Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
58/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Hồ Thị Hoàng Yến
Ngày ban hành:
08/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 58/NQ-HĐND
Bến Tre, ngày 08
tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số
47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm 2023-2025;
Thực hiện Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số
7546/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông
qua Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân
sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương
tỉnh Bến Tre năm 2023, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn là 5.558.000 triệu đồng (năm ngàn năm trăm năm mươi tám tỷ đồng).
Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 5.142.600 triệu
đồng (năm ngàn một trăm bốn mươi hai tỷ sáu trăm triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa
phương: 12.852.860 triệu đồng (mười hai ngàn tám trăm năm mươi hai tỷ tám trăm
sáu mươi triệu đồng). Trong đó: thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 7.479.360
triệu đồng (bảy ngàn bốn trăm bảy mươi chín tỷ ba trăm sáu mươi triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 12.852.860 triệu đồng (mười hai ngàn tám trăm năm mươi hai tỷ tám trăm
sáu mươi triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển:
2.456.691 triệu đồng (hai ngàn bốn trăm năm mươi sáu tỷ sáu trăm chín mươi mốt
triệu đồng);
b) Chi thường xuyên: 6.944.678
triệu đồng (sáu ngàn chín trăm bốn mươi bốn tỷ sáu trăm bảy mươi tám triệu đồng);
c) Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay: 7.000 triệu đồng (bảy tỷ đồng);
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 190.866
triệu đồng (một trăm chín mươi tỷ tám trăm sáu mươi sáu triệu đồng);
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 133.918 triệu đồng (một trăm ba mươi ba tỷ chín trăm mười tám triệu đồng);
g) Chi các chương trình mục
tiêu: 3.118.707 triệu đồng (ba ngàn một trăm mười tám tỷ bảy trăm lẻ bảy triệu
đồng).
4. Bội chi ngân sách địa
phương: 230.900 triệu đồng (hai trăm ba mươi tỷ chín trăm triệu đồng).
5. Tổng số vay trong năm:
232.600 triệu đồng (hai trăm ba mươi hai tỷ sáu trăm triệu đồng).
Điều 2. Số
liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương
năm 2023 được quy định tại các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2023.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2023
Trung ương giao
HĐND giao
A
B
1
2
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
12.451.960
12.621.960
I
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
4.972.600
5.142.600
-
Thu NSĐP hưởng 100%
2.231.500
2.311.500
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
2.741.100
2.831.100
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
7.479.360
7.479.360
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.360.653
4.360.653
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3.118.707
3.118.707
III
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
-
-
IV
Thu kết dư
-
-
V
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
-
-
B
TỔNG CHI NSĐP
12.682.860
12.852.860
I
Tổng chi cân đối NSĐP
9.564.153
9.734.153
1
Chi đầu tư phát triển
2.406.691
2.456.691
2
Chi thường xuyên
6.969.797
6.944.678
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
-
7.000
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.000
1.000
5
Dự phòng ngân sách
186.665
190.866
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
-
133.918
II
Chi các chương trình mục tiêu
3.118.707
3.118.707
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
-
-
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
3.118.707
3.118.707
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
-
C
BỘI CHI NSĐP
230.900
230.900
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
15.700
15.700
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
1.700
1.700
II
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
14.000
14.000
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
232.600
232.600
I
Vay để bù đắp bội chi
230.900
230.900
II
Vay để trả nợ gốc
1.700
1.700
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Trung ương giao
HĐND giao
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
TỔNG THU NSNN
5.388.000
4.972.600
5.558.000
5.142.600
I
Thu nội địa
5.258.000
4.972.600
5.428.000
5.142.600
1
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
240.000
240.000
240.000
240.000
- Thuế giá trị gia tăng
155.000
155.000
155.000
155.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
10.000
10.000
10.000
10.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
75.000
75.000
75.000
75.000
2
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
75.000
75.000
75.000
75.000
- Thuế giá trị gia tăng
44.000
44.000
44.000
44.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
29.000
29.000
29.000
29.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
500
500
500
500
- Thuế tài nguyên
1.500
1.500
1.500
1.500
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn ĐTNN
250.000
250.000
260.000
260.000
- Thuế giá trị gia tăng
58.000
58.000
58.000
58.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
192.000
192.000
202.000
202.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
-
-
-
- Thuế tài nguyên
-
-
-
-
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
1.350.000
1.350.000
1.390.000
1.390.000
- Thuế giá trị gia tăng
578.000
578.000
618.000
618.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
190.000
190.000
190.000
190.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
581.000
581.000
581.000
581.000
- Thuế tài nguyên
1.000
1.000
1.000
1.000
5
Thuế thu nhập cá nhân
525.000
525.000
565.000
565.000
6
Thuế bảo vệ môi trường
506.000
303.600
506.000
303.600
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
