|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện xã Đà Nẵng
Số hiệu:
|
92/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Anh
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 92/2017/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 07 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY
ĐỊNH THỜI HẠN PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ; THỜI GIAN ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC CẤP GỬI BÁO CÁO ĐẾN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, THƯỜNG TRỰC HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÙNG CẤP VÀ QUY ĐỊNH CÁC BIỂU MẪU PHỤC VỤ CÔNG
TÁC LẬP BÁO CÁO CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy
chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Xét Tờ trình số 4862/TTr-UBND ngày
28 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về
việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời
gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường
trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu
phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân thành phố; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị quyết này quy định thời gian Ủy
ban nhân dân các cấp gửi đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng
nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp các báo cáo: kế hoạch tài chính 05 năm,
kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước
03 năm, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; đồng thời quy
định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp huyện và
cấp xã.
2. Nghị quyết quy định biểu mẫu của các
cơ quan, đơn vị, địa phương gửi cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư
và Ủy ban nhân dân cấp trên đảm bảo lập các báo cáo tại khoản 1 Điều này.
Điều 2. Quy định thời hạn phê chuẩn
quyết toán ngân sách, thời gian gửi báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp cho Hội
đồng nhân dân các cấp
1. Hội đồng nhân dân cấp huyện và cấp
xã phê chuẩn quyết toán ngân sách năm trước của địa phương
tại kỳ họp Hội đồng nhân dân giữa năm sau.
2. Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi
báo cáo quyết toán ngân sách đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội
đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp.
a) Cấp thành phố
- Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố
gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân thành
phố để thẩm tra và cho ý kiến: chậm nhất là ngày 18 tháng 11 năm sau.
- Thời gian Thường trực Hội đồng nhân
dân thành phố cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố, chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
báo cáo.
- Thời gian gửi các báo cáo chính thức
đến Hội đồng nhân dân thành phố, chậm nhất 05 ngày trước
ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cuối năm sau.
b) Cấp huyện và cấp xã
- Thời gian Ủy ban nhân dân gửi báo cáo
đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp để
thẩm tra và cho ý kiến, đồng thời gửi cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp, chậm
nhất 15 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của Hội đồng nhân
dân.
- Thời gian Thường trực Hội đồng nhân
dân cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân, chậm nhất 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận báo cáo.
Thời gian gửi các báo cáo chính thức đến
Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 05 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của Hội đồng nhân dân.
3. Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố
gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương đến các ban của Hội đồng nhân
dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân thành phố.
a) Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố
gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố để thẩm tra và cho ý kiến, chậm nhất là ngày 18 tháng 11 năm thứ 5
của giai đoạn trước.
b) Thời gian Thường trực Hội đồng nhân
dân thành phố cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố,
chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo.
c) Thời gian gửi các báo cáo chính thức
đến Hội đồng nhân dân thành phố, chậm nhất 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp
Hội đồng nhân dân cuối năm thứ 5 của giai đoạn trước.
4. Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố
gửi báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương đến các ban của
Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân thành phố.
a) Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố
gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố để thẩm tra và cho ý kiến, chậm nhất là ngày 26 tháng 10 năm thứ 5
của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước.
b) Thời gian Thường
trực Hội đồng nhân dân thành phố cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân
dân thành phố, chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo.
c) Thời gian gửi các báo cáo chính thức
đến Hội đồng nhân dân thành phố, chậm nhất ngày 09 tháng 11 năm thứ 5 của kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước.
5. Thời gian Ủy ban nhân dân thành phố
gửi báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương và Ủy ban
nhân dân các cấp gửi dự toán, phân bổ ngân sách địa phương đến các ban của Hội
đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp.
a) Cấp thành phố
- Thời gian Ủy ban nhân dân gửi báo cáo
đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân để thẩm tra và
cho ý kiến, chậm nhất là ngày 18 tháng 11 hằng năm.
- Thời gian Thường trực Hội đồng nhân
dân cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân, chậm nhất 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận báo cáo.
