Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 475/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Đặng Minh Thông
Ngày ban hành: 22/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 475/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021-2026;

Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục Thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 15/TTr-STTTT ngày 18 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 41 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục theo Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục theo Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Danh mục thủ tục hành chính tại phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ:

http://www.baria- vungtau.gov.vn.

Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính tại Phụ lục theo Điều 1 Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp).

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Thông

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tổng cộng: 41 TTHC (cấp tỉnh)

STT

TÊN TTHC (DVCTT)

Mã TTHC (DVCTT)

LĨNH VỰC

GHI CHÚ

1

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

1.003659.000.00.00.H06

Bưu chính

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

1.003687.000.00.00.H06

Bưu chính

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

1.004379.000.00.00.H06

Bưu chính

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

1.003633.000.00.00.H06

Bưu chính

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

1.004470.000.00.00.H06

Bưu chính

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

1.005442.000.00.00.H06

Bưu chính

7

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

1.010902.000.00.00.H06

Bưu chính

8

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

1.003888.000.00.00.H06

Báo chí

9

Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)

2.001173.000.00.00.H06

Báo chí

10

Cho phép họp báo trong nước (địa phương)

2.001171.000.00.00.H06

Báo chí

11

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

1.009374.000.00.00.H06

Báo chí

12

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

1.009386.000.00.00.H06

Báo chí

13

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

1.003868.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

TTHC thực hiện DVCTT một phần theo công bố tại Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

14

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

2.001594.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

15

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

2.001584.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

16

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

1.003729.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

17

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

2.001564.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

18

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

2.001740.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

19

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

2.001737.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

20

Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

1.004153.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

21

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

2.001744.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

22

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

1.003725.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

23

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

1.003483.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

24

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

1.003114.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

25

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

1.008201.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

26

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.001765.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

27

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

1.003384.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

28

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

2.001098.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

29

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

1.005452.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

30

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

2.001091.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

31

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

2.001087.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

32

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

2.001766.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

33

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)

2.001684.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

34

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)

2.001681.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

35

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)

1.000073.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

36

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

2.001666.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

37

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

1.000067.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

38

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001885.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

TTHC thực hiện DVCTT một phần theo công bố tại Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

39

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001884.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

TTHC thực hiện DVCTT một phần theo công bố tại Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

40

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001880.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

TTHC thực hiện DVCTT một phần theo công bố tại Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

41

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001786.000.00.00.H06

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

TTHC thực hiện DVCTT một phần theo công bố tại Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 475/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


87

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.85.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!