Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
08/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Nguyễn Đình Việt
Ngày ban hành:
22/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
08/2025/QĐ-UBND
Sơn La, ngày 22
tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI 10 NGHỀ ĐÀO TẠO
DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số
34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy
định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/TT-BLĐTBXH
ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ, đối với nhà giáo giáo dục
nghề nghiệp, Thông tư số 10/TT- BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt
nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, huỷ bỏ bằng tốt
nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định
về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm
vừa học;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 02/TTr-SLĐTBXH ngày
06/01/2025; Báo cáo thẩm định số 70/BC-STP ngày 31/12/2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo thường
xuyên (dưới 03 tháng) cho 10 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử
dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La:
1. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây
ăn quả (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Kỹ thuật trồng rừng (chi tiết
tại Phụ lục II).
3. Kỹ thuật trồng và khai thác
một số loài cây dưới tán rừng (chi tiết tại Phụ lục III).
4. Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh
cho gia cầm (chi tiết tại Phụ lục IV).
5. Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh
cho lợn (chi tiết tại Phụ lục V).
6. Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh
cho trâu bò (chi tiết tại Phụ lục VI).
7. Hướng dẫn du lịch (chi tiết
tại Phụ lục VII).
8. Kỹ thuật sửa chữa, cài đặt
máy tính (chi tiết tại Phụ lục VIII).
9. Sửa chữa điện dân dụng (chi
tiết tại Phụ lục IX).
10. Sửa chữa máy nông nghiệp
(chi tiết tại Phụ lục X).
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2025.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế, Bộ Lao động-TBXH;
- Như Điều 3;
- LĐ Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KGVX, Bắc.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM
SÓC CÂY ĂN QUẢ
Nghề: Kỹ thuật trồng, chăm sóc
cây ăn quả.
Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới
03 tháng).
Thời gian đào tạo: 160 giờ.
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên,
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Định mức
(giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
8,1
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
0,6
24 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
7,5
136 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
1,2
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
A
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
1
Máy chiếu
(Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800x1800
0,69
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,69
B
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
3
Kéo cắt cành
Chất liệu thép không gỉ
7,30
4
Cưa cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
4,67
5
Bình phun thuốc bảo vệ thực vật
Loại thông dụng trên thị trường
6,00
6
Thước dây
Thước cuộn, kích thước 30m
6,67
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Thông số kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Bộ
Tài liệu được cơ quan chuyên
môn soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
6
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
(3bộ/lớp)
0,09
7
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,29
8
Bút phớt
Hộp
Loại thông dụng
0,03
9
Chứng chỉ nghề
Cái
Phôi theo mẫu quy định
1.00
10
Găng tay
Đôi
Chất liệu vải
1
11
Khẩu trang y tế
Chiếc
Loại thông dụng
2
12
Dây buộc
Kg
Chất liệu nilon
0,05
13
Vôi bột
Kg
Không vón cục
1,5
14
Phân hữu cơ
Kg
Đảm bảo chất lượng theo tiêu
chuẩn
2,0
15
Trichoderma
Kg
Khô, tơi
0,05
16
Phân lân
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
3
17
Phân đạm
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1
18
Phân kali
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
19
Phân NPK
Kg
Khô, tơi
2
20
Phân bón lá
Lọ
Đảm bảo chất lượng theo tiêu
chuẩn
0,05
21
Cây giống
Cây
Khỏe mạnh, không bị sâu bệnh
hại
4
22
Phân bón lá canxi bo
Lọ
Đảm bảo chất lượng theo tiêu
chuẩn
0,05
23
Phân kali siêu ngọt
Kg
Đảm bảo chất lượng theo tiêu
chuẩn
0,1
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)
Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)
1
Phòng học lý thuyết
1,7
24
1,7 x 24
2
Phòng học thực hành
4
136
4 x 136
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG
Nghề: Kỹ thuật trồng rừng.
Trình độ: Đào tạo thường xuyên
(dưới 03 tháng).
Thời gian đào tạo: 120 giờ.
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào
tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực
hành 18 học viên.
I . ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
6,18
1
Định mức giờ dạy lý thuyết:
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo
phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp
với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận
nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)
0,51
Số giờ LT/HV (18h/35hv)
2
Định mức giờ dạy thực
hành:
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo
phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp
với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc Chứng nhận
nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở
lên).
5,67
Số giờ TH/HS (102h/18hv)
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
0,93
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800
0,51
2
Máy vi tính
Loại thông số kỹ thuật thông
dụng và cài đặt được phần mềm chuyên dụng
0,51
3
Máy phát thực bì
Loại thông dụng trên thị trường:
Động cơ xăng, dung tích (750ml).
0,29
4
Máy phun thuốc bảo vệ thực vật
Loại thông dụng trên thị trường
0,29
5
Cuốc đất
Loại thông dụng trên thị trường
0,57
6
Xẻng
Loại thông dụng trên thị trường
0,57
7
Dao cắt
Loại thông dụng trên thị trường
0,29
8
Kéo tỉa cành
Loại thông dụng trên thị trường
0,29
9
Thước dây
Loại thông dụng trên thị trường
0,14
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục
nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
6
Bút phớt
Hộp
Loại thông dụng
0,03
7
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
8
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0,09
9
Phân NPK
Kg
Loại thông dụng
2,86
10
Vôi
Kg
Loại thông dụng
2,86
11
Găng tay vải, khẩu trang
Bộ
Loại thông dụng
1,00
12
Ủng cao su
Đôi
Loại thông dụng
1,00
13
Ca nhựa
Cái
Loại thông dụng
0,11
14
Xô nhựa
Cái
Loại thông dụng
0,11
15
Thuốc trừ sâu, bệnh
Lít/kg
Loại thông dụng
0,06
16
Dây nilon (Dây dứa)
Cuộn/kg
Loại thông dụng
1,00
17
Cây giống lâm nghiệp
Cây
Loại đảm bảo tiêu chuẩn xuất
vườn
5,00
18
Xăng
Lít
Xăng A92
0,14
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học(m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
18
1,7x18
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
102
4x102
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT TRỒNG VÀ
KHAI THÁC MỘT SỐ LOÀI CÂY DƯỚI TÁN RỪNG
Nghề: Kỹ thuật trồng và khai
thác một số loài cây dưới tán rừng.
Trình độ: Đào tạo thường xuyên
(dưới 03 tháng).
Thời gian đào tạo: 160 giờ.
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên,
thực hành 18 học viên.
I . ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
8,0
1
Định mức giờ dạy lý thuyết:
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo
phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp
với nghề giảng dạy:
(Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên)
0,9
Số giờ LT/HV (32h/35hv)
2
Định mức giờ dạy thực
hành:
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo
phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp
với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc Chứng nhận
nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở
lên).
7,1
Số giờ TH/HV (128/18hv)
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
1,2
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
0,57
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800x1800
0,57
3
Máy phát thực bì
Loại thông dụng trên thị trường,
động cơ xăng, dung tích (750ml).
0,29
4
Cưa máy chạy xăng
Công suất: 1.6KW (2.1 HP). Phân
khối: 45.2 CC. Tốc độ: 11000 V/P
0,29
5
Cuốc đất
Loại thông dụng trên thị trường
0,57
6
Xẻng
Loại thông dụng trên thị trường
0,57
7
Dao phát
Loại thông dụng trên thị trường
0,29
8
Kéo tỉa cành
Loại thông dụng trên thị trường
0,29
9
Thước dây
Loại thông dụng trên thị trường
0,14
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu của cơ sở đào tạo
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
6
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
7
Phân NPK
Kg
Loại thông dụng
2,86
8
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị
trường (3bộ/lớp)
0,09
9
Găng tay vải, khẩu trang
Bộ
Loại thông dụng
1,00
10
Ủng cao su
Đôi
Loại thông dụng
1,00
11
Ca nhựa
Cái
Loại thông dụng
0,11
12
Xô nhựa
Cái
Loại thông dụng
0,11
13
Thuốc trừ sâu, bệnh
Lít/kg
Loại thông dụng
0,06
14
Dây nilon (dây dứa)
Cuộn/Kg
Loại thông dụng
0,06
15
Cây giống (3 loại)
Cây
Loại đảm bảo tiêu chuẩn
2,0
16
Xăng
Lít
Loại thông dụng
0,14
17
Bao tải
Cái
Loại thông dụng
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng
trung bình của 01 (một) người học (m2)
Tổng thời gian sử dụng
của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của
01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
32
1,7x32
II
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm
4
128
4x128
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT NUÔI VÀ
PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GIA CẦM
Nghề: Kỹ thuật nuôi và phòng trị
bệnh cho gia cầm.
