Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
01/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh An Giang
Người ký:
Lê Văn Nưng
Ngày ban hành:
14/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/2022/NQ-HĐND
An Giang, ngày 14
tháng 4 năm 2022
NGHỊ
QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN
2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
16/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 13 tháng 4
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa
bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai
đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số
16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản
9 Điều 10 của Quy định Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn tỉnh như sau:
“9. Đối với thửa đất, khu đất thuộc vị trí của
nhiều tuyến đường có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí của
tuyến đường mà thửa đất, khu đất đó có giá cao nhất.”
2. Sửa đổi, bổ sung Bảng
giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục
kèm theo Nghị quyết này.”
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa
X Kỳ họp thứ 6 (chuyên đề) thông qua ngày 14 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày 24 tháng 4 năm 2022.
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG
XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành
chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ
Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giới hạn
từ …. đến …
Loại đường
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
A
PHƯỜNG MỸ
LONG
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Nguyễn Trãi
Suốt đường
1
45.000
54.000
Tăng giá
2
Hai Bà Trưng
Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự
1
45.000
54.000
Tăng giá
3
Nguyễn Huệ
Suốt đường
1
45.000
54.000
Tăng giá
4
Hùng Vương
Ngô Gia Tự - Lý Thái Tổ
1
32.500
39.000
Tăng giá
Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn
1
22.700
27.300
Tăng giá
5
Ngô Gia Tự
Suốt đường
1
39.000
47.000
Tăng giá
6
Phan Đình Phùng
Suốt đường
1
35.000
42.000
Tăng giá
7
Lý Thái Tổ
Suốt đường
1
32.500
39.000
Tăng giá
8
Ngô Thời Nhậm
Suốt đường
1
32.500
39.000
Tăng giá
9
Điện Biên Phủ
Suốt đường
1
24.700
29.700
Tăng giá, gộp đoạn: “Nguyễn Trãi
- Lý Thái Tổ” với đoạn “Lý Thái Tổ - Lê Thánh Tôn”
19.500
10
Nguyễn Văn Cưng
Suốt đường
1
32.500
39.000
Tăng giá
11
Lý Tự Trọng
Suốt đường
1
26.000
31.200
Tăng giá
12
Nguyễn Thị Minh Khai
Suốt đường
1
26.000
31.200
Tăng giá
13
Thi Sách
Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật
1
22.700
27.300
Tăng giá
14
Trần Hưng Đạo
Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu
1
30.000
36.000
Tăng giá
15
Lục Văn Nhì
Suốt đường
1
31.200
Bổ sung mới
16
Lê Thị Nhiên
Suốt đường
1
20.000
24.000
Tăng giá
17
Thoại Ngọc Hầu
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ
1
21.500
26.000
Tăng giá
Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn
1
16.900
20.300
Tăng giá
18
Lê Minh Ngươn
Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân
1
22.700
27.300
Tăng giá
19
Bạch Đằng
Suốt đường
1
21.450
26.000
Tăng giá
20
Phạm Hồng Thái
Suốt đường
1
15.600
18.800
Tăng giá
21
Phan Chu Trinh
Suốt đường
1
15.600
18.800
Tăng giá
22
Phan Thành Long
Suốt đường
1
15.600
18.800
Tăng giá
23
Đoàn Văn Phối
Suốt đường
1
15.600
18.800
Tăng giá
24
Lương Văn Cù
Suốt đường
1
19.500
23.400
Tăng giá
25
Huỳnh Thị Hưởng
Suốt đường
1
19.500
23.400
Tăng giá
26
Chu Văn An
Suốt đường
1
22.700
27.300
Tăng giá
27
Kim Đồng
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ
1
18.200
22.000
Tăng giá
Lý Thái Tổ - Nguyễn Bỉnh Khiêm
1
15.000
18.000
Tăng giá
28
Nguyễn Đình Chiểu
Suốt đường
1
12.000
14.400
Tăng giá
29
Huỳnh Văn Hây
Suốt đường
1
12.000
14.400
Tăng giá
30
Tản Đà
Suốt đường
1
19.500
23.400
Tăng giá
31
Trần Nguyên Hãn
Suốt đường
1
19.500
23.400
Tăng giá
32
Trần Nhật Duật
Suốt đường
1
16.900
20.300
Tăng giá
33
Đặng Dung
Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu
1
19.500
23.400
Tăng giá
34
Châu Thị Tế
Suốt đường
1
16.900
20.300
Tăng giá
35
Đặng Dung nối dài
Điện Biên Phủ - Kim Đồng
1
16.900
20.300
Tăng giá
36
Nam Đặng Dung
Suốt đường
1
16.300
19.600
Tăng giá
37
Phan Huy Chú
Suốt đường
1
15.000
18.000
Tăng giá
38
Nguyễn Văn Sừng
Suốt đường
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
39
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Suốt đường
1
12.350
14.900
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
40
Lê Văn Hưu
Suốt đường
1
13.000
15.600
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
41
Hồ Xuân Hương
Suốt đường
1
10.400
12.500
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
42
Nguyễn Phi Khanh
Suốt đường
1
11.700
14.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
43
Trần Hữu Trang
Suốt đường
1
11.700
14.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
44
Đường Cống Quỳnh
Suốt đường
1
11.700
14.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
45
Hẻm cặp Ngân hàng Công thương
Lý Thái Tổ - Cuối hẻm
1
9.000
10.800
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
46
Hẻm đường Châu Thị Tế
Châu Thị Tế - Hùng Vương
2
8.000
9.600
Tăng giá
47
Lương Thế Vinh
Suốt đường
2
7.000
8.500
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
48
Đường dự định cặp Công an phường
Mỹ Long
Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường
Lý Thái Tổ
2
7.000
8.500
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
III
ĐƯỜNG LOẠI
3
49
Lê Thánh Tôn
Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào
cung Thiếu nhi
3
5.000
6.000
Tăng giá
50
Đường liên tổ khóm Phó Quế
Lương Thế Vinh - Đuôi cồn Phó Quế
3
5.000
6.000
Tăng giá
51
Kè Sông Hậu
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
IV
ĐƯỜNG LOẠI 4
52
Đường cặp rạch Cái Sơn
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
4
4.000
4.800
Tăng giá
B
PHƯỜNG MỸ BÌNH
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Tôn Đức Thắng
Suốt đường
1
30.000
36.000
Tăng giá
2
Trần Hưng Đạo
Suốt đường
1
30.000
36.000
Tăng giá
3
Nguyễn Thái Học
Suốt đường
1
20.000
24.000
Tăng giá
4
Lê Hồng Phong
Suốt đường
1
20.000
24.000
Tăng giá
5
Châu Văn Liêm
Suốt đường
1
15.000
18.000
Tăng giá
6
Lê Lợi
Suốt đường
1
15.000
18.000
Tăng giá
7
Lý Thường Kiệt
Suốt đường
1
15.000
18.000
Tăng giá
8
Lê Triệu Kiết
Suốt đường
1
15.000
18.000
Tăng giá
9
Yết Kiêu
Suốt tuyến
1
15.000
18.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
10
Ngô Quyền
Suốt đường
1
13.000
15.600
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
11
Trần Quốc Toản
Suốt đường
1
13.000
15.600
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
12
Đinh Tiên Hoàng
Suốt đường
1
13.000
15.600
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
13
Nguyễn Du
Suốt đường
1
13.000
15.600
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
14
Nguyễn Cư Trinh
Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong
1
13.000
15.600
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
15
Lê Văn Nhung
Trần Hưng Đạo - Cầu Nguyễn Trung
Trực
1
10.000
12.000
Tăng giá, gộp các đoạn “Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Thái Học”, “Nguyễn Thái Học - Lê Hồng Phong” và “Lê Hồng Phong -
Cầu Nguyễn Trung Trực”, nâng lên đường loại 1
16
Thủ Khoa Nghĩa
Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
17
Thủ Khoa Huân
Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
18
Phan Bá Vành
Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
19
Ngọc Hân
Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
20
Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên
và các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung
Suốt đường
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
21
Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD
Các đường nội bộ
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
22
Lê Lai
Suốt đường
1
9.100
11.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
23
Phùng Hưng
Suốt đường
1
9.100
11.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
24
Hoàng Văn Thụ
Suốt đường
1
9.100
11.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
25
La Sơn Phu Tử
Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong
1
9.100
11.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
26
Nguyễn Đăng Sơn
Suốt đường
1
9.100
11.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
27
Lê Quý Đôn
Suốt đường
1
9.100
11.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
28
Khúc Thừa Dụ
Suốt đường
2
7.000
8.500
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
29
Nguyễn Xí
Suốt đường
2
6.500
7.800
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2, Gộp đoạn với Đường vòng Yết Kiêu.
30
Lê Sát
Suốt đường
2
6.500
7.800
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
31
Phạm Văn Xảo
Suốt đường
2
6.500
7.800
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
32
Cô Giang
Suốt đường
2
6.500
7.800
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
33
Cô Bắc
Suốt đường
2
6.500
7.800
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
34
Cặp bờ kè Nguyễn Du
Suốt đường
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
35
Hẻm Huỳnh Thanh
Suốt hẻm
3
5.200
6.300
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
36
Các đường nhánh khu hành chính tỉnh
Nguyễn Thái Học - Lê Lai - Lý Thường
Kiệt
3
5.000
6.000
Tăng giá
37
Hẻm 2 Yết Kiêu - Cô Bắc - Cô
Giang
Suốt hẻm
3
5.000
6.000
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
38
Hẻm Hòa Bình
Suốt hẻm
3
5.000
6.000
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
39
Hẻm tổ 10 Ngô Quyền
Suốt hẻm
3
4.500
5.400
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
IV
ĐƯỜNG LOẠI 4
40
Hẻm 141
Nguyễn Thái Học - Yết Kiêu
4
4.000
4.800
Tăng giá
41
Hẻm Bạch Hổ
Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết
4
4.000
4.800
Tăng giá
42
Hẻm tổ 1 Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền
Suốt hẻm
4
4.000
4.800
Tăng giá
C
PHƯỜNG MỸ
XUYÊN
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Trần Hưng Đạo
Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu
1
30.000
36.000
Tăng giá
2
Lý Thái Tổ
Suốt đường
1
28.000
34.000
Tăng giá
3
Hà Hoàng Hổ
Trần Hưng Đạo - Phan Tôn
1
26.000
31.200
Tăng giá
4
Trần Bình Trọng
Suốt đường
1
17.000
20.400
Tăng giá
5
KDC Lý Thái Tổ (nối dài)
Các đường trong KDC
1
16.800
20.200
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
6
Bùi Thị Xuân
Suốt đường
1
13.000
15.600
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
7
Trần Khánh Dư
Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng
1
11.000
13.200
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
8
Võ Thị Sáu
Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu
1
11.000
13.200
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
9
Bùi Văn Danh
Trần Hưng Đạo - Phan Tôn
1
9.000
10.800
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
10
Trần Quang Diệu
Suốt đường
2
7.800
9.400
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
11
Hẻm 12
Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu
2
8.000
9.600
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
12
Võ Thị Sáu
Ngã 3 Võ Thị Sáu - Hết ranh Đại học
An Giang
2
7.500
9.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
13
Trần Khánh Dư
Trần Bình Trọng - Cuối đường
2
7.000
8.500
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
14
Phan Tôn
Lê Thiện Tứ - Bùi Văn Danh
2
6.500
7.800
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
15
Hải Thượng Lãn Ông
Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Long
Xuyên
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
16
Hẻm 7, 8
Trần Hưng Đạo - Hẻm 12
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
17
Phan Liêm
Suốt đường
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
18
Hẻm 9
Trần Hưng Đạo - Hẻm 12
3
5.000
6.000
Tăng giá
19
Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (khóm Đông An
1)
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm
3
4.500
5.400
Tăng giá
20
Đường vào Trạm biến điện
Võ Thị Sáu - Trạm biến điện
3
6.000
Bổ sung mới
21
Hẻm tổ 76, 77
Võ Thị Sáu - Phan Tôn
3
5.000
Bổ sung mới
22
Hẻm 7
Hẻm 12 - Võ Thị Sáu
3
5.000
Bổ sung mới
23
Hẻm tổ 40
Hà Hoàng Hổ - Bùi Văn Danh
3
5.000
Bổ sung mới
24
Võ Thị Sáu
Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại
Học AG (hết đường nhựa)
3
5.000
6.000
Tăng giá
IV
ĐƯỜNG LOẠI
4
25
Hẻm tổ 73
Trần Khánh Dư - Phan Tôn
4
4.500
Bổ sung mới
26
Đường vào KDC Khóm Đông An 4
Hẻm 12 - Cuối đường
4
3.500
Bổ sung mới
27
Hẻm cặp Mẫu giáo Hoa Lan
Bùi Văn Danh - Trần Quang Diệu
4
3.000
Bổ sung mới
28
Hẻm cặp y tế phường
Trần Quang Diệu - Cuối hẻm
4
3.000
3.600
Tăng giá
29
Hẻm đối diện UBND phường
Hà Hoàng Hổ - Trần Quang Diệu
4
3.000
3.600
Tăng giá
30
Hẻm 2
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm
4
2.000
2.400
Tăng giá
31
Hẻm Bệnh viện Bình Dân (khóm Đông
An 5)
Cặp Bệnh viện Bình Dân - Bảo Việt
4
2.000
2.400
Tăng giá
32
Hẻm 1 rạch Cái Sơn (Đông An 5)
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm
4
2.000
2.400
Tăng giá
33
Võ Thị Sáu
Đoạn đường bê tông còn lại
4
3.000
3.600
Tăng giá
D
PHƯỜNG ĐÔNG
XUYÊN
I
ĐƯỜNG LOẠI
1
1
Hà Hoàng Hổ
Phan Tôn - Cống Bà Bầu
1
26.000
31.200
Tăng giá
Cống Bà Bầu - Cầu Ông Mạnh
1
15.000
18.000
Tăng giá
2
Ung Văn Khiêm
Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới
hành chính
1
12.000
14.400
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
3
Trần Nguyên Đán
Hà Hoàng Hổ - Cuối khu dân cư (đường
chính của khu dân cư Bà Bầu)
1
9.000
10.800
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
4
Bùi Văn Danh
Phan Tôn - Cầu ông Mạnh
1
9.000
10.800
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
5
KDC Nam Kinh
Các đường trong KDC
1
9.000
10.800
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
6
Trịnh Văn Ấn
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
7
Trần Văn Thạnh
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
8
Trần Văn Lẫm
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
9
Đinh Trường Sanh
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
10
Lê Thiện Tứ
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
11
Nguyễn Ngọc Ba
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
12
Trịnh Đình Thước
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
13
Lý Thái Tổ nối dài
Ung Văn Khiêm - Đường nhựa hiện hữu
3
5.000
6.000
Tăng giá
14
Đường số 3
Đinh Trường Sanh - Trần Văn Lẫm
cuối ranh quy hoạch dân cư
3
5.000
6.000
Tăng giá
15
Phan Tôn
Bùi Văn Danh - Lê Thiện Tứ
3
5.000
6.000
Tăng giá
16
Trần Quốc Tảng
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
17
Nguyễn Biểu
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
18
Trần Khắc Chân (K. Đông Hưng)
Nguyễn Biểu - Khu dân cư
3
5.000
6.000
Tăng giá
19
Võ Thị Sáu
Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại
học An Giang
3
5.000
6.000
Tăng giá
20
Trần Khắc Chân (K. Đông Phú)
Hà Hoàng Hổ - cổng trường Hùng
Vương
3
4.500
5.400
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
III
ĐƯỜNG LOẠI 4
21
Trương Hán Siêu
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
22
Nguyễn Hiền
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
23
Trần Khắc Chung
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
24
Lê Quát
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
25
Đoàn Nhữ Hài
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
26
Trương Hống
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
27
Các đường còn lại trong KDC Bà Bầu
(Kể cả KDC Bà Bầu mở rộng)
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
28
Ngô Văn Sở
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
29
Trần Quý Khoáng
Hà Hoàng Hổ - Cuối đường
4
2.400
2.900
Tăng giá
30
Nguyễn Hữu Tiến
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
31
Trần Cảnh
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
32
Nguyễn Chánh Nhì
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
33
Trần Thủ Độ
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
34
Đường cặp rạch Bà Bầu
Suốt đường
4
1.600
2.000
Tăng giá
35
Đường cặp rạch Ông Mạnh
Suốt đường
4
1.600
2.000
Tăng giá
36
Hẻm Kênh 3
Suốt hẻm
4
1.500
1.800
Tăng giá
37
Đường nhánh Võ Thị Sáu
Tổ 7, Tổ 8, Tổ 10
4
3.500
4.200
Tăng giá, gộp đường nhánh các Tổ
thành 01 mức giá
3.000
38
Trần Bình Trọng
Phan Tôn - Ung Văn Khiêm
4
2.000
2.400
Tăng giá
Trịnh Văn Ấn - Cuối ranh quy hoạch
khu dân cư
4
2.500
3.000
Tăng giá
39
Đường cặp rạch Cái Sơn
Ung Văn Khiêm - Ranh Mỹ Phước, Mỹ
Xuyên
4
1.500
1.800
Tăng giá
40
Trần Khắc Chân
Cổng trường Hùng Vương - Cuối đường
4
1.600
Bỏ đoạn này do không có trên thực
tế
E
PHƯỜNG MỸ PHƯỚC
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Trần Hưng Đạo
Cầu Cái Sơn - Cầu Tầm Bót
1
25.000
30.000
Tăng giá
Cầu Tầm Bót - Phạm Cự Lượng
1
15.000
18.000
Tăng giá
2
Lý Thái Tổ
Suốt đường
1
25.000
30.000
Tăng giá
3
KDC Lý Thái Tổ (nối dài)
Các đường trong KDC
1
15.000
18.000
Tăng giá
4
Hùng Vương
Rạch Cái Sơn - Tô Hiến Thành
1
15.000
18.000
Tăng giá
5
Phạm Cự Lượng
Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
Đoạn còn lại
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
6
Ung Văn Khiêm
Từ ranh
phường Đông Xuyên - Lý Thái Tổ
1
14.000
Bổ sung mới
Từ Lý Thái Tổ - Đường cặp Bệnh viện
đa khoa
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
Đường cặp Bệnh viện đa khoa - Phạm
Cự Lượng
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 1
II
ĐƯỜNG LOẠI
2
7
Nguyễn Văn Linh
Ung Văn Khiêm - Cuối đường
2
8.000
9.600
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2, và điều chỉnh giới hạn đoạn
8
Triệu Quang Phục
Trần Hưng Đạo - Thoại Ngọc Hầu
2
8.000
9.600
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
9
Tô Hiến Thành
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
2
7.200
8.700
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
10
Các đường đối diện nhà lồng chợ Mỹ
Phước
Đường dự định 08 (Hùng Vương - thửa
243, tờ BĐ số 06)
2
7.000
8.500
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
Đường dự định 05
2
7.000
8.500
11
Đường Kênh Đào
Trần Hưng Đạo - Cầu Sắt Kênh Đào
2
7.200
7.200
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường
loại 2
12
Khu đô thị mới Tây Sông Hậu
Triệu Quang Phục
2
8.000
8.000
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường
loại 2
Các đường còn lại
2
7.000
7.000
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường
loại 2
KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT
13
Lê Trọng Tấn
Suốt đường
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG
14
Dương Bạch Mai
