|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 309/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính sửa đổi bãi bỏ thẩm quyền Sở Xây dựng Gia Lai
Số hiệu:
|
309/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA
LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 309/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 16 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 27 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI, 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI VÀ 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 27 thủ tục hành chính mới, 19 thủ tục hành chính sửa đổi và 18 thủ tục
hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai (có
phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
-
Cục kiểm soát TTHC-BTP;
-
Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Trang TTĐT Sở Xây dựng;
-
Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ
Ngọc
Thành
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 309/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục cấp mới/cấp lại /điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ
chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm
tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức
quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức
giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm
tra chi phí đầu tư xây dựng
|
2
|
Thủ tục đăng tải/thay
đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không
thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
3
|
Thủ tục cấp/ cấp lại (trường hợp
CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng
|
4
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III (Trường hợp
CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo
sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám
sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây
gọi tắt là nhà thầu): Thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
(sau đây/ gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,
C
|
7
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
8
|
Thủ tục đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin
cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình tín ngưỡng
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng Công
trình cơ quan ngoại giao và tổ chức Quốc tế
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình không theo tuyến theo giai đoạn
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng Công
trình theo dự án
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng Công
trình có thời hạn
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH
XÂY DỰNG
|
16
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
17
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
18
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
19
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
20
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
21
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
22
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã
hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
23
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
24
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
25
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc
sở hữu nhà nước
|
26
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
27
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi TTHC
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
T-GLA-282936-TT
|
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và
hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT
|
2
|
T-GLA-282937-TT
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về QLDA ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
3
|
T-GLA-282942-TT
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
4
|
T-GLA-282944-TT
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội
đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Điều 32 của Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây
dựng.
|
5
|
T-GLA-282949-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình không theo tuyến
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
6
|
T-GLA-282945-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình tôn giáo
|
7
|
T-GLA-282948-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình theo tuyến trong đô thị
|
8
|
T-GLA-282946-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
9
|
T-GLA-282947-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình quảng cáo
|
10
|
T-GLA-282950-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo công trình
|
11
|
T-GLA- 282951-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời công trình
|
12
|
T-GLA-282954-TT
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
13
|
T-GLA-282952-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
14
|
T-GLA-282953-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép xây dựng
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH
XÂY DỰNG
|
15
|
T-GLA-282956-TT
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
- Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1 Điều 31, Điều 32, 33 Nghị
định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch đô thị.
|
16
|
T-GLA-235709-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Khoản 4 Điều 47 Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Điều 33, 34, 35 Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng.
- Khoản 5 Điều 71 Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Điều 36, 37, 38, 40 Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
|
II. LĨNH VỰC KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN
|
17
|
T-GLA-235717-TT
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc
thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
18
|
T-GLA-235698-TT
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014
- Điều 16 và Điều 17 Thông tư số
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc
thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
19
|
T-GLA-235722-TT
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Điều 12 Nghị
định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
|
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
T-GLA-282940-TT
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều
chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
2
|
T-GLA-282938-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết
kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
3
|
T-GLA-282939-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết
kế công nghệ) dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
4
|
T-GLA-
282941-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh
đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
5
|
T-GLA-282943-TT
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự
án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan
môi trường và an toàn của cộng đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
6
|
T-GLA-235686-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
7
|
T-GLA-235687-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ
sư
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
8
|
T-GLA-235688-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám
sát thi công xây dựng công trình
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
9
|
T-GLA-235689-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
10
|
T-GLA-235690-TT
|
Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành
nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
11
|
T-GLA-
235691-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
12
|
T-GLA-235694-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
13
|
T-GLA-235696-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
14
|
T-GLA-235698-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng (trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất )
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
15
|
T-GLA-235700-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà
thầu nước ngoài là tổ chức, cá nhân nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm
B,
C)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH
XÂY DỰNG
|
16
|
T-GLA-235705-TT
|
Thủ tục cung cấp thông tin quy hoạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
17
|
T-GLA-235707-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch
|
18
|
T-GLA-224869-TT
|
Cấp giấy phép quy hoạch
|
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2017 công bố 27 thủ tục hành chính mới, 19 thủ tục hành chính sửa đổi và 18 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 309/QĐ-UBND ngày 16/03/2017 công bố 27 thủ tục hành chính mới, 19 thủ tục hành chính sửa đổi và 18 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
1.085
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|