|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 3862/CHK-ANHK 2021 gia hạn năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không
Số hiệu:
|
3862/CHK-ANHK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Tô Tử Hùng
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3862/CHK-ANHK
V/v gia hạn năng định, giấy phép đã cấp của
nhân viên nhân viên kiểm soát an ninh hàng không và phương án tổ chức sát hạch,
cấp giấy phép, năng định
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 9 năm 2021
|
Kính gửi:
|
- Cảng vụ hàng không miền Bắc, miền Trung, miền
Nam;
- Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP (ACV);
- Tổng Công ty Quản lý bay Việt Nam (VATM);
- Công ty TNHH MTV Kỹ thuật máy bay (VAECO);
- Công ty bay dịch vụ hàng không (VASCO);
- Công ty CP HKLD Ngôi Sao Việt (VSA);
- Công ty CP HK Hải Âu (HAA)
|
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg
ngày 31/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về các biện pháp cấp bách
phòng, chống dịch Covid - 19;
Căn cứ Công điện số 1063/CĐ-TTG
ngày 31/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phòng chống dịch Covid-19;
Trên cơ sở tình hình dịch
Covid-19 đang có diễn biến phức tạp tại hầu hết các tỉnh thành phố trên cả nước;
đồng thời để thực hiện nghiêm túc, chặt chẽ công tác phòng, chống dịch theo chỉ
đạo của Chính phủ, Cục Hàng không Việt Nam (Cục HKVN) thông báo một số nội dung
liên quan đến công tác cấp, cấp lại giấy phép, gia hạn năng định chuyên môn cho
nhân viên KS ANHK tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, thành phố đang thực hiện
các biện pháp phòng, chống dịch theo Chỉ thị số 16/CT-TTg nêu trên như sau:
1. Đối với các trường hợp nhân
viên KS ANHK tại các cảng hàng không, sân bay theo đề nghị tại văn bản số
2467/TCTCHKVN-TCNS ngày 09/8/2021 của Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam
(AVC) về việc xin gia hạn hiệu lực năng định đối với những nhân viên KS ANHK
chưa tham gia sát hạch đã được Cục HKVN tổ chức vào cuối tháng 6/2021:
- Tạm dừng việc tổ chức sát hạch
cấp, cấp lại giấp phép, năng định chuyên môn cho nhân viên KS ANHK;
- Cho phép kéo dài thời hạn
năng định, giấy phép của 108 nhân viên KS ANHK của ACV đã đủ điều kiện sát hạch
nhưng chưa thể tham dự sát hạch do
Dịch bệnh COVID-19. Thời gian kéo
dài cho đến khi Cục HKVN tổ chức kỳ sát hạch cấp giấp phép, năng định chuyên
môn kế tiếp (có danh sách kèm theo).
- Đối với 02 nhân viên KS ANHK
cấp lần đầu và 02 nhân viên KS ANHK cấp bổ sung năng định sẽ thực hiện việc cấp
khi Cục HKVN tổ chức sát hạch cấp giấp phép, năng định chuyên môn sau.
2. Đối với các hồ sơ đề nghị cấp,
cấp lại giấy phép, gia hạn năng định chuyên môn cho nhân viên KS ANHK phát sinh
tại các cảng và các địa phương đang trong thời gian thực hiện các biện pháp
phòng, chống dịch theo Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 31/3/2020 của Thủ tướng Chính
phủ:
- Tạm dừng việc tổ chức sát hạch
cấp, cấp lại giấp phép, năng định chuyên môn cho nhân viên KS ANHK;
- Nhân viên KS ANHK được tiếp tục
sử dụng giấy phép, năng định đã được cấp để thực hiện nhiệm vụ cho đến khi Cục
HKVN tổ chức sát hạch cấp giấp phép, năng định chuyên môn.
- Các đơn vị chịu trách nhiệm
rà soát, lập hồ sơ đề nghị gửi về Cục HKVN theo quy định.
3. Đối với việc tổ chức đào tạo,
bồi dưỡng, huấn luyện cho các nhân viên KS ANHK:
- ACV và các doanh nghiệp triển
khai huấn luyện định kỳ bằng hình thức trực tuyến nội dung lý thuyết cho nhân
viên KS ANHK theo quy định tại Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/3/2018 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không, đào tạo, huấn luyện và
sát hạch nhân viên hàng không và hướng dẫn của Cục Hàng không Việt Nam tại điểm
3 mục III văn bản số 1691/CHK-ANHK ngày 22/4/2021 về việc triển khai kết luận Hội
nghị chuyên đề về công tác đào tạo, huấn luyện ANHK.
- Nội dung, thời lượng huấn luyện
định kỳ phần lý thuyết phải tuân thủ theo đúng quy định tại Thông tư
43/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không. Kết quả kiểm tra lý thuyết được tạm
thời thay cho văn bản công nhận hoàn thành huấn luyện định kỳ trong hồ sơ đề
nghị sát hạch. Theo đó, Cục HKVN sẽ tạm thời công nhận những nhân viên này đã đủ
điều kiện tham gia sát hạch, được phép tham gia sát hạch.
- Trước ngày 31/12/2021, ACV và
các doanh nghiệp phải tổ chức huấn luyện định kỳ nội dung thực hành còn lại, nộp
bổ sung văn bản công nhận số nhân viên KSANHK trên đã hoàn thành huấn luyện định
kỳ vào hồ sơ đề nghị sát hạch.
4. Giao cho các Cảng vụ hàng không miền Bắc, miền
Trung, miền Nam tăng cường công tác kiểm tra, giám sát đối với nhân viên KS
ANHK, đặc biệt là các Cảng hàng không phải thực hiện các biện pháp phòng, chống
dịch theo Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 31/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ, báo cáo
ngay các vấn đề phát sinh (nếu có) về Cục HKVN.
Cục HKVN thông báo đến các cơ quan, đơn vị biết và
triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Đinh Việt Sơn;
- Thanh tra HK - Cục HKVN;
- Các doanh nghiệp PA, SKYPEC, TAPETCO, VACS, VINACS, VINAC-CXR, NAFSC, NSC,
MASCO, SASCO;
- Lưu VT, ANHK. (LMNxbn)
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ANHK
Tô Tử Hùng
|
DANH SÁCH
NHÂN
VIÊN KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY CẢNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM TẠM
THỜI ĐƯỢC KÉO DÀI THỜI HẠN NĂNG ĐỊNH
(Kèm theo Công văn số: 3862/CHK-ANHK ngày 10/ 9/2021 của Cục Hàng không Việt
Nam)
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ/ Chức danh
|
Giới tính
|
Ngày sinh
|
Quê quán
|
Chứng chỉ chuyên môn ANHK
|
Giấy phép ANHK đã được cấp
|
Kết quả HL định kỳ
|
Năng định hiện có
|
Ngày hết hạn năng định
|
Hình thức kiểm tra
|
Ghi chú
|
Tên chứng chỉ
|
Nơi cấp
|
Số GP
|
Ngày cấp
|
Lần đầu
|
Bổ sung
|
Gia hạn
|
I
|
CẢNG HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ TÂN SƠN NHẤT
|
|
Năng định ANSC
|
1
|
Hoàng
Tuấn Anh
|
NV ANSC
|
Nam
|
13/09/1992
|
Thái Bình
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04148
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
2
|
Trần
Thị Trâm Anh
|
NV ANSC
|
Nữ
|
04/05/1992
|
Tiền Giang
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN02428
|
10/11/2014
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
3
|
Lê
Đức Anh
|
NV ANSC
|
Nam
|
09/07/1994
|
Quảng Trị
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04149
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
4
|
Đặng
Quỳnh Anh
|
NV ANSC
|
Nữ
|
28/11/1995
|
Hà Nội
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04473
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
5
|
Nguyễn
Đức Anh
|
NV ANSC
|
Nam
|
14/12/1994
|
Hà nội
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04474
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
6
|
Phạm
Thị Ngọc Ánh
|
NV ANSC
|
Nữ
|
03/02/1997
|
Hà nội
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04478
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
7
|
Trần
Thị Ngọc Châu
|
NV ANSC
|
Nữ
|
11/10/1996
|
Bến Tre
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04154
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
8
|
Đinh
Công Chính
|
NV ANSC
|
Nam
|
08/07/1988
|
Quảng Ngãi
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN03539
|
31/8/2017
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
9
|
Nguyễn
Thành Công
|
NV ANSC
|
Nam
|
05/03/1996
|
Nghệ An
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04156
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
10
|
Lê
Thị Thu Cúc
|
NV ANSC
|
Nữ
|
25/04/1998
|
Thanh Hóa
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04480
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
11
|
Nguyễn
Kông Đức
|
NV ANSC
|
Nam
|
24/04/1993
|
Nghệ An
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04164
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
12
|
Hoàng
Danh Dũng
|
NV ANSC
|
Nam
|
27/09/1991
|
Nghệ An
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN03326
|
08/05/2017
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
13
|
Nguyễn
Đăng Duy
|
NV ANKS
|
Nam
|
02/11/1986
|
TP Hồ Chí Minh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN01871
|
17/11/2017
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
14
|
Trần
Huỳnh Anh Duy
|
NV ANSC
|
Nam
|
24/06/1994
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04167
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
15
|
Giang
Tuấn Duy
|
NV ANSC
|
Nam
|
20/11/1993
|
Hà Đông
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04485
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
16
|
Vũ
Trường Giang
|
NV ANSC
|
Nam
|
04/04/1995
|
Hà Nội
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN02920
|
03/12/2015
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
17
|
Nguyễn
Hải
|
NV ANSC
|
Nam
|
05/03/1996
|
Quảng Nam
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04172
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
18
|
Phan
Trung Hậu
|
NV ANSC
|
Nam
|
01/07/1997
|
Đồng Tháp
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04487
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
19
|
Vũ
Huy Hoàng
|
NV ANSC
|
Nam
|
04/10/1995
|
Hưng Yên
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04491
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
20
|
Nguyễn
Nhật Huy
|
NV ANSC
|
Nam
|
12/02/1993
|
Quảng Bình
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04499
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
21
|
Nguyễn
Thị Thanh Huyền
|
NV ANSC
|
Nữ
|
22/03/1995
|
Hải Dương
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04181
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
22
|
Nguyễn
Thị Lệ
|
NV ANSC
|
Nữ
|
04/07/1998
|
Hà Tĩnh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04186
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
23
|
Vũ
Duy Linh
|
NV ANSC
|
Nam
|
02/09/1993
|
Gia Lai
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04189
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
24
|
Trần
Mỹ Linh
|
NV ANSC
|
Nữ
|
15/06/1992
|
TP HCM
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04503
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
25
|
Đoàn
Thị Lương
|
NV ANSC
|
Nữ
|
27/05/1988
|
Bắc Ninh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN03117
|
08/09/2016
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
26
|
Chu
Hồng Minh
|
NV ANSC
|
Nữ
|
28/01/1995
|
Nghệ An
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04197
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
27
|
Đoàn
Thái Minh
|
NV ANSC
|
Nam
|
08/01/1996
|
Nam Định
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04509
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
28
|
Lê
Thảo My
|
NV ANSC
|
Nữ
|
30/06/1992
|
Nghệ An
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04199
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
29
|
Nguyễn
Tấn Nam
|
NV ANSC
|
Nam
|
14/12/1993
|
Hà Tĩnh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN03538
|
31/8/2017
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
30
|
Lê
Việt Nga
|
NV ANSC
|
Nam
|
18/05/1993
|
Hà Tĩnh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN03537
|
31/8/2017
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
31
|
Đầu
Hồng Ngân
|
NV ANSC
|
Nữ
|
12/07/1987
|
Hà Nội
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN03224
|
25/10/2016
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
32
|
Nguyễn
Hạnh Nhân
|
NV ANSC
|
Nam
|
09/03/1993
|
Quảng Bình
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN03120
|
08/09/2016
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
33
|
Trần
Sỹ Nhật
|
NV ANSC
|
Nam
|
22/04/1996
|
Hà Tĩnh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04512
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
34
|
Trần
Tuyết Như
|
NV ANSC
|
Nữ
|
31/12/1996
|
Hà Tĩnh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04205
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
35
|
Nguyễn
Hoàng Phúc
|
NV ANSC
|
Nam
|
19/09/1995
|
TP HCM
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04206
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
36
|
Võ
Đăng Quang
|
NV ANSC
|
Nam
|
02/01/1994
|
Hà Nội
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04208
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
37
|
Đặng
Văn Quang
|
NV ANSC
|
Nam
|
27/06/1996
|
Hà Nam
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04207
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
38
|
Hoàng
Thị Sen
|
NV ANSC
|
Nữ
|
13/10/1995
|
Hải Dương
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN03350
|
31/8/2017
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
39
|
Hồ
Thị Phương Thảo
|
NV ANSC
|
Nữ
|
24/10/1995
|
TP HCM
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04528
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
40
|
Nguyễn
Đình Khánh Thiên
|
NV ANSC
|
Nam
|
08/06/1995
|
Nghệ An
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04223
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
41
|
Trần
Đắc Thông
|
NV ANSC
|
Nam
|
07/07/1988
|
Quảng Ngãi
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN03356
|
08/05/2017
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
42
|
Trần
Hoàng Anh Thư
|
NV ANSC
|
Nữ
|
22/09/1993
|
Quảng Ninh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04531
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
43
|
Đặng
Thị Thu Thủy
|
NV ANSC
|
Nữ
|
08/08/1993
|
Thái Bình
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04227
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
44
|
Trần
Ngọc Thùy Trang
|
NV ANSC
|
Nữ
|
05/07/1995
|
Vĩnh Long
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04235
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
45
|
Phạm
Bá Trí
|
NV ANSC
|
Nam
|
26/04/1994
|
Sóc Trăng
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04535
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
46
|
Nguyễn
Lê Tuấn
|
NV ANSC
|
Nam
|
08/03/1987
|
Hà Tĩnh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN02359
|
31/8/2017
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
47
|
Phan
Quốc Tuấn
|
NV ANSC
|
Nam
|
30/08/1994
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04241
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
48
|
Dương
Minh Tuấn
|
NV ANSC
|
Nam
|
14/08/1992
|
Quảng Nam
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04240
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
49
|
Lê
Minh Tuấn
|
NV ANSC
|
Nam
|
26/03/1990
|
TP HCM
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04539
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
50
|
Lê
Thị Hà Uyên
|
NV ANSC
|
Nữ
|
20/06/1996
|
Nghệ An
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04543
|
05/6/2020
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
51
|
Hoàng
Tuấn Việt
|
NV ANSC
|
Nam
|
03/12/1997
|
Hà Nội
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04244
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
52
|
Nguyễn
Cẩm Vy
|
NV ANSC
|
Nữ
|
01/06/1992
|
Tây Ninh
|
Cơ bản ANSC
|
TIA
|
SGN04246
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
|
Năng định ANKS
|
53
|
Phan
Tuấn Anh
|
NV ANKS
|
Nam
|
23/08/1990
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04150
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
54
|
Kiều
Chí Bảo
|
NV ANTT
|
Nam
|
30/04/1997
|
Nam Định
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04151
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
55
|
Lê
Ngọc Chiến
|
NV ANKS
|
Nam
|
10/12/1994
|
Kiên Giang
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04155
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
56
|
Hà
Văn Cường
|
NV ANKS
|
Nam
|
15/02/1996
|
Thanh Hóa
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04158
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
57
|
Đỗ
Mạnh Cường
|
NV ANTT
|
Nam
|
13/08/1993
|
Hà Nam
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04157
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
58
|
Hoàng
Văn Đồng
|
NV ANKS
|
Nam
|
12/04/1992
|
Nam Định
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04163
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
59
|
Phan
Trọng Đức
|
NV ANKS
|
Nam
|
01/10/1996
|
Hà Tĩnh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04165
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
60
|
Nguyễn
Hửu Duy
|
NV ANTT
|
Nam
|
09/12/1995
|
Tiền Giang
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04168
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
61
|
Nguyễn
Mạnh Hà
|
NV ANTT
|
Nam
|
29/06/1991
|
Hải Phòng
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04170
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
62
|
Lê
Thành Hoan
|
Ca trưởng
|
Nam
|
22/10/1982
|
Hải Dương
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN01433
|
04/10/2016
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
63
|
Nguyễn
Minh Hoan
|
NV ANTT
|
Nam
|
16/12/1990
|
Nam Định
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04177
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
64
|
Nguyễn
Minh Hoàng
|
NV ANKS
|
Nam
|
02/11/1994
|
Tuyên Quang
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04178
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
65
|
Phan
Ngọc Hoàng
|
NV ANTT
|
Nam
|
21/11/1994
|
Quảng Ngãi
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04179
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
66
|
Phan
Quang Hưng
|
NV ANTT
|
Nam
|
22/04/1992
|
Quảng Ngãi
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04180
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
67
|
Trần
Nam Khánh
|
NV ANTT
|
Nam
|
21/08/1992
|
Hà Tĩnh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04183
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
68
|
Nguyễn
Văn Lâm
|
NV ANTT
|
Nam
|
15/05/1992
|
Nghệ An
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04184
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
69
|
Phạm
Thạnh Lợi
|
NV ANKS
|
Nam
|
11/07/1995
|
Cà Mau
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN03381
|
04/04/2017
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
70
|
Phạm
Hoàng Hải Long
|
NV ANKS
|
Nam
|
27/03/2000
|
Nam Định
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04194
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
71
|
Lê
Duy Long
|
NV ANKS
|
Nam
|
08/12/1994
|
Thanh Hóa
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04193
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
72
|
Hoàng
Thị Mai
|
Nv Camera
|
Nữ
|
15/10/1990
|
Hà Nam
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN03382
|
04/04/2017
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
73
|
Ngô
Tiến Nam
|
NV ANKS
|
Nam
|
29/01/1996
|
Bắc Ninh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04200
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
74
|
Trà
Tấn Nhân
|
NV ANTT
|
Nam
|
29/05/1995
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04204
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
75
|
Đinh
Thiên Phú
|
NV ANKS
|
Nam
|
30/01/1994
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN02979
|
31/05/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
76
|
Lê
Tiến Phú
|
NV ANTT
|
Nam
|
30/03/1996
|
Thanh Hóa
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN03542
|
31/08/2017
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
77
|
Hoàng
Thái Quang
|
NV ANKS
|
Nam
|
31/08/1993
|
Hà Nội
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04209
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
78
|
Lê
Nhựt Quang
|
NV ANKS
|
Nam
|
06/06/1999
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04210
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
79
|
Nguyễn
Minh Quyền
|
NV ANTT
|
Nam
|
11/10/1993
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04212
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
80
|
Trần
Tấn Tài
|
NV ANKS
|
Nam
|
31/03/1991
|
Long An
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN03541
|
31/08/2017
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
81
|
Trần
Quí Thái
|
NV ANKS
|
Nam
|
01/11/1991
|
Quảng Bình
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04215
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
82
|
Nguyễn
Khắc Thắng
|
NV ANTT
|
Nam
|
10/10/1989
|
Thái Bình
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04218
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
83
|
Lê
Quyết Thắng
|
NV ANTT
|
Nam
|
05/07/1996
|
Ninh Bình
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04217
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
84
|
Nguyễn
Xuân Thắng
|
NV ANTT
|
Nam
|
21/01/1991
|
Quảng Bình
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04219
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
85
|
Nguyễn
Doãn Thành
|
NV ANKS
|
Nam
|
19/12/1993
|
Hà Tĩnh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04221
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
86
|
Trần
Đức Thành
|
NV ANKS
|
Nam
|
23/11/1995
|
Hà Nam
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04222
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
87
|
Trần
Tiến Thuật
|
NV ANKS
|
Nam
|
19/07/1997
|
Hà Tĩnh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04226
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
88
|
Lê
Kiên Tiến
|
NV ANKS
|
Nam
|
29/10/1995
|
Thái Bình
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04229
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
89
|
Nguyễn
Hoàng Trọng
|
NV ANKS
|
Nam
|
25/06/1993
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04238
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
90
|
Nguyễn
Anh Tú
|
NV ANTT
|
Nam
|
15/08/1994
|
Nghệ An
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04239
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
91
|
Hồ
Trung Vỹ
|
NV ANTT
|
Nam
|
30/11/1996
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
Cơ bản ANKS
|
TIA
|
SGN04247
|
31/5/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
II
|
CẢNG HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ VINH
|
92
|
Nguyễn
Văn Đức
|
Nv ANSC
|
Nam
|
30/04/1995
|
Nghệ An
|
Cơ bản ANSC
|
TT ĐT- HL NB
|
HPH03155
|
08/09/2016
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
Cấp lại GP do
|
III
|
CẢNG HÀNG KHÔNG THỌ XUÂN
|
93
|
Lê
Phú Chung
|
NV ANSC
|
Nam
|
24-11-93
|
Thanh Hóa
|
ANSC
|
NIA
|
THD03202
|
11-09-17
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
94
|
Nguyễn
Quốc Đạt
|
NV ANSC
|
Nam
|
26/03/1991
|
Thanh Hóa
|
ANSC
|
NIA
|
THD02863
|
11/09/2017
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
95
|
Đào
Văn Dũng
|
NV ANSC
|
Nam
|
04-04-88
|
Thanh Hóa
|
ANSC
|
Học viện
|
THD02862
|
11-09-17
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
96
|
Nguyễn
Trường Giang
|
NV ANSC
|
Nam
|
20-08-90
|
Thanh Hóa
|
ANSC
|
NIA
|
THD03199
|
11-09-17
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
97
|
Nguyễn
Thị Hạnh
|
NV ANSC
|
Nữ
|
22-12-97
|
Thanh Hóa
|
ANSC
|
NIA
|
THD03203
|
11-09-17
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
98
|
Lê
Thị Hảo
|
NV ANSC
|
Nữ
|
04-12-93
|
Thanh Hóa
|
ANSC
|
NIA
|
THD03200
|
11-09-17
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
99
|
Vũ
Ngọc Hoàng
|
NV ANSC
|
Nam
|
20-07-92
|
Thanh Hóa
|
ANSC
|
NIA
|
THD03201
|
11-09-17
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
100
|
Hoàng
Thị Oanh
|
NV ANSC
|
Nữ
|
06-11-85
|
Nghệ An
|
ANSC
|
NIA
|
THD02867
|
11-09-17
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
101
|
Nguyễn
Thị Vân
|
NV ANSC
|
Nữ
|
10-09-89
|
Thanh Hóa
|
ANSC
|
NIA
|
THD02871
|
11-09-17
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
102
|
Trịnh
Đăng Văn
|
NV ANSC
|
Nam
|
18-04-86
|
Thanh Hóa
|
ANSC
|
NIA
|
THD02870
|
11-09-17
|
Đạt
|
ANSC
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
IV
|
CẢNG HÀNG KHÔNG TUY HÒA
|
103
|
Hà
Văn Duy
|
NV ANKS
|
Nam
|
30/04/1988
|
Quảng Ngãi
|
Cơ Bản ANKS
|
TT ĐT-HL TSN
|
TBB04169
|
31/05/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
104
|
Trần
Phú Điền
|
NV ANKS
|
Nam
|
16/10/1992
|
Phú Yên
|
Cơ Bản ANKS
|
TT ĐT-HL TSN
|
TBB04161
|
31/05/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
105
|
Nguyễn
Viết Thanh Quang
|
NV ANKS
|
Nam
|
20/10/1993
|
TT-Huế
|
Cơ Bản ANKS
|
TT ĐT-HL TSN
|
TBB04211
|
31/05/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
106
|
Nguyễn
Đặng Đăng Vương
|
NV ANKS
|
Nam
|
18/09/1998
|
Phú Yên
|
Cơ Bản ANKS
|
TT ĐT-HL TSN
|
TBB04245
|
31/05/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
107
|
Lương
Văn Tín
|
NV ANKS
|
Nam
|
15/11/1991
|
Phú Yên
|
Cơ Bản ANKS
|
TT ĐT-HL TSN
|
TBB04230
|
31/05/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
108
|
Chu
Đức Long
|
NV ANKS
|
Nam
|
23/03/1992
|
Phú Yên
|
Cơ Bản ANKS
|
TT ĐT-HL TSN
|
TBB04195
|
31/05/2019
|
Đạt
|
ANKS
|
29/05/2021
|
|
|
x
|
|
Công văn 3862/CHK-ANHK năm 2021 về gia hạn năng định, giấy phép đã cấp của nhân viên nhân viên kiểm soát an ninh hàng không và phương án tổ chức sát hạch, cấp giấy phép, năng định do Cục Hàng không Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3862/CHK-ANHK ngày 10/09/2021 về gia hạn năng định, giấy phép đã cấp của nhân viên nhân viên kiểm soát an ninh hàng không và phương án tổ chức sát hạch, cấp giấy phép, năng định do Cục Hàng không Việt Nam ban hành
670
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|