- Thời gian gửi các báo cáo chính thức
đến Hội đồng nhân dân, chậm nhất 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng
nhân dân.
b) Cấp huyện
- Thời gian Ủy ban nhân dân gửi báo cáo
đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân để thẩm tra và
cho ý kiến: chậm nhất là ngày 11 tháng 12 năm hằng năm.
- Thời gian Thường trực Hội đồng nhân
dân cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân chậm nhất 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận báo cáo.
- Thời gian gửi các báo cáo chính thức
đến Hội đồng nhân dân chậm nhất 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng
nhân dân.
c) Cấp xã
- Thời gian Ủy ban nhân dân gửi báo cáo
đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân để thẩm tra và cho ý kiến, chậm nhất là ngày 21 tháng 12 hằng năm.
- Thời gian Thường trực Hội đồng nhân
dân cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân chậm nhất 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận báo cáo.
- Thời gian gửi các báo cáo chính thức
đến Hội đồng nhân dân phường, xã, chậm nhất 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp
Hội đồng nhân dân.
6. Thời gian giao dự toán ngân sách địa
phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới.
a) Cấp thành phố: Chậm nhất 05 ngày làm
việc kể từ ngày Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố
thông qua.
b) Cấp huyện: Chậm nhất 05 ngày làm việc
kể từ ngày Nghị quyết Hội đồng nhân dân quận, huyện thông qua.
c) Cấp xã: Trước ngày 31 tháng 12 của
năm hiện hành.
Điều 3. Quy định biểu mẫu
Biểu mẫu các cơ quan, đơn vị, địa phương
gửi cơ quan tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp trên phục
vụ công tác lập báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân
sách nhà nước 03 năm, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương
theo phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và các đại biểu
Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Trong trường hợp phát sinh các biểu
mẫu khác theo quy định của Trung ương, giao Ủy ban nhân thành phố chỉ đạo triển
khai thực hiện theo đúng quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành
từ ngày 20 tháng 7 năm 2017.
2. Đối với lập, thẩm tra, phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương năm 2016, áp dụng theo quy định của Luật Ngân sách
nhà nước số 01/2002/QH11.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ
tư thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính
phủ, VP Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- BTV Thành ủy, cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- ĐB HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND, VP UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQVN các quận, huyện, HĐND, UBND các
phường, xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm TTVN (VTV8), Cổng TTĐT thành
phố;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Anh
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH
BIỂU MẪU PHỤC VỤ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ
TOÁN, PHÂN BỔ NGÂN SÁCH VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
92/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Biểu
mẫu
|
Nội
dung
|
Cơ
quan báo cáo và nhận báo cáo
|
Ghi
chú
|
1
|
Kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương
|
|
Vận dụng
các biểu mẫu số 01 đến biểu mẫu số 11 tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23/3/2017 của Chính phủ
|
Biểu
mẫu số 01
|
Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã
hội chủ yếu giai đoạn...
|
Dùng cho Cục Thống kê, Cục Hải quan,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và một số đơn vị
có liên quan cung cấp số liệu cho Sở Tài chính báo cáo UBND thành phố
|
Biểu
mẫu số 02
|
Kế hoạch tài chính - ngân sách giai
đoạn 05 năm...
|
- Dùng cho UBND cấp dưới báo cáo cơ
quan tài chính và UBND cấp trên;
- Dùng cho Cục Thuế, Cục Hải quan cung
cấp số liệu cho Sở Tài chính báo cáo UBND thành phố
|
2
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương
|
|
Biểu
mẫu số 03
|
Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm...
|
Dùng cho các đơn vị và UBND cấp dưới
báo cáo cơ quan kế hoạch và đầu tư, cơ quan tài chính và UBND cấp trên
|
Biểu
mẫu số 04
|
Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị và địa phương giai
đoạn 05 năm...
|
Biểu
mẫu số 05
|
Danh mục chương trình, dự án dự kiến
bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước giai đoạn 05 năm...
|
Biểu
mẫu số 06
|
Danh mục chương trình, dự án dự kiến
bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 05 năm...
