|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2022/NQ-HĐND
|
Thái
Bình, ngày 29 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI
QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị tổ chức và tham dự các kỳ
thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày
27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Nghị quyết Quy định về nội dung, mức chi để
tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo
thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của
Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Nghị quyết này Quy định về nội dung,
mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa
bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể:
1. Quy định mức tiền công cụ thể cho
từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi.
2. Quy định về nội dung, mức chi để tổ
chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, bao gồm:
a) Kỳ thi tuyển sinh vào đầu cấp phổ thông.
b) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông.
c) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
và cấp tỉnh các môn văn hóa.
d) Kỳ thi chọn học sinh giỏi để thành
lập đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông.
đ) Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
trung học phổ thông.
e) Kỳ thi nghề phổ thông.
g) Cuộc thi Khoa học kỹ thuật dành
cho học sinh trung học.
h) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban
nhân dân cấp huyện cho phép thực hiện.
i) Các kỳ khảo sát chất lượng, đánh
giá học sinh trong phạm vi chuyên môn, nghiệp vụ để đánh giá chất lượng giáo dục.
3. Các nội dung chi và mức chi không
quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quy định
của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo
dục và Đào tạo các huyện, thành phố.
2. Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có
liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực
giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Nội dung
chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn
tỉnh Thái Bình
1. Tiền công cho các chức danh là
thành viên thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
2. Chi xây dựng kế hoạch, phương án tổ
chức thi; tổng kết Hội đồng thi; tổng kết công tác thi.
3. Tổ chức hội nghị hướng dẫn quy chế
thi; hướng dẫn công tác tài chính thi; tập huấn nghiệp vụ công tác thanh tra, kiểm tra thi, tổng hợp báo cáo.
4. Trực, bảo vệ đề thi, bài thi 24 giờ/ngày
trước khi bàn giao (in sao, coi thi, làm phách, chấm thi).
5. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, sao in đề thi, những người làm phách
trong những ngày làm việc tập trung cách ly; chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi, giáo viên và
học sinh tham gia công tác tổ chức thi.
6. Chi mua mới hoặc nâng cấp, thuê phần
mềm thi.
7. Chi công tác phòng chống dịch bệnh,
vệ sinh môi trường; thuê phương tiện vận chuyển đề, bài thi; thuê phương tiện phục vụ cho thanh tra, kiểm tra thi.
8. Chi chuẩn bị các điều kiện cho kỳ
thi, cuộc thi, hội thi; chi trả chế độ làm thêm giờ phục vụ công tác thi; chi sửa
chữa, bảo dưỡng tài sản phục vụ thi.
9. Chi lực lượng công an bảo vệ làm
thi (không bao gồm nội dung chi tại khoản 1 Điều này).
10. Chi khen thưởng kỳ thi, cuộc thi,
hội thi.
11. Chi thuê chuyên gia thỉnh giảng
chuyên đề cho học sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ
thông.
Điều 4. Mức chi
1. Mức chi tiền công cho các chức
danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết
này.
a) Đối với các kỳ thi tại điểm a, điểm
b, điểm c, điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 1: Mức chi quy định tại phần A Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
b) Đối với kỳ thi, cuộc thi tại điểm
e, điểm g khoản 2 Điều 1: Mức chi tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
c) Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi tại điểm h khoản 2 Điều 1: Mức chi
tối đa bằng 70% mức chi quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
d) Đối với các kỳ khảo sát quy định tại
điểm i khoản 2 Điều 1: Mức chi tối đa bằng 60% mức chi quy
định tại điểm a khoản 1 Điều này.
đ) Mức chi quy định tại khoản 1 Điều
này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong
thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người
làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng mức cao nhất.
2. Mức chi cho
các nội dung tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 3 đối với các kỳ thi
quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 1: Tại phần B Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
3. Mức chi cho các nội dung tại khoản
6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 1.1 Điều 3: Chi theo thực tế phát
sinh và quy định của pháp luật.
Cơ quan, đơn vị được giao chủ trì thực
hiện nhiệm vụ tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật
có liên quan; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong khả năng nguồn
kinh phí và phạm vi dự toán được giao.
Điều 5. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước (ngân
sách chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy nghề) theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước; nguồn kinh phí xã hội hóa, nguồn kinh phí
huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp
luật.
Điều 6. Điều khoản
thi hành
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu để
áp dụng được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo
các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất
thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Giáo dục và Đào tạo; Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông
tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình;
- Lưu VTVP.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
PHỤ LỤC I
MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG;
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN VÀ CẤP
TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐỂ THÀNH LẬP ĐỘI TUYỂN THAM DỰ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
QUỐC GIA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1000đ)
|
A
|
Chi tiền
công cho các chức danh
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban
ra đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó Chủ tịch
Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Thư ký làm việc
cách ly
|
Người/Ngày
|
320
|
|
Ủy viên làm việc
cách ly
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/Ngày
|
240
|
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/Ngày
|
130
|
2
|
Hội đồng/Ban
in sao đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng
ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Phó Chủ tịch
Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Thư ký làm việc
cách ly
|
Người/Ngày
|
280
|
|
Ủy viên làm việc
cách ly
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Nhân viên phục vụ,
công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/Ngày
|
230
|
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/Ngày
|
130
|
3
|
Ban/Tổ vận
chuyển đề thi
|
|
|
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Phó Trưởng
ban/Tổ phó
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Công an, bảo vệ,
phục vụ
|
Người/Ngày
|
130
|
4
|
Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Nhân viên phục
vụ
|
Người/Ngày
|
130
|
5
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
390
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
320
|
6
|
Ban Thư ký Hội
đồng thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
250
|
7
|
Ban/Hội đồng
coi thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
280
|
|
Trưởng điểm/Chủ
tịch
|
Người/Ngày
|
280
|
|
Phó trưởng điểm/Phó
chủ tịch
|
Người/Ngày
|
260
|
|
Thư ký
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Ủy viên, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật viên
|
Người/Ngày
|
230
|
|
Nhân viên phục vụ,
công an, bảo vệ cách ly
|
Người/Ngày
|
230
|
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài, trật tự viên, y tế, kiểm soát viên quân sự
|
Người/Ngày
|
130
|
8
|
Ban/Tổ làm
phách
|
|
|
|
Trưởng ban/Tổ
trưởng
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Phó Trưởng
ban/Tổ phó
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Thư ký
|
Người/Ngày
|
280
|
|
Ủy viên, kỹ thuật viên
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/Ngày
|
230
|
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/Ngày
|
130
|
9
|
Ban/Hội đồng chấm
thi, Ban/Hội đồng phúc khảo, Ban/Hội đồng chấm thẩm định bài thi (không
bao gồm Giám khảo, Cán bộ chấm thi)
|
|
|
|
Trưởng ban/Chủ
tịch
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Phó Trưởng ban
Thường trực/Phó chủ tịch Thường trực
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Phó Trưởng ban/Phó
Chủ tịch/Trưởng môn chấm thi
|
Người/Ngày
|
280
|
|
Thư ký
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Ủy viên, kỹ thuật
viên, giám sát
|
Người/Ngày
|
230
|
|
Công an, bảo vệ
vòng trong 24/24
|
Người/Ngày
|
230
|
|
Công an, bảo vệ
vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/Ngày
|
130
|
10
|
Tiền công ra
đề thi
|
|
|
10.1
|
Tiền công
xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Các thành viên
|
Người/Ngày
|
330
|
10.2
|
Tiền công ra
đề đề xuất đối với đề thi tự luận
|
|
|
|
Thi tuyển sinh đầu
cấp đại trà
|
Đề
|
500
|
|
Thi chọn học
sinh giỏi, thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên
|
Đề
|
600
|
10.3
|
Tiền công ra
đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
Thi tuyển sinh
đầu cấp đại trà
|
Người/Ngày
|
550
|
|
Thi chọn học sinh
giỏi/thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên
|
Người/Ngày
|
600
|
11
|
Tiền công
xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
|
|
11.1
|
Tiền công
xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Các thành viên
|
Người/Ngày
|
230
|
11.2
|
Tiền công
|
|
|
|
Tiền công soạn
thảo câu hỏi thô:
|
|
|
|
- Tự luận
|
Câu
|
50
|
|
- Trắc nghiệm
|
Câu
|
10
|
|
Rà soát, chọn lọc,
thẩm định và biên tập câu hỏi:
|
|
|
|
- Tự luận
|
Câu
|
20
|
|
- Trắc nghiệm
|
Câu
|
8
|
|
Chỉnh sửa câu hỏi
sau thử nghiệm
|
Câu
|
5
|
|
Chỉnh sửa lại
các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
5
|
|
Rà soát, lựa chọn
và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
3
|
11.3
|
Tiền công
thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Các thành viên
|
Người/Ngày
|
380
|
12
|
Tiền công chấm
bài
|
|
|
12.1
|
Tiền công chấm
bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học
|
|
|
|
Chấm thi tốt nghiệp
THPT; thi tuyển sinh đầu cấp THPT (định mức chấm 40 đến 60 bài/người/ngày)
