|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3329/QĐ-BNN-CN 2024 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi
Số hiệu:
|
3329/QĐ-BNN-CN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3329/QĐ-BNN-CN
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định phê duyệt
38 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Chăn nuôi
chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung tại Mục 1, Mục 2 Phần I (nội
dung về Thủ tục hành chính cấp trung ương) liên quan đến Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được thay thế tại Quyết định số
823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các nội dung tại Mục 1, Mục 2
Phần I (nội dung về Thủ tục hành chính cấp trung ương) liên quan đến Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ,
Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi; Cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm Chuyển đổi số và TKNN;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, CN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
MỤC LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-CN
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Cấp giấy phép nhập khẩu sản
phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu
khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử
nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
|
4
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm
sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
|
5
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
|
6
|
Thừa nhận phương pháp thử
nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
|
|
7
|
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
chưa được công bố thông tin trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
8
|
Công bố thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung sản xuất trong nước
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
10
|
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất
lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
|
11
|
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm
và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu
|
|
12
|
Thay đổi thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung
|
|
13
|
Công bố lại thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung
|
|
14
|
Công bố thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung nhập khẩu
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
16
|
Nhập khẩu lần đầu đực giống,
tinh, phôi, giống gia súc
|
|
17
|
Công nhận dòng, giống vật
nuôi mới
|
|
18
|
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản
phẩm giống vật nuôi trong danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ
nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
|
|
19
|
Trao đổi nguồn gen giống vật
nuôi quý, hiếm
|
|
20
|
Gia hạn giấy phép tiếp cận
nguồn gen
|
|
21
|
Cấp quyết định cho phép đưa
nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá
không vì mục đích thương mại
|
|
22
|
Cấp giấy phép tiếp cận nguồn
gen
|
|
23
|
Đăng ký tiếp cận nguồn gen
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (cfs) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp
và phát triển nông thôn (lĩnh vực chăn nuôi)
|
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy
chứng nhận lưu hành tự do (cfs) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản
lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (lĩnh vực chăn nuôi)
|
|
26
|
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ
chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
27
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
|
29
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định
|
|
32
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
|
33
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định
|
|
34
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
|
35
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
|
37
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
|
DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-CN
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Quy trình nội bộ số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI
CHĂN NUÔI CÓ CHỨA CHẤT MỚI ĐỂ KHẢO NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRƯNG BÀY TẠI HỘI
CHỢ, TRIỂN LÃM, LÀM MẪU PHÂN TÍCH TẠI PHÒNG THỬ NGHIỆM HOẶC SẢN XUẤT, GIA CÔNG
NHẰM MỤC ĐÍCH XUẤT KHẨU
(Mã
số: 1.011033)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ thì thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Khoa học Công nghệ, Môi trường và Hợp tác quốc tế
(Phòng KHCN, MT và HTQT)
|
08 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
03 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
08 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Giấy phép nhập khẩu sản
phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh
đạo Cục phê duyệt Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc
Văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy phép nhập khẩu
sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả để phát hành.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT SẢN
PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
(Mã
số: 1.011032)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): Thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,5 ngày làm
việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,5 ngày làm
việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh
đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất
thải chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả để phát hành.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT SẢN PHẨM
XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
(Mã
số: 1.011031)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
I
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
05 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
- Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải
chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
- Phê duyệt Quyết định thành
lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn
nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Đánh giá hồ sơ:
- Trưởng đoàn đánh giá phân
công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng KHCN, MT và HTQT gửi tài liệu,
hồ sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công.
- Thành viên đoàn đánh giá thực
hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải
chăn nuôi và dự thảo nội dung đánh giá đối với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng
hợp, báo cáo Trưởng đoàn.
- Họp đoàn đánh giá hồ sơ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
- Trưởng đoàn đánh giá báo
cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất
thải chăn nuôi.
+ Trường hợp 1: hồ sơ đạt yêu
cầu, chuyển sang bước tiếp theo.
+ Trường hợp 2: hồ sơ không đạt
yêu cầu.
● Phòng KHCN, MT và HTQT xây
dựng và ký văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung và chuyển Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả.
● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho Phòng KHCN, MT và
HTQT.
+ Phòng KHCN, MT và HTQT chuyển
hồ sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công.
+ Thành viên đoàn đánh giá
theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước
này.
|
Phòng KHCN, MT và HTQT;
Đoàn Đánh giá
|
06 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
- Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải
chăn nuôi. Để bảo đảm tính liên tục, thống nhất trong xử lý hồ sơ, thành viên
đoàn đánh giá điều kiện thực tế là thành viên đoàn đánh giá hồ sơ. Trường hợp
có sự thay đổi, Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT báo cáo và được sự đồng ý của
Lãnh đạo Cục.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
03 ngày làm việc
|
|
- Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý
chất thải chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
- Phê duyệt Quyết định thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải
chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Đánh giá điều kiện thực tế của
cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Đoàn đánh giá
|
15 ngày làm việc
|
|
Bước 7.1
|
Trường hợp 1: kết quả đánh
giá điều kiện thực tế đạt yêu cầu.
Hoàn tất các thủ tục và dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7.2
|
Trường hợp 2: kết quả đánh
giá điều kiện thực tế không đạt yêu cầu.
Tổ chức, cá nhân thực hiện
các nội dung khắc phục trong thời gian cam kết theo yêu cầu của đoàn đánh giá
tại Biên bản đánh giá điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
06 tháng
|
|
Bước 8
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ khắc
phục về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng
chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước 9
|
Phòng KHCN, MT và HTQT chuyển
hồ sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công.
+ Đánh giá lại điều kiện thực
tế (nếu cần thiết).
+ Hồ sơ khắc phục đạt yêu cầu:
thực hiện các bước như Trường hợp 1 Bước này.
+ Hồ sơ khắc phục không đạt
yêu cầu: phòng KHCN, MT và HTQT chuyển bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi tổ
chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện; (Quy trình quay lại Bước 8).