|
3
|
Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà
nước 03 năm địa phương
|
|
Biểu
mẫu số 07
|
Dự kiến cân đối ngân sách địa phương
giai đoạn 03 năm...
|
Dùng cho UBND cấp dưới báo cáo cơ quan
tài chính và UBND cấp trên
|
Biểu
mẫu số 08
|
Dự kiến thu ngân sách nhà nước theo
lĩnh vực giai đoạn 03 năm...
|
- Dùng cho UBND cấp dưới báo cáo cơ
quan tài chính và UBND cấp trên;
- Dùng cho Cục Thuế, Cục Hải quan cung
cấp số liệu cho Sở Tài chính báo cáo UBND thành phố
|
|
Biểu
mẫu số 09
|
Dự kiến cân đối nguồn thu, chi ngân
sách cấp tỉnh và ngân sách huyện giai đoạn 03 năm...
|
Dùng cho UBND quận, huyện cung cấp số
liệu cho Sở Tài chính báo cáo UBND thành phố
|
|
Biểu mẫu số 10
|
Dự kiến chi ngân sách cấp tỉnh theo
cơ cấu chi giai đoạn 03 năm...
|
Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND thành
phố
|
|
Biểu
mẫu số 11
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
địa phương giai đoạn 03 năm...
|
- Dùng cho UBND cấp dưới báo cáo cơ
quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư và UBND cấp trên;
- Dùng cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng
hợp, báo cáo Sở Tài chính
|
|
4
|
Một số biểu mẫu bổ sung phục vụ
báo cáo kế hoạch 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
|
|
Đính
kèm
|
Biểu
mẫu số 12
|
Dự toán thu, chi, nộp ngân sách nhà nước từ các khoản phí và lệ phí giai đoạn năm ...
|
- Dùng cho các cơ quan, đơn vị báo cáo
cơ quan thuế, cơ quan tài chính và UBND cùng cấp;
- UBND cấp dưới cung cấp số liệu cho
Cục Thuế, Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND thành phố
|
|
Biểu
mẫu số 13
|
Báo cáo biên chế - tiền lương của các
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể giai đoạn năm...
|
- Dùng cho các cơ quan, đơn vị báo cáo
cơ quan tài chính và UBND cùng cấp;
- UBND cấp dưới cung cấp số liệu cho
Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND thành phố
|
|
Biểu
mẫu số 14
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề giai đoạn năm...
|
|
Biểu
mẫu số 15
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình giai đoạn năm...
|
|
Biểu
mẫu số 16
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ giai đoạn năm ...
|
|
Biểu
mẫu số 17
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp văn hóa thông
tin giai đoạn năm...
|
|
Biểu
mẫu số 18
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp phát thanh,
truyền hình, thông tấn giai đoạn năm...
|
|
Biểu
mẫu số 19
|
Cơ Sở tính chi sự nghiệp thể dục thể
thao giai đoạn năm...
|
|
Biểu
mẫu số 20
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp bảo vệ môi
trường giai đoạn năm...
|
|
Biểu
mẫu số 21
|
Cơ sở tính chi các hoạt động kinh tế giai đoạn năm…..
|
|
Biểu
mẫu số 22
|
Chi tiết chi hoạt động kinh tế theo
chương trình/dự án giai đoạn năm...
|
|
Biểu
mẫu số 23
|
Cơ sở tính chi thực hiện chính sách
đối với các đối tượng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội giai đoạn năm....
|
|
Biểu
mẫu số 24
|
Cơ sở tính chi
thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng giai đoạn năm …..
|
|
Biểu
mẫu số 25
|
Cơ sở tính chi thực hiện chính sách
trợ giúp xã hội giai đoạn năm...
|
|
5
|
Dự toán, phân bổ ngân sách và quyết
toán ngân sách địa phương
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương
cung cấp số liệu theo biểu mẫu quy định tại Thông tư số 342/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, báo cáo Sở Tài chính
|
|
Biểu số
12
Tên đơn vị:...
DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NSNN TỪ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ
LỆ PHÍ GIAI ĐOẠN NĂM ...
