|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3750/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3750/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 30
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Tây Ninh tại Tờ
trình số 499/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 8452/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tây Ninh với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường IV
|
P. Hiệp Ninh
|
P. Ninh Sơn
|
P. Ninh Thạnh
|
Thạnh Tân
|
Tân Bình
|
Bình Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7) + (8) +…
|
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
13.992,00
|
100,00
|
849,51
|
140,76
|
527,27
|
219,84
|
360,82
|
2.532,67
|
1.519,43
|
3.886,27
|
2.016,28
|
1.939,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.018,91
|
71,60
|
585,87
|
16,99
|
220,90
|
105,50
|
65,76
|
1.649,75
|
876,72
|
3.239,03
|
1.615,54
|
1.642,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
478,76
|
3,42
|
68,55
|
|
6,45
|
|
|
185,74
|
76,75
|
136,97
|
|
4,30
|
|
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
340,80
|
2,44
|
49,81
|
|
6,45
|
|
|
134,09
|
13,48
|
136,97
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.053,47
|
7,53
|
145,98
|
0,57
|
27,96
|
|
0,34
|
163,51
|
86,34
|
269,91
|
234,77
|
124,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6.842,98
|
48,91
|
355,32
|
11,28
|
179,90
|
101,55
|
61,42
|
1.242,70
|
697,91
|
1.351,77
|
1.345,60
|
1.495,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.472,81
|
10,53
|
|
|
|
|
|
|
|
1.472,81
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trđó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
143,99
|
1,03
|
14,02
|
3,14
|
4,59
|
2,77
|
2,00
|
54,96
|
13,72
|
5,57
|
28,32
|
14,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
26,90
|
0,19
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,18
|
2,00
|
2,84
|
2,00
|
2,00
|
6,85
|
4,03
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.973,09
|
28,40
|
263,64
|
123,77
|
306,37
|
114,34
|
295,06
|
882,92
|
642,71
|
647,24
|
400,74
|
296,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
76,16
|
0,54
|
5,15
|
|
2,60
|
0,45
|
|
61,80
|
|
2,68
|
|
3,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,34
|
0,19
|
1,97
|
1,89
|
9,93
|
0,07
|
1,45
|
7,62
|
0,84
|
0,35
|
|
2,22
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
235,79
|
1,69
|
7,68
|
3,42
|
9,04
|
5,12
|
1,60
|
84,03
|
31,20
|
87,84
|
3,23
|
2,63
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
270,71
|
1,93
|
6,08
|
0,25
|
5,75
|
0,50
|
2,40
|
34,87
|
0,70
|
56,89
|
82,93
|
80,34
|
2.7
|
Đất sd cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,79
|
0,04
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.547,23
|
11,06
|
80,04
|
42,80
|
147,06
|
35,31
|
92,22
|
417,17
|
238,27
|
264,31
|
140,95
|
89,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
937,87
|
6,70
|
55,74
|
32,93
|
88,94
|
28,01
|
86,42
|
224,12
|
172,46
|
101,51
|
87,53
|
60,48
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
158,27
|
1,13
|
12,44
|
0,26
|
0,44
|
0,22
|
0,16
|
40,22
|
40,43
|
0,12
|
47,81
|
16,17
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
27,10
|
0,19
|
0,08
|
2,20
|
20,68
|
|
|
3,63
|
0,06
|
0,35
|
0,10
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
13,00
|
0,09
|
0,56
|
0,65
|
7,97
|
0,19
|
2,19
|
0,09
|
0,90
|
0,10
|
0,10
|
0,25
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
61,87
|
0,44
|
3,72
|
3,19
|
15,25
|
5,75
|
2,89
|
11,09
|
10,85
|
3,77
|
2,24
|
3,12
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
272,04
|
1,94
|
|
|
1,43
|
0,56
|
|
127,05
|
3,92
|
137,50
|
1,16
|
0,42
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
7,69
|
0,05
|
|
|
1,46
|
|
|
0,28
|
4,63
|
1,04
|
0,28
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,24
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,87
|
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,83
|
0,01
|
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
6,34
|
0,05
|
|
|
6,34
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
25,47
|
0,18
|
2,76
|
1,61
|
1,89
|
0,22
|
0,27
|
7,55
|
1,47
|
