Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 493/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Lai Châu

Số hiệu: 493/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Tống Thanh Hải
Ngày ban hành: 29/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 493/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 29 tháng 04 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 554/TTr-SLĐTBXH ngày 26/04/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin một cửa điện tử tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V2, V4, CB;
- VNPT Lai Châu: (để p/h);
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải


PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 493/QĐ-UBND ngày 29 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Tên TTHC

Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

I

QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH

1

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

 

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

* Trường hợp quy định tại khoản d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

 

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

* Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng trợ cấp nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Thời gian giải quyết: 12 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

* Trường hợp Sở Lao động - TB&XH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ,

Thời gian giải quyết là: 12 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

* Trường hợp Sở Lao động - TB&XH nơi thường trú của cá nhân không phải là nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ,

Thời gian giải quyết là: 17 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ

Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt nam anh hùng”

Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

6

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Thời gian giải quyết: 84 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

7

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tái ngũ, công tác trong quân đội, công an

Thời gian giải quyết: 84 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

* Trường hợp giấy tờ không thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc

Thời gian giải quyết: 17 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

* Trường hợp giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật

Thời gian giải quyết: 12 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

* Trường hợp giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật

Thời gian giải quyết: 12 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

* Trường hợp giấy tờ không thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật

Thời gian giải quyết: 29 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

* Trường hợp người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

Thời gian giải quyết: 204 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

 

 

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

* Trường hợp người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.

Thời gian giải quyết: 207 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

 

11

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý.

Thời gian giải quyết: 37 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

13

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

14

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Thời gian giải quyết: 17 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Thời gian giải quyết: 37 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

16

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

* Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Thời gian giải quyết: 96 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

 

 

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

* Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng

Thời gian giải quyết: 89 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

* Trường hợp có vợ hoặc chồng nhưng không có con đẻ

Thời gian giải quyết: 31 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

17

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Thời gian giải quyết: 96 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

 

18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩ vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.

Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

21

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

*Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội hoặc công an quản lý

Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

*Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội hoặc công an quản lý

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

22

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Thời gian giải quyết: 12 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

23

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Thời gian giải quyết là: 12 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

24

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

* Trường hợp hưởng trợ cấp một lần và mai táng phí

Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

* Trường hợp hưởng trợ cấp tuất hàng tháng, tuất nuôi dưỡng hằng tháng

Thời gian giải quyết: 31 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

* Trường hợp hưởng trợ cấp tuất hàng tháng, tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, đặc biệt nặng

Thời gian giải quyết: 43 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giám định y khoa)

 

25

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

26

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

27

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi cư trú

Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Thời gian giải quyết: 12 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

29

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (Trường hợp chưa được hỗ trợ)

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (Trường hợp đã được hỗ trợ)

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

*Trường hợp chưa được hỗ trợ

Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

*Trường hợp đã được hỗ trợ

Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

31

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ghi chú:

Trường hợp liệt sĩ ngoài lực lượng quân đội, cá nhân gửi đơn đến cơ quan quản lý liệt sỹ trước khi hy sinh

Trường hợp liệt sĩ trong lực lượng quân đội, cá nhân gửi đơn đến Bộ Chỉ huy quân sự nơi nguyên quán của liệt sĩ hoặc Bộ Chỉ huy quân sự nơi liệt sĩ hy sinh

II

QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN

1

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

III

QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ

1

Cấp giấy xác nhận thân nhân người có công

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 493/QĐ-UBND ngày 29/04/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.242

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.154.134
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!