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
15
Trình Đình Thảo
Suốt đường
3
5.000
6.000
16
Đào Duy Anh
Suốt đường
3
5.000
6.000
17
Lương Đình Của
Suốt đường
3
5.000
6.000
18
Tôn Thất Tùng
Suốt đường
3
5.000
6.000
19
Phạm Ngọc Thạch
Suốt đường
3
5.000
6.000
KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT
20
Hoàng Văn Thái
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
21
Nguyễn Thị Định
Suốt đường
3
5.000
6.000
22
Trần Văn Trà
Suốt đường
3
5.000
6.000
23
Nguyễn Chí Thanh
Suốt đường
3
5.000
6.000
24
Nguyễn Khánh Toàn
Suốt đường
3
5.000
6.000
25
Lê Thị Riêng
Suốt đường
3
5.000
6.000
26
Hồ Hảo Hớn
Suốt đường
3
5.000
6.000
27
Nguyễn Văn Trỗi
Suốt đường
3
5.000
6.000
28
Nguyễn Minh Hồng
Suốt đường
3
5.000
6.000
29
Lê Anh Xuân
Suốt đường
3
5.000
6.000
30
Hoàng Lê Kha
Suốt đường
3
5.000
6.000
31
Nguyễn Bình
Suốt đường
3
5.000
6.000
32
Huỳnh Văn Nghệ
Suốt đường
3
5.000
6.000
33
Các đường còn lại trong KDC
Suốt đường
3
6.000
Bổ sung mới
34
Khu dân cư Tây Đại Học
Các đường trong KDC
3
5.000
6.000
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
35
Phạm Ngũ Lão
Suốt đường
3
5.500
6.600
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
36
Các đường dự định còn lại thuộc
KDC Chợ Mỹ Phước
Đường dự định 08 (Đoạn còn lại)
3
5.000
6.000
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
Đường dự định 3, 4, 6, 7, 9, 10
3
5.000
6.000
IV
ĐƯỜNG LOẠI 4
CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 1, 2
37
Tô Vĩnh Diện
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
38
Trường Chinh
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
39
Hà Huy Tập
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
40
Nguyễn Tất Thành
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
41
Đốc Binh Là
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
42
Trần Phú
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
43
Phan Đăng Lưu
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
44
Lê Duẩn
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
45
Tô Hiệu
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
46
Phạm Thiều
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
47
Nguyễn Hữu Thọ
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
48
Cù Chính Lan
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
49
Nguyễn Phong Sắc
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
50
Hà Huy Giáp
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
51
Võ Văn Tần
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
52
Việt Bắc
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
53
Ba Son
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
54
Hắc Hải
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
55
Nguyễn Đức Cảnh
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
56
Phùng Chí Kiên
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
57
Trần Huy Liệu
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
58
Đặng Thai Mai
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
59
Lưu Hữu Phước
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
60
Côn Đảo
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
61
Âu Dương Lân
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
62
Các đường còn lại
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 4, 5
63
Hồ Tùng Mậu
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
64
Huỳnh Tấn Phát
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
65
Võ Duy Dương
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
66
Hoàng Quốc Việt
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
67
Võ Hoành
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
68
Dương Bá Trạc
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
69
Nguyễn Thượng Khách
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
70
Lê Văn Lương
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
71
Phạm Văn Đồng
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
72
Nguyễn Lương Bằng
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
73
Các đường còn lại
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
74
Thoại Ngọc Hầu
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
75
Đường cặp Bệnh Viện Đa Khoa
Ung Văn Khiêm - Dương Bạch Mai
4
3.500
4.200
Tăng giá
76
Khu dân cư Xẻo Chanh
Đường cặp rạch Xẻo Chanh - Hết
khu dân cư
4
3.500
4.200
Tăng giá
77
Khu dân cư 36 nền
Các đường trong KDC
4
3.500
4.200
Tăng giá
78
Hẻm 1, 2 Khóm Mỹ Lộc tiếp giáp Trần
Hưng Đạo
Suốt hẻm
4
3.000
3.600
Tăng giá
79
Đường cặp rạch Ba Đá
Phạm Cự Lượng - Rạch Tầm Bót
4
2.500
3.000
Tăng giá
80
Đường cặp rạch Xẻo Thoại
Rạch Tầm Bót - Rạch Ba Đá
4
2.500
3.000
Tăng giá
81
Đường cặp rạch Gừa
Trần Hưng Đạo - Đ. Thoại Ngọc Hầu
4
2.500
3.000
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ
“Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu”
82
Đường cặp rạch Cái Sơn
Trần Hưng Đạo - Ranh phường Đông
Xuyên
4
2.500
3.000
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ
“Trần Hưng Đạo - Trường Đại học An Giang”
Sông Hậu - Trần Hưng Đạo
4
2.000
2.400
Tăng giá
83
Đường cặp rạch Tầm Bót
Từ Sông Hậu-Ung Văn Khiêm (2 bờ)
4
2.500
2.500
Điều chỉnh đoạn “Sông Hậu - Rạch
Mương Khai”
Từ Ung Văn Khiêm - thửa 11 tờ 17
(bờ phải)
4
2.500
2.500
Đường Huỳnh Văn Nghệ -Đường cặp Rạch
Mương Khai (Bờ phải)
4
1.500
Bổ sung mới
Từ Ung Văn Khiêm - Đường cặp Rạch
Mương Khai (bờ trái)
4
2.500
2.500
Điều chỉnh đoạn “Sông Hậu - Rạch Mương
Khai”
84
Đường cặp rạch Xẻo Chanh
Rạch Cái Sơn - Rạch Tầm Bót
4
2.000
2.400
Tăng giá
85
KDC Sở Kế hoạch đầu tư
Các đường trong KDC
4
2.000
2.400
Tăng giá
86
KDC Tỉnh đoàn
Các đường trong KDC
4
2.000
2.400
Tăng giá
87
KDC AB
Các đường trong KDC
4
2.000
2.400
Tăng giá
88
Đường cặp Kênh Đào
Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường cặp
Rạch Mương Khai
4
1.500
1.500
Điều chỉnh đoạn “Khu dân cư Xẻo
Trôm 4 - Rạch Mương Khai”
89
Đường cặp rạch Mương Khai
Ranh phường Mỹ Hòa - Ranh phường
Mỹ Quý
4
1.500
1.500
Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Giáp
phường Mỹ Hòa”
F
PHƯỜNG MỸ
HÒA
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Đường tỉnh
943
Cầu ông Mạnh - Nguyễn Hoàng (phía
bên trái lấy hết thửa đất số 31 tờ 18)
1
15.000
18.000
Tăng giá
Nguyễn Hoàng - Cầu Mương Điểm
1
14.400
14.400
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường
loại 1
Cầu Mương Điểm - cầu Bằng Tăng
1
10.400
10.400
2
Đường Nguyễn Thái Học (nối dài)
Cầu Nguyễn Thái Học - Nguyễn
Hoàng
1
11.800
14.200
Tăng giá
3
Nguyễn Hoàng
Suốt đường
1
11.400
13.700
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường
loại 1
II
ĐƯỜNG LOẠI
2
4
Bùi Văn Danh
Cầu Ông Mạnh - Cầu Nguyễn Thái Học
2
7.000
8.500
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
5
Đường Tỉnh 943
Cầu Bằng Tăng - ranh Phú Hòa
2
7.200
7.200
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường
loại 2
6
Khu tái định cư Trung tâm hành
chính TP. Long Xuyên và Khu tái định cư Vịnh Trà Long Xuyên
Các đường trong KDC
2
8.000
8.000
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường
loại 2
III
ĐƯỜNG LOẠI
4
KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO
QUY HOẠCH
7
Đường Trần Quang Diệu (nối dài)
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
8
Đường số 8, 11, 12
Suốt đường
4
2.400
2.900
Tăng giá
9
Bùi Văn Danh
Nguyễn Thái Học - Cầu Tôn Đức Thắng
4
2.500
3.000
Tăng giá
Cầu Tôn Đức Thắng- Ngã 3 Mương Điểm
4
2.200
2.700
Tăng giá
10
Các đường còn lại trong KDC Bắc
Hà Hoàng Hổ
Suốt đường
4
1.800
2.200
Tăng giá
11
Các đường thuộc khu dân cư Tây
Khánh 3 (vượt lũ) và phần mở rộng
Suốt đường
4
1.500
1.800
Tăng giá
12
Các đường thuộc khu dân cư Tây
Khánh 4 (hẻm Tường Vi)
Suốt đường
4
1.500
1.800
Tăng giá
13
Đường cặp rạch Ông Mạnh
Đường tỉnh 943 - Bùi Văn Danh
4
1.600
2.000
Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Cầu sắt
rạch Ông Mạnh-Nhà máy Ba Tấu”
Đường tỉnh 943 - KDC Đỗ Quang Thiệt
4
1.500
1.800
Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Bắc:
Đường tỉnh 943 - Rạch Long Xuyên”
KDC Đỗ Quang Thiệt - Cuối đường
(bao gồm KDC liền kề)
4
1.500
1.800
Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Nam:
Đường tỉnh 943 - KDC Thiên Lộc (Tờ BĐ 87 thửa 24)” và “Đoạn còn lại”
14
Đường cặp rạch Mương Điểm
Suốt đường
4
1.500
1.800
Tăng giá
15
Đường cặp rạch Mương Khai Lớn
Đường tỉnh 943 - Rạch Bằng Tăng
4
1.500
1.800
Tăng giá
Đoạn còn lại
4
1.000
1.200
Tăng giá
16
Các đường tiếp giáp mương, rạch
Mương Cạn, Mương Cui, Rạch Rích,
Rạch Cần Thăng, Mương Bà Khuê
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn
17
Đường cặp rạch Long Xuyên
Tờ 29, thửa 20 (Trại cưa 9 Khải)
- cầu Bằng Tăng
4
1.500
1.800
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn
“Cầu Mương Lạng - cầu Bằng Tăng” và đoạn “Rạch rích (cầu cần thăng) - Cầu Mỹ
Phú”
Đường tỉnh 943 (Trạm bơm Mỹ Hòa)
- Cầu Cần Thăng
4
1.000
1.200
Đoạn còn lại (Cầu Cần Thăng - Đường
943 (cầu Phú Hòa))
4
1.000
1.200
18
Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ
Đường tỉnh 943 - KDC Nguyễn Thanh
Bình
4
1.500
1.800
Tăng giá
19
Hẻm tổ 6, 7, 8, 12 Tây Khánh 4
Tất cả các đường
4
1.500
1.800
Tăng giá
20
Hẻm 11
Suốt đường
4
1.500
1.800
Tăng giá
21
Hẻm 13 rạch Bằng Lăng
Suốt đường
4
1.500
1.800
Tăng giá
22
Hẻm 21, 22, 23
Suốt đường
4
1.500
1.800
Tăng giá
23
Các đường còn lại khu dân cư
Thiên Lộc
4
3.000
3.600
Tăng giá
24
Đường nhựa khóm Tây Khánh 5
Đường tỉnh 943 - phường Mỹ Phước
4
1.500
1.800
Tăng giá
25
Đường vào khu dân cư làng giáo
viên Đại học và các đường trong khu dân cư
Đường tỉnh 943 - Các đường trong
khu dân cư
4
1.500
1.800
Tăng giá
26
Hẻm Ấp Chiến Lược
Đường tỉnh 943 - Nguyễn Thái Học
4
1.500
1.800
Tăng giá
27
Đường cặp rạch Bằng Tăng
Đường tỉnh 943 - rạch Mương Khai
Lớn
4
1.500
1.800
Tăng giá
28
Đường cặp rạch Bằng Lăng
Đường tỉnh 943 - Bùi Văn Danh
4
1.500
1.800
Tăng giá
29
Đường cặp rạch Mương Tắc
Trại giam - rạch Ông Mạnh
4
1.500
1.800
Tăng giá
30
Đường Mương Xã
Suốt đường
4
1.000
1.200
Tăng giá
31
Đường Rạch Bà Hai, Rạch Thầy Phó
Suốt đường
4
1.000
1.200
Tăng giá
32
Đường cặp rạch Mương Hội
Rạch Bằng Tăng - Tờ BĐ 45 thửa
293
4
1.000
1.200
Tăng giá
33
KDC Nguyễn Văn Ngọc
Các đường trong KDC
4
2.000
2.400
Tăng giá
34
Khu dân cư Trương Hoàng Sơn
Các đường trong KDC
4
2.000
2.400
Tăng giá
35
Khu dân cư Nguyễn Ngọc Ni
Các đường trong KDC
4
2.000
2.400
Tăng giá
36
Khu dân cư Huỳnh Thanh Liêm
Các đường trong KDC
4
1.500
1.800
Tăng giá
37
Khu dân cư Nguyễn Thanh Bình
Các đường trong KDC
4
1.500
1.800
Tăng giá
38
Khu dân cư Đỗ Quang Thiệt
Các đường trong KDC
4
1.500
1.800
Tăng giá
39
Khu dân cư Sở VHTT và DL
Các đường trong KDC
4
1.500
1.800
Tăng giá
40
Khu dân cư giáp Nhà máy xử lý nước
thải (Tây Khánh 5)
Các đường trong KDC
4
1.500
1.800
Tăng giá
41
Các đường còn lại tiếp giáp các
kênh
Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh
Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn,
Mương Miễu
4
800
960
Tăng giá
42
Đường vào khu gia đình chính sách
tại Khóm Tây Khánh 7
Suốt đường
4
2.500
Bổ sung mới
G
PHƯỜNG
BÌNH KHÁNH
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Trần Hưng Đạo
Cầu Nguyễn Trung Trực - Mương Cơ
Khí
1
11.000
13.200
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
Mương Cơ Khí - Cầu Trà Ôn
1
9.000
10.800
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
2
Quản Cơ Thành
Suốt đường
2
7.200
8.700
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
3
Hàm Nghi
Suốt đường
2
7.200
8.700
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
4
Tôn Thất Thuyết
Suốt đường
3
5.400
6.500
Tăng giá
5
Nguyễn Trường Tộ
Trần Hưng Đạo - Đề Thám
3
5.400
6.500
Tăng giá
Đề Thám - Cuối Đường
3
4.800
5.800
Tăng giá
6
Thành Thái
Cầu Tôn Đức Thắng - Hàm Nghi
3
4.800
5.800
Tăng giá
7
Đề Thám
Hàm Nghi - Nguyễn Trường Tộ
3
4.800
5.800
Tăng giá
Nguyễn Trường Tộ - Cuối đường
3
4.800
5.800
Tăng giá
8
Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5
Đường số 7 (Đường Thục Phán nối
dài)
3
5.000
6.000
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 3
9
Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi
trường
Suốt đường
3
4.300
5.200
Tăng giá, chuyển từ đường loại 4
lên đường loại 3
IV
ĐƯỜNG LOẠI
4
10
Phan Bội Châu
Trần Hưng Đạo - Bến phà Mỹ Hòa
Hưng
4
3.600
4.400
Tăng giá
11
Đường trên mương tổ 29
Trần Hưng Đạo - Ngô Lợi
4
3.600
4.400
Tăng giá
CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH
KHÁNH 3
12
Lạc Long Quân
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
13
Thục Phán
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
14
Võ Trường Toản
Suốt đường
4
3.200
3.900
Tăng giá
15
Nguyễn Thiện Thuật
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
16
Nguyễn Tri Phương
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
17
Huỳnh Thúc Kháng
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
18
Đinh Công Tráng
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
19
Cao Thắng
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
20
Thái Phiên
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
21
Đốc Binh Kiều
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
22
Nguyễn An Ninh
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
23
Đội Cấn
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
24
Phan Văn Trị
Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương
4
3.000
3.600
Tăng giá
25
Lương Văn Can
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
26
Phó Đức Chính
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
27
Nguyễn Khắc Nhu
Suốt đường
4
3.600
4.400
Tăng giá
28
Tống Duy Tân
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
29
Trương Định
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
30
Nguyễn Thượng Hiền
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
31
Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5
Các đường còn lại
4
4.000
4.800
Tăng giá
32
Nguyễn Thanh Sơn
Suốt đường
4
3.600
4.400
Tăng giá
33
Ngô Lợi
Suốt đường
4
3.600
4.400
Tăng giá
34
Phan Bội Châu
Đoạn còn lại
4
2.700
3.300
Tăng giá
35
Các đường còn lại trong KDC Sao
Mai
Các đường chưa có tên
4
3.500
4.200
Tăng giá
CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH
KHÁNH 3
36
Lý Bôn
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
37
Triệu Thị Trinh
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
38
Mai Hắc Đế
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
39
Sư Vạn Hạnh
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
40
Lê Hoàn
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
41
Lý Đạo Thành
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
42
Lê Phụng Hiểu
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
43
Đinh Công Trứ
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
44
Lý Phật Mã
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
45
Lý Công Uẩn
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
46
Âu Cơ
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
47
Ỷ Lan
Suốt đường
4
3.500
4.200
Tăng giá
48
Võ Văn Hoài
Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức
Thắng
4
3.000
3.600
Tăng giá
Cầu Tôn Đức Thắng - cầu Thông Lưu
4
2.200
2.700
Tăng giá
49
Khu dân cư Sao Mai (Khu biệt thự
còn một số chưa có tên đường)
4
3.000
3.600
Tăng giá
50
Nguyễn Khuyến
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
51
Tú Xương
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
52
Trần Cao Vân
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
53
Thiên Hộ Dương
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
54
Phạm Thế Hiển
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
55
Nguyễn Thái Bình
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
56
Lê Thị Hồng Gấm
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
57
Quách Thị Trang
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
58
Nguyễn Địa Lô
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
59
Lê Ngã
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
60
Dã Tượng
Suốt đường
4
2.100
2.600
Tăng giá
61
Nguyễn Cảnh Dị
Suốt đường
4
2.100
2.600
Tăng giá
62
Nguyễn Chích
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
BÌNH KHÁNH 5
63
Bùi Viện
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
64
Lý Văn Phức
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
65
Nguyễn Lữ
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
66
Trịnh Hoài Đức
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
67
Lê Quang Định
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
68
Nguyễn Nhạc
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
69
Phan Kế Bình
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
70
Hồ Biểu Chánh
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
71
Cường Để
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
72
Các đường còn lại
Suốt đường
4
3.000
Bổ sung mới
73
Đường Trà Ôn
Cầu Trà Ôn - Cầu Sáu Hành
4
2.500
3.000
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn cho
phù hợp
Cầu Sáu Hành - Ban Trị sự
4
2.000
2.400
Ban Trị sự - Cuối đường
4
1.500
1.800
74
Đường Dự Định
Tôn Thất Thuyết - Trương Định
(sau Thánh thất Cao Đài)
4
2.100
2.600
Tăng giá
Các đường dự định còn lại
4
2.100
2.600
Tăng giá
75
KDC Tỉnh Đội (Sau cây xăng Hòa
Bình)
Các đường trong KDC
4
4.000
4.800
Tăng giá
76
Đường nối Quản Cơ Thành và Nguyễn
Thanh Sơn (Đường vào VP Khóm Bình Thới 3)
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
77
Đường số 1, 2 khu dân cư cán bộ
Suốt đường
4
2.100
2.600
Tăng giá
78
Nguyễn Văn Trỗi
Suốt đường
4
2.100
2.600
Tăng giá
79
Đường cặp Trung tâm Quan trắc và
Kỹ thuật TNMT
Suốt đường
4
2.000
2.400
Tăng giá
80
Đường Mai Xuân Thưởng
Suốt đường
4
1.500
1.800
Tăng giá
81
Đường Thông Lưu - Tổng Hợi
Bờ hướng đông khu vực đô thị
4
1.500
1.800
Tăng giá
82
Hẻm tổ 21, 23
Khóm Bình Thới 3
4
2.000
2.400
Tăng giá
83
Các đường tiếp giáp đường Mai
Xuân Thưởng (chỉ xác định một vị trí)
4
1,000
1.200
Tăng giá
KDC TỔNG HỢI
84
Phạm Phú Thứ
Suốt đường
4
1.000
1.200
Tăng giá
85
Dương Khuê
Suốt đường
4
1.000
1.200
Tăng giá
86
Phạm Đình Hổ
Suốt đường
4
1.000
1.200
Tăng giá
87
Nguyễn Siêu
Suốt đường
4
1.000
1.200
Tăng giá
88
Phạm Đình Toái
Suốt đường
4
1.000
1.200
Tăng giá
89
Bà Huyện Thanh Quan
Suốt đường
4
1.000
1.200
Tăng giá
90
Các đường còn lại
Cặp Rạch Ngã Cái, Rạch Hai Chơn,
Kênh Cây Dong, Mương Trâu, Mương Tường, Xẻo Sao, Bổn Sầm
4
700
700
Điều chỉnh giới hạn
91
Đường Thông Lưu - Tổng Hợi
Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn
4
1.100
1.400
Tăng giá
92
Đường Âu Cơ (nối dài)
Nguyễn Trường Tộ - Lạc Long Quân
4
4.000
Bổ sung mới
93
Đường tổ 12-25
Suốt đường
4
2.500
Bổ sung mới
94
Đường Mương 25
Suốt đường
4
2.000
Bổ sung mới
H
PHƯỜNG MỸ QUÝ
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Trần Hưng Đạo
Suốt đường
1
15.000
18.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
2
Phạm Cự Lượng
Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm
1
10.000
12.000
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh
thành đường loại 1
Đoạn còn lại
1
10.000
12.000
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
3
Hồ Nguyên Trừng
Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường
2
8.000
9.600
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
4
Đinh Lễ
Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly
2
8.000
9.600
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
5
Đào Duy Từ
Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân
2
8.000
9.600
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
6
Hồ Quý Ly
Phạm Cự Lượng - Lê Chân
2
8.000
9.600
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
7
Đinh Liệt
Suốt đường
2
8.000
9.600
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
8
Đặng Trần Côn
Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng
2
8.000
9.600
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
9
Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm
công nghiệp chế biến thủy sản)
Suốt đường
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
10
Dương Diên Nghệ
Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới
Tây Sông Hậu
2
7.000
8.400
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 2
11
Ngô Thời Sĩ
Suốt đường
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 2
12
Châu Mạnh Trinh
Suốt đường
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
13
Đỗ Nhuận
Suốt đường
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
14
Phùng Khắc Khoan
Suốt đường
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
15
Đường cặp kho Mai Hưng
Suốt đường
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
16
Khu đô thị mới Tây Sông Hậu
Dương Diên Nghệ
2
7.000
7.000
đường loại 4 điều chỉnh thành đường
loại 2
17
Lê Chân
Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư
trại cá giống
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thành đường loại 2
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
18
Thánh Thiên
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thanh đường loại 3
19
Phan Huy Ích
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh
thanh đường loại 3
IV
ĐƯỜNG LOẠI 4
20
Lê Chân
Đoạn còn lại
4
4.000
4.800
Tăng giá
21
Mạc Đăng Dung
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
22
Đào Tấn
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
23
KDC Lê Chân
Các đường trong KDC
4
4.800
Bổ sung mới
24
Lý Trần Quán
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
25
Ngô Sĩ Liên
Suốt đường
4
4.000
4.800
Tăng giá
26
Hùng Vương (nối dài)
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
27
Hồ Quý Ly
Lê Chân - Cầm Bá Thước
4
3.000
3.600
Tăng giá
28
Giang Văn Minh
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
29
Hồ Bá Ôn
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
30
Hồ Bá Kiện
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
31
Lương Ngọc Quyến
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
32
Cầm Bá Thước
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
33
Đường cặp rạch Gòi Lớn
Cầu Đôi - Cuối đường (bên phải)
4
2.000
2.000
Điều chỉnh giới hạn từ các đoạn “Cầu
Đôi - Hết cầu sắt trường Bùi Thị Xuân”, “Cầu Đôi - Mương Lý Sỹ (bên trái)”,
“Mương Lý Sỹ - Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân điểm B3 (bên trái)”, “Cầu sắt trường
Bùi Thị Xuân- Đến hết giới hạn đô thị” và “Đoạn còn lại giáp Mỹ Hòa”
Cầu Đôi - Kênh Cây Lựu (bên trái)
4
2.000
2.000
Kênh Cây Lựu - Đường cặp rạch
Mương Khai (bên trái)
4
1.000
1.000
34
Các đường còn lại trong khu tiểu
thủ công nghiệp Mỹ Quý
Suốt đường
4
2.500
Bổ sung mới
35
Đường cặp Sông Hậu
Nhà máy thủy sản Nam Việt - Rạch
Gòi Lớn
4
3.000
Bổ sung mới
36
Đường cặp Rạch Cây Lựu
Suốt đường
4
1.000
Bổ sung mới
37
Các đường còn lại trong KDC Trại
Cá Giống
Suốt đường
4
3.000
Bổ sung mới
38
Đường cặp Kênh Đào
Đường Phạm Cự Lượng - Đường cặp Rạch
Mương Khai
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Khu
dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa”
I
PHƯỜNG MỸ THẠNH
I
ĐƯỜNG LOẠI 2
1
Trần Hưng Đạo
Suốt đường
2
7.000
8.400
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
2
Chưởng Binh Lễ
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
III
ĐƯỜNG LOẠI 4
3
Phan Xích Long
Trần Hưng Đạo vào 150 mét
4
1.500
1.800
Tăng giá
4
Hồ Huấn Nghiệp
Trần Hưng Đạo - Cầu Năm Sú
4
2.000
2.400
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ
đoạn “Trần Hưng Đạo - Cầu Sáu Bá”
5
Tăng Bạt Hổ
Trần Hưng Đạo - Cầu Lộ Xã
4
2.000
2.400
Tăng giá
6
Hẻm 1 khóm Thới An
Chưởng Binh Lễ - Cuối hẻm
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Chưởng
Binh Lễ - Nhà máy thức ăn gia súc”
7
Đường cặp rạch Cái Dung
Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu - Cầu
Lộ Xã (Bờ phải)
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn, tăng giá đoạn
“Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh”
Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã - Cuối
đường (Bờ trái)
4
1.500
1.500
Cầu Lộ Xã - Hết ranh Trung Đoàn 3
(Bờ phải)
4
1.500
1.500
Thửa 102, tờ 21 - Ranh Trung Đoàn
3 (Bờ trái)
4
1.500
1.500
Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh
4
300
400
Cầu Cái Dung - Vàm sông Hậu (2 bờ)
4
1.500
1.500
8
Đường cặp sông Hậu
Cầu Cái Sắn - Cầu Củi
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu
Củi - Cty DL Miền Núi An Giang”
Ranh Mỹ Thới - Rạch Cái Dung
4
1.500
1.500
9
Đường vào Sở Giao thông cũ
Trần Hưng Đạo - Cổng Sở Giao
thông vận tải cũ
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Suốt
đường”
10
Đường lộ mới Hòa Thạnh
Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn
4
1.800
2.200
Tăng giá đoạn “Trần Hưng Đạo - Chợ
Cái Sắn”, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Đường lộ mới Hòa Thạnh (bên trái) (Trần
Hưng Đạo - Cầu Mương Thơm Mới (trừ khu dân cư Hòa Thạnh) và Đường lộ mới Hòa
Thạnh (Tờ bản đồ 69 thửa 11 - Cầu Mương Thơm)”
KDC Hòa Thạnh - Cầu Mương Thơm mới
4
1.800
1.800
11
Đường rạch Cái Sắn Sâu
Suốt đường
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu
Sáu Nhờ (Năm Sú) - Tờ bản đồ 51 thửa 63” và “Đoạn còn lại”
12
Đường Hồ Huấn Nghiệp (nối dài)
Cầu Năm Sú - Hết thửa 47, Tờ BĐ
55
4
1.500
1.800
Tăng giá đoạn “Cầu Năm Sú - Hết thửa
47, Tờ BĐ 55”, điều chỉnh đoạn “Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới”
Thửa 90, Tờ BĐ 55 - Rạch Mương
Thơm
4
1.500
1.500
13
Đường Nhà máy Gạch Acera
Trần Hưng Đạo - ranh Mỹ Thới
4
1.500
1.800
Tăng giá
Ranh Mỹ Thới - Cầu Bờ Hồ
4
1.200
1.500
Tăng giá
14
Đường trục Đông Thạnh A
Suốt đường
4
2.400
2.900
Tăng giá
15
Đường Rạch Mương Thơm
Rạch Cái Sắn Lớn - Cầu Tám Bổ
4
420
510
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ
đoạn “Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ” và “Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân
cư Ba Khuỳnh”
Cầu Tám Bổ - Mương Ba Khuỳnh
4
500
600
16
Đường cặp Rạch Ngã Cái
Cầu Tám Bổ - Ranh Vĩnh Trinh
4
300
400
Tăng giá
17
Đường Ba Khấu - Đường vào KDC
Nguyễn Ngọc Trung
4
1.000
1.000
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Đường
Ba Khấu - cầu Tư Bọ”
18
Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận
4
300
400
Tăng giá
19
Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh
4
300
400
Tăng giá
20
Đường cặp rạch Cái Sắn Lớn
Cầu Đình - Ranh Vĩnh Trinh
4
350
420
Tăng giá
Cầu Cái Sắn Lớn - Cầu Năm Sú
4
1.000
Bổ sung mới
21
Khu vực cồn Thới Hòa
4
300
400
Tăng giá
22
Khu dân cư Nguyễn Ngọc Trung
Các đường trong KDC
4
500
600
Tăng giá
23
Đường Bê tông
Trần Hưng Đạo - Đường cặp Sông Hậu
4
1.500
Bổ sung mới
24
Đường vào KDC Trung đoàn 3
Trần Hưng Đạo - KDC Trung đoàn 3
4
2.000
Bổ sung mới
25
Các đường còn lại
Đường cặp rạch Cái Dung, cặp rạch
Mương Thơm, cặp Kênh Phú Xuân, Cặp Kênh Ranh (đoạn còn lại)
4
500
Bổ sung mới
26
Đường Cái Sắn Cạn
Cầu Tám The - Đường bến phụ Phà
Vàm Cống
4
1.500
Bổ sung mới
J
PHƯỜNG MỸ THỚI
I
ĐƯỜNG LOẠI 2
1
Trần Hưng Đạo
Suốt đường
2
8.000
9.600
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
2
Trần Quang Khải
Suốt đường
2
6.000
7.200
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
II
ĐƯỜNG LOẠI 4
3
Trần Quý Cáp
Trần Hưng Đạo - Cầu Đình
4
3.500
4.200
Tăng giá
CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI
4
Hàn Mạc Tử
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
5
Đông Hồ
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
6
Ngô Tất Tố
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
7
Vũ Ngọc Phan
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
8
Hoàng Ngọc Phách
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
9
Nguyễn Hiến Lê
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
10
Xuân Diệu
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
11
Tô Ngọc Vân
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
12
Bảo Định Giang
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
13
Nguyên Hồng
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
14
Nguyễn Trọng Quyền
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
15
Cao Văn Lầu
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
16
Các đường còn lại
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH
AN (AFIEX)
17
Nam Cao
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
18
Nguyễn Công Hoan
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
19
Vũ Trọng Phụng
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
20
Các đường còn lại
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
21
Trần Văn Ơn
Suốt đường
4
2.000
2.400
Tăng giá
22
Đặng Thúc Liêng
Suốt đường
4
1.600
2.000
Tăng giá
23
Phan Văn Trị
Suốt đường
4
1.900
2.300
Tăng giá
24
Đường cặp rạch Cái Sao
Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao (bờ phải)
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn, tăng giá đoạn
“Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên)”
Vàm sông Hậu (Thửa 53, Tờ 32) - Cầu
Đình (bờ trái)
4
1.500
1.500
Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái)
4
1.500
1.500
Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa
137(bờ trái), Cầu Bê tông (Tờ BĐ 48, thửa 11 (bờ phải ))
4
1.500
1.500
Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới
hành chính phường (bờ trái)
4
600
600
Cầu Bê tông (Tờ BĐ 48, thửa 11) -
Kênh Ngã Bát
4
600
600
Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng
(kênh Cái Sao dưới)
4
600
600
Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng
(kênh Cái Sao trên)
4
300
400
25
Đường cặp rạch Gòi Lớn
Vàm Sông Hậu - Rạch Ba Miễu
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp
Cầu Ba Miễu - Cầu Bùi Thị Xuân
4
1.200
1.200
Cầu Bùi Thị Xuân - Cầu Ngã Cái
4
800
800
Đoạn còn lại giáp Kênh Bằng Tăng
4
400
400
26
Đường cặp rạch Gòi Bé
Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ
trái) - Nguyễn Hiến Lê
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp
Trần Hưng Đạo - Vàm sông Hậu
4
1.500
1.500
Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ phải)
- Rạch Ba Miễu
4
1.500
1.500
Rạch Ba Miễu - Hết đường (rạch
Gòi Bé trong)
4
1.500
1.500
Cầu rạch Gòi Bé - KDC Đức Thành
4
400
Bổ sung mới
27
Đường Ba Miễu trong
Cầu Ba Miễu - Rạch Gòi Bé (bờ phải)
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp
Rạch Gòi Lớn - Cuối đường (bờ
trái)
4
1.500
1.500
28
Đường cặp sông Hậu
Bê tông Ly Tâm - Rạch Cái Sao
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Rạch
Gòi Bé - ranh Mỹ Thạnh”
Rạch Cái Sao - Ranh Mỹ Thạnh
4
1.500
1.500
29
Đường cặp Nhà máy ACERA
Trần Hưng Đạo - Ranh Mỹ Thạnh
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Trần
Hưng Đạo vô 300m” và “đoạn còn lại”
30
Đường lộ cũ
Cầu Hai Tựu - Sông Hậu
4
1.500
1.800
Tăng giá
31
Đường cặp Trường THPT Nguyễn Công
Trứ
Suốt đường
4
1.000
1.200
Đổi tên đường từ đoạn “Đường vào
Trường THPT Mỹ Thới”
32
KDC Chợ Cái Sao
Các đường trong KDC
4
4.000
4.800
Tăng giá
33
Đường vào KDC Ngô Phước Hải
Rạch Gòi Lớn - KDC
4
800
Bổ sung mới
34
Đường cặp Kênh Chín Xe
Cầu Ngã Cái - Rạch Bằng Tăng
4
400
Bổ sung mới
35
Đường Đức Thành
Nguyễn Hiến Lê - Phường đôi (đối
diện ngã 3 rạch Gòi Bé)
4
1.900
1.900
Điều chỉnh giới hạn từ Đường cặp
rạch Gòi Bé “Nguyễn Hiến Lê - ngã ba rạch Gòi Bé” và “Cầu Ba Miểu - Ranh xã
Phú Thuận (Thoại Sơn)”, tăng giá đoạn “Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi
Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận)”
Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch
Gòi Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận)
4
720
900
36
Đường Tây An - Phú Hòa
Ngã 3 rạch Gòi Bé - Cầu Đức Thành
3 (giáp xã Phú Thuận) (Bờ phải rạch Gòi Bé)
4
400
Bổ sung mới
37
Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường bê
tông nằm trong dự án nuôi trồng thủy sản tây đường tránh)
Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh
4
600
Bổ sung mới
38
Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường đất)
Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh
4
400
Bổ sung mới
39
Đường cặp Kênh Bờ Ao
Cầu Đức Thành 3 - Rạch Cái Sao dưới
(giáp Mỹ Thạnh)
4
800
Bổ sung mới
40
Kênh Lung Cầu (cặp nhà yến chú út
Lê)
Cái Sao Trên - Kênh 9 Xe
4
400
Bổ sung mới
41
Đường cặp Mương Đình Tú
Cầu bộ hành nhà chú 10 Linh - Cầu
Ngã Bát Tây Thạnh
4
400
Bổ sung mới
K
PHƯỜNG
BÌNH ĐỨC
I
ĐƯỜNG LOẠI 2
1
Trần Hưng Đạo
Cầu Trà Ôn - đường ấp Chiến lược
2
6.500
7.800
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh
thành đường loại 2
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
2
Trần Hưng Đạo
Đường ấp Chiến lược - Cầu Cần Xây
3
5.500
6.600
Tăng giá
Cầu Cần Xây - Cầu Xép Bà Lý
3
4.500
5.400
Tăng giá
III
ĐƯỜNG LOẠI
4
3
Chợ Trà Ôn
Các đường đối diện Nhà lồng chợ
4
4.000
4.800
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ
đoạn “Các đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ) và Đường sau chợ Trà Ôn (Rạch
Trà Ôn - Chợ Trà Ôn)”
Các đường còn lại
4
3.000
3.600
4
Đường Kè Sông Hậu
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
5
Đường đối diện đường ấp chiến lược
Trần Hưng Đạo - Kè Sông Hậu
4
3.000
3.600
Tăng giá
6
Đường Trà Ôn
Cầu Trà Ôn - Cầu rạch Dầu
4
2.000
2.000
Điều chỉnh giới hạn bỏ “đoạn còn
lại”
Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu
4
1.500
1.500
7
Đường rạch Dầu
Rạch Trà Ôn - Cầu qua Chùa Đức
Thành
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn từ Đường Rạch
Dâu “Suốt tuyến”
8
Đường cặp rạch Cần Xây
Trần Hưng Đạo - Cầu Liên Khóm
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Chân
lộ Trần Hưng Đạo vô 300m” và “Từ 300m - Cầu Liên Khóm”
Đoạn còn lại
4
1.000
1.000
9
Đường cặp rạch Xép Bà Lý
Trần Hưng Đạo - Hết đường Bê tông
4
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn toàn tuyến
Hết đường Bê tông - Kênh Cây Dong
4
1.000
1.000
Đường bến đò Xép - Sông Hậu
4
1.000
1.000
Các đường còn lại
4
700
Bổ sung mới
10
Đường cặp rạch Tầm Vu
Suốt đường
4
1.000
1.000
Điều chỉnh giới hạn từ một phần “Đường
cặp rạch Ngã Cái (Suốt đường)”
11
Đường bến đò Xép
Suốt đường
4
2.000
2.000
Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đối
diện nhà máy Gạch Long Xuyên (Trần Hưng Đạo - Sông Hậu)”
12
Khu dân cư Tỉnh đội
Các đường trong KDC
4
2.500
3.000
Tăng giá
13
KDC Bình Đức
Đường số 1
4
4.000
4.800
Tăng giá
Các đường còn lại
4
3.000
3.600
Tăng giá
14
Đường bệnh viện Y học cổ truyền
Suốt đường
4
2.500
2.500
Điều chỉnh tên từ “Đường vào bãi
rác (Suốt đường)”
15
Khu Tái định cư Bình Đức
Các đường trong khu tái định cư
4
2.000
2.400
Tăng giá
16
Đường cặp Kênh Mương Trâu
Suốt đường
4
1.200
Bổ sung mới
17
Hẻm 47A
Suốt đường
4
2.000
Bổ sung mới
18
Đường cặp rạch Xẻo Sao
Cầu Phan Bội Châu - Kênh Cây Dong
4
1.000
Bổ sung mới
19
Đường tổ 44, 45
Trần Hưng Đạo - Tu viện Thánh gia
4
2.000
Bổ sung mới
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất NQ 16/2019
Giá đất điều chỉnh
Ghi chú
I
Xã Mỹ Khánh
1
Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm
xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành
chính xã
-
Xã Mỹ Khánh
Cầu Bà Bóng - Trạm Y
tế
700
840
Tăng giá
2
Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường
giao thông nông thôn, đường liên xã:
-
Đường liên xã
Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen
1.800
2.200
Tăng giá
Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo
1.200
1.500
Tăng giá
Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm
1.100
1.400
Tăng giá
Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng
1.000
1.200
Tăng giá
Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành
800
960
Tăng giá
II
Xã Mỹ Hòa Hưng
1
Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm
xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
-
Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng)
Các lô nền đối diện mặt tiền chợ
5.000
6.000
Tăng giá
2
Khu vực 2: Đất ở tại
nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
-
Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến
phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi)
1.200
1.500
Tăng giá
-
Đường Mỹ Khánh 2
Cầu Đình - Trường tiểu
học Đoàn Thị Điểm (điểm phụ)
300
360
Tăng giá
Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn
400
480
Tăng giá
-
Đường cặp rạch Trà Mơn (Suốt tuyến)
300
360
Tăng giá
-
Đường Thuận Hiệp (Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ)
500
600
Tăng giá
-
Đường Mỹ An 1, 2 (Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch
Rích)
300
360
Tăng giá
-
Đường Tuyến Xếp Dài (Tư Nở - Rạch Rích)
520
630
Tăng giá
-
Đường sau chợ Trà Mơn (Cầu Út Lai - Chợ Trà
Mơn)
700
840
Tăng giá
-
Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi
300
360
Tăng giá
-
Tuyến đường phà Trà Ôn - Rạch Sung (cặp Sông
Hậu)
300
360
Tăng giá
-
Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt
lũ)
300
360
Tăng giá
-
Khu dân cư Mỹ An 2
400
480
Tăng giá
-
Đường Mỹ Khánh 1 (Điểm phụ Trường tiểu học
Đoàn Thị Điểm - Miếu Ông Hổ)
200
240
Tăng giá
-
Đường Bê tông (Cầu Bảy
Thìn - Đường nhánh rạch Rích)
450
Bổ sung mới
-
Tuyến kênh Ông Cào (Cầu Tư Cảnh - Hết đường
Bê tông)
450
-
Đường Bê tông (Cống Út Na - Cầu Nam Dần)
450
-
Các đường đất còn lại toàn xã
150
400
Tăng giá
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÂU
ĐỐC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành
chính của Phường Châu Phú A, Châu Phú B, Núi Sam, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Nguơn.