8,64
|
0,47
|
0,59
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
30,33
|
0,22
|
4,99
|
|
1,11
|
|
|
2,97
|
3,38
|
10,80
|
0,58
|
6,50
|
-
|
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
0,09
|
0,00
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,43
|
0,00
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,66
|
0,03
|
|
0,86
|
0,68
|
0,36
|
0,10
|
0,12
|
0,15
|
0,43
|
0,63
|
0,33
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,48
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,91
|
0,02
|
0,38
|
0,12
|
0,14
|
0,19
|
0,06
|
0,33
|
0,21
|
0,59
|
0,63
|
0,26
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
151,20
|
1,08
|
4,31
|
4,82
|
0,14
|
|
1,12
|
18,07
|
40,27
|
43,11
|
26,76
|
12,60
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
388,72
|
2,78
|
|
|
|
|
|
|
|
173,69
|
131,26
|
83,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.143,34
|
8,17
|
132,48
|
54,24
|
119,63
|
72,03
|
193,11
|
249,84
|
322,01
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
27,94
|
0,20
|
2,02
|
10,66
|
7,25
|
|
0,46
|
3,67
|
1,14
|
0,88
|
0,76
|
1,10
|
2.16
|
Đất xd trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,63
|
0,03
|
0,97
|
0,59
|
1,39
|
0,66
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,18
|
0,02
|
2,12
|
0,50
|
0,07
|
0,01
|
|
0,20
|
0,06
|
0,22
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
84,50
|
0,60
|
17,67
|
4,48
|
3,02
|
|
2,64
|
4,80
|
4,18
|
15,93
|
14,22
|
17,56
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,59
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,51
|
3,81
|
0,27
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,58
|
0,00
|
|
|
0,35
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,22
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.150,30
|
43,96
|
849,51
|
140,76
|
527,27
|
219,84
|
360,82
|
2.532,67
|
1.519,43
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7.183,78
|
51,34
|
405,13
|
11,28
|
186,35
|
101,55
|
61,42
|
1.376,79
|
711,39
|
1.488,74
|
1.345,60
|
1.495,53
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.472,81
|
10,53
|
|
|
|
|
|
|
|
1.472,81
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1.472,81
|
10,53
|
|
|
|
|
|
|
|
1.472,81
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu Công nghiệp, cụm Công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.635,27
|
18,83
|
305,35
|
125,02
|
275,73
|
166,02
|
445,10
|
575,85
|
742,20
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
1.087,58
|
7,77
|
35,42
|
15,77
|
41,70
|
23,62
|
7,38
|
387,59
|
143,91
|
405,16
|
14,90
|
12,13
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.158,95
|
8,28
|
126,37
|
51,99
|
116,01
|
69,56
|
175,55
|
301,02
|
318,46
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
4.151,05
|
29,67
|
|
|
|
|
|
|
|
1.854,79
|
1.401,69
|
894,56
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
3.491,33
|
24,95
|
78,41
|
3,22
|
74,16
|
6,45
|
30,95
|
449,72
|
9,03
|
733,71
|
1.069,54
|
1.036,14
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp vào diện
tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường IV
|
P. Hiệp Ninh
|
P. Ninh Sơn
|
P. Ninh Thạnh
|
Thạnh Tân
|
Tân Bình
|
Bình Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích
thu hồi
|
|
1.058,17
|
17,57
|
12,26
|
32,87
|
3,92
|
29,37
|
266,35
|
325,28
|
295,61
|
72,23
|
2,71
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
932,80
|
14,47
|
7,35
|
15,07
|
2,20
|
23,76
|
209,01
|
304,31
|
281,94
|
71,98
|
2,71
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
71,97
|
6,38
|
|
0,08
|
|
2,89
|
18,78
|
38,41
|
4,87
|
|
0,56
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
71,97
|
6,38
|
|
0,08
|
|
2,89
|
18,78
|
38,41
|
4,87
|
|
0,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
140,06
|
0,35
|
2,60
|
2,96
|
|
3,11
|
54,98
|
57,06
|
18,29
|
0,07
|
0,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
667,34
|
7,74
|
4,75
|
11,91
|
2,20
|
17,76
|
133,77
|
208,47
|
207,32
|
71,91
|
1,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
49,69
|
|
|
|
|
|
|
|
49,69
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
3,74
|
|
|
0,12
|
|
|
1,48
|
0,37