Trình độ: Đào tạo thường xuyên
(dưới 03 tháng).
Thời gian đào tạo: 160 giờ.
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào
tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực
hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
8,0
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp Trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng
dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy:
Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở
lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện,
người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy
học.
0,9
32 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt
nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy
hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng
chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở
lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện,
người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy
học.
7,1
128 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
1,2
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800x1800
0,91
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0,91
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,91
4
Bình phun sát trùng bằng tay
Dung tích: 18 lít
0,22
5
Bình bảo quản, vận chuyển
vaccine
Chất liệu: nhựa
Dung tích: 2,6 lít
0,67
6
Bộ dụng cụ phẫu thuật (Pank,
kéo, kẹp, dao mổ, khay đựng)
Chất liệu inox
0,22
7
Bơm tiêm tự động
Cỡ dung tích: 0,5ml, 2ml
0,67
8
Cân đồng hồ
Loại 5kg
1,11
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Thông số kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Bộ
Tài liệu được cơ quan chuyên
môn biên soạn
1,00
2
Học liệu học nghề (Bút, vở,
túi tài liệu)
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
3
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
4
Bút lông
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
5
Bộ dụng cụ chăn nuôi (máng
ăn, uống)
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0,22
6
Bộ bóng sưởi
Bộ
Gồm: 1 đui; 03 mét dây điện;
01 phích cắm; 01 bóng hồng ngoại loại 100W
0,22
7
Bơm tiêm nhựa
Cái
Chất liệu: nhựa
Dung tích: 5ml
3,0
8
Kim tiêm (cỡ 7,9,12)
Cái
Thông dụng của thú y
3,0
9
Găng tay
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
10
Gà giống
Con
Gà 1 ngày tuổi
3.00
11
Vịt giống
Con
Vịt 1 ngày tuổi
3.00
12
Gà thịt (để mổ khám)
Con
Khối lượng 2-3kg/con
0,28
13
Thức ăn hỗn hợp gà
Kg
Tỷ lệ protein thô 17-21%
2,0
14
Thức ăn hỗn hợp vịt
Kg
Tỷ lệ protein thô 17-21%
2,0
15
Thức ăn đậm đặc gà
Kg
Tỷ lệ protein thô ≥ 40%
1,0
16
Thức ăn đậm đặc vịt
Kg
Tỷ lệ protein thô ≥ 40%
1,0
17
Cám gạo
Kg
- Mùi thơm đặc trựng.
- Không ẩm, mốc, vón cục.
2,5
18
Bột ngô
Kg
- Mùi thơm đặc trựng.
- Không ẩm, mốc, vón cục.
