|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 908/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Công an cấp xã Cao Bằng
Số hiệu:
|
908/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 908/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 03
tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;
Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng.
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19
ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản điện tử
- CVP, các PCVP UBND tỉnh; Bản điện tử
- Trung tâm thông tin tỉnh; Bản điện tử
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT, NHẬP CẢNH (02 thủ
tục)
|
1
|
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên
giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp
đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công an cấp xã tiếp giáp đường biên giới Việt
Nam- Trung Quốc
|
5.000 đồng/giấy thông hành xuất, nhập cảnh biên
giới
|
+ Hiệp định về Quy chế quản lý biên giới đất liền
Việt Nam - Trung Quốc giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 18/11/2009.
+ Nghị định số 136/2007/NĐ-CP, ngày 17/8/2007 của
Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
+ Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/9/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP
+ Thông tư số 67/2013/TT-BCA, ngày 11/12/2013 của
Bộ Công an quy định việc cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới
cho công dân Việt Nam qua lại biên giới Việt Nam Trung Quốc.
+ Thông tư số 219/2016/TT-BTC, ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng lệ phí
cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú
tại Việt Nam.
|
2
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam
tại Công an cấp xã (nộp trực tiếp hoặc qua trang thông tin điện tử)
|
24 giờ/07 ngày
|
Công an cấp xã nơi cơ sở lưu trú đăng ký hoạt động
|
Không
|
+ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của
người nước ngoài tại Việt Nam năm 2014;
+ Thông tư số 53/2016/TT-BCA ngày 28/12/2016 của
Bộ Công an quy định cách thức thực hiện khai báo, tiếp nhận thông tin tạm trú
của người nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của
Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, quá
cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
|
B. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ (17 thủ
tục)
|
1
|
Đăng ký thường trú
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Công an cấp xã
|
- Phường thuộc địa bàn thành phố: 15.000đ/1 lần
cấp.
- Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố:
7.000đ/1 lần cấp (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ,
con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh;
hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng
cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc).
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11 ngày
29/11/2006).
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13 ngày 20/6/2013).
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú
và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư
trú.
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú.
+ Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định mức thu, nộp lệ phí
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
2
|
Tách sổ hộ khẩu
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Công an cấp xã
|
Không
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an.
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Công an cấp xã
|
- Phường thuộc địa bàn thành phố: 20.000đ/1 lần
cấp.
- Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố:
10.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc).
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
4
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Công an cấp xã
|
- Phường thuộc địa bàn thành phố: 20.000đ/1 lần
cấp.
- Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố: 10.000đ/1
lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con
dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ
gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao
theo quy định của Ủy ban Dân tộc).
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
5
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Công an cấp xã
|
- Phường thuộc địa bàn thành phố: 8.000đ/1 lần
cấp.
- Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố:
4.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc).
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính
phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
6
|
Xóa đăng ký thường trú
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Công an cấp xã
|
Không
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú.
|
7
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Công an cấp xã
|
Không
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006).
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013)
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an.
|
8
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Công an cấp xã
|
Không
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006).
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013).
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ quy định;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an.
|
9
|
Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Công an cấp xã
|
- Phường thuộc địa bàn thành phố: 15.000đ/1 lần
cấp.
- Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố:
7.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc).
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
10
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Công an cấp xã
|
- Phường thuộc địa bàn thành phố: 20.000đ/1 lần
cấp.
- Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố:
10.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc).
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
11
|
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Công an cấp xã
|
- Phường thuộc địa bàn thành phố: 20.000đ/1 lần
cấp.
- Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố:
10.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc).
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
12
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại
Công an cấp xã
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Công an cấp xã
|
- Phường thuộc địa bàn thành phố: 8.000đ/1 lần
cấp.
- Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố:
4.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc).
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
13
|
Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã
|
01 ngày làm việc (trường hợp đặc biệt thì được
phép kéo dài thời gian giải quyết, nhưng tối đa không quá 02 ngày làm việc).
|
Công an cấp xã
|
Không
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
|
14
|
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã
|
Giải quyết ngay
|
Công an cấp xã. (Căn cứ vào điều kiện thực tế,
địa phương quyết định thêm địa điểm khác để tiếp nhận thông báo lưu trú)
|
Không
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
|
15
|
Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã
|
Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Công an cấp xã
|
- Phường thuộc địa bàn thành phố: 10.000d/1 lần
cấp.
- Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố:
5.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc).
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
16
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật
|
Chưa quy định cụ thể
|
Công an cấp xã
|
Không
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an.
|
17
|
Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an
cấp xã
|
Chưa quy định cụ thể
|
Công an cấp xã
|
Không
|
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày
29/11/2006);
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư
trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013);
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công an.
|
C. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (02 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính,
hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là
cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá
30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý
để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn không quá 45 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp không quá 60 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết.
|
Công an phường
|
Không
|
+ Luật Khiếu nại (Luật số 02/2011/QH13 ngày
11/11/2011).
+ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại;
+ Thông tư số 68/2013/TT-BCA ngày 26/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn xử lý khiếu nại, kiến nghị, phản ánh; giải
quyết khiếu nại và quản lý công tác giải quyết khiếu nại trong Công an nhân
dân.
+ Thông tư số 11/2015/TT-BCA ngày 02/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình giải quyết khiếu nại trong Công an
nhân dân.
|
2
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng
hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc
biên chế của lực lượng Công an)
|
Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày
thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là
90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có
thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không
quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày.
|
Công an phường
|
Không
|
+ Luật Tố cáo (Luật số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011).
+ Nghị định số 76/2012/NĐ-CP, ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo;
+ Nghị định số 91/2013/NĐ-CP, ngày 12/8/2013 của
Chính phủ quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Công an nhân dân;
+ Thông tư số 10/2014/TT-BCA, ngày 04/3/2014 của
Bộ Công an Quy định việc xử lý, giải quyết tố cáo và quản lý công tác giải
quyết tố cáo trong Công an nhân dân;
+ Thông tư số 12/2015/TT-BCA, ngày 02/3/2015 của
Bộ Công an quy định quy trình giải quyết tố cáo trong Công an nhân dân.
|
D. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ
CÔNG CỤ HỖ TRỢ (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ
|
05 ngày làm việc
|
Công an cấp xã
|
Không
|
+ Pháp lệnh quản lý sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ (Pháp lệnh số 16/2011/UBTVQH12, ngày 30/6/2011);
+ Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh quản lý sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Pháp lệnh số 07/2013/UBTVQH13, ngày
12/7/2013);
+ Nghị định số 25/2012/NĐ-CP, ngày 05/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh quản lý sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
+ Thông tư số 30/2012/TT-BCA, ngày 29/5/2012 của
Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh.
+ Thông tư số 34/2012/TT-BCA, ngày 12/6/2012 của
Bộ Công an quy định biểu mẫu sử dụng trong quản lý, tiếp nhận, thu gom, phân
loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
+ Thông tư số 50/2014/TT-BCA, ngày 24/10/2014 của
Bộ Công an quy định về cấp, đổi, cấp lại giấy phép, giấy xác nhận về vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
|
Tổng số thủ tục
hành chính được công bố: 22 thủ tục
Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.591
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|