Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1245/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành:
10/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1245/QĐ-UBND
Bình Định, ngày 10 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ HOÀI NHƠN THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà
ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn
cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn
cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn
cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn
cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về
phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Quyết
định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Điều chỉnh
một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn
cứ Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030;
Xét
đề nghị của UBND thị xã Hoài Nhơn tại Văn bản số 167/TTr-UBND ngày 02 tháng 4
năm 2025 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số
177/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội
dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
a) Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục I đính kèm)
b) Diện
tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục
II đính kèm)
c) Diện
tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 (theo Phụ lục III đính kèm).
đ) Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(theo Phụ lục IV đính kèm).
2. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo rà
soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, UBND thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:
1. Tổ
chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2024.
3. Chịu
trách nhiệm triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với
các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT
ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh,
bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh; đồng thời, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh đối
với nội dung thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh và các quy hoạch cấp trên được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
4. Định
kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng
hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 3. Quyết định này
điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của UBND
tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND thị
xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Văn
phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn
phòng UBND tỉnh Bình Định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PVP TD;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K16.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /
/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích cấp tỉnh phân bố
(ha)
Nhu cầu sử dụng đất đến
năm 2030 của thị xã (ha)
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính phường, xã
Phường Tam Quan
Phường Bồng Sơn
Xã Hoài Sơn
Xã Hoài Châu Bắc
Xã Hoài Châu
Xã Hoài Phú
Phường Tam Quan Bắc
Phường Tam Quan Nam
Phường Hoài Hảo
Phường Hoài Thanh Tây
Phường Hoài Thanh
Phường Hoài Hương
Phường Hoài Tân
Xã Hoài Hải
Phường Hoài Xuân
Xã Hoài Mỹ
Phường Hoài Đức
(1)
(2)
(3)
(4)
(6) = (7) + …+ (23)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
I
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
42.086,75
42.086,75
721,73
1.738,97
5.936,83
2.248,98
2.260,14
4.051,22
758,73
922,19
3.763,50
1.453,59
1.656,11
1.073,57
2.758,84
470,31
1.007,99
4.892,17
6.371,87
1
Đất nông nghiệp
NNP
33.550,00
30.352,67
372,09
774,81
4.735,77
1.558,69
1.715,26
3.579,63
222,92
509,04
3.062,60
738,15
1.121,14
492,35
1.731,62
82,33
623,70
3.435,32
5.597,24
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.554,00
5.145,85
134,97
163,34
566,19
352,83
365,56
459,94
43,53
158,33
376,14
156,81
176,43
157,28
422,01
268,04
653,88
690,57
-
Đất chuyên trồng lúa
