|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/QĐ-UBND 2018 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương Điện Biên
Số hiệu:
|
18/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 08
tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày
09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về
dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 2073/TTr-STC ngày 31/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2018 (như biểu chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan
Đảng, đoàn thể thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND - UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê Thành
Đô
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.131.278
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
934.400
|
1
|
Thu NSĐP được
hưởng 100%
|
428.200
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
506.200
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
8.157.784
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.885.606
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.272.178
|
III
|
Thu viện trợ
|
39.094
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.061.427
|
I
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
7.042.189
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
706.136
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.158.349
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.543
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
135.810
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
39.351
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
2.019.238
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
601.848
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.417.390
|
|
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
69.851
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
92.251
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
22.400
|
2
|
Từ nguồn bội thu
|
69.851
|
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSĐP
|
22.400
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
22.400
|
|
|
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.698.778
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
501.900
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
8.157.784
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.885.606
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
2.272.178
|
3
|
Thu viện trợ
|
39.094
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.628.927
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
3.996.023
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
4.632.904
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
3.997.101
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
635.803
|
III
|
Bội thu NSĐP
|
69.851
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.065.404
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
432.500
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
4.632.904
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.997.101
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
635.803
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.065.404
|
|
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.078.094
|
973.494
|
I
|
Thu nội địa
|
1.030.000
|
934.400
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do Trung ương quản lý
|
206.000
|
206.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
64.500
|
64.500
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.500
|
5.500
|
|
Thuế tài nguyên
|
136.000
|
136.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
22.000
|
22.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
15.500
|
15.500
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.500
|
3.500
|
|
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
100
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
100
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc
doanh
|
364.300
|
364.300
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
311.300
|
311.300
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
200
|
200
|
|
Thuế tài nguyên
|
38.800
|
38.800
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
44.000
|
44.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
128.000
|
47.600
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
47.600
|
47.600
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
80.400
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
66.000
|
66.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
30.000
|
25.000
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan
nhà nước Trung ương thực hiện
|
5.000
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực
hiện
|
25.000
|
25.000
|
|
Trong đó: + Phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản
|
6.000
|
6.000
|
|
+ Lệ phí môn bài
|
3.700
|
3.700
|
9
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
10
|
Tiền cho thuê
đất, thuê mặt nước
|
27.000
|
27.000
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
95.000
|
95.000
|
|
- Thu tiền cấp quyền sử dụng đất
|
39.900
|
39.900
|
|
Trong đó: + Trên địa
bàn các phường và thị trấn
|
31.600
|
31.600
|
|
+ Trên địa bàn các
xã
|
8.300
|
8.300
|
|
- Thu tiền đấu giá đất
|
55.100
|
55.100
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
400
|
400
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
20.000
|
20.000
|
14
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
8.000
|
8.000
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
13.700
|
3.500
|
|
Trong đó: - Thu
khác ngân sách trung ương
|
10.200
|
|
|
- Thu khác (cân đối ngân sách
địa phương)
|
3.500
|
3.500
|
16
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản
khác
|
4.000
|
4.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
9.000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
8.150
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
850
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
39.094
|
39.094
|
|
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Chia ra
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.061.427
|
3.996.023
|
5.065.404
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.042.189
|
2.612.588
|
4.429.601
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
706.136
|
613.274
|
92.862
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
690.336
|
597.474
|
92.862
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
79.200
|
15.800
|
63.400
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ
công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của
địa phương theo quy định của pháp luật
|
15.800
|
15.800
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.158.349
|
1.905.792
|
4.252.557
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.079.245
|
513.999
|
2.565.246
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
12.610
|
10.060
|
2.550
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.543
|
1.543
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
135.810
|
51.628
|
84.182
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
39.351
|
39.351
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.019.238
|
1.383.435
|
635.803
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
601.848
|
35.890
|
565.958
|
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
385.148
|
29.875
|
355.273
|
|
Chương trình xây dựng Nông thôn mới
|
216.700
|
6.015
|
210.685
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
khác
|
1.230.299
|
1.218.781
|
11.518
|
1
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn nước ngoài
|
271.159
|
271.159
|
|
2
|
Chi đầu tư thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước
|
959.140
|
947.622
|
11.518
|
2.1
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các
chương trình mục tiêu
|
225.000
|
213.482
|
11.518
|
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
116.617
|
116.617
|
|
|
Chương trình mục
tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA
cho địa phương
|
42.539
|
42.539
|
|
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
3.326
|
3.326
|
|
|
Chương trình mục
tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ
thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
11.518
|
0
|
11.518
|
|
Chương trình mục
tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
14.000
|
14.000
|
|
|
Chương trình mục
tiêu hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghệ cao, khu công
nghiệp và cụm công nghiệp, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Chương trình mục
tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển văn hóa
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Chương trình mục
tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
10.000
|
10.000
|
|
2.2
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với
cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
|
41.100
|
41.100
|
|
2.3
|
Đầu tư từ nguồn vốn
trái phiếu Chính phủ
|
693.040
|
693.040
|
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu theo
quy định
|
187.091
|
128.764
|
58.327
|
1
|
Chi từ nguồn vốn nước
ngoài
|
84.559
|
47.700
|
36.859
|
1.1
|
Các dự án viện trợ
trung ương bổ sung có mục
tiêu
|
47.700
|
47.700
|
|
1.2
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức nước ngoài địa phương nhận trực tiếp
|
36.859
|
0
|
36.859
|
2
|
Kinh phí TH Đề án sắp xếp ổn định dân
cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé
|
47.000
|
47.000
|
|
3
|
Đề án PT KTXH vùng dân tộc rất ít
người (DT cống)
|
1.610
|
1.610
|
|
4
|
Kinh phí thực hiện chính sách trợ
giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg
|
2.086
|
2.086
|
|
5
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ
thuật và Hội nhà báo
|
580
|
580
|
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí mua thiết bị chiếu
phim và ô tô chuyên
|
300
|
300
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và ATLĐ
|
3.580
|
3.410
|
170
|
8
|
Chương trình phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
|
1.689
|
1.343
|
346
|
9
|
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
|
8.998
|
8.998
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn
hóa
|
4.693
|
4.393
|
300
|
11
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự
ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.950
|
1.550
|
1.400
|
12
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
22.100
|
5.238
|
16.862
|
13
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
2.000
|
0
|
2.000
|
14
|
HT KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự ATGT
|
2.946
|
2.556
|
390
|
15
|
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ,
bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
8.628.927
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4.632.904
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
3.996.023
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.854.640
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.838.840
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
15.800
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.047.861
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
535.878
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.060
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia
đình
|
686.574
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
44.004
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
24.433
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
9.477
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
15.603
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
144.480
|
9
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
367.877
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
36.275
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.543
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
51.628
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
39.351
|
|
|
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 18/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018, tỉnh Điện Biên
1.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|