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Năm
N-1
|
Dự
toán năm N
|
Dự
toán năm N+1
|
Dự
toán năm N+2
|
Dự
toán năm N+...
|
Ghi
chú
|
Dự
toán
|
Ước
thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
…
|
…
|
A
|
DỰ TOÁN
THU, CHI, NỘP PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu lệ phí (chi tiết tên từng loại lệ phí)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lệ phí ………..
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lệ phí ………..
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
số thu phí (chi tiết tên
từng loại phí)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí …….....
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí ………..
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại (chi tiết tên từng loại phí của từng
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí ………
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí ………
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí .........
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chi....
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số phí nộp ngân sách nhà nước (chi tiết tên từng loại phí)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí ..........
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí ……...
|
|
|
|
|
|
|
|
Ill
|
Tổng số thu lệ phí, phí nộp ngân
sách nhà nước (I+II.3)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các nằm sau nữa của năm dự toán ngân
sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 13
Tên đơn vị:……………
Chương:……………….
BÁO
CÁO BIÊN CHẾ - TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ GIAI ĐOẠN NĂM...
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ
|
Dự toán năm N-1 (năm hiện hành)
|
Ước thực hiện năm N-1 (năm hiện hành)
|
Dự toán năm N (năm kế hoạch)
|
Dự toán năm N+...
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng
góp theo lương (Người)
|
Trong đó:
|
Tổng số biên chế được cấp có
thẩm quyền giao (Người)
|
Tổng số biên chế có mặt
thời điểm 31/12 (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo
biên chế có
|
Trong đó:
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm
quyền giao (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng
góp theo lương
|
Trong đó:
|
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)
|
Quỹ lương, phụ cấp và
các khoản đóng góp theo lương
|
Trong đó:
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
Lương theo ngạch, bậc
|
Phụ cấp theo lương
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
A
|
B
|
1
|
2=3+ 4+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+ 10+11
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=14+ 15 +16
|
14
|
15
|
16
|
…
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+… là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán
ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân
sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 14
Tên đơn vị:…………..
Chương:……………..
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ
NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ GIAI ĐOẠN NĂM …….
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
Năm
N-1 (năm hiện hành)
|
Dự
kiến năm N (năm kế hoạch)
|
Dự
kiến năm N+1
|
Dự
kiến năm N+2
|
Dự
kiến năm N+...
|
Ghi
chú
|
Dự
toán
|
ƯớC
thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
…
|
|
I
|
Các cấp học và trình độ đào tạo
theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục phổ thông (chi tiết: tiểu
học, trung học cơ sở, trung học phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số trường
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết số trường theo mức độ tự chủ theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số học sinh
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số học sinh ra trường
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Số học sinh tuyển
mới
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Số học sinh có mặt tại thời điểm 31/5
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Số học sinh bình quân (1)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó - Số học sinh được miễn học phí
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh được giảm học phí
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh được hỗ trợ chi phí học
tập
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh được hỗ trợ ...
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổng kinh phí NSNN cấp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí giao tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ lương và các khoản có tính chất
lương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động chuyên môn, quản lý
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi....
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không giao tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết
theo từng khoản chi, chính sách
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giáo dục nghề nghiệp (chi tiết sơ
cấp, trung cấp, cao đẳng,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo theo các chi tiêu nêu tại điểm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục đại học và sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo theo các chi tiêu nêu tại điểm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ công chức Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi tiêu đào tạo, bồi dưỡng ở trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi tiêu đào tạo,
bồi dưỡng ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa
của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch
tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 15
Tên đơn vị:………..
Chương:………..
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ
NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH GIAI ĐOẠN NĂM ……
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
Năm
N-1 (năm hiện hành)
|
Dự
kiến năm N (năm kế hoạch)
|
Dự
kiến năm N+1
|
Dự
kiến năm N+2
|
Dự
kiến năm N+...
|
Ghi
chú
|
Dự
toán
|
Ước
thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
…
|
|
I
|
Cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số giường bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số người lao động được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết cơ sở theo mức độ tự
chủ theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số giường bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số người lao động được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cơ sở y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự
chủ theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số người lao động
được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đơn vị sự nghiệp y tế, chuyên ngành đặc thù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự
chủ theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số người lao động được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Tổng
kinh phí NSNN cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệm vụ khám chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí giao tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi lương và các khoản có tính chất lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không giao tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản chi,
chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ phòng bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí giao tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi lương và các khoản có tính chất
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không giao tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhiệm vụ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa
của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03
năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 16
Tên đơn vị:…………..
