|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 769/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Đà Lạt Lâm Đồng
Số hiệu:
|
769/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 769/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng,
ngày 06 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đà Lạt tại
Tờ trình số 1642/TTr-UBND ngày 24/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 155/TTr-STNMT ngày 14/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Đà Lạt
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đà Lạt, đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Đà Lạt có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Lạt và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
TTTU,
TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND thành phố Đà Lạt;
- Phòng TN&MT thành phố Đà Lạt;
- Phân viện QH&TK NN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ
LỤC 1:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2022
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Trạm Hành
|
Xã Tà Nung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
39.114,91
|
179,05
|
125,36
|
2.715,96
|
2.954,88
|
3.331,42
|
168,80
|
3.291,30
|
1.765,17
|
489,91
|
1.369,72
|
1.655,36
|
1.348,17
|
6.265,93
|
3.417,30
|
5.544,67
|
4.591,51
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33.173,12
|
0,00
|
1,35
|
2.197,43
|
2.323,65
|
2.606,34
|
29,17
|
2.724,56
|
1.151,72
|
82,08
|
995,52
|
1.317,31
|
865,13
|
5.990,02
|
3.207,75
|
5.315,80
|
4.365,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
18,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.231,20
|
|
0,91
|
186,10
|
203,79
|
225,27
|
23,22
|
817,16
|
139,16
|
32,96
|
218,45
|
338,93
|
120,04
|
1.437,47
|
129,58
|
62,56
|
295,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.114,00
|
|
0,43
|
112,19
|
80,67
|
408,28
|
0,16
|
139,02
|
1,21
|
1,21
|
277,90
|
229,62
|
0,20
|
741,34
|
1.425,93
|
2.194,25
|
1.501,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.346,98
|
|
|
1.759,61
|
1.963,32
|
1.399,77
|
|
1.349,60
|
680,50
|
0,32
|
485,37
|
434,71
|
373,28
|
324,80
|
1.091,43
|
2.972,65
|
2.511,63
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
649,07
|
|
|
119,86
|
|
251,61
|
|
|
118,82
|
18,40
|
0,57
|
|
11,72
|
128,10
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.810,54
|
|
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.265,91
|
539,47
|
1,11
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2.003,12
|
|
|
15,61
|
75,87
|
321,41
|
5,79
|
418,77
|
212,04
|
29,20
|
13,23
|
314,05
|
359,91
|
92,42
|
21,35
|
85,23
|
38,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.599,50
|
179,05
|
124,01
|
518,53
|
631,23
|
421,29
|
139,63
|
541,56
|
613,45
|
407,83
|
374,20
|
325,13
|
383,04
|
275,91
|
209,55
|
228,87
|
226,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
573,59
|
1,25
|
7,30
|
38,22
|
1,64
|
23,82
|
|
54,85
|
66,90
|
158,67
|
1,95
|
20,99
|
158,63
|
|
4,37
|
35,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
78,20
|
1,60
|
0,01
|
2,35
|
0,44
|
4,75
|
0,03
|
12,70
|
0,14
|
1,04
|
19,38
|
35,28
|
0,04
|
0,14
|
0,07
|
0,10
|
0,15
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,54
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
236,42
|
6,53
|
3,35
|
78,62
|
10,39
|
13,62
|
2,54
|
20,75
|
12,90
|
21,06
|
26,49
|
6,25
|
6,57
|
1,00
|
6,20
|
1,17
|
18,98
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
49,54
|
0,02
|
1,00
|
12,72
|
1,46
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,90
|
1,82
|
0,04
|
9,89
|
1,00
|
5,68
|
1,00
|
7,98
|
1,03
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
57,30
|
|
|
|
|
23,96
|
|
25,87
|
|
|
|
7,48
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
8,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,33
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp Thị xã, cấp xã
|
DHT
|
1.960,81
|
92,15
|
43,23
|
237,31
|
126,79
|
175,22
|
48,67
|
257,25
|
139,46
|
55,39
|
151,99
|
85,78
|
131,69
|
134,59
|
83,72
|
111,73
|
85,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
977,55
|
20,97
|
22,78
|
131,33
|
93,94
|
75,13
|
24,36
|
118,98
|
66,42
|
43,79
|
61,76
|
55,79
|
31,75
|
88,03
|
43,44
|
48,09
|
51,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
102,25
|
1,72
|
0,18
|
7,23
|
6,79
|
1,96
|
7,09
|
2,03
|
0,43
|
|
5,32
|
10,49
|
4,11
|
13,93
|
8,61
|
28,84
|
3,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
29,85
|
0,80
|
6,59
|
0,37
|
0,07
|
14,26
|
1,10
|
|
|
|
2,90
|
|
|
0,13
|
1,28
|
0,20
|
2,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
21,93
|
0,04
|
0,13
|
0,03
|
1,78
|
0,46
|
6,76
|
6,75
|
0,11
|
1,29
|
3,39
|
0,18
|
0,09
|
0,12
|
0,19
|
0,26
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
146,10
|
1,06
|
7,53
|
5,42
|
10,46
|
10,12
|
2,99
|
33,78
|
38,90
|
4,74
|
17,26
|
3,30
|
1,08
|
1,60
|
2,70
|
1,13
|
4,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
164,14
|
64,45
|
|
58,39
|
|
|
0,30
|
32,05
|
1,36
|
0,04
|
1,59
|
2,05
|
0,56
|
1,19
|
0,97
|
1,18
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
68,91
|
0,04
|
|
0,23
|
|
4,50
|
|
3,50
|
0,92
|
|
1,30
|
|
|
13,09
|
6,61
|
21,94
|
16,78
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,59
|
0,15
|
0,13
|
0,98
|
|
|
0,01
|
|
0,11
|
|
|
0,47
|
0,02
|
0,12
|
0,04
|
0,43
|
0,14
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
37,33
|
|
|
|
7,98
|
|
|
|
0,14
|
|
29,15
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
12,55
|
|
|
|
|
12,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
126,36
|
1,58
|
5,87
|
33,01
|
4,55
|
14,70
|
6,01
|
12,81
|
17,60
|
2,57
|
14,06
|
4,12
|
1,06
|
1,11
|
1,97
|
1,57
|
3,76
|
-
|
Đất làm nghĩa trang
nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
137,37
|
|
|
0,14
|
0,99
|
41,41
|
|
21,23
|
|
|
12,95
|
7,36
|
9,03
|
15,10
|
17,67
|
7,83
|
3,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
123,13
|
|
|
|
|
|
|
26,13
|
12,63
|
|
|
0,55
|
83,83
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
5,95
|
0,03
|
|
0,01
|
0,18
|
0,05
|
|
|
0,84
|
2,55
|
2,29
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,81
|
1,31
|
0,03
|
0,18
|
0,04
|
0,07
|
0,04
|
|
|
0,42
|
0,01
|
1,48
|
0,16
|
0,16
|
0,19
|
0,26
|
0,45
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
33,21
|
|
|
2,10
|
28,73
|
1,43
|
|
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,54
|
0,03
|
0,13
|
0,43
|
0,24
|
0,14
|
0,22
|
1,64
|
0,59
|
0,46
|
0,39
|
0,30
|
0,17
|
0,32
|
1,19
|
0,28
|
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
98,61
|
10,45
|
3,33
|
6,57
|
28,76
|
0,45
|
1,77
|
|
15,64
|
0,70
|
30,76
|
|
|
0,17
|
0,02
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
260,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,47
|
85,91
|
44,16
|
60,52
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.476,84
|
21,20
|
62,18
|
113,07
|
136,45
|
148,80
|
82,04
|
129,33
|
297,23
|
153,95
|
115,01
|
146,88
|
70,70
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
33,98
|
2,15
|
1,88
|
4,95
|
8,71
|
0,07
|
0,30
|
0,55
|
3,24
|
1,86
|
7,80
|
0,33
|
0,17
|
0,48
|
0,31
|
0,31
|
0,86
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
|
DTS
|
12,25
|
0,03
|
0,07
|
6,53
|
0,62
|
0,01
|
0,04
|
|
0,26
|
0,84
|
1,25
|
0,35
|
0,73
|
0,03
|
0,03
|
0,08
|
1,38
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
13,55
|
0,39
|
0,09
|
1,37
|
0,63
|
0,47
|
0,68
|
1,14
|
0,94
|
0,06
|
2,47
|
1,94
|
0,68
|
1,16
|
1,22
|
0,32
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,66
|
0,33
|
0,51
|
13,53
|
3,23
|
19,10
|
2,35
|
30,67
|
9,42
|
6,30
|
13,20
|
9,59
|
2,48
|
44,66
|
8,26
|
3,69
|
35,33
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
479,09
|
42,92
|
0,93
|
0,77
|
283,13
|
8,46
|
|
5,82
|
63,82
|
4,73
|
3,47
|
0,07
|
10,18
|
9,88
|
17,24
|
5,52
|
22,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
342,29
|
|
|
|
|
303,79
|
|
25,69
|
|
|
|
12,82
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT.
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Trạm Hành
|
Xã Tà Nung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
375,39
|
|
|
71,76
|
10,29
|
66,26
|
0,27
|
17,25
|
96,98
|
|
0,05
|
|
|
79,79
|
4,66
|
17,80
|
10,28
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
124,69
|
|
|
17,43
|
5,01
|
|
0,27
|
3,00
|
96,98
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
146,40
|
|
|
37,93
|
1,33
|
44,66
|
|
4,73
|
|
|
0,05
|
|
|
24,97
|
4,66
|
17,80
|
10,28
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
103,73
|
|
|
16,40
|
3,96
|
21,60
|
|
9,52
|
|
|
|
|
|
52,41
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
27,45
|
0,56
|
0,18
|
12,96
|
3,12
|
2,67
|
0,01
|
4,30
|
0,44
|
0,86
|
2,13
|
|
|
0,16
|
0,07
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,05
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
7,88
|
|
|
5,72
|
|
|
|
1,00
|
0,10
|
0,29
|
0,55
|
|
|
0,14
|
0,07
|
|
|
2.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,30
|
0,56
|
0,18
|
6,84
|
3,03
|
0,98
|
0,01
|
2,20
|
0,34
|
0,57
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
2,79
|
|
|
|
|
1,69
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Trạm Hành
|
Xã Tà Nung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(13)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
449,64
|
|
|
98,53
|
19,23
|
62,35
|
2,27
|
21,25
|
101,20
|
4,00
|
15,77
|
21,22
|
4,69
|
37,16
|
8,66
|
26,25
|
27,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
138,14
|
|
|
20,86
|
5,01
|
|
2,27
|
3,00
|
100,98
|
3,00
|
|
|
|
3,02
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
225,50
|
|
|
40,33
|
6,70
|
48,85
|
|
8,73
|
|
1,00
|
15,77
|
21,22
|
3,00
|
28,97
|
8,66
|
26,25
|
16,02
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
85,43
|
|
|
37,34
|
7,53
|
13,50
|
|
9,52
|
0,22
|
|
|
|
1,69
|
4,60
|
|
|
11,03
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,28
|
0,05
|
|
0,04
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
0,19
|
0,07
|
0,24
|
0,52
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
PHỤ
LỤC 4:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Trạm Hành
|
Xã Tà Nung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+
(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
138,79
|
|
|
51,24
|
39,22
|
|
|
|
|
0,32
|
1,75
|
|
3,76
|
17,06
|
9,02
|
15,29
|
1,13
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
121,73
|
|
|
51,24
|
39,22
|
|
|
|
|
0,32
|
1,75
|
|
3,76
|
|
9,02
|
15,29
|
1,13
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,06
|
|
|
|
Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2022 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
3.630
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|