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT; Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 10
|
Chuyển Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy
chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
- Đánh giá điều kiện thực tế:
20 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đạt yêu cầu.
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đánh giá điều kiện thực tế đạt yêu cầu.
|
II
|
Quy trình đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
Bước 1
|
- Phòng KHCN, MT và HTQT lập
danh sách các cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi đã được Cục
Chăn nuôi cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải
chăn nuôi và kế hoạch đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử
lý chất thải chăn nuôi trình Cục trưởng.
|
Phòng KHCN, MT và HTQT
|
Trong thời hạn 06 tháng trước thời điểm đánh giá giám sát
|
|
Dự thảo thông báo về đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
|
Kiểm tra Dự thảo thông báo về
đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn
nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
|
Phê duyệt thông báo về đánh
giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 2
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải
chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày thông báo (tại bước 1)
|
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý
chất thải chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải
chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 3
|
Đánh giá giám sát duy trì điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi thực tế tại cơ sở sản xuất sản
phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 4
|
Lập Báo cáo kết quả đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Đoàn Đánh giá
|
05 ngày kể từ thời điểm kết thúc đánh giá giám sát
|
|
Dự thảo Thông báo kết quả
đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn
nuôi.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
|
Kiểm tra dự thảo Thông báo kết
quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải
chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
|
Phê duyệt Thông báo kết quả
đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn
nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 5
|
Chuyển Thông báo kết quả đánh
giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả chuyển Thông báo kết quả đánh giá giám sát điều kiện sản xuất sản phẩm xử
lý chất thải chăn nuôi cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
|
Bước 6
|
Trường hợp kết quả giám
sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi thực tế tại
cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi không đáp ứng được quy định
- Tổ chức, cá nhân thực hiện khắc
phục các nội dung không đáp ứng quy định trong thời gian cam kết theo Biên bản
đánh giá giám sát và báo cáo khắc phục về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tiếp nhận báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng KHCN, MT
và HTQT.
- Phòng KHCN, MT và HTQT chuyển
thành viên Đoàn Đánh giá.
- Đoàn đánh giá tiến hành thẩm
định báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1 (kết quả thẩm
định hồ sơ khắc phục đạt): thực hiện theo quy định tại Bước 4.
- Trường hợp 2 (kết quả thẩm
định hồ sơ khắc phục không đạt):
+ Trưởng đoàn đánh giá tiến
hành lập báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục.
+ Phòng KHCN, MT và HTQT xây
dựng Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục trình Cục trưởng ký, chuyển
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả gửi Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục tới tổ chức, cá nhân. Thực
hiện lặp lại trình tự tại Bước này.
|
Tổ chức, cá nhân; Đoàn Đánh giá Phòng KHCN, MT và HTQT; Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Thời gian tổ chức, cá nhân cam kết trong Biên bản đánh giá
|
|
|
Bước 7
|
- Lưu trữ hồ sơ.
- Lập danh sách theo dõi.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Phòng KHCN, MT và HTQT
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CÔNG NHẬN KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT
THẢI CHĂN NUÔI
(Mã
số: 1.011030)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT)
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Quyết định thành lập Hội đồng
đánh giá kết quả khảo nghiệm.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh
đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá kết quả khảo nghiệm.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
Hội đồng đánh giá kết quả khảo nghiệm.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Họp Hội đồng đánh giá kết quả
khảo nghiệm.
|
Hội đồng
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Trường hợp 1: Hội đồng đánh giá
kết quả khảo nghiệm đạt yêu cầu. Phòng KHCN, MT và HTQT báo cáo Lãnh đạo Cục
để chuyển sang bước tiếp theo.
Trường hợp 2: Hội đồng đánh
giá kết quả khảo nghiệm không đạt yêu cầu. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo ý kiến của Hội đồng thẩm định:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đã hoàn thiện về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Hồ sơ hoàn thiện đạt yêu cầu,
Phòng KHCN, MT và HTQT báo cáo Lãnh đạo Cục để chuyển sang bước tiếp theo.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu,
Phòng KHCN, MT và HTQT báo cáo Lãnh đạo Cục, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả gửi tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hoàn thiện
hồ sơ khắc phục, tổ chức, cá nhân nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
như quy trình tại Trường hợp 2 Bước này.
|
Hội đồng
|
08 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Hoàn tất các thủ tục và dự thảo
ban hành Quyết định công nhận sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất
mới đã qua khảo nghiệm.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh
đạo Cục ban hành Quyết định công nhận sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có
chứa chất mới đã qua khảo nghiệm.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Phê duyệt Quyết định công nhận
sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới đã qua khảo nghiệm.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Chuyển Quyết định công nhận sản
phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới đã qua khảo nghiệm cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 12
|
- Thông báo công khai Quyết định
công nhận kết quả khảo nghiệm trên Cổng thông tin điện tử của Cục Chăn nuôi;
số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
- Thành lập Hội đồng đánh giá
kết quả khảo nghiệm: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
- Quyết định công nhận sản phẩm
xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới đã qua khảo nghiệm: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng thẩm định.
- Thông báo công khai Quyết định
công nhận kết quả khảo nghiệm trên Cổng thông tin điện tử của Cục Chăn nuôi:
03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm.
|
Quy trình nội bộ số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
MIỄN GIẢM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP
KHẨU
(Mã
số: 1.008125)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo Phòng Thức
ăn chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của Phòng Thức ăn chăn nuôi:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại Phòng Thức ăn chăn nuôi để thẩm định
lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung yêu cầu của Lãnh đạo Cục;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu): thực hiện theo hướng dẫn tại Bước 3.
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Văn bản xác nhận miễn
giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu hoặc văn bản
từ chối và trình Lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra Văn bản xác nhận miễn
giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu hoặc văn bản
từ chối, ký trình Lãnh đạo Cục.
|
Lãnh đạo Văn Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản xác nhận miễn
giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu hoặc văn bản
từ chối; Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để phát hành.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyển Văn bản xác nhận miễn
giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu hoặc văn bản
từ chối cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỪA NHẬN PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI CỦA
PHÒNG THỬ NGHIỆM NƯỚC XUẤT KHẨU
(Mã
số: 3.000131)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
- Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp 1: từ chối hoặc
yêu cầu bổ sung hồ sơ việc thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi
của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu, Chuyên viên dự thảo báo cáo kết quả thẩm
định nêu lý do;
+ Trường hợp 2: hồ sơ hợp lệ,
Chuyên viên dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và đề xuất tổ chức hoặc không tổ
chức đoàn đánh giá thực tế (nếu cần thiết).
- Báo cáo Lãnh đạo Phòng Thức
ăn chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại Chuyên viên để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo cáo
kết quả thẩm định hồ sơ thì ký dự thảo Báo cáo kết quả; Trình lãnh đạo Cục
xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng TACN:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng TACN để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp Báo cáo thẩm định
hồ sơ từ chối hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc có tổ chức đoàn đánh giá thực tế
thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Trường hợp Báo cáo thẩm định
hồ sơ không tổ chức đoàn đánh giá thực tế thì chuyển phòng TACN để Dự thảo
quyết định thừa nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp từ chối hoặc yêu
cầu bổ sung hồ sơ hoặc có tổ chức đoàn đánh giá thực tế: chuyển báo cáo kết
quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp từ chối hoặc yêu cầu
bổ sung hồ sơ:
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng TACN;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
- Trường hợp không tổ chức
đoàn đánh giá Chuyển bước 5.
- Trường hợp Tổ chức đoàn
đánh giá: Liên hệ thành viên đoàn đánh giá và dự thảo Quyết định thành lập
đoàn đánh giá năng lực thực tế và thông báo cho tổ chức về việc đánh giá năng
lực thực tế
|
Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế, ký trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá năng lực thực tế, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và
Phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Đánh giá năng lực thực tế, lập
và ký biên bản đánh giá
+ Trường hợp 1: kết quả đánh giá
năng lực thực tế không đạt yêu cầu, chuyển sang bước làm văn bản từ chối.
+ Trường hợp 2: kết quả đánh
giá năng lực thực tế đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo.
|
Đoàn đánh giá
|
13 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định thừa nhận
phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
hoặc văn bản từ chối.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất
khẩu hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt Quyết định thừa nhận
phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Chuyển Quyết định thừa nhận
phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
- Thẩm định hồ sơ và tổ chức
đánh giá thực tế: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Quyết định thừa nhận phương
pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá.
|
Quy trình nội bộ số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ THÔNG
TIN TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Mã
số: 1.008122)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
03 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu.
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên
viên Phòng TACN).
Dự thảo Công văn cho phép nhập
khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông
tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối.
|
Chuyên viên phòng Thức ăn chăn nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Công văn cho
phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng
thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Công văn cho phép
nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng
thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyển Công văn cho phép nhập
khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông
tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả phát hành.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CÔNG BỐ THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG SẢN XUẤT
TRONG NƯỚC
(Mã
số: 3.000127)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiếp
nhận, chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp chưa đầy đủ thì
phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT để
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. (Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy đủ,
tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
13 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc
không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
trên hệ thống.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý
hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong
nước trên hệ thống.
|
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc
không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
trên hệ thống, gửi cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN
CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO ĐẶT HÀNG
(Mã
số: 1.008121)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và Trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết
của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN
NUÔI NHẬP KHẨU
(Mã
số: 1.008124)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống
một cửa quốc gia. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng
thông tin Một cửa quốc gia để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo ý
kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra dự thảo ý kiến về
đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống.
- Trường hợp 1: đồng ý dự thảo
thì chuyển Lãnh đạo Cục phê duyệt;
- Trường hợp 2: không đồng ý,
chuyển lại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để thẩm định lại
|
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
- Trường hợp 1: đồng ý dự thảo
thì ký Phê duyệt ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống.
- Trường hợp 2: không đồng ý,
chuyển phòng Thức ăn chăn nuôi thẩm định lại.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Chuyển ý kiến về đăng ký kiểm
tra xác nhận chất lượng trên hệ thống cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để
chuyển cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Quy trình nội bộ số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỪA NHẬN QUY TRÌNH KHẢO NGHIỆM VÀ CÔNG NHẬN THỨC
ĂN CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC XUẤT KHẨU
(Mã
số: 1.008123)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần thì thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ thì thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần thì thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đề xuất tổ chức hoặc không tổ chức đánh giá thực tế).
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
|
|
24 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp không đánh giá
năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng
chuyên môn Thực hiện theo hướng dẫn tại Bước 5.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
- Trường hợp có đánh giá năng
lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp:
+ Liên hệ thành viên đoàn
đánh giá và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại nước
xuất khẩu và thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc đánh giá năng lực thực tế.
|
Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
|
+ Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá.
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
|
+ Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá năng lực thực tế.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 4
|
Đánh giá năng lực thực tế tại
tổ chức đánh giá sự phù hợp, lập và ký biên bản đánh giá
+ Trường hợp 1: kết quả đánh
giá năng lực thực tế không đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 5).
+ Trường hợp 2: kết quả đánh
giá năng lực thực tế đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 6).
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Quyết định thừa nhận
phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
hoặc văn bản từ chối.
|
Chuyên viên phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra Quyết định thừa nhận
phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
hoặc văn bản từ chối..
|
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt Quyết định thừa nhận
phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
hoặc văn bản từ chối..
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Chuyển Quyết định thừa nhận
phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành.
|
Chuyên viên phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
- Tổ chức Đoàn đánh giá để thẩm
định hồ sơ: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Quyết định thừa nhận phương
pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định, đánh giá.
|
Quy trình nội bộ số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THAY ĐỔI THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG
(Mã
số: 3.000130)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiếp
nhận, chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp chưa đầy đủ thì
phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT để
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. (Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy đủ,
tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
08 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc
không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng
ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống.
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không
đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống; chuyển cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CÔNG BỐ LẠI THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG
(Mã
số: 3.000129)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiếp
nhận, chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp chưa đầy đủ thì
phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT để
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. (Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy đủ,
tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Thức ăn chăn nuôi
|
13 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc
không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống.
|
Chuyên viên phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng
ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống.
|
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không
đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống; chuyển
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CÔNG BỐ THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG NHẬP KHẨU
(Mã
số: 3.000128)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiếp
nhận, chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp chưa đầy đủ thì
phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT để
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. (Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy đủ,
tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
13 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc
không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống.
|
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng
ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên
hệ thống.
|
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc
không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống;
chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN
CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO ĐẶT HÀNG
(Mã
số: 1.008120)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
A
|
Quy trình cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng.
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên
được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo cáo
kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ đạt yêu cầu): thực hiện theo hướng dẫn tại Bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
|
I
|
Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn thức ăn bổ sung, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.
|
Bước 3
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Đánh giá hồ sơ:
- Trưởng đoàn đánh giá phân
công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng chuyên môn gửi tài liệu, hồ
sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công.
- Thành viên đoàn đánh giá thực
hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi và dự
thảo nội dung đánh giá đối với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo
Trưởng đoàn.
- Họp đoàn đánh giá hồ sơ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Trưởng đoàn đánh giá báo
cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
+ Trường hợp 1: hồ sơ đạt yêu
cầu, chuyển sang bước tiếp theo.
+ Trường hợp 2: hồ sơ không đạt
yêu cầu.
● Xây dựng và ký văn bản yêu
cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả.
● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho phòng chuyên môn.
+ Phòng chuyên môn chuyển hồ
sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công.
+ Thành viên đoàn đánh giá
theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước
này.
|
Đoàn đánh giá
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. Để bảo
đảm tính liên tục, thống nhất trong xử lý hồ sơ, thành viên đoàn đánh giá điều
kiện thực tế là thành viên đoàn đánh giá hồ sơ. Trường hợp có sự thay đổi,
Lãnh đạo Phòng chuyên môn báo cáo và được sự đồng ý của Lãnh đạo Cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn
nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Đánh giá điều kiện thực tế của
cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Đoàn đánh giá
|
07 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Trường hợp 1: kết quả đánh
giá điều kiện thực tế đạt yêu cầu.
Hoàn tất các thủ tục và dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối
cấp Giấy chứng nhận.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng
nhận.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Trường hợp 2: kết quả đánh
giá điều kiện thực tế không đạt yêu cầu.
Tổ chức, cá nhân hoàn thiện
các nội dung khắc phục trong thời gian cam kết theo yêu cầu của đoàn đánh giá
tại Biên bản đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Tổ chức, cá nhân
|
06 tháng
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ khắc
phục về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công.
+ Đánh giá lại điều kiện thực
tế (nếu cần thiết).
+ Hồ sơ khắc phục đạt yêu cầu:
thực hiện các bước như Trường hợp 1 Bước này.
|
Phòng chuyên môn; Đoàn đánh giá
|
|
+ Hồ sơ khắc phục không đạt
yêu cầu: phòng chuyên môn chuyển bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi tổ chức,
cá nhân sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
|
Bước 8
|
Chuyển Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của
TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Thẩm định hồ sơ:
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ
|
Đánh giá điều kiện thực tế:
|
20 ngày làm việc kể từ ngày hồ
sơ đạt yêu cầu
|
Cấp Giấy chứng nhận:
|
05 ngày làm việc kể từ ngày hồ
sơ đánh giá điều kiện thực tế đạt yêu cầu
|
II
|
Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng
|
Bước 3
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Đánh giá hồ sơ:
- Trưởng đoàn đánh giá phân
công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng chuyên môn gửi tài liệu, hồ
sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công.
- Thành viên đoàn đánh giá thực
hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi và dự
thảo nội dung đánh giá đối với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo
Trưởng đoàn.
- Họp đoàn đánh giá hồ sơ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Quyết định.
- Trưởng đoàn đánh giá báo
cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
+ Trường hợp 1: Hồ sơ đạt yêu
cầu, chuyển sang bước tiếp theo.
+ Trường hợp 2: Hồ sơ không đạt
yêu cầu.
● Xây dựng và ký văn bản yêu
cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung, chuyển
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả.
● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho Phòng chuyên môn.
+ Phòng chuyên môn chuyển hồ
sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công.
+ Thành viên đoàn đánh giá
theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước
này.
|
Đoàn Đánh giá
|
04 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng
nhận.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết
của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Trường hợp nước nhập khẩu yêu
cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thì thực hiện theo quy trình tại Mục I.
|
B
|
Quy trình đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Bước 1
|
- Phòng chuyên môn lập danh
sách các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi đã được Cục Chăn nuôi cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi và kế hoạch đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi trình Cục trưởng.
|
Phòng chuyên môn
|
Trong thời hạn 06 tháng trước thời điểm đánh giá giám sát
|
|
Dự thảo thông báo về đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
|
Kiểm tra Dự thảo thông báo về
đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
|
Phê duyệt thông báo về đánh
giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 2
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày thông báo (tại bước 1)
|
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 3
|
Đánh giá giám sát duy trì điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thực tế tại cơ sở sản xuất TACN.
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 4
|
- Lập Báo cáo kết quả đánh
giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Đoàn Đánh giá
|
05 ngày kể từ thời điểm kết thúc đánh giá giám sát
|
|
- Dự thảo Thông báo kết quả
đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
|
Kiểm tra dự thảo Thông báo kết
quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
|
Phê duyệt Thông báo kết quả
đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 5
|
Chuyển Thông báo kết quả đánh
giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả chuyển Thông báo kết quả đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
|
Bước 6
|
Trường hợp kết quả giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thực tế tại cơ sở sản xuất thức
ăn chăn nuôi không đáp ứng được quy định
- Tổ chức, cá nhân thực hiện
khắc phục các nội dung không đáp ứng quy định trong thời gian cam kết theo
Biên bản đánh giá giám sát và báo cáo khắc phục về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tiếp nhận báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng chuyên
môn.
- Phòng chuyên môn chuyển
thành viên Đoàn Đánh giá.
- Đoàn đánh giá tiến hành thẩm
định báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1 (kết quả thẩm
định hồ sơ khắc phục đạt): Thực hiện theo quy định tại Bước 4.
- Trường hợp 2 (kết quả thẩm
định hồ sơ khắc phục không đạt):
+ Trưởng đoàn đánh giá tiến
hành lập báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục.
+ Phòng chuyên môn xây dựng
Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục trình Cục trưởng ký, chuyển bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả gửi Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục tới tổ chức, cá nhân. Thực
hiện lặp lại trình tự tại Bước này.
|
Tổ chức, cá nhân; Đoàn Đánh giá; Phòng chuyên môn; Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
|
|
Bước 7
|
- Lưu trữ hồ sơ.
- Lập danh sách theo dõi.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Phòng chuyên môn
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI, GIỐNG GIA
SÚC
(Mã
số: 1.008117)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
10 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
08 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo văn bản đồng ý việc
nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc hoặc văn bản từ chối
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo văn bản đồng
ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc hoặc văn bản từ
chối.
|
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản đồng ý việc
nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyển văn bản đồng ý việc nhập
khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả phát hành.
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CÔNG NHẬN DÒNG, GIỐNG VẬT NUÔI MỚI
(Mã
số: 3.000126)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
10 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
08 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Quyết định công nhận
dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định công nhận
dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyển Quyết định công nhận
dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả phát hành.
|
Chuyên viên phòng Giống vật nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Quy trình nội bộ số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
XUẤT KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI
TRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN
LÃM, QUẢNG CÁO
(Mã
số: 1.008118)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu): Chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến Thủ
tướng Chính phủ về việc chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống
vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa
học, triển lãm, quảng cáo.
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xin
ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi,
sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ
nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.
|
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xin ý
kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản
phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ
nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xin
ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi,
sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ
nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Dự thảo, kiểm tra dự thảo,
phê duyệt văn bản chấp thuận đề nghị của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc xuất
khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm
xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.
|
Văn phòng Chính phủ/Thủ tướng Chính phủ
|
06 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Dự thảo văn bản chấp thuận việc
xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật
nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.
|
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra dự thảo văn bản chấp
thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục
giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng
cáo.
|
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra dự thảo văn bản chấp
thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục
giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng
cáo.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Phê duyệt văn bản chấp thuận
việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật
nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 12
|
Chuyển hồ sơ và văn bản chấp
thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục
giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng
cáo cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành.
|
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 13
|
Chuyển hồ sơ và văn bản chấp
thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục
giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng
cáo cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục Chăn nuôi
|
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 14
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trên cơ sở ý kiến của Thủ tướng Chính phủ
|
Quy trình nội bộ số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
(Mã
số: 3.000125)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo
kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến Thủ
tướng Chính phủ về việc chấp thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xin
ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận trao đổi nguồn gen vật nuôi quý
hiếm.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xin
ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận trao đổi nguồn gen vật nuôi quý
hiếm.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xin
ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận trao đổi nguồn gen vật nuôi quý
hiếm.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Dự thảo, kiểm tra dự thảo,
phê duyệt văn bản đề nghị của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc chấp thuận trao
đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.
|
Văn phòng Chính phủ/Thủ tướng Chính phủ
|
08 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Dự thảo văn bản chấp thuận việc
trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra dự thảo văn bản chấp
thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra dự thảo văn bản chấp
thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Phê duyệt văn bản chấp thuận
việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 12
|
Chuyển hồ sơ và văn bản chấp
thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và
PTNT phát hành.
|
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 13
|
Chuyển hồ sơ và văn bản chấp
thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và
PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục
Chăn nuôi
|
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 14
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trên cơ sở ý kiến của Thủ tướng Chính phủ
|
Quy trình nội bộ số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN GIẤY PHÉP TIẾP CẬN NGUỒN GEN
(Mã
số: 1.008837)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
11 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
16 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Quyết định gia hạn giấy
phép tiếp cận nguồn gen.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt Quyết định gia hạn
giấy phép tiếp cận nguồn gen; Chuyển hồ sơ và Quyết định gia hạn giấy phép tiếp
cận nguồn gen cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Văn thư Bộ Nông nghiệp và
PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục
Chăn nuôi.
|
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP QUYẾT ĐỊNH CHO PHÉP ĐƯA NGUỒN GEN RA NƯỚC NGOÀI
PHỤC VỤ HỌC TẬP HOẶC NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
(Mã
số: 1.008836)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Quyết định cho phép
đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích
thương mại (hoặc Văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do) và trình Lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục
đích thương mại (hoặc Văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do), ký trình Lãnh
đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục
đích thương mại (hoặc Văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do), ký trình Lãnh
đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt Quyết định cho phép
đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích
thương mại (hoặc Văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do). Chuyển hồ sơ và
Quyết định/Văn bản từ chối cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Phát hành Quyết định cho
phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục
đích thương mại (hoặc Văn bản từ chối);
- Chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục Chăn nuôi.
|
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP TIẾP CẬN NGUỒN GEN
(Mã
số: 1.008835)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nộp hồ sơ bổ sung (trong trường
hợp phải sửa đổi, bổ sung) Thực hiện theo hướng dẫn tại Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Không quá 60 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo yêu cầu bổ
sung
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp tiếp cận nguồn gen
để nghiên cứu không vì mục đích thương mại
|
Phòng KHCN, MT và HTQT
|
30 ngày
|
|
Bước 3.1.1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
25
|
|
Bước 3.1.2
|
Báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ đến Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
05
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp tiếp cận nguồn gen
để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại
|
Phòng KHCN, MT và HTQT
|
90 ngày
|
|
Bước 3.2.1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
65 ngày
|
|
Bước 3.2.2
|
Dự thảo Quyết định của Bộ
Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận
nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại.
(Thành phần Hội đồng gồm Lãnh đạo cơ quan thường trực thẩm định và lãnh đạo Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT, đại diện Bộ
Tài nguyên Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Bộ, ngành có liên quan, Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi diễn ra hoạt động tiếp cận
nguồn gen và các chuyên gia).
|
Phòng KHCN, MT và HTQT
|
07 ngày
|
|
Bước 3.2.3
|
Kiểm tra Quyết định của Bộ
Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận
nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại.
|
Lãnh đạo Cục
|
03 ngày
|
|
Bước 3.2.4
|
Phê duyệt Quyết định của Bộ
Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận
nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
05 ngày
|
|
Bước 3.2.5
|
Họp Hội đồng thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
10 ngày
|
|
Bước 3.2.6
|
Quyết định việc cấp phép
|
|
15 ngày
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Quyết định cấp Giấy
phép tiếp cận nguồn gen. (hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép tiếp cận nguồn
gen, nêu lý do từ chối).
|
Phòng KHCN, MT và HTQT
|
07 ngày
|
|
Bước 4.1
|
Kiểm tra Quyết định cấp Giấy
phép tiếp cận nguồn gen. (hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép tiếp cận nguồn
gen, nêu lý do từ chối).
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày
|
|
Bước 4.2
|
Phê duyệt Quyết định cấp Giấy
phép tiếp cận nguồn gen. (hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép tiếp cận nguồn
gen, nêu lý do từ chối). Chuyển hồ sơ và Quyết định/Văn bản cho Văn thư Bộ
Nông nghiệp và PTNT phát hành.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
03 ngày
|
|
Bước 4.3
|
Văn thư Bộ Nông nghiệp và
PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục Chăn
nuôi.
|
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
- 30 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ (đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu không vì mục đích
thương mại);
- 90 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ (đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại,
phát triển sản phẩm thương mại).
|
Quy trình nội bộ số: 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ TIẾP CẬN NGUỒN GEN
(Mã
số: 1.008833)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2.1
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
05 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm
định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,75 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Văn bản xác nhận hoặc
từ chối đăng ký tiếp cận nguồn gen và trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Văn bản xác
nhận hoặc từ chối đăng ký tiếp cận nguồn gen, ký trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra dự thảo Văn bản xác
nhận hoặc từ chối đăng ký tiếp cận nguồn gen (hoặc Văn bản từ chối, đồng thời
nêu rõ lý do), ký trình Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
- Ký duyệt Văn bản xác nhận
hoặc từ chối đăng ký tiếp cận nguồn gen.
- Chuyển hồ sơ và Văn bản từ
chối cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
|
Bước 7
|
- Phát hành Văn bản xác nhận
hoặc từ chối đăng ký tiếp cận nguồn gen.
- Chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục Chăn nuôi.
|
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đăng ký.
|
Quy trình nội bộ số: 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO (CFS) ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)
(Mã
số: 2.001730)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do và
trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự
do, ký trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do;
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để phát hành.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do cho
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH
TỰ DO (CFS) ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)
(Mã
số: 2.001726)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ;
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trình lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa
trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do và
trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự
do, ký trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả để phát hành.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH TẠM THỜI TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN
(Mã
số: 1.001400)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận, xử lý hồ
sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo
kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
|
|
|
|
- Liên hệ thành viên đoàn
đánh giá và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ
chức đánh giá sự phù hợp và thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc
đánh giá năng lực thực tế.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
13 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, ký
trình Lãnh đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Đánh giá năng lực thực tế tại
tổ chức đánh giá sự phù hợp, lập và ký biên bản đánh giá
+ Trường hợp 1: kết quả đánh
giá năng lực thực tế không đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 5).
+ Trường hợp 2: kết quả đánh
giá năng lực thực tế đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 6).
|
Đoàn đánh giá
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Tổ chức đánh giá sự phù hợp
thực hiện khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu (theo biên bản đánh giá thực
tế) và gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Cục Chăn nuôi; trường hợp
phải kéo dài thêm thời gian khắc phục thì phải nêu rõ thời hạn chính thức
hoàn thành việc khắc phục các nội dung còn lại.
|
Tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
30 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận báo cáo kết quả
hành động khắc phục, hồ sơ khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế và chuyển
cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ khắc phục của
tổ chức đánh giá sự phù hợp:
+ Trường hợp hồ sơ khắc phục
không đạt yêu cầu, Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục nội dung chưa đạt
yêu cầu để chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi cho tổ chức đánh giá sự
phù hợp để bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hoàn thiện hồ sơ khắc phục, tổ chức
đánh giá sự phù hợp nộp hồ sơ khắc phục theo hướng dẫn tại Bước 6.
+ Trường hợp hồ sơ khắc phục
đạt yêu cầu thì chuyển sang thực hiện theo Bước 8.
|
Đoàn đánh giá
|
1,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 8
|
Dự thảo Quyết định chỉ định tạm
thời tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định).
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ
định).
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định
tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định);
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết
của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
- 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ.
- 20 ngày kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá
sự phù hợp.
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc
phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành Quyết định chỉ
định.
|
Quy trình nội bộ số: 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỦ TỤC
CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP HOẠT ĐỘNG THỬ
NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN
(Mã
số: 1.002018)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ; (đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu)
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
|
|
|
|
- Liên hệ thành viên đoàn
đánh giá và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ
chức đánh giá sự phù hợp và thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc
đánh giá năng lực thực tế.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
12 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, ký
trình Lãnh đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, Chuyển Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và Phòng Chuyên môn.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Đánh giá năng lực thực tế tại
tổ chức đánh giá sự phù hợp, lập và ký biên bản đánh giá
+ Trường hợp 1: kết quả đánh
giá năng lực thực tế không đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 5).
+ Trường hợp 2: kết quả đánh
giá năng lực thực tế đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 6).
|
Đoàn đánh giá
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Tổ chức đánh giá sự phù hợp
thực hiện khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu (theo biên bản đánh giá thực
tế) và gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Cục Chăn nuôi; trường hợp
phải kéo dài thêm thời gian khắc phục thì phải nêu rõ thời hạn chính thức
hoàn thành việc khắc phục các nội dung còn lại.
|
Tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
30 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận báo cáo kết quả
hành động khắc phục, hồ sơ khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế và chuyển
cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ khắc phục của
tổ chức đánh giá sự phù hợp:
+ Trường hợp hồ sơ khắc phục
không đạt yêu cầu, Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục nội dung chưa đạt
yêu cầu để chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi cho tổ chức đánh giá sự
phù hợp để bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hoàn thiện hồ sơ khắc phục, tổ chức
đánh giá sự phù hợp nộp hồ sơ khắc phục theo hướng dẫn tại Bước 6.
+ Trường hợp hồ sơ khắc phục
đạt yêu cầu thì chuyển sang thực hiện theo Bước 8.
|
Đoàn đánh giá
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định).
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định).
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định); Chuyển hồ
sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết
của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký: thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
20 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ: đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế:
ban hành Quyết định chỉ định.
|
Quy trình nội bộ số: 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ
NGHIỆM
(Mã
số: 1.003324)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ; (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu)
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho Chuyên
viên phụ trách của phòng Chuyên môn
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh
đạo Cục phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm; Chuyển hồ
sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả phát hành.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ
sung.
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức thử nghiệm.
|
Quy trình nội bộ số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM
(Mã
số: 1.003309)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
+ Dự thảo và ký báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trường hợp: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên
viên phụ trách của phòng chuyên môn).
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh
đạo Cục phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ
sung.
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức thử nghiệm.
|
Quy trình nội bộ số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
THỬ NGHIỆM
(Mã
số: 1.003304)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1. hồ sơ không đạt
yêu cầu:
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên
viên phụ trách của phòng chuyên môn).
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm, ký trình
Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm, Chuyển hồ sơ cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết
của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cấp lại Giấy chứng nhận cho tổ chức thử
nghiệm.
|
Quy trình nội bộ số: 31
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM
ĐỊNH
(Mã
số: 1.003269)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên
viên phụ trách của phòng chuyên môn)
Dự thảo Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh
đạo Cục phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức kiểm định sửa đổi, bổ
sung.
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kiểm định.
|
Quy trình nội bộ số: 32
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
(Mã
số: 1.003224)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên
viên phụ trách của phòng chuyên môn)
Dự thảo Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh
đạo Cục phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức kiểm định sửa đổi, bổ
sung.
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kiểm định.
|
Quy trình nội bộ số: 33
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH
(Mã
số: 1.003206)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên
viên phụ trách của phòng chuyên môn).
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định, ký trình Lãnh đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết
của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cấp lại Giấy chứng nhận cho tổ chức kiểm định.
|
Quy trình nội bộ số: 34
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG
NHẬN
(Mã
số: 1.003028)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc; 02 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho chuyên
viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh
giá)
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh
giá)
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh
giá)
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên
viên phụ trách của phòng chuyên môn).
Dự thảo Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
3,5 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Bước 3.3
|
Trường hợp 3 (Áp dụng đối với
Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm nông nghiệp hữu cơ từ
hai (02) lĩnh vực trở lên, lựa chọn 01 cơ quan chuyên ngành trong lĩnh vực
đăng ký hoạt động chứng nhận để nộp hồ sơ): hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ
trách của phòng chuyên môn).
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
|
|
Bước 3.3.1
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.2
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận..
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.3
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận..
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.4
|
Đánh giá hồ sơ:
- Trưởng đoàn đánh giá phân
công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng chuyên môn gửi tài liệu, hồ
sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công.
- Thành viên đoàn đánh giá thực
hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của tổ chức và dự thảo nội dung đánh giá đối
với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo Trưởng đoàn.
- Họp đoàn đánh giá hồ sơ của
tổ chức.
- Trưởng đoàn đánh giá báo
cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ.
+ Trường hợp 1: hồ sơ đạt yêu
cầu, chuyển sang bước tiếp theo.
+ Trường hợp 2: hồ sơ không đạt
yêu cầu.
● Phòng chuyên môn xây dựng
và ký văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung và chuyển Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả.
● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho Phòng chuyên môn.
+ Phòng chuyên môn chuyển hồ
sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công.
+ Thành viên đoàn đánh giá
theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước
này.
|
Phòng chuyên môn; Đoàn đánh giá
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.5
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận (đối với hồ sơ Đoàn đánh giá đạt yêu cầu).
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh
đạo Cục phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ
sung.
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận.
|
Quy trình nội bộ số: 35
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN
(Mã
số: 1.003004)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc; 02 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh
giá)
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh
giá)
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh
giá)
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh
giá)
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên
viên phụ trách của phòng chuyên môn) Dự thảo Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
3,5 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Bước 3.3
|
Trường hợp 3 (Áp dụng đối với
Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm nông nghiệp hữu cơ từ
hai (02) lĩnh vực trở lên, lựa chọn 01 cơ quan chuyên ngành trong lĩnh vực
đăng ký hoạt động chứng nhận để nộp hồ sơ): hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ
trách của phòng chuyên môn).
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
|
|
Bước 3.3.1
|
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn
đánh giá hồ sơ cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.2
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.3
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hồ sơ cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.4
|
Đánh giá hồ sơ:
- Trưởng đoàn đánh giá phân
công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng chuyên môn gửi tài liệu, hồ
sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công.
- Thành viên đoàn đánh giá thực
hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của tổ chức và dự thảo nội dung đánh giá đối
với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo Trưởng đoàn.
- Họp đoàn đánh giá hồ sơ của
tổ chức.
- Trưởng đoàn đánh giá báo
cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ.
+ Trường hợp 1: hồ sơ đạt yêu
cầu, chuyển sang bước tiếp theo.
+ Trường hợp 2: hồ sơ không đạt
yêu cầu.
● Phòng chuyên môn xây dựng
và ký văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung và chuyển Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả.
● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho Phòng chuyên môn.
+ Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công.
+ Thành viên đoàn đánh giá
theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước
này.
|
Phòng chuyên môn; Đoàn đánh giá
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.5
|
Dự thảo cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (đối với hồ sơ Đoàn đánh giá đạt
yêu cầu).
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh
đạo Cục phê duyệt Dự thảo cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Dự thảo cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ
sung.
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận.
|
Quy trình nội bộ số: 36
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHỨNG NHẬN
(Mã
số: 1.002983)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
+ Dự thảo và ký báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên
viên phụ trách của phòng chuyên môn).
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Bước 3.3
|
Trường hợp 3 (Áp dụng đối với
Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm nông nghiệp hữu cơ từ
hai (02) lĩnh vực trở lên, lựa chọn 01 cơ quan chuyên ngành trong lĩnh vực
đăng ký hoạt động chứng nhận để nộp hồ sơ): hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ
trách của phòng chuyên môn).
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
|
|
Bước 3.3.1
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.2
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.3
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Bước 3.3.4
|
Đánh giá hồ sơ:
- Trưởng đoàn đánh giá phân
công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng chuyên môn gửi tài liệu, hồ
sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công.
- Thành viên đoàn đánh giá thực
hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của tổ chức và dự thảo nội dung đánh giá đối
với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo Trưởng đoàn.
- Họp đoàn đánh giá hồ sơ của
tổ chức.
- Trưởng đoàn đánh giá báo
cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ.
+ Trường hợp 1: hồ sơ đạt yêu
cầu, chuyển sang bước tiếp theo.
+ Trường hợp 2: hồ sơ không đạt
yêu cầu.
● Phòng chuyên môn xây dựng
và ký văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung và chuyển Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả.
● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho Phòng chuyên môn.
+ Phòng chuyên môn chuyển hồ
sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công.
+ Thành viên đoàn đánh giá
theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước
này.
|
Phòng chuyên môn; Đoàn đánh giá
|
03 ngày làm việc; 1,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Bước 3.3.5
|
Dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận (đối với hồ sơ Đoàn đánh giá đạt yêu cầu).
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Bước 3.3.6
|
Đánh giá thực tế tại cơ sở
(Bước này được thực hiện nếu Đoàn đánh giá tham mưu và thực sự cần thiết).
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận, ký trình Lãnh đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết
của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn
đánh giá)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cấp lại Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng
nhận.
|
Quy trình nội bộ số: 37
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC ĐÁNH
GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Mã
số: 1.000769)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu):
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
- Trường hợp không đánh giá
năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên của phòng chuyên môn thực
hiện theo hướng dẫn tại Bước 8.
- Trường hợp có đánh giá năng
lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp: chuyển sang Bước 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3
|
- Liên hệ thành viên đoàn
đánh giá và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ
chức đánh giá sự phù hợp và thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc
đánh giá năng lực thực tế
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
13-14 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, ký
trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Đánh giá năng lực thực tế tại
tổ chức đánh giá sự phù hợp, lập và ký biên bản đánh giá
+ Trường hợp 1: kết quả đánh
giá năng lực thực tế không đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 5).
+ Trường hợp 2: kết quả đánh
giá năng lực thực tế đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 6).
|
Đoàn đánh giá
|
01-02 ngày
|
|
Bước 5
|
Tổ chức đánh giá sự phù hợp
thực hiện khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu (theo biên bản đánh giá thực
tế) và gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Cục Chăn nuôi; trường hợp
phải kéo dài thêm thời gian khắc phục thì phải nêu rõ thời hạn chính thức
hoàn thành việc khắc phục các nội dung còn lại.
|
Tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
30 ngày
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận báo cáo kết quả
hành động khắc phục, hồ sơ khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế và chuyển
cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ khắc phục của
tổ chức đánh giá sự phù hợp:
+ Trường hợp hồ sơ khắc phục
không đạt yêu cầu, Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục nội dung chưa đạt
yêu cầu để chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi cho tổ chức đánh giá sự
phù hợp để bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hoàn thiện hồ sơ khắc phục, tổ chức
đánh giá sự phù hợp nộp hồ sơ khắc phục theo hướng dẫn tại Bước 6.
+ Trường hợp hồ sơ khắc phục
đạt yêu cầu thì chuyển sang thực hiện theo Bước 8.
|
Đoàn đánh giá
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định).
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định).
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định); Chuyển hồ
sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết
của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký: thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
20 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ: đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế:
ban hành Quyết định chỉ định.
|
Quy trình nội bộ số: 38
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH
GIÁ SỰ PHÙ HỢP
(Mã
số: 1.000746)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Hồ sơ gửi trực tiếp
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;
● Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: hồ sơ
đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến trên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng
a) Trường hợp 1: hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).
● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
b) Trường hợp 2: từ chối
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Dự thảo và ký Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03);
● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
c) Trường hợp 3: khi hồ
sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:
● Đóng dấu văn bản đến lên hồ
sơ;
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);
● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số
05);
● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên
được giao phụ trách của phòng chuyên môn.
d) Hồ sơ qua môi trường mạng
(khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý
hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Dự thảo và ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu);
+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp 1: không đồng ý
Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho chuyên viên thẩm định lại.
+ Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo
kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ của phòng chuyên môn:
● Trường hợp không đồng ý với
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;
● Trường hợp đồng ý với báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.1
|
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt
yêu cầu
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;
+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu
(Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên
viên của phòng chuyên môn).
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp, ký trình Lãnh đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp, Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
phát hành.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết
của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
(*) Ghi chú: Các
biểu mẫu có trong quy trình được lập thành 02 bản (theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), trong đó: 01
bản lưu trong hồ sơ, 01 bản gửi cho tổ chức, cá nhân: Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả: Mẫu số 01;
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Mẫu số 02; Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ: Mẫu số 03; Sổ
theo dõi hồ sơ tiếp nhận: Mẫu số 05;
Sổ theo dõi hồ sơ đến: Mẫu số 06.
Quyết định 3329/QĐ-BNN-CN năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|