|
Người/Ngày
|
500
|
|
Chấm bài thi chọn
học sinh giỏi, thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên (định mức chấm 30 đến 40
bài/người/ngày)
|
Người/Ngày
|
550
|
|
Phụ cấp trách
nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó Tổ chấm
|
Người/đợt
|
250
|
12.2
|
Tiền công chấm
thi bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
Cán bộ tổ chấm trắc nghiệm
|
Người/Ngày
|
380
|
12.3
|
Tiền công chấm
phúc khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
|
Chấm phúc khảo
bài thi
|
Người/Ngày
|
180
|
|
Chấm phúc khảo
bài thi chọn HSG; bài thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên
|
Người/Ngày
|
270
|
|
Chấm thẩm định
bài thi
|
Người/Ngày
|
180
|
13
|
Chi phụ cấp
trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng cho
thanh tra kiêm nhiệm, trường hợp thanh tra viên chỉ áp dụng cho kỳ thi tổ chức
vào ngày thứ bảy, chủ nhật)
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
|
Người/Ngày
|
350
|
|
- Đoàn viên thanh
tra
|
Người/Ngày
|
250
|
|
- Thanh tra
viên độc lập
|
Người/Ngày
|
280
|
14
|
Chi công tác
chuẩn bị thi (sắp xếp phòng thi, xử lý hồ sơ, điều động và
các công việc khác liên quan)
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
180
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
150
|
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
130
|
15
|
Hội đồng
xét tuyển/công nhận tốt nghiệp/ thẩm định kết quả
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
315
|
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
280
|
|
Nhân viên phục
vụ
|
Người/Ngày
|
130
|
B
|
Các nội dung
khác
|
|
|
1
|
Xây dựng kế
hoạch, phương án tổ chức thi
|
Người/ngày
|
200
|
2
|
Trực, bảo vệ
đề thi, bài thi 24 giờ/ngày trước khi bàn giao (in sao,
coi thi, làm phách, chấm thi); (Thành phần gồm: Thành viên Ban thư ký, Công an)
|
Người/Ngày
|
200
|
3
|
Tổng kết Hội đồng,
tổng kết thi
|
Người/Ngày
|
200
|
4
|
Chi tiền
ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, sao in đề
thi, những người làm phách trong những ngày làm việc tập trung cách ly
|
Người/Ngày
|
|
4.1
|
Tiền ăn, tiền
giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm
phách
|
Người/Ngày
|
bằng 150% mức chi theo NQ số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Thái Bình
|
4.2
|
Tiền ăn, tiền
giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời
gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề
thi, làm phách)
|
Người/Ngày
|
bằng mức chi theo NQ số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Thái
Bình
|
5
|
Chi tiền ăn,
tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và
chấm thi, giáo viên và học sinh tham gia công tác tổ chức thi (nếu có)
|
Người/Ngày
|
bằng 50% mức chi theo NQ số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
Thái Bình
|
PHỤ LỤC II
MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
VÀ CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG HỌC
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1000đ)
|
I
|
Chi tiền công
cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi kỳ
thi nghề phổ thông
|
1
|
Hội đồng/Ban
ra đề, sao in đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
225
|
|
Phó Chủ tịch
thường trực
|
Người/Ngày
|
200
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
175
|
|
Ủy viên ra đề lý
thuyết và thực hành
|
Người/Ngày
|
275
|
|
Ủy viên, Thư
ký, kỹ thuật viên, cán bộ giám sát
|
|
125
|
|
Nhân viên phục
vụ, bảo vệ
|
Người/Ngày
|
65
|
2
|
Hội đồng coi
thi/Ban coi thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
150
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
140
|
|
Ủy viên, Thư
ký, giám thị, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật viên
|
Người/Ngày
|
115
|
|
Nhân viên phục
vụ, bảo vệ
|
Người/Ngày
|
65
|
3
|
Hội đồng chấm
thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
165
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
140
|
|
Ủy viên, Thư ký,
kỹ thuật viên, cán bộ giám sát
|
Người/Ngày
|
115
|
|
Ủy viên chấm bài thi lý thuyết và thực hành
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Nhân viên phục
vụ, bảo vệ
|
Người/Ngày
|
65
|
4
|
Ban chỉ đạo
thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
200
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
175
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/Ngày
|
160
|
5
|
Chi công tác
chuẩn bị thi (nhập dữ liệu, sắp xếp phòng thi, xử lý hồ sơ, điều động nhân sự,
bảo dưỡng máy móc và các công việc khác liên quan)
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
90
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
75
|
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
65
|
II
|
Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi đối với cuộc thi
Khoa học kỹ thuật (Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tiểu ban Nội dung, Tiểu ban Cơ sở
vật chất, Tiểu ban Tài chính,....) và nhân viên phục vụ
|
|
Trưởng ban/Trưởng
Tiểu ban
|
Người/Ngày
|
280
|
|
Phó trưởng
ban/Phó Trưởng Tiểu ban
|
Người/Ngày
|
240
|
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
200
|
|
Nhân viên phục
vụ
|
Người/Ngày
|
100
|
Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND ngày 29/04/2022 quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
5.219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|