|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1258/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Đồng Nai
Số hiệu:
|
1258/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1258/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 17
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng
03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng
04 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý
nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở Quốc
gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 27 tháng 5
năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 07
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về Chương trình phát triển nhà ở
giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 54/TTr-SXD ngày 12 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai, với những nội dung chính như sau:
1. Vị trí, khu vực, số lượng các dự án phát triển
nhà ở giai đoạn 2021-2025, bao gồm:
a) Các dự án đầu tư xây dựng
nhà ở đang triển khai (Phụ lục 1 kèm theo);
b) Vị trí, khu vực phát triển
nhà ở (Phụ lục 2 kèm theo).
Trường hợp có bổ sung hoặc điều chỉnh vị trí, khu vực
phát triển nhà ở thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Sở Xây dựng
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
2. Kế hoạch phát triển nhà ở
giai đoạn 2021-2025 (Theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
a) Diện tích nhà ở
Diện tích nhà ở bình quân đầu người: Đến năm 2025,
diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 27,0 m2 sàn/người, trong đó:
Khu vực đô thị là 27,5 m2 sàn/người; khu vực nông thôn là 26,5 m2
sàn/người; diện tích nhà ở bình quân đầu người tối thiểu toàn tỉnh đạt khoảng
10 m2 sàn/người.
Diện tích nhà ở tăng thêm: Tổng diện tích nhà ở
tăng thêm toàn tỉnh đạt 108.365 căn, diện tích 13,3 triệu m2 sàn;
trong đó:
- Theo hình thức phát triển nhà ở
+ Nhà ở trong các dự án thương mại, khu đô thị:
13.445 căn, tương ứng 2,0 triệu m2 sàn.
+ Nhà ở xã hội: 2.500 căn tương ứng 200.000 m2
sàn.
+ Nhà ở công vụ tại các địa phương: Đáp ứng đủ nhu
cầu với tổng số khoảng 20 căn, tổng diện tích sử dụng 1.600 m2 sàn.
+ Nhà ở tái định cư: Mục tiêu bố trí đủ suất tái định
cư bằng đất nền hoặc bằng tiền (Tùy theo nhu cầu của hộ dân) cho 100% hộ
dân có đất bị thu hồi mà đủ điều kiện bố trí tái định cư để các hộ dân tự xây dựng
nhà ở (Dự báo khoảng 7.500 hộ, diện tích 900.000 m2 sàn).
+ Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng: 84.900
căn, tương ứng khoảng 10,2 triệu m2 sàn.
- Theo loại hình nhà ở
+ Nhà ở riêng lẻ: Hoàn thành 12.347.056 m2
sàn.
+ Nhà ở chung cư: Hoàn thành 960.882 m2
sàn.
b) Vốn huy động cho phát triển các loại nhà ở: Giai
đoạn 2021-2025 dự kiến nguồn vốn để phát triển nhà ở là 120.579 tỷ đồng, gồm:
- Vốn đầu tư nhà ở thương mại: 45.829 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư nhà ở xã hội: 2.539 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở công vụ (Ngân sách):
12 tỷ đồng.
- Vốn xây dựng nhà ở tái định cư: 10.502 tỷ đồng.
- Vốn xây dựng nhà ở của các cá nhân, hộ gia đình
khoảng: 61.697 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp các Sở, ban ngành
và Ủy ban nhân dân các địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này,
hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
giao trách nhiệm tại Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 về việc
phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh
và Xã hội, Nội vụ, Công Thương, Giao thông Vận tải; Trưởng Ban Quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh; Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Đồng Nai; Giám đốc Ngân hàng Chính sách Xã hội
chi nhánh tỉnh Đồng Nai; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực MTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng (KTN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, KTN, Tan.
<F:\2022\UBT\Tham mưu XD\>
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
PHỤ LỤC 01
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở ĐANG TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
Stt
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích đất (ha)
|
|
Tổng cộng:
|
|
7.789,99
|
I
|
Thành phố Biên Hòa
|
|
2.722,15
|
1
|
Khu dân cư phường Long
Bình
|
Phường Long Bình
|
0,87
|
2
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Long Bình
|
2,60
|
3
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Long Bình Tân
|
1,10
|
4
|
Mở rộng Khu dân cư theo
quy hoạch (Giai đoạn 2)
|
Phường Long Bình Tân
|
37,00
|
5
|
Khu dân cư khu phố Bình
Dương
|
Phường Long Bình Tân
|
16,00
|
6
|
Khu dân cư khu phố 3
|
Phường Long Bình Tân
|
1,18
|
7
|
Khu nhà ở biệt thự vườn
và Khu tái định cư tại núi Dòng Dài
|
Phường Phước Tân
|
156,53
|
8
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Phước Tân
|
10,40
|
9
|
Khu dân cư dịch vụ
thương mại
|
Phường Phước Tân
|
91,71
|
10
|
Khu đô thị Phước Tân
|
Phường Phước Tân
|
48,17
|
11
|
Khu dân cư và tái định
cư tại ấp Đồng, phường Phước Tân (Giai đoạn 1)
|
Phường Phước Tân
|
49,79
|
12
|
Khu đô thị KN Biên Hòa
|
Phường Phước Tân, Tam Phước, thành phố Biên Hòa và xã Tam
An, huyện Long Thành
|
843,00
|
13
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Tam Phước
|
12,80
|
14
|
Khu dân cư Thương mại
Phước Thái
|
Phường Tam Phước
|
8,98
|
15
|
Khu dân cư Phú Thuận Lợi
|
Phường Tam Phước
|
19,17
|
16
|
Khu đô thị dịch vụ
thương mại cao cấp cù lao Phước Hưng
|
Phường Tam Phước
|
286,00
|
17
|
Khu dân cư Long Hưng
|
Xã Long Hưng
|
227,70
|
18
|
Khu đô thị Aquacity
|
Xã Long Hưng
|
305,00
|
19
|
Khu đô thị thương mại dịch
vụ thành phố Waterfront
|
Xã Long Hưng
|
366,70
|
20
|
Khu dân cư với các dịch
vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư (Khu dân cư số 3)
|
Phường Bửu Long
|
49,63
|
21
|
Khu dân cư Quang Vinh
|
Phường Quang Vinh
|
0,89
|
22
|
Cải tạo cảnh quan và
phát triển đô thị ven sông Đồng Nai tại phường Quyết Thắng
|
Phường Quyết Thắng
|
8,40
|
23
|
Khu chung cư cao tầng
|
Phường Quyết Thắng
|
0,37
|
24
|
Khu dân cư đường 5 -
giai đoạn 2
|
Phường Thống Nhất
|
30,27
|
25
|
Nhà ở cao cấp - Diamond
Central A
|
Phường Thống Nhất
|
0,27
|
26
|
Khu dân cư phức hợp
Felicity
|
Phường Thống Nhất
|
3,68
|
27
|
Khu thương mại và nhà ở
cao tầng
|
Phường Thống Nhất
|
2,10
|
28
|
Khu nhà ở thấp tầng kết
hợp thương mại dịch vụ
|
Phường Thống Nhất
|
0,99
|
29
|
Khu nhà ở kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Phường Thống Nhất
|
4,02
|
30
|
Khu dân cư Trảng Dài
|
Phường Trảng Dài
|
1,62
|
31
|
Khu dân cư thương mại
Phú Gia
|
Phường Trảng Dài
|
4,08
|
32
|
Khu dân cư An Bình
Riverside
|
Phường An Bình
|
3,02
|
33
|
Khu dân cư Bình Đa
|
Phường Bình Đa
|
2,30
|
34
|
Khu dân cư
|
Phường Tân Hiệp
|
0,28
|
35
|
Trung tâm thương mại, dịch
vụ, cao ốc, văn phòng kết hợp Khu dân cư
|
Phường Hố Nai
|
2,89
|
36
|
Khu dân cư và tái định
cư xã Hiệp Hòa
|
Phường Hiệp Hòa
|
29,00
|
37
|
Khu nhà ở
|
Phường Tân Hạnh
|
3,29
|
38
|
Khu nhà ở
|
Phường Tân Hạnh
|
1,51
|
39
|
Khu nhà ở
|
Phường Hóa An
|
4,14
|
40
|
Khu dân cư, đô thị và dịch
vụ, thương mại Hóa An
|
Phường Hóa An
|
3,35
|
41
|
Khu dân cư
|
phường Bửu Hòa
|
2,72
|
42
|
Khu dân cư Bửu Hòa Phát
|
phường Bửu Hòa
|
5,68
|
43
|
Khu dân cư - Thương mại
- Dịch vụ
|
Phường Bửu Hòa và phường Tân Vạn
|
19,06
|
44
|
Khu dân cư cao cấp Đại
Phong Tân Vạn
|
Phường Tân Vạn
|
8,36
|
45
|
Khu nhà ở thương mại
Tân Vạn
|
Phường Tân Vạn
|
0,96
|
46
|
Khu dân cư, dịch vụ và
du lịch Cù Lao Tân Vạn
|
Phường Tân Vạn
|
48,05
|
II
|
Huyện Nhơn Trạch
|
|
3.319,72
|
1
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Hiệp Phước
|
21,55
|
2
|
Khu dân cư
|
Thị trấn Hiệp Phước
|
10,00
|
3
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Hiệp Phước
|
4,75
|
4
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Hiệp Phước
|
2,70
|
5
|
Khu chợ và Khu dân cư
Hiệp Phước
|
Thị trấn Hiệp Phước
|
18,33
|
6
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phước Thiền
|
76,10
|
7
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phước Thiền
|
52,93
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
và dân cư
|
Xã Phước Thiền
|
40,00
|
9
|
Khu dân cư
|
Xã Phước Thiền
|
13,00
|
10
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phước Thiền
|
4,87
|
11
|
Khu dân cư
|
Xã Phước Thiền
|
39,00
|
12
|
Khu dân cư
|
Xã Long Thọ
|
3,80
|
13
|
Khu dân cư
|
Xã Long Thọ
|
19,00
|
14
|
Khu dân cư Long Thọ
|
Xã Long Thọ và xã Phước An
|
223,00
|
15
|
Khu dân cư theo dự án
|
Long Thọ và xã Phước An
|
150,00
|
16
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phước An
|
135,00
|
17
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phước An
|
36,50
|
18
|
Khu dân cư
|
Xã Phước An
|
47,40
|
19
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phước An
|
36,54
|
20
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phước An
|
40,00
|
21
|
Khu dân cư
|
Xã Phước An
|
29,00
|
22
|
Khu dân cư trung tâm
|
Xã Phú Hội
|
5,70
|
23
|
Khu dân cư
|
Xã Phú Hội
|
7,80
|
24
|
Khu dân cư thương mại
|
Xã Phú Hội
|
6,20
|
25
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phú Hội
|
6,80
|
26
|
Khu nhà ở cho công nhân
thuê
|
Xã Phú Hội
|
9,00
|
27
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phú Hội
|
9,67
|
28
|
Khu dân cư
|
Xã Phú Hội
|
7,90
|
29
|
Khu dân cư
|
Xã Phú Hội
|
7,70
|
30
|
Khu dân cư
|
Xã Phú Hội
|
12,70
|
31
|
Khu dân cư
|
Xã Phú Hội
|
34,04
|
32
|
Khu dân cư
|
Xã Phú Hội
|
16,00
|
33
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phú Hội
|
4,00
|
34
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phú Hội
|
4,00
|
35
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phú Hội và xã Long Tân
|
54,00
|
36
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phú Hội và xã Long Tân
|
83,99
|
37
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phú Hội và xã Long Tân
|
9,97
|
38
|
Khu nhà thương mại
|
Xã Phú Hội và xã Long Tân
|
9,99
|
39
|
Khu dân cư
|
Xã Phú Hội và xã Long Tân
|
55,19
|
40
|
Khu chung cư cao tầng
theo quy hoạch
|
Xã Phú Hội và xã Long Tân
|
1,00
|
41
|
Khu nhà ở cho cán bộ,
công nhân viên
|
Xã Long Tân
|
6,10
|
42
|
Khu dân cư
|
Xã Long Tân
|
65,00
|
43
|
Khu dân cư Điền Phước
|
Xã Long Tân
|
95,10
|
44
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Long Tân
|
33,92
|
45
|
Khu dân cư thương mại
đô thị mới
|
Xã Long Tân
|
22,37
|
46
|
Khu dân cư
|
Xã Long Tân
|
75,00
|
47
|
Khu dân cư
|
Xã Long Tân
|
125,00
|
48
|
Khu dân cư
|
Xã Long Tân
|
9,50
|
49
|
Khu dân cư đô thị
|
Xã Long Tân
|
34,10
|
50
|
Khu dân cư đô thị The
lake
|
Xã Long Tân
|
35,30
|
51
|
Khu dân cư đô thị
|
Xã Long Tân
|
28,50
|
52
|
Khu dân cư theo quy hoạch
(753 ha + 90ha)
|
Xã Long Tân và xã Phú Thạnh
|
843,00
|
53
|
Khu đô thị Du lịch Long
Tân
|
Xã Long Tân và xã Phú Thạnh
|
330,00
|
54
|
Khu dân cư nhà ở, biệt
thự nghỉ dưỡng
|
Xã Phú Thạnh
|
8,02
|
55
|
Khu đô thị mới theo quy
hoạch
|
Xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh
|
92,00
|
56
|
Khu dân cư đô thị
|
Xã Vĩnh Thanh
|
46,00
|
57
|
Khu dân cư đô thị
|
Xã Vĩnh Thanh
|
29,00
|
58
|
Khu dân cư
|
Xã Vĩnh Thanh
|
6,62
|
59
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Vĩnh Thanh
|
2,75
|
60
|
Khu du lịch sinh thái
và khu đô thị mới tại một phần Cù lao Ông Cồn
|
Xã Đại Phước
|
464,00
|
61
|
Khu đô thị Du lịch
|
Xã Đại Phước
|
55,30
|
62
|
Một phần Khu dân cư Đại
Lộc
|
Xã Đại Phước
|
7,10
|
63
|
Chợ Đại Phước và Khu
thương mại
|
Xã Đại Phước
|
3,00
|
64
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Đại Phước
|
2,10
|
65
|
Khu dân cư
|
Xã Đại Phước
|
4,40
|
66
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Đại Phước
|
9,60
|
67
|
Khu đô thị mới
|
Xã Đại Phước và xã Phú Hữu
|
60,00
|
68
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phú Hữu
|
4,52
|
69
|
Khu dân cư
|
Xã Phú Hữu
|
199,00
|
70
|
Khu dân cư
|
Xã Phú Hữu
|
55,98
|
71
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phú Hữu và xã Phú Đông
|
214,55
|
72
|
Khu dân cư Phú Đông
Riverside
|
Xã Phú Đông
|
2,35
|
73
|
Khu dân cư kết hợp cây
xanh và dịch vụ giải trí, nghỉ dưỡng
|
Xã Phú Đông
|
4,90
|
III
|
Huyện Long Thành
|
|
663,82
|
1
|
Khu dân cư
|
Thị trấn Long Thành
|
4,43
|
2
|
Khu dân cư
|
Thị trấn Long Thành
|
4,91
|
3
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Long Thành
|
40,77
|
4
|
Chung cư Thiên Tâm An
|
Thị trấn Long Thành
|
0,62
|
5
|
Khu dân cư Nguyên Xuân
ONYX
|
Thị trấn Long Thành
|
2,10
|
6
|
Khu dân cư An Thuận
|
Xã Long An
|
50,00
|
7
|
Khu biệt thự vườn Long
An
|
Xã Long An
|
20,60
|
8
|
Khu dân cư Aten
|
Xã Long An
|
3,93
|
9
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Long An
|
1,60
|
10
|
Khu nhà ở Cát Linh
|
Xã Long An
|
3,69
|
11
|
Khu dân cư An Phước
|
Xã An Phước
|
45,03
|
12
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã An Phước
|
9,14
|
13
|
Khu dân cư dịch vụ theo
quy hoạch
|
Xã An Phước
|
56,73
|
14
|
Khu dân cư Long Thành
|
Xã An Phước
|
1,76
|
15
|
Khu dân cư An Phước
|
Xã An Phước
|
2,70
|
16
|
Khu nhà ở Sonadezi Long
Thành
|
Xã An Phước
|
3,00
|
17
|
Khu dân cư An Phước
|
Xã An Phước
|
7,04
|
18
|
Khu dân cư Lộc An 51
|
Xã An Phước
|
1,83
|
19
|
Khu dân cư Lộc An
|
Xã Lộc An
|
41,38
|
20
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Lộc An
|
1,03
|
21
|
Khu dân cư Thương mại
Nhà hàng Khách sạn
|
Xã Lộc An
|
6,14
|
22
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Lộc An
|
1,65
|
23
|
Khu dân cư
|
Xã Lộc An
|
3,83
|
24
|
Khu dân cư Lộc An
|
Xã Lộc An
|
1,11
|
25
|
Khu dân cư Khiết Linh
|
Xã Lộc An
|
0,95
|
26
|
Khu dân cư Lộc An Phát
|
Xã Lộc An
|
3,06
|
27
|
Chung cư Tâm Khải Hoàn
769
|
Xã Lộc An
|
0,83
|
28
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Bình Sơn
|
4,69
|
29
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Bình Sơn
|
4,06
|
30
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
xã Bình Sơn
|
49,80
|
31
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Lộc An và xã Bình Sơn
|
23,40
|
32
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Tân Hiệp
|
3,07
|
33
|
Khu dân cư Tân Hiệp
|
Xã Tân Hiệp
|
3,07
|
34
|
Khu dân cư theo quy hoạch
(2.98 ha)
|
Xã Phước Bình
|
2,78
|
35
|
Khu dân cư Long Thành
Phát
|
Xã Phước Bình
|
4,20
|
36
|
Khu dân cư Phước Bình
|
Xã Phước Bình
|
1,25
|
37
|
Khu dân cư Công nghiệp
Phước Bình
|
Xã Phước Bình
|
6,54
|
38
|
Khu dân cư Phước Bình
|
Xã Phước Bình
|
1,46
|
39
|
Khu dân cư Phước Lộc
Phát
|
Xã Phước Bình
|
3,96
|
40
|
Khu dân cư Bình Khiết
|
Xã Phước Bình
|
1,95
|
41
|
Khu dân cư Điền Tâm Thịnh
|
Xã Phước Bình
|
1,09
|
42
|
Khu dân cư Phước Bình
Invest
|
Xã Phước Bình
|
2,68
|
43
|
Khu dân cư Khiết An Phước
Bình
|
Xã Phước Bình
|
0,88
|
44
|
Khu dân cư NewLand
|
Xã Phước Bình
|
2,12
|
45
|
Khu dân cư Phước Bình
Land
|
Xã Phước Bình
|
2,16
|
46
|
Khu dân cư
|
Xã Phước Bình
|
1,16
|
47
|
Khu dân cư Bàu Cạn
|
Xã Bàu Cạn
|
2,32
|
48
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Long Đức
|
92,20
|
49
|
Khu dân cư
|
Xã Long Đức
|
10,00
|
50
|
Khu dân cư Long Việt An
|
Xã Long Đức
|
4,93
|
51
|
Khu dân cư CIC One -
Long Đức
|
Xã Long Đức
|
5,04
|
52
|
Khu dân cư Thành Công
|
Xã Long Đức
|
2,48
|
53
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Long Đức
|
0,88
|
54
|
Khu dân cư Phúc An Bình
|
Xã Long Đức
|
1,05
|
55
|
Khu dân cư
|
Xã Long Đức
|
0,79
|
56
|
Khu dân cư The Queen
|
Xã Long Đức
|
1,21
|
57
|
Khu dân cư Long Phước
|
Xã Long Phước
|
13,28
|
58
|
Khu dân cư
|
Xã Long Phước
|
5,69
|
59
|
Khu dân cư Long Thành
|
Xã Long Phước
|
1,90
|
60
|
Khu dân cư Thiên Trường
|
Xã Long Phước
|
1,08
|
61
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Long Phước
|
2,42
|
62
|
Khu dân cư Long Phát
|
Xã Long Phước
|
4,01
|
63
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Long Phước
|
4,91
|
64
|
Khu dân cư Long Phước
|
Xã Long Phước
|
50,18
|
65
|
Khu dân cư Long Phước
|
Xã Long Phước
|
6,26
|
66
|
Khu dân cư Long Phước
|
Xã Long Phước
|
3,80
|
67
|
Khu dân cư Vi Như
|
Xã Long Phước
|
1,05
|
68
|
Khu dân cư PQX
|
Xã Long Phước
|
0,67
|
69
|
Khu dân cư PQX
|
Xã Long Phước
|
1,24
|
70
|
Khu dân cư CIC Land
|
Xã Phước Thái
|
0,57
|
71
|
Khu dân cư Phước Thái
|
Xã Phước Thái
|
1,65
|
72
|
Khu dân cư Song Phương
|
Xã Phước Thái
|
4,02
|
IV
|
Huyện Trảng Bom
|
|
487,07
|
1
|
Khu dân cư - Siêu thị
|
Thị trấn Trảng Bom
|
8,05
|
2
|
Khu dân cư Bàu Xéo
|
Thị trấn Trảng Bom
|
13,99
|
3
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
26,57
|
4
|
Khu trung tâm dịch vụ
Khu công nghiệp Bàu Xéo
|
Thị trấn Trảng Bom
|
33,65
|
5
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
7,28
|
6
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
8,75
|
7
|
Khu dân cư Hưng Thuận
|
Thị trấn Trảng Bom
|
12
|
8
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
6,69
|
9
|
Khu dân cư An Phú Hưng
|
Thị trấn Trảng Bom
|
2,95
|
10
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Đồi 61
|
6,50
|
11
|
Khu dân cư Tân Thịnh
|
Xã Đồi 61
|
18,22
|
12
|
Khu dân cư Lâm viên
sinh thái
|
Xã Giang Điền
|
19,00
|
13
|
Khu dân cư dịch vụ
Giang Điền (Khu A)
|
Xã Giang Điền
|
94,00
|
14
|
Khu dân cư dịch vụ
Giang Điền (Khu B)
|
Xã Giang Điền
|
104,16
|
15
|
Khu nhà ở công nhân và
dân cư
|
Xã Bắc Sơn
|
15,50
|
16
|
Khu dân cư Phú An Lành
|
Xã Sông Trầu
|
97,99
|
17
|
Khu dân cư xã An Viễn
|
Xã An Viễn
|
4,58
|
18
|
Khu dân cư và thương mại
dịch vụ
|
Xã Tây Hòa
|
7,19
|
V
|
Huyện Thống Nhất
|
|
350,94
|
1
|
Khu dân cư chợ và phố
chợ
|
Thị trấn Dầu Giây
|
6,90
|
2
|
Khu dân cư Xóm Hố
|
Xã Bàu Hàm 2
|
14,44
|
3
|
Khu dân cư Bàu Hàm 2
|
Xã Bàu Hàm 2
|
9,20
|
4
|
Khu dân cư xã Hưng Lộc
- xã Bàu Hàm 2
|
Xã Bàu Hàm 2 và xã Hưng Lộc
|
75,87
|
5
|
Khu dân cư A1-C1 (Khu
đô thị Dầu Giây)
|
Xã Bàu Hàm 2 và xã Xuân Thạnh
|
93,28
|
6
|
Khu dân cư xã Xuân Thạnh
|
Xã Xuân Thạnh
|
98,00
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
theo quy hoạch
|
Xã Quang Trung
|
13,67
|
8
|
Khu dân cư phục vụ tái
định cư xã Lộ 25
|
Xã Lộ 25
|
26,49
|
9
|
Khu dân cư thương mại dịch
vụ
|
Xã Lộ 25
|
19,99
|
VI
|
Thành phố Long Khánh
|
dự án
|
26,70
|
1
|
Khu dân cư phường Xuân
Trung
|
Phường Xuân Trung
|
2,01
|
2
|
Chợ kết hợp siêu thị và
khu phố chợ Long Khánh
|
Phường Xuân Trung
|
3,39
|
3
|
Khu nhà ở thương mại
phường Bảo Vinh
|
Phường Bảo Vinh
|
21,30
|
VII
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
dự án
|
171,50
|
1
|
Khu dân cư phố chợ
|
Xã Tân Bình
|
2,73
|
2
|
Khu dân cư Tín Khải
|
Xã Tân Bình và xã Thạnh Phú
|
64,74
|
3
|
Khu dân cư tập trung xã
Thạnh Phú
|
Xã Thạnh Phú
|
45,80
|
4
|
Khu dân cư đô thị Thạnh
Phú
|
Xã Thạnh Phú
|
5,70
|
5
|
Khu dân cư Thạnh Phú
|
Xã Thạnh Phú
|
6,70
|
6
|
Khu dân cư Intresco
|
Xã Thạnh Phú
|
38,76
|
7
|
Khu dân cư
|
Xã Tân An
|
9,80
|
VIII
|
Huyện Xuân Lộc
|
|
28,29
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã Suối Cao
|
5,89
|
2
|
Khu dân cư, thương mại
dịch vụ có bố trí tái định cư hai bên đường vào Khu công nghiệp
|
Thị trấn Gia Ray
|
15,25
|
3
|
Khu dân cư Chiến Thắng
|
