Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1186/QĐ-BNN-BVTV 2019 loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Glyphosate
Số hiệu:
1186/QĐ-BNN-BVTV
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
10/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1186/QĐ-BNN-BVTV
Hà
Nội, ngày 10 tháng 4
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC LOẠI BỎ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT GLYPHOSATE RA KHỎI
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày
17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo
vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Loại bỏ ra khỏi Danh mục
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam đối với các thuốc bảo vệ
thực vật có chứa hoạt chất Glyphosate (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Các thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Điều 1
Quyết định này không được phép sản xuất, nhập khẩu; chỉ được buôn bán, sử dụng
tối đa 01 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Ngừng toàn bộ các thủ tục đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất Glyphosate kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 60 ngày kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- Tổng Cục Hải quan (để phối h ợ p);
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố;
- Các Hội, Hiệp hội ngành hàng;
- Lưu: VT, BVTV ( 100 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BỊ LOẠI
KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-BNN-BVTV ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn)
TT
TÊN
HOẠT CHẤT- NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
TÊN
THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
ĐỐI
TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
1
Dicamba 3% + Glyphosate 17%
Eputin
20SL
cỏ/ cà phê, cao su
Công
ty CP Giải pháp Nông nghiệp Tiên Tiến
2
Glyphosate (min 95%)
Acdinosat
480SL
cỏ/ vải
Công
ty TNHH Hóa sinh Á Châu
Agfarme
S 480 SL
cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Agri-Up
380SL, 480 SL
cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty TNHH - TM Thái Nông
Amiphosate
480SL
cỏ/cao su
Công
ty TNHH Việt Hóa Nông
Anraidup
480SL
cỏ/ cà phê
Công
ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
Aphosate
41 SL
Cỏ/ cao su
Asiagro
Pacific Ltd
Banzote
76 WG, 480SL
cỏ trên đất
không trồng trọt
Công
ty CP Nông nghiệp HP
B -
Glyphosate 41 SL
cỏ/ cà phê, cao su
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
Bipiphosate
480SL
cỏ/ đất không trọng trọt
Công
ty TNHH TM Bình Phương
Bizet
41 SL
cỏ/ đất không trồn g trọt
Sinon
Corporation, Taiwan
BM -
Glyphosate 41 SL
cỏ/ cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang
Behn
Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd
Bn-kocan
480SL
cỏ/đất không trồng trọt
Công
ty CP Bảo Nông Việt
Bravo
480 SL
cỏ/ vải thiều, cao su, cà phê
Công
ty CP BVTV I TW
Calione
482SL
cỏ/vải
Công
ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
Cali-up
IPA 480SL
Cỏ/ cao su
Công
ty CP Cali Agritech USA
Confron
480SL
Cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty CP Đ ầu tư TM & PT NN ADI
Cantosate
480SC
Cỏ/ đất không trồng trọt
Công
t y CP Lion Agrevo
Canup
480SL, 600SL, 360SL, 757SG
480SL: Cỏ/ cà phê, đất không trồng
trọt
360SL, 757SG, 600SL: cỏ/đất không
trồng trọt
Công
t y TNHH TM DV Ánh Dương
Carphosate
16 SL, 41SL, 480SL
16SL: cỏ/ sầu riêng, cà phê, vùng đất
không trồng trọt
41SL: cỏ/ chôm chôm, cao su, vùng đất
không trồng trọt
480SL: cỏ/ cao su, cà phê
Công
ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
Clowdup
480SC
cỏ/ cà phê
Cali
- Par imex Inc
Clean-Up
480SL
cỏ/ điều, cao su
Map
Pacific Pte Ltd
Clear
Off 480 SL
cỏ/ đất chưa tr ồng trọt
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
Clymo-sate
410SL, 480SL
410SL: cỏ/cao su, đất không trồng trọt
480SL: cỏ/đất kh ông trồng trọt
Công
ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
Clyphosam
480SL
cỏ/vải
Công
ty CP SAM
Confore
480SL
cỏ/ cao su
Công
ty TNHH ADC
Cosmic
41SL
cỏ/ chè, cây có múi
A rysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
Daiwansa
41SL, 480SL, 75.7WG
41SL: cỏ/đất không trồng trọt
480SL: cỏ/ cà phê
75.7WG: cỏ/ vải
Công
ty CP Futai
Dibphosate
480 SL
cỏ/ quất, vùng đất không tr ồng trọt
Công
ty TNHH XNK Quốc t ế SARA
Dophosate
480SL
cỏ/ đất không tr ồng trọt
Công
ty TNHH MTV BVTV Long An
Dosate
75.7WG, 480SC
75.7WG: cỏ/ vải 480SC: cỏ/ cao su
Công
ty CP Đ ồng Xanh
Dream
48 0SC
cỏ/ cây có múi, cao su
Công
ty CP Nông dược HAI
Ecomax
41 SL
cỏ/ cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê
Crop
Protection (M) Sdn Bhd
Encofosat
48 SL
cỏ/ cà phê, cao su
Công
ty TNHH Alfa (Sài gòn)
Farm
480 SL
cỏ/ cao su
Công
ty TNHH Adama Việt Nam
Galop
410SL
cỏ/ cao su
Công
ty CP Kh ử trùng Việt Nam
Glisatigi
480SL
cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Gly
- Up 480 SL
cỏ/ cao su, chè, cà phê, cây có
múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa
Bailing
Agrochemical Co., Ltd
Glycel
41SL
cỏ/ cao su, điều
Excel
Crop Care Limited
Glyphadex
360SL, 750SG
360SL: cỏ/ cây có múi, vùng đất
chưa gieo lúa
750SG: cỏ/đất không trồng trọt
Công
ty TNHH Baconco
Glyphosan
480SL, 757SG
480SL: cỏ/ cây ăn quả, cà phê
757SG: Cỏ/cao su
Công
ty CP Tập đoàn Lộc Trời
Glyxim
41 SL
cỏ/ cây c ó
múi, chè
Forward
International Ltd
Gly-zet
480 SL
cỏ/ đất chưa trồng trọt
Công
ty TNHH SX - TM Tô Ba
Go
Up 480 SC
cỏ/ cao su, cam
Công
ty CP Quốc tế Hòa B ình
Goodsat
480SL
cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty TNHH MTV Gold Ocean
Grassad
480SL
cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty CP Bình Đi ền MeKong
Grosate
480SC
c ỏ/ đất không
trồng trọt
Công
ty TNHH VT NN Tuấn Lâm
Haihadup
480SL
cỏ/cao su
Công
ty TNHH Thần Nông Việt
Hdphosan
480SL
cỏ/vải
Công
ty TNHH QT Nông nghiệp vàng
Hillary
480SL
cỏ/đất không tr ồng trọt
Công
ty TNHH TM-SX GNC
Hosate
480 SL
cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty CP Hóc Môn
Helosate
48 SL
cỏ/ cây có múi, cao su
Công
ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến
Higlyphosan
480SL
cỏ/ vải
Công
ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao
Huiup
48SL
cỏ/cà phê
Huikwang
Corporation
Jiaphosat
4 1 SL
cỏ/ cà phê
Công
ty CP Jia Non Biotech (VN)
Kanup
480SL
cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty TNHH Việt Thắng
Ken
- Up 160 SC, 480SC
160SC: cỏ/ cà phê, đất hoang
480SC: cỏ/ cây có múi, cao su
Sino
Ocean Enterprises Ltd.
Killer
490SL
c ỏ/đất không
trồng trọt
Công
ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
Kopski
480SL
cỏ/đất không trồng trọt
Công
ty CP VTNN Việt Nông
Landup
480SL
cỏ/đất không t rồng trọt
Công
ty CP Nông dược Agriking
Liptoxim
480SL
cỏ/đất không tr ồng trọt
Công
ty TNHH H óa chất và TM Trần Vũ
Lyphoxim
41SL, 396SL, 75.7WG
41SL: cỏ/ cao su, chè, vùng đất
chưa canh tác
396SL: cỏ/ bờ ruộng lúa
75.7WG: cỏ/cao su
Công
ty CP BVTV Sài Gòn
Lyrin
410SL, 480SL, 530SL
480SL: cỏ/ cây c ó múi
410SL: cỏ/ cao su
530SL: cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
Mamba
480SL
cỏ/ cao su, cây có múi, vùng đất
hoang
Dow AgroSciences
B.V
Markan
480SL
cỏ/ cà phê
Công
ty TNHH Nông dược HAI Quy Nh ơn
Mobai
48SL
cỏ/ cà phê, cao su
Công
ty TNHH TM SX Khánh Phon g
Newsate
480SC
c ỏ tranh, cỏ hỗn
hợp/ cam, cà phê, đất không trồng trọt
Công
ty CP TST C ần Thơ
Niphosate
160 SL, 480SL, 757SG
160SL: cỏ/ cao su, đất không trồng
trọt, đất hoang
480SL: cỏ/ cao su, đất không trồng
trọt
757SG: cỏ/đất không trồng trọt
Công
ty CP Nicotex
Nonopul
41 SL
cỏ/ cao su
FarmHannong
Co., Ltd.
Nufarm
Glyphosate 16SL, 41SL, 160SL, 480SL, 600SL
16SL: cỏ/ cao su, cây có múi
41SL: cỏ/ cà phê, cao su
160SL: cỏ/ cao su, cọ dầu
480SL: cỏ/ cây có múi, trang trại, điều,
cà phê, cao su
600SL: cỏ/ cao su
Nufarm
Asia Sdn Bhd
Nuxim
480 SL
cỏ/ cam, đất không trồng trọt
Công
ty TNHH Phú Nông
Partup
480 SL
cỏ/ đất ch ưa
trồng trọt
Công
ty TNHH BVTV Đồng Phát
Pengan
480SL
cỏ/đất không trồng trọt
Công
ty TNHH Trường Thịnh
Perfect
480 SL
cỏ/cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt
Công
t y TNHH OCI Việt Nam
Piupannong
41 SL, 360SL, 480SL, 620SL
41SL, 360SL, 620SL: cỏ/ đất chưa hồng
trọt
480SL: cỏ/ đất chưa gieo cấy lúa
Công
ty TNHH An Nông
Raoupsuper
480 SL
cỏ/cao su
Công
ty TNHH - TM ACP
Ridweed
RP 480 SL
cỏ/ cao su
Asiatic
Agricultural Industries Pte Ltd.
Roundup
480 SC
cỏ/ cam, cao su, cọ dầu, vùng đất
chưa trồng trọt
Công
ty TNHH Dekalb Việt Nam
Rubbersate
480SL, 757SG
cỏ/đất không trồng trọt
Công
ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành
Shoot
16SL, 41SL, 300SL, 660SL
16SL, 41SL: cỏ/ cao su, cà phê
300SL, 660SL: cỏ/ cao su
Imaspro
Resources Sdn Bhd
Sunerin
480SL
cỏ/ cà phê
Công
ty CP Đầu tư VTNN Sài Gòn
Sunup
48SL
cỏ/ đất chưa trồng trọt
Sundat
(S) Pte Ltd
Supremo
41SL
cỏ/ đất không trồng trọt
Hextar
Chemicals Sdn, Bhd
Tansate
480SL
cỏ/ cao su
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
Thanaxim
41SL
cỏ/ cao su
Công
ty CP Nông dược Việt Nam
Thadosate
480SL
cỏ/cao su
Công
ty CP Thanh Đi ền
Tiposat480
SC
cỏ/ cà phê, xoài
Công
ty TNHH - TM Thái Phong
Trangsate
480SC
c ỏ/ đất không
tr ồng trọt
Công
ty TNHH TM SX Thôn Trang
T ryphosate 480SL
cỏ/đất không tr ồng trọt
Công
ty CP Cây trồng Đình Chánh
Uni-glystar
41SL
cỏ/cà phê
C ông ty TNHH World Vision (VN)
Upland
480SL
cỏ trên đất không trồng trọt
Công
ty CP Khử trùng Nam Việt
Weedout
480SL
cỏ/cà phê
Công
ty TNHH Agritech
VDC-phosat
480SL
c ỏ/vải
Công
ty TNHH Việt Đức
Vifosat
240SL, 480SL
240SL: cỏ/ cao su, đất không trồng trọt, cà phê
480SL: cỏ/ cao su, cây c ó m ùi
Công
ty CP Thu ốc sát trùng Việt Nam
Yenphosate
48SL
cỏ/ bưởi
Công
ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
3
Glyphosate IPA salt 360g/ l + Metsulf uron methyl 15g/ l
Weedall
375 SL
cỏ/ cam
Behn
Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd
4
Glyphosate IPA salt 480g/l +
Metsulfuron methyl 5g/l
Clear-up
super 485SL
cỏ/cà phê
Công
ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
5
Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%
Phorxy
40 WP
cỏ trên đất không trồng trọt
Công
ty TNHH Trường Thịnh
6
Glyphosate ammonium (m in 95.5%)
Biogly
88.8 SP
cỏ/ cà phê, cao su; trừ cây trinh nữ
thân g ỗ
Công
ty TNHH Nông Sinh
7
Glyphosate trimesium
Hd-Glyphotop
480SL
cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty TNHH TM DV Hằng Duy
8
Glyphosate dimethylamine
Rescue
27 SL
cỏ/ cao su
Imaspro
Resources Sdn Bhd
9
Glyphosate potassium salt ( min 95%)
Genosate
480SL
cỏ/cam, cà phê
Công
ty CP Tập đoàn Điện Bàn
Glypo- x 480SL
cỏ/ đất không trồng trọt
Công
ty CP BVTV Kiên Giang
Maxer
660 SC
cỏ/ cà phê, thanh long, bưởi, cam,
quýt, cao su, đất không trồng trọt, ngô chuyển gen ch ống chịu thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất Glyphosate
Công
ty TNHH Dekalb Việt Nam
Quyết định 1186/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Glyphosate ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1186/QĐ-BNN-BVTV ngày 10/04/2019 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Glyphosate ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
10.250
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng