|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1925/QĐ-UBND 2017 thủ tục Trung tâm Hành chính công Xúc tiến đầu tư Quảng Nam
Số hiệu:
|
1925/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1925/QĐ-UBND
|
Quảng Nam,
ngày 30 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC
TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày
14/9/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam, trên cơ sở bổ sung chức năng, nhiệm vụ và
đổi tên Ban Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 35/TTr-STP ngày 23/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 544 thủ tục hành chính do các Sở, Ban,
ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết theo 15 phụ lục
kèm theo)
Điều 2.Các
Sở, Ban, ngành có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh để thực hiện việc niêm yết thủ tục hành chính; công bố
tại cơ quan và website của cơ quan, đơn vị mình về thực hiện thủ tục hành chính
tại Trung tâm theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính
công và Xúc tiến đầu tư tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thẩm định dự án, thẩm định thiết
kế cơ sở dự án đầu tư công trình thủy điện
|
2
|
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án
đầu tư công trình điện
|
3
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
4
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
5
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
7
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương;
|
8
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát
thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
9
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
10
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
11
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
12
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị
hỏng thẻ
|
13
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng
hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
14
|
Xác nhận sự phù hợp với Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh
|
15
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
16
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
17
|
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
trong nước
|
18
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
21
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
22
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
24
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
26
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
27
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
28
|
cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép
|
29
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua
bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
32
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
33
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
36
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
37
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
40
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
41
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
44
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
45
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực
phẩm
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
50
|
Kiểm tra và cấp giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm
quyền của Sở Công Thương
|
51
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm
|
52
|
Cấp lại Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
54
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
55
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA BQL CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT
|
Tên thủ tục
đăng ký
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, cho thuê đất đối với cá nhân, tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế đối
với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế đối
với hộ gia đình, cá nhân trong nước.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
5
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư).
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
7
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư.
|
8
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
9
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương.
|
11
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
|
12
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
13
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
|
14
|
Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
15
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
16
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
17
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH
CÔNG CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT
|
Tên thủ tục
đăng ký
|
1
|
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho
phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABT) đối với doanh nhân làm
việc tại các doanh nghiệp được thành lập trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho
phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABT) đối với công chức, viên
chức các sở, ban, ngành có nhiệm vụ tham dự các cuộc họp, hội
nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế của APEC
|
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
3
|
Cấp giấy phép, khai
thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
7
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
9
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
10
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên
tỉnh
|
12
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
15
|
Giao khu vực biển
|
16
|
Gia hạn quyết định
giao khu vực biển
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung
quyết định giao khu vực biển
|
18
|
Trả lại khu vực biển
|
19
|
Thu hồi khu vực biển
|
20
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không
đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
21
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá
nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng
sản
|
22
|
Cấp phép khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu
có)
|
23
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản và
thuê đất (nếu có)
|
24
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương
pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
25
|
Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
26
|
Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê
đất (nếu có)
|
27
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
28
|
Chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
29
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
30
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê
đất (nếu có)
|
31
|
Chuyển nhượng Giấy phép khai thác khoáng sản
và thuê đất (nếu có)
|
32
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có)
|
33
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
và thuê đất (nếu có)
|
34
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
và thuê đất (nếu có)
|
35
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
36
|
Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
37
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
39
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
40
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn
|
41
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
PHỤ LỤC 5
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh).
TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
1
|
Công nhận cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
2
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18
tuổi.
|
3
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
4
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
5
|
Khám GĐYK đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng.
|
6
|
Khám GĐYK đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của
họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
trước ngày 01 tháng 9 năm 2012.
|
7
|
Khám GĐYK đối với
Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận
mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa
học
|
9
|
Giám định thương tật
lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
10
|
Giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
11
|
Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
12
|
Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
13
|
Giám định tai nạn
lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
14
|
Giám định bệnh nghề
nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
15
|
Giám định tổng hợp
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
16
|
Giám định khiếu nại
của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
17
|
Giám định để hướng
trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động
hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng
(nay là Chính phủ)
|
18
|
Khám giám định
thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung
tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
19
|
Khám giám định đối
với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện
|
20
|
Khám giám định đối
với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
21
|
Khám giám định đối
với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
22
|
Khám giám định đối
với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
23
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
24
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
25
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết
tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
26
|
Khám giám
định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác
định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách
quan, không chính xác
|
27
|
Khám giám
định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá
nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
28
|
Khám giám
định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không
đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám
giám định
|
29
|
Khám giám
định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết
tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
30
|
Giám định để xác
định dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính duy truyền để xác định cặp vợ
chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con do Trung
tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
33
|
Cấp thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng
|
34
|
Cấp lại thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
35
|
Thông báo hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
36
|
Công bố phòng xét
nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế cấp
|
37
|
Cấp giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
38
|
Duyệt dự trù và phân
phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
39
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
40
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
PHỤ LỤC 6
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
6
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc
thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
8
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết
hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận
an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
23
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn
chăn nuôi
|
24
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm
thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết Ủy ban nhân dân các tỉnh; thành phố trực thuộc TW
|
25
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp
sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn
tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường
giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế
của công trình thủy lợi.
|
26
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho,
bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế
thải, chất thải.
|
27
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi BVCCTL được quy định tại khoản 2,3,5,6,7,8 Điều 1
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ NN&PTNT
|
28
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh,
CTTL quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm
|
29
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy
lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ
hơn 1000m3/ngày đêm
|
PHỤ LỤC 7
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
1
|
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo
sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản
lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám
sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra
chi phí đầu tư xây dựng.
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực
của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc
đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
3
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản2, Điểm b Khoản 3,Khoản 4, Điểm
b Khoản5 Điều 10 Nghị định59/2015/NĐ-CP)
|
- Thẩm định dự án nhóm B
|
- Thẩm định dự án nhóm C
|
- Thẩm định TKCS của dự án nhóm B
|
- Thẩm định TKCS của dự án nhóm C
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xâydựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điềuchỉnh(trường hợp thiết
kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định59/2015/NĐ-CP;
Điều11 và Điều 12 Thông tư số18/2016/TT-BXD)
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xâydựng/thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Đối với công trình cấp II, III.
|
- Đối với các công trình còn lại
|
6
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối
với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
7
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động
|
8
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ
chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
9
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
10
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho
cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
11
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
12
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
13
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
14
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
15
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý
của UBND cấp tỉnh
|
16
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước
|
17
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
18
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
19
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định việc đầu tư.
|
20
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản.
|
21
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản:
|
- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
PHỤ LỤC 8
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
2
|
Điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám
định sở hữu công nghiệp
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
5
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa
học và công nghệ là Trung giao dịch công nghệ công lập
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa
học và công nghệ là Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công
nghệ
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa
học và công nghệ là Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa
học và công nghệ là Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa
học và công nghệ là Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
11
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức
khoa học và công nghệ là Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức
khoa học và công nghệ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị mất
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
21
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
22
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
23
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
PHỤ LỤC 9
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
1
|
Đăng ký di vật, bảo vật quốc gia
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động
đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công
lập
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt
hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được
phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được
phép phổ biến)
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu
ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác
phẩm mỹ thuật
|
18
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
19
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
20
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
21
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
|
22
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt
Nam ra nước ngoài triển lãm
|
23
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương
mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
25
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết
cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
26
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
27
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
29
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
30
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
32
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật
ứng dụng tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
33
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
34
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
35
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
36
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
37
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí
quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính
năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
40
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
|
43
|
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
46
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
47
|
Cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
48
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
49
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
50
|
Công nhận lại´ “ Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa” “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa” “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards và Snooker.
|
52
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí.
|
53
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao.
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Võ cổ truyền và Vovinam
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Quần vợt.
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Thể dục thẩm mỹ.
|
57
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
58
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Taekwondo.
|
59
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao.
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Karatedo
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Judo
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng đá
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bóng bàn
|
65
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Patin.
|
67
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
68
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô
nước trên biển
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động dù lượn và diều bay.
|
71
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
72
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
73
|
Đăng cai tổ chức
Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch.
|
75
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
76
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
77
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
78
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp: thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác, thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác, thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài,
thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi trong
nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
79
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
huỷ.
|
80
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
81
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
82
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
83
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
84
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
85
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
86
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
PHỤ LỤC 10
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trường THPT
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
THPT
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường THPT
|
4
|
Giải thể trường THPT
|
5
|
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp
|
6
|
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt
động
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
8
|
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp
|
9
|
Thành lập TTGDTX
|
10
|
Sáp nhập, giải thể TTGDTX
|
11
|
Xếp hạng TTGDTX
|
12
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em
năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
13
|
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên
nghiệp
|
14
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên
nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
15
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
16
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
17
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn
quốc gia
|
18
|
Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia
|
19
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học
đạt chuẩn quốc gia
|
20
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
21
|
Thành lập trường THPT chuyên
|
22
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
THPT chuyên
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trường tiểu học
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường THPT; trường phổ
thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường
phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực
thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình
trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với TTGDTX
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ
tư vấn du học
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo
dục mầm non
|
28
|
Hỗ trợ cho học sinh và trường phổ thông ở các
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
29
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
30
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
31
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị
trường đại học tư thục
|
32
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị
trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
33
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị
trường cao đẳng tư thục
|
34
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị
trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
35
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
36
|
Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập cho học sinh
|
37
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục
hòa nhập
|
38
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập
|
39
|
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập
|
40
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
41
|
Đăng ký dự thi THPT quốc gia
|
42
|
Phúc khảo bài thi THPT quốc gia
|
43
|
Đặc cách tốt nghiệp THPT
|
PHỤ LỤC 11
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
& XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
1
|
Thông báo về việc chuyển địa
điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho
thuê lại lao động
|
2
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người
quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
4
|
Cấp giấy xác nhận khai báo các đối tượng kiểm
định của doanh nghiệp
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng
hóa
|
7
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến
300 giờ trong một năm
|
8
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao
động
|
9
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người
dưới 15 tuổi vào làm việc
|
10
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
11
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
12
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
13
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước
ngoài
|
14
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
15
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các
vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
16
|
Đăng ký Hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước
ngoài
|
17
|
Hồ sơ thành lập, cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
18
|
Hồ sơ thành lập, cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp
|
19
|
Hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
20
|
Hồ sơ giải thể trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp.
|
21
|
Hồ sơ đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao
động
|
23
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp
tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
25
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
|
26
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
27
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
28
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
29
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ
suy giảm khả năng lao động
|
30
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc
lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
31
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
32
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
33
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
34
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
35
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
36
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
37
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
38
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
39
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
40
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
PHỤ LỤC 12
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHỤ LỤC 13
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ MỞ CHU
LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết.
|
3
|
Thủ tục giao lại đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
4
|
Thủ tục giao lại đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền SD đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người VN định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
5
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối
với dự án sử dụng vốn khác.
|
- Đối với dự án nhóm B
|
- Đối với dự án nhóm C
|
6
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối
với dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách.
|
- Đối với dự án nhóm B
|
- Đối với dự án nhóm C
|
7
|
Thẩm định dự án sử dụng vốn
ngân sách Nhà nước.
|
- Đối với dự án nhóm B
|
- Đối với dự án nhóm C
|
8
|
Thẩm định báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.
|
9
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công – dự toán
sử dụng vốn khác
|
- Đối với dự án cấp II, III
|
- Đối với công trình khác
|
10
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật – dự toán (thiết
kế 3 bước), thiết kế bản vẽ thi công – dự toán (thiết kế 2 bước) sử dụng vốn
ngân sách
|
- Đối với dự án cấp II, III
|
- Đối với công trình khác
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường.
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
- Đối với dự án không thực hiện lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi
trường để kiểm chứng
|
- Đối với dự án phải lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để
kiểm chứng
|
13
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường.
|
14
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi
hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát
sinh.
|
15
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy
mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao.
|
16
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17
|
Điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
18
|
Điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
21
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
22
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
23
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
24
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
25
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
26
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại mô hình tổ
chức kinh tế.
|
27
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
28
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
29
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
30
|
Thành lập VP điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
31
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
32
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
33
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
34
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai
|
35
|
Điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của BQL Khu kinh tế mở Chu Lai
|
36
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
37
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại VN
|
PHỤ LỤC 14
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
1
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
3
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
4
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
5
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
9
|
Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự
án đối với các dự án có sử dụng vốn ngân sách tỉnh, ngân sách tỉnh hỗ trợ
thuộc thẩm quyền cấp tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư
|
PHỤ LỤC 15
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
3
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
5
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
6
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
7
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
9
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
11
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
13
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành
lập
|
15
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
16
|
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
17
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
18
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
20
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
21
|
Sáp nhập công ty luật
|
22
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
23
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
24
|
Phê duyệt Đề
án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen
thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
25
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật
sư
|
26
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
27
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
28
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
29
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
30
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
31
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
32
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
33
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
34
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
35
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
36
|
Miễn nhiệm giám đinh viên tư
pháp
|
37
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
38
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ
trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
39
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
40
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu
giá viên
|
41
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
42
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
43
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
44
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
45
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
46
|
Chấm dứt
hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
47
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
48
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
49
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
50
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
51
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
52
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
53
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
54
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
55
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
56
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài
|
57
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
58
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài
viên
|
59
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
60
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
61
|
Chấm dứt
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
62
|
Thông báo
việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
63
|
Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
64
|
Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
65
|
Gia hạn việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
66
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
67
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
68
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Trung
tâm tư vấn pháp luật; Văn phòng Luật và Công ty Luật
|
69
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
70
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
71
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú
ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu
vực biên giới làm con nuôi
|
72
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
73
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
74
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
75
|
Ghi vào Sổ quốc tịch khi công
dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1925/QĐ-UBND ngày 30/05/2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
1.146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|