LUC
5.427,00
4.829,93
126,63
159,75
558,51
341,44
357,57
458,88
33,89
132,02
352,84
141,34
146,66
107,57
364,26
268,04
634,04
646,49
-
Đất trồng lúa còn lại
LUK
315,91
8,34
3,59
7,69
11,38
7,99
1,07
9,64
26,31
23,29
15,47
29,77
49,71
57,75
19,84
44,08
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
2.335,13
43,51
55,61
211,28
210,25
133,03
147,55
10,22
26,31
352,44
151,29
251,34
53,70
201,48
1,08
125,32
109,05
251,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.492,71
164,56
189,50
479,82
233,75
227,66
206,64
73,23
238,38
445,97
198,89
513,28
201,02
382,34
1,24
188,78
301,30
446,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.272,00
6.264,86
301,05
1.349,04
140,80
93,20
1.841,12
77,63
38,76
443,08
47,43
37,93
2,65
401,45
52,73
638,45
799,57
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
12.911,00
11.630,39
61,13
2.026,94
606,78
885,88
897,89
1.439,92
182,58
96,59
69,18
296,48
6,09
41,53
1.655,90
3.363,49
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
2.813,00
2.785,15
87,79
14,83
4,20
641,98
2.036,36
-
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
RST
7.331,37
25,81
1.403,57
541,75
797,23
853,13
1.237,38
176,06
83,22
67,49
231,15
6,09
40,16
767,49
1.107,76
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
193,33
29,05
0,08
11,81
4,10
1,91
18,32
47,26
0,02
1,15
24,42
8,51
0,96
2,27
0,03
43,43
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
155,83
102,43
2,47
2,29
24,58
5,03
5,00
9,03
5,00
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
134,55
4,20
3,54
16,15
17,87
18,93
28,31
45,55
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.464,00
11.512,52
343,77
964,16
1.199,91
681,20
535,76
462,58
526,29
371,24
694,30
713,61
534,26
559,30
1.022,71
353,97
380,30
1.424,19
744,99
Trong đó:
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
762,18
113,22
127,36
127,70
99,19
92,80
201,91
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1.909,14
135,41
309,29
174,83
158,96
152,46
226,76
176,77
149,05
206,28
87,24
132,10
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,74
0,21
7,38
0,50
0,73
0,63
0,65
0,30
0,43
0,39
1,28
0,67
0,44
3,88
0,38
1,26
0,29
0,34
2.4
Đất quốc phòng
CQP
119,00
97,24
0,45
3,46
35,58
6,24
0,44
0,20
47,87
3,00
2.5
Đất an ninh
CAN
7,00
4,06
0,07
1,76
0,10
0,07
0,08
0,07
0,12
0,07
0,12
0,10
0,07
0,12
0,16
0,05
0,05
0,19
0,86
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
191,14
12,11
25,02
7,62
10,98
7,24
5,19
8,53
6,74
9,97
33,97
9,18
11,75
13,92
5,55
7,27
10,00
6,14
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
71,00
14,83
0,33
4,72
0,56
2,00
0,11
1,10
0,13
1,00
0,76
0,41
1,32
1,86
0,54
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,76
0,07
0,06
0,63
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
28,00
34,77
2,02
4,96
0,09
0,43
0,21
0,20
0,12
0,19
3,87
21,48
0,07
0,30
0,12
0,14
0,11
0,34
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
130,00
95,22
5,90
12,50
5,13
8,04
1,99
3,33
5,02
3,51
4,67
9,45
5,24
8,30
8,02
2,12
2,87
4,39
4,73
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
70,00
45,55
3,86
2,83
2,33
1,95
3,05
1,55
2,30
2,97
1,29
2,04
3,11
2,74
5,78
1,97
2,43
4,10
1,28
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.792,16
17,80
141,51
642,92
208,25
120,33
34,26
45,24
8,98
82,05
89,41
97,12
95,62
297,09
141,83
28,21
659,25
78,50
-
Đất khu công nghiệp
SKK
68,00
608,59
608,59
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
735,96
13,94
95,80
42,68
104,86
23,10
68,98
45,58
73,00
73,15
178,22
16,67
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
891,14
0,95
17,94
500,10
159,73
0,35
0,16
19,90
5,73
0,29
0,63
0,09
20,86
0,12
139,73
1,69
20,13
2,73
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
117,09
2,91
7,76
1,48
20,24
14,88
4,70
25,34
3,25
1,22
0,33
1,61
9,57
0,60
16,52
1,93
0,96
-
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
439,39
20,01
98,66
28,28
0,24
6,31
11,56
43,20
23,70
109,18
1,50
10,00
28,60
58,15
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
3.860,73
135,65
366,01
341,83
233,25
197,85
245,39
157,43
118,03
272,66
268,56
171,07
160,86
350,14
58,42
132,78
342,14
308,69
Trong đó:
-
Đất công trình giao thông
DGT
1.899,00
2.646,70
114,80
257,18
207,71
183,17
128,59
147,22
131,37
96,03
198,15
210,44
130,77
122,35
197,99
40,02
92,22
225,12
163,61
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
832,60
7,03
49,50
107,03
32,09
51,80
92,91
10,58
14,08
56,57
33,08
27,66
22,71
97,33
0,10
18,99
78,58
132,56
-
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
23,04
0,40
4,38
0,40
2,20
0,42
0,40
0,40
0,72
1,22
0,44
0,43
0,49
10,19
0,95
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
62,01
1,70
4,43
0,98
3,45
0,66
5,49
0,87
3,11
2,17
8,91
0,96
19,35
9,93
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
43,00
59,20
0,02
0,30
9,72
7,38
6,95
0,31
1,48
3,18
9,06
6,90
0,21
0,22
3,19
9,59
0,69
-
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
52,00
54,94
15,54
9,73
0,02
5,75
0,10
5,50
2,26
0,55
12,60
2,88
-
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
226,00
21,38
1,40
1,77
1,39
0,14
0,54
1,85
4,31
0,01
0,98
1,01
0,80
1,37
1,45
0,04
0,02
3,44
0,88
-
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông
tin
DBV
1,00
1,35
0,05
0,30
0,17
0,02
0,02
0,02
0,02
0,10
0,04
0,02
0,02
0,26
0,04
0,06
0,02
0,19
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
21,83
2,92
6,60
2,38
0,34
0,38
0,34
2,02
0,35
0,48
2,53
0,82
0,52
0,68
0,42
0,70
0,17
0,19
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
137,69
7,33
26,02
2,33
4,44
2,73
2,55
3,34
4,71
3,93
6,78
3,11
4,79
51,77
1,05
0,95
2,22
9,63
2.9
Đất tôn giáo
TON
14,36
1,87
1,80
1,60
1,31
0,30
0,19
0,72
0,46
1,01
0,39
1,89
0,13
0,67
1,03
0,98
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
11,33
0,60
0,31
1,51
0,52
1,15
0,87
0,72
0,46
0,41
0,19
1,05
0,48
0,53
0,82
0,92
0,79
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
NTD
697,97
15,07
30,16
18,12
47,90
52,58
31,68
26,23
43,83
95,85
40,25
39,93
16,74
80,46
0,71
30,80
66,86
60,80
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
1.152,48
24,99
80,93
72,51
50,84
28,22
45,27
112,12
30,10
44,52
42,40
37,82
123,08
20,53
53,56
91,19
138,61
155,79
-
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
117,89
2,59
2,46
40,35
7,91
3,75
5,59
3,13
2,41
9,53
4,13
4,27
4,58
10,09
1,78
0,44
9,85
5,02
-
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.034,60
22,40
78,47
32,16
42,92
24,47
39,68
108,99
27,69
34,99
38,27
33,55
118,50
10,44
51,78
90,75
128,76
150,77
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
73
221,55
5,88
1,15
9,09
9,12
9,01
9,52
41,92
6,60
1,84
0,71
21,93
4,51
34,01
4,07
32,66
29,64
3.1
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa
giao, chưa cho thuê
CGT
3.2
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
219,40
5,88
1,14
9,09
9,11
9,01
9,53
39,76
6,60
1,83
0,71
21,93
4,51
34,01
4,07
32,66
29,64
3.3
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
2,15
2,15
3.4
Núi đá không có rừng cây
NCS
3.5
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
Ghi
chú: Việc triển khai các công trình, dự án
sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030 được
phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT
ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI
TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Phường Tam Quan
Phường Bồng Sơn
Xã Hoài Sơn
Xã Hoài Châu Bắc
Xã Hoài Châu
Xã Hoài Phú
Phường Tam Quan Bắc
Phường Tam Quan Nam
Phường Hoài Hảo
Phường Hoài Thanh Tây
Phường Hoài Thanh
Phường Hoài Hương
Phường Hoài Tân
Xã Hoài Hải
Phường Hoài Xuân
Xã Hoài Mỹ
Phường Hoài Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.592,42
69,16
320,46
863,49
270,12
166,70
130,49
148,28
74,74
218,56
317,63
174,08
156,06
501,93
172,79
76,69
806,06
125,18
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
807,85
25,99
57,13
85,56
36,98
69,46
60,23
25,85
47,50
36,90
80,08
44,62
11,25
70,64
19,50
102,14
34,02
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
684,75
25,91
57,12
79,47
32,31
62,49
55,01
25,61
46,55
31,08
68,56
44,62
6,17
65,35
19,50
31,08
33,93
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
123,10
0,08
0,01
6,09
4,68
6,97
5,21
0,24
0,95
5,82
11,52
5,08
5,29
71,06
0,09
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
893,38
19,94
114,71
84,42
69,05
62,71
41,46
17,89
9,68
71,08
102,70
45,56
40,75
74,35
5,59
30,47
83,76
19,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.010,69
21,69
124,62
73,16
12,15
27,96
19,90
27,90
12,71
36,34
62,99
53,85
45,12
243,62
32,45
19,89
179,94
16,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
116,25
16,71
0,42
1,00
4,80
2,46
0,05
50,18
40,03
0,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.630,45
23,99
603,53
146,86
6,51
7,89
74,24
71,61
30,05
51,58
108,38
53,64
5,31
393,96
52,90
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
27,40
27,40
-
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
RST
1.603,05
23,99
603,53
146,86
6,51
7,89
74,24
71,61
30,05
51,58
108,38
53,64
5,31
366,56
52,90
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
126,69
1,54
0,01
4,66
0,02
71,84
2,39
0,19
7,37
30,93
1,52
6,23
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
7,11
0,11
0,06
4,94
2,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
771,68
26,92
115,99
32,06
25,52
30,45
17,56
67,53
18,28
32,67
80,57
55,06
34,66
59,05
49,71
34,69
71,34
19,62
Trong đó:
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
47,37
8,95
5,63
5,53
6,08
6,71
14,47
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
199,05
13,90
44,83
24,27
9,57
13,18
12,62
23,06
14,73
15,04
16,56
11,31
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
5,77
0,05
2,38
0,33
0,29
0,17
0,13
0,10
1,80
0,22
0,17
0,05
0,05
0,05
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,85
0,82
0,03
2.5
Đất an ninh
CAN
1,07
1,07
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
24,63
2,12
4,25
1,85
0,74
1,83
0,48
1,15
0,56
0,43
1,16
0,86
1,69
3,59
0,75
0,68
2,16
0,35
Trong đó:
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,53
0,06
2,58
0,00
0,05
0,05
0,03
0,42
0,27
0,03
0,01
0,03
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
1,21
0,73
0,05
0,00
0,03
0,04
0,32
0,01
0,03
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
14,38
0,29
0,71
1,27
0,61
1,04
0,42
0,78
0,16
0,36
0,42
0,50
1,18
3,12
0,63
0,62
1,98
0,32
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
5,51
1,04
0,91
0,59
0,13
0,78
0,02
0,29
0,40
0,35
0,24
0,47
0,09
0,02
0,15
0,03
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
23,62
0,30
1,19
0,40
0,89
0,32
2,95
0,07
0,60
1,12
3,92
1,26
4,59
2,85
2,47
0,69
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,64
0,16
0,29
0,17
0,49
1,12
3,82
0,78
0,83
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,11
0,01
0,02
0,05
0,03
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,69
0,14
0,89
0,24
0,38
0,04
2,95
0,07
0,57
0,10
0,48
3,15
0,05
0,62
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
6,18
0,23
0,61
2,80
2,47
0,07
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
194,90
4,11
20,52
16,94
6,63
13,52
7,31
15,70
2,77
10,64
41,49
9,07
4,72
7,99
0,93
2,79
25,40
4,38
Trong đó:
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
88,00
2,61
9,92
9,60
4,39
8,10
2,36
12,03
1,56
5,31
5,15
5,82
2,60
3,02
0,91
1,29
12,66
0,68
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
98,64
1,41
7,27
7,12
1,99
5,11
4,90
3,37
1,16
4,89
35,87
2,94
1,65
4,84
1,28
11,57
3,27
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
1,43
0,01
0,08
0,05
0,04
0,30
0,66
0,29
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2,57
2,57
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,39
0,07
0,06
0,00
0,06
0,01
0,08
0,02
0,02
