S TT
|
Tên, mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI CẤP HUYỆN (15 TTHC)
|
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp
2.002635.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng.
(Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ
phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu,
miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
2
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ
sơ đăng ký thành lập là giả mạo
2.002636.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
2.002637.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
2.002638.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký tổ hợp tác
2.002639.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông
tin đăng ký tổ hợp tác
2.002640.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
2.002641.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
2.002642.H50
|
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc
* Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002643.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký
tổ hợp tác 2.002644.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002645.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài 2.002646.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng.
(Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ
phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông
tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002648.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002649.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
|
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông
tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002650.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ CẤP HUYỆN (11 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất 1.005280.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
12
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh 2.002123.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường
hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 1.005277.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.004901.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối
với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 1.004979.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng.
(Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ
phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
6
|
Thông báo về việc thành lập doanh
nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.001958.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã; 1.005378.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/
tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 1.005377.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã 2.001973.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22
Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã 1.004982.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.005010.000.00.00.H50
|
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong nước: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh ở nước ngoài: 03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|