II. Giá đất phân theo vị
trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giới hạn
từ … đến …
Loại đường
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
A
PHƯỜNG CHÂU PHÚ A
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Chi Lăng
Suốt đường
1
19.500
23.400
Tăng giá
2
Bạch Đằng
Suốt đường
1
19.500
23.400
Tăng giá
3
Đống Đa
Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa
1
18.000
21.600
Tăng giá
4
Sương Nguyệt Anh
Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng
1
18.000
21.600
Tăng giá
Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa
1
13.500
16.200
Tăng giá
5
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
1
18.000
21.600
Tăng giá
6
Lê Công Thành
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
1
18.000
21.600
Tăng giá
7
Phan Đình Phùng
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
1
18.000
21.600
Tăng giá
8
Quang Trung
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
1
18.000
21.600
Tăng giá
9
Phan Văn Vàng
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
1
18.000
21.600
Tăng giá
10
Thủ Khoa Nghĩa
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
1
19.500
23.400
Tăng giá
11
Nguyễn Hữu Cảnh
Lê Công Thành-Thủ Khoa Huân
1
18.000
21.600
Tăng giá
12
Nguyễn Văn Thoại
Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
1
19.500
23.400
Tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
13
Thủ Khoa Huân
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
2
7.600
9.100
Tăng giá
14
Sương Nguyệt Anh
Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị
2
9.000
10.800
Tăng giá
15
Trần Hưng Đạo
Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu
2
6.200
7.450
Tăng giá
16
Thủ Khoa Nghĩa
Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu
2
7.000
8.400
Tăng giá
17
Nguyễn Đình Chiểu
Suốt đường
2
6.200
7.450
Tăng giá
18
Nguyễn Văn Thoại
Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng
Diệu
2
7.300
8.800
Tăng giá
19
Tân Lộ Kiều Lương
Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường
Châu Phú A, Núi Sam
2
7.300
8.800
Tăng giá
20
KDC khóm 8 (cũ + mở rộng)
Giáp Tân Lộ Kiều Lương
2
7.300
8.800
Tăng giá
21
KDC Ngọc Hầu
Giáp Tân Lộ Kiều Lương
2
7.300
8.800
Tăng giá
22
Khu Biệt Thự Vườn
Giáp Tân Lộ Kiều Lương
2
7.300
8.800
Tăng giá
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
23
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur
3
3.500
4.200
Tăng giá
24
Trần Quốc Toản
Trần Hưng Đạo - cuối đường
3
3.500
4.200
Tăng giá
25
Thủ Khoa Nghĩa
Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur
3
4.500
5.400
Tăng giá
26
Cử Trị
Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur
3
4.000
4.800
Tăng giá
27
Doãn Uẩn
Trần Hưng Đạo - Cử Trị
3
4.500
5.400
Tăng giá
28
Khu dân cư Xí nghiệp rượu
Đường số 4
3
3.500
4.200
Tăng giá
IV
ĐƯỜNG LOẠI 4
29
Louis Pasteur
Trần Hưng Đạo - Cử Trị
4
2.500
3.000
Tăng giá
30
Khu dân cư Xí nghiệp rượu
Các tuyến đường nội bộ còn lại
4
2.700
3.250
Tăng giá
31
KDC khóm 8 (cũ+mở rộng)
Các đường nội bộ còn lại
4
3.000
3.600
Tăng giá
32
KDC Ngọc Hầu
Các đường nội bộ còn lại
4
3.000
3.600
Tăng giá
33
Khu Biệt Thự Vườn
Các đường nội bộ còn lại
4
3.000
3.600
Tăng giá
34
Trường đua
Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu- đường
Louis Pasteur
4
2.000
2.400
Tăng giá
35
Louis Pasteur
Đường Trường đua - đường Cử Trị
4
1.900
2.300
Tăng giá
36
Tỉnh lộ 955A
Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A,
Núi Sam
4
2.000
2.400
Tăng giá
37
Đường đất kênh Vĩnh Tế
Suốt đường
4
300
360
Tăng giá
38
Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)
Trên địa bàn phường
4
300
360
Tăng giá
B
PHƯỜNG CHÂU PHÚ B
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Nguyễn Văn Thoại
Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
1
19.500
23.400
Tăng giá
2
Lê Lợi
Suốt đường
1
15.000
18.000
Tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
3
Phan Văn Vàng
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại
2
9.700
11.700
Tăng giá
4
Phan Đình Phùng
Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương
2
9.700
11.700
Tăng giá
5
Trưng Nữ Vương
Suốt đường
2
9.700
11.700
Tăng giá
6
Quang Trung
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại
2
9.500
11.400
Tăng giá
7
Thủ Khoa Huân
Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ
2
8.800
10.600
Tăng giá
8
Ngọc Hân Công Chúa
Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng
2
7.600
9.100
Tăng giá
9
Nguyễn Văn Thoại
Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng
Diệu
2
7.300
8.800
Tăng giá
10
Tân Lộ Kiều Lương
Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường
Châu Phú B, Núi Sam
2
7.300
8.800
Tăng giá
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
11
Trương Định
Suốt đường
3
4.300
5.200
Tăng giá
12
Thủ Khoa Huân
Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương
3
3.800
4.600
Tăng giá
13
Nguyễn Trường Tộ
Suốt đường
3
4.200
5.100
Tăng giá
14
La Thành Thân
Suốt đường
3
4.000
4.800
Tăng giá
15
Lê Lai
Suốt đường
3
3.500
4.200
Tăng giá
16
KDC Khang An
Các đường còn lại
3
3.000
3.600
Tăng giá
17
Nguyễn Tri Phương
Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân-Đường 30/4
3
6.000
7.200
Tăng giá
18
Hoàng Diệu
Đường 30/4 - ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ
Kiều Lương
3
5.400
6.500
Tăng giá
19
KDC Sao Mai
Các tuyến đường nội bộ
3
4.700
5.700
Tăng giá
20
KDC Siêu Thị Châu Thới 1
Tiếp giáp đường Hoàng Diệu
3
5.400
6.500
Tăng giá
21
Thi Sách
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại
3
6.000
7.200
Tăng giá
22
Trần Nguyên Hãn
Lê Lợi - Phan Đình Phùng
3
5.000
6.000
Tăng giá
23
Đường Số 2, 3 (khu bệnh viện cũ)
Suốt đường
3
4.200
5.100
Tăng giá
IV
ĐƯỜNG LOẠI 4
24
Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80)
Suốt đường
4
3.000
3.600
Tăng giá
25
Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá)
Lê Lợi - La Thành Thân
4
3.000
3.600
Tăng giá
26
Đường Trạm Khí tượng Thủy văn
Lê Lợi - suốt đường
4
2.400
2.900
Tăng giá
27
Chợ phường Châu Phú B
Đường số 1, 2
4
4.500
5.400
Tăng giá
Các tuyến đường nội bộ còn lại
4
2.800
3.400
Tăng giá
28
Phạm Ngọc Thạch
Suốt đường
4
2.500
3.000
Tăng giá
29
KDC Trưng Vương
Các tuyến đường nội bộ
4
3.000
3.600
Tăng giá
30
Bờ Tây Quốc lộ 91
Phường B
4
2.000
2.400
Tăng giá
31
KDC Siêu Thị Châu Thới 1
Tiếp giáp đường Bờ Tây
4
2.000
2.400
Tăng giá
Các tuyến đường nội bộ
4
1.500
1.800
Tăng giá
32
Đường 30/4
Ngã 4 Hoàng Diệu, Nguyễn Tri Phương- hết khu
dân cư
4
1.800
2.200
Tăng giá
33
Đường tránh Quốc lộ 91
Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong
4
1.200
1.450
Tăng giá
34
Đường cộ nội đồng kênh 30/4
Cuối KDC - Đường Lê Hồng Phong
4
300
360
Tăng giá
35
Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang)
Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương
4
300
360
Tăng giá
36
Đường kênh Huỳnh Văn Thu
Kênh Hòa Bình - kênh 4
4
300
360
Tăng giá
37
Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)
Trên địa bàn phường
4
300
360
Tăng giá
C
PHƯỜNG VĨNH MỸ
I
ĐƯỜNG LOẠI 2
1
Tôn Đức Thắng
Cầu kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân
2
8.000
9.600
Tăng giá
2
Khu đô thị mới (TP Lễ hội)
Đường song song Tôn Đức Thắng
2
7.000
8.400
Tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
3
Khu dân cư Châu Long 1
Các đường nội bộ
3
4.200
5.100
Tăng giá
4
La Thành Thân
Suốt đường
3
4.000
4.800
Tăng giá
5
Nguyễn Tri Phương
Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4
3
6.000
7.200
Tăng giá
6
Thủ Khoa Huân
Ranh dự án của Cty Hải Đến - Hết ranh dự án
Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân
3
3.800
4.600
Tăng giá
7
Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân
Các đường nội bộ còn lại của khu dân cư
3
3.800
4.600
Tăng giá
8
Khu đô thị mới (TP Lễ hội)
Đường DL1, 1C
3
5.000
6.000
Tăng giá
Các tuyến đường nội bộ còn lại
3
4.000
4.800
Tăng giá
9
Hồ Tùng Mậu
Suốt đường
3
5.000
6.000
Tăng giá
10
Khu dân cư chợ Kim Phát
Các tuyến đường nội bộ
3
4.200
5.100
Tăng giá
III
ĐƯỜNG LOẠI 4
11
Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá)
La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi
4
3.000
3.600
Tăng giá
12
Mậu Thân
Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô
thị mới (TP Lễ hội)
4
2.500
3.000
Tăng giá
13
Châu Long
Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng
4
2.000
2.400
Tăng giá
14
Đường Kênh Đào
Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào
4
1.500
1.800
Tăng giá
15
Đường Mương Thủy
Tôn Đức Thắng-Châu Long
4
900
1.100
Tăng giá
16
Đường Mộ
Tôn Đức Thắng-Châu Long
4
2.500
3.000
Tăng giá
17
Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ
Đường số 1, 2, 4, 5
4
3.000
3.600
Tăng giá
Đường số 3, 6, 7, 8
4
2.000
2.400
Tăng giá
18
Khu dân cư chợ kênh Đào
Các đường nội bộ
4
3.500
4.200
Tăng giá
19
Đường tránh Quốc lộ 91
Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân
4
1.500
1.800
Tăng giá và Điều chỉnh tên giới hạn từ Đường
Tôn Đức Thắng - Đường đê Hòa Bình thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu
Thân
20
Đường Kênh Đào
Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1
4
750
900
Tăng giá
21
Đường Ven bãi (Mỹ Chánh)
Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng
4
750
900
Tăng giá
Cầu Chợ Giồng -cầu Kênh Đào
4
900
1.100
Tăng giá
22
Đường kênh 1
Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh Đào
4
300
360
Tăng giá
23
Đường trạm bơm điện
Đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1
4
300
360
Tăng giá
24
Đường kênh Huỳnh Văn Thu
Đường kênh 1 - cuối Khu đô thị mới (TP Lễ hội)
4
300
360
Tăng giá
25
Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)
Trên địa bàn phường
4
300
360
Tăng giá
D
PHƯỜNG NÚI SAM
I
ĐƯỜNG LOẠI 2
1
Châu Thị Tế
Suốt đường
2
10.000
12.000
Tăng giá
2
Tân Lộ Kiều Lương
Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai
Văn Tạo, Kha Thị Láng
2
9.000
10.800
Tăng giá
Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An
2
10.000
12.000
Tăng giá
3
Đường vòng Núi Sam
Chùa Tây An - chùa Huệ Hương
2
10.000
12.000
Tăng giá
4
Kha Thị Láng
Tân Lộ Kiều Lương - Châu Thị Tế
2
8.000
9.600
Tăng giá
5
Tân Lộ Kiều Lương
Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng
Đạo Cật, Lê Đại Cương
2
7.300
8.800
Tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
6
Chợ Vĩnh Đông
Đường Lê Đại Cương
3
3.500
4.200
Tăng giá
Đường số 2, 3
3
3.500
4.200
Tăng giá
Các đường còn lại
3
3.200
3.900
Tăng giá
7
Đường vòng Núi Sam
Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình
3
6.000
7.200
Tăng giá
8
Mai Văn Tạo
Tân Lộ Kiều Lương - ngã 3 Trương Gia Mô
3
4.000
4.800
Tăng giá
9
Đường vòng Núi Sam
Chùa Tây An - Trần Thị Được
3
4.000
4.800
Tăng giá
III
ĐƯỜNG LOẠI 4
10
Đường nối Quốc lộ 91 - KDC chợ Vĩnh Đông
Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương
4
3.000
3.600
Tăng giá
11
Đường vòng Núi Sam
Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn
4
2.000
2.400
Tăng giá
12
Đường tránh Quốc lộ 91
Đường Lê Hồng Phong - kênh 7
4
800
960
Tăng giá
13
Đường vòng Núi Sam
Trần Thị Được - ngã 3 Trương Gia Mô
4
3.000
3.600
Tăng giá và điều chỉnh tên giới hạn.
14
Khu chợ Vĩnh Phước
Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn
4
2.500
3.000
Tăng giá
15
Trần Thị Được
Mai Văn Tạo - Đường vòng
Núi Sam
4
3.000
3.600
Tăng giá
16
Đường vòng Núi Sam
Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô
4
1.000
1.200
Tăng giá
17
Hoàng Đạo Cật
Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Nguơn
4
2.000
2.400
Tăng giá
18
Đường tỉnh 955A
Suốt đường
4
2.000
2.400
Tăng giá
19
Nguyễn Thị Minh Khai
Đường tỉnh 955A - Tân Lộ Kiều Lương
4
2.000
2.400
Tăng giá và điều chỉnh tên giới hạn từ Cống
6 nhỏ - Tân Lộ Kiều Lương thành Đường tỉnh 955A - Tân Lộ Kiều Lương .
20
Đường Lê Hồng Phong
Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu
4
1.000
1.200
Tăng giá
21
Đường Vĩnh Xuyên
Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi
Sam)
4
750
900
Tăng giá
22
Khu DC Đông, Tây Bến Vựa
Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa
4
1.000
1.200
Tăng giá
23
Đường Bến Vựa
Đường vòng Núi Sam - Đường
tỉnh 955A
4
1.000
1.200
Tăng giá và điều chỉnh tên giới hạn từ Quốc
lộ 91 - Đường tỉnh 955A (giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa) thành Đường vòng
Núi Sam - Đường tỉnh 955A
24
TDC kênh 7 (tính 1 vị trí)
Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã
Vĩnh Châu
4
500
600
Tăng giá
25
Đường dẫn khóm Vĩnh
Phước
Đường vòng Núi Sam -
giáp TDC kênh 7
4
750
900
Tăng giá
26
Đường kênh Huỳnh Văn Thu
Kênh 4 - Kênh 7
4
300
360
Tăng giá
27
Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)
Trên địa bàn phường
4
300
360
Tăng giá
E
PHƯỜNG VĨNH NGUƠN
I
ĐƯỜNG LOẠI 4
1
Đường Phan Xích Long
Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên
4
2.000
2.400
Tăng giá
2
Đường Tuy Biên
Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long
4
1.000
1.200
Tăng giá
Đường Phan Xích Long - ranh xã Vĩnh Hội Đông
4
750
900
Tăng giá
3
Đường Tây Xuyên
Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn
4
1.300
1.600
Tăng giá
Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo
4
750
900
Tăng giá
4
Đường Nguyễn Hữu Trí
(Suốt tuyến)
4
1.300
1.600
Tăng giá
5
KDC Chợ Vĩnh Nguơn
Các đường nội bộ còn lại
4
1.200
1.450
Tăng giá
6
Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)
Trên địa bàn phường
4
300
360
Tăng giá
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu
vực
Giá
đất NQ16/2019
Giá
đất điều chỉnh
Ghi chú
I
Xã Vĩnh Tế
1
Khu vực 2: Đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
a
Tiếp giáp mặt tiền đường
giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I,
II)
-
Đường Kênh Tha La (Đoạn
từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu)
600
Bổ sung mới
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I.
Giới hạn đô thị: Toàn
bộ địa giới hành chính phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long
Sơn.
II.
Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giới hạn
từ … đến …
Loại đường
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
A
PHƯỜNG LONG THẠNH
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Khu tái định cư thị trấn Tân Châu
(khu siêu thị)
Các đường có nền loại 1
1
6.000
7.200
Tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
2
Khu tái định cư thị trấn Tân Châu
(khu siêu thị)
Các đường có nền loại 2
2
3.500
4.200
Tăng giá
Các đường có nền loại 3
2
2.500
3.000
Tăng giá
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
3
Các đường còn lại
3
500
Bổ sung giá
B
PHƯỜNG LONG HƯNG
I
ĐƯỜNG LOẠI 2
1
Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Âu Cơ
dự kiến)
Suốt đường
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
2
Tuyến dân cư TTTC (Lê Anh Xuân dự kiến)
Đường số 7 đến đường Lạc Long Quân
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
3
Tuyến dân cư TTTC (Phan Đăng Lưu dự kiến)
Lê Anh Xuân đến Lê Thị Riêng
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
4
Tuyến dân cư TTTC (Lê Thị Riêng dự kiến)
Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
5
Tuyến dân cư TTTC (Võ Văn Tần dự kiến)
Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
6
Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Hà
Huy Tập dự kiến)
Suốt đường
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
7
Tuyến dân cư TTTC (Nguyễn Tất Thành dự kiến)
Ngyễn Hữu Thọ - Lê Anh Xuân
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
8
Khu dân cư Long Thạnh C (Lạc Long Quân dự kiến)
Trần Phú - Văn phòng khóm Long Thạnh C
2
2.500
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường; tăng giá
9
Thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 dự kiến)
Suốt đường
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
10
Lô 3,6,5 thuộc TDC 12,8 ha; Lô 2 thuộc TDC
12,8 ha (Đường số 1 dự kiến)
Đường số 2 - đường số 11
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
11
Lô 7 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 2 dự kiến)
Đường số 3 - đường số 7
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
12
Lô 5,7,8 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến)
Đường số 2 - đường số 8
2
3.000
3.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
13
TDC Long Thạnh C mở rộng (Nguyễn Tất Thành dự
kiến)
Nguyễn Hữu Thọ - ranh Long Phú
3
1.700
2.050
Chuyển tuyến dân cư thành đường; tăng giá
14
Lô 1,4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số
1 dự kiến)
Đường số 2 - ranh Long Phú
3
2.000
2.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
15
Lô 4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số
3 dự kiến)
Đường số 2 - ranh Long Phú
3
2.000
2.000
Chuyển tuyến dân cư thành đường
16
Các đường còn lại
3
500
Bổ sung giá
C
PHƯỜNG LONG CHÂU
I
ĐƯỜNG LOẠI 3
1
Các đường còn lại
3
500
Bổ sung giá
D
PHƯỜNG
LONG PHÚ
I
ĐƯỜNG LOẠI 3
1
Đường tỉnh 953
Ranh Long Thạnh -đường vào Trạm Y
Tế
3
1.500
1.800
Tăng giá
2
Tuyến dân cư Long An A
Nối dài tuyến dân cư Long Thạnh C
3
1.000
1.200
Tăng giá
3
Đường Nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An)
Ranh Long Hưng - Cầu số 3
3
800
960
Tăng giá
4
Đường tỉnh 953
Đường vào trạm y tế - ranh Phú
Vĩnh
3
800
960
Tăng giá
5
Đường Nhựa
Bắc Kênh Vĩnh An
Cầu số 3
- Phú Vĩnh
3
600
720
Tăng giá
6
Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới
(Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông)
Bờ Nam
3
300
500
Tăng giá
7
Các đường còn lại
3
500
Bổ sung giá
E
PHƯỜNG
LONG SƠN
I
ĐƯỜNG LOẠI
3
1
Đường phía trên, phía dưới mương
số 2
Suốt đường
3
500
500
Sửa tên đường
2
Khu dân cư số 3, số 5
Nguyên khu
3
500
500
Bổ sung giá Khu dân cư số 5
3
Đường K2
Suốt đường
3
500
Bổ sung giá
4
Các đường còn lại
3
500
Bổ sung giá
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
I
Xã Châu Phong
1
Khu vực 1: Đất ở nông thôn
tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
a
Đất ở nông thôn tại trung tâm
hành chính xã
500
600
Tăng giá
b
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ
xã
-
Chợ Hòa Long (các nền đối diện chợ
của CDC Châu Giang).
Ghi chú: Hiện khu
vực này đã chuyển công năng không còn là chợ. Do đó, tính giá đất đồng giá với
Tuyến dân cư Hòa Long (cụm dân cư Châu Giang, các nền còn lại)
1.000
1.000
Chuyển sang khu vực tiếp giáp đường
giao thông nông thôn; Giá đất bằng với Tuyến dân cư Hòa Long (cụm dân cư Châu
Giang, các nền còn lại)
II
Xã Long An
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn
tiếp giáp đường giao thông
a
Tiếp giáp đường giao thông nông
thôn, đường liên xã
-
Đường nhựa liên xã (Long An -
Châu Phong)
+
Cầu nghĩa trang liệt sĩ - trạm y tế xã
600
720
Tăng giá
III
Xã Tân An
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông
a
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường
liên xã
-
Đường nhựa; bê tông (rộng 3,5 m); đường tránh
sạt lở ấp Tân Hậu A1
300
300
Bổ sung giá các đường bê tông (rộng 3,5 m);
đường tránh sạt lở ấp Tân Hậu A1
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU
THÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I.
Giới hạn đô thị:
Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: An Châu và Vĩnh Bình
II.
Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giới hạn từ … đến …
Loại đường
Giá đất NQ 16/2019
Giá đất điều chỉnh
Ghi chú
THỊ TRẤN AN CHÂU
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Lê Lợi
Từ Xép Bà Lý - cây xăng Lê Ngọc
1
3.500
4.200
Tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
2
Lê Lợi
Cây xăng Lê Ngọc - Bến đò Mương Ranh
2
3.000
3.600
Tăng giá
3
Lê Lợi
Bến đò mương Ranh - Cầu Út Xuân
2
2.500
3.000
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
4
Cầu Vàm Kênh (Rạch Chanh)
Cầu Vàm Kênh - Ranh Bình Đức
3
500
500
Điều chỉnh tên đoạn từ Cầu Vàm Kênh -ngã ba Rạch
Chanh thành Cầu Vàm Kênh - Ranh Bình Đức
5
Đường Vành Đai (hết 250m)
Từ đường Vành Đai - Rạch Chanh
3
300
300
Điều chỉnh tên đoạn từ đường Vành Đai - ngã 3
Rạch Chanh thành Từ đường Vành Đai - Rạch Chanh
6
Khu C
Phía bên Phải đường Nguyễn Trãi tính từ đường
Lê Lợi vòng qua đến bến đò Chắc Cà Đao)
3
2.000
Bổ sung mới
7
Đường đất Mương Nhà Thánh (2 bên)
Suốt đường
3
300
Bổ sung mới
8
Khu dân cư Đất Thành
Khu dân cư Đất Thành
3
2.500
Bổ sung mới
9
Khu Tái định cư trường Đại học Tôn Đức Thắng
Khu Tái định cư trường Đại học Tôn Đức Thắng
3
3.000
Bổ sung mới
B
THỊ TRẤN VĨNH BÌNH
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Đường tỉnh 941
Ranh HC xã - Cầu số 5
1
1.600
1.800
Tăng giá, chuyển từ xã lên thị trấn.
2
Khu dân cư chợ Vĩnh Bình
Khu dân cư chợ Vĩnh Bình
1
1.600
1.800
Tăng giá, chuyển từ xã lên thị trấn.
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
3
Đường tỉnh 941
Từ ranh VH - trường THPT V.Bình
2
400
400
Chuyển từ xã lên thị trấn
4
Đường tỉnh 941
Từ trường THPT Vĩnh Bình - ranh HC xã
2
450
450
Chuyển từ xã lên thị trấn
5
Đường tỉnh 941
Từ ranh HC - cầu số 5 vào khu chợ cũ
2
800
800
Chuyển từ xã lên thị trấn
6
Đường tỉnh 947
Từ ranh Tân Phú -cầu khu Chợ cũ
2
350
500
Tăng giá, chuyển từ xã lên thị trấn.
7
Đường tỉnh 948
Từ ranh xã Bình Chánh, huyện Châu Phú - cầu
Mai Công Chánh
2
350
350
Chuyển từ xã lên thị trấn
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
8
Tuyến dân cư Thanh Niên
Suốt tuyến
3
70
70
Chuyển từ xã lên thị trấn
9
Cụm dân cư số 5
Cụm dân cư số 5
3
600
600
Chuyển từ xã lên thị trấn
10
Tuyến lộ nông thôn bờ Bắc Mặc Cần Dưng
Suốt tuyến
3
200
200
Chuyển từ xã lên thị trấn
11
Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí
Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí
3
120
120
Chuyển từ xã lên thị trấn
B.
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu
vực
Giá
đất NQ 16/2019
Giá
đất điều chỉnh
Ghi chú
I
Xã Bình Hòa
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông:
a
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
Khu nhà ở công nhân khu Công nghiệp Bình Hòa
500
Bổ sung mới
b
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91
Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú
Bỏ đoạn này do trùng với xã An Hòa
c
Đất ở nông thôn tiếp
giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đường nhựa từ QL91 - giáp ranh xã Hòa Bình Thạnh
300
300
Thay đổi giới hạn
Mương Sư Cang - Tỉnh lộ 941
600
720
Tăng giá, thay đổi giới hạn
Đường đất giáp lộ nhựa (Mương Sư Cang - Tỉnh
lộ 941) - giáp ranh xã Cần Đăng
600
600
Thay đổi giới hạn
Kênh Cả Điền (đường nhựa)
300
Bổ sung mới
Kênh Hội Đồng Nỹ (đường
nhựa)
300
Đường đất Rạch Vàm Nha
200
Bổ sung mới
II
Xã An Hòa
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:
Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú
1.200
1.450
Tăng giá
b
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn,
đường liên xã:
Từ cầu Kênh Mặc Cần Dưng - Cần Đăng
600
750
Tăng giá
Đường bê tông Kênh Chà Và
200
250
Tăng giá
Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Đông)
265
320
Tăng giá
Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Tây)
250
250
Thay đổi giới hạn
Tuyến dân cư bờ nam kênh quýt
200
Bổ sung mới
III
Xã Cần Đăng
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở các khu dân cư nông thôn
Khu dân cư Cần Đăng (giá bán nền linh hoạt).
Giai đoạn 2
1.500
1.800
Tăng giá
Khu dân cư Mương Miễu
200
250
b
Đất ở nông thôn tiếp
giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
Từ cầu Cần Đăng - khu Dân Cư (Mương Miễu)
250
300
Tăng giá
IV
Xã Hòa Bình Thạnh
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông
thôn, đường liên xã:
-
Đường dẫn Khu dân cư Hòa Bình Thạnh
900
Bổ sung mới
V
Xã Vĩnh Hanh
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp
giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
Từ kênh Lộ Tẻ - Cầu đúc (đường nhựa)
220
Bổ sung mới
VI
Xã Vĩnh Lợi
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông
thôn, đường liên xã:
Đường nhựa từ cầu đầu lộ - giáp ranh Hoà
Bình Thạnh (hướng đi cầu Cả Nha)
200
250
Tăng giá
VII
Xã Vĩnh An
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông
thôn, đường liên xã:
Đường đất cặp kênh số 10
140
140
Bổ sung mới
VIII
Xã Vĩnh Nhuận
1
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã
(trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:
Trung tâm chợ Vĩnh Nhuận
1.200
1.500
Tăng giá
2
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp
giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đường nhựa Vĩnh Nhuận - cầu Chung Sây Vĩnh
Thành
200
250
Tăng giá
Từ Vĩnh Nhuận - Tân
Phú
160
200
Tăng giá
IX
Xã Tân Phú
1
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã
(trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
Chợ Tân Phú
2.000
2.400
Tăng giá
2
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 947:
Đường tỉnh 947: Đường nhựa Tân Phú - Vĩnh
Bình
400
500
Tăng giá
X
Xã Bình Thạnh
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông
thôn, đường liên xã:
Đường Nhựa, Bê tông Bình Thạnh
250
300
Tăng giá
C.
ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu
vực
Giá
đất NQ 16/2019
Giá đất điều chỉnh
Ghi
chú
VT1
VT2
VT1
VT2
I
Thị trấn Vĩnh Bình
1
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
a
Tiếp giáp với Đường tỉnh 941
60
50
60
50
Chuyển từ xã lên thị trấn
b
Tiếp giáp với Đường tỉnh 947
40
35
40
35
c
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông
40
35
40
35
d
Tiếp giáp đường đất
35
30
35
30
đ
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp
I, II
35
30
35
30
e
Khu vực còn lại
30
30
2
Đất trồng cây lâu năm
a
Tiếp giáp Đường tỉnh 941
Chuyển từ xã lên thị trấn
Từ ranh Vĩnh Hanh - Vĩnh Bình
75
60
75
60
Chuyển từ xã lên thị trấn
Từ Vĩnh Bình - cầu Số 5
75
60
75
60
b
Tiếp giáp với Đường tỉnh 947
50
35
50
35
Chuyển từ xã lên thị trấn
c
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông
50
35
50
35
d
Tiếp giáp đường đất
40
35
40
35
đ
Tiếp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
40
35
40
35
e
Khu vực còn lại
35
35
II
Xã Bình Hòa
1
Đất trồng cây lâu năm
a
Tiếp giáp Quốc lộ 91:
Từ cầu Mương Út Xuân - Nhà Ông Thìn
120
96
140
112
Tăng giá
Nhà Ông Thìn - Cầu Bình Hòa
125
100
135
108
III
Xã An Hòa
1
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
a
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông
Bỏ giới hạn Đoạn đường bê tông kênh Chà
Và và Lộ bê tông An Hoà - Cần Đăng
b
Tiếp giáp đường đất
Bỏ giới hạn Đoạn đất nông nghiệp tiếp
giáp Kênh Quýt
IV
Xã Cần Đăng
1
Đất trồng cây lâu năm
a
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông
50
40
70
56
Tăng giá
V
Xã Tân Phú
1
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
a
Tiếp giáp đường đất
Bỏ giới hạn Đoạn Tiếp giáp đất thổ cư TP
- VA và Từ Tân Phú - nông trường Cản Đá
2
Đất trồng cây lâu năm:
a
Tiếp giáp Đường tỉnh 947
45
36
60
48
Tăng giá
b
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông
45
36
55
44
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
I.
Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành
chính thị trấn Cái Dầu, Vĩnh Thạnh Trung.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giới hạn
từ ... đến ...
Loại đường
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
A
THỊ TRẤN
CÁI DẦU
I
ĐƯỜNG LOẠI
2
1
KHU DÂN CƯ SAO MAI
Đường số 7 (Đường số 31 nối
dài - biên dự án khu dân cư Sao Mai)
2
2.400
2.400
Bổ sung thêm đoạn đường số 17 -
biên dự án khu dân cư Sao Mai
2
Huỳnh Thị Hưởng
Quốc lộ 91 - đường cộ khu Sao Mai
2
2.100
Bổ sung mới
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
3
Chu Văn An
Trường Tiểu học A Cái Dầu - Trường
THPT Trần Văn Thành
3
1.200
1.200
Đổi tên đường từ đường số 4A
thành Chu Văn An
4
Đường số 12
Quốc lộ 91 - Đường Chu Văn An
3
1.200
1.200
Đổi tên đoạn từ đường số 4A thành
Chu Văn An
B
THỊ TRẤN VĨNH
THẠNH TRUNG
I
ĐƯỜNG LOẠI
1
1
Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh
Trung (Nền loại 1)
Đường số 3, 4 (Suốt tuyến)
1
3.500
3.500
Chuyển từ xã lên thị trấn
II
ĐƯỜNG LOẠI
2
2
Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh
Trung (Nền loại 2)
Đường số 7 (Đường số 3 - Đường số
4) đối diện nhà lồng chợ
2
2.500
2.500
Chuyển từ xã lên thị trấn
3
Đường số 9 (Đường số 4 - Đường số
5)
2
2.200
2.200
Chuyển từ xã lên thị trấn
4
Đường số 10 (Đường số 4 - Đường số
5)
2
2.200
2.200
Chuyển từ xã lên thị trấn
5
Đường số 11 (Đường số 4 -Biên KDC
hướng Long xuyên)
2
2.200
2.200
Chuyển từ xã lên thị trấn
6
Đường số 6 (Đường số 9 - Đường số
7)
2
2.200
2.200
Chuyển từ xã lên thị trấn
7
Đường số 9 (Đường số 5 - Đường số
6) Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3
2
2.000
2.000
Chuyển từ xã lên thị trấn
8
Đường số 8 (Đường số 5 - Đường số
4)
2
1.700
1.700
Chuyển từ xã lên thị trấn
9
Đường số 6 (Đường số 9 - Quốc lộ 91)
2
1.584
1.584
Chuyển từ xã lên thị trấn; Đổi
tên đoạn từ Đường số 11 thành Quốc lộ 91
10
Đường số 7 (Đường số 4 - Đường số
5)
2
1.500
1.500
Chuyển từ xã lên thị trấn
11
Đường số 8 (Đường số 5 - Đường số
6)
2
1.500
1.500
Chuyển từ xã lên thị trấn
12
Đường số 5 (Đường số 8 - Đường số
7)
2
1.500
1.500
Chuyển từ xã lên thị trấn
13
Đường số 10 (Đường số 5 - Đường số
6)
2
1.500
1.500
Chuyển từ xã lên thị trấn
14
Đường số 11 (Đường số 5 - Đường số
6)
2
1.500
1.500
Chuyển từ xã lên thị trấn
15
Đường số 10 B (Đường số 5 - Đường
số 6)
2
1.700
Bổ sung mới
16
Đường số 11 B (Đường số 15 - Đường
số 6)
2
1.700
Bổ sung mới
17
Đường số 14 (Suốt đường)
2
1.700
Bổ sung mới
18
Đường số 15 (Đường số 10B - Đường
số 11B)
2
1.700
Bổ sung mới
19
Chợ Kênh 7 (Nền loại 1)
Đường số 2 (Hết đường số 4 - Hết
đường số 9)
2
2.000
2.000
Chuyển từ xã lên thị trấn
20
Đường số 4 (Suốt tuyến)
2
2.000
2.000
Chuyển từ xã lên thị trấn
21
Đường số 5 (Hết đường số 4 - Hết
đường số 9)
2
2.000
2.000
Chuyển từ xã lên thị trấn
22
Đường số 9 (Suốt tuyến)
2
2.000
2.000
Chuyển từ xã lên thị trấn
23
Tiếp giáp Quốc lộ 91
Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu
chữ S
2
2.000
2.000
Chuyển từ xã lên thị trấn
24
Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống
Mương Khai lắp
2
1.500
1.500
Chuyển từ xã lên thị trấn
25
Cống Mương Khai lắp - Đường vào
Trung tâm Dạy Nghề
2
1.800
1.800
Chuyển từ xã lên thị trấn
26
Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh
dưới cây xăng Phát Lợi
2
2.000
2.000
Chuyển từ xã lên thị trấn
27
Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu
Vàm Xáng
2
2.500
2.500
Chuyển từ xã lên thị trấn
28
Tiếp giáp Đường tỉnh 945
Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu
2
1.500
1.500
Chuyển từ xã lên thị trấn
29
Chợ Châu Phú
Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ)
2
2.000
2.000
Chuyển từ xã lên thị trấn
30
Đường tỉnh 945 mới
Quốc lộ 91 vào 50m
2
2.000
Bổ sung mới
Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7
2
1.400
Bổ sung mới
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
31
Chợ Châu Phú
Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với
lô nền loại 1)
3
1.200
1.200
Chuyển từ xã lên thị trấn
32
Chợ Kênh 7 (Nền loại 2)
Các thửa còn lại của đường số 1,
2, 3, 5, 7, 8
3
1.200
1.200
Chuyển từ xã lên thị trấn
33
Chợ Kênh 7 (Nền tái định cư)
Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64;
78-85; 111-120; 174-120)
3
200
200
Chuyển từ xã lên thị trấn
34
Chợ Châu Phú
Nền còn lại
3
800
800
Chuyển từ xã lên thị trấn
35
Nền tại khu tái định cư cầu chữ S
3
600
600
Chuyển từ xã lên thị trấn
36
Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền linh hoạt)
Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ
các nền chính sách)
3
632
632
Chuyển từ xã lên thị trấn
37
Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền chính sách)
Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555,
558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689,
694-705, 708-716); Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30-35, 38-47, 52-61); Tờ BĐ 101
(842, 843, 846, 847,850, 862, 865-871, 883, 884, 889-894, 897-902, 907-912,
917-921)
3
229
229
Chuyển từ xã lên thị trấn
38
Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo
Nền chính sách
3
118
118
Chuyển từ xã lên thị trấn
39
Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài)
Nền chính sách
3
111
111
Chuyển từ xã lên thị trấn
40
Tiếp giáp Đường tỉnh 945
Ngã 3 Mũi Tàu - Đầu cầu Vịnh Tre
3
400
400
Chuyển từ xã lên thị trấn
41
Ngã 3 Mũi Tàu - Đường số 1 chợ
Kênh 7
3
500
500
Chuyển từ xã lên thị trấn
42
Đường số 1 chợ kênh 7 - Cầu kênh
7
3
700
700
Chuyển từ xã lên thị trấn
43
Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật
Quốc lộ 91 - Rạch M. Khai lắp
3
400
400
Chuyển từ xã lên thị trấn
44
Đường Mương Khai lắp
Quốc lộ 91 - Cầu sắt ngã 4
3
300
300
Chuyển từ xã lên thị trấn
45
Đường về TT thị trấn mới
Quốc lộ 91 - Ngã 4 kênh 7
3
450
450
Chuyển từ xã lên thị trấn
46
Ngã 4 kênh 7 - Biên KDC chợ kênh
7
3
450
450
Chuyển từ xã lên thị trấn
47
Ngã 4 nghĩa địa - Cầu Rạch Cây
Gáo
3
450
450
Chuyển từ xã lên thị trấn
48
Đường bê tông chùa Đáo Cử
Quốc lộ 91 - Đường về xã mới
3
450
450
Chuyển từ xã lên thị trấn
49
KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện
đội huyện Châu Phú
3
250
250
Chuyển từ xã lên thị trấn
50
Khu vực còn lại
3
250
250
Chuyển từ xã lên thị trấn
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
TT
Tên xã
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
I
Xã Bình Thủy
1
Khu vực 1: Đất ở
nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn tại trung tâm của
các chợ còn lại
-
Tuyến dân cư ấp Bình Hòa (chương
trình 193)
184
Bổ sung mới
II
Xã Bình Mỹ
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn
tiếp giáp đường giao thông:
-
Đường Nam Năng Gù - Núi Chốc
+
Quốc lộ 91 - Cầu 5 Trị
300
360
Đổi tên đoạn từ Rạch Lòng Ống
thành Cầu 5 Trị; tăng giá
+
Cầu 5 Trị - Kênh Hào Sương
300
300
Đổi tên đoạn từ Rạch Lòng Ống
thành Cầu 5 Trị
III
Xã Mỹ Phú
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn
tiếp giáp đường giao thông:
a
Tiếp giáp Quốc lộ 91
-
Cầu Vịnh Tre - Trạm y tế xã Mỹ
Phú (cũ)
1.600
1.600
Bổ sung từ “cũ”
-
Trạm y tế xã Mỹ Phú (cũ) - Cầu Cần
Thảo
2.000
2.000
Bổ sung từ “cũ”
IV
Xã Mỹ Đức
1
Khu vực 1: Đất ở
nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ
xã hoặc khu trung tâm thương mại
-
Chợ Mỹ Đức
+
Nền loại 1
Đối diện nhà lồng chợ, đường số 1
(đường chính vào chợ)
4.200
4.200
Bổ sung cụm từ “đường số 1
(đường chính vào chợ)”
b
Đất ở
nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
-
Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc
+
Đường số 1, 6, 7
2.700
2.700
Điều chỉnh quy định giá từ nền
thành đường
+
Đường số 10, 14
1.600
1.600
Điều chỉnh quy định giá từ nền
thành đường
+
Các đường còn lại
1.350
1.350
Điều chỉnh quy định giá từ nền
thành đường
V
Xã Thạnh Mỹ Tây
1
Khu vực 1: Đất ở
nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn tại trung tâm của
các chợ còn lại
-
Tuyến đường dân sinh kênh 8 -
kênh 9 (tuyến rau nhút)
250
Bổ sung mới
2
Khu vực 2: Đất ở nông thôn
tiếp giáp đường giao thông:
a
Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới (suốt
tuyến)
980
Bổ sung mới
VI
Xã Đào Hữu Cảnh
1
Khu vực 2: Đất ở nông thôn
tiếp giáp đường giao thông:
a
Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới
(Kênh 13- Đường tỉnh 945 cũ)
686
Bổ sung mới
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
TT
Tên xã,
thị trấn
Giá đất
NQ16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
VT1
VT2
VT1
VT2
I
Thị trấn
Vĩnh Thạnh Trung
1
Đất trồng
cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
a
Tiếp giáp Quốc lộ 91
-
Tiếp giáp Quốc lộ 91 và Sông Hậu
60
55
60
55
Chuyển từ xã lên thị trấn
b
Tiếp giáp
lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
-
Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch
Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ
50
45
50
45
Chuyển từ xã lên thị trấn
c
Tiếp giáp các kênh còn lại
45
40
45
40
Chuyển từ xã lên thị trấn
2
Đất trồng
cây lâu năm
a
Tiếp giáp Quốc lộ 91
-
Tiếp giáp Quốc lộ 91 và Sông Hậu
100
80
100
80
Chuyển từ xã lên thị trấn
b
Tiếp giáp
lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
-
Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch
Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ
70
60
70
60
Chuyển từ xã lên thị trấn
c
Tiếp giáp các kênh còn lại
55
50
55
50
Chuyển từ xã lên thị trấn
II
Xã Bình Mỹ
1
Đất trồng cây lâu năm
a
Tiếp giáp lộ giao thông nông
thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
-
Tiếp giáp kênh Cây Dương (Kênh 1
- Cầu Hào Sương)
60
50
60
55
Tăng giá vị trí 2
III
Xã Bình Chánh
1
Đất trồng cây lâu năm
a
Tiếp giáp lộ giao thông nông
thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
-
Tiếp giáp kênh Cây Dương
55
50
60
55
Tăng giá
IV
Xã Bình Phú
1
Đất trồng cây lâu năm
a
Tiếp giáp lộ giao thông nông
thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
-
Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây
Dương
55
50
60
55
Tăng giá
V
Xã Thạnh
Mỹ Tây
1
Đất trồng
cây lâu năm
a
Tiếp giáp lộ giao thông nông
thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
-
Tiếp giáp
kênh Vịnh Tre, kênh 10 Châu Phú
50
45
55
50
Tăng giá
VI
Xã Đào Hữu
Cảnh
1
Đất trồng
cây lâu năm
a
Tiếp giáp lộ giao thông nông
thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
-
Tiếp giáp
kênh Vịnh Tre, kênh 10 cầu chữ S
50
45
55
50
Tăng giá
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I.
Giới hạn đô thị: Toàn
bộ địa giới hành chính thị trấn An Phú, Long Bình
II.
Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giới hạn
từ …. đến …
Loại đường
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
A
THỊ TRẤN
AN PHÚ
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Thoại Ngọc Hầu
Ngã 4 Nguyễn Trãi - cuối Thoại Ngọc
Hầu
1
2.000
2.400
Tăng giá
2
Ngô Gia Tự
Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu
1
4.000
4.000
Điều chỉnh tên đường
3
Trần Phú
Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu
1
4.000
4.000
Điều chỉnh tên đường
4
Võ Văn Tần
Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; đến
cuối đường
1
2.800
2.800
Điều chỉnh tên đường
5
Tôn Đức Thắng
Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ
1
2.400
2.900
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
6
Tôn Thất Tùng
Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội
2
1.500
1.500
Điều chỉnh tên đường
7
Nguyễn Viết Xuân
Yết Kiêu - Lê Đức Thọ
2
2.300
2.750
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
8
Hoàng Văn Thụ
Yết Kiêu - Lê Đức Thọ
2
2.300
2.750
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
9
Lý Tự Trọng
Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng
2
2.300
2.750
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
10
Lê Đức Thọ
Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ
2
2.300
2.750
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
11
Huỳnh Thúc Kháng
Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ
2
2.300
2.750
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
12
Trần Đại Nghĩa
Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối
đường
2
2.300
2.750
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
13
Yết Kiêu
Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân
2
2.300
2.750
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
14
Đường số 6
Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa
2
2.300
2.750
Tăng giá
Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ
2
2.300
2.750
15
Đường số 10
Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự
2
2.300
2.750
Tăng giá
16
Đường số 11
Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự
2
2.300
2.750
Tăng giá
17
Đường số 13
Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự
2
2.300
2.750
Tăng giá
18
Đường số 17
Suốt đường
2
2.300
2.750
Tăng giá
19
Đường nối vào khu dân cư chợ An
Phú
Suốt đường
2
2.300
2.750
Tăng giá
20
Khu dân cư
Hai bên đường nối vào chợ An Phú
2
2.300
2.750
Tăng giá
21
Lê Thị Hồng Gấm
Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ
2
1.600
1.950
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
22
Lê Minh Xuân
Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ
2
1.600
1.950
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
23
Hồ Thị Kỷ
Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ
2
1.600
1.950
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
24
Lê Hồng Phong
Tôn Đức Thắng -Nguyễn Hữu Cảnh
2
1.600
1.950
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
25
Nguyễn Thị Minh Khai
Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ
2
1.800
2.160
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
26
Nguyễn Văn Trỗi
Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm
2
1.600
1.950
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
27
Xuân Thủy
Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ
2
1.600
1.950
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
28
Nguyễn Duy Trinh
Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ
2
1.600
1.950
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
29
Nguyễn Văn Cừ
Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh
2
1.600
1.950
Điều chỉnh tên đường; tăng giá
30
Đường số 12
Suốt đường
2
1.600
1.950
Tăng giá
31
Đường số 13
Suốt đường
2
1.600
1.950
Tăng giá
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
32
Đường tỉnh
957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép)
Rạch Chà - Ranh Vĩnh Hội Đông
3
250
300
Tăng giá
33
Tuyến dân cư Cột Dây Thép
(Doanh nghiệp Đăng Khoa)
Chỉ có một vị trí
3
1.500
1.800
Tăng giá
B
THỊ TRẤN
LONG BÌNH
I
ĐƯỜNG LOẠI
1
1
Quốc lộ 91C
Chi cục Hải quan - đường tỉnh 957
1
2.100
2.100
Điều chỉnh tên “đường tỉnh 956”
thành “Quốc lộ 91C”
2
Đường Hữu Nghị
Quốc lộ 91C - bến phà CPC
1
2.000
2.000
Điều chỉnh tên giới hạn từ “đường
tỉnh 956” thành “Quốc lộ 91C”
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
3
Đoạn từ Quốc lộ 91C - mé sông đồn
biên phòng 933
Suốt đường
2
1.600
1.600
Điều chỉnh tên từ “đường tỉnh
956” thành “Quốc lộ 91C”
4
Quốc lộ 91 C
Thánh Thất Cao Đài - Chi cục Hải
quan
2
2.000
2.000
Điều chỉnh tên từ “đường tỉnh
956” thành “Quốc lộ 91C”
Thánh Thất Cao Đài - ranh xã
Khánh An
2
1.500
1.500
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
5
Đường cặp sông Bình Di
Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh
Bình
3
900
1.100
Gộp đoạn; Tăng giá
6
Khu dân cư TT Long Bình
Các nền tiếp giáp đường công viên
khu dân cư
3
1.200
1.450
Tách khu vực công viên; Tăng giá
Các nền còn lại
3
1.200
1.200
Tách khu vực
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn
v ị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
I
Xã Khánh An
1
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông
a
Bỏ đoạn “Tiếp giáp Đường tỉnh
956” chuyển các đoạn khu vực này vào “Tiếp giáp Quốc lộ 91C ”
b
Tiếp giáp
mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu,
kênh cấp I, II)
-
Đình Khánh Hòa đi lên - Tiếp giáp
Quốc lộ 91 C
600
600
Điều chỉnh giới hạn
c
Tại cụm tuyến dân cư
-
Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An
+
Nền linh hoạt (kể cả các đường của
khu dân cư)
350
350
Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của
khu dân cư”
II
Xã Khánh Bình
1
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông
a
Tiếp giáp đường tỉnh 957
-
Từ khu dân cư xã Khánh Bình - Ngã
tư nhà thờ (trừ trung tâm hành chính xã)
1.000
1.000
Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm
hành chính xã”
b
Tiếp giáp mặt tiền đường giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
-
Cua Bà Tợ - chợ ngã 3 Khánh Bình
700
420
Tách đoạn; Điều chỉnh giá cho phù
hợp khu vực lân cận
-
Chợ ngã 3 Khánh Bình - ranh thị
trấn Long Bình
700
700
Tách đoạn
-
Cua Bà Tợ - Đường tỉnh 957
300
Bổ sung đoạn
c
Tại cụm tuyến dân cư
-
Cụm dân cư trung tâm xã Khánh
Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng
+
Nền linh hoạt (kể cả các đường của
khu dân cư)
507
507
Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của
khu dân cư”
-
Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh
Bình
+
Nền linh hoạt (kể cả các đường của
khu dân cư)
657
657
Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của
khu dân cư”
III
Xã Quốc Thái
1
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông
a
Tiếp giáp Quốc lộ 91C
-
Ranh Phước Hưng, Quốc Thái - ngã
4 xã Quốc Thái
(trừ trung tâm hành chính xã)
800
800
Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm
hành chính xã”
IV
Xã Nhơn Hội
1
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông
a
Tiếp giáp
mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu,
kênh cấp I, II)
-
Ranh Phú Hội - tiếp giáp đường tỉnh
957 (trừ khu trung tâm chợ, trung tâm hành chính xã)
320
320
Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm
hành chính xã”
b
Tại cụm tuyến dân cư
-
Cụm dân cư trung tâm xã và khu
trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội
+
Nền linh hoạt (kể cả các đường của
khu dân cư)
500
500
Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của
khu dân cư”
-
Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội
+
Nền linh hoạt (kể cả các đường của
khu dân cư)
547
547
Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của
khu dân cư”
V
Xã Phú Hội
1
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông
a
Tiếp giáp mặt tiền đường giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
-
Tây sông Bình Di (trừ trung tâm
hành chính xã)
220
220
Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm
hành chính xã”
VI
Xã Đa Phước
1
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông
a
Tiếp giáp Đường tỉnh 957
-
Cầu Cồn Tiên - kênh Xã Đội (trừ
đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957)
400
480
Tăng giá
-
Kênh Xã Đội - rạch Chà
360
430
b
Tiếp giáp mặt tiền đường giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
-
Từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ
91C
800
800
Bỏ tiếp giáp đường tỉnh 956; Chuyển
sang Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã ….
c
Tại cụm tuyến dân cư
-
Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp kênh Xã
Đội
174
210
Tăng giá
VII
Xã Vĩnh Hội Đông
1
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông
a
Tiếp giáp mặt tiền đường giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
-
Bờ Đông (trừ trung tâm hành chính
xã)
290
290
Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm
hành chính xã”
b
Tại cụm tuyến dân cư
-
Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội
Đông
+
Nền linh hoạt (kể cả các đường của
khu dân cư)
450
450
Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của
khu dân cư”
VIII
Xã Phú Hữu
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông
a
Tiếp giáp mặt tiền đường giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ
trung tâm hành chính xã
200
200
Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm
hành chính xã”
b
Tại cụm tuyến dân cư
-
Cụm dân cư trung tâm xã
+
Nền linh hoạt (kể cả các đường của
khu dân cư)
270
270
Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của
khu dân cư”
IX
Xã Vĩnh Lộc
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông
a
Tiếp giáp mặt tiền đường giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ
trung tâm hành chính xã
200
200
Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm
hành chính xã”
X
Xã Vĩnh Hậu
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông
a
Tiếp giáp mặt tiền đường giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ
trung tâm hành chính xã
200
200
Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm
hành chính xã”
b
Tại cụm tuyến dân cư
-
Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh
(Vĩnh Bảo)
+
Nền linh hoạt (kể cả các đường của
khu dân cư)
200
200
Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của
khu dân cư”
XI
Xã Vĩnh Trường
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông
a
Tiếp giáp mặt tiền đường giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ
trung tâm hành chính xã
150
180
Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm
hành chính xã”; Tăng giá.
b
Tại cụm tuyến dân cư
-
Cụm dân cư trung tâm xã
+
Nền linh hoạt (kể cả các đường của
khu dân cư)
220
265
Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của
khu dân cư”; Tăng giá.