2,5
19
Vắc xin Lasota
Liều
Loại thông dụng trên thị trường
3
20
Vắc xin Niucatson
Liều
Loại thông dụng trên thị trường
3
21
Vắc xin Đậu gà
Liều
Loại thông dụng trên thị trường
3
22
Vắc xin tụ huyết trùng gia cầm
Liều
Loại thông dụng trên thị trường
6
23
Cồn sát trùng 70 độ
(500ml/chai)
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
24
Thuốc khử trùng chuồng trại
(1 lít/chai)
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0,17
25
Bông y tế (25g/gói)
Gói
Loại thông dụng dùng trong y
tế
0,5
26
Úm gia cầm (10gam/gói)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
27
Thuốc kháng sinh dạng bột
(Gói 10gam)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
28
Thuốc trị cầu trùng (Gói
10gam)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
29
Thuốc trị bệnh đường hô hấp
(Gói 10gam)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
30
Thuốc tẩy giun sán (Gói
10gam)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
31
Men khử mùi nền chuồng nuôi
(gói 1 kg)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,22
32
Men tiêu hóa (gói 500gam)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,22
33
Trứng gà (thực hành ấp trứng)
Quả
Trứng có phôi, ở các ngày ấp
thứ 6, 11, 18
0,5
34
Chứng chỉ nghề
Cái
Theo Thông tư số 34/2018/TT-
BLĐTBXH
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)
Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)
1
Phòng học lý thuyết
1,7
32
1,7 x 32
2
Phòng học thực hành
4
128
4 x 128
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT NUÔI VÀ
PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
Nghề: Kỹ thuật nuôi và phòng trị
bệnh cho lợn.
Trình độ: Đào tạo thường xuyên
(dưới 03 tháng).
Thời gian đào tạo: 160 giờ.
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào
tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực
hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
8,0
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp Trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng
dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy:
Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở
lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện,
người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy
học.
0,9
32 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt
nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy
hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng
chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở
lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện,
người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy
học.
7,1
128 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
1,2
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800x1800
0,91
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,91
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,91
4
Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành
thú y
Chất liệu inox
0,67
5
Cân đồng hồ
Phạm vi đo: ≤ 100kg
1,11
6
Kìm bấm răng, bấm đuôi
Loại thông dụng trên thị trường
0,22
7
Bình phun sát trùng bằng tay
Dung tích: 18 lít
0,22
8
Nhiệt kế
Khoảng đo: từ 35 độ đến 42 độ
0,22
9
Bình bảo quản, vận chuyển
vaccine
Chất liệu: nhựa
Dung tích: 2,6 lít
0,22
10
Xylanh loại vỏ kim loại hoặc
Meka
- Vật liệu không gỉ;
- Dung tích: 10ml, 20ml
0.89
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Thông số kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Bộ
Tài liệu được cơ quan chuyên
môn biên soạn
1,00
2
Học liệu học nghề (Bút, vở, túi
đựng tài liệu)
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
3
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
0,50
4
Bút lông
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
5
Kim tiêm (cỡ 7,9,12)
Cái
Thông dụng của thú y
2,0
6
Găng tay (50 đôi/hộp)
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
7
Lợn giống
Con
Trọng lượng ≥ 10kg/con
0,11
8
Nước sinh lý mặn đẳng trương
(20ml/lọ)
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
1,0
9
Thức ăn hỗn hợp cho lợn
Kg
Tỷ lệ protein thô ≥ 18%
2,0
10
Thức ăn đậm đặc cho lợn
Kg
Tỷ lệ protein thô ≥ 40%
1,0
11
Cám gạo
Kg
- Mùi thơm đặc trựng.
- Không ẩm, mốc, vón cục.
1,5
12
Bột ngô
Kg
- Mùi thơm đặc trựng.
- Không ẩm, mốc, vón cục.
1,5
13
Vắc xin cho lợn (Vắc xin dịch
tả hoặc Vắc xin phó thương hàn, Tụ huyết trùng)
Liều
Loại thông dụng trên thị trường
0,56
14
Thuốc khử trùng chuồng trại
(1 lít/chai)
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0,17
15
Bông y tế (25g/ gói)
Gói
Loại thông dụng dùng trong y
tế
0,5
16
Thuốc sắt tiêm lợn con
(20ml/lọ)
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
17
Thuốc kháng sinh dạng dung dịch
tiêm (Lọ 20ml)
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
18
Thuốc kháng sinh dạng bột uống
(Gói 50gam)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
19
Thuốc trị ngoại ký sinh trùng
(lọ 20ml)
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
20
Thuốc tẩy giun sán (Gói
10gam)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
21
Thuốc bổ (điện giải, vitamin,
gluco, …). Gói 100gam
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
22
Men tiêu hóa (gói 500gam)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
23
Chứng chỉ nghề
Cái
Theo Thông tư số 34/2018/TT-
BLĐTBXH
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)
Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)
1
Phòng học lý thuyết
1,7
32
1,7 x 32
2
Phòng học thực hành
4
128
4 x 128
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT NUÔI VÀ
PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU BÒ
Nghề: Kỹ thuật nuôi và phòng trị
bệnh cho trâu bò.
Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới
03 tháng).
Thời gian đào tạo: 160 giờ.
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên,
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
8,0
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp Trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng
dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy:
Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở
lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện,
người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy
học.
0,9
32 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng
dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy:
Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6
trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp
huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ
năng dạy học.
7,1
128 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
1,2
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens;
Kích thước phông chiếu: ≥
1800x1800
0,91
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,91
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,91
4
Nhiệt kế
Khoảng đo: từ 35 độ đến 42 độ
0,22
5
Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành
thú y
Chất liệu inox
0,22
6
Cân đồng hồ
Phạm vi đo: ≤ 100kg
1,11
7
Tro ca
Loại thông dụng trên thị trường
0,22
8
Bình phun sát trùng bằng tay
Dung tích: 18 lít
0,22
9
Thước dây đo trọng lượng bò
Phạm vi đo: chiều dài 2,5m,
đo được trọng lượng 1000kg
0,22
10
Bình bảo quản, vận chuyển
vaccine
Chất liệu: nhựa
Dung tích: 2,6 lít
0,22
11
Xylanh loại vỏ kim loại hoặc
Meka
- Vật liệu không gỉ;
- Dung tích: 10ml, 20ml
0.89
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Thông số kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Bộ
Tài liệu được cơ quan chuyên
môn biên soạn
1,00
2
Học liệu học nghề (Bút, vở,
túi đựng tài liệu)
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
3
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
0,50
4
Bút lông
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
5
Kim tiêm (cỡ 12, 16)
Cái
Thông dụng của thú y
2,0
6
Găng tay (50 đôi/hộp)
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
7
Thuê trâu, bò (đực)
Con
Loại thông dụng
0,114
8
Thuê trâu, bò (cái)
Con
Loại thông dụng
0,114
9
Bột đậu tương
Kg
- Mùi thơm đặc trưng.
- Không ẩm, mốc, vón cục
1,5
10
Bột ngô
Kg
- Mùi thơm đặc trưng.
- Không ẩm, mốc, vón cục
3,0
11
Thức ăn hỗn hợp
Kg
Tỷ lệ Protein thô ≥ 17%
2,0
12
Thức ăn thô xanh
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
30,0
13
Muối hạt
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
14
Đá liếm
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
15
Premix khoáng
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
16
Phân đạm (ure)
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
17
Vắc xin cho trâu, bò (Vắc xin
Lở mồm long móng hoặc Vắc xin tụ huyết trùng)
Liều
Loại thông dụng trên thị trường
0,56
18
Cồn sát trùng 70 độ
(500ml/chai)
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
19
Thuốc khử trùng chuồng trại
(1 lít/chai)
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0,17
20
Bông y tế (25g/ gói)
Gói
Loại thông dụng dùng trong y
tế
0,5
21
Thuốc kháng sinh dạng dung dịch
tiêm (20ml/lọ)
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
22
Thuốc kháng sinh dạng bột uống
(gói 50 gam)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
23
Nước sinh lý mặn đẳng trương
(20ml/lọ)
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
1,0
24
Thuốc tẩy giun sán
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
1,0
25
Thuốc trị ngoại Ký sinh trùng
(20ml/lọ)
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
26
Men ủ cỏ (gói 500gam)
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
27
Túi nilon
Cái
Nilon trong, side 55x120(cm)
0,28
28
Chứng chỉ nghề
Cái
Theo Thông tư số 34/2018/TT-
BLĐTBXH
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)
Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)
1
Phòng học lý thuyết
1,7
32
1,7 x 32
2
Phòng học thực hành
4
128
4 x 128
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: HƯỚNG DẪN DU LỊCH
Nghề: Hướng dẫn du lịch.
Trình độ: Đào tạo thường xuyên
(dưới 03 tháng).
Thời gian đào tạo: 160 giờ.
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên,
thực hành 18 học viên.
I . ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
8,0
1
Định mức giờ dạy lý thuyết:
Trình độ: có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo
phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp
với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận
nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)
0,9
32 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực
hành:
Trình độ: có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo
phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp
với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận
nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở
lên).
7,1
128 giờ/18HV
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
1,2
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy vi tính
Loại thông số kỹ thuật thông
dụng và cài đặt được phần mềm chuyên dụng
0,91
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800x1800
0,91
3
La bàn
Chất liệu thép không gỉ; Đường
kính ≥ 6cm, đáy≥ 1,25cm
1,0
4
Bộ loa +micro thuyết minh
Công suất ≥ 30 W, kèm micro
không dây tay cầm
0,22
5
Biển đón đoàn
Kích thước: Giấy A4;
Chất liệu: Mica 2 lớp dày 2mm
Tay cầm: ≥ 12 cm
0,22
6
Cờ hiệu
Chất liệu vải lụa; Kích thước
≥ 0,2m, có cán cờ bằng inox, dài ≥ 0,5m
0,22
7
Lều trại
Chất liệu chống thấm nước
Kích thước (dài x rộng x
cao): 2000mm x 2000 mm x 1350 mm
0,22
8
Túi ngủ đi rừng
Chất liệu vải dù
0,44
9
Bản đồ du lịch Việt Nam
Kích thước: (1.200 x1.600) mm
1,0
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Bút bi
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1
2
Giấy A3
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
3,0
3
Giấy A4
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
10,0
4
Thuốc và vật tư sơ cứu
Bộ
Theo tiêu chuẩn y tế
0,28
5
Pin
Đôi
1,5V32
0,28
6
Bì đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,0
7
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Theo mẫu quy định
0,09
8
Chứng chỉ nghề
Cái
Theo mẫu quy định
1,0
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Phòng học lý thuyết
1,7
32
1,7x32
II
Phòng học thực hành
4
128
4x128
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA,
CÀI ĐẶT MÁY TÍNH
Nghề: Kỹ thuật sửa chữa, cài đặt
máy tính.
Trình độ: Đào tạo thường xuyên
(dưới 03 tháng).
Thời gian đào tạo: 160 giờ.
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào
tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực
hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
8,0
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
0,9
32 giờ/35hv
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
7,1
128 giờ/18hv
II
Định mức lao động gián tiếp
1,2
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800x1800
0.29
2
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
0.29
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
0.29
4
USB
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
2.5
5
Ổ cắm điện nhiều lỗ
Dài từ 3 - 5 m
6.7
6
Hộp tô vit đa năng
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
7
Thùng máy
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
8
Bộ nhớ RAM
Loại có dung lượng >= 4GB
4.2
9
Ổ đĩa cứng (HDD/SSD)
Loại có dung lượng >=160
GB
4.2
10
Bàn phím
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
11
Chuột
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
12
Card đồ họa
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
13
Card wifi
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
14
Pin CMOS
Loại Pin 3V
4.2
15
Dây nguồn
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
16
Main
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
17
Bộ nguồn
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
18
Màn hình
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
19
CPU
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
20
Quạt tản nhiệt
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4.2
21
Chổi lông
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
2.5
22
Phần mềm HĐH
Hệ điều hành Windows 10 trở
lên
2.5
23
Bộ phần mềm Microsoft
Office
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
2.5
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Dây thít nhựa
Cái
Loại 15cm
5
2
Keo tản nhiệt CPU
Lọ
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
01
3
Xăng thơm
Lít
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
0.08
4
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
0.5
5
Giấy A4
Gram
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
01
6
Bút dạ các màu
Hộp
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
0.08
7
Dấm trắng
Chai
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
0.14
8
Dầu tra quạt tản nhiệt
Lọ
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
01
9
Bì đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
01
10
Hồ sơ học nghề
Tờ
Theo mẫu quy định
01
11
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
01
12
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Theo mẫu quy định (3bộ/lớp)
0.09
13
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu quy định (1 quyển/lớp)
01
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
1
Phòng học lý thuyết
1,7
32
1,7x32
2
Phòng học thực hành
4
128
4x128
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG
Nghề: Sửa chữa điện dân dụng.
Trình độ: Đào tạo thường xuyên
(dưới 03 tháng).
Thời gian đào tạo: 160 giờ.
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào
tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực
hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
8,0
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
0,9
32 giờ/35hv
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có
chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng
chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc
tương đương trở lên.
7,1
128 giờ/18hv
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
1,2
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
0,57
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800x1800
0,57
3
Áp tô mát 1 pha
I >10A
0,6
4
Ấm điện
Thiết bị sát với thực tế, nhu
cầu sử dụng hiện nay
0,05
5
Bàn thực hành (bảng điện nguồn)
Thiết bị sát với thực tế, phù
hợp với cơ sở đào tạo
6,0
6
Bảng điện loại nhựa đục lỗ
20x30 cm
Loại thông dụng trên thị trường
0,6
7
Bảo hộ an toàn điện
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,05
8
Bộ đồ nghề điện cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
6,0
9
Ca bin lắp đặt điện
Loại thông dụng, phù hợp
trong đào tạo
2,0
10
Cầu chì hộp 10 A
I < 10A
1,0
11
Cầu dao 1 pha 1 ngả 20A
I > 10A
1,0
12
Cầu dao 1 pha 2 ngả 20A
I > 10A
0,5
13
Công tắc hạt 2 cực
I > 5A
1,2
14
Công tắc hạt 3 cực
I > 5A
1,0
15
Công tơ điện 1 pha
I > 5A
0,07
16
Chuông điện
I > 5A
0,1
17
Dây mồi
Loại thông dụng trên thị trường
0,005
18
Bóng đèn kèm đui đèn
220V, 10-30W
0,2
19
Đế nổi đơn
Loại thông dụng trên thị trường
0,3
20
Đế nổi đôi
Loại thông dụng trên thị trường
0,3
21
Mặt 2 hạt 1 ổ cắm
Loại thông dụng trên thị trường
0,6
22
Động cơ bơm nước 1 pha
Loại thông dụng trên thị trường
0,3
23
Quạt điện 1 pha
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
24
Đồng hồ vạn năng kim chỉ thị
Loại thông dụng trên thị trường
4,0
25
Nồi cơm điện cơ
Thiết bị sát với thực tế, nhu
cầu sử dụng hiện nay
0,5
26
Ổ cắm
I > 10A
0,6
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
A
Vật tư văn phòng
1
Bút viết
Cái
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
01
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
01
3
Giấy A4
Tờ
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
10
4
Sổ lên lớp
Quyển
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
0,09
5
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
01
6
Giấy thi
Tờ
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
01
7
Sổ quản lý học viên
Quyển
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
0,03
8
Bì đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
01
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Theo mẫu quy định
0,03
B
Vật tư giảng dạy thực hành
1
Băng dính cách điện
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,33
2
Ống ghen cách điện
thuỷ tinh ϕ3
Mét
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
3
Pin 1,5V
Cặp
Loại thông dụng trên thị trường
0,2
4
Pin 9V
Cục
Loại thông dụng trên thị trường
0,2
5
Vít gỗ ϕ3x1,5
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
6
Dây điện đôi 2x1,0
Mét
Candivi, hoặc tương đương
2,0
7
Dây điện đôi 2x1,5
Mét
Candivi, hoặc tương đương
2,0
8
Dây điện đôi 2x2,5
Mét
Candivi, hoặc tương đương
2,0
9
Cút vuông nối ống ϕ20
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,0
10
Cút vuông nối ống ϕ25
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,0
11
Ghen ống ϕ20
Mét
Loại thông dụng trên thị trường
1,0
12
Ghen ống ϕ25
Mét
Loại thông dụng trên thị trường
1,0
13
Ghen hộp 24x14mm
Mét
Loại thông dụng trên thị trường
1,0
14
Kẹp đỡ ống ghen ϕ20
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
02
15
Kẹp đỡ ống ghen ϕ25
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
02
16
Cút T ϕ20
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,6
17
Cút T ϕ25
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,6
18
Tụ điện quạt 2,5µF
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,33
19
Tụ điện động cơ máy bơm 15µF
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,33
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
1
Phòng học lý thuyết
1,7
32
1,7x32
2
Phòng học thực hành
4
128
4x128
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: SỬA CHỮA MÁY NÔNG
NGHIỆP
Nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp.
Trình độ: Đào tạo thường xuyên
(dưới 03 tháng).
Thời gian đào tạo: 160 giờ.
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên,
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp(ĐMLĐTT)
8,0
1
Định mức giờ dạy lý thuyết:
Trình độ: có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo
phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp
với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận
nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)
0,8
29 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo
phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp
với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận
nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở
lên).
7,2
131 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
1,2
15% định mức lao động trực tiếp
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy vi tính
Thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
0,82
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800x1800
0,82
3
Thước cặp 1/20
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,82
4
Bộ dụng cụ tháo lắp
Tuýp, Cờ lê 8- 32, kìm điện,
kìm phanh trong ngoài, búa 0,5, vam xéc măng
7,28
5
Bộ kiểm tra áp suất vòi phun
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,16
6
Mô hình cắt bổ động cơ D8
- Kiểu động cơ: 1 pittong
- Công suất (kw): 5,15- 5,67
- Số vòng quay 2600 vòng/phút
- Dung tích xilanh (cc): 1193
- Tỉ số nén: 17
- Kích thước D x R x C (mm):
814 x 551 x 620
0,82
7
Máy cày cầm tay
Máy cày 51-81( Hoặc tương tự,
thông dụng tại thời điểm mua sắm)
7,28
8
Pittong
Loại D8
0,06
9
Xilanh
Loại D8
0,06
10
Tay biên
Loại D8
0,06
11
Bi trục khuỷu
Loại D8
0,1
12
Xupáp - Xi e
Loại D8
0,17
13
Cò mổ
Loại D8
0,17
14
Đũa đẩy
Loại D8
0,17
15
Bơm cao áp
Loại D8
0,17
16
Pít ton xi lanh bơm cao áp
Loại D8
0,33
17
Kim phun
Loại D8
0,33
18
Bơm nhớt
Loại D8
0,17
19
Vòng bi trục sơ cấp
Hộp số 51
0,17
20
Vòng bi trục trung gian
Hộp số 51
0,17
21
Bi tỳ
Hộp số 51
0,17
22
Lá ma sát
Hộp số 51
0,17
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1.
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
2.
Bút
Cái
Loại thông dụng
1,00
3.
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
4.
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
5.
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
6.
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu quy định
0,09
7.
Xà phòng
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
8.
Dẻ lau
kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
9.
Bìa cát tông
Tờ
1000 x 1000 x 5
0,5
10.
Lọc nhiên liệu
Cái
Loại D8
0,17
11.
Lọc gió
Cái
Loại D8
0,17
12.
Gioăng đại tu động cơ
Bộ
Loại D8
0,17
13.
Dây cu roa
Cái
Loại D8
0,17
14.
Gioăng mặt máy
Cái
Loại D8
0,33
15.
Ty ô cao áp
Cái
Loại D8
0,17
16.
Dầu bôi trơn
Lít
15W-40
0,8
17.
Dầu điezen
Lít
Diesel
3
18.
Xéc măng
Bộ
Loại D8
0,5
19.
Bu lông biên
Bộ
Loại D8
0,33
20.
Bạc biên
Bộ
Loại D8
0,06
21.
Dầu hộp số
Lít
Dầu cầu 90
0,33
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Phòng học lý thuyết
1,7
29
1,7x29
II
Phòng thực hành
4
131
4x131
Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 10 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2025/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 10 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
121
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng