STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN TTHC
|
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
Có
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (100 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực
Dược phẩm (14 TTHC)
|
1
|
1.004616.000.00.00.H18
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng
Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
2
|
1.004604.000.00.00.H18
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
3
|
1.004599.000.00.00.H18
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc
bị mất)
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
4
|
1.004596.000.00.00.H18
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
5
|
1.004576.000.00.00.H18
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
6
|
1.004571.000.00.00.H18
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
7
|
1.004557.000.00.00.H18
|
Thông báo hoạt
động bán lẻ thuốc lưu động
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
8
|
1.004532.000.00.00.H18
|
Cho phép hủy
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là
dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
9
|
1.004529.000.00.00.H18
|
Cho phép mua
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
10
|
1.004449.000.00.00.H18
|
Cấp phép
xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
11
|
1.004087.000.00.00.H18
|
Cấp phép
nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
12
|
1.003963.000.00.00.H18
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
13
|
1.001893.000.00.00.H18
|
Công bố
cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
14
|
1.001396.000.00.00.H18
|
Cung cấp thuốc
phóng xạ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ
phẩm (09 TTHC)
|
|
|
1
|
1.002483.000.00.00.H18
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
2
|
1.000990.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
3
|
1.000793.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản
2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
4
|
1.000662.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
5
|
1.003055.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
6
|
1.003064.000.00.00.H18
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
7
|
1.003073.000.00.00.H18
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
8
|
1.002600.000.00.00.H18
|
Cấp số
tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
9
|
1.009566.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất
khẩu
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Đào tạo
và Nghiên cứu khoa học (01 TTHC)
|
1
|
1.004539.000.00.00.H18
|
Công bố
đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với
các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ
chức cán bộ (02 TTHC)
|
1
|
1.001523.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm
giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
2
|
1.001514.000.00.00.H18
|
Miễn
nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh (26 TTHC)
|
1
|
1.001138.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
2
|
2.000559.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
3
|
2.000552.000.00.00.H18
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi
địa điểm
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
4
|
1.006780.000.00.00.H18
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
5
|
1.002464.000.00.00.H18
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
6
|
1.000562.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
7
|
1.000511.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
8
|
1.012256.000.00.00.H18
|
Công bố
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
9
|
1.012271.000.00.00.H18
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
10
|
1.012272.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
11
|
1.012273.000.00.00.H18
|
Gia hạn
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
12
|
1.012275.000.00.00.H18
|
Đăng ký hành
nghề
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
13
|
1.012276.000.00.00.H18
|
Thu hồi
giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
14
|
1.012278.000.00.00.H18
|
Cấp mới
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
15
|
1.012279.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
16
|
1.012280.000.00.00.H18
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
17
|
1.012281.000.00.00.H18
|
Công bố
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
18
|
1.012257.000.00.00.H18
|
Cho phép tổ
chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu
động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
19
|
1.012258.000.00.00.H18
|
Cho phép người
nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa
bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
20
|
1.012260.000.00.00.H18
|
Công bố
đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
21
|
1.012261.000.00.00.H18
|
Đề nghị
thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
22
|
1.012262.000.00.00.H18
|
Xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
23
|
1.012289.000.00.00.H18
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
24
|
1.012290.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm
2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
25
|
1.012291.000.00.00.H18
|
Gia hạn
giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
26
|
1.012292.000.00.00.H18
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Y
dược cổ truyền (07 TTHC)
|
1
|
1.012415.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng
nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản
3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
2
|
1.012416.000.00.00.H18
|
Cấp giấy
chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và
khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
3
|
1.012417.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
4
|
1.012418.000.00.00.H18
|
Cấp giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
5
|
1.012419.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y
tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
6
|
1.009407.000.00.00.H18
|
Công bố
đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
7
|
1.009249.000.00.00.H18
|
Xét tặng
giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Y tế
dự phòng (20 TTHC)
|
1
|
1.000844.000.00.00.H18
|
Thông báo hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
2
|
1.001386.000.00.00.H18
|
Xác định
trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
3
|
2.000655.000.00.00.H18
|
Công bố
cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
4
|
1.003580.000.00.00.H18
|
Công bố
cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
5
|
1.003958.000.00.00.H18
|
Công bố
đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
6
|
1.002944.000.00.00.H18
|
Công bố
cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
7
|
1.002467.000.00.00.H18
|
Công bố
cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
8
|
1.012096.000.00.00.H18
|
Cấp giấy
chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
9
|
1.012097.000.00.00.H18
|
Cấp giấy
chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
10
|
1.013036.000.00.00.H18
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
11
|
1.013037.000.00.00.H18
|
Hủy hồ sơ công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
12
|
2.002683.000.00.00.H18
|
Cấp mới giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
13
|
2.002684.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
14
|
2.002685.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
15
|
1.004070.000.00.00.H18
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
16
|
1.004062.000.00.00.H18
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
17
|
1.002564.000.00.00.H18
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
18
|
1.001189.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
19
|
1.001178.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
20
|
1.001114.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Trang
thiết bị và Công trình y tế (03 TTHC)
|
1
|
1.003006.000.00.00.H18
|
Công bố
đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
2
|
1.003029.000.00.00.H18
|
Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
3
|
1.003039.000.00.00.H18
|
Công bố
đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng (04 TTHC)
|
1
|
1.003348.000.00.00.H18
|
Đăng ký bản
công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
2
|
1.003332.000.00.00.H18
|
Đăng ký bản
công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
3
|
1.003108.000.00.00.H18
|
Đăng ký nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
4
|
1.002425.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội (05 TTHC)
|
1
|
2.000025.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
2
|
2.000027.000.00.00.H18
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
3
|
2.000032.000.00.00.H18
|
Sửa đổi,
bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
4
|
2.000036.000.00.00.H18
|
Gia hạn
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
5
|
1.000091.000.00.00.H18
|
Đề nghị
chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội (09 TTHC)
|
1
|
1.001806.000.00.00.H18
|
Quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
2
|
2.000062.000.00.00.H18
|
Giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
3
|
2.000135.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
4
|
2.000056.000.00.00.H18
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
5
|
2.000051.000.00.00.H18
|
Cấp lại,
điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội do Sở Y tế cấp
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
6
|
1.012991.000.00.00.H18
|
Cấp
(mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
7
|
1.012992.000.00.00.H18
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
8
|
1.012993.000.00.00.H18
|
Đăng ký hành
nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
9
|
1.012990.000.00.00.H18
|
Cấp giấy
xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Y tế, số 251C, tổ 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (06 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội (05 TTHC)
|
1
|
2.000777.000.00.00.H18
|
Trợ giúp
xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư
trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
x
|
2
|
1.000684.000.00.00.H18
|
Cấp lại,
điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Phòng Y tế cấp
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
x
|
3
|
2.000298.000.00.00.H18
|
Giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
x
|
4
|
2.000294.000.00.00.H18
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
x
|
5
|
1.000669.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (01 TTHC)
|
1
|
1.002425.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ
sở dưới 200 suất ăn).
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
x
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (09 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực
Trẻ em (05 TTHC)
|
1
|
2.001947.000.00.00.H18
|
Phê duyệt
kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo
lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc Công an cấp xã
|
|
x
|
2
|
1.004941.000.00.00.H18
|
Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
3
|
2.001942.000.00.00.H18
|
Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
4
|
2.001944.000.00.00.H18
|
Thông báo nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
5
|
1.004946.000.00.00.H18
|
Áp dụng
các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội (04 TTHC)
|
1
|
1.001699.000.00.00.H18
|
Xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
2
|
1.001653.000.00.00.H18
|
Cấp đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
3
|
2.000355.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
4
|
2.000751.000.00.00.H18
|
Trợ giúp
xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
D
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (11 TTHC)
|
I
|
Thủ
tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
1
|
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
2
|
2.000282.000.00.00.H18
|
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
3
|
2.000477.000.00.00.H18
|
Dừng trợ
giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
|
x
|
II
|
Thủ
tục hành chính liên thông cấp huyện, cấp xã
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001776.000.00.00.H18
|
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
2
|
1.001758.000.00.00.H18
|
Chi trả
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
3
|
1.001753.000.00.00.H18
|
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
4
|
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ
chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
5
|
2.000744.000.00.00.H18
|
Trợ giúp
xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
6
|
1.001739.000.00.00.H18
|
Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
Lĩnh vực
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
7
|
2.001661.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ
học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
x
|
III
|
Thủ
tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Lĩnh vực
Trẻ em
|
1
|
1.004946.000.00.00.H18
|
Áp dụng
các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc Công an cấp xã
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|