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giá đất
NQ16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
VT1
VT2
VT1
VT2
I
Xã Khánh An
1
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt
nước nuôi trồng thủy sản
Chuyển khu vực “Tiếp giáp Đường tỉnh
956” lên “Tiếp giáp Quốc lộ 91C”
2
Đất trồng cây lâu năm
Chuyển khu vực “Tiếp giáp Đường tỉnh
956” lên “Tiếp giáp Quốc lộ 91C”
II
Xã Nhơn Hội
1
Đất trồng cây lâu năm
a
Tiếp giáp đường tỉnh 957
60
48
65
53
Tăng giá cho phù hợp với khu vực
lân cận
III
Xã Phú Hội
1
Đất trồng cây lâu năm
a
Tiếp giáp đường tỉnh 957
60
48
65
53
Tăng giá cho phù hợp với khu vực
lân cận
IV
Xã Đa Phước
1
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt
nước nuôi trồng thủy sản
a
Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc
lộ 91 C
80
64
80
64
Đổi tên “Tiếp giáp đường tỉnh
956” thành “Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C”
2
Đất trồng cây lâu năm
a
Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc
lộ 91 C
85
68
85
68
Đổi tên “Tiếp giáp đường tỉnh
956” thành “Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C”
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I.
Giới hạn đô thị:
Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: Tịnh Biên, Chi Lăng và Nhà Bàng.
II.
Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giới hạn từ ... đến
...
Loại đường
Giá đất NQ 16/2019
Giá đất điều chỉnh
Ghi chú
A
THỊ TRẤN TỊNH BIÊN
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt
1
2.000
2.000
Điều chỉnh tên từ Đường số 15 thành Đường
Nguyễn Đình Chiểu
2
Đường Tôn Đức Thắng
Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh
Biên)
1
3.000
3.000
Điều chỉnh tên từ Đường số 9 (khu dân cư Chợ
Bách hóa Tịnh Biên) và Đường số 13 (khu dân cư Sao Mai) thành Đường Tôn Đức
Thắng
3
Đường 30/4
Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)
1
2.500
2.500
Điều chỉnh tên đường. Tên cũ Đường số 11
4
Đường 30/4
Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh
Biên)
1
3.000
3.000
Điều tên đường. từ Đường số 13A thành Đường
30/4
5
Đường 1/5
Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)
1
2.500
2.500
Điều chỉnh tên đường từ Đường số 10 thành Đường
1/5
6
Đường Lương Thế Vinh
Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính - Kế
hoạch
1
2.000
Bổ sung mới
7
Đường Nguyễn Du
Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)
1
2.500
2.500
Điều chỉnh tên từ Đường số 6 thành Đường Nguyễn
Du
8
Đường Trường Chinh
Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh
Biên)
1
3.000
3.000
Điều chỉnh tên đường từ Đường số 13B thành Đường
Trường Chinh
9
Đường Hai Bà Trưng
Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng
1
3.000
Bổ sung mới
10
Đường Nguyễn Văn Trỗi
Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt
1
2.000
2.000
Điều chỉnh tên đường. Tên cũ Đường số 14
11
Đường Phan Văn Trị
Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt
1
2.000
2.000
Điều chỉnh tên đường từ Đường số 16 thành Đường
Phan Văn Trị
12
Đường Nguyễn Cư Trinh
Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt
1
2.000
2.000
Điều chỉnh tên từ Đường số 17 thành Đường
Nguyễn Cư Trinh
13
Đường Trần Quốc Toản
KDC 21 nền - Ranh An Nông
1
400
Bổ sung mới
14
Đường Lê Hồng Phong
Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)
1
2.500
2.500
Điều chỉnh tên đường từ Đường số 8 thành Đường
Lê Hồng Phong
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
15
Đường Lò Rèn
Đường Hữu Nghị (QL 91) - Đường đắp (ĐT 949)
3
200
Bổ sung mới
B
THỊ TRẤN NHÀ BÀNG
I
ĐƯỜNG LOẠI 3
1
Đường Nguyễn Thị Định
(nối dài)
Đường Dương Văn Hảo - Ranh xã Thới Sơn
3
300
Bổ sung mới
B.
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
C.
ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực
Giá đất NQ 16/2019
Giá đất điều chỉnh
Ghi chú
VT1
VT2
VT1
VT2
I
THỊ
TRẤN TỊNH BIÊN
1
Đất
trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a
Quốc lộ 91, N1
Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)
50
40
50
40
Thay đổi giới hạn
b
Đường tỉnh
Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn
khu vực)
45
40
45
40
Thay đổi giới hạn
Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn
khu vực)
45
40
45
40
Thay đổi giới hạn
c
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực)
40
35
40
35
Thay đổi giới hạn
2
Đất
trồng cây lâu năm:
a
Quốc lộ
91 (Ngoài giới hạn khu vực)
60
50
60
50
Thay đổi giới hạn
N1 (Ngoài giới hạn khu vực)
50
40
50
40
Thay đổi giới hạn
b
Đường tỉnh
Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn
khu vực)
50
45
50
45
Thay đổi giới hạn
Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn
khu vực)
45
35
45
35
Thay đổi giới hạn
c
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực
45
35
45
35
Thay đổi giới hạn
II
THỊ
TRẤN NHÀ BÀNG
1
Đất
trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a
Quốc lộ 91
Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)
50
40
50
40
Thay đổi giới hạn
b
Đường tỉnh 948
Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)
40
35
40
35
Thay đổi giới hạn
c
Đường giao thông nông
thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực)
40
35
40
35
Thay đổi giới hạn
2
Đất
trồng cây lâu năm:
a
Quốc lộ 91
Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)
60
45
60
45
Thay đổi giới hạn
b
Đường tỉnh 948
Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)
45
39
45
39
Thay đổi giới hạn
c
Đường giao thông nông
thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực)
40
35
40
35
Thay đổi giới hạn
III
THỊ
TRẤN CHI LĂNG
1
Đất trồng cây hàng
năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a
Đường tỉnh 948
Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)
40
35
40
35
Thay đổi giới hạn
b
Đường giao thông nông
thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực)
30
25
30
25
Thay đổi giới hạn
2
Đất trồng cây lâu
năm:
a
Đường tỉnh 948
Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)
40
35
40
35
Thay đổi giới hạn
b
Đường giao thông nông
thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực)
30
25
30
25
Thay đổi giới hạn
IV
XÃ
TÂN LẬP
1
Đất trồng cây hàng
năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a
Tiếp giáp lộ giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
Kênh Vịnh Tre
40
35
Bổ sung mới
2
Đất trồng cây lâu năm
a
Tiếp giáp lộ giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
Kênh Vịnh Tre
40
35
Bổ sung mới
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG
NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Đơn vị hành chính
Tên khu
Giá đất
1
Thị trấn Tịnh Biên
Khu Thương mại Tịnh Biên (Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp)
900
Khu Thương mại Tịnh Biên (Đất Thương mại - Dịch
vụ)
1.200
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I.
Giới hạn đô thị:
Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: Tri Tôn, Ba Chúc và Cô Tô
II.
Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giới hạn từ … đến …
Loại đường
Giá đất NQ 16/2019
Giá đất điều chỉnh
Ghi chú
THỊ TRẤN TRI TÔN
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Đường 3/2
Suốt đường
1
2.400
2.900
Tăng giá
2
Trần Phú
Nguyễn Trãi - 30/4
1
1.700
1.700
Thay đổi giới hạn
3
Đường số 5
Trần Phú - Thái Quốc Hùng
1
960
960
Thay đổi giới hạn
4
Lê Văn Tám nối dài
Trần Phú - Ranh Sân vận động
1
960
960
Thay đổi giới hạn
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
5
Khu dân cư gốm sứ 1
Nguyễn Thị Minh Khai
2
2.100
Bỏ đoạn này do trùng với giá đất đường Nguyễn
Thị Minh Khai
6
Khu dân cư gốm sứ 2
Nguyễn Thị Minh Khai
2
1.600
7
Võ Thị Sáu
Suốt đường
2
600
720
Tăng giá
8
Điện Biên Phủ
Suốt đường
2
600
720
9
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Điện Biên Phủ - Ranh Núi Tô
2
600
720
Tăng giá
10
Lý Tự Trọng
Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền
2
700
850
Tăng giá
11
Nguyễn Văn Cừ
Trần Hưng Đạo - cầu số 16
2
450
550
Tăng giá
12
Đường 30/4
Trần Hưng Đạo - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
2
600
720
Tăng giá
13
Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng
3/2 - Hết ranh Khu dân cư Sao Mai
2
720
Bổ sung mới
14
Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng
Ranh Khu dân cư Sao Mai - Mũi Tàu
2
600
Bổ sung mới
15
Đường vào Nhà máy gạch Tuynel
Suốt đường
2
1.500
Bổ sung mới
B
THỊ TRẤN BA CHÚC
I
ĐƯỜNG LOẠI 2
1
Đường vào BCHQS TT. Ba Chúc
Đường Ngô Tự Lợi - BCHQS TT.Ba Chúc
2
900
1.100
Tăng giá
2
Đường Thất Sơn
Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Cống Sộp Da
2
800
1.000
Tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
3
Đường tỉnh 955B
Ngã 3 Đầu Lộ - giáp ranh Lạc Quới
3
250
300
Tăng giá
4
Đường An Định
Cần Vương - Bào Điên Điển
3
450
450
Thay đổi giới hạn
5
Đường Liên Hoa Sơn
Ngô Tự Lợi - ngã 3 Đầu Lộ
3
500
500
Thay đổi giới hạn
6
Đường Xóm Bún
Ngô Tự Lợi - ngã ba chùa Woạch Ông
3
500
500
Thay đổi giới hạn
7
Đường Cần Vương
Đường Ngô Tự Lợi - Ngã ba chùa Woạch Ông
3
500
500
Thay đổi giới hạn
8
Đường vào Tha La
Ngô Tự Lợi - Phổ Đà (trường Mẫu Giáo cũ)
3
350
420
Thay đổi giới hạn
9
Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc
Ngô Tự Lợi - Đường vào Tha La
3
400
400
Thay đổi giới hạn
10
Đường Ngọa Long Sơn
Đường Thất Sơn - Đường Phổ Đà
3
500
500
Thay đổi giới hạn
11
Đường vào Ô Đá
Suốt đường
3
500
Bổ sung mới
C
THỊ TRẤN CÔ TÔ
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Đường tỉnh 943
Cầu 15 - Ngã 3 Chùa Sóc Triết
1
1.000
1.200
Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn
2
Đường tỉnh 959
Ngã 3 Chùa Sóc Triết - Đường nội bộ Công ty
khai thác đá
1
1.000
1.200
Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
3
Đường tỉnh 943
Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết
2
400
400
Thay đổi giới hạn và chuyển từ xã lên thị trấn
4
Đường tỉnh 943
Cầu Sóc Triết - Cầu 15
2
400
500
Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn
5
Đường tỉnh 943
Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết
2
400
500
6
Đường tỉnh 945
Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang
2
220
300
7
Đường tỉnh 959
Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô
Lâm
2
250
300
Đổi tên từ Hương Lộ 15 thành Đường tỉnh 959
và chuyển từ xã lên thị trấn
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
8
Đường nội bộ Công ty khai thác đá
Suốt đường
3
250
250
Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn
9
Đường tuyến dân cư kênh 15
Suốt đường
3
200
200
Thay đổi giới hạn và chuyển từ xã lên thị trấn
10
Đường vào THPT Cô Tô
Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959
3
200
Bổ sung mới
11
Đường cặp kênh 13
Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang
3
150
Bổ sung mới
12
Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí
3
80
80
Thay đổi giới hạn và chuyển từ xã lên thị trấn
B.
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu
vực
Giá
đất NQ 16/2019
Giá
đất điều chỉnh
Ghi chú
I
Xã Châu Lăng
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
-
Đường tỉnh 948: từ Cầu Cây Me - giáp nghĩa trang
Liệt sĩ huyện (trừ trung tâm Hành chính xã)
400
500
Tăng giá
-
Đường tỉnh 948: nghĩa trang Liệt sĩ huyện -
ranh Tịnh Biên
350
420
Tăng giá
-
Đường tỉnh 955B: từ ngã 3 Ba Chúc - ngã 3 ấp
An Thuận
300
360
-
Đường tỉnh 955B: từ ngã 3 ấp An Thuận - ranh
Lương Phi
150
200
Tăng giá
-
Đường tỉnh 949: từ Đường tỉnh 955B - giáp
ranh Tịnh Biên
120
150
II
Xã Lương Phi
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
-
Đường tỉnh 955B: Ranh Châu Lăng - Ranh Ba
Chúc
350
420
Tăng giá
b
Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
Đường vào Chùa Sà Lôn
250
Bổ sung
III
Xã Tà Đảnh
1
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung
tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính
xã
600
720
Tăng giá
2
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
-
Đường tỉnh 945: Đường tỉnh 941- Ranh Cô Tô
200
250
Tăng giá
IV
Xã Vĩnh Gia
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
Cầu T4 cũ - Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới
260
320
Tăng giá
b
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
nông thôn, đường liên xã
Đường lên chợ Biên Giới
200
Bổ sung
V
Xã Lạc Qưới
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường
giao thông:
a
Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới - Kênh Xã Võng
360
360
Thay đổi giới hạn
Kênh Xã Võng - Ranh Tịnh Biên
200
250
Tăng giá
VI
Xã Lương An Trà
1
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung
tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính
xã
700
850
Tăng giá
2
Khu vực 2: đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
Đường Tỉnh 958: Cầu lò gạch - Cầu chữ U (Trừ
trung tâm hành chính xã, trung tâm chợ xã)
500
600
Tăng giá
Đường Tỉnh 958: Cầu chữ U - ranh Kiên Giang
500
500
Thay đổi giới hạn
VII
Xã Ô Lâm
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
Đường tỉnh 959
250
300
Điều chỉnh từ Hương lộ 15 thành Đường tỉnh
959
2
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
nông thôn, đường liên xã
Lộ trung tâm: Ngã ba UBND - Ngã tư chợ
250
300
Tăng giá
VIII
Xã Núi Tô
1
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung
tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính
xã
300
360
Tăng giá
2
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
b
Đất ở nông thôn tiếp
giáp Đường tỉnh
-
Đường Tỉnh 943: Ranh Cô Tô - Trung tâm HC xã
300
360
Tăng giá
-
Đường Tỉnh 943: Trung tâm HC xã - Ranh TT Tri
Tôn
300
360
Tăng giá
Đường Tỉnh 941: cầu số 13 - cầu số 15
400
500
Tăng giá
-
Đường Tỉnh 958: từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - ranh
An Tức
400
500
Tăng giá
-
Đường tỉnh 959
550
550
Đổi tên từ Hương lộ 15 thành Đường tỉnh 959
c
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
nông thôn, đường liên xã
-
Đường vào ấp Tô Thuận: từ Đường tỉnh 943 -
giáp ranh TT. Tri Tôn
400
500
Tăng giá
-
Đường vào Hồ Soài So: Từ Đường tỉnh 943 -
giáp Hồ Soài So
300
300
Thay đổi giới hạn
-
Đường cặp Kênh 13: Ranh Cô Tô - Đường tỉnh
941
100
120
Tăng giá
-
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa: Điện Biên Phủ - Ranh
TT Tri Tôn
600
720
Tăng giá
Đường vào Hồ Xoài Chếk
200
250
Tăng giá
-
Khu dân cư ấp Tô Thuận
250
Bổ sung
-
Đường vào Khu dân cư ấp Tô Trung
250
Bổ sung
IX
Xã An Tức
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
Đường tỉnh 959
300
300
Điều chỉnh từ HL lộ 15 thành ường tỉnh 959
X
Xã Lê Trì
1
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung
tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính
xã
350
420
Tăng giá
2
Khu vực 2: đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
b
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
-
Đường tỉnh 949
120
150
Tăng giá
C.
ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu
vực
Giá
đất NQ 16/2019
Giá đất điều chỉnh
Ghi chú
VT1
VT2
VT1
VT2
I
Thị trấn Tri Tôn
1
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước
nuôi trồng thủy sản
a
Thuộc giới hạn sau:
70
70
Thay đổi giới hạn
Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện
hữu) đến kênh 8 Ngàn; Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa; Nam giáp đường 30/4
và Nguyễn Văn Cừ; Bắc giáp kênh 8 Ngàn.
2
Đất trồng cây lâu năm
a
Thuộc giới hạn sau:
100
100
Thay đổi giới hạn
Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện
hữu) đến kênh 8 Ngàn; Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa; Nam giáp đường 30/4
và Nguyễn Văn Cừ; Bắc giáp kênh 8 Ngàn.
II
Thị trấn Cô Tô
1
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước
nuôi trồng thủy sản
a
Tiếp giáp Đường tỉnh:
35
28
35
28
Chuyển từ xã lên thị trấn
b
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên
xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
35
28
35
28
c
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
21
21
2
Đất trồng cây lâu năm
a
Tiếp giáp Đường tỉnh:
50
40
50
40
Chuyển từ xã lên thị trấn
b
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên
xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
32
26
35
28
c
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
19
21
Chuyển từ xã lên thị trấn
3
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
15
15
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành
chính của thị trấn Chợ Mới và Mỹ Luông.
II. Giá đất phân theo vị
trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giới hạn
từ … đến …
Loại đường
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
A
THỊ
TRẤN CHỢ MỚI
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Hữu Cảnh -
Nguyễn Huệ
1
3.000
3.600
Tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
2
Đường tỉnh 942
Nguyễn Hữu Cảnh -
ranh Long Điền A
2
2.500
2.500
Chuyển thành đường loại
2
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
3
Đường
vào Nhà Thiếu Nhi huyện Chợ Mới
Từ Đường tỉnh 942 (đường
dẫn cầu Ông Chưởng) đến nhà Thiếu Nhi huyện Chợ Mới
3
600
Bổ sung mới
B
THỊ TRẤN MỸ LUÔNG
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Hai Bà Trưng
Đường Châu Văn Liêm -
sông Tiền
1
3.000
3.000
Điều chỉnh giới hạn
2
Bà Triệu
Đường Châu Văn Liêm -
sông Tiền
1
3.000
3.000
Điều chỉnh giới hạn
3
Nguyễn Huệ
Đường Châu Văn Liêm -
sông Tiền
1
2.800
2.800
Điều chỉnh giới hạn
4
Châu Văn Liêm
Lộ Vòng cung - Mũi Tàu
1
3.000
3.000
Đổi tên từ Đường tỉnh
942 (cũ) thành Đường Châu Văn Liêm
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
5
Đường tỉnh 942 (cũ)
Ranh xã Long Điền A -
Lộ Vòng cung
2
1.600
2.000
Tăng giá
Châu Văn Liêm
Mũi Tàu - cầu (Mỹ
Luông - Tấn Mỹ)
2
1.600
2.000
Tăng giá và Đổi tên: Đường
tỉnh 942 (cũ) thành Đường Châu Văn Liêm
6
Phố dọc kênh Chà Và
Đường Võ Ánh Đăng -
sông Tiền
2
2.000
2.000
Điều chỉnh giới hạn
7
Ung Văn Khiêm
Đường Châu Văn Liêm -
Đường tỉnh 942 (mới)
2
1.500
1.500
Đổi tên: Đường quy
hoạch số 7 thành Đường Ung Văn Khiêm. Và điều chỉnh giới hạn.