Xã Xuân Định
|
7,15
|
IX
|
Huyện Định Quán
|
|
19,80
|
1
|
Khu dân cư thương mại
và chợ Ngã ba Gia Canh huyện Định Quán
|
Thị trấn Định Quán
|
19,80
|
X
|
Huyện Tân Phú
|
|
|
XI
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
B. DỰ ÁN NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
Stt
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích đất (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
699,34
|
I
|
Huyện Long Thành
|
|
393,60
|
1
|
Khu tái định cư Long Đức
|
Xã Long Đức
|
29,97
|
2
|
Khu tái định cư Long
Phước
|
Xã Long Phước
|
33,93
|
3
|
Khu tái định cư Bình
Sơn - Lộc An
|
Xã Lộc An và xã Bình Sơn
|
282,00
|
4
|
Khu tái định cư
|
Thị trấn Long Thành
|
47,00
|
5
|
Các Khu tái định cư nhỏ
lẻ
|
Thị trấn Long Thành
|
0,70
|
II
|
Thành phố Biên Hoà
|
|
42,30
|
1
|
Khu tái định cư Tân
Phong 2
|
Phường Tân Phong
|
1,30
|
2
|
Khu tái định cư Tân Hạnh
|
Phường Tân Hạnh
|
4,20
|
3
|
Khu tái định cư phường
Bửu Hòa
|
Phường Bửu Hòa
|
1,80
|
4
|
Khu dân cư phục vụ tái
định cư phường Tân Vạn
|
Phường Tân Vạn
|
3,24
|
5
|
Khu tái định cư phường
Tân Hiệp
|
Phường Tân Hiệp
|
4,60
|
6
|
Khu tái định cư phường
Quang Vinh
|
Phường Quang Vinh
|
0,51
|
7
|
Khu tái định cư phường
Tân Biên
|
Phường Tân Biên
|
5,80
|
8
|
Khu tái định cư phường
Tam Hiệp
|
Phường Tam Hiệp
|
9,45
|
9
|
Khu tái định cư phường
Thống Nhất
|
Phường Thống Nhất
|
0,74
|
10
|
Khu dân cư phục vụ tái
định cư phường Bình Đa, Tam Hiệp, An Bình
|
3 phường
|
2,61
|
11
|
Khu tái định cư phục vụ
dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên
|
Phường An Hòa
|
8,1
|
12
|
Khu tái định cư thuộc
Khu dân cư Long Hưng
|
Xã Long Hưng
|
823 nền
|
13
|
Khu tái định cư thuộc
Khu dân cư đường 5 giai đoạn 2
|
Phường Thống Nhất
|
291 nền
|
14
|
Khu tái định cư thuộc
Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư (Khu dân
cư số 3)
|
Phường Bửu Long
|
512 nền
|
15
|
Khu tái định cư thuộc
Khu dân cư khu phố 3
|
Phường Long Bình Tân
|
64 nền
|
16
|
Khu dân cư và tái định
cư Phước Tân (Giai đoạn 1)
|
Phường Phước Tân
|
249 nền
|
17
|
Khu tái định cư Hố Nai
|
Phường Hố Nai
|
6 nền
|
18
|
Khu dân cư và tái định
cư Tân Biên
|
Phường Tân Biên
|
27 nền
|
III
|
Huyện Nhơn Trạch
|
|
83,21
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư
Phú Thạnh-Vĩnh Thanh
|
Xã Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
|
25,00
|
2
|
Khu tái định cư Hiệp
Phước 3 giai đoạn 2
|
Thị trấn Hiệp Phước
|
9,76
|
3
|
Khu tái định cư Phú Hội
|
Xã Phú Hội
|
16,90
|
4
|
Khu tái định cư phục vụ
dự án Khu dân cư do NHCT VN làm chủ đầu tư
|
Xã Phú Đông
|
31,55
|
5
|
Khu tái định cư Long
Tân
|
Xã Long Tân
|
21,30
|
6
|
Khu tái định cư Phước
An
|
Xã Phước An
|
44,41
|
7
|
Khu tái định cư Phước
Khánh mở rộng
|
Xã Phước An
|
42,30
|
IV
|
Huyện Trảng Bom
|
dự án
|
58,23
|
1
|
Khu dân cư theo quy hoạch
phục vụ tái định cư đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Thị trấn Trảng Bom
|
1,45
|
2
|
Khu dân cư Đông Bắc
(Khu dân cư số 1)
|
Thị trấn Trảng Bom
|
1,77
|
3
|
Khu tái định cư
|
Thị trấn Trảng Bom
|
4,61
|
4
|
Khu tái định cư Lò Gạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
2,20
|
5
|
Khu tái định cư và dân
cư
|
Thị trấn Trảng Bom
|
5,30
|
6
|
Khu tái định cư
|
Xã Bắc Sơn
|
6,07
|
7
|
Khu tái định cư Sông
Mây
|
Xã Bắc Sơn
|
3,90
|
8
|
Khu tái định cư
|
Xã Bắc Sơn
|
3,80
|
9
|
Khu tái định cư Bình
Minh
|
Xã Bình Minh
|
26,10
|
10
|
Khu dân cư Tây Hòa
|
Xã Tây Hòa
|
3,03
|
V
|
Huyện Thống Nhất
|
|
44,31
|
1
|
Khu tái định cư B1 xã
Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
14,07
|
2
|
Khu dân cư phục vụ tái
định cư xã Lộ 25
|
Xã Lộ 25
|
26,49
|
3
|
Khu dân cư xóm Hố A
|
Xã Hưng Lộc
|
3,75
|
VI
|
Huyện Định Quán
|
|
6,38
|
1
|
Khu tái định cư đường
Lý Thái Tổ
|
Khu phố Hiệp Lợi, Thị trấn Định Quán
|
0,63
|
2
|
Khu tái định cư xã
Thanh Sơn
|
ấp 1, xã Thanh Sơn
|
1,50
|
3
|
Khu tái định cư ấp 3 xã
Phú Lợi
|
ấp 3, xã Phú Lợi
|
1,58
|
4
|
Khu tái định cư ấp 1,
xã Suối Nho
|
ấp 1, xã Suối Nho
|
0,24
|
5
|
Khu tái định cư 1 ấp 5,
xã Gia Canh
|
ấp 5, xã Gia Canh
|
0,56
|
6
|
Khu tái định cư 2 ấp 5,
xã Gia Canh
|
ấp 5, xã Gia Canh
|
1,35
|
7
|
Khu tái định cư Lò gạch
thị trấn Định Quán
|
Khu phố Hiệp Lực, thị trấn Định Quán
|
0,52
|
VII
|
Thành phố Long Khánh
|
|
27,42
|
1
|
Khu tái định cư Xuân
Tân
|
Phường Xuân Tân
|
1,75
|
2
|
Khu tái định cư Bảo
Vinh GĐ1
|
Phường Bảo Vinh
|
25,67
|
VIII
|
Huyện Tân Phú
|
|
9,70
|
1
|
Khu tái định cư Thị trấn
Tân Phú
|
Thị trấn Tân Phú
|
9,70
|
IX
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
|
24,73
|
1
|
Dự án Khu tái định cư
lòng hồ Trị An
|
Thị trấn Vĩnh An
|
7,40
|
2
|
Khu tái định cư ấp 05
|
Xã Thạnh Phú
|
3,38
|
3
|
Khu tái định cư ấp Thới
Sơn
|
Xã Bình Hòa
|
3,71
|
4
|
Khu tái định cư xã Tân
An
|
Xã Tân An
|
3,80
|
5
|
Khu tái định cư xã Tân
An
|
Xã Tân An
|
0,87
|
6
|
Khu tái định cư Miền
Đông
|
Xã Thạnh Phú
|
2,10
|
7
|
Khu tái định cư xã Phú
Lý
|
Xã Phú Lý
|
1,80
|
8
|
Khu tái định cư xã Hiếu
Liêm
|
Xã Hiếu Liêm
|
0,90
|
9
|
Khu tái định cư Khu phố
8
|
Thị trấn Vĩnh An
|
0,77
|
X
|
Huyện Xuân Lộc
|
|
9,46
|
1
|
Khu tái định cư (Phục vụ
dự án cao tốc Phan Thiết Dầu Giây)
|
Thị trấn Gia Ray
|
9,46
|
XI
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
|
0,00
|
PHỤ LỤC 2
VỊ TRÍ, KHU VỰC PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Ghi chú: các vị trí, khu vực phát triển nhà ở
ghi nhận theo đề xuất của các địa phương hoặc của các nhà đầu tư, không có giá
trị công nhận nhà đầu tư; việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo quy định của
pháp luật về đầu tư, đấu thầu và nhà ở
A. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
Stt
|
Nội dung
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
TOÀN TỈNH
|
|
13.253,41
|
I
|
HUYỆN NHƠN TRẠCH
|
|
1.906,80
|
1
|
Khu dân cư
|
Xã Phước Thiền
|
12,00
|
2
|
Khu dân cư - thương mại
dịch vụ
|
Xã Phước Thiền
|
8,20
|
3
|
Khu dân cư
|
Xã Phước Thiền
|
9,90
|
4
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phước Thiền
|
35,00
|
5
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phước Thiền
|
43,49
|
6
|
Khu nhà ở cao tầng kết
hợp thương mại dịch vụ
|
Xã Phước Thiền
|
3,30
|
7
|
Khu dân cư đô thị
|
Xã Phước Thiền và xã Phú Hội
|
16,17
|
8
|
Khu biệt thự nhà vườn
|
Xã Phước An
|
70,00
|
9
|
Khu dân cư
|
Xã Phước An
|
61,20
|
10
|
Khu dân cư
|
Xã Phước An
|
30,00
|
11
|
Khu dân cư
|
Xã Phước An
|
43,19
|
12
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phú Hội
|
18,50
|
13
|
Khu dân cư đô thị
|
Xã Long Tân
|
46,50
|
14
|
Khu dân cư dọc đường số
2
|
Xã Long Tân
|
19,64
|
15
|
Khu dân cư
|
Xã Long Tân
|
46,00
|
16
|
Khu dân cư
|
Xã Long Tân
|
30,00
|
17
|
Khu dân cư
|
Xã Long Tân
|
63,55
|
18
|
Khu dân cư
|
Xã Long Tân
|
75,00
|
19
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Long Tân
|
19,67
|
20
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Long Tân và xã Phú Thạnh
|
79,28
|
21
|
Khu trung tâm hành
chính - văn hóa - giáo dục - thể thao kết hợp xây dựng chợ, khu phố chợ và
công viên cây xanh
|
xã Phú Thạnh
|
48,2
|
22
|
Khu dân cư
|
Xã Long Tân, xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh
|
75,00
|
23
|
Khu dân cư
|
Xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh
|
104,90
|
24
|
Khu dân cư
|
Xã Vĩnh Thanh
|
117,00
|
25
|
Khu dân cư
|
Xã Vĩnh Thanh
|
50,00
|
26
|
Khu dân cư
|
Xã Vĩnh Thanh
|
90,00
|
27
|
Khu dân cư
|
Xã Vĩnh Thanh
|
59,00
|
28
|
Khu dân cư
|
Xã Phước An
|
45,00
|
29
|
Khu dân cư
|
Xã Phước An
|
10,80
|
30
|
Khu du lịch sinh thái
và khu đô thị mới
|
Xã Đại Phước
|
200,00
|
31
|
Khu đô thị du lịch Đại
Phước (Phong Phú Riverside)
|
Xã Đại Phước
|
75,47
|
32
|
Khu đô thị du lịch Đại
Phước Riverside (Đại Phước Riverside)
|
Xã Đại Phước
|
49,79
|
33
|
Khu dân cư
|
Xã Long Tân
|
1,05
|
34
|
Khu đô thị du lịch sinh
thái Long Tân và Phước Thiền
|
Xã Long Tân và xã Phước Thiền
|
250,00
|
III
|
HUYỆN LONG THÀNH
|
|
4.351,15
|
1
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 14, 22, 23, 25. (Lô ODA 1 và Phân khu 3)
|
Thị trấn Long Thành
|
11,10
|
2
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 32, 66. (Lô ODA 2 và xã Phân khu 3)
|
Thị trấn Long Thành
|
7,60
|
3
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 22. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 3)
|
Thị trấn Long Thành
|
9,70
|
4
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 33. (Lô ODA 5 và xã Phân khu 3)
|
Thị trấn Long Thành
|
6,70
|
5
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 34. (Lô ODA 6 và xã Phân khu 3)
|
Thị trấn Long Thành
|
13,20
|
6
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 39, 40. (Lô ODA 3 và xã Phân khu 2)
|
Thị trấn Long Thành
|
17,00
|
7
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 41. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 2)
|
Thị trấn Long Thành
|
7,30
|
8
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 44, 49, 50. (Lô ODA 8 và xã Phân khu 2)
|
Thị trấn Long Thành
|
28,10
|
9
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 27 và bản đồ 29 xã Lộc An. (Lô ODA 7 và Phân khu 2)
|
Thị trấn Long Thành và xã Lộc An
|
10,20
|
10
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 03, 08, 09 thị trấn Long Thành và tờ bản đồ 23 địa chính xã Lộc
An (Lô ODA 1 và xã Phân khu 1)
|
Thị trấn Long Thành, xã Lộc An
|
41,40
|
11
|
Khu đấu giá đất tại thửa
17, tờ 11
|
Xã Lộc An
|
2,15
|
12
|
Khu đất đấu giá tại xã
Lộc An
|
Xã Lộc An
|
1,64
|
13
|
Khu dân cư đô thị mới
Bình Sơn
|
Xã Lộc An và xã Bình Sơn
|
555,23
|
14
|
Khu đất đấu giá có diện
tích 36,76 ha (Gồm khu đất 22,12 ha và khu đất 14,65 ha)
|
Xã Long Đức
|
36,77
|
15
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính số 5, 6 xã Long Đức được quy hoạch là đất phát triển dự án
|
Xã Long Đức
|
150,90
|
16
|
Khu đất đấu giá
|
Xã Long Đức
|
4,20
|
17
|
Khu đất đấu giá có diện
tích khoảng 115,9ha (Các thửa đất cao su thuộc tờ BĐĐC số 47 xã An Phước và tờ
BĐĐC số 5 xã Long Đức).
|
Xã Long Đức và xã An Phước
|
115,90
|
18
|
02 Khu đất đấu giá tại
xã Long An có tổng diện tích 14,96 ha (Khu 1 diện tích 5,19 ha và Khu 2 diện
tích 9,77 ha)
|
Xã Long An
|
14,96
|
19
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 53, 55. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 4)
|
Xã An Phước
|
27,60
|
20
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 55, 56. (Lô ODA 5 và xã Phân khu 4)
|
Xã An Phước
|
8,90
|
21
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 65, 57. (Lô ODA 6 và xã Phân khu 4)
|
Xã An Phước
|
39,70
|
22
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 60, 65. (Lô ODA 7 và xã Phân khu 4)
|
Xã An Phước
|
11,60
|
23
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 65, 66, 68. (Lô ODA 8 và xã Phân khu 4)
|
Xã An Phước
|
12,40
|
24
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 65, 68. (Lô ODA 9 và xã Phân khu 4)
|
Xã An Phước
|
6,00
|
25
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 67. (Lô ODA 11 và Phân khu 4)
|
Xã An Phước
|
2,10
|
26
|
Các thửa đất: 179,
206...209, 316, 317.. tờ bản đồ địa chính 68. (Lô ODA 12 và Phân khu 4)
|
Xã An Phước
|
2,10
|
27
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 68. (Lô ODA 13 và Phân khu 4)
|
Xã An Phước
|
8,30
|
28
|
Khu đô thị mới
|
Xã An Phước
|
48,69
|
29
|
Khu đô thị Lake View
City
|
Xã Tam An
|
120,90
|
30
|
Khu dân cư
|
Xã Tân Hiệp
|
32,00
|
31
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Tân Hiệp
|
10,80
|
32
|
Khu đô thị dịch vụ
AMATA Long Thành 1
|
Xã An Phước
|
55,40
|
33
|
Khu đô thị dịch vụ
AMATA Long Thành 2
|
Xã Tam An
|
51,90
|
34
|
Khu đô thị dịch vụ
(Công ty Amata VN Public Limited)
|
Xã Tam An
|
753,10
|
35
|
Khu đô thị giáo dục
công nghệ cao FPT Đồng Nai
|
Xã An Phước và xã Tam An
|
314,00
|
36
|
Khu dân cư
|
Xã Long Phước
|
2,00
|
37
|
Khu dân cư
|
Xã Phước Thái
|
1,80
|
38
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Xã Phước Thái
|
18,43
|
39
|
Khu đất quy hoạch đất ở
dự án tại ấp 3 xã Tân Hiệp, nằm tiếp giáp đường ĐT.770B.
|
Xã Tân Hiệp
|
50,00
|
40
|
Khu đất quy hoạch đất
phát triển hỗn hợp thuộc địa bàn xã An Phước và thị trấn Long Thành thuộc tờ
bản đồ địa chính số 14, 15, 22, 23 thị trấn Long Thành và tờ số 65 xã An Phước
|
Thị trấn Long Thành
|
27,30
|
41
|
Khu đất quy hoạch đất ở
dự án (Thửa đất số 137, 33 tờ BĐĐC số 4).
|
Xã Bình Sơn
|
14,10
|
42
|
Khu đất quy hoạch đất ở
dự án thuộc một phần các thửa đất số 03, 04, 05, 07, 08, 09 20, 21 tờ số 03
xã Tân Hiệp.
|
Xã Tân Hiệp
|
65,70
|
43
|
Khu đất dọc đường Phước
Bình có quy mô diện tích khoảng 30ha, thuộc các thửa 33, 34, 35 tờ bản đồ số
03 xã Tân Hiệp được quy hoạch đất ở dự án.
|
Xã Tân Hiệp
|
30,00
|
44
|
Các khu đất quy hoạch
là đất hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên trục đường 25B
|
Xã Long An
|
200,00
|
45
|
Các khu đất quy hoạch
là đất hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên trục đường 25C tại xã Long An,
Long Phước (Đoạn từ đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đến giáp ranh huyện
Nhơn Trạch theo hướng Đông Tây)
|
Xã Long An, Long Phước
|
150,00
|
46
|
Các khu đất quy hoạch đất
hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên tuyến đường Long Phước - Phước Thái
|
Xã Long Phước
|
250,00
|
47
|
Các khu đất quy hoạch đất
ở dự án nằm dọc trục đường quy hoạch số 22 phía Tây xã Phước Thái
|
Xã Phước Thái
|
40,00
|
48
|
Các khu đất quy hoạch đất
ở dự án và đất hỗn hợp nằm dọc trục đường vành đai 4, đoạn đi qua địa bàn xã
Bình An
|
Xã Bình An
|
180,00
|
49
|
Các khu đất quy hoạch đất
ở dự án nằm dọc trục đường vành đai 4, đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Đường
|
Xã Cẩm Đường
|
250,00
|
50
|
Các khu đất quy hoạch đất
ở dự án và đất hỗn hợp nằm dọc trục đường Phước Bình, khu vực tiếp giáp Khu
công nghiệp Phước Bình 1, 2
|
Xã Phước Bình
|
120,00
|
51
|
Khu đất quy hoạch đất ở
dự án tiếp giáp Khu công nghiệp Phước Bình 3, gần khu đất Trung tâm giáo dục
lao động xã hội và cụm công nghiệp Phước Bình
|
Xã Phước Bình
|
53,00
|
52
|
Khu dân cư Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
282,00
|
53
|
Khu Trung tâm thương mại
và dân cư theo quy hoạch tại xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
Xã Long Đức
|
77,28
|
III
|
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
|
|
1.391,65
|
1
|
Khu dân cư Tân Cang
|
Phường Phước Tân
|
45,00
|
2
|
Khu dân cư phường Phước
Tân
|
Phường Phước Tân
|
3,76
|
3
|
Khu dân cư cho người
thu nhập thấp
|
Phường Tam Phước
|
46,56
|
4
|
Khu dân cư và tái định
cư
|
Phường Tam Phước
|
5,54
|
5
|
Khu đấu giá đất tại thửa
19, tờ 22 (Khu đất công ty Cự Hùng)
|
Phường Tân Hiệp
|
0,74
|
6
|
Khu đất: Bệnh viện Đa
khoa Đồng Nai (Khu Trung cao), Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ, Ban tôn
giáo cũ
|
Phường Quyết Thắng
|
0,57
|
7
|
Khu dân cư City Land
|
Phường Tân Phong
|
26,62
|
8
|
Khu dân cư phường An
Hòa
|
Phường An Hòa
|
42,70
|
9
|
Khu dân cư Pheonix
Legend
|
Phường Thống Nhất
|
4,47
|
10
|
Khu dân cư phức hợp
Felicity (Mở rộng)
|
Phường Thống Nhất
|
0,24
|
11
|
Các khu đất dọc tuyến
đường ven sông Cái (Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản) - 13
khu đất
|
Phường Thống Nhất, Tân Mai, Bình Đa, An Bình, Tam Hiệp
|
49,95
|
12
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh
|
15,98
|
13
|
Các khu đất dọc tuyến
đường ven sông Đồng Nai (Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) -
08 khu đất
|
Phường Bửu Long
|
34,03
|
14
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Long Bình
|
18,80
|
15
|
Các khu đất dọc tuyến
đường ven sông Đồng Nai (Đoạn từ cầu Hóa An đến cầu Ghềnh) - 03 khu đất
|
Phường Hóa An, Bửu Hòa
|
18,73
|
16
|
Khu dân cư tạo vốn số 3
(Phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)
|
phường Bửu Hòa, Tân Vạn
|
40,88
|
17
|
Các khu đất dọc tuyến
đường Hương lộ 2 GĐ1 (04 khu đất)
|
Phường An Hòa
|
44,18
|
18
|
Khu đô thị dịch vụ Long
Thành
|
Phường Tam Phước, Phước Tân, thành phố Biên Hòa và xã Tam
An, huyện Long Thành
|
276,20
|
19
|
Khu dân cư phường An
Hòa
|
Phường An Hòa
|
25,60
|
20
|
Khu dân cư An Hòa 3
|
Phường An Bình
|
2,40
|
21
|
Khu dân cư An Bình
Riverside
|
Phường An Bình
|
3,00
|
22
|
Khu dân cư An Hòa 2
|
Phường An Bình
|
6,70
|
23
|
Khu đô thị Thương mại Dịch
vụ Biên Hòa 1 chuyển đổi công năng Khu Công nghiệp Biên Hòa 1
|
Phường An Bình
|
324,00
|
24
|
Các khu đất dọc tuyến
đường nối từ Ngã tư Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu
|
Phường Thống Nhất, Trung Dũng
|
25,55
|
25
|
Khu đô thị Hiệp Hòa
|
Phường Hiệp Hòa
|
302,60
|
26
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Trảng Dài
|
1,66
|
27
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Tân Hòa
|
2,60
|
28
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Hóa An
|
1,09
|
29
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Hóa An
|
9,94
|
30
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phường Bửu Hòa
|
0,29
|
31
|
Khu dân cư đường Phan
Trung
|
Phường Tân Tiến
|
2,74
|
32
|
Khu dân cư
|
Phường Tam Hiệp
|
5,44
|
33
|
Khu dân cư
|
Phường Tân Biên
|
3,10
|
IV
|
HUYỆN TRẢNG BOM
|
|
1.221,47
|
1
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
8,50
|
2
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
8,30
|
3
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
1,20
|
4
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
6,50
|
5
|
Khu dân cư Hưng Thuận mở
rộng
|
Thị trấn Trảng Bom
|
9,83
|
6
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
21,33
|
7
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
3,60
|
8
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
7,00
|
9
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
0,87
|
10
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Thị trấn Trảng Bom
|
0,30
|
11
|
Khu nhà ở công nhân cho
thuê
|
Thị trấn Trảng Bom
|
1,20
|
12
|
Khu trung tâm thương mại
kết hợp ở
|
Thị trấn Trảng Bom
|
2,17
|
13
|
Khu trung tâm thương mại
kết hợp nhà ở cao tầng
|
Thị trấn Trảng Bom
|
3,90
|
14
|
Khu dân cư Giang Điền
(Khu B)
|
Xã Giang Điền
|
42,80
|
15
|
Khu dân cư mật độ thấp
(Khu C)
|
Xã Giang Điền
|
37,64
|
16
|
Khu dân cư và Nhà ở xã
hội Hưng Thuận
|
Xã Hố Nai 3
|
46,58
|
17
|
Khu Trung tâm dịch vụ
và khu nhà ở phục vụ công nhân
|
Xã Hố Nai 3
|
65,90
|
18
|
Khu dân cư nhà vườn -
nghỉ dưỡng
|
Xã Đông Hòa
|
18,00
|
19
|
Khu dân cư và du lịch
sinh thái Sông Mây
|
Xã Bắc Sơn và xã Bình Minh
|
77,24
|
20
|
Khu dân cư Minh Anh
|
Xã Bình Minh
|
3,71
|
21
|
Khu dân cư
|
Xã Sông Trầu
|
14,52
|
22
|
Khu dân cư
|
Xã Hố Nai 3
|
6,82
|
23
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
|
Xã Sông Trầu
|
333,69
|
24
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
|
Xã Cây Gáo
|
36,20
|
25
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
|
Xã Cây Gáo, Sông Thao
|
75,00
|
26
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
|
Xã Bàu Hàm
|
50,65
|
27
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
|
Xã Sông Thao
|
49,45
|
28
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
|
Xã Sông Thao, Sông Trầu
|
50,39
|
29
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
|
Xã Hưng Thịnh
|
102,31
|
30
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
|
Xã Trung Hòa, Đồi 61
|
81,52
|
31
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
|
Xã Đồi 61
|
54,35
|
V
|
HUYỆN THỐNG NHẤT
|
|
136,15
|
1
|
Khu dân cư B1
|
Xã Hưng Lộc - Bàu Hàm 2
|
51,15
|
2
|
Khu dân cư Gia Tân 1
|
Xã Gia Tân 1
|
85,00
|
VI
|
HUYỆN VĨNH CỬU
|
|
1.175,26
|
1
|
Khu nhà ở cao tầng kết
hợp Trung tâm thương mại
|
Thị trấn Vĩnh An
|
0,38
|
2
|
Khu đất ở kết hợp thương
mại khu phố 5
|
Thị trấn Vĩnh An
|
0,56
|
3
|
Khu dân cư dự án thị trấn
Vĩnh An
|
Thị trấn Vĩnh An
|
18,80
|
4
|
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Khu 1)
|
Thị trấn Vĩnh An
|
30,98
|
5
|
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Khu 2)
|
Thị trấn Vĩnh An
|
5,80
|
6
|
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Khu 3)
|
Thị trấn Vĩnh An
|
112,00
|
7
|
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Khu 4)
|
Thị trấn Vĩnh An
|
18,18
|
8
|
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Khu 5)
|
Thị trấn Vĩnh An
|
8,93
|
9
|
Khu dân cư (Công ty
Tăng Hào Hùng)
|
Xã Tân An
|
4,71
|
10
|
Khu dân cư dự án Tân An
|
Xã Tân An
|
37,30
|
11
|
Khu dân cư ấp Bình
Chánh
|
Xã Tân An
|
50,00
|
12
|
Khu đất ở lợi thế (Đường
vành đai 4)
|
Xã Tân An
|
194,00
|
13
|
Khu đất ở dự án
|
Xã Tân Bình
|
11,84
|
14
|
Khu dân cư trung tâm Thạnh
Phú
|
Xã Thạnh Phú
|
123,61
|
15
|
Khu đất ở dự án
|
Xã Thạnh Phú
|
17,00
|
16
|
Khu dân cư theo dự án
(Đường vành đai Biên Hòa)
|
Xã Thạnh Phú
|
42,79
|
17
|
Đất ở đấu giá (Trường
TH Tân Phú, nhà văn hóa ấp 1 cũ)
|
Xã Thạnh Phú
|
0,28
|
18
|
Khu dân cư dự án ven đường
vành đai Biên Hòa
|
Xã Thạnh Phú
|
12,50
|
19
|
Khu dân cư kết hợp tái
định cư, thương mại dịch vụ ấp Ông Hường
|
Xã Thiện Tân
|
5,80
|
20
|
Khu dân cư theo dự án
(Đường vành đai Biên Hòa và cầu bạch Đằng 2)
|
Xã Bình Lợi
|
98,00
|
21
|
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Cánh đồng Bàu Cật)
|
Xã Bình Lợi
|
74,80
|
22
|
Khu dân cư theo dự án
(ĐT 768B)
|
Xã Tân Bình và xã Bình Hòa
|
130,00
|
23
|
Khu dân cư trung tâm xã
|
Xã Trị An
|
24,50
|
24
|
Khu dân cư theo dự án
|
Xã Trị An
|
15,70
|
25
|
Khu nhà ở kết hợp du lịch
sinh thái
|
Xã Thiện Tân
|
25,00
|
26
|
Khu dân cư kết hợp du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
Xã Mã Đà
|
16,26
|
27
|
Khu dân cư kết hợp du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
Xã Hiếu Liêm
|
95,54
|
VII
|
HUYỆN CẨM MỸ
|
|
870,36
|
2
|
Tờ Số 2, thửa số 356
|
Thị trấn Long Giao
|
0,85
|
3
|
Tờ số 2; thửa số 58,
358, 359
|
Thị trấn Long Giao
|
0,87
|
|
Khu dân cư dọc Hương lộ
10
|
Thị trấn Long Giao
|
0,55
|
|
Khu dân cư số 3 (Trung
tâm huyện)
|
Thị trấn Long Giao
|
6,29
|
|
Khu đất ở dự án (Phía
trước Trung tâm Y tế huyện)
|
Thị trấn Long Giao
|
4,14
|
|
Khu đất lợi thế đường
Vành đai 4
|
Xã Sông Nhạn
|
97,00
|
|
Khu đất lợi thế đường
Vành đai 4 và đường ĐT 770B
|
Xã Thừa Đức
|
190,00
|
|
Khu đất lợi thế đường
ĐT 770B và đường ĐT 773
|
Xã Thừa Đức và xã Xuân Đường
|
255,00
|
|
Khu đất lợi thế đường
ĐT 773
|
Xã Xuân Tây
|
64,68
|
|
Khu đất lợi thế đường
N1
|
Xã Xuân Đường
|
24,29
|
|
Khu đất lợi thế đường
Vành đai Long Giao (Gđ1)
|
Xã Xuân Đường và thị trấn Long Giao
|
184,23
|
|
Khu dân cư Lan Anh
|
Xã Thừa Đức
|
5,86
|
|
Khu dân cư Trung tâm xã
Sông Nhạn
|
ấp 2, xã Sông Nhạn
|
18,10
|
|
Khu dân cư và tái định
cư Nhân Nghĩa
|
Xã Nhân Nghĩa
|
18,50
|
IX
|
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
|
|
1.179,61
|
1
|
Khu trung tâm thương mại
dịch vụ kết hợp nhà ở (Nằm trên trục đường 21/4)
|
Phường Xuân Bình
|
20,00
|
2
|
Khu dân cư và tái định
cư Xuân Tân
|
Phường Xuân Tân
|
62,85
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ
kết hợp ở Suối Tre
|
Phường Suối Tre
|
18,00
|
4
|
Khu nhà ở
|
Phường Xuân Hòa
|
39,35
|
5
|
Khu đất Trung tâm
thương mại, đất ở
|
Phường Xuân Bình
|
2,26
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ
kết hợp ở (Thửa 133)
|
Phường Xuân Bình
|
1,00
|
7
|
Khu đô thị phức hợp phường
Xuân An, Xuân Hòa
|
Phường Xuân An, Xuân Hòa
|
56,00
|
8
|
Khu đô thị tại phường
suối tre
|
Phường Suối Tre
|
150,00
|
9
|
Khu đô thị tại xã Hàng
Gòn
|
Xã Hàng Gòn
|
200,00
|
10
|
Khu dân cư nghỉ dưỡng
|
Xã Hàng Gòn
|
37,00
|
11
|
Khu dân cư
|
Xã Hàng Gòn
|
23,00
|
12
|
Khu đô thị kết hợp thể
thao và vui chơi giải trí
|
Phường Bàu Sen
|
83,00
|
13
|
Khu đô thị dọc trục đường
vành đai 1
|
Phường Suối Tre - Bàu Sen
|
200,00
|
14
|
Khu đô thị dọc trục đường
tránh Quốc lộ 1
|
Phường Suối Tre - Bàu Sen
|
350,00
|
VIII
|
HUYỆN XUÂN LỘC
|
|
934,53
|
1
|
Khu dân cư có bố trí
tái định cư hai bên đường trục chính thị trấn Gia Ray
|
Thị trấn Gia Ray
|
48,49
|
2
|
Khu Thương mại - dịch vụ,
dân cư và tái định cư
|
Thị trấn Gia Ray
|
103,20
|
3
|
Khu đất dự án ven hồ
Núi Le (Khu 7, thị trấn Gia Ray)
|
Thị trấn Gia Ray
|
217,14
|
4
|
Khu dân cư hai bên đường
Bảo Hòa - Long Khánh
|
Xã Xuân Định, xã Bảo Hòa
|
64,00
|
5
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Xuân Định
|
20,50
|
6
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Xuân Tâm
|
7,70
|
7
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Xuân Tâm
|
92,00
|
8
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Xuân Trường
|
15,00
|
9
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Suối Cao
|
10,00
|
10
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Suối Cao
|
15,00
|
11
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Xuân Thọ
|
50,00
|
12
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Lang Minh
|
30,00
|
13
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Xuân Tâm
|
160,00
|
14
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Xuân Phú
|
18,00
|
15
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Xuân Hiệp
|
9,00
|
16
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Bảo Hòa
|
20,50
|
17
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Xuân Hiệp
|
16,00
|
18
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Xuân Hiệp
|
26,00
|
19
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
Xã Suối Cát
|
12,00
|
X
|
HUYỆN TÂN PHÚ
|
|
67,00
|
1
|
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
|
thị trấn Tân Phú
|
55,00
|
2
|
Khu dân cư mới Phú Bình
|
xã Phú Bình
|
11,00
|
2
|
Khu nhà ở Công ty
Fashion Garment
|
Xã Phú Lộc
|
1,00
|
XI
|
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
|
|
19,41
|
1
|
Khu nhà ở thương mại ấp
4
|
Xã Phú Hòa
|
2,35
|
2
|
Khu nhà ở thương mại
khu phố Hiệp Đồng
|
thị trấn Định Quán
|
4,11
|
3
|
Khu Nhà ở thương mại cặp
kênh Cầu Trắng - Kp. 114
|
thị trấn Định Quán
|
5,75
|
4
|
Khu nhà ở thương mại
khu phố Hiệp Đồng
|
thị trấn Định Quán
|
7,20
|
B. NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
Stt
|
Vị trí dự án, hoặc tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
929,05
|
I
|
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
|
|
152,94
|
1
|
Khu tái định cư phường
Thống Nhất, Tân Mai
|
Phường Thống Nhất, Tân Mai
|
8,56
|
2
|
Khu tái định cư phường
Thống Nhất, Tân Mai 2
|
Phường Thống Nhất, Tân Mai
|
8,69
|
3
|
Khu dân cư phục vụ tái
định cư
|
Phường Bình Đa
|
1,43
|
3
|
Khu dân cư, thương mại
và tái định cư
|
Phường Bửu Long
|
6,3
|
4
|
Khu dân cư tái định cư
và thương mại
|
Phường Bửu Long
|
11,9
|
5
|
Khu dân cư tái định cư
(Phục vụ tái định cư cho tuyến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và các dự án
khác)
|
Phường Phước Tân
|
55,3
|
6
|
Khu dân cư tái định cư
(Phục vụ tái định cư cho tuyến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và các dự án
khác)
|
Phường Tam Phước
|
13,3
|
7
|
Khu dân cư tái định cư
|
Phường Long Bình Tân
|
6,34
|
8
|
Khu dân cư tái định cư
|
Phường Long Bình Tân
|
1,52
|
9
|
Khu dân cư tái định cư
|
Phường Hóa An
|
30
|
10
|
Khu dân cư tái định cư
|
Phường Tân Hiệp
|
2,1
|
11
|
Khu dân cư tái định cư
|
Phường Trảng Dài
|
4,5
|
12
|
Khu dân cư tái định cư
|
Phường Bình Đa
|
3
|
II
|
HUYỆN LONG THÀNH
|
|
131,49
|
1
|
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 60, 65 (Lô ODA 7 -Phân khu 4)
|
Xã An Phước
|
11,60
|
2
|
Khu tái định cư xã Phước
Thái
|
Xã Phước Thái
|
8,00
|
3
|
Khu tái định cư Long Đức
(Giai đoạn 2)
|
Xã Long Đức
|
65,90
|
4
|
Khu tái định cư xã Tân
Hiệp (Giai đoạn 2)
|
Xã Tân Hiệp
|
45,00
|
5
|
Khu tái định cư thị trấn
Long Thành (Khu đất trung tâm dịch vụ nông nghiệp)
|
Thị trấn Long Thành
|
0,29
|
6
|
Khu đất thửa 119, tờ 71
thị trấn Long Thành (Khu đất trụ sở Hội cựu chiến binh cũ)
|
Thị trấn Long Thành
|
0,12
|
7
|
Khu đất thửa 01, 03; tờ
07 thị trấn Long Thành (Khu đất Trung tâm dịch vụ công ích và Trung tâm Phát
triển Quỹ đất cũ)
|
Thị trấn Long Thành
|
0,58
|
III
|
HUYỆN TRẢNG BOM
|
|
53,60
|
1
|
Khu tái định cư phục vụ
đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Thị trấn Trảng Bom
|
1,45
|
2
|
Khu dân cư, tái định cư
phía Đông chợ mới
|
Thị trấn Trảng Bom
|
5,00
|
3
|
Khu tái định cư xã Đồi
61
|
Xã Đồi 61
|
6,60
|
4
|
Khu tái định cư phục vụ
Khu công nghiệp Hưng Thịnh
|
Xã Đồi 61
|
11,55
|
5
|
Khu dân cư phục vụ tái
định cư
|
Xã lộ 25
|
25,00
|
6
|
Khu tái định cư Sông
Mây
|
Xã Bắc Sơn
|
4,00
|
IV
|
HUYỆN XUÂN LỘC
|
|
162,81
|
1
|
Khu tái định cư xã Xuân
Hiệp
|
Xã Xuân Hiệp
|
31,00
|
2
|
Khu tái định cư trường
bắn và hồ Gia Ui 2
|
Xã Xuân Hưng
|
51,00
|
3
|
Khu tái định cư Trường
bắn
|
Xã Xuân Tâm
|
38,34
|
4
|
Khu tái định cư vùng đệm
Trường bắn
|
Xã Xuân Tâm
|
22,23
|
5
|
Khu tái định cư vùng
xung yếu xã Suối Cao
|
Xã Suối Cao
|
7,24
|
6
|
Khu tái định cư Dofico
|
Xã Xuân Bắc
|
13,00
|
V
|
HUYỆN VĨNH CỬU
|
|
75,62
|
1
|
Khu tái định cư
|
Thị trấn Vĩnh An
|
13,00
|
2
|
Khu tái định cư (Sau
Trung tâm hành chính huyện)
|
Thị trấn Vĩnh An
|
1,28
|
3
|
Khu tái định cư xã Bình
Lợi
|
Xã Bình Lợi
|
3,02
|
4
|
Khu tái định cư (Vườn
ươm)
|
Xã Mã Đà
|
6,12
|
5
|
Khu tái định cư mở rộng
|
Xã Phú Lý
|
4,00
|
6
|
Khu tái định cư ấp 5
|
Xã Thạnh Phú
|
1,98
|
7
|
Khu tái định cư (Sau bệnh
viện)
|
Xã Thạnh Phú
|
0,92
|
8
|
Khu tái định cư (quy hoạch
đồn công an cũ)
|
Xã Thạnh Phú
|
1,25
|
9
|
Khu dân cư tái định cư
|
Thiện Tân
|
5,60
|
10
|
Khu tái định cư
|
Xã Trị An
|
2,25
|
11
|
Khu tái định cư ấp 4
|
Xã Mã Đà
|
8,31
|
12
|
Khu tái định cư ấp 6
|
Xã Mã Đà
|
6,59
|
13
|
Khu tái định cư ấp 3
|
Xã Mã Đà
|
10,30
|
14
|
Khu tái định cư Suối Tượng
|
Xã Mã Đà
|
11,00
|
VI
|
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
|
|
18,58
|
1
|
Khu tái định cư xã Phú
Túc
|
ấp Cầu Ván, xã Phú Túc
|
5,00
|
2
|
Khu tái định cư 3
|
Khu phố Hiệp Tâm 1, thị trấn Định Quán
|
9,75
|
3
|
Khu tái định cư tại chỗ
cho các hộ giải tỏa dự án Hồ Cà Ròn
|
ấp 3 , xã Gia Canh
|
1,18
|
4
|
Khu tái định cư cho các
hộ giải tỏa dự án Hồ Cà Ròn
|
Khu phố Hiệp Lợi, thị trấn Định Quán
|
0,37
|
5
|
Khu tái định cư cho các
hộ giải tỏa dự án Hồ Cà Ròn
|
ấp 5, ấp 10 xã Gia Canh
|
1,93
|
6
|
Khu tái định cư phố chợ
Suối Nho
|
ấp Chợ, xã Suối Nho
|
0,07
|
7
|
Khu tái định cư (Trong
khu trung tâm thương mại và chợ ngã Ba Gia Canh
|
|
0,28
|
VII
|
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
|
|
49,56
|
1
|
Khu dân cư cư mới Xuân
Tân
|
Phường Xuân Tân
|
31,43
|
2
|
Khu tái định cư xã Xuân
Lập
|
Xã Xuân Lập
|
1,13
|
3
|
Khu tái định cư phường
Bàu Sen
|
Phường Bàu Sen
|
17,00
|
VIII
|
HUYỆN NHƠN TRẠCH
|
|
238,35
|
1
|
Khu tái định cư Phước
An
|
Xã Phước An
|
44,42
|
2
|
Khu tái định cư Phước
Khánh mở rộng
|
Xã Phước Khánh
|
42,30
|
|
Khu tái định cư Phước
Thiền
|
Xã Phước Thiền
|
14,73
|
|
Khu tái định cư Phú Hội
|
Xã Phú Hội
|
16,90
|
|
Khu đất lợi thế 120 ha
dọc được Liên Cảng
|
|
120,00
|
IX
|
HUYỆN TÂN PHÚ
|
|
16,12
|
1
|
Khu tái định cư Trà Cổ
|
Xã Trà Cổ
|
1,12
|
2
|
Khu tái định cư
|
Thị trấn Tân phú
|
15,00
|
X
|
HUYỆN THỐNG NHẤT
|
|
25,00
|
1
|
Khu dân cư tái định cư
|
Xã Lộ 25
|
25,00
|
XI
|
HUYỆN CẨM MỸ
|
|
4,99
|
1
|
Khu dân cư có bố trí
tái định cư và nhà ở xã hội xã Xuân Mỹ (Đã duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500; Tờ bản đồ số 01, một phần thửa đất 39)
|
Xã Xuân Mỹ
|
4,99
|
Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1258/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
4.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|