303.600
303.600
303.600
303.600
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
202.400
-
202.400
-
7
Lệ phí trước bạ
210.000
210.000
240.000
240.000
8
Thu phí, lệ phí
80.000
53.000
80.000
53.000
-
Phí và lệ phí trung ương
27.000
-
27.000
-
-
Phí và lệ phí địa phương
53.000
53.000
53.000
53.000
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
-
-
-
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
7.000
7.000
7.000
7.000
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
66.000
66.000
66.000
66.000
12
Thu tiền sử dụng đất
200.000
200.000
250.000
250.000
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc SHNN
3.000
3.000
3.000
3.000
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
1.570.000
1.570.000
1.570.000
1.570.000
15
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
4.000
4.000
4.000
4.000
16
Thu tiền sử dụng khu vực biển
2.000
2.000
2.000
2.000
17
Thu khác ngân sách
145.000
89.000
145.000
89.000
Trong đó: Thu khác ngân
sách trung ương
56.000
-
56.000
18
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi, công sản khác
5.000
5.000
5.000
5.000
19
Thu hồi vốn, thu cổ tức
20.000
20.000
20.000
20.000
20
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
-
-
-
-
21
Chênh lệch thu chi Ngân hàng
Nhà nước
-
-
-
-
II
Thu từ dầu thô
-
-
-
-
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
130.000
-
130.000
-
1
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
126.000
-
126.000
-
2
Thuế xuất khẩu
-
-
-
-
3
Thuế nhập khẩu
4.000
-
4.000
-
4
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập
khẩu
-
-
-
-
5
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
-
-
-
-
6
Thu khác
-
-
-
-
IV
Thu viện trợ
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2023
Trung ương giao
HĐND giao
A
B
1
2
TỔNG CHI NSĐP
12.682.860
12.852.860
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
9.564.153
9.734.153
I
Chi đầu tư phát triển
2.406.691
2.456.691
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.406.691
2.456.691
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
700.990
-
Chi khoa học và công nghệ
-
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
200.000
250.000
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
1.570.000
1.570.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
-
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
-
II
Chi thường xuyên
6.969.797
6.944.678
Trong đó:
-
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
2.806.906
2.806.906
-
Chi khoa học và công nghệ
44.668
44.668
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
-
7.000
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.000
1.000
V
Dự phòng ngân sách
186.665
190.866
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
-
133.918
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
3.118.707
3.118.707
I
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
428.808
428.808
1
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
261.052
261.052
1.1
Chi đầu tư phát triển
216.950
216.950
1.2
Chi thường xuyên
44.102
44.102
2
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
167.756
167.756
2.1
Chi đầu tư phát triển
68.156
68.156
2.2
Chi thường xuyên
99.600
99.600
II
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
2.689.899
2.689.899
1
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư
phát triển
2.613.787
2.613.787
2
Bổ sung mục tiêu chi thường
xuyên
76.112
76.112
2.1
Vốn dự bị động viên
15.000
15.000
2.2
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
3.000
3.000
2.3
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
8.345
8.345
2.4
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
36.852
36.852
2.5
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ
thuật
469
469
2.6
Hỗ trợ các Hội nhà báo
160
160
2.7
Kinh phí thực hiện Chương
trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm lý; chương trình phát triển công tác XH
10.200
10.200
2.8
Bổ sung thực hiện Chương
trình phát triển lâm nghiệp bền vững
2.086
2.086
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
-
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2023
Trung ương giao
HĐND giao
A
B
1
2
A
THU NSĐP
9.333.253
9.503.253
B
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
9.564.153
9.734.153
C
BỘI CHI NSĐP
230.900
230.900
D
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
994.500
1.028.520
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Tổng dư nợ đầu năm
169.600
169.600
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
17,05
16,49
1
Trái phiếu chính quyền địa
phương
-
-
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
169.600
169.600
3
Vay trong nước khác
-
-
II
Trả nợ gốc vay trong năm
15.700
15.700
1
Theo nguồn vốn vay
15.700
15.700
-
Trái phiếu chính quyền địa
phương
-
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
15.700
15.700
-
Vốn khác
-
-
2
Theo nguồn trả nợ
15.700
15.700
-
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
15.700
15.700
-
Bội thu NSĐP
-
-
-
Tăng thu, tiết kiệm chi
-
-
-
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
-
-
III
Tổng mức vay trong năm
232.600
232.600
1
Theo mục đích vay
232.600
232.600
-
Vay để bù đắp bội chi
230.900
230.900
-
Vay để trả nợ gốc
1.700
1.700
2
Theo nguồn vay
232.600
232.600
-
Trái phiếu chính quyền địa
phương
-
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
232.600
232.600
-
Vốn trong nước khác
IV
Tổng dư nợ cuối năm
386.500
386.500
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
38,86
37,58
1
Trái phiếu chính quyền địa
phương
-
-
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
386.500
386.500
3
Vốn khác
-
-
G
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
7.000
7.000
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
99
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng