|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng Hải Dương
Số hiệu:
|
20/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2018/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
17 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 14 tháng
12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng
3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội
dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06
tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn
tỉnh Hải Dương như sau:
- Đối với rừng đặc dụng: 88.800.000đồng/ha;
- Đối với rừng phòng hộ: 84.100.000đồng/ha;
- Đối với rừng sản xuất: 71.700.000đồng/ha;
(Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3
ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/10/2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Lãnh đạo Văn phòng;
+ Trung tâm công nghệ thông tin;
- Lưu: VT, Chính (50b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC 1:
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG ĐẶC DỤNG
SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành Tiền (đồng)
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
|
|
|
88.800.000
|
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
|
|
|
42.797.992
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
31.712.430
|
*
|
Vật liệu
|
|
|
|
8.979.438
|
-
|
Cây Thông nhựa (bao gồm 10% trồng dặm)
|
cây/ha
|
1.826
|
3.463
|
6.323.438
|
-
|
Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2
kg/cây)
|
kg
|
332
|
8.000
|
2.656.000
|
*
|
Nhân công
|
|
116,46
|
195.200
|
22.732.992
|
-
|
Trồng rừng
|
|
71,45
|
195.200
|
13.947.040
|
+
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
25,91
|
195.200
|
5.057.632
|
+
|
Cuốc hố (30x30x30cm)
|
công
|
16,12
|
195.200
|
3.146.624
|
+
|
Lấp hố
|
công
|
7,69
|
195.200
|
1.501.088
|
+
|
Vận chuyển bón phân
|
công
|
11,29
|
195.200
|
2.203.808
|
+
|
Vận chuyển cây con & trồng
|
công
|
10,44
|
195.200
|
2.037.888
|
|
- Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1
|
|
45,01
|
|
7.364.896
|
+
|
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1
|
công
|
17,95
|
195.200
|
3.503.840
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng 1 lần
|
công
|
18,24
|
195.200
|
3.560.448
|
+
|
Trồng dặm
|
công
|
1,54
|
195.200
|
300.608
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7,28
|
195.200
|
1.421.056
|
2
|
Chi phí chung
|
|
5%
|
|
1.585.622
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
5,5%
|
|
1.831.393
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
5%
|
|
1.756.472
|
Giá trị dự toán
sau thuế
|
|
|
|
36.885.917
|
5
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
3,0%
|
|
1.106.578
|
6
|
Chi phí thiết kế
|
|
2,48%
|
|
914.771
|
7
|
Chi phí dự phòng
|
|
10%
|
|
3.890.727
|
II
|
Chăm sóc rừng trồng năm 2
|
|
|
|
27.113.146
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
20.090.282
|
*
|
Vật liệu
|
|
|
|
3.230.858
|
-
|
Cây con trồng dặm
|
cây
|
166
|
3.463
|
574.858
|
-
|
Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)
|
kg
|
332
|
8.000
|
2.656.000
|
*
|
Nhân công
|
|
86,37
|
195.200
|
16.859.424
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2
|
công
|
17,95
|
195.200
|
3.503.840
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 1
|
công
|
18,24
|
195.200
|
3.560.448
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2
|
công
|
11,83
|
195.200
|
2.309.216
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 2
|
công
|
18,24
|
195.200
|
3.560.448
|
-
|
Vận chuyển bón phân
|
công
|
11,29
|
195.200
|
2.203.808
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
1,54
|
195.200
|
300.608
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
195.200
|
1.421.056
|
2
|
Chi phí chung
|
|
5%
|
|
1.004.514
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
5,5%
|
|
1.160.214
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
5%
|
|
1.112.751
|
Giá trị dự toán
sau thuế
|
|
|
|
23.367.761
|
5
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
3,0%
|
|
701.033
|
6
|
Chi phí thiết kế
|
|
2,48%
|
|
579.520
|
7
|
Chi phí dự phòng
|
|
10%
|
|
2.464.831
|
II
|
Chăm sóc rừng trồng năm 3
|
|
|
|
18.930.447
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
14.027.072
|
*
|
Nhân công
|
|
71,86
|
|
14.027.072
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3
|
công
|
14,31
|
195.200
|
2.793.312
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 1
|
công
|
18,24
|
195.200
|
3.560.448
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3
|
công
|
13,79
|
195.200
|
2.691.808
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 2
|
công
|
18,24
|
195.200
|
3.560.448
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7,28
|
195.200
|
1.421.056
|
2
|
Chi phí chung
|
|
5%
|
|
701.354
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
5,5%
|
|
810.063
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
5%
|
|
776.924
|
Giá trị dự toán
sau thuế
|
|
|
|
16.315.413
|
5
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
3%
|
|
489.462
|
6
|
Chi phí thiết kế
|
|
2,48%
|
|
404.622
|
7
|
Chi phí dự phòng
|
|
10%
|
|
1.720.950
|
Ghi chú: Loài cây trồng: Thông nhựa; Trồng
thuần loài; Mật độ trồng 1660 cây.
Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3; Cấp thực bì 3.
Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm
lập đơn giá
Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết
định 38/2005/QĐ-BNN
Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày
15/2/2017 của Bộ xây dựng
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG PHÒNG
HỘ SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành Tiền (đồng)
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
|
|
|
84.100.000
|
I
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
|
|
|
39.267.063
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
9.096.086
|
*
|
Vật liệu
|
|
1.760
|
|
6.827.670
|
-
|
Cây Thông (bao gồm 10% trồng dặm)
|
cây/ha
|
605
|
3.463
|
2.095.115
|
-
|
Cây Keo (bao gồm 10% trồng dặm)
|
cây/ha
|
1.155
|
1.881
|
2.172.555
|
-
|
Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức
0,2kg/cây)
|
kg
|
320
|
8.000
|
2.560.000
|
*
|
Nhân công
|
|
114,08
|
|
2.268.416
|
-
|
Trồng rừng
|
|
69,79
|
195.200
|
13.623.008
|
+
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
25,91
|
195.200
|
5.057.632
|
+
|
Cuốc hố (30x30x30cm)
|
công
|
15,53
|
195.200
|
3.031.456
|
+
|
Lấp hố
|
công
|
7,41
|
195.200
|
1.446.432
|
+
|
Vận chuyển bón phân
|
công
|
10,88
|
195.200
|
2.123.776
|
+
|
Vận chuyển cây con & trồng
|
công
|
10,06
|
195.200
|
1.963.712
|
-
|
Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1
|
|
44,29
|
|
7.224.352
|
+
|
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1
|
công
|
17,95
|
195.200
|
3.503.840
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng 1 lần
|
công
|
17,58
|
195.200
|
3.431.616
|
+
|
Trồng dặm
|
công
|
1,48
|
195.200
|
288.896
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7,28
|
195.200
|
1.421.056
|
2
|
Chi phí chung
|
|
5%
|
|
1.454.804
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
5,5%
|
|
1.680.299
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
5%
|
|
1.611.559
|
Giá trị dự toán
sau thuế
|
|
|
|
3.842.748
|
5
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
3%
|
|
1.015.282
|
6
|
Chi phí tư thiết kế
|
|
2,48%
|
|
839.300
|
7
|
Chi phí dự phòng
|
|
10%
|
|
3.569.733
|
II
|
Chăm sóc rừng trồng năm 2
|
|
|
|
26.259.820
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
19.457.986
|
*
|
Vật liệu
|
|
|
|
2.947.970
|
-
|
Cây Thông trồng dặm
|
cây
|
55
|
3.463
|
190.465
|
-
|
Cây Keo trồng dặm
|
cây
|
105
|
1.881
|
197.505
|
-
|
Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)
|
kg
|
320
|
8,000
|
2.560.000
|
*
|
Nhân công
|
|
84,58
|
|
16.510.016
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2
|
công
|
17,95
|
195.200
|
3.503.840
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 1
|
công
|
17,58
|
195,200
|
3.431.616
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2
|
công
|
11,83
|
195.200
|
2.309.216
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 2
|
công
|
17,58
|
195.200
|
3.431.616
|
-
|
Vận chuyển bón phân
|
công
|
10,88
|
195.200
|
2.123.776
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
1,48
|
195.200
|
288.896
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7,28
|
195.200
|
1.421.056
|
2
|
Chi phí chung
|
|
5%
|
|
972.899
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
5,5%
|
|
1.123.699
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
5%
|
|
1.077.729
|
Giá trị dự toán
sau thuế
|
|
|
|
2.632.313
|
5
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
3%
|
|
678.969
|
6
|
Chi phí thiết kế
|
|
2,48%
|
|
561.281
|
7
|
Chi phí dự phòng
|
|
10%
|
|
2.387.256
|
II
|
Chăm sóc rừng trồng năm 3
|
|
|
|
18.582.712
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
3.769.408
|
*
|
Nhân công
|
|
70,54
|
195,200
|
13.769.408
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3
|
công
|
14,31
|
195.200
|
2.793.312
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 1
|
công
|
17,58
|
195.200
|
3.431.616
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3
|
công
|
13,79
|
195.200
|
2.691.808
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 2
|
công
|
17,58
|
195.200
|
3.431.616
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7,28
|
195.200
|
1.421.056
|
2
|
Chi phí chung
|
|
5%
|
|
688.470
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
5,5%
|
|
795.183
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
5%
|
|
762.653
|
Giá trị dự toán
sau thuế
|
|
|
|
16.015.714
|
5
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
3%
|
|
480.471
|
6
|
Chi phí thiết kế
|
|
2,48%
|
|
397.190
|
7
|
Chi phí dự phòng
|
|
10%
|
|
1.689.337
|
Ghi chú: Loài cây trồng: Thông nhựa + Keo
tai tượng; Mật độ trồng 1600 cây; (Thông nhựa: 550 cây; Keo tai tượng: 1050
cây); Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3, cấp thực bì 3.
Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm
lập đơn giá
Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết
định 38/2005/QĐ-BNN
Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày
15/2/2017 của Bộ xây dựng
PHỤ LỤC 3:
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG SẢN
XUẤT SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành Tiền (đồng)
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
|
|
|
71.700.000
|
I
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
|
|
|
32.620.059
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
24.170.791
|
*
|
Vật liệu
|
|
|
|
4.586.375
|
-
|
Cây Keo tai tượng (bao gồm 10% trồng dặm)
|
cây/ha
|
1.375
|
1.881
|
2.586.375
|
-
|
Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2
kg/cây)
|
kg
|
250
|
8.000
|
2.000.000
|
*
|
Nhân công
|
|
100,33
|
195.200
|
19.584.416
|
-
|
Trồng rừng
|
|
60,2
|
195.200
|
11.751.040
|
+
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
25,91
|
195.200
|
5.057.632
|
+
|
Cuốc hố (30x30x30cm)
|
công
|
12,14
|
195.200
|
2.369.728
|
+
|
Lấp hố
|
công
|
5,79
|
195.200
|
1.130.208
|
+
|
Vận chuyển bón phân
|
công
|
8,5
|
195.200
|
1.659.200
|
+
|
Vận chuyển cây con & trồng
|
công
|
7,86
|
195.200
|
1.534.272
|
-
|
Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1
|
|
40,13
|
195.200
|
7.833.376
|
+
|
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1
|
công
|
17,95
|
195.200
|
3.503.840
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng 1 lần
|
công
|
13,74
|
195.200
|
2.682.048
|
+
|
Trồng dặm
|
công
|
1,16
|
195.200
|
226.432
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7,28
|
195.200
|
1.421.056
|
2
|
Chi phí chung
|
|
5%
|
|
1.208.540
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
5,5%
|
|
1.395.863
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
5%
|
|
1.338.760
|
Giá trị dự toán
sau thuế
|
|
|
|
28.113.954
|
5
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
3%
|
|
843.419
|
6
|
Chi phí thiết kế
|
|
2,48%
|
|
697.226
|
7
|
Chi phí dự phòng
|
|
10%
|
|
2.965.460
|
II
|
Chăm sóc rừng trồng năm 2
|
|
|
|
22.563.333
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
16.718.965
|
*
|
Vật liệu
|
|
|
|
2.235.125
|
-
|
Cây con trồng dặm
|
cây
|
125
|
1.881
|
235.125
|
-
|
Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)
|
kg
|
250
|
8.000
|
2.000.000
|
*
|
Nhân công
|
|
74,2
|
195.200
|
14.483.840
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2
|
công
|
17,95
|
195.200
|
3.503.840
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 1
|
công
|
13,74
|
195.200
|
2.682.048
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2
|
công
|
11,83
|
195.200
|
2.309.216
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 2
|
công
|
13,74
|
195.200
|
2.682.048
|
-
|
Vận chuyển bón phân
|
công
|
8,5
|
195.200
|
1.659.200
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
1,16
|
195.200
|
226.432
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7,28
|
195.200
|
1.421.056
|
2
|
Chi phí chung
|
|
5%
|
|
835.948
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
5,5%
|
|
965.520
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
5%
|
|
926.022
|
Giá trị dự toán
sau thuế
|
|
|
|
19.446.455
|
5
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
3%
|
|
583.394
|
6
|
Chi phí thiết kế
|
|
2,48%
|
|
482.272
|
7
|
Chi phí dự phòng
|
|
10%
|
|
2.051.212
|
II
|
Chăm sóc rừng trồng năm 3
|
|
|
|
16.559.532
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
12.270.272
|
*
|
Nhân công
|
|
62,86
|
|
12.270.272
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3
|
công
|
14,31
|
195.200
|
2.793.312
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 1
|
công
|
13,74
|
195.200
|
2.682.048
|
-
|
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3
|
công
|
13,79
|
195.200
|
2.691.808
|
-
|
Xới vun gốc cây trồng lần 2
|
công
|
13,74
|
195.200
|
2.682.048
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7,28
|
195.200
|
1.421.056
|
2
|
Chi phí chung
|
|
5%
|
|
613.514
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
5,5%
|
|
708.608
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
5%
|
|
679.620
|
Giá trị dự toán
sau thuế
|
|
|
|
14.272.014
|
5
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
3%
|
|
428.160
|
6
|
Chi phí thiết kế
|
|
2,48%
|
|
353.496
|
7
|
Chi phí dự phòng
|
|
10%
|
|
1.505.412
|
Ghi chú: Loài cây trồng: Keo tai tượng, trồng
thuần loài; Mật độ trồng 1250 cây.
Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3, cấp thực bì 3.
Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm
lập đơn giá
Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết
định 38/2005/QĐ-BNN
Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày
15/2/2017 của Bộ xây dựng
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 quy định về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
4.217
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|