0,06
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông
tin
DBV
0,05
0,04
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,87
0,01
0,09
0,18
0,02
0,21
0,13
0,09
0,03
0,11
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2,95
0,02
0,75
0,15
0,07
0,26
0,05
0,08
0,39
0,14
0,10
0,25
0,11
0,13
0,42
0,03
2.9
Đất tôn giáo
TON
0,44
0,10
0,19
0,00
0,10
0,02
0,01
0,02
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
1,06
0,31
0,23
0,01
0,07
0,12
0,09
0,01
0,18
0,01
0,02
0,00
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
NTD
171,96
3,57
26,79
2,14
7,54
7,55
1,75
10,53
2,61
6,81
14,59
16,62
4,97
23,55
20,01
1,74
20,11
1,07
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
100,98
2,46
13,73
1,44
4,70
1,07
1,34
12,71
2,60
0,92
7,77
1,29
7,12
4,09
21,26
10,02
6,72
1,74
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
22,72
0,56
1,10
0,26
2,30
0,45
0,62
4,50
0,91
0,25
5,39
0,22
0,18
3,89
1,01
0,12
0,91
0,06
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
78,25
1,90
12,63
1,18
2,41
0,62
0,72
8,21
1,69
0,67
2,38
1,07
6,94
0,21
20,25
9,90
5,81
1,68
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính phường, xã
Phường Tam Quan
Phường Bồng Sơn
Xã Hoài Sơn
Xã Hoài Châu Bắc
Xã Hoài Châu
Xã Hoài Phú
Phường Tam Quan Bắc
Phường Tam Quan Nam
Phường Hoài Hảo
Phường Hoài Thanh Tây
Phường Hoài Thanh
Phường Hoài Hương
Phường Hoài Tân
Xã Hoài Hải
Phường Hoài Xuân
Xã Hoài Mỹ
Phường Hoài Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.543,60
74,16
325,46
773,31
275,18
173,60
116,24
153,28
77,76
219,05
322,63
174,08
161,06
498,01
179,79
81,69
808,12
130,18
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
801,35
25,99
57,13
79,06
36,98
69,46
60,23
25,85
47,50
36,90
80,08
44,62
11,25
70,64
19,50
102,14
34,02
Đất chuyên trồng lúa
LUC/PNN
679,25
25,91
57,12
73,97
32,31
62,49
55,01
25,61
46,55
31,08
68,56
44,62
6,17
65,35
19,50
31,08
33,93
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
820,88
19,94
114,71
36,32
67,40
62,60
26,26
17,89
9,68
66,87
102,70
44,06
40,75
73,91
5,59
30,47
82,47
19,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.064,17
26,69
129,62
50,29
18,86
34,96
20,86
32,90
15,73
41,04
67,99
57,35
50,12
245,08
39,45
24,89
186,94
21,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
116,25
16,71
0,42
1,00
4,80
2,46
0,05
50,18
40,03
0,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.612,08
23,99
590,82
146,86
6,51
7,88
74,24
71,61
28,05
51,58
108,38
53,64
5,31
390,31
52,90
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
27,40
27,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
126,69
1,54
0,01
4,66
0,02
71,84
2,39
0,19
7,37
30,93
1,52
6,23
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,17
0,11
0,06
2,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
245,91
4,20
105,86
1,94
1,59
21,25
1,98
4,51
29,84
5,09
11,01
13,25
32,78
12,61
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
6,50
6,50
2.2
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
RPH/NNP
8,69
8,69
2.3
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
RDD/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
RSX/NNP
57,15
2,20
12,71
0,01
6,55
27,25
8,43
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NNP
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực
hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
155,83
102,43
2,47
2,29
24,58
5,03
5,00
9,03
5,00
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông
nghiệp
761,81
26,92
115,99
26,82
25,09
30,22
14,28
67,53
18,27
32,17
80,57
55,06
34,66
58,94
49,71
34,69
71,28
19,62
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các
loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này (Luật
đất đai năm 2024)
MHT/PNC
265,72
5,54
37,17
9,45
9,23
17,39
2,98
20,57
2,28
10,90
41,60
17,20
6,97
24,39
18,86
2,59
36,34
2,27
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
171,02
5,92
10,70
4,14
6,68
7,40
1,55
17,82
3,16
5,59
44,89
13,77
5,73
4,98
17,16
2,08
15,83
3,62
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
2,65
1,09
0,16
0,08
1,03
0,01
0,13
0,15
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
1,48
0,40
1,08
Ghi
chú:
NNP
là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN
là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT
là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ LỤC IV
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Phường Tam Quan
Phường Bồng Sơn
Xã Hoài Sơn
Xã Hoài Châu Bắc
Xã Hoài Châu
Xã Hoài Phú
Phường Tam Quan Bắc
Phường Tam Quan Nam
Phường Hoài Hảo
Phường Hoài Thanh Tây
Phường Hoài Thanh
Phường Hoài Hương
Phường Hoài Tân
Xã Hoài Hải
Phường Hoài Xuân
Xã Hoài Mỹ
Phường Hoài Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
37,30
0,01
0,09
1,97
0,05
2,48
0,02
15,73
16,95
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,01
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
18,48
2,48
16,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
RST
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
15,73
15,73
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
2,12
0,01
0,09
1,95
0,05
0,02
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,95
0,95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
108,06
1,39
1,34
1,74
2,24
0,32
10,44
12,44
0,71
11,76
1,13
15,17
7,19
11,11
1,00
26,08
3,99
Trong đó:
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,40
0,22
0,56
0,69
0,12
7,73
5,08
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
13,77
0,83
2,86
2,20
0,15
1,01
0,81
0,91
3,13
0,15
1,73
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,29
0,01
0,07
0,21
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
1,29
0,01
0,07
0,42
0,49
0,30
Trong đó:
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,39
0,04
0,35
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,60
0,04
0,42
0,14
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,31
0,01
0,30
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
31,96
0,81
0,27
0,48
0,01
3,40
3,84
0,15
7,92
10,66
0,16
1,49
0,36
2,39
0,03
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,50
0,50
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
8,56
0,48
0,01
0,15
7,92
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19,70
0,08
2,60
3,84
9,93
1,39
1,86
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,22
0,01
0,19
0,80
0,73
0,10
0,36
0,03
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,99
0,80
0,16
0,03
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
45,87
0,56
0,30
0,84
1,07
0,19
3,61
6,38
0,41
2,24
0,24
3,60
3,58
1,89
0,45
18,31
2,19
Trong đó:
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
38,36
0,53
0,27
0,40
0,29
0,19
3,11
5,73
0,35
2,10
0,20
3,00
2,55
1,85
0,25
16,63
0,91
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,84
0,04
0,02
0,78
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
0,11
0,11
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
1,30
0,39
0,00
0,01
0,05
0,60
0,20
0,05
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
2,41
0,78
1,63
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
0,03
0,01
0,01
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông
tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,08
0,08
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2,74
0,03
0,04
0,50
0,64
0,05
0,04
1,03
0,04
0,38
2.9
Đất tôn giáo
TON
0,04
0,04
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
NTD
0,13
0,09
0,04
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,30
0,11
0,02
0,03
0,08
0,02
0,04
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,07
0,03
0,04
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,23
0,11
0,02
0,08
0,02
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1245/QĐ-UBND ngày 10/04/2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
128
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng