|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiên Văn
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 105/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CHO CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn
cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà
ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn
cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn
cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn
cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ
tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế
hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn
cứ Công văn số 9159/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 26/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) cấp tỉnh khi Luật Đất đai năm
2024 có hiệu lực thi hành;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT
ngày 23/7/2024, Công văn số 4946/STNMT-QLĐĐ ngày 30/12/2024, Công văn số
213/STNMT-QLĐĐ ngày 14/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố
Buôn Ma Thuột.
(Chi
tiết theo Phụ lục I đến Phụ lục XV kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1.
Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Rà
soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của địa phương theo quy định
của pháp luật đất đai và đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu được phân bổ, phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất an ninh, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
b) Cập
nhật đầy đủ các danh mục công trình, dự án đã được xác định trong hồ sơ Quy hoạch
tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt tại Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023.
c) Khẩn
trương hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, gửi về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt chậm
nhất trong Quý II/2025.
2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, đôn đốc UBND cấp huyện khẩn trương
hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của địa phương;
chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan thẩm định, trình UBND tỉnh
phê duyệt hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo
quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm đối với nội dung tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh.
3.
Giao Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan cho UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ và
thành phố Buôn Ma Thuột; chủ động phối hợp chặt chẽ với địa phương trong việc
xác định danh mục công trình, dự án, vị trí, ranh giới khu đất thực hiện trong
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện phù hợp với chỉ tiêu được
phân bổ, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất an ninh, quy hoạch sử dụng đất quốc
phòng được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Công an tỉnh,
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên
phòng tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Giao
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng
tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
24.347
|
22.670
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
2.427
|
2.225
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.151
|
1.909
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
15.591
|
15.209
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
216
|
19
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
367
|
255
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
893
|
662
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
173
|
168
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
13.281
|
14.988
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
758
|
758
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
121
|
121
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
332
|
332
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
255
|
255
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
834
|
1.093
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
470
|
657
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
371
|
371
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
4.252
|
4.248
|
-
|
Đất
giao thông
|
2.714
|
2.714
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
496
|
416
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
70
|
70
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
55
|
55
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
581
|
581
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
116
|
241
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
215
|
166
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
4
|
4
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
5
|
5
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
80
|
57
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
226
|
226
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
10
|
10
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
105
|
95
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
1.751
|
1.744
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
2.717
|
2.717
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
97
|
97
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
38
|
50
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
82
|
52
|
4
|
Đất
đô thị
|
10.154
|
10.154
|
PHỤ LỤC II
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
24.205
|
23.522
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
1.560
|
1.489
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
746
|
733
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
20.636
|
20.346
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
48
|
48
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
4.047
|
4.730
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
260
|
260
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
8
|
8
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
75
|
75
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
72
|
383
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
11
|
46
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
57
|
57
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
1.931
|
1.954
|
-
|
Đất
giao thông
|
1.125
|
1.125
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
433
|
433
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
13
|
13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
23
|
23
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
61
|
61
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
14
|
35
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
261
|
263
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
2
|
2
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
13
|
13
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
133
|
118
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
4
|
4
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
20
|
20
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
583
|
583
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
699
|
730
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
16
|
16
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
17
|
17
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
9
|
9
|
4
|
Đất
đô thị
|
2.334
|
8.269
|
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
134.541
|
131.562
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
2.113
|
2.111
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.508
|
1.478
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
16.966
|
16.606
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
4.259
|
4.259
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
92.559
|
92.671
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
8.640
|
8.399
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
6.739
|
6.739
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
6.472
|
9.450
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
798
|
798
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
10
|
10
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
60
|
60
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
289
|
976
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
151
|
181
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
154
|
154
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
3.779
|
4.183
|
-
|
Đất
giao thông
|
1.124
|
1.178
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
531
|
430
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
8
|
8
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
11
|
11
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
56
|
56
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
12
|
352
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
2.037
|
2.148
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
1
|
1
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
4
|
4
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
173
|
195
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
16
|
16
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
830
|
1.175
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
117
|
178
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
18
|
18
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
7
|
5
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
1
|
2
|
4
|
Đất
đô thị
|
|
2.176
|
PHỤ LỤC IV
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
23.342
|
22.525
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
1.575
|
1.532
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.244
|
1.517
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
17.433
|
17.024
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
753
|
753
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
5.478
|
6.294
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
83
|
83
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
11
|
11
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
76
|
75
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
258
|
203
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
24
|
57
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
274
|
274
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
2.501
|
2.623
|
-
|
Đất
giao thông
|
1.361
|
1.358
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
945
|
943
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
16
|
15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
5
|
5
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
60
|
60
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
39
|
161
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
72
|
78
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
5
|
5
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
17
|
17
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
149
|
161
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
21
|
21
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
2
|
2
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
779
|
1.152
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
1.178
|
1.199
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
38
|
39
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2
|
2
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
10
|
11
|
4
|
Đất
đô thị
|
900
|
2.795
|
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
71.872
|
69.718
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
2.791
|
2.791
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.258
|
2.268
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
52.720
|
51.740
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
22
|
22
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
38
|
38
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
8.243
|
8.243
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
5.532
|
5.532
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
10.574
|
12.728
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
159
|
159
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
1.117
|
1.117
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
326
|
326
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
75
|
75
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
250
|
600
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
151
|
620
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
168
|
168
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
5.659
|
5.342
|
-
|
Đất
giao thông
|
2.766
|
2.766
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
1.423
|
1.423
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
8
|
8
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
24
|
24
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
113
|
113
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
43
|
120
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
1.280
|
886
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
3
|
3
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
13
|
13
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
177
|
223
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
17
|
17
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
36
|
36
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
1.823
|
2.148
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
364
|
473
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
45
|
45
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
10
|
10
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
4
|
4
|
4
|
Đất
đô thị
|
613
|
5.056
|
PHỤ LỤC VI
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA H'LEO
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
123.593
|
117.954
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
1.594
|
1.594
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
310
|
292
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
54.482
|
57.810
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
3.014
|
3.014
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
16
|
16
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
43.006
|
43.006
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
23.880
|
23.699
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
9.806
|
15.452
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
1.776
|
1.766
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
14
|
14
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
400
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
108
|
108
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
36
|
341
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
206
|
1.027
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
237
|
222
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
5.375
|
5.369
|
-
|
Đất
giao thông
|
2.450
|
2.450
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
1.425
|
1.410
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
6
|
6
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
8
|
8
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
87
|
87
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
22
|
29
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
1.371
|
1.372
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
7
|
7
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
5
|
5
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
115
|
168
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
8
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
11
|
21
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
30
|
50
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
1.311
|
2.799
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
439
|
439
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
27
|
27
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
4
|
4
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
9
|
2
|
4
|
Đất
đô thị
|
770
|
1.632
|
PHỤ LỤC VII
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
92.013
|
88.966
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
9.664
|
8.541
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
8.463
|
8.142
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
20.396
|
23.672
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
787
|
787
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
27.057
|
27.057
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
8.502
|
8.502
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
5.786
|
5.783
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
11.594
|
14.641
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
165
|
165
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
13
|
13
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
480
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
202
|
202
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
629
|
840
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
80
|
635
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
808
|
832
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
5.783
|
5.813
|
-
|
Đất
giao thông
|
2.395
|
2.395
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
2.521
|
2.521
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
13
|
13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
9
|
9
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
102
|
102
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
39
|
51
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
698
|
716
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
6
|
6
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
7
|
7
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
249
|
317
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
1
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
50
|
50
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
100
|
100
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
1.734
|
1.722
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
1.227
|
1.757
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
42
|
42
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
4
|
4
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
93
|
93
|
4
|
Đất
đô thị
|
18.500
|
26.987
|
PHỤ LỤC VIII
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
166.615
|
161.779
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
10.213
|
11.100
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
7.255
|
7.738
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
19.774
|
22.109
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
8.021
|
8.021
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
14.198
|
14.198
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
64.078
|
64.078
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
50.138
|
49.938
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
9.743
|
14.549
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
936
|
936
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
13
|
13
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
50
|
50
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
23
|
180
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
100
|
223
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
269
|
269
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
6.997
|
6.978
|
-
|
Đất
giao thông
|
2.218
|
2.218
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
753
|
673
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
7
|
7
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
6
|
6
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
74
|
74
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
19
|
19
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
3.917
|
3.979
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
3
|
3
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
2
|
2
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
132
|
142
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
7
|
7
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
20
|
20
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
817
|
954
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
107
|
138
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
27
|
27
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
173
|
204
|
4
|
Đất
đô thị
|
730
|
1.361
|
PHỤ LỤC IX
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
31.318
|
30.429
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
7.656
|
7.656
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.736
|
5.688
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
15.155
|
14.153
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
184
|
184
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1.969
|
1.969
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
4.641
|
4.641
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
610
|
600
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
4.238
|
5.127
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
271
|
271
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
8
|
8
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
50
|
50
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
29
|
99
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
16
|
29
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
453
|
453
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
2.145
|
2.152
|
-
|
Đất
giao thông
|
1.036
|
1.036
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
710
|
697
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
2
|
2
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
7
|
7
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
45
|
45
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
21
|
32
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
323
|
333
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
1
|
1
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
5
|
5
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
97
|
155
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
24
|
24
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
50
|
50
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
686
|
930
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
286
|
337
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
20
|
20
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1
|
1
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
34
|
34
|
4
|
Đất
đô thị
|
600
|
3.045
|
PHỤ LỤC X
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
120.921
|
118.928
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
4.342
|
5.029
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.956
|
3.475
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
16.524
|
16.525
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
13.617
|
13.617
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
31.038
|
31.038
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
28.786
|
28.786
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
24.254
|
24.254
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
4.717
|
6.709
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
284
|
284
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
7
|
7
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
92
|
92
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
9
|
222
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
144
|
344
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
321
|
321
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
2.844
|
2.849
|
-
|
Đất
giao thông
|
1.177
|
1.177
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
1.263
|
1.263
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
1
|
2
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
4
|
4
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
53
|
53
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
32
|
33
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
314
|
317
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
1
|
1
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
6
|
6
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
123
|
158
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
13
|
13
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
12
|
12
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
689
|
884
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
162
|
162
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
16
|
16
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2
|
2
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
57
|
58
|
4
|
Đất
đô thị
|
558
|
558
|
PHỤ LỤC XI
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
31.376
|
30.566
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
323
|
274
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
161
|
132
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
29.040
|
28.937
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
385
|
385
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
4.388
|
5.197
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
112
|
112
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
11
|
11
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
145
|
144
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
108
|
196
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
45
|
79
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
42
|
42
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
2.468
|
2.580
|
-
|
Đất
giao thông
|
1.384
|
1.384
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
731
|
731
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
40
|
40
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
5
|
5
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
71
|
71
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
14
|
14
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
222
|
333
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
1
|
1
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
2
|
2
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
50
|
65
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
13
|
13
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
950
|
950
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
244
|
244
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
38
|
38
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
9
|
6
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
4
|
4
|
4
|
Đất
đô thị
|
3.200
|
10.312
|
PHỤ LỤC XII
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
56.039
|
54.804
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
1.769
|
1.694
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.671
|
1.616
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
40.167
|
40.369
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
4.023
|
4.023
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
2.273
|
2.273
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
4.559
|
4.559
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
1.462
|
1.462
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
5.409
|
6.644
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
40
|
40
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
10
|
10
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
75
|
75
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
71
|
182
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
76
|
127
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
105
|
105
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
2.855
|
2.700
|
-
|
Đất
giao thông
|
1.568
|
1.568
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
806
|
736
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
8
|
8
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
4
|
4
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
78
|
78
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
31
|
38
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
356
|
265
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
3
|
3
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
7
|
7
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
228
|
260
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
28
|
28
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
15
|
15
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
50
|
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
1.526
|
1.808
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
147
|
174
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
60
|
100
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1
|
1
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
13
|
14
|
4
|
Đất
đô thị
|
2.480
|
2.480
|
PHỤ LỤC XIII
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
49.982
|
47.915
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
10.510
|
10.501
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
8.828
|
8.581
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
28.329
|
28.337
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
3.210
|
3.210
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
12.590
|
14.657
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
681
|
681
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
14
|
14
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
75
|
75
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
97
|
818
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
190
|
435
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1.015
|
1.015
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
6.524
|
6.542
|
-
|
Đất
giao thông
|
2.968
|
2.968
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
3.222
|
3.222
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
15
|
15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
6
|
6
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
104
|
104
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
48
|
58
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
159
|
167
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
2
|
2
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
30
|
30
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
172
|
268
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
6
|
6
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
10
|
10
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
3.206
|
3.196
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
266
|
214
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
25
|
25
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3
|
2
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
4
|
4
|
4
|
Đất
đô thị
|
1.025
|
1.025
|
PHỤ LỤC XIV
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
119.935
|
116.597
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
8.840
|
8.840
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
7.384
|
7.223
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
11.517
|
13.754
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
16.179
|
16.179
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
55.309
|
55.309
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
14.788
|
15.018
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
8.408
|
8.413
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
5.660
|
8.997
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
452
|
452
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
7
|
7
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
100
|
100
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
103
|
502
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
37
|
232
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
279
|
279
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
3.481
|
3.640
|
-
|
Đất
giao thông
|
728
|
728
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
402
|
402
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
2
|
2
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
8
|
8
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
47
|
47
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
8
|
106
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
2.286
|
2.347
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
0
|
0
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
2
|
2
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
136
|
223
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
8
|
8
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
38
|
38
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
885
|
870
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
125
|
158
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
14
|
14
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1
|
1
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
12
|
13
|
4
|
Đất
đô thị
|
1.274
|
1.274
|
PHỤ LỤC XV
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ
326
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề
xuất của tỉnh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
119.672
|
117.023
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
3.622
|
3.622
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.841
|
2.718
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
13.961
|
14.450
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
20.847
|
21.044
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
68
|
68
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
57.525
|
57.765
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
25.641
|
25.641
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
8.431
|
11.079
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
371
|
371
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
1.154
|
1.154
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
300
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
220
|
220
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
170
|
240
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
83
|
211
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
187
|
187
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
4.707
|
4.863
|
-
|
Đất
giao thông
|
1.929
|
1.879
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
1.236
|
1.160
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
5
|
5
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
5
|
5
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
66
|
66
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
87
|
227
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
1.376
|
1.518
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
1
|
1
|
2.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
2
|
2
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
135
|
168
|
2.12
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
15
|
9
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
8
|
8
|
2.14
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
23
|
23
|
2.15
|
Đất
ở tại nông thôn
|
1.018
|
1.220
|
2.16
|
Đất
ở tại đô thị
|
57
|
125
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
21
|
21
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2
|
2
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
336
|
337
|
4
|
Đất
đô thị
|
613
|
613
|
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2025 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho cấp huyện do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho cấp huyện do tỉnh Đắk Lắk ban hành
16
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|