8
Đường tỉnh 942 mới (Lộ
vòng cung)
Mũi Tàu - Đường Nguyễn
Văn Hưởng
2
1.700
1.700
Điều chỉnh giới hạn: Mũi
Tàu -Đường số 10 thành Mũi Tàu - Đường Nguyễn Văn Hưởng
9
Hương lộ 1
Đường Châu Văn Liêm -
lộ Vòng Cung mới
2
1.800
1.800
Điều chỉnh giới hạn
10
Võ Ánh Đăng
Ngã 3 lộ vòng cung -
Đường Châu Văn Liêm
2
2.000
2.000
Đổi tên: Đường vào
Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông (Đ. Phòng khám khu vực) thành Đường
Võ Ánh Đăng. Và điều chỉnh giới hạn.
11
Khu dân cư Hoàng Kim
- CNC
Giới hạn trong phạm
vi khu dân cư
2
2.000
Bổ sung mới
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
12
Nguyễn Văn Hưởng
Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ)
- Đường tỉnh 942 (mới)
3
800
800
Đổi tên: Đường quy
hoạch số 10 thành Đường Nguyễn Văn Hưởng.
13
Huỳnh Thị Hưởng
Nguyễn Huệ - cầu (Mỹ
Luông - Tấn Mỹ)
3
500
500
Đổi tên: Phố bờ
sông Tiền thành Đường Huỳnh Thị Hưởng.
14
Nguyễn Quang Sáng
Đường Châu Văn Liêm -
Đường tỉnh 942 mới
3
1.300
1.300
- Đổi tên: Đường
quy hoạch số 8 thành Đường Nguyễn Quang Sáng. Và điều chỉnh giới hạn.
15
Đường kênh Chà Và (đường
song song với Hương lộ 1)
Ngã tư đèn 4 ngọn đến
Đường Châu Văn Liêm
3
700
700
Điều chỉnh giới hạn:
“Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường tỉnh 942 cũ ” thành “Ngã tư đèn 4 ngọn
đến Đường Châu Văn Liêm ”
16
Đường số 02
Đường Ung Văn Khiêm -
Đường Nguyễn Quang Sáng
3
1.200
1.200
Điều chỉnh giới hạn:
từ “Đường số 7- Đường số 8 ” thành “Đường Ung Văn Khiêm - Đường Nguyễn
Quang Sáng ”.
17
Đường tỉnh 942 (mới)
Đường Nguyễn Văn Hưởng
- Đường Lương Văn Cù
3
1.000
1.000
Điều chỉnh giới hạn:
“Đường số 10 - Chùa Bà Tài ” thành “Đường Nguyễn Văn Hưởng - Đường
Lương Văn Cù ”.
18
Đường tỉnh 942 (mới)
Đường Lương Văn Cù -
Đường Châu Văn Liêm
3
1.000
1.000
Điều chỉnh giới hạn:
“Đường chùa Bà Tài - Mương Cầu Chùa ” thành “Đường Lương Văn Cù - Đường
Châu Văn Liêm ”
19
Châu Văn Liêm
Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ)
đến đường tỉnh 942 mới (lộ vòng cung - hướng Mỹ An)
3
800
1.000
Tăng giá, điều chỉnh
giới hạn và đổi tên từ Đường tỉnh 942 (cũ) thành Đường Châu Văn
Liêm .
Đường tỉnh 942 (cũ)
Đường tỉnh 942 mới (lộ
vòng cung - hướng Mỹ An) - mương Cầu Chùa
3
800
1.000
Tăng giá và điều chỉnh
giới hạn.
20
Lương Văn Cù
Đường Châu Văn Liêm -
Đường tỉnh 942 mới
3
500
500
Đổi tên: Đường
Chùa Bà Tài thành Đường Lương Văn Cù .
21
Huỳnh Thị Hưởng
Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ)
- giáp kênh Khai Long
3
500
500
Đổi tên: Phố bờ sông
Tiền thành Đường Huỳnh Thị Hưởng . Và điều chỉnh giới hạn.
22
Đường kênh Mương Chùa
Đường tỉnh 942 cũ -
ranh Long Kiến
3
300
300
Điều chỉnh giới hạn: Đường
tỉnh 942 - ranh Long Kiến thành Đường tỉnh 942 cũ - ranh Long Kiến.
23
Nguyễn Văn Hưởng
Đường tỉnh 942 (mới)
- Kênh 77
3
300
300
Đổi tên: Đường số
10 (nối dài) thành Đường Nguyễn Văn Hưởng . Và điều chỉnh giới hạn.
24
Nguyễn Thanh Sơn
Đường Lương Văn Cù -
Đường tỉnh 942 mới
3
500
500
Đổi tên: Đường số
02 thành Đường Nguyễn Thanh Sơn . Và điều chỉnh giới hạn.
25
Đường cặp Phòng khám
khu vực
Đường tỉnh 942 mới -
Kênh Chìm
3
400
400
Điều chỉnh tên giới hạn:
Đường tỉnh 942 thành Đường tỉnh 942 mới.
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu
vực
Giá
đất NQ 16/2019
Giá
đất điều chỉnh
Ghi chú
I
Xã
Hòa Bình
1
Khu vực 1: Đất ở nông
thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất
ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm
xã).
-
Chợ An Hòa
1.800
Bỏ khu vực này do ở địa
phương không có chợ này.
2
Khu vực 2: Đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn
tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
-
Đường dẫn vào chợ An
Khánh (Từ đường tỉnh 946 đến cầu Đình An Hòa)
800
Bổ sung mới
II
Xã Long Giang
1
Khu vực 2: Đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
-
Hai bờ kênh Cà Mau (cầu
Cà Mau - Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ)
270
270
Điều chỉnh giới hạn
III
Xã
Kiến An
1
Khu vực 2: Đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
-
Đường
cồn (Từ cầu Đình (hướng ra cầu Hải Quân) đến cầu Hai Triết)
300
300
Điều chỉnh giới hạn
IV
Xã Long Điền A
1
Khu vực 2: Đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
-
Đường Kênh Đòn Dong
(Từ ranh thị trấn Chợ Mới - ranh thị trấn Mỹ Luông)
250
Bổ sung mới
-
Đường Kênh Tập Đoàn
12 (Từ đường tỉnh 942 đến kênh Đòn Dong)
250
Bổ sung mới
-
Đường cộ Nhà Thờ (Từ
đường tỉnh 942 đến kênh Đòn Dong)
250
Bổ sung mới
-
Đường Cồn ấp Long Thuận
1 - Long Thuận 2 (Từ xưởng cơ khí 3 Tam đến đường bến đò Cột dây thép cũ)
300
Bổ sung mới
V
Xã Long Điền B
1
Khu vực 2: Đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp
đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
-
Đường Xẻo Môn bờ dưới
(Từ Cầu Xẻo Môn - Kênh Xáng AB)
250
Bổ sung mới
-
Đường Hào Thơ bờ dưới
(Từ Cầu Hào Thơ - Kênh Xáng AB)
250
Bổ sung mới
VI
Xã Hội An
1
Khu vực 1: Đất ở nông
thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn tại
trung tâm chợ xã
-
Chợ Cái Tàu Thượng
(Khu vực chợ mới) - khu vực trung tâm hành chính xã
1.200
1.200
Điều chỉnh giới hạn
2
Khu vực 2: Đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
-
Từ tỉnh lộ 942 (chợ
cũ đường liên xã) - ngã 3 đường vòng tránh chợ
1.000
1.000
Điều chỉnh giới hạn:
“Tỉnh lộ 942 - Đường số 1 (Đường vào chợ cũ) ” thành “Từ tỉnh lộ 942
(chợ cũ đường liên xã) - ngã 3 đường vòng tránh chợ ”
-
Ngã 3 đường vòng
tránh chợ - ranh Hòa An
600
600
Gộp 2 đoạn “Đường
số 1 - mương Hội Đồng ” và “Mương Hội Đồng - ranh Hòa An ”
VII
Xã Mỹ Hiệp
1
Khu vực 2: Đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
-
Tuyến đường Mương
Chùa (Ngã tư cầu Mương Chùa - Kênh Mới)
300
Bổ sung mới
-
Tuyến đường Ngọn Đình
Bờ Bắc (Ngã ba cầu Đình - Kênh Mới)
300
Bổ sung mới
-
Tuyến đường Kênh Xoài
Heo (Cầu Giồng Xoài Heo - Cầu Huỳnh Văn Triển)
300
Bổ sung mới
VIII
Xã Bình Phước Xuân
1
Khu vực 2: Đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
-
Tuyến đê Cả Bông
250
Bổ sung mới
-
Tuyến cầu Mương Chùa
đến cầu Đông Phú
250
Bổ sung mới
-
Tuyến cầu Trại Trị đến
đuôi vàm Bình Tấn
250
Bổ sung mới
-
Tuyến Cầu Cả Cái đến
cầu Năm Kê
250
Bổ sung mới
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu
vực
Giá
đất NQ16/2019
Giá đất điều chỉnh
Ghi chú
VT1
VT2
VT1
VT2
I
THỊ TRẤN MỸ LUÔNG
1
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi
trồng thủy sản
a
Trong giới hạn:
- Đông giáp sông Tiền, Kênh Khai Long (Từ
kênh Cột dây Thép - Kênh Mương Chùa).
- Tây giáp Kênh 77.
- Nam giáp kênh Mương Chùa.
- Tây Bắc giáp Kênh Cột Dây Thép (Từ sông Tiền
đến đầu kênh 77).
120
120
Điều chỉnh giới hạn
b
Tiếp giáp Đường tỉnh
80
Bỏ khu vực này do đã nằm trong giới hạn đô thị.
c
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên
xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)
60
60
48
Bổ sung giá vị trí 2
2
Đất trồng cây lâu năm
a
Trong giới hạn:
- Đông giáp sông Tiền, Kênh Khai Long (Từ
kênh Cột dây Thép - Kênh Mương Chùa).
- Tây giáp Kênh 77.
- Nam giáp kênh Mương Chùa.
- Tây Bắc giáp Kênh Cột Dây Thép (Từ sông Tiền
đến đầu kênh 77)
150
150
Điều chỉnh giới hạn
b
Tiếp giáp Đường tỉnh
120
96
Bỏ khu vực này do đã nằm trong giới hạn đô thị.
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành
chính của thị trấn Phú Mỹ và thị trấn Chợ Vàm.
II. Giá đất phân theo vị
trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giới hạn
từ … đến …
Loại đường
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
A
THỊ
TRẤN PHÚ MỸ
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Đường Chu Văn An
Ngã 3 hẻm 4 - ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ
Lương)
1
2.200
2.650
Tăng giá
Bến Tàu - Đình Phú Mỹ
1
2.200
2.650
Tăng giá
2
Đường Trường Chinh - Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ
Từ đường Chu Văn An - đến đường Tôn Đức Thắng,
kể cả 02 lô nền đối diện chợ
1
3.000
3.600
Tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
3
Đường Chu Văn An
Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) - Bến Tàu
2
1.500
1.800
Tăng giá và gộp 03 đoạn
thành 01 đoạn:
+ Đường Chu Văn An
(Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) -Đường cặp Tổ Đình).
+ Đường Chu Văn An (Hẻm
Tổ Đình - hẻm 31).
+ Đường Chu Văn An (Hẻm
31 - bến tàu hiện hữu).
Ngã tư bến xe huyện - Đình Phú Mỹ
2
1.500
1.800
Tăng giá và gộp 02 đoạn
thành 01 đoạn:
+ Đường Chu Văn An
(Đình Phú Mỹ - cổng chính trường Chu Văn An).
+ Đường Chu Văn An (Từ
cổng chính trường Chu Văn An - ngã 4 bến xe huyện).
Ngã 3 hẻm 4 - cầu sắt (rạch Cái Tắc)
2
1.100
1.320
Tăng giá và chuyển
thành đường loại 2
4
Đường Tôn Đức Thắng
Cầu đúc Cái Tắc - Ngã 4 bến xe huyện
2
1.700
1.600
2.040
Tăng giá và gộp 02 đoạn
thành 01 đoạn:
+ Đường Tôn Đức Thắng
(Cầu đúc Cái Tắc - cửa hàng Honda Anh Thư)
+ Đường Tôn Đức Thắng
(Cửa hàng Honda Anh Thư -Ngã 4 bến xe huyện)
5
Đường Hải Thượng Lãn
Ông
Ngã 3 hẻm 4 - ngã 4 Mỹ Lương
2
1.700
2.040
Tăng giá
Từ ngã 4 Mỹ Lương - hết ranh Bệnh viện
2
1.500
1.800
Tăng giá
6
Khu vực chợ Mỹ Lương
Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - hẻm số 3
2
1.300
1.600
Tăng giá
7
Khu vực chợ Đình
Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền
2
1.300
1.600
Tăng giá
Hai dãy phố nhà lồng chợ Đình
2
1.500
1.800
Tăng giá
8
Khu vực công viên
Khu vực công viên đến bờ sông Tiền -giáp ranh
xã Tân Trung
2
1.300
1.600
Tăng giá
9
Khu vực TTTM
Các đường còn lại (Nguyễn Văn Linh, Lê Duẩn, Hà
Huy Tập, Lý Tự Trọng, Phạm Văn Đồng, Võ Văn Tần, Kim Đồng, Nguyễn Thị Minh
Khai, Lê Hồng Phong, Võ Thị Sáu)
2
2.500
3.000
Tăng giá
10
Đường Trần Văn Thành
Tuyến dân cư Phú Mỹ (Từ ngã ba đường Tôn Đức
Thắng và đường Trần Văn Thành - ĐT 954)
2
1.400
1.700
Tăng giá và chuyển thành đường loại 2
11
Đường Nguyễn Trung Trực
Tuyến dân cư Phú Mỹ mở rộng
(Từ đường Trần Văn Thành - đường Hải Thượng Lãn Ông)
2
1.400
1.700
Tăng giá và chuyển thành đường loại 2
12
Đường Lê Duẩn
Chu Văn An - Lê Hồng Phong
2
2.500
3.000
Tăng giá và chuyển
thành đường loại 2
13
Đường Trương Định
Đường Tôn Đức Thắng - đường ngành rèn
2
3.000
3.000
Điều chỉnh từ đường
loại 3 thành đường loại 2
14
Đường tỉnh 954
Từ ngã 4 bến xe - hết ranh An Hòa Tự
2
1.000
1.200
Tăng giá và chuyển thành đường loại 2
Hết ranh An Hòa Tự - Cầu Chín Mi
2
700
960
Tăng giá và chuyển thành đường loại 2
15
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
Từ ngã 3 nhà văn hóa
huyện - Đội Điều tra (Đường Tôn Đức Thắng - Đội Điều tra)
2
500
1.800
Tăng giá và chuyển thành
đường loại 2
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
16
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Từ ranh Bệnh viện - hết ranh trạm biến áp 110
3
1.100
800
1.320
Tăng giá và gộp 02 đoạn
thành 01 đoạn:
+ Đường Hải Thượng
Lãn Ông (Từ ranh Bệnh viện - hết ranh UBND huyện cũ)
+ Đường Hải Thượng
Lãn Ông (Từ UBND huyện cũ - hết ranh trạm biến áp 110)
17
Đường số 4 cặp Công An huyện
Từ đường Tôn Đức Thắng - Chu Văn An (đường cặp
Tổ đình)
3
600
720
Tăng giá
Từ đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Trung Trực
3
800
960
Tăng giá
18
Đường ngành rèn
Từ ngã 3 Bến Tàu - ngã 3 Tấn Lễ
3
730
900
Tăng giá
19
Đường ông Ba Tợ
Từ ngã 3 đường ngành rèn - Nguyễn Trung Trực
3
750
1.000
1.200
Tăng giá và gộp 02 đoạn
thành 01 đoạn:
+ Đường ông Ba Tợ (Từ
ngã 3 đường ngành rèn -đường Tôn Đức Thắng)
+ Đường ông Ba Tợ (Từ
đường Tôn Đức Thắng -Nguyễn Trung Trực)
20
Đường tỉnh 954
Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - giáp ranh Phú Thọ
3
800
700
960
Tăng giá và gộp 02 đoạn
thành 01 đoạn:
+ Đường tỉnh 954 (Cầu
Cái Tắc đi Phú Thọ - ngã 3 hẻm nước mắm cũ)
+ Đường tỉnh 954 (Ngã
3 hẻm nước mắm cũ - giáp ranh Phú Thọ)
21
Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã
Hết ranh trạm biến áp 110 - Phú Hưng
3
600
720
Tăng giá
Từ cầu Nguyễn Trung
Trực - Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ)
3
350
420
Bổ sung đoạn “Cầu đúc
Cái Tắc - Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ)” và gộp vào đoạn “Từ cầu Cái
Tắc-đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ” thành đoạn “Từ cầu Nguyễn Trung
Trực-Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ)”và tăng giá.
Cầu Nguyễn Trung Trực - giáp ranh Phú Hưng (bắc
Cái Tắc)
3
300
360
Tăng giá và sửa tên
giới hạn: Đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ thành Cầu Nguyễn Trung
Trực
Khu vực ấp Thượng 1
3
270
330
Tăng giá
22
Khu vực còn lại
Chỉ tính 1 vị trí
3
150
180
Tăng giá
B
THỊ TRẤN CHỢ VÀM
I
ĐƯỜNG LOẠI 2
1
Đường tỉnh 954
Ngã 3 đường phà - hết ranh Ngân hàng Nông
nghiệp chi nhánh Chợ Vàm
2
1.300
1.200
1.560
Tăng giá và gộp 03 đoạn
thành 01 đoạn:
+ Đường tỉnh 954 (Văn
phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường vào Chợ).
+ Hướng Tây (Văn
phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường Phà).
+ Hướng Nam (Từ ngã 3
đường vào chợ - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm)
Ngã 3 đường phà - cổng trường THPT Nguyễn Chí
Thanh
2
800
960
Tăng giá
Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - hết
ranh trường tiểu học A (điểm chính)
2
800
960
Tăng giá
Các đoạn còn lại
2
700
850
Tăng giá
2
Đường vào chợ
Hai dãy phố nhà lồng Chợ từ tỉnh lộ 954 - bến
Cầu
2
1.200
1.450
Tăng giá
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
3
Đường Dự định 4
Ngã tư Đình - bến Cầu
3
500
600
Tăng giá
4
Đường xuống phà An Hoà
Đường từ Bến xe - Bến Phà
3
500
800
800
Gộp đoạn:
+ Đường xuống phà An
Hoà (Đường từ Bến xe - Ngã tư Đình)
+ Đường xuống phà An
Hoà (Ngã tư Đình - Bến Phà)
5
Hướng Đông
Cuối đường Chành Gòn mép Sông Tiền - vách kho
Vương Yên hiện hữu
3
300
360
Tăng giá
6
Tiếp giáp giao thông
nông thôn, đường liên xã
Khu dân cư ấp Phú
Vinh
3
550
660
Tăng giá và điều chỉnh
giới hạn: từ “Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh ”
thành “Khu dân cư ấp Phú Vinh ”
Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú
Thạnh (đường lộ sau)
3
300
Bổ sung mới
Các đoạn đường còn lại
3
200
300
Tăng giá
7
Khu vực còn lại
Chỉ tính 1 vị trí
3
150
180
Tăng giá
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu
vực
Giá
đất NQ 16/2019
Giá
đất điều chỉnh
Ghi chú
I
Xã Bình Thạnh Đông
1
Khu vực 2: Đất ở nông
thôn tiếp giáp đường giao thông
a
Đất ở nông thôn tiếp
giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy
(sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)
-
Từ cầu Bình Hiệp - cầu
Mương Khai
300
300
Điều chỉnh tên giới hạn:
“Từ cầu Bình Minh - cầu Mương Khai” thành “Từ cầu Bình Hiệp - cầu Mương Khai”
-
Đường Tây Cái Đầm (Đoạn
từ cầu Bình Hiệp - cầu Cái Đầm)
150
150
Điều chỉnh tên giới hạn:
“Đoạn từ Cầu Sắt - Nhà Giảng” thành “Đoạn từ cầu Bình Hiệp - cầu Cái Đầm”
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành
chính của thị trấn Phú Hoà, Núi Sập và Óc Eo.
II. Giá đất phân theo vị
trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
phố
Giới hạn
từ …. đến …
Loại đường
Giá đất
NQ 16/2019
Giá đất
điều chỉnh
Ghi chú
A
THỊ TRẤN NÚI SẬP
I
ĐƯỜNG LOẠI 3
1
Võ Văn Kiệt
Từ Bãi rác - Kênh ranh Cần Thơ
3
300
360
Tăng giá
2
Tuyến Lộ nhựa Kênh F
Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ
3
300
300
Gộp đoạn: Tuyến kênh F lộ nhựa 2m
(Từ 100m vào 200 m) với Tuyến kênh F lộ nhựa 2m (Từ 300m - kênh ranh Cần Thơ)
thành Tuyến Lộ nhựa Kênh F (Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ)
3
250
3
CDC Bắc Sơn
Các đường trong CDC (Mở rộng giai đoạn 2)
3
600
Bổ sung mới
4
CDC Bắc Sơn (phần mở rộng)
Đường số 6,7
3
600
Bổ sung mới
5
Đường song song Đường Nhà thiếu nhi
Suốt đường
3
800
Bổ sung mới
6
Khu đô thị thị trấn Núi Sập 1, 2
Các đường trong khu đô thị
3
800
Bổ sung mới
7
Tuyến Bờ Tây Kênh Ranh
Võ Văn Kiệt - Kênh F
3
250
Bổ sung mới
B
THỊ TRẤN ÓC EO
I
ĐƯỜNG LOẠI 2
1
Phan Thanh Giản
Ranh cư xá giáo viên - Phạm Thị
Vinh
2
1.500
1.500
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Ranh
cư xá giáo viên - hết ranh đất nhà ông Vĩnh (ông Năm thợ bạc)”
II
ĐƯỜNG LOẠI 3
2
Phan Thanh Giản
Lâm Thanh Hồng - Cư xá giáo viên
3
1.000
1.000
Điều chỉnh đoạn “Đình Phan Thanh
Giản - Cư xá giáo viên”
3
Đường Số 5
Suốt đường
3
1.000
1.000
Điều chỉnh đoạn “Phan Thanh Giản
- Hết đường”
4
Đường Số 6
Suốt đường
3
1.000
1.000
Điều chỉnh đoạn “Nhà ông Hồng -
Nhà Bà Huế”
5
Đường Số 7
Suốt đường
3
1.000
1.000
Điều chỉnh đoạn “Dốc chợ phía
trên - Đường ngang Vành đai”
6
Phan Thanh Giản
Phạm Thị Vinh - Nguyễn Văn Muôn
3
1.000
1.000
Điều chỉnh đoạn “Ranh đất nhà ông
Vĩnh (ông Năm thợ bạc) - Nguyễn Văn Muôn (Bệnh viện khu vực Óc Eo)”
C
THỊ TRẤN PHÚ HÒA
I
ĐƯỜNG LOẠI 1
1
Trần Phú
Ranh Mỹ Hòa - Hết ranh cây xăng
Tân Anh
1
3.500
6.500
Gộp đoạn: Trần Phú (Cầu Phú Hòa - Hết ranh
cây xăng Tân Anh) với Trần Phú (Ranh Mỹ Hòa - Cầu Phú Hoà)
6.500
Ranh cây xăng Tân Anh - Cầu Mương
Trâu
1
2.000
2.000
Chuyển thành đường loại 1
2
Đường số 3 (Chợ mới)
Đường số 7 - Hết đường nhựa
1
2.000
2.000
Chuyển thành tên đường
3
Đường số 4 (Chợ mới)
Trần Phú - Hết đường nhựa
1
3.000
3.000
Chuyển thành tên đường
4
Đường số 7 (Chợ mới)
Đường số 2 - Đường số 5
1
2.000
2.000
Điều chỉnh tên đường
5
KDC Sao Mai (GĐ1 + GĐ2)
Các đường trong KDC
1
2.000
2.000
Gộp đoạn:
+ Đường nội bộ: KDC Công ty Sao
Mai (GĐ1)
+ Đường nội bộ: KDC Công ty Sao
Mai (GĐ2)
6
Nguyễn Thị Bạo
Trần Phú - Bến cảng KCN
1
2.100
2.100
Gộp đoạn: Nguyễn Thị Bạo (Nguyễn Thái
Bình-Bến cảng KCN) với Nguyễn Thị Bạo (Trần Phú-Nguyễn Thái Bình)
1
1.800
II
ĐƯỜNG LOẠI 2
7
Lê Thị Hồng Gấm
Nguyễn Thái Bình - Cầu Phú Vĩnh
2
1.500
1.500
Điều chỉnh đoạn “Trường Nguyễn
Khuyến - Nguyễn Thái Bình”
8
Nguyễn Thái Bình
Suốt đường
2
1.500
1.500
Gộp đoạn: Nguyễn Thái Bình (Nguyễn
Thị Bạo-Lê Thị Hồng Gấm-Hết đường nhựa) với Nguyễn Thái Bình (Nguyễn Thị Bạo-Hết
đường nhựa về hướng Núi Sập) thành Nguyễn Thái Bình (Suốt đường)
9
Dân cư khu vực chợ cũ
Trần Phú - Mặc Cần Dện
2
1.500
1.500
Điều chỉnh tên: “Dân cư khu vực
chợ mới” thành “Dân cư khu vực chợ cũ”
10
Đường Số 2 (Chợ mới)
Trần Phú - Hết đường nhựa
2
1.200
1.200
Điều chỉnh tên đường từ “Đường số
2”
11
Đường Số 5 (Chợ mới)
Trần Phú - Hết đường nhựa
2
1.200
1.200
Điều chỉnh tên đường từ “Đường số
5”
12
Đường Số 6 (Chợ mới)
Trần Phú - Hết đường nhựa
2
1.200
1.200
Điều chỉnh tên đường từ “Đường số
6”
13
Đường Chợ cũ (Cặp cầu Phú Hòa)
Trần Phú - Mặc Cần Dện
2
1.200
1.200
Điều chỉnh tên đường từ “Đường Chợ
cũ”
14
Phạm Ngọc Thảo
Suốt đường
2
1.500
1.500
Điều chỉnh đoạn “Hết tuyến đường”
15
Đường Trường Nguyễn Khuyến
Trần Phú - bến cảng KCN
2
1.200
1.200
Điều chỉnh đoạn “Trần Phú - Nhà
máy An Giang 7 - bến bảng KCN”
16
Đường bê tông cặp kênh Mặc Cần Dện
Nhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu -
Hết ranh thửa 153, tờ BĐ 40
2
1.200
1.200
Điều chỉnh đoạn “Nhà trẻ (chợ cũ)
- KDC Phú Hữu - Hết ranh đất ở của ông Ngô Văn Mạnh”
17
CDC Phú Hữu (vốn huyện)
Các đường trong CDC
2
1.500
1.800
Tăng giá, gộp đoạn: “Đường số 1” và “Các đường
còn lại” thành “Các đường trong KDC”
1.300
18
CDC Phú Hữu (vượt lũ)
Các đường trong CDC
2
1.200
1.500
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn "Các đường
trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2) thành Các đường trong CDC”
19
Hồ Thị Kỷ
Nguyễn Thị Bạo - Lê Thị Hồng Gấm
2
1.500
Bổ sung mới
III
ĐƯỜNG LOẠI 3
20
Đường nhựa 3.5m liên xã cặp kênh
Rạch Giá - Long Xuyên
Bến cảng KCN - Cầu Thanh Niên
3
1.000
1.000
Điều chỉnh đoạn “Bến cảng KCN - Cầu
sắt Mương Trâu”
21
Đường nhựa liên xã 2m (Kênh Xã đội)
Cầu Xã Đội - Cầu Vương Văn Lập
3
1.000
1.000
Được tách ra từ “Đường nhựa 3.5m
liên xã (kênh Mặc Cần Dện - rạch Bờ Ao): Theo quy hoạch trung tâm (cách trung
tâm UBND thị trấn 150 mét vào phía trong và theo trục lộ 500 mét sang mỗi
bên)”
22
Đường liên xã 3.5m (Rạch Bờ Ao)
Cầu Đình - Ranh Chùa Khánh Hòa
3
1.000
1.000
23
Bê tông liên xã 2m (kênh Xã Đội)
Cầu Vương Văn Lập - Ranh Phú Thuận
3
200
200
Điều chỉnh đoạn “Cách cầu kênh xã
Đội 500m - Ranh Phú Thuận”
24
Nhựa 3,5m liên xã rạch Bờ Ao)
Chùa Khánh Hòa - Ranh Phú Thuận
3
300
300
Điều chỉnh đoạn “Cách cầu kênh xã
Đội 500m - Ranh Phú Thuận”
25
Bê tông 2m liên xã (rạch Bờ Ao)
Cầu Phú Hòa - Ranh Phú Thuận
3
300
300
Điều chỉnh đoạn “Kênh Mặc Cần Dện
- Ranh Phú Thuận”
26
Kênh Mặc Cần Dện Lớn
Ranh thửa 153, tờ BĐ 40 - Rạch
Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch
3
300
300
Điều chỉnh đoạn “Nhà ông Mạnh - Rạch
Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch”
27
Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần
Dện Lớn)
Cầu Đình - Ranh Vĩnh Chánh
3
1.000
Bổ sung mới
28
Đường cặp Công ty Lương thực An
Giang
Lê Ánh Xuân - Đường liên xã (Kênh
RG-LX)
3
1.000
Bổ sung mới
29
Đường liên xã 2m (Kênh Tư Hẹ)
Kênh Xã Đội - Rạch Bờ Ao
3
200
Bổ sung mới
30
Đường Cặp Trường Tiểu học “A” Phú
Hòa
Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần
Dện Lớn) - Cầu Vương Văn Lập
3
800
Bổ sung mới
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
TT
Khu vực
Giới hạn từ…. đến…
Giá đất NQ 16/2019
Giá đất điều chỉnh
Ghi chú
I
Xã An Bình
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất,
đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
Bê tông 5,5m liên xã (kênh Mỹ Phú Đông)
Cầu Hai Trân - ranh Mỹ Phú Đông
150
150
Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m liên xã (kênh Mỹ
Phú Đông) (Cầu Hai Trân - ranh Mỹ Phú Đông)”
Tuyến bờ Nam Kênh Phú Tuyến 2
Suốt tuyến
150
Bổ sung mới
Tuyến bờ Bắc Kênh Tân Tuyến
Suốt tuyến
150
Bổ sung mới
Tuyến bờ Bắc Kênh Vọng Đông 2
Suốt tuyến
150
Bổ sung mới
Tuyến bờ Bắc Kênh Vọng Đông 2
Cầu đúc ranh An Bình - Vọng Đông - Ranh Mỹ
Phú Đông
150
Bổ sung mới
Tuyến bờ Nam Kênh Núi Trọi
Suốt tuyến
150
Bổ sung mới
Tuyến bờ Tây Kênh Núi Trọi
Suốt tuyến
150
Bổ sung mới
Tuyến bờ Nam Kênh Vọng Đông 1
Suốt tuyến
150
Bổ sung mới
Tuyến bờ Bắc Kênh Vọng Đông 1
Suốt tuyến
150
Bổ sung mới
Tuyến bờ Bắc Kênh Vành Đai Núi Trọi
Suốt tuyến
150
Bổ sung mới
II
Xã Bình Thành
1
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã
(trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn nằm tại
trung tâm hành chính xã:
Đường tỉnh 960 (tuyến tránh)
Suốt đường
600
600
Điều chỉnh đoạn “Đường tỉnh 960 (tuyến tránh)
(Nhà ông Phạm Văn Học - Nhà Ông Dương Văn Phước Hải)”
b
Đất ở nông thôn nằm tại
Trung tâm chợ xã:
Bình Thành
Đường tỉnh 960
Đoạn giữa hai đầu Đường tỉnh 960 (tuyến
tránh)
1.200
1.200
Gộp đoạn từ: “Cây xăng Thanh Nhã - Trung tâm
chợ” và “T.tâm chợ -Nhà Ông Trương Phến Nhỏ”
Đường Đất (kênh Ba Thê cũ)
Trung tâm chợ - kênh 300
200
350
Tăng giá, điều chỉnh đoạn “Đường Đất (kênh Ba
Thê cũ) (Trung tâm chợ - Đất ông Nguyễn Văn Đực chạy dọc theo tuyến kênh Ba
Thê cũ)”
2
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất,
đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
-
Đường tỉnh 960
+
Ranh Thoại Giang - Đường tỉnh 960 (tuyến
nhánh)
856
856
Điều chỉnh đoạn “Ranh Thoại Giang - Cây Xăng
Thanh Nhã”, “Nhà ông Trương Phến Nhỏ - Nhà Ông Huỳnh Văn Thôi” và “Nhà ông
Quách Văn Hoàng - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu)”
+
Đường tỉnh 960 (tuyến nhánh) - Ranh Kiên
Giang
856
856
b
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất,
đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
Đường Bê tông 2m bờ Nam (kênh Ba Thê cũ)
Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo
150
200
Tăng giá
Đường đất Bờ Bắc (kênh Ba Thê cũ)
Kênh 300 - Ranh Vọng Đông
120
150
Tăng giá
Đường Nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III)
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo
150
300
Tăng giá
III
Xã Định Mỹ
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất,
đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
Đường đất (kênh Phèn Đứng)
Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông
100
100
Đường nhựa 5,5m (kênh
Định Mỹ 1)
Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông
120
120
Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m (k Định Mỹ 1)
(Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)”
IV
Xã Định Thành
1
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã
(trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ
xã:
Chợ Cũ
Các đường cặp nhà lồng chợ
Khu vực chợ
500
500
Điều chỉnh đoạn “Cặp nhà lồng chợ (Khu vực chợ)”
và “Dãy sau chợ (Hẻm sau chợ)”
Các đường còn lại
Khu vực chợ
450
450
2
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
943:
Đường tỉnh 943
Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Cầu kênh F (trừ
trung tâm xã, chợ kênh H)
300
300
Điều chỉnh đoạn “Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch,
Vĩnh Khánh - Cầu kênh F (trừ trung tâm xã, chợ kênh H và chợ kênh F))”
V
Xã Mỹ Phú Đông
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường
nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp Kênh cấp I:
-
Đường nhựa liên xã 3,5m (Kênh Núi Chóc - Năng
Gù)
+
Kênh Trường Tiền - Kênh Mỹ Phú Đông
150
150
Điều chỉnh đoạn “Kênh Trường Tiền - Nhà ông
Bông”
+
Ranh KDC Tân Phú - Kênh Vọng Đông 2
150
150
Điều chỉnh đoạn “Nhà ông Lước - Kênh Vọng
Đông 2”
b
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất,
đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp Kênh cấp II:
Đường đất (Kênh Vọng Đông 2) (Kênh Núi Chóc
Năng Gù - Kênh ranh An Bình)
100
100
Điều chỉnh đoạn “Đường đất (kênh Vọng Đông 2)
(Nhà ông 5 Hồng - Kênh ranh An Bình)”
Kênh Vọng Đông 1 (KDC Tân Đông) (Kênh Núi
Chóc Năng Gù - Hết ranh KDC Tân Đông)
150
150
Điều chỉnh đoạn “Kênh Vọng Đông 1 (KDC Tân Đông)
(Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh đất Ông Võ Công Khanh)
VI
Xã Phú Thuận
1
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã
(trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ
xã:
-
Kênh Đào
+
Bê tông 2m (Tiếp giáp nhà lồng chợ (đường số
1, số 3, số 4))
800
800
Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m (Trung tâm Chợ
(tiếp giáp nhà lồng chợ (đường số 1, số 4, số 5)))”
+
Bê tông 2m (Các đường còn lại trong chợ (đường
số 2, 5))
500
500
Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m (Các đường còn lại
trong chợ (đường số 2, 3))”
2
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp
giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
-
Đường nhựa liên xã (kênh Đòn Dong)
Điều chỉnh đoạn “Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn
Dong)”
+
Nhựa 5,5m Bờ phía Nam từ ranh Vĩnh Chánh -
Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên) (không tính đoạn TTHC xã)
350
350
+
Bờ Bắc từ Kênh Xã Đội - Kênh Xáng Mới
300
300
VII
Xã Thoại Giang
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất,
đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
Đường tỉnh 960
Cầu Thoại Giang -Ranh Bình Thành
856
856
Gộp đoạn: “Cầu Thoại Giang-Hết ranh đất nhà bà
Huê Thị Đành” với “Ranh đất nhà bà Huê Thị Đành - Ranh Bình Thành”
b
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất,
đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
Đường nhựa 3m (tiếp giáp kênh Ba Thê Mới)
Nhà máy Kim Hương - Ranh Vọng Đông
250
250
Điều chỉnh đoạn “Đường nhựa 2m (tiếp giáp
kênh Ba Thê Mới) (Nhà máy Kim Hương - Ranh Vọng Đông)”
Đường nhựa 3,5m (tiếp giáp kên Mỹ Giang)
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông
200
200
Điều chỉnh đoạn “Đường nhựa 2m (tiếp giáp kên
Mỹ Giang) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)”
Đường nhựa (tiếp giáp kênh Thoại Giang 1)
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông
100
100
Điều chỉnh đoạn “Đường đất (tiếp giáp kênh
Thoại Giang 1) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)”
VIII
Xã Vĩnh Khánh
1
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã
(trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ
xã:
Chợ Cũ
Bê tông 3,5m liên xã
Nhà ông Phi - Nhà ông Xuyên
2.200
2.200
Điều chỉnh đoạn “Bê tông 3m liên xã (Nhà ông
Phi - Nhà ông Xuyên)”
Khu vực mở rộng
Đường nhựa 3m (kênh Đòn Dong)
Nhà ông Răng - Kênh Hậu
1.600
1.600
Điều chỉnh đoạn “Đường đất (kênh Đòn Dong)
(Nhà ông Thanh - Kênh Hậu)”
Đường Bê tông (kênh Hậu)
Kênh Đòn Dong - Hết đất nhà bà Kiều
1.200
1.200
Điều chỉnh đoạn “Đường đất (kênh Hậu) (Kênh
Đòn Dong - Hết đất nhà bà Kiều)”
2
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất,
đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
Đường Nhựa 3m (kênh
Đòn Dong)
Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H
200
200
Điều chỉnh đoạn “Đường Nhựa (kênh Đòn Dong)
(Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H)”
b
Đất ở nông thôn tiếp giáp
đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
Đường nhựa 3,5m liên xã (kênh Bốn Tổng)
Đường tỉnh 943 - Bưu Điện
300
300
Điều chỉnh đoạn “Bê tông 3m liên xã (kênh Bốn
Tổng) (Đường tỉnh 943 - Bưu Điện)”
Đường nhựa 3,5m (kênh Bốn Tổng)
Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức)
200
200
Điều chỉnh đoạn “Đường đất liên xã (kênh Bốn
Tổng) (Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức))”
Đường nhựa 3,5m liên xã (Kênh Bốn Tổng)
KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ
250
250
Điều chỉnh đoạn “Bê nhựa 3,5 liên xã (kênh Bốn
Tổng) (KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ)”
Đường nhựa 3,5m liên xã (k. Mặc Cần Dện lớn)
Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách
200
200
Điều chỉnh đoạn “Bê Nhựa 3,5m liên xã (k. Mặc
Cần Dện lớn) (Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách)”
Đường nhựa 3,5m (kênh H)
Kênh Đòn Dong - Ranh Định Thành
100
100
Điều chỉnh đoạn “Đường nhựa 2m (kênh H) (Kênh
Đòn Dong - Ranh Định Thành)”
IX
Xã Vĩnh Phú
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất,
đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
Đường nhựa 3,5 m
(kênh Xẻo Sâu, kênh Vĩnh Tây, kênh Xẻo Nín, Ranh Làng)
Kênh Xẻo Nín (Kênh Ba Dầu - Cầu sắt (cống Xẻo
Nín))
150
Bổ sung mới
X
Xã Vọng Đông
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất,
đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
Kênh Tổ Mô
Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo
100
100
Tách từ đoạn Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo- ranh
Bình Thành)
Kênh Ba Thê Cũ
Kênh Kiên Hảo - Ranh Bình Thành
100
100
XI
Xã Vọng Thê
1
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao
thông:
a
Đất ở nông thôn tiếp giáp
đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
Tuyến Kênh Vọng Đông 2
Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa
100
Bổ sung mới
Đường nhựa Kênh Mướp Văn - Cản Dừa
Ấp Tân Vọng
100
Bổ sung mới
Tuyến Kênh Tân Tuyến
Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn
100
Bổ sung mới
Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng
Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2
100
Bổ sung mới
Tuyến Kênh Tân Vọng
Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn
100
Bổ sung mới
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
TT
Tên xã
Khu vực
Giá đất NQ 16/2019
Giá đất điều chỉnh
Ghi chú
VT1
VT2
VT1
VT2
I
Xã Bình Thành
1
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi
trồng thủy sản:
a
Tiếp giáp lộ giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
Đường tỉnh 960 (tuyến đường tránh)
Suốt đường
40
32
Bổ sung mới
b
Tiếp giáp lộ giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
Đường đất bờ Nam (kênh D)
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ
48
38
40
32
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực
lân cận
Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C)
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ
48
38
40
32
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực
lân cận
Đường bê tông 3m (kênh B)
Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh với
Cần Thơ
48
38
40
32
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực
lân cận
c
Khu vực còn lại
Tiếp giáp kênh cấp III
42
35
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực
lân cận
2
Đất trồng cây lâu
năm:
a
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường
liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
Đường tỉnh 960 (tuyến đường tránh)
Suốt đường
55
44
Bổ sung mới
b
Tiếp giáp lộ giao
thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
Đường đất bờ Nam (kênh D)
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần
Thơ
66
52
55
44
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực
lân cận
Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C)
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần
Thơ
66
52
55
44
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực
lân cận
Đường bê tông 3m hai bờ (kênh B)
Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần
Thơ
66
52
55
44
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực
lân cận
c
Khu vực còn lại
Tiếp giáp kênh cấp III
48
40
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực
lân cận
II
Xã Vĩnh Chánh
1
Đất trồng cây lâu năm:
a
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường
liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
Bê tông 2m liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ)
Cầu Đình- Hết đường bê tông
45
36
50
40
Tăng giá
Đường cấp phối liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ)
Cầu Đình- Hết đường bê tông
45
36
50
40
Tăng giá
Nhựa 3,5 m (kênh Thanh niên)
Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong
45
36
50
40
Tăng giá
Đường đất(kênh Thanh Niên
Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong
45
36
50
40
Tăng giá
Đường cấp phối (kênh Xã Đội)
Ranh Phú Hòa- kênh Đoàn Dong
40
32
45
36
Tăng giá
Đường đất (kênh Nông Dân)
Cầu 2A- kênh Đòn Dong
40
32
45
36
Tăng giá
Đường đất Kênh T5
Cầu kênh T5 - Hết Kênh
40
32
45
36
Tăng giá
Đường đất (kênh T7)
Cầu kênh T7- ranh Cần Thơ
40
32
45
36
Tăng giá
Kênh Mặc cần dện lớn
Ranh Phú Hòa- ranh Vĩnh Khánh
45
32
45
36
Tăng giá
III
Xã Vĩnh Khánh
1
Đất trồng cây lâu năm:
a
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường
liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
Kênh Trục
Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong
40
32
45
37
Tăng giá
Kênh Cây Còng
Kênh Đòn Dong - Kênh Cần Thơ
48
38
54
43
Tăng giá
Kênh Mặc Cần Dện Lớn
Ranh Vĩnh Chánh - kênh Bốn Tổng
40
32
45
37
Tăng giá
IV
Xã Vọng Thê
1
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi
trồng thủy sản:
a
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường
liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
Tuyến Kênh Vọng Đông 2
Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa
40
32
Bổ sung mới
Tuyến Kênh Tân Tuyến
Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn
40
32
Bổ sung mới
Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng
Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2
40
32
Bổ sung mới
Tuyến Kênh Tân Vọng
Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn
40
32
Bổ sung mới
2
Đất trồng cây lâu năm:
a
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường
liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
Tuyến Kênh Vọng Đông 2
Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa
45
36
Bổ sung mới
Tuyến Kênh Tân Tuyến
Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn
45
36
Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng
Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2
45
36
Tuyến Kênh Tân Vọng
Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn
45
36
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/04/2022 sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
5.186
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng