|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5543/TCĐBVN-QLBTĐB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục đường bộ Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Huyện
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5543/TCĐBVN-QLBTĐB
V/v
công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý
năm 2021
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 7 năm 2021
|
Kính gửi:
|
- Các Cục Quản lý đường bộ I, II, III và
IV;
- Các Sở Giao thông vận tải;
- Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ.
|
Thực hiện
quy định xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ được Bộ Giao thông vận
tải ban hành tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 và văn bản số
5782/BGTVT-KCHT ngày 18/6/2021 về việc phân loại đường để tính cước vận tải đường
bộ, trong đó đã giao Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện một số nhiệm vụ về việc
công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ trên trang WEB của Tổng cục
ĐBVN. Căn cứ báo cáo của các Cục QLĐB và Sở GTVT và các đơn vị liên quan, Tổng
cục ĐBVN công bố và yêu cầu các Cục QLĐB, Sở GTVT và Trung tâm Truyền thông và
Thông tin đường bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Công bố
kết quả phân loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do Trung
ương quản lý theo báo cáo của các Cục Quản lý đường bộ, các Sở Giao thông vận tải
quản lý quốc lộ tại phụ lục kèm theo văn bản này.
Hình thức
công bố: Trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại địa chỉ
https://drvn.gov.vn.
2. Giao
Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ chịu trách nhiệm đăng tải và duy
trì thông tin về phân loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do
Trung ương quản lý đã công bố trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại
địa chỉ nêu trên. Giao Vụ KHCN-MT-HTQT, Vụ QLBTĐB phối hợp với Trung tâm TT và
TTĐB để thực hiện các nội dung trên.
3. Yêu cầu
Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải quản lý quốc lộ:
a) Tổ chức
rà soát lại kết quả phân loại đường đã gửi Tổng cục ĐBVN và công bố tại mục 1;
trường hợp có có sự thay đổi, phát sinh mới thì khẩn trương báo cáo đề nghị Tổng
cục ĐBVN công bố điều chỉnh, bổ sung.
b) Định kỳ
hàng quý, có trách nhiệm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường quốc lộ
được giao quản lý, nếu có sự thay đổi phải báo cáo Tổng cục ĐBVN trước ngày 10
của tháng đầu quý tiếp theo, để Tổng cục ĐBVN công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh
phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ.
Căn cứ nội
dung trên, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo để các Cục Quản lý đường bộ, Sở
Giao thông vận tải và đơn vị liên quan được biết và triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Các Phó TCT;
- Các Vụ: KHCN-MT-HTQT, ATGT, Vận tải, PC-TTr;
- Lưu: VT, QLBTĐB(TQThành)
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Huyện
|
PHÂN
LOẠI
ĐƯỜNG
BỘ NĂM 2021
(Kèm theo công văn số 5543/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 05 tháng 07 năm 2021)
Tên Quốc Lộ
|
Từ Km Đến Km
|
Địa phận Tỉnh_TP
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0212+475 - 0215+775
|
Hà Nội
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
0215+775 - 0235+885
|
Hà Nam
|
20,1
|
|
|
|
|
|
|
0216+847 - 0240+204
|
|
23,3
|
|
|
|
|
|
Đoạn tránh TP. Phủ Lý
|
0235+885 - 0251+050
|
|
15,9
|
|
|
|
|
|
|
0251+050 - 0285+400
|
Ninh Bình
|
34,3
|
|
|
|
|
|
|
0285+400 - 0383+00
|
Thanh Hóa
|
97,6
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính;
|
0315+492 - 0326+506
|
|
11,0
|
|
|
|
|
|
Tuyến nhánh đường tránh TP T.Hóa
|
0322+100/
QL1 - Km22+700/ QL47
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
Tuyến nhánh phía Tây
|
0332+100
- 0332+135
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
Tuyến tránh TP Thanh
Hoá phía Đông - Km0332+135 (trùng Km330+200 /QL1)
|
0383+000
- 0467+000
|
Nghệ
An
|
84,0
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính;
|
0448+800
- 0467+000
|
|
|
25,8
|
|
|
|
|
Tuyến tránh TP Vinh
|
0467+000
- 0481+000
|
Hà
Tĩnh
|
|
14,0
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0467+875
- 0485+650
|
|
17,8
|
|
|
|
|
|
Tuyến nhánh từ Bắc cầu
Bến Thủy 2 - TX Hồng Lĩnh (tuyến tránh TP Vinh)
|
0481+000
- 0561+230
|
|
80,2
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0504+400
- 517+950
|
|
|
16,0
|
|
|
|
|
Tuyến tránh TP Hà
Tĩnh
|
0560+825
- 0589+600 (Km587+00 /QL1)
|
|
|
28,8
|
|
|
|
|
Tuyến tránh Kỳ Anh -
Km589+600 trùng Km587+00/QL1
|
0561+230
-0586 +600
|
|
|
25,4
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0579+432
- 0597+889
|
Quảng
Bình
|
|
|
|
|
18,5
|
|
Tuyến tránh đèo con
(1.1Km địa phận Hà Tĩnh);
|
0586
+600 - 0591+600
|
Hà
Tĩnh
|
5,0
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0591+600
- 0594+400 (597+550/QL1)
|
Quảng
Bình
|
|
2,8
|
|
|
|
|
Tuyến nhánh qua Hầm
đèo ngang (1,5Km địa phận Hà Tĩnh)
|
0591+600
- 0595+000
|
Hà
Tĩnh
|
|
|
3,4
|
|
|
|
Tuyến chính qua Đèo
Ngang
|
0595
- 0597+550
|
Quảng
Bình
|
|
|
2,6
|
|
|
|
Tuyến chính qua Đèo
Ngang
|
0597+550
- 0671+228
|
|
73,7
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0651+522
- 0670+982
|
|
|
19,2
|
|
|
|
|
Tuyến tránh đồng Hới
- Km0670+982 trùng Km671+228/QL1)
|
0671+228
- 0704+900
|
|
|
33,7
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0672+600
- 0705+605
|
|
|
33,0
|
|
|
|
|
Tuyến tránh ven biển
- Km705+605 trùng Km704+900/QL1
|
0704+900
- 0717+100
|
|
12,2
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0717+100
- 0729+910
|
Quảng
Trị
|
12,8
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0729+820
- 0741+600
|
|
|
11,8
|
|
|
|
|
Tuyến tránh Hiền
Lương Km741+600 trùng Km741+108/QL1
|
0729+910
- 0741+108
|
|
|
11,2
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0741+108
- 0791A+500
|
|
51,4
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0791A+500
- 0794+760
|
Thừa
Thiên Huế
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
0794+760
- 0797+000
|
|
2,2
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0797+000
- 0810+072
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở GTVT báo cáo
|
0810+072
- 0811+740
|
|
1,7
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0811+600
- 0842+200
|
|
|
35,8
|
|
|
|
|
Tuyến tránh TP Huế
|
0811+740
- 0819+850
|
|
8,1
|
|
|
|
|
|
|
0819+850
- 0840+400
|
|
20,6
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0840+400
- 0848+875
|
|
8,5
|
|
|
|
|
|
|
0848+875
- 0867+830
|
|
19,0
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0867+830
- 0873+054
|
|
|
4,5
|
|
|
|
|
Qua hầm Phước Tượng
|
0867+830
- 0873+054
|
|
|
|
5,2
|
|
|
|
Tuyến chính qua đèo
Phước Tượng
|
0873+054
- 0882+280
|
|
9,2
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0882+280
- 0886+890
|
|
|
3,3
|
|
|
|
|
Qua hầm Phú Gia
|
0882+280
- 0886+890
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
Tuyến chính qua đèo
Phú Gia
|
0886+890
- 0894+000
|
|
7,1
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0892+700/QL1
- 1+680
|
|
1,9
|
|
|
|
|
|
Đường dẫn vào hầm Hải
Vân
|
0894+000
- 0904+800
|
|
|
|
10,8
|
|
|
|
Tuyến chính
|
0904+800
- 0916+300
|
TP
Đà Nẵng
|
|
|
|
|
11,5
|
|
|
0916+300
- 0933+082
|
|
|
16,8
|
|
|
|
|
|
0933+082
- 0942+000
|
|
|
8,9
|
|
|
|
|
|
0942+000
- 0947+000
|
Quảng
Nam
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
0947+000
- 0958+700
|
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
0956+750
- 0958+700
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
0958+700
- 0964+257
|
|
|
6,2
|
|
|
|
|
|
0964+257
- 0965+035
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
0965+035
- 0990+300
|
|
25,4
|
|
|
|
|
|
|
0990+300
- 0996+1950
|
|
|
7,6
|
|
|
|
|
|
0996+1950
- 1027+00
|
|
|
29,2
|
|
|
|
|
|
1027+000
- 1055+280
|
Quảng
Ngãi
|
|
28,1
|
|
|
|
|
|
1055+280
- 1063+877
|
|
|
9,2
|
|
|
|
|
|
1063+877
- 1072+566
|
|
|
8,6
|
|
|
|
|
|
1072+566
- 1080+046
|
|
|
8,2
|
|
|
|
|
|
1072+566
- 1080+046
|
|
|
|
7,6
|
|
|
|
|
1080+046
- 1092+577
|
|
|
12,3
|
|
|
|
|
|
1092+577
- 1101+317
|
|
|
|
8,7
|
|
|
|
|
1092+577
- 1101+317
|
|
|
|
9,7
|
|
|
|
|
1101+317
- 1114+600
|
|
|
13,1
|
|
|
|
|
|
1114+600
- 1123+873
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
- Tuyến cũ bên trái
|
1114+600
- 1123+873
|
|
|
9,6
|
|
|
|
|
- Tuyến tránh Sa Huỳnh
mới bên phải
|
1123+873
- 1125+00
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
1125+000
- 1132+300
|
Bình
Định
|
|
|
7,5
|
|
|
|
- Tuyến Tam Quan cũ
dài 7.54km (trái tuyến)
|
1125+000
- 1132+300
|
|
|
7,3
|
|
|
|
|
- Tuyến tránh thị trấn
Tam Quan dài 7.3km (phải tuyến)
|
1132+300
- 1143+270
|
|
|
11,1
|
|
|
|
|
|
1143+270
- 1148+582
|
|
|
5,3
|
|
|
|
|
- Tuyến tránh Bồng
Sơn
|
1148+582
- 1171+350
|
|
|
23,1
|
|
|
|
|
|
1171+350
- 1178+660
|
|
|
|
8,5
|
|
|
|
- Tuyến tránh thị trấn
Phù Mỹ (phải tuyến)
|
1171+350
- 1178+660
|
|
|
7,4
|
|
|
|
|
- Tuyến Phù Mỹ cũ
(trái tuyến)
|
1178+660
- 1194+204
|
Bình
Định
|
|
15,5
|
|
|
|
|
|
1194+204
- 1197+850
|
|
|
|
3,7
|
|
|
|
- Tuyến tránh TT Ngô
Mây
|
1197+850
- 1203+150
|
|
|
5,3
|
|
|
|
|
|
1203+150
- 1211+170
|
|
|
8,2
|
|
|
|
|
- Tuyến tránh thị xã
An Nhơn mới (trái tuyến)
|
1203+150
- 1211+760
|
|
|
|
8,9
|
|
|
|
- Tuyến An Nhơn cũ
(phải tuyến)
|
1211+760
- 1230+700
|
|
|
11,7
|
|
|
|
|
|
1230+700
- 1238+120
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
|
1238+120
- 1243+000
|
|
|
|
|
4,8
|
|
|
|
1239+119
- 1243+000
|
|
|
3,3
|
|
|
|
|
- Tuyến qua Hầm Cù
Mông (0+00-3+300)
|
1243+000
- 1247+739
|
Phú
Yên
|
|
3,3
|
|
|
|
|
- Tuyến qua Hầm Cù
Mông (3+300-6+618)
|
1243+000
- 1248+000
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
1248+000
- 1262+500
|
|
|
14,5
|
|
|
|
|
|
1262+500
- 1278+100
|
|
|
14,7
|
|
|
|
|
|
1278+100
- 1283+1450
|
|
|
6,4
|
|
|
|
|
- Tuyến tránh Sông Cầu
|
1283+1450
- 1303+300
|
|
|
19,8
|
|
|
|
|
|
1302+000
- 1303+300
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
- Tuyến cũ (phải tuyến)
TT Chí Thạnh
|
1303+300
- 1326+000
|
|
|
22,2
|
|
|
|
|
|
1326+000
- 1337+1650
|
|
|
|
13,4
|
|
|
|
- Tuyến tránh Tuy
Hòa
|
1337+1650
- 1353+535
|
|
|
15,4
|
|
|
|
|
|
1353+500
- 1367+000
|
|
5,9
|
|
|
|
|
|
- Tuyến qua Hầm Đèo
Cả (00+00 - 5+900)
|
1353+535
- 1366+546
|
|
|
|
|
12,6
|
|
|
|
1366+546
- 1374+265
|
Khánh
Hòa
|
|
|
8,1
|
|
|
|
|
1367+000
- 1374+260
|
|
7,2
|
|
|
|
|
|
- Tuyến qua Hầm Đèo
Cả (05+900 - 13+112)
|
1374+265
- 1392+00
|
|
|
17,2
|
|
|
|
|
|
1392+00
- 1409+600
|
|
|
17,7
|
|
|
|
|
|
1409+600
- 1425+500
|
|
|
15,6
|
|
|
|
|
|
1425+500
- 1525+00
|
|
|
92,4
|
|
|
|
|
|
1455+950
- 1459+320
|
|
|
|
3,4
|
|
|
|
- Tuyến tránh Diên
Khánh (trái tuyến)
|
1525+000 - 158+9300
|
Ninh Thuận
|
64,3
|
|
|
|
|
|
|
1589+300 - 1770+734
|
Bình Thuận
|
|
181,4
|
|
|
|
|
|
1770+734 - 1865+240
|
Đồng Nai
|
|
94,5
|
|
|
|
|
|
1851+714 - 1863+914
|
|
12,2
|
|
|
|
|
|
Đoạn tuyến tránh TP Biên Hòa
|
1865+240 - 1873+250
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
1924+815 - 1954+790
|
Long An
|
|
30,0
|
|
|
|
|
|
1954+790 - 2025+113
|
Tiền Giang
|
|
70,3
|
|
|
|
|
|
1987+500 - 1998+650
|
|
|
12,0
|
|
|
|
|
Tuyến tránh BOT Cai Lậy
|
2031+045 - 2068+960
|
Vĩnh Long
|
|
37,9
|
|
|
|
|
|
2068+960 - 2078+317
|
Cần Thơ
|
|
9,4
|
|
|
|
|
|
2078+317 - 2100+000
|
Hậu Giang
|
|
21,7
|
|
|
|
|
|
2100+000 - 2107+742
|
Cần Thơ
|
|
7,7
|
|
|
|
|
|
2107+742 - 2118+600
|
Sóc Trăng
|
|
10,9
|
|
|
|
|
|
2118+600 - 2127+320
|
|
8,7
|
|
|
|
|
|
|
2127+320 - 2169+056
|
|
|
41,7
|
|
|
|
|
|
2169+056 - 2178+126
|
Bạc Liêu
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
2178+126 - 2182+863
|
|
|
4,7
|
|
|
|
|
Tuyến tránh Bạc Liêu
|
2185+863 - 2215+261
|
|
|
29,4
|
|
|
|
|
|
2215+261 - 2217+380
|
|
|
|
3,2
|
|
|
|
Tuyến tránh Hộ Phòng
|
2217+380 - 2232+850
|
|
|
15,5
|
|
|
|
|
|
2232+850 - 2247+250
|
Cà Mau
|
|
14,4
|
|
|
|
|
|
2247+250 - 2252+923
|
|
5,7
|
|
|
|
|
|
|
2252+923 - 2276+000
|
|
|
|
|
23,1
|
|
|
|
2276+000 - 2281+400
|
|
|
|
5,4
|
|
|
|
|
2281+400 - 2296+850
|
|
|
|
|
15,5
|
|
|
|
2296+850 - 2301+610
|
|
|
|
4,8
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 006+500
|
Quảng Ninh
|
|
|
6,5
|
|
|
|
|
006+500 - 025+500
|
Hải Phòng
|
|
19,0
|
|
|
|
|
|
025+500 - 058+200
|
|
30,6
|
|
|
|
|
|
|
058+200 - 081+000
|
Thái Bình
|
|
22,8
|
|
|
|
|
|
069+279 - 075+704
|
|
|
6,4
|
|
|
|
|
Tránh thị trấn Đông Hưng
|
081+000 - 093+380
|
Thái Bình
|
11,8
|
|
|
|
|
|
|
092+900 - 098+400
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
|
099+400 - 099+780
|
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
099+780 - 135+615
|
Nam Định
|
|
34,8
|
|
|
|
|
|
135+615 - 144+200
|
Ninh Bình
|
8,6
|
|
|
|
|
|
|
144+200 - 174+752
|
|
|
29,9
|
|
|
|
|
|
187+000 - 231+667
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
44,7
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 20
|
Lai Châu
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0+00 - 0+915
|
Lai Châu
|
|
0,9
|
|
|
|
|
|
0+915 - 20+00
|
|
|
|
|
19,1
|
|
|
|
089+900 - 103+000
|
Điện Biên
|
|
|
|
13,0
|
|
|
|
103+000 - 126+000
|
|
|
|
|
|
23,0
|
|
|
126+000 - 189+500
|
|
|
|
|
63,5
|
|
|
|
189+500 - 194+529,5
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
194+529,5 - 204+163
|
|
|
|
|
9,6
|
|
|
|
20+00 - 21+200
|
Lai Châu
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
207+463 - 215+250
|
Điện Biên
|
|
|
|
7,8
|
|
|
|
21+200 - 89+900
|
Lai Châu
|
|
|
|
68,7
|
|
|
|
215+250 - 281
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
65,8
|
|
|
281+000 - 300+417
|
Sơn La
|
|
|
|
|
19,4
|
|
|
300+417 - 331+300
|
|
|
|
|
30,9
|
|
|
|
Đoạn nhánh cầu C4
|
Điện Biên
|
|
|
|
0,9
|
|
|
|
12A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 050+800
|
Quảng Bình
|
|
|
50,8
|
|
|
|
|
061+000 - 078+500
|
|
|
|
|
17,5
|
|
|
|
104+000 - 142+200
|
|
|
|
|
|
38,2
|
|
|
12B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 3+700
|
Ninh Bình
|
|
3,7
|
|
|
|
|
|
03+700 - 07+200
|
|
|
|
3,5
|
|
|
|
|
07+200 - 24+809
|
|
|
17,6
|
|
|
|
|
|
24+809 - 31+121
|
|
|
|
6,3
|
|
|
|
|
30+300 - 48+100
|
Hòa Bình
|
|
|
|
17,8
|
|
|
|
48+100 - 53+600
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi trùng Đường HCM
|
53+600 - 94+000
|
|
|
|
|
40,4
|
|
|
|
12B (Tuyến nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67+050 - 67+950
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
0,9
|
|
|
12B kéo dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 18+500
|
Ninh Bình
|
|
18,5
|
|
|
|
|
|
18+500 - 20+000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
20+000 - 40+500
|
|
|
20,5
|
|
|
|
|
|
12B Tuyến tránh TT.Nho
Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 05+950
|
Ninh Bình
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
12C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 010
|
Hà Tĩnh
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
010 - 018
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
018 - 054
|
|
|
|
36,0
|
|
|
|
|
054 - 098
|
Quảng Bình
|
|
|
44,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
062+600 - 127+500
|
Bình Phước
|
64,9
|
|
|
|
|
|
|
127+500 - 142+200
|
|
|
|
|
14,7
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
817+000 - 840+000
|
Đăk Nông
|
|
23,0
|
|
|
|
|
HCM: Km1876+00 - Km1899+00
|
840+000 - 849+500
|
|
9,5
|
|
|
|
|
|
HCM: Km1899+00 - Km1908+500
|
849+500 - 866+660
|
|
|
17,2
|
|
|
|
|
HCM: Km1908+500-Km1925+660
|
866+660 - 872+000
|
|
5,3
|
|
|
|
|
|
HCM: Km1925+660 - Km1931+00
|
872+000 - 887+000
|
|
|
15,0
|
|
|
|
|
HCM: Km1931+00 - Km1946+00
|
887+200 - 994+380
|
Bình Phước
|
|
107,2
|
|
|
|
|
|
14B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 24+100
|
TP Đà Nẵng
|
|
24,1
|
|
|
|
|
|
24+100 - 32+126
|
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
32+126 - 50+000
|
Quảng Nam
|
|
17,9
|
|
|
|
|
|
50+000 - 73+971
|
|
|
|
24,0
|
|
|
|
|
14C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 15+000
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
15,0
|
|
Tuyến cũ
|
000 - 010
|
Kon Tum
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
010 - 072
|
|
|
|
|
|
62,0
|
|
|
072 - 107
|
|
|
|
|
35,0
|
|
|
|
086+850 - 089+000
|
Đăk Nông
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Theo lý trình cũ
|
090+750 - 094+350
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
Theo lý trình cũ
|
107+000 - 186+500
|
Gia Lai
|
|
|
|
79,5
|
|
|
|
115+400 - 150+000
|
Đăk Nông
|
|
|
|
|
34,6
|
|
Theo lý trình cũ
|
186+500 - 192+200
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
5,7
|
|
|
192+200 - 197+880
|
|
|
|
|
5,7
|
|
|
|
202+000 - 285+500
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
83,5
|
|
|
285+500 - 330+500
|
Đăk Nông
|
|
|
|
|
45,0
|
|
theo lý trình mới
|
330+500 - 332+300
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
theo lý trình mới
|
332+500 - 351+250
|
|
|
|
|
|
18,8
|
|
theo lý trình mới
|
351+250 - 354+050
|
|
2,8
|
|
|
|
|
|
theo lý trình mới
|
354+050 - 357+200
|
|
|
|
|
3,2
|
|
|
theo lý trình mới
|
357+200 - 377+100
|
|
|
|
|
|
19,9
|
|
theo lý trình mới
|
377+100 - 382+600
|
Đăk Nông
|
|
|
|
|
|
5,5
|
theo lý trình mới
|
382+600 - 401+568
|
|
|
|
|
19,0
|
|
|
theo lý trình mới
|
401+568 - 402+000
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
theo lý trình mới
|
413+261 - 430+781
|
Bình Phước
|
|
|
|
|
17,5
|
|
|
430+781 - 456+261
|
|
|
|
|
25,5
|
|
|
|
14C đi cửa khẩu Bu Prăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382+600 - 385+300
|
Đăk Nông
|
|
|
|
|
2,7
|
|
|
385+300 - 394+000
|
|
|
|
|
8,7
|
|
|
|
14D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 010
|
Quảng Nam
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
010 - 074+387
|
|
|
|
|
|
64,4
|
|
|
14E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 004+500
|
Quảng Nam
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
004+500 - 009+060
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
|
009+060 - 011
|
|
|
2,3
|
|
|
|
|
Đi trùng QL.1 (Km969+900- Km972+200)
|
011 - 035+520
|
|
|
|
|
24,5
|
|
|
|
035+520 - 044
|
|
|
|
8,5
|
|
|
|
|
044 - 089+432
|
|
|
|
|
45,4
|
|
|
|
14G
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 16+646
|
TP Đà Nẵng
|
|
|
|
16,6
|
|
|
|
17+566 - 25+000
|
|
|
|
|
|
8,4
|
|
|
25+000 - 66+000
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
41,0
|
|
|
14H
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 010+520
|
Quảng Nam
|
|
|
10,5
|
|
|
|
|
010+520 - 012+520
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chưa thông
|
012+520 - 017+500
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
017+500
- 018
|
Quảng
Nam
|
|
0,1
|
|
|
|
|
Đi trùng QL.1
(Km955+670- Km955+800)
|
018 - 024+910
|
|
|
6,9
|
|
|
|
|
|
024+910 - 043+750
|
|
|
|
18,8
|
|
|
|
|
043+750 - 054+410
|
|
|
|
|
10,7
|
|
|
|
054+410 - 060+220
|
|
|
|
5,8
|
|
|
|
|
060+220 - 073+540
|
|
|
|
|
|
13,7
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 020+000
|
Hòa Bình
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
028+000 - 053+000
|
Thanh Hóa
|
|
|
25,0
|
|
|
|
|
053+000 - 108+600
|
|
|
|
|
|
55,6
|
|
|
108+600 - 114+000
|
|
|
|
5,4
|
|
|
|
|
206+000 - 219+800
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
13,8
|
|
|
219+800 - 223+600
|
|
|
|
3,8
|
|
|
|
|
223+650 - 230+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.48: 6,35 Km (Km27+300 - Km35+00)
|
230+000
- 234+200
|
|
|
|
|
|
4,2
|
|
|
234+200
- 238+600
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đường Hồ Chí
Minh: 4,4 Km (Km654+800 - Km658+900)
|
238+600
- 239+900
|
|
|
|
|
|
1,3
|
|
|
239+900
- 241+800
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đường Hồ Chí
Minh: 1,9 Km (Km659+850 - Km661+900)
|
241+800
- 244+100
|
|
|
|
|
|
2,3
|
|
|
244+100
- 244+200
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đường Hồ Chí
Minh: 0,1 Km ( Km663+500 - Km663+650)
|
244+200
- 245+300
|
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
245+300
- 246+050
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đường Hồ Chí
Minh: 0,75 Km (Km664+650 - Km668+150)
|
246+050
- 247+000
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
247+000
- 247+500
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đường Hồ Chí
Minh: 0,5 Km (Km669+78 - Km669+310)
|
247+500
- 251+250
|
|
|
|
|
|
3,8
|
|
|
251+250
- 251+900
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đường Hồ Chí
Minh (Km670+310 - Km670+785)
|
251+900
- 256+000
|
Nghệ
An
|
|
|
|
|
4,1
|
|
|
256+000
- 257+900
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đường Hồ Chí
Minh: 1,9 Km (Km674+050 - Km676+150)
|
257+900
- 261+000
|
|
|
|
|
|
3,1
|
|
|
261+000
- 264+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đường Hồ Chí
Minh: 3 Km (Km677+680 - Km682+025)
|
264+000
- 265+700
|
|
|
|
|
|
1,7
|
|
|
265+700
- 268+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đường Hồ Chí
Minh: 2,3 Km (Km683+600 - Km687+00)
|
268+000
- 269+750
|
|
|
|
|
|
1,8
|
|
|
269+750
- 270+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đường Hồ Chí
Minh: 0,25 Km (Km688+200 - Km689+00)
|
270+000
- 273+000
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
273+000
- 288+650
|
|
|
|
|
15,7
|
|
|
Km286+950-Km287+650
Nền 12 mặt 11
|
288+650
- 301+500
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.46: 1,95 Km
(Km58+100 - Km60+050), Trùng thị trấn Đô Lương: 10,9Km
|
301+500
- 310+500
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
310+500
- 315+000
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
315+000
- 320+000
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
320+000
- 355+000
|
|
|
|
|
35,0
|
|
|
|
355+000
- 359+750
|
Hà
Tĩnh
|
|
|
|
4,8
|
|
|
|
359+750
- 362+800
|
|
|
3,1
|
|
|
|
|
|
362+800
- 369+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng với Quốc lộ 8
Km 369+00 ÷ Km 377+186
|
369+000
- 395+647
|
|
|
|
|
26,6
|
|
|
|
395+647
- 413+800
|
|
|
|
18,2
|
|
|
|
|
413+800
- 423+100
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng với đường HCM
Km 413+800 ÷ Km423+100
|
423+100
- 427+400
|
|
|
|
4,3
|
|
|
|
|
427+400
- 445+500
|
|
|
|
|
18,1
|
|
|
|
450+000
- 477+000
|
Quảng
Bình
|
|
|
|
|
27,0
|
|
|
557+000
- 564+500
|
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
565+000
- 576+300
|
|
|
|
|
11,3
|
|
|
|
616+000
- 633+000
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
|
15B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+00 - 013+850
|
Hà Tĩnh
|
|
13,9
|
|
|
|
|
|
013+850 - 014+800
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng với QL.1 Km 13+850 ÷ Km 14+800
|
014+800 - 052+00
|
|
|
|
37,2
|
|
|
|
|
15C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+00 - 40+00
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
40,0
|
|
|
|
40+00 - 112+400
|
|
|
|
|
|
72,4
|
|
|
15D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+00 - 12+200
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
12,2
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 028+000
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
28,0
|
|
|
028+000 - 045+611
|
|
|
|
|
|
17,7
|
|
|
045+611 - 066+611
|
|
|
|
|
|
|
|
trùng 20,95km với QL.15C đoạn Km40+413-Km61+363
|
066+611
- 095+338
|
|
|
|
|
|
28,7
|
|
|
095+338
- 121+258
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng với đoạn
Km145+010-Km170+930/QL.217 dài 25.92Km
|
121+258
- 167+263
|
|
|
|
|
|
46,0
|
|
|
167+263
- 169+963
|
|
|
|
|
|
|
|
trùng 2,7km với
QL.47 đoạn Km112+616-Km115+320
|
169+963
- 195+695
|
|
|
|
|
|
25,7
|
|
|
190+000
- 229+000
|
Nghệ
An
|
|
|
|
|
39,0
|
|
|
229+000
- 248+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL48
(Km112+00-Km132+00)
|
248+000
- 258+000
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
258+000
- 278+000
|
|
|
|
|
|
20,0
|
|
|
278+000
- 406+800
|
|
|
|
|
|
128,0
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
005+000 - 014+000
|
Bắc Ninh
|
|
9,0
|
|
|
|
|
|
014+000 - 021+100
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
021+100 - 032+600
|
|
11,5
|
|
|
|
|
|
|
032+600 - 046+167
|
|
|
13,6
|
|
|
|
|
|
046+167 - 051+759
|
|
5,6
|
|
|
|
|
|
|
051+700 - 054+600
|
Bắc Giang
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
054+600 - 060+000
|
|
|
|
5,4
|
|
|
|
|
060+000 - 065+300
|
|
5,3
|
|
|
|
|
|
|
065+300 - 072+800
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
|
072+800 - 074+100
|
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
074+100 - 088+300
|
|
|
14,2
|
|
|
|
|
|
088+300 - 093+800
|
|
|
|
|
5,5
|
|
|
|
093+800 - 108+800
|
|
|
|
|
|
15,0
|
|
|
108+800 -119+500
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
10,7
|
|
|
|
119+500 - 134+100
|
|
|
|
|
|
14,6
|
|
|
134+100 - 139+500
|
|
|
|
5,4
|
|
|
|
|
17B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+00 - 01+337
|
Quảng Ninh
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
1+330 - 14+300
|
Hải Dương
|
|
13,0
|
|
|
|
|
|
14+300 - 15+500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đi trùng QL.5
|
15+500 - 28+890
|
|
|
|
|
13,4
|
|
|
|
28+890 - 41+500
|
Hải Phòng
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 026+433
|
Bắc Ninh
|
26,4
|
|
|
|
|
|
|
046+300 - 077+000
|
Quảng Ninh
|
30,7
|
|
|
|
|
|
|
059+400 - 065+418
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
(QL.18 đoạn nội thị Mạo Khê)
|
077+000 - 101+500
|
|
|
24,5
|
|
|
|
|
|
091+200 - 094+700
|
|
|
|
3,5
|
|
|
|
(QL.18 điểm Bác Hồ dừng chân)
|
101+500 - 107+290
|
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|
107+400
- 114+912
|
Quảng
Ninh
|
7,5
|
|
|
|
|
|
107+290 (trùng
Km107+400)
|
114+912
- 120+043
|
|
|
5,1
|
|
|
|
|
|
124+500
- 132+400
|
|
7,9
|
|
|
|
|
|
120+043 (trùng
Km124+500)
|
132+400
- 170+790
|
|
|
38,4
|
|
|
|
|
|
170+790
- 187+00
|
|
|
|
16,2
|
|
|
|
|
187+00
- 267+300
|
|
|
|
80,3
|
|
|
|
|
267+300
- 282+200
|
|
|
|
14,9
|
|
|
|
|
282+200
- 286+900
|
|
|
|
4,7
|
|
|
|
|
286+900
- 289+000
|
|
|
|
2,1
|
|
|
|
|
Nhánh
Hòn Gai + Nhánh Bãi Cháy
|
|
|
|
2,9
|
|
|
|
(Km0+00- Km1+950) +
(Km0+00-Km0+950)
|
18B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 16+900
|
Quảng Ninh
|
|
|
16,9
|
|
|
|
|
18C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 042+500
|
Quảng Ninh
|
|
|
42,5
|
|
|
|
|
042+000 - 048+000
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
048+000 - 080+650
|
|
|
|
|
32,7
|
|
|
|
080+650 - 088+300
|
|
|
|
7,6
|
|
|
|
|
088+300 - 090+500
|
|
|
|
|
2,2
|
|
|
|
090+500 - 093+500
|
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
093+500 - 103+300
|
|
|
|
|
|
9,8
|
|
|
103+300 - 118+000
|
|
|
|
14,7
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 005+500
|
Bình Định
|
5,5
|
|
|
|
|
|
|
005+500 - 017+256
|
|
|
11,8
|
|
|
|
|
|
015+000 - 050+000
|
|
|
35,1
|
|
|
|
|
|
050+000 - 059+000
|
|
|
|
|
9,1
|
|
|
|
059+000 - 067+000
|
|
|
|
|
|
7,7
|
|
|
067+000 - 076+000
|
Gia Lai
|
|
|
|
8,9
|
|
|
|
076+000 - 082+200
|
|
|
6,2
|
|
|
|
|
|
082+200 - 108+000
|
Gia Lai
|
|
|
|
25,5
|
|
|
|
108+000 - 113+000
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
113+000 - 135+500
|
|
|
22,5
|
|
|
|
|
|
135+500 - 160+000
|
|
|
|
23,4
|
|
|
|
|
160+000 - 168+000
|
|
|
5,8
|
|
|
|
|
|
168+000 - 180+000
|
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
180+000 - 243+000
|
|
|
|
62,7
|
|
|
|
|
19 mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02+00 - 17+300
|
Bình Định
|
15,3
|
|
|
|
|
|
|
19B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01+600 - 15+757
|
Bình Định
|
14,2
|
|
|
|
|
|
|
15+757 - 31+150
|
|
|
|
|
15,4
|
|
|
|
31+150 - 36+666
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
|
36+666 - 38+255
|
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
38+255 - 57+640
|
|
|
|
|
19,4
|
|
|
|
57+640 - 59+755
|
|
|
2,1
|
|
|
|
|
|
19C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 006+093
|
Bình Định
|
|
|
6,1
|
|
|
|
|
006+093 - 027+100
|
|
|
|
|
21,0
|
|
|
|
027+100 - 029+100
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
029+100 - 039+270
|
|
|
|
|
10,2
|
|
|
|
039+275 - 123+800
|
Phú Yên
|
|
|
|
84,5
|
|
|
|
123+800 - 126+600
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đoạn Km81+300 - Km84+100, QL.29
|
126+600 - 150+970
|
|
|
|
|
24,4
|
|
|
|
151+050 - 166+500
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
15,3
|
|
166+500 - 177+950
|
|
|
|
|
11,2
|
|
|
|
19D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0+00 - 45+500
|
Gia Lai
|
|
|
|
45,5
|
|
|
|
1B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 061+200
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
61,2
|
|
|
|
061+200 - 072+000
|
|
|
|
|
10,8
|
|
|
|
072+000 - 100+700
|
|
|
|
|
28,7
|
|
|
|
100+000 - 139+000
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
39,0
|
|
|
|
139+000 - 144+700
|
|
5,7
|
|
|
|
|
|
|
1C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 17+000
|
Khánh Hòa
|
17,0
|
|
|
|
|
|
|
1D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 9+150
|
Bình Định
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
09+150 - 20+700
|
|
|
|
11,5
|
|
|
|
|
20+700 - 26+000
|
Phú Yên
|
|
|
5,3
|
|
|
|
|
26+000 - 35+00
|
|
|
|
8,5
|
|
|
|
|
1K
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01+992 - 06+097
|
Đồng Nai
|
|
4,9
|
|
|
|
|
|
06+097 - 11+168
|
Bình Dương
|
|
5,1
|
|
|
|
|
Đoạn thực hiện DA BOT
|
11+168 - 12+987
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đoạn thực hiện DA BOT
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
007+880 - 013+100
|
Hà Nội
|
|
|
5,2
|
|
|
|
|
013+100 - 029+800
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
16,7
|
|
|
|
|
030+600 - 038+600
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
038+600 - 050+650
|
|
|
12,1
|
|
|
|
|
|
050+650 - 069+300
|
Phú Thọ
|
18,5
|
|
|
|
|
|
|
069+300 - 115
|
|
|
|
46,0
|
|
|
|
|
115 - 127+501 (≡128+00)
|
Tuyên Quang
|
|
12,6
|
|
|
|
|
|
139+771(≡136+224) - 163
|
|
|
|
22,3
|
|
|
|
|
163 - 173
|
|
|
|
10,1
|
|
|
|
|
173 - 179
|
Tuyên Quang
|
|
5,7
|
|
|
|
|
|
179 - 205
|
|
|
|
25,6
|
|
|
|
|
205 - 224+876
|
Hà Giang
|
|
|
20,3
|
|
|
|
|
224+876 - 232+700
|
|
8,1
|
|
|
|
|
|
|
232+700 - 260+500
|
|
|
|
27,4
|
|
|
|
|
260+500 - 287
|
|
|
26,8
|
|
|
|
|
|
287 - 294
|
|
7,3
|
|
|
|
|
|
|
294 - 312+500
|
|
|
17,8
|
|
|
|
|
|
Cầu Hạc Trì
|
Phú Thọ
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|
2 Đoạn tránh TP.Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+00 - 10+523
|
Vĩnh Phúc
|
|
10,5
|
|
|
|
|
|
2_tránh thành phố Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127+501 - 139+771
|
Tuyên Quang
|
|
8,2
|
|
|
|
|
|
Đường gom
|
|
|
|
|
|
6,7
|
|
|
Đường nhánh nút giao
|
|
|
|
|
|
3,7
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 075+600
|
Đồng Nai
|
|
75,6
|
|
|
|
|
|
075+600 - 097+300
|
Lâm Đồng
|
|
21,7
|
|
|
|
|
|
097+300 - 107+458
|
|
|
|
10,5
|
|
|
|
Đoạn do Công ty CP BOT QL20
|
107+458 - 222+980
|
|
|
115,5
|
|
|
|
|
|
222+980 - 234+000
|
|
|
|
|
11,0
|
|
|
Đoạn đèo Mimoza
|
234+000 - 240+000
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
240+000 - 268+000
|
|
|
28,0
|
|
|
|
|
|
20 (Đèo Mimosa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 10+796
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
10,8
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
059+200 - 072+700
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
13,5
|
|
|
072+700 - 073+000
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
Đi trùng Đường HCM
|
073+000 - 074+200
|
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
074+200 - 074+700
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi trùng Đường HCM
|
074+700 - 095+000
|
|
|
|
|
20,3
|
|
|
|
095+000 - 115+300
|
Hà Nam
|
|
|
20,3
|
|
|
|
|
119+500 - 125+300
|
|
|
5,8
|
|
|
|
|
|
125+300 - 130+300
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
130+300 - 135+500
|
|
|
|
5,2
|
|
|
|
|
134+963 - 147+200
|
Nam Định
|
|
|
12,1
|
|
|
|
|
147+200 - 152+600
|
|
|
7,9
|
|
|
|
|
|
152+600 - 177+000
|
|
|
|
25,9
|
|
|
|
|
177+000 - 208+280
|
|
|
|
|
31,1
|
|
|
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 010+000
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
010+000 - 017+000
|
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
017+000 - 028+200
|
|
|
|
|
11,2
|
|
|
|
028+200 - 031+400
|
|
|
|
|
|
|
|
trùng 3,2Km với QL.45 đoạn Km35+400 - Km32+200
|
031+400
- 056+350
|
|
|
|
|
25,0
|
|
|
|
056+350
- 058+090
|
|
|
|
|
|
|
|
trùng 1.74Km với đường
HCM đoạn Km522+100 - Km523+840
|
058+090
- 060+000
|
|
|
|
|
1,9
|
|
|
|
060+000
- 104+500
|
|
|
|
44,5
|
|
|
|
|
104+500
- 107+300
|
|
|
|
|
|
|
|
trùng 2,8km với
QL.15 đoạn km72+900-Km75+700
|
107+300 - 195+400
|
|
|
|
|
88,1
|
|
|
|
217B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 09+100
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
9,1
|
|
|
|
09+100 - 16+800
|
|
|
|
|
7,7
|
|
|
|
16+800 - 49+700
|
|
|
|
|
|
32,9
|
|
|
21B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
041+500 - 046+500
|
Hà Nam
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
046+500 - 052+500
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
052+500 - 058+500
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
066+500 - 085+542
|
|
18,8
|
|
|
|
|
|
|
085+542 - 090+168
|
Nam Định
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
090+168 - 094+068
|
|
|
3,9
|
|
|
|
|
|
100+538 - 106+642
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
106+642 - 109+242
|
|
|
|
2,6
|
|
|
|
Đi trùng với QL.21 từ Km152+600 đến Km155+600
|
109+242
- 156+800
|
|
|
|
|
47,1
|
|
|
|
157+200
- 162+450
|
Ninh
Bình
|
|
|
|
5,3
|
|
|
|
162+450
- 166+050
|
|
|
3,6
|
|
|
|
|
|
166+050
- 174+400
|
|
|
|
|
8,4
|
|
|
|
174+400
- 175+250
|
|
|
0,9
|
|
|
|
|
(trùng QL12B kéo dài
từ Km29+260 - Km30+110)
|
175+250 - 179+600
|
|
|
|
|
4,4
|
|
|
|
179+600 - 187+800
|
|
|
|
8,2
|
|
|
|
|
187+800 - 191+500
|
|
|
3,7
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30+250 - 58+250
|
Tây Ninh
|
|
28,0
|
|
|
|
|
|
22B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 33+268
|
Tây Ninh
|
|
33,3
|
|
|
|
|
|
33+268 - 84+162
|
|
|
|
50,9
|
|
|
|
|
22B kéo dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 20+100
|
Tây Ninh
|
|
|
20,1
|
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 008+000
|
Quảng Ngãi
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
008+000 - 032+000
|
Quảng Ngãi
|
|
|
24,0
|
|
|
|
|
032+000 - 058+000
|
|
|
|
|
|
26,0
|
|
|
058+000 - 069+000
|
|
|
|
|
|
11,0
|
|
|
069+000 - 114+000
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
45,0
|
|
|
114+000 - 130+000
|
|
|
|
|
16,0
|
|
|
|
130+000 - 140+000
|
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
140+000 - 159+000
|
|
|
|
19,0
|
|
|
|
|
159+000 - 168+200
|
|
9,2
|
|
|
|
|
|
|
24B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 007+000
|
Quảng Ngãi
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
007+000 - 017+200
|
|
|
|
|
10,2
|
|
|
|
019+000 - 024+000
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
024+000 - 046+000
|
|
|
|
|
22,0
|
|
|
|
046+000 - 061+000
|
|
|
|
|
|
15,0
|
|
|
061+000 - 067+000
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
067+000 - 108+000
|
|
|
|
|
|
41,0
|
|
|
24C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 22+000
|
Quảng Ngãi
|
|
22,0
|
|
|
|
|
|
22+000 - 57+000
|
|
|
|
|
35,0
|
|
|
|
57+000 - 80+365
|
|
|
|
|
|
23,4
|
|
|
80+365 - 94+540
|
Quảng Nam
|
|
|
|
14,2
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 037+800
|
Phú Yên
|
|
|
|
37,8
|
|
|
|
037+800 - 044+100
|
|
|
6,3
|
|
|
|
|
|
044+100 - 058+000
|
|
|
|
13,9
|
|
|
|
|
058+000 - 070+000
|
|
|
|
|
12,0
|
|
|
|
069+000 - 076+000
|
Gia Lai
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
076+000 - 080+000
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
|
080+000 - 083+300
|
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
083+300 - 112+000
|
|
|
|
28,7
|
|
|
|
|
112+000 - 118+000
|
Gia Lai
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
118+000 - 123+000
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
123+000 - 126+000
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
126+000 - 129+000
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
129+000 - 143+000
|
|
|
|
14,0
|
|
|
|
|
143+000 - 148+000
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
148+000 - 155+000
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
|
155+000 - 179+000
|
|
|
|
24,0
|
|
|
|
|
179+000 - 180+810
|
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+00 - 002+897
|
Khánh Hòa
|
|
2,9
|
|
|
|
|
- Đường tránh TX Ninh Hòa
|
000+00 - 015+350
|
|
|
15,4
|
|
|
|
|
|
015+350 - 026+00
|
|
|
|
10,6
|
|
|
|
|
026+00 - 032+00
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
032+00 - 037+00
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
4,9
|
|
|
|
037+00 - 052+00
|
|
|
|
15,1
|
|
|
|
|
052+00 - 058+00
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
058+00 - 063+907
|
|
|
|
6,2
|
|
|
|
|
063+907 - 066+780
|
|
|
2,6
|
|
|
|
|
|
066+780 - 084+300
|
|
|
|
17,4
|
|
|
|
|
084+300 - 088+383
|
|
|
4,1
|
|
|
|
|
|
088+383 - 101+800
|
|
13,4
|
|
|
|
|
|
|
101+800 - 112+800
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
|
112+800 - 122+939
|
|
|
|
10,1
|
|
|
|
|
122+939-125+750
|
|
|
2,8
|
|
|
|
|
|
125+750 - 142+300
|
|
|
|
16,7
|
|
|
|
|
142+300 - 151+00
|
|
|
8,6
|
|
|
|
|
|
26B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+00 - 14+320
|
Khánh Hòa
|
|
|
14,3
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 005+840
|
Đắk Lắk
|
|
5,8
|
|
|
|
|
|
005+840 - 010+000
|
|
|
|
4,2
|
|
|
|
|
010+000 - 015+500
|
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
015+500 - 019+500
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
|
019+500 - 044+950
|
|
|
|
|
25,5
|
|
|
|
044+950 - 047+000
|
|
|
2,1
|
|
|
|
|
|
047+000 - 088+000
|
|
|
|
|
41,0
|
|
|
|
083+000 - 143+000
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
60,0
|
|
|
|
143+000 - 154+000
|
|
|
|
|
|
11,0
|
|
|
154+000 - 174+000
|
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
174+000 - 206+523
|
|
|
|
32,5
|
|
|
|
|
206+523 - 224+625
|
Ninh Thuận
|
|
|
18,1
|
|
|
|
|
224+625 - 229+254
|
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
229+254 - 246+900
|
|
|
17,6
|
|
|
|
|
|
246+900 - 257+480
|
|
|
|
10,6
|
|
|
|
|
257+480 - 266+230
|
|
|
|
|
8,8
|
|
|
|
266+230 - 272+500
|
|
|
6,3
|
|
|
|
|
|
279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(BG)037+000 - 046+000
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
(BG)046+000 - 064+000
|
|
|
|
|
18,0
|
|
|
|
(BG)064+000 - 082+000
|
|
|
|
|
|
18,0
|
|
|
(BG)082+000 - 085+000
|
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
(BG)085+000 - 094+000
|
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
(BK)027+000 - 063+000
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
36,0
|
|
|
Đoạn này lý trình dự án, Km 27 trùng Km338+300,
Km63 giáp Tuyên Quang
|
(BK)229+000
- 243+300
|
|
|
|
|
|
14,3
|
|
|
(BK)243+300
- 245+700
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.3B từ
Km87+820 - Km85+450
|
(BK)245+700
- 299+000
|
|
|
|
|
|
53,3
|
|
|
(BK)299+000
- 309+000
|
Bắc
Kạn
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.3 từ
Km182+300 - Km192+300
|
(BK)309+000 - 339+300
|
|
|
|
|
|
30,3
|
|
|
(ĐB)000+000 - 070+333
|
Điện Biên
|
|
|
|
71,0
|
|
|
|
(ĐB)070+333 - 083+000
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
(ĐB)083+000 - 095+000
|
|
|
|
|
12,0
|
|
|
|
(ĐB)095+000 - 116+000
|
|
|
|
|
21,0
|
|
|
|
(ĐB)272+000 - 289+100
|
|
|
|
|
|
17,1
|
|
|
(LC)036+000 - 157+500
|
Lào Cai
|
|
|
|
122,3
|
|
|
|
(LCh)157+400 - 166+000
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
8,6
|
|
|
(LCh)166+000 - 187+000
|
|
|
|
|
21,0
|
|
|
|
(LCh)187+000 - 204+000
|
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
(LS)143+000 - 153+500
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
10,5
|
|
|
(LS)153+500 - 158+500
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
(LS)158+500 - 182+225
|
|
|
|
|
|
27,6
|
|
|
(LS)182+225 - 229+000
|
|
|
|
|
|
46,7
|
|
|
(QN)000+000 - 013+000
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
13,0
|
|
|
|
(QN)013+000 - 027+200
|
|
|
14,2
|
|
|
|
|
|
(QN)027+200 - 030+650
|
|
|
3,5
|
|
|
|
|
|
(QN)030+650 - 062+550
|
|
|
|
|
|
31,9
|
|
|
(SL)217+000 - 245+000
|
Sơn La
|
|
|
|
|
28,0
|
|
|
(SL)245+000 - 250+000
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
(SL)250+000 - 255+000
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
(SL)255+000 - 260+000
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
(SL)260+000 - 272+200
|
|
|
|
|
|
12,2
|
|
|
(TQ)063+000 - 157+379
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
94,4
|
|
|
Đoạn này lý trình dự án
|
279_Đoạn Pắc Há - Liên Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 15+000
|
Hà Giang
|
|
|
|
14,6
|
|
|
|
15+000 - 36+000
|
|
|
|
|
|
20,5
|
|
|
279_Đoạn
Việt Quang - Nghĩa Đô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 02+000
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
02+000 - 05+100
|
Hà Giang
|
|
|
|
3,4
|
|
|
|
05+100 - 10+475
|
|
|
|
|
|
5,6
|
|
|
10+475 - 18+390
|
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
18+390 - 23+566
|
|
|
|
|
|
5,5
|
|
|
23+566 - 26+000
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
|
26+000 - 31+000
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
31+000 - 36+000
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
279B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 11+500
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
11,5
|
|
|
279C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 68+200
|
Điện Biên
|
|
|
|
68,2
|
|
|
|
279D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 014+000
|
Lai Châu
|
|
|
|
14,0
|
|
|
|
014+000 - 028+300
|
|
|
|
|
|
14,3
|
|
|
028+300 - 036+000
|
Sơn La
|
|
|
|
|
7,7
|
|
|
036+000 - 043+000
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
|
043+000 - 064+600
|
|
|
|
|
|
21,6
|
|
|
064+600 - 105+750
|
|
|
|
|
41,2
|
|
|
|
27B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0+000 - 44+000
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
44,0
|
|
|
|
44+000 - 52+661
|
Khánh Hòa
|
|
|
8,7
|
|
|
|
|
27C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 007+000
|
Khánh Hòa
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
007+000 - 024+000
|
|
|
|
17,0
|
|
|
|
|
024+000 - 034+163
|
|
|
|
10,2
|
|
|
|
|
034+163 - 065+453
|
|
|
|
|
|
31,4
|
|
|
065+543 - 068+000
|
Lâm Đồng
|
|
|
2,5
|
|
|
|
|
068+000 - 071+000
|
Lâm Đồng
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
071+000 - 079+000
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
079+000 - 114+450
|
|
|
|
|
35,5
|
|
|
|
114+450 - 120+090
|
|
|
|
|
6,5
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
002+595 - 005+600
|
Bình Thuận
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
005+600 - 014+000
|
|
|
|
8,4
|
|
|
|
|
014+000 - 025+000
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
|
025+000 - 042+664
|
|
|
|
|
17,1
|
|
|
|
042+664 - 137+186
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
94,6
|
|
|
137+186 - 178+500
|
Đăk Nông
|
|
|
|
|
41,3
|
|
|
178+500 - 182+500
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
|
182+500 - 199+750
|
|
|
|
|
|
17,3
|
|
|
199+750 - 203+434
|
|
3,7
|
|
|
|
|
|
|
203+434 - 206+434
|
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
206+434 - 214+800
|
|
|
|
|
|
8,4
|
|
|
214+800 - 220+800
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
220+800 - 234+350
|
|
|
|
|
13,6
|
|
|
|
234+350 - 236+350
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
236+350 - 284+676
|
|
|
|
|
|
48,3
|
|
|
284+676 - 290+976
|
|
|
|
|
6,3
|
|
|
|
290+976 - 292+921
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
292+921 - 294+792
|
|
|
1,9
|
|
|
|
|
|
294+792 - 310 +896
|
|
|
|
|
|
16,1
|
|
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 28
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
28,0
|
|
|
029+00 - 065+00
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
36,0
|
|
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+00 - 006+080
|
Hà Tĩnh
|
6,1
|
|
|
|
|
|
|
006+080 - 013+800
|
|
|
|
|
7,7
|
|
|
|
013+800
- 024+00
|
Hà
Tĩnh
|
|
|
|
|
10,2
|
|
|
024+00
- 039+200
|
|
|
|
|
15,2
|
|
|
|
039+200
- 042+900
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.15 Km39+200
÷ Km42+900
|
042+900
- 059+200
|
|
|
|
|
16,3
|
|
|
|
059+200
- 067+700
|
|
|
|
|
|
8,5
|
|
|
067+700
- 078+00
|
|
|
|
|
10,3
|
|
|
|
078+00
- 080+780
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng với đường HCM
Km78+00 ÷ Km80+780
|
080+780 - 096+300
|
|
|
|
|
15,5
|
|
|
|
096+300 - 106+180
|
|
|
|
|
|
9,9
|
|
|
28B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 51+114
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
51,1
|
|
|
51+000 - 68+000
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
18,0
|
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 005+000
|
Phú Yên
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
005+000 - 010+000
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
010+000 - 016+500
|
|
|
|
6,5
|
|
|
|
|
016+500 - 021+850
|
|
|
5,4
|
|
|
|
|
|
021+850 - 030+440
|
|
|
|
8,6
|
|
|
|
|
030+440 - 031+300
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng đoạn Km1343+120- Km1342+230, QL1
|
031+300
- 039+240
|
|
|
|
|
7,9
|
|
|
|
039+240
- 064+000
|
|
|
|
24,8
|
|
|
|
|
064+000
- 111+437
|
|
|
|
|
47,4
|
|
|
|
109+790
- 113+600
|
Đắk
Lắk
|
|
|
|
|
3,8
|
|
|
113+600
- 128+000
|
|
|
|
|
14,4
|
|
|
|
128+000
- 133+400
|
|
|
|
|
|
5,4
|
|
|
133+400
- 144+000
|
|
|
|
|
10,6
|
|
|
|
144+000
- 155+930
|
|
|
|
|
|
11,9
|
|
|
155+930
- 166+500
|
|
|
|
|
10,6
|
|
|
|
166+500
- 168+500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
168+500
- 175+650
|
Đắk
Lắk
|
|
|
|
7,2
|
|
|
|
175+650
- 186+126
|
|
|
|
4,1
|
|
|
|
Không tính 6,4 km
(Km 178+062 - Km 184+462) đi trùng đường Hồ Chí Minh do Cục QLĐB III quản lý
|
186+126 - 226+000
|
|
|
|
|
|
|
39,9
|
|
226+000 - 284+155
|
|
|
|
|
|
58,2
|
|
|
2C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 004+873 Cầu Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh Phúc
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
004+873
- 010+800
|
|
5,9
|
|
|
|
|
|
|
010+800
- 016+312
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
|
016+312
- 021+450
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi trùng QL2
|
021+450
- 032+600
|
|
|
|
11,2
|
|
|
|
|
032+600
- 049+750
|
|
|
|
|
17,2
|
|
|
|
049+750
- 077+250
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
27,5
|
|
|
|
077+250
- 080+000
|
|
|
|
2,8
|
|
|
|
Đi trùng với QL.37 từ
Km187+650 - Km185+00
|
080+000 - 108+000
|
|
|
|
|
28,0
|
|
|
|
108+000 - 128+000
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
Trùng với Đường HCM
|
128+000 - 133+000
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
133+000 - 250+990
|
|
|
|
|
118,0
|
|
|
|
2D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 026+000
|
Phú Thọ
|
|
26,0
|
|
|
|
|
Km0-Km7+650,Trùng Km0-Km7+650 QL32C -tránh TP Việt Trì
|
026+000
- 031+000
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
031+000
- 041+000
|
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
041+000
- 078+000
|
|
|
|
37,0
|
|
|
|
|
078+000
- 091+000
|
|
|
|
|
13,0
|
|
|
|
090+765
- 101+765
|
Yên
Bái
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
101+765
- 102+165
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung QL.70
Km29+950 - Km30+350
|
102+165 - 106+165
|
Yên Bái
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
106+165 - 118+765
|
|
|
|
|
|
12,6
|
|
|
129+560 - 151+560
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
22,0
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
033+300 - 063+320
|
Thái Nguyên
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
075+300 - 083+300
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
083+300 - 086+180
|
|
|
2,9
|
|
|
|
|
|
086+180 - 090+000
|
|
|
3,8
|
|
|
|
|
|
090+000 - 093+000
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
093+000 - 100+000
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
|
100+000 - 113+816
|
|
|
|
13,8
|
|
|
|
|
113+816 - 143+000
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
29,2
|
|
|
|
143+000 - 150+250
|
|
7,2
|
|
|
|
|
|
|
150+250 - 160+000
|
|
10,2
|
|
|
|
|
|
|
160+000 - 239+414
|
|
|
|
|
77,0
|
|
|
|
239+414 - 270+000
|
Cao Bằng
|
|
|
|
29,4
|
|
|
|
270+000 - 275+000
|
|
5,2
|
|
|
|
|
|
|
275+000 - 339+000
|
|
|
|
|
60,6
|
|
|
|
339+000 - 344+436
|
|
5,4
|
|
|
|
|
|
|
3 mới Hà Nội - Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 013+580
|
Hà Nội
|
13,6
|
|
|
|
|
|
|
013+580 - 020+340
|
Bắc Ninh
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
020+340 - 032+125
|
Hà Nội
|
11,8
|
|
|
|
|
|
|
032+125 - 062+413
|
Thái Nguyên
|
30,3
|
|
|
|
|
|
|
062+413 - 069+158
|
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
3
Thái Nguyên - Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
070+704 - 093+300
|
Thái Nguyên
|
22,6
|
|
|
|
|
|
|
093+300 - 110+333
|
Bắc Kạn
|
17,0
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 008+016
|
Tiền Giang
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
008+016 - 026+995
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
19,0
|
|
|
|
026+995 - 038+000
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
|
038+000 - 086+754
|
|
|
|
48,8
|
|
|
|
|
086+754 - 094+200
|
|
|
5,4
|
|
|
|
|
Tuyến tránh Hồng Ngự
|
086+754 - 094+200
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển thành đường địa phương
|
094+200 - 119+498
|
|
|
|
|
25,3
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
002+300 - 018+100
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
15,8
|
|
|
018+100 - 020+400
|
|
|
|
2,3
|
|
|
|
|
020+400 - 031+000
|
|
|
|
|
|
|
10,6
|
|
031+000 - 038+600
|
|
|
|
|
7,6
|
|
|
|
038+600 - 042+000
|
|
|
3,4
|
|
|
|
|
|
042+000 - 075+000
|
|
|
|
|
|
33,0
|
|
|
075+000 - 077+600
|
|
|
|
|
2,6
|
|
|
|
077+600 - 099+000
|
|
|
|
|
|
21,4
|
|
|
101+000 - 112+000
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
11,0
|
|
|
112+000 - 162+000
|
|
|
|
|
|
50,0
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
064 - 077
|
Phú Thọ
|
|
13,0
|
|
|
|
|
|
077 - 090
|
|
|
|
|
13,0
|
|
|
|
090 - 095
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
095 - 146
|
|
|
|
|
51,0
|
|
|
|
147 - 162
|
Yên Bái
|
|
|
15,0
|
|
|
|
|
162 - 172
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung QL.37 Km330 - Km338+700
|
172
- 200
|
|
|
|
28,0
|
|
|
|
|
200
- 205
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
Đoạn tuyến tránh
|
205
- 332
|
|
|
|
127,0
|
|
|
|
|
332 - 404
|
Lai Châu
|
|
|
|
72,0
|
|
|
|
32B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 10
|
Phú Thọ
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
10 - 21
|
Sơn La
|
|
|
|
11,0
|
|
|
|
32C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 06
|
Phú Thọ
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
06 - 79
|
|
|
|
73,0
|
|
|
|
|
79 - 87
|
Yên Bái
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
87 - 96+500
|
|
|
|
9,5
|
|
|
|
|
32C
tránh TP Việt Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0+000 - 9+460
|
Hà Nội-Phú Thọ
|
|
9,5
|
|
|
|
|
Cầu Văn Lang
|
00 - 11
|
Phú Thọ
|
|
11,0
|
|
|
|
|
Km0-Km7+650 Trùng Km0-Km7+650 QL32C
|
11 - 21
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 004+441
|
Hà Giang
|
|
4,4
|
|
|
|
|
|
004+441 - 028
|
|
|
|
|
|
23,6
|
|
|
028 - 031+200
|
|
|
|
3,2
|
|
|
|
|
031+200 - 052+676
|
|
|
|
|
|
21,5
|
|
|
052+676 - 056
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
|
056 - 073
|
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
073 - 212+500
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
139,5
|
|
|
212+500 - 247
|
|
|
|
|
34,5
|
|
|
|
247 - 259
|
|
|
|
|
|
12,0
|
|
|
259 - 266
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
|
34B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 17
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
17 - 18
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
đi trùng QL.4A Km74 - Km75
|
18 - 65
|
Cao Bằng
|
|
|
|
47,0
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)000+000 - 005+000
|
Thái Bình
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
(1)005+000 - 010+000
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
(2)010+000 - 013+000
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
3,0
|
|
|
(2)013+000 - 021+000
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
(2)021+000 - 027+530
|
|
|
|
|
6,5
|
|
|
|
(3)030+320 - 036+000
|
Hải Dương
|
|
5,7
|
|
|
|
|
Đoạn tuyến cũ đang được xây dựng tuyến tránh
thay thế (Km36+00 cũ trùng Km32+060 mới)
|
(3)032+060
- 047+500
|
|
15,4
|
|
|
|
|
|
|
(3)047+500
- 056+320
|
|
|
8,8
|
|
|
|
|
|
(3)056+320
- 065+000
|
|
|
8,7
|
|
|
|
|
Đi trùng với QL.5
|
(3)065+000
- 087+470
|
|
|
22,5
|
|
|
|
|
Từ QL.5 đến QL.18
|
(3)087+470
- 087+850
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đi trùng QL.18
|
(3)087+850
- 099+680
|
|
|
|
|
11,8
|
|
|
|
(4)013+000
- 023+600
|
Bắc
Giang
|
|
|
|
|
10,6
|
|
|
(4)023+600
- 028+300
|
|
|
|
|
4,7
|
|
|
|
(4)028+300
- 046+400
|
|
|
|
|
18,1
|
|
|
|
(4)046+400
- 070+000
|
|
23,6
|
|
|
|
|
|
Đi trùng với QL.1
|
(4)070+000
- 091+300
|
|
|
21,3
|
|
|
|
|
|
(4)091+300
- 097+000
|
|
|
|
|
5,7
|
|
|
|
(5)096+000
- 114+800
|
Thái
Nguyên
|
|
|
18,8
|
|
|
|
|
(5)114+800
- 119+800
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
(5)119+800
- 124+970
|
|
|
|
5,3
|
|
|
|
|
(5)124+970
- 132+641
|
|
7,7
|
|
|
|
|
|
Đi chung QL3
|
(5)132+641
- 139+000
|
|
|
|
|
|
6,4
|
|
Đi chung QL3
|
(5)139+000
- 155+000
|
|
|
|
16,0
|
|
|
|
Đi chung QL3
|
(5)155+000
- 172+800
|
|
|
|
|
17,8
|
|
|
|
(6)172+800
- 182+800
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
(6)182+800
- 187+650
|
|
|
|
4,9
|
|
|
|
|
(6)187+650
- 210+000
|
|
|
|
|
22,4
|
|
|
|
(6)210+000
- 220+000
|
Tuyên
Quang
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
(6)220+000
- 238+152
|
|
|
|
|
|
17,3
|
|
|
(7)238+000
- 250+500
|
Yên
Bái
|
|
|
12,5
|
|
|
|
|
(7)250+500
- 271+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung QL.70
|
(7)271+000
- 283+500
|
|
|
12,5
|
|
|
|
|
|
(7)283+500
- 315+000
|
|
|
|
31,5
|
|
|
|
|
(7)315+000
- 323+000
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
(7)323+000
- 330+000
|
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
(7)330+000
- 338+700
|
|
|
|
8,7
|
|
|
|
Đi chung QL.32 Km162
- Km172
|
(7)338+700
- 356+000
|
|
|
|
17,3
|
|
|
|
|
(8)356+800
- 398+000
|
Sơn
La
|
|
|
|
41,2
|
|
|
|
(8)398+000
- 410+840
|
|
|
|
|
|
12,8
|
|
|
(8)410+840
- 415+800
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
(8)415+800
- 464+000
|
|
|
|
|
|
48,2
|
|
|
(8)464+000
- 467+278
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung QL.6
Km260+885 - Km264+163
|
(8)467+278 - 499+621
|
|
|
|
|
|
32,3
|
|
|
37B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 027+500
|
Thái Bình
|
|
27,5
|
|
|
|
|
|
027+500 - 041+818
|
|
|
|
|
13,9
|
|
|
|
041+818 - 061+815
|
Nam Định
|
|
|
20,0
|
|
|
|
|
061+815 - 062+965
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
Đi trùng QL.2 từ Km182+500 - Km183+650
|
062+965
- 077+000
|
|
|
|
15,5
|
|
|
|
|
077+000
- 095+309
|
|
|
|
|
18,3
|
|
|
|
095+309
- 099+363
|
|
|
2,6
|
|
|
|
|
|
099+363
- 106+483
|
|
|
|
|
7,1
|
|
|
|
106+500
-126+000
|
Hà
Nam
|
|
|
19,5
|
|
|
|
|
126+000
-128+500
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
|
128+500
-137+500
|
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
137+500
-139+000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 04+200
|
Bắc Ninh
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
04+200 - 12+343
|
|
8,1
|
|
|
|
|
|
|
05+257 - 11+400
|
|
|
6,1
|
|
|
|
|
|
12+343 - 22+465
|
|
9,5
|
|
|
|
|
|
|
22+465 - 32+800
|
Hải Dương
|
10,3
|
|
|
|
|
|
|
32+800 - 52+000
|
Hưng Yên
|
|
|
|
13,7
|
|
|
|
64+250 - 69+762
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
|
69+762 - 72+571
|
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
72+571 - 82+304
|
Hà Nam
|
9,7
|
|
|
|
|
|
|
73+240 - 81+200
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
82+304 - 85+005
|
|
|
2,7
|
|
|
|
|
|
85+000 - 86+000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
87+600 - 95+644
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
Đoạn nhánh
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
38B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 019+150
|
Hải Dương
|
19,2
|
|
|
|
|
|
|
019+950 - 038+305
|
Hưng Yên
|
|
|
18,4
|
|
|
|
|
045+075 - 048+575
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
|
4,6
|
|
048+575 - 055+000
|
|
|
|
6,4
|
|
|
|
|
055+000 - 080+395
|
|
|
|
25,4
|
|
|
|
|
080+478 - 083+740
|
Nam Định
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
083+740 - 088+000
|
|
|
4,3
|
|
|
|
|
Đi trùng QL.10 đoạn Km104+300 đến Km108+560
|
088+000
- 111+040
|
|
|
|
|
23,1
|
|
|
|
117+475
- 123+800
|
Ninh
Bình
|
6,3
|
|
|
|
|
|
đoạn
Km117+967-Km122+467 đi trùng QL.1
|
123+800
- 131+371
|
|
|
|
|
7,6
|
|
|
|
131+371
- 138+390
|
|
7,0
|
|
|
|
|
|
|
138+390
- 143+030
|
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 005+000
|
Hưng Yên
|
|
|
6,7
|
|
|
|
|
005+000 - 028+000
|
|
|
23,0
|
|
|
|
|
|
028+000 - 036+160
|
|
8,2
|
|
|
|
|
|
|
036+160 - 043+130
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
|
042+650 - 074+400
|
Thái Bình
|
|
31,8
|
|
|
|
|
|
074+400 - 081+600
|
|
|
7,2
|
|
|
|
|
|
081+600 - 108+400
|
|
|
26,8
|
|
|
|
|
|
3B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 024+000
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
24,0
|
|
|
024+000 - 061+700
|
|
|
|
|
|
37,7
|
|
|
061+000 - 075+600
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
7,3
|
|
|
|
074+600 - 082+000
|
|
6,4
|
|
|
|
|
|
|
075+600 - 082+000
|
|
6,4
|
|
|
|
|
|
Tuyến tránh
|
075+600 - 082+000
|
|
|
6,4
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
082+000 - 130+600
|
|
|
|
|
48,6
|
|
|
|
130+600 - 140+100
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.3 từ Km144 - Km153+500
|
140+100
- 145+200
|
|
|
5,2
|
|
|
|
|
|
145+200
- 186+000
|
|
|
|
|
40,8
|
|
|
|
186+000
- 211+000
|
|
|
|
|
|
25,0
|
|
|
211+000
- 228+000
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
17,0
|
|
|
|
228+000
- 241+550
|
|
|
|
|
13,6
|
|
|
Đi trùng với QL.2C từ
Km209+640 - Km223+200
|
241+550 - 280+200
|
|
|
|
|
38,7
|
|
|
|
3C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 035+000
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
35,0
|
|
|
|
035+000 - 067+900
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
32,9
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 - 211
|
Lào Cai
|
|
|
|
21,0
|
|
|
|
211 - 238
|
|
|
|
|
|
27,0
|
|
|
238+000 - 286+400
|
|
|
|
|
48,4
|
|
|
|
296 - 299+450
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
3,3
|
|
|
388 - 406+500
|
|
|
|
|
|
18,2
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 07+300
|
Kon Tum
|
|
|
|
7,3
|
|
|
|
07+300 - 13+900
|
|
|
|
6,6
|
|
|
|
|
13+900 - 21+526
|
|
|
|
|
|
7,6
|
|
|
40B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 001+770
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn này chưa thi công
|
001+770 - 011
|
|
|
|
9,2
|
|
|
|
|
011 - 032+300
|
|
|
|
|
21,3
|
|
|
|
032+300 - 125
|
|
|
|
|
92,7
|
|
|
|
125 - 141+080
|
|
|
|
|
|
16,1
|
|
|
147+431 - 173+000
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
25,6
|
|
|
173+000 - 178+500
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
|
178+500 - 188+000
|
|
|
|
|
|
9,5
|
|
|
188+000 - 204+500
|
|
|
|
|
16,5
|
|
|
|
204+500 - 209+100
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 027+000
|
Sơn La
|
|
|
|
|
27,0
|
|
|
027+000 - 075+900
|
|
|
|
|
|
48,9
|
|
|
075+900 - 080+715
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
080+715 - 087+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.6 Km186+250 - Km191+250
|
087+000
- 087+800
|
|
|
|
|
0,8
|
|
|
|
087+800
- 119+000
|
|
|
|
|
|
31,2
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 009+000
|
Ninh Bình
|
|
|
9,0
|
|
|
|
|
008+350 - 047+200
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
38,9
|
|
|
|
047+200 - 052+670
|
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
052+670 - 058+500
|
|
|
|
|
5,8
|
|
|
|
058+500 - 076+600
|
|
|
18,1
|
|
|
|
|
|
076+600 - 081+600
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
081+600 - 114+500
|
|
|
|
32,9
|
|
|
|
|
114+500 - 132+800
|
|
|
|
|
|
18,3
|
|
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 021+700
|
Nghệ An
|
21,7
|
|
|
|
|
|
|
021+700 - 049+500
|
|
|
27,8
|
|
|
|
|
|
049+500 - 060+000
|
|
|
|
10,5
|
|
|
|
|
060+000 - 082+000
|
|
|
|
|
22,0
|
|
|
|
46B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 010+200
|
Nghệ An
|
10,2
|
|
|
|
|
|
|
010+200 - 035+500
|
|
|
25,3
|
|
|
|
|
|
035+500 - 044+00
|
|
|
|
8,5
|
|
|
|
|
044 - 060+500
|
|
|
|
|
16,5
|
|
|
|
46C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 055+400
|
Nghệ An
|
|
|
55,4
|
|
|
|
|
055+400 - 062+200
|
|
|
|
|
6,8
|
|
|
|
062+200 - 070+000
|
|
|
|
|
|
7,8
|
|
|
070+000 - 087+200
|
|
|
|
|
17,2
|
|
|
|
087+200 - 096+550
|
|
|
|
|
|
9,4
|
|
|
096+550 - 102+220
|
|
|
|
|
5,7
|
|
|
|
102+220 - 107+220
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
107+220 - 114+150
|
|
|
|
|
6,9
|
|
|
|
114+150 - 119+150
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 014+000
|
Thanh Hóa
|
|
14,0
|
|
|
|
|
|
014+000 - 020+050
|
|
|
|
6,1
|
|
|
|
|
020+050 - 021+620
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng 1.57Km với QL.45 (đoạn Km74+950 -
Km76+520)
|
021+620 - 029+000
|
|
|
|
7,4
|
|
|
|
|
029+000 - 034+000
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
034+000 - 057+000
|
|
|
|
23,0
|
|
|
|
|
057+000 - 071+500
|
|
|
|
|
14,5
|
|
|
|
071+500 - 080+000
|
|
|
|
|
8,5
|
|
|
|
080+000 - 132+000
|
|
|
|
|
52,0
|
|
|
|
132+000 - 138+500
|
|
|
|
|
|
6,5
|
|
|
47B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 05
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
05 - 19
|
|
|
|
|
|
14,0
|
|
|
19 - 24+600
|
|
|
|
|
5,6
|
|
|
|
47C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 07+000
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
07+000 - 13+000
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
13+000 - 20+000
|
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
20+000 - 33+600
|
|
|
|
|
13,6
|
|
|
|
33+600 - 34+400
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng 0.8Km với QL.47B đoạn Km15+300 -
Km16+100)
|
34+400 - 53+000
|
|
|
|
|
18,6
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 020+083
|
Nghệ An
|
|
20,1
|
|
|
|
|
|
020+083 - 033+000
|
|
|
|
12,9
|
|
|
|
|
033+000 - 038+000
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
038+000 - 064+000
|
|
|
|
26,0
|
|
|
|
|
064+000 - 112+400
|
Nghệ An
|
|
|
|
48,4
|
|
|
|
112+400 - 160
|
|
|
|
|
|
47,6
|
|
|
48B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 01+300
|
Nghệ An
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
01+300 - 03+950
|
|
|
|
|
|
2,7
|
|
|
03+950 - 04+800
|
|
|
|
0,9
|
|
|
|
|
04+800 - 07+550
|
|
|
|
2,7
|
|
|
|
|
07+550 - 09+470
|
|
|
|
|
|
1,9
|
|
|
09+470 - 12+650
|
|
|
|
3,2
|
|
|
|
|
12+650 - 25+000
|
|
|
|
|
|
12,4
|
|
|
48C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 009+700
|
Nghệ An
|
|
|
9,7
|
|
|
|
|
009+700 - 15+300
|
|
5,6
|
|
|
|
|
|
|
015+300 - 123+100
|
|
|
|
|
|
107,8
|
|
|
48D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 012+000
|
Nghệ An
|
|
|
12,0
|
|
|
|
|
012+000 - 041+123
|
|
|
29,7
|
|
|
|
|
|
041+123 - 047+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.48 (Km30+400- Km36+400)
|
047+000 - 051+900
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
051+900 - 070+000
|
|
|
|
|
|
18,5
|
|
|
070+000 - 105+000
|
|
|
|
|
|
35,6
|
|
|
105+000 - 107+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL48C 2
|
107+000 - 158+000
|
|
|
|
|
|
51,0
|
|
|
158+000 - 172+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang XDCB
|
48E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 001+200
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
001+200 - 007+200
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
007+200 - 042+000
|
|
|
|
|
|
34,8
|
|
|
042+000
- 099+500
|
Nghệ
An
|
|
|
|
|
57,5
|
|
|
099+500
- 099+900
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL48: 0,4Km
(Km50+00-Km50+400)
|
099+900
- 125+000
|
|
|
|
|
|
25,1
|
|
|
125+000
- 137+700
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.48D
(Km59+300-Km70+00)
|
137+700
- 159+700
|
|
|
|
|
|
22,0
|
|
|
159+700
- 165+300
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.15
(Km270+00-Km275+600)
|
165+300
- 191+850
|
|
|
|
|
|
26,6
|
|
|
191+850
- 193+500
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.7B
(Km11+750-Km13+900)
|
193+500 - 228+200
|
|
|
|
|
|
34,7
|
|
|
228+200 - 232+000
|
|
|
3,8
|
|
|
|
|
|
232+000 - 236+000
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 015+210
|
Thừa Thiên Huế
|
|
15,2
|
|
|
|
|
|
015+210 - 078+000
|
|
|
|
|
62,8
|
|
|
|
078+000 - 089+754
|
|
|
|
|
11,8
|
|
|
|
089+754 - 103+554
|
|
|
|
|
|
13,8
|
|
|
49B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 000+283
|
Quảng Trị
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
000+283 - 003+356
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
3,1
|
|
|
|
003+356 - 003+657
|
Quảng Trị
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
003+657 - 040+000
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
36,3
|
|
|
|
040+000 - 048+400
|
|
|
|
8,4
|
|
|
|
|
048+400 - 053+400
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
053+400 - 073+500
|
|
|
|
|
20,1
|
|
|
|
073+500 - 083+500
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
|
083+500 - 104+800
|
|
|
|
|
21,3
|
|
|
|
49C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+00 - 22+514
|
Quảng Trị
|
|
|
22,5
|
|
|
|
|
22+514 - 41+076
|
|
|
|
|
18,6
|
|
|
|
4A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 008+000
|
Lạng Sơn
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
008+000 - 051+200
|
|
|
|
|
43,2
|
|
|
|
051+200 - 066+000
|
|
|
|
|
14,8
|
|
|
|
066+000 - 074+000
|
Cao Bằng
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
074+000 - 094+700
|
|
|
|
|
20,7
|
|
|
|
094+700 - 120+000
|
|
|
|
|
25,3
|
|
|
|
120+000 - 136+000
|
|
|
|
|
|
|
16,0
|
|
136+000 - 156+200
|
|
|
|
|
|
20,2
|
|
|
156+200 - 173+450
|
|
|
|
|
17,3
|
|
|
|
173+450 - 204+000
|
|
|
|
|
30,6
|
|
|
|
204+000 - 234+000
|
|
|
|
|
|
|
30,0
|
|
234+000 - 277+000
|
|
|
|
|
|
43,0
|
|
|
277+000 - 280+500
|
|
|
|
|
3,5
|
|
|
Đi trùng Đường Nhánh HCM
|
280+500 - 348+000
|
|
|
|
|
|
67,5
|
|
|
4B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 019+000
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
19,0
|
|
|
|
019+000 - 024+950
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
024+950 - 029+000
|
|
|
|
|
4,1
|
|
|
|
029+000 - 033+500
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
|
033+500 - 080+000
|
|
|
|
|
46,5
|
|
|
|
080+000 - 107+000
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
24,4
|
|
|
|
4C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 006
|
Hà Giang
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
006 - 012
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
012 - 023+600
|
|
|
|
|
|
11,6
|
|
|
023+600 - 026+600
|
Hà Giang
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
026+600 - 035+500
|
|
|
|
|
|
8,9
|
|
|
035+500 - 039+800
|
|
|
|
4,3
|
|
|
|
|
039+800 - 047
|
|
|
|
|
|
7,2
|
|
|
047 - 050+200
|
|
|
|
3,2
|
|
|
|
|
050+200 - 106
|
|
|
|
|
|
55,8
|
|
|
106 - 119+400
|
|
|
|
|
|
13,4
|
|
|
119+400 - 121+700
|
|
|
|
2,3
|
|
|
|
|
121+700 - 143
|
|
|
|
|
|
21,3
|
|
|
143 - 145
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
145 - 163
|
|
|
|
|
|
18,0
|
|
|
163 - 166+300
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
|
166+300 - 200
|
|
|
|
|
|
33,7
|
|
|
200 - 217
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
4D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 002+000
|
Lai Châu
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
002+000 - 026+500
|
|
|
|
|
24,5
|
|
|
|
026+500 - 036+200
|
|
|
9,7
|
|
|
|
|
|
036+200 - 056+700
|
|
|
|
|
20,5
|
|
|
|
056+700 - 060+400
|
|
|
3,7
|
|
|
|
|
|
060+400 - 089+000
|
|
|
|
|
28,6
|
|
|
|
089 - 104
|
Lào Cai
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
104 - 105
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
105 - 137+100
|
|
|
|
|
32,1
|
|
|
|
137+100 - 140+893
|
|
|
|
|
3,6
|
|
|
|
140+893 - 149
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi trùng QL.70
|
149 - 200
|
|
|
|
|
51,0
|
|
|
|
4E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 34+600
|
Lào Cai
|
|
|
|
34,0
|
|
|
|
34+600 - 44+200
|
|
9,6
|
|
|
|
|
|
|
4G
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 012+000
|
Sơn La
|
|
|
|
12,9
|
|
|
Ngã 3 CA Tỉnh (Km0) + Đoạn nối 0,94km
|
012+000 - 024+000
|
|
|
|
|
|
12,0
|
|
|
024+000 - 038+000
|
|
|
|
|
|
14,0
|
|
|
038+000 - 066+000
|
|
|
|
|
28,0
|
|
|
|
066+000 - 072+000
|
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
072+000 - 088+000
|
|
|
|
|
16,0
|
|
|
|
088+000 - 103+000
|
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
103+000 - 122+000
|
|
|
|
|
|
19,0
|
|
|
4H
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 008+000
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
8,0
|
|
|
008+000 - 013+000
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
013+000 - 037+100
|
|
|
|
|
|
24,1
|
|
|
037+100 - 148+100
|
|
|
|
|
111,0
|
|
|
|
148+100 - 190+200
|
|
|
|
|
|
36,6
|
|
|
184+700 - 190+000
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
5,3
|
|
190+000 - 200+000
|
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
200+000 - 237+000
|
|
|
|
|
|
37,0
|
|
|
237+000 - 262+000
|
|
|
|
|
|
25,0
|
|
|
262+000 - 354+335
|
|
|
|
|
|
92,3
|
|
|
4H_Nhánh 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 13+200
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
13,2
|
|
|
4H_Nhánh 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 37+000
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
37,0
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
011+135 - 033+730
|
Hưng Yên
|
22,6
|
|
|
|
|
|
|
033+730 - 077+830
|
Hải Dương
|
44,1
|
|
|
|
|
|
|
077+830 - 113+252
|
Hải Phòng
|
35,4
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11+030 - 17+450
|
Long An
|
|
|
6,4
|
|
|
|
Tuyến nội ô thị trấn Cần Giuộc (Km13+300 -
Km17+450)
|
13+300 - 17+450
|
|
|
4,2
|
|
|
|
|
Tuyến tránh thị trấn Cần Giuộc
|
17+450 - 26+900
|
|
|
9,5
|
|
|
|
|
|
26+900 - 31+050
|
|
|
|
4,2
|
|
|
|
Tuyến tránh thị trấn Cần Đước
|
26+900 - 31+050
|
|
|
|
4,2
|
|
|
|
Tuyến nội ô thị trấn Cần Đước
|
31+050 - 35+123
|
|
|
|
4,1
|
|
|
|
|
36+300 - 88+626
|
Tiền Giang
|
|
|
52,3
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 37+402
|
Đồng Nai
|
|
37,4
|
|
|
|
|
|
37+402 - 73+600
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
36,2
|
|
|
|
|
|
51B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73+968 - 85+990
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 004+275
|
Vĩnh Long
|
|
4,3
|
|
|
|
|
|
004+275 - 043+200
|
|
|
|
38,9
|
|
|
|
|
043+200 - 074+470
|
Trà Vinh
|
|
|
31,3
|
|
|
|
|
074+470 - 116+700
|
|
|
42,2
|
|
|
|
|
|
116+700 - 117+200
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm vi bến phà Kênh Tắc
|
117+200 - 135+700
|
|
|
|
|
18,5
|
|
|
|
135+700 - 148+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm vi bến phà Lắng Sắt
|
148+000 - 166+858
|
|
|
|
|
18,9
|
|
|
|
53
nối dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 04+158
|
Vĩnh Long
|
|
4,2
|
|
|
|
|
|
53B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 09+680
|
Trà Vinh
|
|
|
9,7
|
|
|
|
|
09+680 - 20+260
|
|
|
|
|
|
10,6
|
|
|
20+260 - 20+560
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm vi bến phà Kênh 6
|
20+560 - 34+500
|
|
|
|
|
|
13,9
|
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 031+597
|
Đồng Tháp
|
|
|
31,6
|
|
|
|
|
031+597 - 047+580
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
16,0
|
|
|
047+580 - 053+000
|
|
|
|
5,4
|
|
|
|
|
053+000 - 082+663
|
|
|
|
|
|
29,7
|
|
|
082+663 - 148+240
|
Trà Vinh
|
|
|
65,6
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 048+420
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
48,4
|
|
|
|
|
|
052+640 - 094+170
|
Bình Thuận
|
|
|
41,5
|
|
|
|
|
094+170 - 100+320
|
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
100+320 - 159+500
|
|
|
|
52,2
|
|
|
|
|
159+500 - 205+140
|
|
|
|
|
45,3
|
|
|
|
205+140 - 229+140
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
24,0
|
|
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 18+020
|
Đồng Nai
|
|
18,0
|
|
|
|
|
|
18+020 - 50+320
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
32,3
|
|
|
|
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 003+294
|
Vĩnh Long
|
|
3,3
|
|
|
|
|
|
003+294 - 004+724
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến phà Đình Khao
|
004+724 - 007+410
|
|
|
|
|
|
2,7
|
|
|
007+410 - 016+100
|
Bến Tre
|
|
8,7
|
|
|
|
|
|
016+100 - 020+300
|
|
|
5,3
|
|
|
|
|
|
020+300
- 049+650
|
Bến
Tre
|
|
29,4
|
|
|
|
|
Trùng QL.60 từ
Km48+955 - Km49+650
|
049+650 - 064+180
|
|
|
|
|
14,5
|
|
|
|
064+180 - 073+100
|
|
|
|
|
8,9
|
|
|
|
073+100 - 091+630
|
|
|
|
|
|
18,5
|
|
|
091+630 - 103+283
|
|
|
|
|
|
11,7
|
|
|
57B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 26+598
|
Bến Tre
|
|
|
|
26,6
|
|
|
|
26+598 - 37+536
|
|
|
10,9
|
|
|
|
|
|
37+536 - 46+223
|
|
|
|
|
8,7
|
|
|
|
46+223 - 56+643
|
|
|
|
|
|
10,4
|
|
|
56+643 - 86+228
|
|
|
|
|
29,6
|
|
|
|
57C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 17+705
|
Bến Tre
|
|
|
|
17,7
|
|
|
|
17+705 - 19+028
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
Trùng QL.60 (Km13+877-Km15+200)
|
19+028 - 37+394
|
|
|
|
|
18,4
|
|
|
|
37+394 - 43+068
|
|
|
|
|
|
5,7
|
|
|
43+068 - 55+682
|
|
|
|
|
12,6
|
|
|
|
55+682 - 64+087
|
|
|
|
|
8,4
|
|
|
|
64+087 - 65+987
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
038+000 - 070+932
|
Hòa Bình
|
32,9
|
|
|
|
|
|
|
070+932.47- 078+300
|
|
|
7,4
|
|
|
|
|
|
078+300 - 085+000
|
|
|
|
6,7
|
|
|
|
|
085+000 - 090+000
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
090+000 - 153+000
|
|
|
|
63,0
|
|
|
|
|
153+000 - 188+000
|
Sơn La
|
|
|
35,0
|
|
|
|
|
188+000 - 194+000
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
194+000 - 290+400
|
|
|
|
96,4
|
|
|
|
|
290+400 - 303+000
|
Sơn La
|
12,6
|
|
|
|
|
|
|
303+000 - 334+323
|
|
|
|
31,3
|
|
|
|
|
334+323 - 339+352
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
339+352 - 366+265
|
|
|
|
26,9
|
|
|
|
|
366+265 - 383+207
|
Điện Biên
|
|
|
16,9
|
|
|
|
|
383+000 - 478+000
|
|
|
|
|
|
95,0
|
|
|
6 Đoạn Hòa Lạc - Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06+680 - 13+050
|
Hà Nội
|
6,4
|
|
|
|
|
|
|
13+050 - 30+275
|
Hòa Bình
|
17,2
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 003+500
|
Tiền Giang
|
|
3,5
|
|
|
|
|
|
011+405 - 026+000
|
Bến Tre
|
|
14,6
|
|
|
|
|
|
026+000 - 031+250
|
|
|
|
5,3
|
|
|
|
|
031+250 - 041+540
|
|
|
|
|
10,3
|
|
|
|
049+300 - 054+900
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
5,6
|
|
|
054+900 - 060+637
|
|
|
|
5,7
|
|
|
|
|
060+637 - 070+462
|
|
|
|
9,8
|
|
|
|
Trùng QL53
|
070+462 - 101+750
|
|
|
|
31,3
|
|
|
|
|
107+500 - 121+000
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
13,5
|
|
|
|
121+000 - 126+558
|
|
|
|
5,6
|
|
|
|
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 33+000
|
Hậu Giang
|
|
|
|
33,0
|
|
|
|
33+000 - 39+500
|
|
|
|
6,5
|
|
|
|
|
39+500 - 46+694
|
|
|
7,2
|
|
|
|
|
|
46+694 - 52+281
|
|
|
|
5,6
|
|
|
|
|
52+281- 80+000
|
Kiên Giang
|
|
|
27,7
|
|
|
|
|
80+000 - 96+292
|
|
|
|
|
16,3
|
|
|
|
61B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 06+302
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
6,3
|
|
|
06+250 - 07+750
|
Hậu Giang
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Tuyến tránh mới
|
06+302 - 11+650
|
|
|
5,3
|
|
|
|
|
|
11+650 - 15+300
|
|
|
|
|
|
3,7
|
|
|
15+460 - 18+750
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
18+750 - 22+760
|
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
22+760 - 43+415
|
|
|
|
|
|
20,7
|
|
|
61C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 10+200
|
Cần Thơ
|
|
|
10,2
|
|
|
|
|
10+200 - 13+600
|
Hậu Giang
|
|
|
3,4
|
|
|
|
|
13+600 - 25+178
|
|
|
|
|
11,6
|
|
|
|
25+178 - 39+146
|
|
|
|
14,1
|
|
|
|
|
39+146 - 47+352
|
|
|
|
|
|
8,2
|
|
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 05
|
Long An
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
05 - 28+200
|
|
|
|
|
23,2
|
|
|
|
28+200 - 41+500
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.N2
|
41+500 - 76+080
|
|
|
|
|
34,6
|
|
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 005+000
|
Kiên Giang
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
005+000 - 024+000
|
|
|
|
|
19,0
|
|
|
|
024+000 - 074+200
|
|
|
|
|
|
50,2
|
|
|
074+200 - 110+010
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
35,8
|
|
|
110+010 - 114+629
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
|
6B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 19+000
|
Sơn La
|
|
|
|
|
19,0
|
|
|
19+000 - 33+000
|
|
|
|
|
14,0
|
|
|
|
6C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0+000 - 13+200
|
Sơn La
|
|
|
|
|
13,2
|
|
Kim Chung-Lao Khô
|
0+000 - 56+000
|
|
|
|
|
|
56,0
|
|
Tà Làng-Cò Nòi
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 001+868
|
Nghệ An
|
|
1,9
|
|
|
|
|
Kéo dài xuống biển
|
000+000 - 027+000
|
|
|
|
|
27,0
|
|
|
|
027+000 - 061+000
|
|
|
|
34,0
|
|
|
|
|
061+000 - 225+000
|
|
|
|
|
162,0
|
|
|
Km69 trùng Km71 do lý trình đặc biệt
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 025A
|
Phú Thọ
|
|
|
|
26,4
|
|
|
|
025A - 109
|
Yên Bái
|
|
|
|
85,0
|
|
|
|
109 - 189
|
Lào Cai
|
|
|
|
80,0
|
|
|
|
189 - 198+050
|
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
70B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000 - 018
|
Phú Thọ
|
|
|
|
18,0
|
|
|
|
018 - 026
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
026 - 064
|
|
|
|
|
30,0
|
|
|
|
064 - 086
|
|
|
|
22,0
|
|
|
|
|
086 - 091
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
091 - 126
|
|
|
35,0
|
|
|
|
|
|
126 - 133
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
|
132+720 - 142+760
|
Hòa Bình
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
7B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 08+000
|
Nghệ An
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
08+000 - 14+000
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
14+000 - 22+500
|
|
|
|
|
8,5
|
|
|
|
22+500 - 25+400
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.7A
|
25+400 - 47+800
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
22,4
|
|
|
7C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 02+292
|
Nghệ An
|
|
2,3
|
|
|
|
|
|
02+292 - 07+566
|
|
5,3
|
|
|
|
|
|
|
07+566 - 13+066
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL.1
|
13+066 - 19+833
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang XDCB
|
19+833 - 48+986
|
|
|
29,1
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 05+000
|
Hà Tĩnh
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
05+00 - 37+00
|
|
|
32,0
|
|
|
|
|
|
37 - 45+500
|
|
|
|
|
|
8,5
|
|
|
45+500 - 85+300
|
|
|
|
|
|
39,8
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 003+697
|
Vĩnh Long
|
|
|
3,7
|
|
|
|
|
003+697 - 051+077
|
Đồng Tháp
|
|
|
47,4
|
|
|
|
|
054+591 - 077+900
|
Cần Thơ
|
|
|
|
23,3
|
|
|
|
077+900 - 082+690
|
|
|
|
4,8
|
|
|
|
|
082+746 - 109+859
|
Kiên Giang
|
|
|
|
27,1
|
|
|
|
109+859 - 120+212
|
|
|
|
10,4
|
|
|
|
|
120+212 - 215+970
|
|
|
|
|
95,8
|
|
|
|
8B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+00 - 003+00
|
Hà Tĩnh
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
003+00 - 015+800
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng với QL.1
|
015+800 - 0 24+00
|
|
8,2
|
|
|
|
|
|
|
024+00 - 025+00
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
8C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+00 - 011+00
|
Hà Tĩnh
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
011+00
- 012+00
|
Hà
Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
Trùng với QL1
Km11+00 ÷ Km12+00
|
012+00
- 025+00
|
|
|
|
12,4
|
|
|
|
|
025+00
- 030+474
|
|
|
|
|
5,5
|
|
|
|
030+00
- 053+00
|
|
|
|
20,7
|
|
|
|
|
053+00
- 090+600
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng với QL15, QL8
Km 53+00 ÷ Km 90+600
|
090+600
- 098+200
|
|
|
|
|
|
7,6
|
|
|
098+200
- 135+673
|
|
|
|
|
|
37,5
|
|
|
135+673
- 141+090
|
|
|
|
|
|
|
5,4
|
Lý trình địa phận
Nghệ An: Km139+247-Km141+090
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000
- 09+700
|
Quảng
Trị
|
|
9,7
|
|
|
|
|
Tuyến tránh phía Bắc
TX Đông Hà;
|
00+000
- 10+700
|
|
|
10,7
|
|
|
|
|
Tuyến tránh phía Nam
TX Đông Hà;
|
00+000 - 42+000
|
|
|
42,0
|
|
|
|
|
|
42+000 - 67+000
|
|
|
|
25,0
|
|
|
|
|
67+000 - 83+300
|
|
|
16,3
|
|
|
|
|
|
9 (cảng Cửa Việt - QL1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 13+740
|
Quảng Trị
|
|
13,7
|
|
|
|
|
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
007+000 - 014+000
|
Cần Thơ
|
|
7,0
|
|
|
|
|
|
014+000 - 039+000
|
|
|
25,0
|
|
|
|
|
|
039+200 - 045+470
|
|
|
|
12,1
|
|
|
|
|
045+118 - 050+889
|
|
|
5,8
|
|
|
|
|
|
051+140 - 067+000
|
An Giang
|
15,9
|
|
|
|
|
|
|
067+000 - 085+050
|
|
|
|
18,1
|
|
|
|
|
085+050 - 090+050
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
090+050 - 123+300
|
|
|
|
33,3
|
|
|
|
|
123+300 - 127+000
|
|
|
|
|
3,7
|
|
|
|
127+000 - 138+250
|
An Giang
|
|
|
11,3
|
|
|
|
|
138+250 - 141+231
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
91B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 15+793
|
Cần Thơ
|
|
15,8
|
|
|
|
|
|
91C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - Cầu Long Bình
|
An Giang
|
|
|
31,7
|
|
|
|
|
9B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 52
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
36,0
|
|
Đi trùng đường HCM Đ từ K995-Km1012
(Km4-Km20)
|
52 - 70
|
|
|
|
|
|
18,0
|
|
|
70 - 83
|
|
|
|
|
|
|
13,0
|
|
9C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 14+500
|
Quảng Bình
|
|
|
14,5
|
|
|
|
|
14+500 - 39+820
|
|
|
|
|
|
25,3
|
|
|
9D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+00 - 49+937
|
Quảng Trị
|
|
|
45,9
|
|
|
|
|
9E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 12
|
Quảng Bình
|
|
|
12,0
|
|
|
|
|
12 - 18
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
18 - 42
|
|
|
|
|
|
24,0
|
|
|
Cao
tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210+00 - 215+010
|
Hà Nội
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
215+010 - 243+854
|
Hà Nam
|
28,8
|
|
|
|
|
|
|
243+854 - 260+030
|
Nam Định
|
16,2
|
|
|
|
|
|
|
Cao tốc Đà Nẵng - Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 007+965
|
TP Đà Nẵng
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
007+965 - 099+200
|
Quảng Nam
|
91,2
|
|
|
|
|
|
|
099+200 - 131+500
|
Quảng Ngãi
|
32,3
|
|
|
|
|
|
|
131+500 - 139+204
|
|
|
|
7,7
|
|
|
|
|
Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113+717 - 132+245
|
Bắc Giang
|
19,3
|
|
|
|
|
|
|
132+245 - 152+234
|
Bắc Ninh
|
19,7
|
|
|
|
|
|
|
152+234 - 159+258
|
Hà Nội
|
7,0
|
|
|
|
|
|
|
Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+420 - 005+823
|
Hà Nội
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
005+823 - 032+683.5
|
Hưng Yên
|
26,9
|
|
|
|
|
|
|
032+683.5 - 072+900
|
Hải Dương
|
40,2
|
|
|
|
|
|
|
072+900 - 105+417
|
Hải Phòng
|
32,5
|
|
|
|
|
|
|
Cao tốc La Sơn - Túy Loan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 - 66
|
TP Đà Nẵng
|
|
30,0
|
|
|
|
|
Hiện nay chưa bàn giao
|
Cao
tốc Liên Khương - Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203+600 - 222+082
|
Lâm Đồng
|
19,2
|
|
|
|
|
|
Trùng QL,20 Km219+350 - Km222+082
|
Cao
tốc Nội Bài - Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000
- 007+661
|
Hà
Nội
|
7,7
|
|
|
|
|
|
|
007+661
- 048+088
|
Vĩnh
Phúc
|
40,4
|
|
|
|
|
|
|
048+088
- 109+783
|
Phú
Thọ
|
61,7
|
|
|
|
|
|
|
109+783
- 123+080
|
Yên
Bái
|
13,3
|
|
|
|
|
|
|
123+080
- 190+580
|
|
|
67,5
|
|
|
|
|
|
190+580
- 244+155
|
Lào
Cai
|
|
53,6
|
|
|
|
|
|
244+155 - 262+800
|
Lào Cai
|
21,6
|
|
|
|
|
|
|
Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182+300 - 211+256
|
Hà Nội
|
29,0
|
|
|
|
|
|
|
Cao tốc TP.HCM - Trung
Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 02+300
|
Tiền Giang
|
|
2,3
|
|
|
|
|
Nhánh CT- Lương Phú
|
00+000 - 06+780
|
|
|
6,8
|
|
|
|
|
Nhánh CT-Đồng Tâm
|
09+380 - 10+000
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
1,9
|
|
|
|
|
Phạm vi nút giao Chợ Đệm
|
10+000 - 11+140
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
11+140 - 39+550
|
Long An
|
28,4
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
20+000 -
|
|
3,2
|
|
|
|
|
|
Phạm vi nút giao Bến Lức
|
36+500 -
|
|
3,9
|
|
|
|
|
|
Phạm vi nút giao Tân An
|
39+550 - 49+805
|
Tiền Giang
|
10,3
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
Cầu Thái Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thái Bình-Hà Nam
|
5,7
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Thăng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
Đi
Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0000+000 - 0022+000
|
Phú Thọ
|
|
22,0
|
|
|
|
|
|
0000+000 - 0030+327
|
Gia Lai
|
|
|
30,7
|
|
|
|
- Tuyến tránh đô thị Pleiku
|
0000+000 - 0045+000
|
Cao Bằng
|
|
|
|
45,0
|
|
|
|
0057+350 - 0058+450
|
Tây Ninh
|
|
4,7
|
|
|
|
|
Lý trình dự án do Cục QLĐB IV quản lý
|
0097+230
- 0102+948
|
Bắc
Kạn
|
|
|
5,6
|
|
|
|
|
0118+580
- 0123+863
|
|
|
|
5,4
|
|
|
|
|
0199+000
- 0215+878
|
Thái
Nguyên
|
|
|
16,8
|
|
|
|
|
0266+000
- 0278+921
|
Tuyên
Quang
|
|
|
13,4
|
|
|
|
|
0438+000
- 0451+000
|
Hòa
Bình
|
|
13,0
|
|
|
|
|
|
0451+000
- 0503+000
|
|
|
|
52,0
|
|
|
|
|
0503+030
- 0632+600
|
Thanh
Hóa
|
|
|
129,6
|
|
|
|
|
0632+600
- 0765+900
|
Nghệ
An
|
|
|
133,3
|
|
|
|
|
0765+900
- 0846+500
|
Hà
Tĩnh
|
|
|
80,6
|
|
|
|
|
0846+500
- 1047+300
|
Quảng
Bình
|
|
|
200,8
|
|
|
|
|
1047+300
- 1085+105
|
Quảng
Trị
|
|
|
37,8
|
|
|
|
|
1320+365
- 1325+400
|
Quảng
Nam
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
1325+400
- 1377+650
|
|
|
|
|
52,3
|
|
|
|
1377+650
- 1380+680
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
1380+680
- 1407+495
|
|
|
|
|
26,6
|
|
|
|
1407+495
- 1431+127
|
Kon
Tum
|
|
|
|
|
23,6
|
|
|
1431+127
- 1507+640
|
|
|
|
|
76,5
|
|
|
|
1507+640
- 1526+145
|
|
|
18,5
|
|
|
|
|
|
1526+145
- 1534+931
|
|
|
8,3
|
|
|
|
|
|
1534+931
- 1543+400
|
|
|
8,6
|
|
|
|
|
|
1542+750
- 1562+250
|
|
|
21,5
|
|
|
|
|
Tuyến tránh TP Kon
Tum.
|
1543+400
- 1559+234
|
|
|
15,5
|
|
|
|
|
|
1559+234
- 1564+327
|
|
|
4,9
|
|
|
|
|
|
1564+327
- 1593+000
|
Gia
Lai
|
|
27,1
|
|
|
|
|
|
1593+000
- 1610+000
|
|
|
19,1
|
|
|
|
|
|
1609+000
- 1667+570
|
|
|
57,6
|
|
|
|
|
|
1627+700
- 1637+450
|
|
|
10,8
|
|
|
|
|
Tuyến tránh Chư Sê
|
1667+570
- 1697+260
|
Đắk
Lắk
|
|
29,7
|
|
|
|
|
|
1687+139
- 1709+436
|
|
|
|
23,3
|
|
|
|
Tuyến tránh TT Thị
trấn Ea Drăng huyện Ea H;leo
|
1697+260
- 1701+284
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
|
1701+284
- 1729+490
|
|
|
28,0
|
|
|
|
|
|
1728+200
- 1757+800
|
|
|
|
26,1
|
|
|
|
Tuyến tránh phía tây
Thị xã Buôn Hồ
|
1729+490
- 1738+148
|
|
|
8,7
|
|
|
|
|
|
1738+148
- 1767+436
|
|
|
28,9
|
|
|
|
|
|
1767+436
- 1785+464
|
|
|
17,4
|
|
|
|
|
|
1785+464
- 1793+1600
|
|
|
8,9
|
|
|
|
|
|
1793+1600
- 1798+635
|
Đăk
Nông
|
|
4,9
|
|
|
|
|
|
1798+635
- 1824+000
|
|
|
24,5
|
|
|
|
|
|
1824+000 - 1876+000
|
Đăk Nông
|
|
50,2
|
|
|
|
|
|
1876+000 - 1899+000
|
|
|
23,0
|
|
|
|
|
817+00 - 840+00 QL14
|
1899+000 - 1908+500
|
|
9,5
|
|
|
|
|
|
840+00 - 849+500QL14
|
1908+500 - 1925+660
|
|
|
17,2
|
|
|
|
|
849+500 - 866+660 QL14
|
1925+660 - 1931+000
|
|
5,3
|
|
|
|
|
|
866+660 - 872+00 QL14
|
1931+000 - 1946+000
|
|
|
15,0
|
|
|
|
|
872+00 - 887+00 QL14
|
2052+380 - 2063+000
|
Bình Phước
|
|
15,4
|
|
|
|
|
|
2300+000 - 2323+417
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
23,4
|
|
|
|
2377+000 - 2388+800
|
Cà Mau
|
|
|
11,8
|
|
|
|
|
2388+800 - 2428+300
|
|
|
|
|
|
39,5
|
|
|
2428+300 - 2436+000
|
|
|
|
|
7,7
|
|
|
|
Đ Hồ chí Minh_Đường Nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 07
|
Cao Bằng
|
|
|
|
7,0
|
|
|
|
Đ.HCM (Nhánh Tây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 015+000
|
Quảng Bình
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
015+000 - 162+000
|
|
|
|
|
|
147,0
|
|
|
162+000 - 231+130
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
69,1
|
|
|
231+130 - 237+300
|
|
|
|
|
6,2
|
|
|
|
237+300 - 249+728
|
|
|
|
12,4
|
|
|
|
|
249+278 - 313+800
|
|
|
|
|
64,1
|
|
|
|
313+800 - 412+500
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
98,7
|
|
|
|
412+530 - 463+000
|
Quảng Nam
|
|
|
|
50,8
|
|
|
|
463+000 - 497+535
|
|
|
|
|
|
34,6
|
|
|
ĐCT HCM - LT - DG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04+000 - 12+600
|
TP. Hồ Chí Minh
|
8,6
|
|
|
|
|
|
Đoạn thực hiện DA BOT
|
12+600 - 54+983
|
Đồng Nai
|
42,4
|
|
|
|
|
|
Đoạn thực hiện DA BOT
|
Đường
cột cờ quốc gia Lũng Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 26
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
26,0
|
|
|
Đường nối cảng Nghi Sơn -
Đ.HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
009+00 - 054+540
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
45,5
|
|
|
|
Đường nối QL.1 với cảng
Ninh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 07+430
|
Ninh Bình
|
|
7,4
|
|
|
|
|
|
Đường nối từ QL.1 đến Đường
HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+00 - 13+090
|
Quảng Trị
|
|
|
13,1
|
|
|
|
|
Hầm Hải Vân - Túy Loan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01+509 - 12+182
|
TP Đà Nẵng
|
10,7
|
|
|
|
|
|
|
12+182 - 30+283
|
|
|
|
18,1
|
|
|
|
|
Hành
lang ven biển phía nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
010+000 - 026+000
|
Cà Mau
|
|
16,0
|
|
|
|
|
|
026+000 - 052+405
|
|
|
|
26,4
|
|
|
|
|
052+405 - 081+290
|
Kiên Giang
|
|
|
28,9
|
|
|
|
|
081+290 - Nút giao Tắc Cậu
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
084+480 - 091+000
|
|
|
|
6,5
|
|
|
|
|
096+000 - 114+552
|
|
|
|
18,6
|
|
|
|
|
Lộ tẻ - Rạch Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02+104,11 - 26+275
|
Cần Thơ
|
|
24,2
|
|
|
|
|
|
26+275 - 53+554
|
Kiên Giang
|
|
27,3
|
|
|
|
|
|
N1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138+914 - 162+200
|
An Giang
|
|
|
|
23,3
|
|
|
|
162+200 - 202+625
|
Kiên Giang
|
|
|
|
40,4
|
|
|
|
N2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05+018 - 19+000
|
Long An
|
|
|
14,0
|
|
|
|
|
19+000 - 94+460
|
|
|
|
|
75,5
|
|
|
|
94+460 - 101+902
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
7,4
|
|
|
|
N2B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26+000 - 49+831
|
Đồng Tháp
|
|
23,8
|
|
|
|
|
|
49+831 - 54+844
|
Cần Thơ
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
Nam Sông Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+740 - 009+102
|
Cần Thơ
|
|
|
8,4
|
|
|
|
|
009+102 - 017+704
|
Hậu Giang
|
|
|
8,6
|
|
|
|
|
017+704 - 114+700
|
Sóc Trăng
|
|
|
97,0
|
|
|
|
|
114+700 - 142+680
|
|
|
|
|
28,0
|
|
|
|
142+680 - 147+450
|
Bạc Liêu
|
|
4,8
|
|
|
|
|
|
Nội Bài - Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(P)15+600 - 25+060
|
Bắc Ninh
|
|
9,5
|
|
|
|
|
Tuyến chính bên phải
|
(P)25+060 - 31+109
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính bên phải
|
(T)15+600 - 31+109
|
|
15,5
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính bên trái
|
Nối CT HN-HP và CT CG-NB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+690 - 31+116
|
Hưng Yên
|
28,5
|
|
|
|
|
|
|
Quản
lộ - Phụng Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 016+513
|
Hậu Giang
|
|
16,5
|
|
|
|
|
|
016+513 - 057+689
|
Sóc Trăng
|
|
41,2
|
|
|
|
|
|
057+689 - 101+954
|
Bạc Liêu
|
|
44,3
|
|
|
|
|
|
101+954 - 107+400
|
Cà Mau
|
|
5,4
|
|
|
|
|
|
107+400 - 111+740
|
|
4,3
|
|
|
|
|
|
|
Tân Vũ - Lạch Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00+000 - 16+730
|
Hải Phòng
|
16,9
|
|
|
|
|
|
|
Tránh 4D đoạn qua TX Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99+884 - 110+052
|
Lào Cai
|
|
|
8,7
|
|
|
|
|
Trường
Sơn Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
000+000 - 016+171
|
Quảng Nam
|
|
|
|
19,1
|
|
|
|
019+000 - 026+774
|
|
|
|
|
7,8
|
|
|
|
036+000 - 047+000
|
|
|
|
|
7,1
|
|
|
|
048A+000 - 083+793
|
|
|
|
|
35,3
|
|
|
|
097+900 - 122+000
|
|
|
|
|
21,1
|
|
|
|
130+000 - 142+000
|
|
|
|
|
7,1
|
|
|
|
142+000 - 175I+00
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
36,2
|
|
|
|
175I+00 - 230+000
|
Kon Tum
|
|
|
|
52,1
|
|
|
|
230+000 - 317+000
|
Gia Lai
|
|
|
|
90,4
|
|
|
|
320+000 - 392+000
|
|
|
|
|
72,0
|
|
|
|
392+000 - 394+000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
394+000 - 411+000
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
|
411+000 - 440+000
|
|
|
|
|
|
|
|
trùng với Km 123- Km100 QL25
|
440+000 - 475+000
|
|
|
|
|
35,0
|
|
|
|
475+000 - 495+200
|
Phú Yên
|
|
|
|
19,7
|
|
|
|
495+200 - 511+000
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
15,8
|
|
|
|
511+000 - 536+000
|
|
|
|
|
23,3
|
|
|
|
590+000 - 601+000
|
|
|
|
|
11,8
|
|
|
|
636+000 - 671+157
|
Lâm Đồng
|
|
|
35,2
|
|
|
|
|
Công văn 5543/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5543/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý ngày 05/07/2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
11.714
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|