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

0,59

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nghĩa

An Hoà

Tiến Thủy

Sơn Hải

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thuận

Quỳnh Long

Tân Thắng

NNP

1,76

18,63

1,70

4,42

2,85

2,25

4,71

0,10

55,38

LUA

1,66

3,69

0,09

-

0,43

0,03

-

-

-

LUC

1,66

2,69

0,09

-

0,43

0,03

-

-

-

HNK

0,10

11,20

0,01

2,89

2,32

1,22

3,07

-

0,10

CLN

-

2,36

0,10

-

0,10

-

-

0,10

-

RPH

-

0,59

-

0,50

-

-

-

-

-

RSX

-

0,54

-

1,03

-

-

-

-

55,28

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

0,25

-

-

-

-

0,55

-

-

LMU

-

-

1,50

-

-

1,00

1,09

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,30

2,37

-

0,88

0,83

1,55

1,07

0,18

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

1,00

-

0,15

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

0,30

1,37

-

0,39

0,73

1,22

0,92

0,13

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

0,24

0,03

0,12

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

0,14

0,15

0,05

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

0,10

0,07

0,07

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3 Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Quỳnh Thắng

Quỳnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

261,84

9,31

1,71

7,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

89,61

8,39

0,51

1,37

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

88,03

8,39

0,51

1,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

61,30

0,50

0,21

5.89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,34

0,30

0,81

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,22

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,78

-

-

0,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,53

0,12

0,18

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

10,04

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUC/LNP

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUC/LMU

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,10

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,76

0,28

0,68

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Châu

Tân Sơn

Quỳnh Văn

Ngọc Sơn

Quỳnh Tam

Quỳnh Hoa

Quỳnh Thạch

Quỳnh Bảng

Quỳnh Mỹ

NNP/PNN

0,20

1,64

8,48

18,95

5,46

9,36

5,89

14,95

8,38

LUA/PNN

-

1,24

4,35

2,76

3,44

5,89

4,71

0,88

4,59

LUC/PNN

-

0,71

4,35

2,76

3,44

5,88

4,71

0,88

4,59

HNK/PNN

0,20

0,36

1,07

3,48

0,62

2,70

1,10

10,62

3,74

CLN/PNN

-

-

0,08

0,03

1,20

0,56

0,01

-

0,03

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1,21

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

2,94

12,13

0,20

-

-

1,47

0,02

NTS/PNN

-

0,04

0,04

0,55

-

0,21

0,07

0,77

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC)

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Thanh

Quỳnh Hậu

Quỳnh Lâm

Quỳnh Đôi

Quỳnh Lương

Quỳnh Hồng

Quỳnh Yên

Quỳnh Bá

NNP/PNN

6,25

2,69

5,27

4,82

8,54

2,95

5,26

13,48

LUA/PNN

4,65

1,80

4,87

3,20

-

2,57

4,41

13,31

LUC/PNN

4,64

1,80

4,87

3,20

-

2,57

4,41

13,31

HNK/PNN

0,12

0,05

0,28

1,22

3,72

0,20

0,10

-

CLN/PNN

0,01

0,02

0,03

-

1,68

0,01

-

0,10

RPH/PNN

-

-

-

-

1,37

-

0,50

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

1,47

0,82

0,09

0,40

1,75

0,17

0,25

0,07

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

0,02

-

-

-

LUC/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC)

-

0,04

0,12

-

-

-

-

-

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Minh

Quỳnh Diễn

Quỳnh Hưng

Quỳnh Giang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nghĩa

NNP/PNN

8,02

2,14

2,52

7,04

1,76

18,98

LUA/PNN

-

1,80

2,19

6,28

1,66

3,69

LUC/PNN

-

1,80

2,16

6,28

1,66

2,69

HNK/PNN

3,56

0,10

-

0,25

0,10

11,20

CLN/PNN

2,58

-

0,11

-

-

2,36

RPH/PNN

1,05

-

-

-

-

0,59

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

0,54

NTS/PNN

0,73

0,24

0,22

0,51

-

0,25

LMU/PNN

0,10

-

-

-

-

0,35

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

LUC/CLN

-

-

-

-

-

-

LUC/LNP

-

-

-

-

-

-

LUC/NTS

-

-

-

-

-

-

LUC/LMU

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

1,10

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC)

-

-

-

-

-

1,00

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hòa

Tiến Thủy

Sơn Hải

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thuận

Quỳnh Long

Tân Thắng

NNP/PNN

1,70

4,42

3,35

2,25

11,01

0,10

57,47

LUA/PNN

0,09

-

0,93

0,03

-

-

-

LUC/PNN

0,09

-

0,93

0,03

-

-

-

HNK/PNN

0,01

2,89

2,32

1,22

3,37

-

0,10

CLN/PNN

0,10

-

0,10

-

-

0,10

-

RPH/PNN

-

0,50

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

1,03

-

-

-

-

57,37

NTS/PNN

-

-

-

-

0,55

-

-

LMU/PNN

1,50

-

-

1,00

7,09

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

LUC/CLN

-

-

-

-

-

-

-

LUC/LNP

-

-

-

-

-

-

-

LUC/NTS

-

-

-

-

-

-

-

LUC/LMU

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC)

-

-

-

0,14

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Thị trấn Cầu Giát

Quỳnh Thắng

Quỳnh Tân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

-

-

-

11

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn khác

HNK

-

-

-

-

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

40,73

0,16

-

0,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,59

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,62

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,41

0,16

-

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,36

-

-

0,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,75

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Châu

Tân Sơn

Quỳnh Văn

Ngọc Sơn

Quỳnh Tam

Quỳnh Hoa

Quỳnh Thạch

Quỳnh Bảng

Quỳnh Mỹ

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

0,22

0,01

0,30

-

0,07

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

0,01

-

-

0,07

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

0,22

-

0,30

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Thanh

Quỳnh Hậu

Quỳnh Lâm

Quỳnh Đôi

Quỳnh Lương

Quỳnh Hồng

Quỳnh Yên

Quỳnh Bá

Quỳnh Minh

Quỳnh Diễn

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

-

-

-

0,34

-

-

-

0,06

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

-

0,28

-

-

-

0,06

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Hưng

Quỳnh Giang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nghĩa

An Hoà

Tiến Thủy

Sơn Hải

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thuận

Quỳnh Long

Tân Thắng

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

0,07

-

0,04

0,36

0,61

0,32

0,59

2,08

1,75

33,62

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

0,36

0,10

-

-

1,13

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33,62

DHT

-

-

-

0,04

-

0,51

-

0,09

0,17

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

0,07

-

-

-

-

0,32

0,50

0,78

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,75

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Phê duyệt Danh mục hủy bỏ công trình, dự đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Quỳnh Lưu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN, TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN QUỲNH LƯU QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích

1

Xưởng cơ khí tại xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Quỳnh Châu

0,43

2

Cơ sở sản xuất, chế biến đồ gỗ mỹ nghệ cao cấp tại xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Quỳnh Châu

0,52

3

Xây dựng trường Mầm non xã Quỳnh Hồng

Quỳnh Hồng

0,80

4

Chia lô đất ở vùng ngã tư tỉnh lộ nối Quốc lộ 48D

Tân Thắng

4,46

5

Xây dựng trụ sở UBND xã Quỳnh Châu

Quỳnh Châu

1,00

6

Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, 9 xã Quỳnh Yên

Quỳnh Yên

0,10

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 57/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/02/2021 của huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


109

DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.41.143
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!