|
1,77
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
125,37
|
3,10
|
4,91
|
17,80
|
1,72
|
5,61
|
57,34
|
20,97
|
13,67
|
0,25
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,27
|
|
|
0,08
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,45
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
0,27
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở SX phi
nông nghiệp
|
SKC
|
3,45
|
|
|
|
|
|
1,89
|
|
1,31
|
0,25
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
42,91
|
|
1,70
|
10,19
|
1,07
|
0,64
|
19,90
|
7,16
|
2,25
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
27,74
|
|
1,14
|
3,86
|
|
0,38
|
16,86
|
3,64
|
1,86
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,88
|
|
|
|
|
0,13
|
0,01
|
1,74
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,37
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,26
|
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
2,83
|
|
|
0,08
|
1,07
|
0,01
|
|
1,67
|
|
|
|
-
|
Đất thể dục thể
thao
|
DTT
|
6,15
|
|
|
6,10
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất CT bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
3,03
|
|
|
|
|
|
3,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
-
|
Đất cs khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,56
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,20
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,13
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
2,79
|
0,05
|
0,08
|
2,60
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
4,15
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
31,99
|
1,59
|
2,03
|
4,49
|
|
3,59
|
7,76
|
12,53
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
2,47
|
1,38
|
|
0,44
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
25,72
|
0,08
|
1,10
|
|
|
1,25
|
22,38
|
0,10
|
0,81
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
9,79
|
|
|
|
|
|
5,04
|
|
4,75
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường IV
|
P. Hiệp Ninh
|
P. Ninh Sơn
|
P. Ninh Thạnh
|
Thạnh Tân
|
Tân Bình
|
Bình Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.145,66
|
27,51
|
8,95
|
33,09
|
7,44
|
43,46
|
223,42
|
312,79
|
358,75
|
108,12
|
22,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
101,36
|
13,93
|
0,46
|
1,66
|
|
6,99
|
25,04
|
42,23
|
6,17
|
|
4,88
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
20,39
|
5,00
|
|
1,66
|
|
|
5,74
|
1,82
|
6,17
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
172,66
|
3,28
|
3,00
|
7,46
|
1,70
|
5,43
|
56,63
|
58,74
|
25,45
|
1,64
|
9,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
781,87
|
10,15
|
5,45
|
23,65
|
5,74
|
30,96
|
138,99
|
211,25
|
241,48
|
106,38
|
7,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
83,78
|
|
|
|
|
|
|
|
83,78
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất NT thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,99
|
0,15
|
0,04
|
0,32
|
|
0,08
|
2,76
|
0,57
|
1,87
|
0,10
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
153,92
|
26,00
|
8,00
|
12,33
|
7,18
|
8,00
|
26,00
|
21,00
|
21,00
|
10,00
|
14,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
57,00
|
16,00
|
|
3,00
|
|
|
16,00
|
11,00
|
11,00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,33
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKN/NCT
|
56,82
|
6,01
|
4,92
|
7,13
|
6,45
|
5,63
|
9,30
|
8,38
|
4,00
|
3,00
|
2,00
|
Ghi chú: - (a) gồm sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKN là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Không có.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND thành phố Tây Ninh, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực
hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham
mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thành phố Tây Ninh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết
định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch UBND thành phố Tây Ninh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
Quyết định 3750/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3750/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
65
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|