Chương:……………
CƠ
SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ GIAI ĐOẠN NĂM...
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Chương trình/Đề tài/Dự án/Nhiệm
vụ KH&CN (Nêu cụ thể tên từng đề tài, dự án khoa học thuộc các nhóm
nhiệm vụ)
|
Cơ quan chủ trì
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định
phê duyệt của cấp có thẩm
quyền
|
Kinh phí được phê duyệt
|
Kinh phí thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm N-1 (năm hiện hành)
|
Lũy kế KP đã bố trí đến hết năm N-1 (năm hiện hành)
|
Dự toán bố trí năm N (năm kế hoạch)
|
Dự toán bố trí năm N+1
|
Dự toán bố trí năm N+2
|
Dự toán bố trí năm N+...
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Kinh phí bố
trí từ NSNN
|
Kinh phí thực hiện từ nguồn khác
|
Tổng số
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
Tổng Số
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
Dự toán
|
Ước thực hiện đến
hết năm ... (năm hiện hành)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5 +6
|
5
|
6
|
7=9 +10
|
8
|
9
|
10
|
11=12 +13
|
12
|
13
|
14=15 +1 6
|
15
|
16
|
17=18 +1 9
|
18
|
19
|
20=21 +2 2
|
21
|
22
|
…
|
...
|
…
|
|
I
|
Nhiệm vụ cấp quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Nhiệm vụ
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình... (Tên
Chương trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các đề án/dự án/đề tài cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Nhiệm vụ
mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình ... (Tên Chương trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự
án... (Tên đề tài, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự
án... (Tên đề tài, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các đề án/dự án/đề tài cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ
cấp Bộ/Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Nhiệm vụ
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình... (Tên
Chương trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các đề án/dự án/đề tài cấp Bộ/tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Nhiệm vụ
mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình... (Tên
Chương trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án... (Tên đề tài, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các đề án/dự án/đề tài cấp Bộ/ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhiệm vụ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Nhiệm vụ
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lII.2
|
Nhiệm vụ
mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án/Dự án/Đề tài... (Tên đề án, dự án, đề
tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các hoạt
động dịch vụ công/Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng/Hoạt
động thường xuyên theo cơ chế
khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ…
(Tên nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ…
(Tên nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các nhiệm
vụ khác được cơ quan có thẩm quyền giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ…
(Tên nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ…
(Tên nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước,
năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 17
Tên đơn vị:………..
Chương:………..
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ
NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN GIAI ĐOẠN NĂM…
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Năm
N-1 (năm hiện hành)
|
Dự
kiến năm N (năm kế hoạch)
|
Dự
kiến năm N+1
|
Dự
kiến năm N+2
|
Dự
kiến năm N+...
|
Ghi
chú
|
Dự
toán
|
Ước
thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
....
|
|
I
|
Quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người làm việc
được cấp có thẩm quyền giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số người làm việc
thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ lương, phụ
cấp và các khoản đóng góp theo lương tính theo số người làm việc thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện chế độ chính
sách trong lĩnh vực văn hóa thông tin (chi
tiết theo từng nội dung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chính sách....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Kinh phí thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí thực hiện chính sách....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Kinh phí thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các khoản chi thường xuyên khác (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các nhiệm vụ không thường xuyên
(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách;
theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài
chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 18
Tên đơn vị:………………
Chương:……………….
CƠ
SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN GIAI ĐOẠN NĂM...
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Năm
N-1 (năm hiện hành)
|
Dự
kiến năm N (năm kế hoạch)
|
Dự
kiến năm N+1
|
Dự
kiến năm N+2
|
Dự
kiến năm N+...
|
Ghi
chú
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
…
|
|
A
|
Cơ sở
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối với
khối đơn vị sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng tin bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số giờ phát sóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng xuất
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các yếu tố khác
(số lượng đơn vị truyền dẫn, số kênh...) (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đối với khối đơn vị giúp việc (không trực tiếp sản
xuất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Định biên về nhân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hệ số điều chỉnh
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các yếu tố khác (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tổng số kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Kinh phí giao tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản
đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi hoạt động chuyên
môn, quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí không giao tự chủ (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết
theo từng khoản chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……, ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 19
Tên đơn vị:…………..
Chương:……………
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ
NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO GIAI ĐOẠN NĂM…
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Năm
N-1 (năm hiện hành)
|
Dự
kiến năm N(năm kế hoạch)
|
Dự
kiến năm N+1
|
Dự
kiến năm N+2
|
Dự
kiến năm N+...
|
Ghi
chú
|
Dự
toán
|
Ước thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
…
|
|
I
|
Quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người làm việc được cấp có
thẩm quyền giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số người làm việc thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản
đóng góp theo lương tính theo số người làm việc thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí tập huấn vận động viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi tiền ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Huấn luyện viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vận động viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi tiền công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Huấn luyện viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vận động viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi tiền thuê
chuyên gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng chuyên
gia nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức chi/chuyên gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi tiền công cho chuyên gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí đoàn tập huấn, tham dự các
giải thi đấu thể thao ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tên đoàn: ……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng người
tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí mua trang thiết bị thường
xuyên cho VĐV, HLV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trang thiết bị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Huấn luyện viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vận động viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trang thiết bị………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các khoản chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 20
Tên đơn vị:……………….
Chương:……………
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ
NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN NĂM….
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Thời gian thực hiện từ.... đến....
|
Tổng mức kinh phí được
phê duyệt
|
Thực hiện các năm trước
|
Năm N-1 (năm hiện hành)
|
Lũy kế số bố trí đến hết năm N-1 (năm
hiện hành)
|
Dự toán năm N (năm kế hoạch)
|
Dự kiến năm N+1
|
Dự kiến năm N+2
|
Dự kiến năm N+...
|
Ghi chú
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
…
|
|
I
|
Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ, dự án về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệm vụ, dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án ………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án ………...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án mở mới
(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án ………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án ………...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí
hỗ trợ xử lý cơ sở gây ô nhiễm theo quyết định của cấp có thẩm
quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án mở mới
(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các hoạt
động môi trường khác (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 21
Tên đơn vị:…………….
Chương:……………
CƠ SỞ TÍNH CHI CÁC
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ GIAI ĐOẠN NĂM….
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Năm
N-1 (năm hiện hành)
|
Dự
toán năm N(năm kế hoạch)
|
Dự
kiến năm N+1
|
Dự
kiến năm N+2
|
Dự
kiến năm N+...
|
Ghi
chú
|
Dự
toán
|
Ước thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
…
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi hoạt động nghiệp vụ (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế đường thủy
nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế đường sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế hàng
không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, thủy
sản, lâm nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Sự nghiệp tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chi bảo quản hàng
dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (ghi rõ từng mặt hàng, đơn giá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mặt
hàng …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mặt
hàng …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi điều tra cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trợ giá giữ đàn
giống gốc (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi các hoạt động kinh tế khác (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 22
Tên đơn vị:………………
Chương:…………….
CHI
TIẾT CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ THEO CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN GIAI ĐOẠN NĂM…..
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Quyết
định phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Thời
gian thực hiện từ.... đến....
|
Tổng mức kinh phí được phê duyệt
|
Lũy
kế số bố trí đến hết
năm N-1 (năm hiện hành)
|
Dự
toán năm N (năm kế hoạch)
|
Dự
kiến năm N+1
|
Dự
kiến năm N+2
|
Dự
kiến năm N+...
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
…
|
|
I
|
Chi hoạt động điều tra cơ
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án mở mới
(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hoạt động quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các chương trình/dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 23
Tên đơn vị:……………………
Chương:…………….
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC LĨNH VỰC BẢO ĐẢM XÃ HỘI GIAI ĐOẠN
NĂM....
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Năm N-1 (năm hiện hành)
|
Kế hoạch năm N (năm kế hoạch)
|
Kế hoạch năm N+1
|
Kế hoạch năm N+2
|
Kế hoạch năm N+...
|
Ghi chú
|
Số
đối tượng
|
Dự toán được giao
|
Ước thực hiện
|
Số đối
tượng
|
Mức trợ cấp/Mức chi
|
Dự toán năm N (năm kế hoạch)
|
Số đối
tượng
|
Mức trợ cấp/Mức chi
|
Dự toán năm N+1
|
Số đối tượng
|
Mức trợ cấp/Mức chi
|
Dự toán năm N+2
|
Số đối tượng
|
Mức trợ cấp/Mức chi
|
Dự toán năm N+...
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
…
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ (1+2+3+4+5+6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi điều
trị (chi tiết
từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi trợ cấp
của đối tượng (chi tiết
từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi các chính
sách, chế độ cho đối tượng (chi
tiết từng chính sách, chế độ cụ thể theo quy định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính
sách………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính
sách………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phục
vụ đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện, nước,
vệ sinh môi trường, vật tư chuyên dùng, xăng dầu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm
TSCĐ, trang thiết bị y tế, sửa chữa lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua ô tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mai táng
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi thăm
hỏi, đón tiếp đối tượng, thân nhân người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung ………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung ………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi cho công
việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung ………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung ………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 24
Tên đơn vị:…………..
Chương:…………….
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG GIAI ĐOẠN NĂM……
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐỐI TƯỢNG (người)
|
SỐ
TIỀN (triệu đồng)
|
|
Ước
thực hiện năm N-1 (năm hiện hành)
|
Dự
toán năm N (năm kế hoạch)
|
Năm
N-1 (năm hiện hành)
|
Dự
toán năm N (năm kế hoạch)
|
Dự
toán năm N+1
|
Dự
toán năm N+2
|
Dự toán năm N+...
|
Ghi
chú
|
Dự
toán được giao
|
Ước
thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
…
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRỢ CẤP MỘT LẦN (chi
tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng …………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng ………..….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG
THÁNG (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp
luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng …………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng ………..….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BẢO
HIỂM Y TẾ (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng …………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng ………..….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI KHÁC (chi tiết các đối tượng theo quy
định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng …………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng ………..….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI PHÍ QUẢN LÝ (chi tiết
các nội dung theo quy định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung ………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung …………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI CHO CÁC CÔNG VIỆC (chi tiết các nội dung theo quy
định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung ………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung …………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……, ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 25
Tên đơn vị:………….
Chương:…………
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI GIAI ĐOẠN NĂM….
STT
|
Nhóm đối tượng
|
Dự toán năm N-1 (năm hiện hành)
|
Dự toán năm N (năm kế hoạch)
|
Dự toán năm N+1
|
Dự toán năm N+2
|
Dự toán năm N+...
|
Ghi chú
|
Số đối tượng
|
Hệ số
|
Dự toán được giao (triệu đồng)
|
Ước thực hiện (triệu đồng)
|
Số đối tượng
|
Hệ số
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Số đối tượng
|
Hệ số
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Số đối tượng
|
Hệ số
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Số đối tượng
|
Hệ số
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
…
|
|
|
|
I
|
Trợ cấp và
nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp xã
hội (chi tiết từng đối tượng
cụ thể theo quy định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối tượng……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đối tượng........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ
chi phí chăm sóc (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo
quy định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đối tượng……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đối tượng........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nuôi dưỡng
trong cơ sở BTXH (chi tiết từng đối
tượng cụ thể theo quy định của pháp luật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đối tượng……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đối tượng........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí
mua thẻ BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Mai táng
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
TỔNG
TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TRỢ
CẤP ĐỘT XUẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2, N+... là năm trước, năm sau và các năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách. Dùng để lập báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm và 05 năm
|
……,
ngày…..tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017 quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp thành phố Đà Nẵng
2.312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|