|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1017/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày
16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải
cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 15/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 61 quy trình (48 quy trình nội bộ, 13 quy trình liên thông) trong giải
quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định
hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I, II
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Nhóm thủ tục:
1. Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu - 2.001259.000.00.00.H06
2. Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ -
2.002118.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
0,1 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
0,2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết quả
TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC
|
0,1 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
3. Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng - 2.000212.000.00.00.H06
4. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng - 1.000449.000.00.00H06
5. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành - 2.001268.000.00.00.H06
6. Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận -
2.001209.000.00.00.H06
7. Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh -
2.001207.000.00.00.H06
8. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành - 2.001277.000.00.00.H06
9. Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp - 2.001501.000.00.00.006
10. Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu -
1.001392.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ; thu phí, lệ phí
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
11. Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
- 1.000438.000.00.00H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
12. Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận -
2.002108.000.00.00.H06
13. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định - 2.001100.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết quả
TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức,
công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc
|
|
14. Thủ tục đăng
ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia -
2.001269.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 183 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ Công chức Phòng chuyên môn tham mưu
thành lập Hội đồng sơ tuyển
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Quyết định
thành lập Hội đồng Sơ tuyển
|
Bước 3
|
Hội đồng sơ tuyển
(Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) đánh giá tổ chức, doanh nghiệp tham dự
Giải thưởng quốc gia theo hai bước: đánh giá hồ sơ và đánh giá tại tổ chức,
doanh nghiệp.
|
90 ngày làm việc
|
Hồ sơ đánh giá
của Hội đồng Sơ tuyển
|
Bước 4
|
Hội đồng sơ tuyển
(Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) lập và đề xuất với Hội đồng quốc gia
danh sách các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện trình Bộ Khoa học và Công
nghệ xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ trao tặng Giải thưởng chất lượng quốc
gia và tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
|
90 ngày làm việc
|
Công văn đề cử danh
sách các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện trình Bộ Khoa học và Công nghệ
xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ trao tặng Giải thưởng
|
Bước 5
|
Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi
khác cho tổ chức, doanh nghiệp sau khi có kết quả đánh giá của hội đồng sơ
tuyển, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đánh giá của Hội đồng Sơ tuyển đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
183 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
15. Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) -
2.002379.000.00.00.H06
16. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế -
2.002382.000.00.00.H06
17. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế -
2.002384.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
-Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm
việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm thủ tục:
18. Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế -
2.002380.000.00.00.H06
19. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế -
2.002381.000.00.00.H06
20. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế -
2.002383.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ Thẩm định thực tế phòng chụp X -
Quang
|
10 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Biên bản thẩm
định tại Cơ sở
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc
|
|
21. Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế - 2.002385.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân - Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
22. Thủ tục đánh giá, xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước -
1.006427.000.00.00.H06
23. Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người - 2.000079.000.00.00.H06
24. Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người - 1.000393.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
20 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
23 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
25. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) -
1.003542.000.00.00.H06
26. Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
cấp tỉnh - 1.000142.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
11,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
27. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương -
1.004473.000.00.00.H06
28. Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương -
1.004467.000.00.00.H06
29. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ) - 2.002248.000.00.00.H06
30. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - 2.002249.000.00.00.H06
31. Thủ tục cấp thay đổi nội dung,
cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ -
2.001525.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
32. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước -
1.004460.000.00.00.H06
33. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ - 1.001786.000.00.00.H06
34. Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ -
1.001716.000.00.00.H06
35. Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ - 2.002278.000.00.00.H06
36. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) -
2.001483.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
8 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
37. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - 1.001770.000.00.00.H06
38. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ - 2.001525.000.00.00.H06
39. Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ -
1.001693.000.00.00.H06
40. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ - 1.001677.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm
|
|
41. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh - 2.002407.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: không quá 15 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư Sở chuyển
Văn bản thụ lý đến Thanh tra Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
Thanh tra Sở tổ
chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở
|
10 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả
xác minh
|
Bước 3
|
Thanh tra Sở tổ
chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung
khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ,
công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại
|
2,5 ngày làm việc
|
Biên bản đối
thoại
|
Bước 4
|
Chánh Thanh tra
tham mưu cho Lãnh đạo Sở ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký
ban hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định giải
quyết khiếu nại
|
Bước 6
|
Văn thư ban
hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào sổ phát
hành
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
|
42. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh - 2.002411.000.00.00.1106
- Thời hạn giải quyết: không quá 23 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết;
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư Sở chuyển
Văn bản thụ lý đến Thanh tra Sở
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
Thanh tra Sở tổ
chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở
|
10 ngày;
|
Báo cáo kết quả
xác minh
|
Bước 3
|
Trong quá trình
giải quyết khiếu nại lần hai, cơ quan có thẩm quyền tiến hành đối thoại với
người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để làm rõ nội dung khiếu nại, yêu cầu của
người khiếu nại, hướng giải quyết khiếu nại, thông báo bằng văn bản với người
khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan,
tổ chức có liên quan biết thời gian, địa điểm, nội dung việc gặp gỡ, đối thoại.
|
10 ngày;
|
Biên bản đối
thoại
|
Bước 4
|
Chánh thanh tra
tham mưu cho Lãnh đạo Sở ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký
ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Quyết định giải
quyết khiếu nại
|
Bước 6
|
Văn thư ban
hành văn bản
|
0,5 ngày
|
Vào sổ phát
hành
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
23 ngày
|
43. Thủ tục: Giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh - 2.002394.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết tố cáo là 15 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư Sở chuyển
Văn bản thụ lý đến Thanh tra Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
Thanh tra Sở
xác minh nội dung tố cáo
|
10 ngày làm việc
|
Báo cáo xác
minh
|
Bước 3
|
Thanh tra Sở báo
cáo kết quả xác minh và tham mưu cho Lãnh đạo Sở kết luận nội dung tố cáo
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận
nội dung tố cáo
|
Bước 4
|
Căn cứ vào nội
dung tố cáo, giải trình của người bị tố cáo, kết quả xác minh nội dung tố
cáo, tài liệu, chứng cứ có liên quan, Lãnh đạo Sở ban hành kết luận nội dung
tố cáo
|
01 ngày làm việc
|
Ban hành văn bản
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký
ban hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư ban
hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào sổ phát
hành
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
44. Thủ tục:Tiếp công dân tại cấp
tỉnh - 2.002175.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Thanh tra Sở đón
tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy
thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; ghi vào
sổ tiếp công dân. Chánh thanh tra nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính
xác; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại
cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản.
|
4,5 ngày làm việc
|
Sổ tiếp công
dân, biên bản ghi chép
|
Bước 2
|
Chánh thanh tra
phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân,
tham mưu Lãnh đạo Sở thụ lý giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh không
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu Lãnh đạo Sở chuyển đơn
hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến
cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải
quyết.
|
Báo cáo kết quả
tiếp công dân hoặc văn bản chuyển đơn
|
Bước 3
|
Văn thư vào sổ,
phát hành văn bản
|
1/2 ngày làm việc
|
Vào sổ phát
hành
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm
việc
|
45. Thủ tục: Xử lý đơn tại cấp tỉnh
- 2.001899.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư tiếp nhận
đơn, vào sổ công văn đến và chuyển đến Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở xem
xét nội dung đơn thư chuyển đến Chánh thanh tra thụ lý giải quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chánh thanh tra
căn cứ nội dung đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ
thể tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn
bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh
|
3 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký
ban hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Duyệt Văn bản
|
Bước 5
|
Văn thư phát
hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào sổ, phát
hành
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm
việc
|
46. Thủ tục: Xác minh tài sản, thu
nhập - 2.002401.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Chánh Thanh tra
phối hợp với Chi bộ tham mưu cho Bí thư chi bộ họp quyết định xác minh đối tượng
dự kiến được xác minh
|
0,5 ngày làm việc
|
Biên bản họp
|
Bước 2
|
Chánh Thanh tra
tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành quyết định xác minh đối với người được dự
kiến
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt và chuyển văn thư phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 4
|
Chánh Thanh tra
tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Tổ xác minh
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định
thành lập tổ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt và chuyển văn thư phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 6
|
Tổ xác minh làm
việc và báo cáo cho lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày làm việc
|
Báo cáo xác
minh
|
Bước 7
|
Tổ xác minh
tham mưu cho lãnh đạo Sở ban hành kết luận xác minh và kiến nghị đối với người
được xác minh
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo báo cáo
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt và chuyển văn thư phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 9
|
Văn thư phát
hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào sổ, phát
hành
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7,5 ngày làm
việc
|
47. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình - 2.002402.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Người yêu cầu
giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến Sở Khoa học và
Công nghệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản yêu cầu
giải trình của cá nhân, tổ chức; Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải
trình.
|
Bước 2
|
Cán bộ, công chức
thực hiện việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp
nhiều người đến yêu cầu giải trình trực tiếp thì cơ quan có thẩm quyền hướng
dẫn người yêu cầu giải trình cử đại diện để trình bày nội dung yêu cầu. Người
đại diện phải là người có yêu cầu giải trình. Việc cử người đại diện được lập
thành văn bản (theo Mẫu số 01-GT ban hành kèm theo Thông tư 02/TT-TTCP ngày
29/4/2014). Việc cử người đại diện được thực hiện như sau:
+ Trường hợp có
từ 05 đến 10 người yêu cầu giải trình thì cử 01 hoặc 02 người đại diện;
+ Trường hợp có
từ 10 người yêu cầu giải trình trở lên thì có thể cử thêm người đại diện,
nhưng không quá 05 người
|
2 ngày làm việc
|
Văn bản yêu cầu
giải trình của cá nhân, tổ chức; Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải
trình;
Văn bản cử người
đại diện (nếu có)
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước
ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình và nêu rõ
lý do (Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014). Trường
hợp yêu cầu giải trình không thuộc trách nhiệm thì hướng dẫn người yêu cầu gửi
đến đúng cơ quan có trách nhiệm giải trình. Trường hợp nội dung yêu cầu đã được
giải trình nhưng có người khác yêu cầu giải trình thì cung cấp bản sao văn bản
đã giải trình cho người đó.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo đồng
ý hoặc từ chối giải trình
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm
việc
|
48. Thủ tục thực hiện việc giải
trình - 2.002403.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Nghiên cứu nội
dung yêu cầu giải trình.
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thu thập, xác
minh thông tin có liên quan.
|
2 ngày làm việc
|
Tài liệu thu thập
được (nếu có)
Biên bản xác minh
|
Bước 3
|
Làm việc trực
tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi
thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các
bên.
|
2 ngày làm việc
|
Bản ghi lời yêu
cầu giải trình; Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình
|
Bước 4
|
Ban hành văn bản
giải trình với các nội dung sau đây: Tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; nội
dung yêu cầu giải trình; kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân (nếu
có); các căn cứ pháp lý để giải trình; nội dung giải trình cụ thể theo từng
yêu cầu. (Mẫu số 07-GT ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày
29/4/2014).
|
2 ngày làm việc
|
Văn bản giải
trình; Báo cáo thu thập, xác minh, thông tin, tài liệu;
Các tài liệu
khác có liên quan
|
Bước 5
|
Gửi văn bản giải
trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố
công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật.
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản giải
trình Các tài liệu khác có liên quan
|
Tổng cộng thời
gian giải quyết TTHC:
|
8 ngày làm việc
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
01. Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp - 1.005360.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc.
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải
quyết TTHC
|
Kết quả/sản phẩm
|
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1A
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2A
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3A
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5A
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 1B
|
Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt quyết định công nhận giám định viên tư pháp
|
3 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 2B
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 3B
|
Bộ phận một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
11 ngày làm việc
|
|
02. Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp - 2.000228.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải
quyết TTHC
|
Kết quả/sản phẩm
|
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1A
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2A
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3A
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5A
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 1B
|
Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt Quyết định miễn nhiễm giám định viên tư pháp
|
1 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức,
công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 2B
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 3B
|
Bộ phận một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,25 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
|
03. Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam - 2.000058.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải
quyết TTHC
|
Kết quả/sản phẩm
|
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1A
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2A
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
7 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3A
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5A
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 1B
|
Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt Quyết định
|
3 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 2B
|
Công chức tại Trung
tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 3B
|
Bộ phận một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
04. Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu - 1.002935.000.00.00.H06
05. Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu - 2.001164.000.00.00.H06
06. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
- 2.001148.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải
quyết TTHC
|
Kết quả/sản phẩm
|
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1A
|
Công chức tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2A
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
7 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3A
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5A
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 1B
|
Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt
|
3 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 2B
|
Công chức tại Trung
tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 3B
|
Bộ phận một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
07. Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ - 2.001143.000.00.00.H06
08. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có
dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ - 2.001137.000.00.00.H06
09. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ - 1.002690.000.00.00.H06
10. Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ -
2.001643.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải
quyết TTHC
|
Kết quả/sản phẩm
|
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1A
|
Công chức tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2A
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
|
Bước 3A
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5A
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 1B
|
Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC
|
2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 2B
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 3B
|
Bộ phận một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,25 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
6 ngày làm việc
|
|
11. Xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ - 2.001179.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải
quyết TTHC
|
Kết quả/sản phẩm
|
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1A
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2A
|
Công chức Phòng
chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ,
tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án
|
2,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 3A
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức,
công dân
- Dự thảo kết
quả TTHC
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 5A
|
Văn thư Sở Khoa
học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 1B
|
Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC
|
3,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 2B
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước 3B
|
Bộ phận một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
|
Nhóm thủ tục:
12. Thủ tục xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với
cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ -
1.008377.000.00.00.H06
13. Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác - 1.008379.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1A
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) của Sở KH&CN tiếp
nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện, tiến hành kiểm
tra thành phần hồ sơ kèm theo.
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ theo quy định thì chuyển ngay hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Sở theo
thẩm quyền trên phần mềm “một cửa” tập trung cấp tỉnh để xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Bước 2A
|
Lãnh đạo Văn
phòng Sở chuyển công chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
|
Bước 3A
|
Công chức được
giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản của UBND
tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch gửi lãnh đạo Văn phòng Sở
xem xét.
|
2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Dự thảo văn bản
của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Văn
phòng Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở ký văn bản gửi UBND tỉnh về việc thành lập
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
1 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Dự thảo văn bản
của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 1B
|
Công chức, viên
chức tại Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển toàn bộ hồ sơ cho
phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh để xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Toàn bộ hồ sơ
TTHC do Sở KHCN gửi
|
Bước 2B
|
Công chức phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình UBND
tỉnh văn bản về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I
|
5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Dự thảo văn bản
của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 3B
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
ký ban hành văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I
|
3 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản thành
lập Hội đồng
|
Bước 1C
|
Trên cơ sở văn
bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch, Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
phân công Văn phòng Sở tham mưu cho Hội đồng tổ chức sát hạch và tổng hợp kết
quả kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức
danh hạng I gửi Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
|
Bước 2C
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ phối hợp Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp
lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận
vào viên chức, gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để thực hiện
|
5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
|
Bước 3C
|
Sau khi có văn
bản ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Nội vụ, Sở Khoa học và Công nghệ
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức
danh hạng I và gửi Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Dự thảo Quyết
định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I
|
Bước 1D
|
Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh
quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I
|
3,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Quyết định bổ
nhiệm viên chức vào chức danh hạng I
|
Bước 2D
|
Công chức Văn
phòng UBND tỉnh được giao xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ và kết quả liên thông cho công
chức tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Quyết định bổ
nhiệm viên chức vào chức danh hạng I
|
Bước 3D
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Quyết định bổ
nhiệm viên chức vào chức danh hạng I
- Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1017/QĐ-UBND ngày 25/03/2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|