Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 162/QĐ-QLD 2019 danh mục 37 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành Đợt 102
Số hiệu:
162/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:
20/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 162/QĐ-QLD
Hà
Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC 37 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC CÓ HOẠT CHẤT, PHỐI HỢP HOẠT CHẤT LẦN
ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM - SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 03 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 102
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 37 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất
lần đầu, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực
03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102.
Điều 2.
Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt
Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế
Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN3-...-19 có
giá trị 03 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3.
Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với
các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê
đơn và theo dõi an toàn hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người
Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần
về Cục Quản lý Dược.
Điều 4.
Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước
CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc
tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở
tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt
Nam.
Điều 5. Đối
với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này và thuộc danh mục thuốc độc và
nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày
03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc
làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc
trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày
18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi
Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
Điều 6.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 7.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất
và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
- Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện và Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT(10).
CỤC
TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
DANH MỤC
37 THUỐC
NƯỚC NGOÀI CÓ HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU, PHỐI HỢP HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 03 NĂM ĐỢT 102
Ban hành kèm theo quyết định số: 162/QĐ-QLD, ngày 20/3/2019
1. Công ty đăng ký: AstraZeneca
Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10
Aper i a, Singapore 339510 - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca
Pharmaceuticals LP (Đ/c: 4601 Highway 62 East,
Mount Vernon, Indiana 47620 - USA)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
1
Komboglyze XR
Saxagliptin 2,5mg; Metformin
hydroclorid 1000mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN3-144-19
2. Công ty đăng
ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street, OCBC Centre East, 14th
Floor, 049514 - Singapore )
2.1 Nhà sản xuất: Patheon Italia
S.p.A. (Đ/c: 2 Trav. SX Via
Morolense, 5-03013 Ferentino (Frosinone) - Italy )
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
2
Sivextro
Teldizolid
Phosphate 200mg
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha
dung dịch truyền
48 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN3-145-19
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
đầu tư quốc tế Hoàng Gia (Đ/c: số 524 đường Nguyễn
Trãi, Tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Patheon Italia
S.p.A. (Đ/c: 2 Trav. SX V i a Morolense, 5-03013 Ferentino (Frosinone) - Ital y)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tu ổi thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
3
Multihance
Gadobenic acid (dưới dạng
gadobenate dimenglumine 529mg) 334mg (0,5M)/ml
Dung dịch tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 10ml
VN3-146-19
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Dược phẩm Quang Anh (Đ/c: 83 Hòa Hưng, Phường 12,
Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Theon
Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Vill. Sainimajra,
Tehsil Nalagarh, Distt. Solan (HP) - India)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
4
Theofeb-40
Febuxostat 40 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN3-147-19
5
Theofeb-80
Febuxos ta t 80 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN3-148-19
5. Công ty đăng ký: Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106
Budapest, Kereszt ú ri út, 30-38 - Hungary)
5.1 Nhà sản xuất: Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165
Budapest, Bok é nyfoldi út 118-120 - Hungary)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
6
Aripegis
Aripiprazole 15mg
Viên nén
36
tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN3-149-19
6. Công ty đăng ký: Eisai
(Thailand) Marketing Co., Ltd. (Đ/c: No. 93/1, Unit
603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district,
Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand)
6.1 Nhà sản xuất: Eisai
Manufacturing Limited ( Đ /c: European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL 10 9SN - Anh)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
7
Fycompa 2
mg
Perampanel 2mg
Viên nén bao phim
48
tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14
viên
VN3-150-19
8
Fycompa 4
mg
Perampanel 4mg
Viên nén bao phim
48
tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN3-151-19
9
Fycompa 8
mg
Perampanel 8mg
Viên nén bao phim
48
tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN3-152-19
7. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma
Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore
368361 - Singapore)
7.1 Nhà sản xuất: Medice
Arzneimittel Putter GmbH & Co.KG (Đ/c: Kuhloweg
37, 58638 Iserlohn - Germany)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
10
Medikinet MR 1 0mg capsules
Methylphenidat hydroclorid 10mg
Viên nang giải
phóng kéo dài
24
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN3-153-19
11
Medikinet MR 20mg capsules
Methylphenidat hydroclorid 20mg
Viên nang giải
phóng kéo dài
24
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN3-154-19
12
Medikinet MR 5mg capsules
Methylphenidat hydroclorid 5mg
Viên nang giải
phóng kéo dài
24
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 vi ên
VN3-155-19
7.2 Nhà sản xuất: SMB Technology
S.A. (Đ/c: Rue du Pare Industriel 39, 6900
Marche-en-Famenne - Belgium)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
13
Pravafen
Pravastatin natri 40mg; Fenofibrat
160mg
Viên nang cứng
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 30 viên
VN3-156-19
8. Công ty đăng ký: Janssen Cilag
Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate
Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang Bangkok 10520. - Thailand)
8.1 Nhà sản xuất: Janssen Cilag
Manufacturing LLC (Đ/c: State Road 933 KM 0.1,
Mamey Ward, Gurabo Puerto Rico (PR) 00778 - Mỹ)
8.2 Nhà sản xuất: Janssen-Ortho
LLC (Đ/c: State Road 933, Km 0.1, Mamey Ward,
Gurabo Puerto Rico 00778 - Mỹ)
9. Công ty đăng ký: Les
Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284
Suresnes Cedex - France)
9.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires
Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520
Gidy - France)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
17
Triveram 10mg/5mg/5mg
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin
calci trihydrat 10,82 mg) 10 mg; Perindopril arginin (tương đương Perindopril
3,395 mg) 5 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,935 mg) 5 mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 30 viên
VN3-160-19
18
Triveram 20mg/10mg/10mg
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat 21,64 mg) 20 mg; Perindopril arginin (tương
đương Perindopril 6,79mg) 10 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 13,87
mg) 10 mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 30 viên
VN3-161-19
19
Triveram 20mg/10mg/5mg
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat 21,64 mg) 20 mg; Perindopril arginin (tương
đương Perindopril 6,79 mg) 10 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat
6,935 mg) 5 mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 30 viên
VN3-162-19
20
Triveram 20mg/5mg/5mg
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat 21,64 mg) 20 mg; Perindopril arginin (tương
đương Perindopril 3,395 mg) 5 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat
6,935 mg) 5 mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 30 viên
VN3-163-19
21
Triveram 40mg/ 10mg/ 10mg
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat 43,28 mg) 40 mg; Perindopril arginin (tương
đương Perindopril 6,79 mg) 10 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat
13,87 mg) 10 mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 30 viên
VN3-164-19
10. Công ty đăng ký: Mundipharma
Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View,
#22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore)
10.1 Nhà sản xuất: Purdue
Pharmaceuticals, L.P. (Đ/c: 4701 Purdue Drive,
Wilson, NC 27893 - USA)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
22
OxyContin 15mg (Đóng gói: Sharp
Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA)
Oxycodon HC l
15mg
Viên nén giải phóng kéo dài
36
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên
VN3-165-19
23
OxyContin 30mg (Đóng gói: Sharp
Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA)
Oxycodon HC l
30mg
Viên nén giải phóng kéo dài
36
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên
VN3-166-19
24
OxyContin 40mg (Đóng gói: Sharp
Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA)
Oxycodon HC l
40mg
Viên nén giải phóng kéo dài
36
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên
VN3-167-19
25
OxyCo ntin 60mg
(Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106,
USA)
Oxycodon HC l
60mg;
Viên nén giải phóng kéo dài
36
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên
VN3-168-19
26
OxyContin 80mg (Đóng gói: Sharp
Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA)
Oxycodon HC l
60mg;
Viên nén giải phóng kéo dài
36
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên
VN3-169-19
11. Công ty đăng ký: Novartis
Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056
Basel - Switzerland)
11.1 Nhà sản xuất: LTS Lohmann
Therapie-Systeme AG (Đ/c: Lohmannstr. 2, 56626
Andernach - Germany)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào ch ế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
27
Exelon Patch 10
Mỗi miếng dán 10cm2 chứa: Rivastig mine base 18mg
Miếng dán qua da
24
tháng
NSX
Hộp 30 miếng dán qua da
VN3-170-19
11.2 Nhà sản xuất: Novartis Pharma
Stein AG (Đ/c: Schaff h auserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
28
Jadenu 180mg (Đóng gói: Novartis
Pharma Produktions GmbH; Đ/c: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Germany)
Deferasirox 180mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên
VN3-171-19
29
Jadenu 360mg (Đóng gói: Novartis
Pharma Produktions GmbH; Đ/c: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Germany)
Deferasirox 360mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên
VN3-172-19
30
Jadenu 90 mg (Đóng gói: Novartis
Pharma Produktions GmbH; Đ/c: Oflinger Strasse 44, 79664
Wehr- Germany )
Deferasirox 90mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên
VN3-173-19
12. Công ty đăng ký: Otsuka
Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2-9 Kanda
Tsukasamachi, Chiyoda-Ku, Tokyo - Japan)
12.1 Nhà sản xuất: Korea Otsuka
Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 27, Jeyakgongdan 3-g i l, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeongg i-do -
Korea)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tu ổi thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
S ố đăng ký
31
Abili fy
Tablets 5mg
Aripiprazol 5mg
Viên nén
36
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN3- 174-19
12.2 Nhà sản xuất: Otsuka
Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Factory (Đ/c:
463-10 Kagasuno, Kawauchi-cho Tokushima-shi, Tokushima 771-0192 - Japan)
STT
Tên
thuốc
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
32
Rexulti (brexpiprazole) tablets
0.25mg (Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp. S ha rp Co rpo ra tion; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA)
Brexpiprazol 0,25mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 1 chai x 30 viên
VN3-175-19
33
Rexulti (brexpiprazole) tablets
0.5mg (Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451
Keebler way, Allentown, PA 18106, USA)
Brexpiprazol 0,5mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 1 chai x 30 viên
VN3-176-19
34
Rexulti (brexpiprazole) tablets 1mg
(Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler
way, Allentown, PA 18106, USA)
Brexpiprazol 1mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 1 chai x 30 viên
VN3-177-19
35
Rexulti (brexpiprazole) tablets 2mg
(Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler
way, Allentown, PA 18106, USA)
Brexpiprazol 2mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 1 chai x 30 viên
VN3-178-19
36
Rexulti (brexpiprazole) tablets 3mg
(Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler
way, Allentown, PA 18106, USA)
Brexpiprazol 3mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 1 chai x 30 viên
VN3-179-19
37
Rexulti (brexpiprazole) tablets 4mg
(Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler
way, Allentown, PA 18106, USA)
Brexpiprazol 4mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 1 chai x 30 viên
VN3-180-19
Quyết định 162/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 37 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 162/QĐ-QLD ngày 20/03/2019 về danh mục 37 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
3.026
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng