STT
|
Tên
công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Địa
điểm
|
|
TỔNG
|
|
19,177.88
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng an ninh
|
|
875.18
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
850.60
|
|
1
|
Trụ sở Đại đội thông tin
|
CQP
|
3.00
|
Xã Đăk
Blà
|
2
|
Sở chỉ huy BCHQS tỉnh Kon Tum
|
CQP
|
47.80
|
Xã Đăk
Blà
|
3
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đăk
Blà
|
CQP
|
0.10
|
Xã Đăk
Blà
|
4
|
Thao trường huấn luyện tại xã Đắk
Blà
|
CQP
|
1.81
|
Xã Đăk
Blà
|
5
|
Sở chỉ huy-Ban chỉ huy quân sự
thành phố
|
CQP
|
8.30
|
Phường
Duy Tân
|
6
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đăk
Cấm
|
CQP
|
0.10
|
Xã Đăk
Cấm
|
7
|
Khu sơ tán ban CHQS tỉnh
|
CQP
|
9.00
|
Xã Đăk
Cấm
|
8
|
Căn cứ chiến đấu
|
CQP
|
210.00
|
Xã Đăk
Blà
|
9
|
Đại đội thiết giáp trinh sát
|
CQP
|
10.00
|
Xã Đăk
Cấm
|
10
|
Kho đạn
|
CQP
|
50.00
|
Xã Đăk
Cấm
|
11
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường
Duy Tân
|
CQP
|
0.70
|
Phường
Duy Tân
|
12
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đak
Năng
|
CQP
|
0.80
|
Xã Đak
Năng
|
13
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đăk
Rơ Wa
|
CQP
|
0.10
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
14
|
Mở rộng lực lượng Sư Đoàn 10-Quân
Đoàn 3
|
CQP
|
202.00
|
Xã Hòa
Bình
|
15
|
Khu sơ tán, thao trường huấn
luyện, căn cứ hậu phương, khu sản xuất.
|
CQP
|
300.00
|
Xã Hòa
Bình - Xã Chư Hreng
|
16
|
Thao trường huấn luyện tại xã Đak
Năng
|
CQP
|
0.80
|
Xã Đak
Năng
|
17
|
Thao trường huấn luyện tại xã Hòa
Bình
|
CQP
|
1.00
|
Xã Hòa
Bình
|
18
|
Thao trường huấn luyện
|
CQP
|
0.48
|
Xã Ngọk
Bay
|
19
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Ngọk
Bay
|
CQP
|
0.20
|
Xã Ngọk
Bay
|
20
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường
Nguyễn Trãi
|
CQP
|
0.04
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
21
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường
Quang Trung
|
CQP
|
0.10
|
Phường
Quang Trung
|
22
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường
Trần Hưng Đạo
|
CQP
|
0.04
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
23
|
Thao trường huấn luyện tại xã Ia
chim
|
CQP
|
2.50
|
Xã Ia
Chim
|
24
|
Thao trường huấn luyện tại phường
Ngô Mây
|
CQP
|
1.00
|
Phường
Ngô Mây
|
25
|
Thao trường huấn luyện tại xã
Kroong
|
CQP
|
0.63
|
Xã
Kroong
|
26
|
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Vinh
Quang
|
CQP
|
0.10
|
Xã Vinh
Quang
|
1.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24.58
|
|
27
|
Trụ sở công an xã Chư Hreng
|
CAN
|
0.10
|
Xã Chư
Hreng
|
28
|
Trụ sở làm việc công an tỉnh Kon
Tum
|
CAN
|
16.00
|
Xã Đăk
Blà
|
29
|
Trụ sở Công An xã
|
CAN
|
0.10
|
Xã Đăk
Blà
|
30
|
Di dời nhà công an về gần nhà công
vụ
|
CAN
|
0.10
|
Phường
Thống Nhất
|
31
|
Kho tạm giữ tang vật công an
|
CAN
|
2.50
|
Phường
Duy Tân
|
32
|
Phòng hỗ trợ tư pháp tỉnh Kon Tum
|
CAN
|
1.50
|
Phường
Duy Tân
|
33
|
Trụ sở làm việc của Công An TP
|
CAN
|
1.20
|
Phường
Duy Tân
|
34
|
Trụ sở Công an phường Duy Tân
|
CAN
|
0.80
|
Phường
Duy Tân
|
35
|
Công an xã Đăk Cấm
|
CAN
|
0.20
|
Xã Đăk
Cấm
|
36
|
Trụ sở công an xã Đăk Năng
|
CAN
|
0.30
|
Xã Đak
Năng
|
37
|
Trụ sở công an xã Đăk Rơ Wa
|
CAN
|
0.10
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
38
|
Trụ sở công an xã Hòa Bình
|
CAN
|
1.00
|
Xã Hòa
Bình
|
39
|
Trụ sở công an xã Ia Chim
|
CAN
|
0.05
|
Xã Ia
Chim
|
40
|
Trụ sở công an xã Kroong
|
CAN
|
0.30
|
Xã
Kroong
|
41
|
Trụ sở công an xã Ngọk Bay
|
CAN
|
0.20
|
Xã Ngọk
Bay
|
42
|
Trụ sở công an xã Vinh Quang
|
CAN
|
0.13
|
Xã Vinh
Quang
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng
|
|
18,312.48
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
83.95
|
|
43
|
Khu Công nghiệp Sao Mai
|
SKK
|
83.95
|
Xã Hòa
Bình
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
791.38
|
|
44
|
Dự án: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ
công nghiệp tại phường Ngô Mây và xã Đăk Cấm, thành phố
|
SKN
|
49.10
|
Xã Đắk
Cấm
|
SKN
|
13.50
|
Phường
Ngô Mây
|
45
|
Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công
nghiệp xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
SKN
|
70.00
|
Xã Hòa
Bình
|
46
|
Các Cụm công nghiệp tại xã Ia Chim
và xã Hòa Bình
|
SKN
|
569.50
|
Xã Ia
Chim, Hòa Bình
|
47
|
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp Thanh
|
SKN
|
70.28
|
Phường
Ngô Mây
|
48
|
Cụm CN-TTCN
|
SKN
|
19.00
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
2.3
|
Đất giao thông
|
DGT
|
949.92
|
|
49
|
Đường giao thông từ Quốc Lộ 14 đi
Tỉnh lộ 671
|
DGT
|
23.75
|
Xã Chư
Hreng
|
DGT
|
27.95
|
Xã Đoàn
Kết
|
30.00
|
Xã Ia
Chim
|
3.30
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
2.39
|
Phường
Quang Trung
|
50
|
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn
từ Km49+500- Km52 (giao với đường HCM)
|
DGT
|
6.77
|
Thành
phố Kon Tum
|
51
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp
Tỉnh Lộ 675 đoạn từ Km0-Km24
|
DGT
|
22.00
|
Thành
phố Kon Tum
|
52
|
Đường cao tốc Bờ Y - Ngọc Hồi -
Pleiku
|
DGT
|
193.00
|
Thành
phố Kon Tum
|
53
|
Đường sắt tuyến Đà Nẵng-Kon Tum-
Gia Lai-Đắk Lắk- Đắk Nông- Bình Phước
|
DGT
|
|
Thành
phố Kon Tum
|
54
|
QL 24 nối dài
|
DGT
|
|
Thành
phố Kon Tum
|
55
|
Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu
từ bến du lịch xã Ia Chim( tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối Tỉnh Lộ
675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy
|
DGT
|
5.40
|
Xã Ia
Chim
|
56
|
Đường Giao thông nông thôn từ tỉnh
lộ 671 đến nhà bà Y Wơng thôn Plei Groi
|
DGT
|
0.14
|
Xã Chư
Hreng
|
57
|
Đường đi khu sản xuất và phát
triển du lịch núi Chư Hreng
|
DGT
|
3.00
|
Xã Chư
Hreng
|
58
|
Bến xe
|
DGT
|
1.73
|
Xã Đăk
Blà
|
59
|
Đường vào khu sản xuất để thi công
công trình: Hồ chứa cắt lũ kết hợp phát điện Đăk Bla xã Đăk BLà
|
DGT
|
4.00
|
Xã Đăk
Blà
|
60
|
Dự án tuyến tránh thành phố Kon
Tum
|
DGT
|
10.51
|
Xã Đăk
Blà
|
23.66
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
16.81
|
Xã Chư
Hreng
|
15.84
|
Xã Hòa
Bình
|
10.75
|
Xã Đăk
Cấm
|
9.00
|
Phường
Ngô Mây
|
61
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định
cư các công trình trên địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp khai thác quỹ đất
|
DGT
|
15.90
|
Xã Đăk
Blà
|
62
|
Đường từ Quốc lộ 24 đi khu sản
xuất thuộc thôn Kon Gur, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
1.92
|
Xã Đăk
Blà
|
63
|
Đường từ Quốc lộ 24 đi khu sản
xuất thuộc thôn Kon Jơ Drẻ, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
1.11
|
Xã Đăk
Blà
|
64
|
Đường từ Trường tiểu học Kơ Pa Kơ
Lơng đến khu sản xuất thuộc thôn Kon Mơ nay Kơ Tu 2, xã Đăk Blà, thành phố
Kon Tum
|
DGT
|
1.50
|
Xã Đăk
Blà
|
65
|
Đường từ Quốc lộ 24 đi khu sản
xuất thuộc thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
1.34
|
Xã Đăk
Blà
|
66
|
Quy hoạch giao thông nông thôn
(làm mới, mở
|
DGT
|
1.00
|
Xã Đăk
Blà
|
67
|
Dự án Khai thác quỹ đất phát triển
kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ Trần
Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
DGT
|
69.44
|
Phường
Thống Nhất, Phường Thắng Lợi
|
68
|
Công trình Đường bao khu dân cư
phía Nam thành phố Kon Tum - Giai đoạn 2 (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu
treo Kon Klor) - Lý trình Km4+44,04- Km6+570,41.
|
DGT
|
8.32
|
Xã Chư
Hreng, xã Đăk Rơ Wa
|
69
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ka Pa Kơ
Lơng, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.80
|
Phường
Thống Nhất
|
70
|
Đường giao thông kết nối từ đường
Hồ Chí Minh đi quốc lộ 24
|
DGT
|
7.37
|
Phường
Thống Nhất
|
DGT
|
2.02
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
71
|
Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông
Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
DHT
|
1.20
|
Phường
Thắng Lợi
|
DHT
|
1.17
|
Phường
Thống Nhất
|
DHT
|
1.24
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
ODT
|
0.60
|
Phường
Thống Nhất
|
ODT
|
0.89
|
Phường
Thắng Lợi
|
72
|
Đường Ngô Thì Nhậm (đoạn U Rê -
Đinh Công Tráng), phường Duy Tân, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.69
|
Phường
Duy Tân
|
73
|
Dự án: Đường Trường Chinh ( đoạn
từ Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)
|
DGT
|
1.50
|
Phường
Duy Tân
|
DGT
|
1.10
|
Phường
Quang Trung
|
DGT
|
4.70
|
Phường
Trường Chinh
|
74
|
Hệ thống xử lý nước thải tại các
giao lộ thuộc đồ án quy hoạch chi tiết khu Tây Bắc Duy Tân
|
DGT
|
0.20
|
Phường
Duy Tân
|
75
|
Đường vào Trụ sở làm việc các cơ
quan thành phố Kon Tum (đường Trần Phú nối dài)
|
DGT
|
6.90
|
Phường
Duy Tân
|
76
|
Điều chỉnh quy hoạch các đường
giao thông theo hiện trạng
|
DGT
|
2.00
|
Phường
Duy Tân
|
77
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa ( đoạn Ure-
Đặng Xuân Phong)
|
DGT
|
0.42
|
Phường
Duy Tân
|
78
|
Đường Lương Ngọc Tốn (đoạn Duy
Tân- Trần Khánh Dư)
|
DGT
|
0.60
|
Phường
Duy Tân
|
79
|
Đường Trần Huy Liệu, phường Duy
Tân, thành phố Kon Tum; hạng mục: Mặt đường và hệ thống thoát nước
|
DGT
|
0.40
|
Phường
Duy Tân
|
80
|
Đường Trương Hán Siêu (đoạn Ure -
Tạ Quang Bửu)
|
DGT
|
0.60
|
Phường
Duy Tân
|
81
|
Đường Bùi Văn Nê (đoạn Nguyễn
Trường Tộ -Phan Đình Phùng), phường Duy Tân, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.17
|
Phường
Duy Tân
|
82
|
Đường Trần Khát Chân, phường Duy
Tân, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.46
|
Phường
Duy Tân
|
83
|
Đường Sư Vạn Hạnh (đoạn U Re -
Trần Phú), phường Duy Tân, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.26
|
Phường
Duy Tân
|
84
|
Đường Phan Đình Giót nối dài vào
trụ sở làm việc các cơ quan thành phố KonTum
|
DGT
|
4.45
|
Phường
Duy Tân
|
85
|
Khắc phục sạt lở đường giao thông
kết hợp kè quốc lộ 24, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.45
|
Phường
Duy Tân
|
86
|
Mở rộng đường thôn Gia Kim- Gia
Hội
|
DGT
|
1.00
|
Xã Đak
Năng
|
87
|
Kè chống sạt lở các làng đồng bào
DTTS dọc sông Đăk Bla
|
DGT
|
13.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
88
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn
xã Hòa Bình
|
DGT
|
27.50
|
Xã Hòa
Bình
|
89
|
Đường liên xã từ trụ sở UBND xã
ChưHreng qua khu giãn dân xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
4.00
|
Xã Hòa
Bình
|
90
|
Sửa chữa, nâng cấp Đường từ dốc
Trà Lét vào thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
1.80
|
Xã Hòa
Bình
|
91
|
Đường từ Quốc lộ 14 đến đập Đăk
Yên, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.95
|
Xã Hòa
Bình
|
92
|
Đường số 01, Cụm CN-TTCN Xã Hòa
Bình, TP. Kon Tum
|
DGT
|
1.14
|
Xã Hòa
Bình
|
93
|
Đường từ thôn Klâu Ngol Zố đi khu
sản xuất, xã Ia Chim, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
1.11
|
Xã Ia
Chim
|
94
|
Đường từ thôn Tân An, xã Ia Chim,
thành phố Kon Tum đi xã Ia Phí huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
DGT
|
5.21
|
Xã Ia
Chim
|
95
|
Đường từ thôn Tân An, xã Ia Chim
đi xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
4.03
|
Xã Ia
Chim
|
96
|
Sửa chữa, nâng cấp đường giao
thông từ Trung tâm xã Ia Chim đi xã Đăk Năng, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
1.11
|
Xã Ia
Chim
|
97
|
Bãi đậu xe trung tâm xã
|
DGT
|
0.50
|
Xã Ia
Chim
|
98
|
Mở rộng đường trong khu dân cư
|
DGT
|
30.00
|
Xã Ia
Chim
|
99
|
Cho thuê đất vùng phụ cận thủy
điện PleiKrông (Công ty thủy điện IaLy)
|
DGT
|
14.99
|
Xã
Kroong
|
100
|
Đường đi khu sản xuất số 1 thôn
Trung Nghĩa Đông, xã Kroong, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.71
|
Xã
Kroong
|
101
|
Đường đi khu sản xuất số 2 thôn 2,
xã Kroong, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.28
|
Xã
Kroong
|
102
|
Đường đi khu sản xuất số 3 thôn 2,
xã Kroong, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.32
|
Xã
Kroong
|
103
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm (đoạn Đặng
Tiến Đông - Đồng Nai), phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.48
|
Phường
Lê Lợi
|
104
|
Đường Ngô Văn Sở (đoạn Ngô Đức Kế
- Đồng Nai), phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.90
|
Phường
Lê Lợi
|
105
|
Mở rộng đường Đồng Nai
|
DGT
|
3.00
|
Phường
Lê Lợi
|
106
|
Điều chỉnh đường giao thông bị
lệch so với hiện trạng đoạn từ Nguyễn Hữa Thọ đến hết trường THPT Ngô Mây
phường Ngô Mây
|
DGT
|
0.50
|
Phường
Ngô Mây
|
107
|
Đường trục chính phía Tây thành
phố Kon Tum
|
DGT
|
59.25
|
Xã Đoàn
Kết
|
DGT
|
65.47
|
Xã Hòa
Bình
|
DGT
|
18.09
|
Phường
Ngô Mây
|
DGT
|
37.35
|
Xã Vinh
Quang
|
108
|
Đường trục chính, Cụm CN-TTCN
Thanh Trung, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.94
|
Phường
Ngô Mây
|
109
|
Dự án: Chỉnh trang Đô thị, di dời
bến xe Kon Tum về phía Bắc thành phố Kon Tum theo Quy hoạch (Cập nhật di dời
cửa hàng xăng dầu)
|
DGT
|
1.40
|
Phường
Ngô Mây
|
110
|
Mở rộng đường Mai Xuân Thưởng
|
DGT
|
0.60
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
111
|
Mở rộng đường Lương Thế Vinh
|
DGT
|
1.80
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
112
|
Điều chỉnh lại tuyết đường giao
thông theo hiện trạng: Đường Nguyễn Thông (đoạn đường Lương Thế Vinh đến Trần
Đại Nghĩa; ), bỏ đường quy hoạch số 10 đến đường quy hoạch số 9 phường Nguyễn
Trãi
|
DGT
|
1.56
|
phường
Nguyễn Trãi
|
113
|
Cầu số 3 qua sông Đăk Bla (Đoạn từ
xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum)
|
DGT
|
2.00
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
114
|
Nâng cấp sửa chữa đường A Khanh
|
DGT
|
4.40
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
115
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hai Bà
Trưng (đoạn Trần Hưng Đạo - cầu nhà máy đường), thành phố Kon Tum
|
DGT
|
3.01
|
Phường
Quyết Thắng- Phường Quang Trung
|
116
|
Đường Trần Nhân Tông (đoạn Lê Hồng
Phong - Phan Đình Phùng), thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.67
|
Phường
Quang Trung
|
117
|
Trung tâm văn hóa triển lãm, không
gian trưng bày triển lãm ngoài trời Ngục Kon Tum
|
DGT
|
2.99
|
Phường
Quang Trung
|
118
|
Nâng cấp, cải tạo đường Huỳnh Đăng
Thơ, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
1.51
|
Phường
Quang Trung
|
119
|
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn Bà
Triệu - Nguyễn Du), thành phố Kon Tum; hạng mục: Nền, mặt đường, vỉa hè và hệ
thống thoát nước
|
DGT
|
0.19
|
Phường
Quyết Thắng
|
120
|
Quy hoạch đất giao thông phường
Quyết Thắng
|
DGT
|
5.00
|
Phường
Quyết Thắng
|
121
|
Đường Ngô Quyền (đoạn Lê Hồng
Phong -Nguyễn Bỉnh Khiêm), thành phố Kon Tum; hạng mục: Mặt đường, vỉa hè và
hệ thống thoát nước
|
DGT
|
0.14
|
Phường
Quyết Thắng
|
122
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm kết hợp
sửa chữa một số nút giao thông tại khu vực Trung tâm phường Quyết Thắng,
thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.29
|
Phường
Quyết Thắng
|
123
|
Đường Đào Duy Từ (đoạn Nguyễn Huệ
đến Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống
thoát nước
|
DGT
|
1.68
|
Phường
Thắng Lợi
|
124
|
Dự án khai thác xây dựng kết cấu
hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ đường Trần
Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
DGT
|
15.44
|
Phường
Thắng Lợi
|
125
|
Cầu số 1 qua sông Đăk Bla
|
DGT
|
2.02
|
Phường
Thắng Lợi
|
126
|
Đường Nguyễn Hữu Cầu (đoạn Ba Đình
- Bà Triệu)
|
DGT
|
1.67
|
Phường
Thắng Lợi
|
127
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bà Triệu
(đoạn Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ), thành phố Kon Tum
|
DGT
|
1.67
|
Phường
Thắng Lợi
|
128
|
Đường Trần Nhân Tông (đoạn Nguyễn
Viết Xuân - Trần Văn Hai), phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum
|
DGT
|
0.61
|
Phường
Thắng Lợi
|
129
|
Đường Đống Đa ( đoạn Lê Văn Hưu-
Trần Văn
|
DGT
|
0.23
|
Phường
Thắng Lợi
|
130
|
Đường Lê Lai (đoạn Nguyễn Viết
Xuân -Nguyễn Hữu Cầu)
|
DGT
|
0.18
|
Phường
Trường Chinh
|
131
|
Đường Trần Khánh Dư (đoạn U Rê -
Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum
|
DGT
|
3.64
|
Phường
Trường Chinh
|
132
|
Đường ĐH 1 Phường Trường Chinh
|
DGT
|
3.10
|
Phường
Trường Chinh
|
133
|
Dự án khai thác quỹ đất phát triển
kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
|
DGT
|
32.00
|
Phường
Trường Chinh
|
134
|
Cầu số 2 qua sông Đăk Bla
|
DGT
|
1.92
|
Phường
Trường Chinh
|
DGT
|
2.10
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
135
|
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông
Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
DGT
|
7.93
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
DGT
|
1.20
|
Xã Vinh
Quang
|
ONT
|
2.29
|
Xã Vinh
Quang
|
136
|
Cầu số 3 qua sông Đăk Bla (Đoạn từ
xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum)
|
DGT
|
2.34
|
Xã Vinh
Quang
|
2.4
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
177.21
|
|
137
|
Xây dựng công trình thủy lợi xã
Đoàn Kết
|
DTL
|
18.90
|
Xã Đoàn
Kết
|
138
|
Hệ thống thoát nước, vỉa hè các
tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum
|
DTL
|
3.51
|
Thành
phố Kon Tum
|
139
|
Đề án chỉnh trang đô thị, cải tạo
vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện trên địa bàn thành phố
Kon Tum
|
DTL,
DHT
|
30.00
|
Thành
phố Kon Tum
|
140
|
Dự án: Chỉnh trang đô thị, cải tạo
vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Trần Phú (đoạn
Trường Chinh - Nguyễn Huệ), thành phố Kon Tum
|
DTL,
DHT
|
4.20
|
Phường
Trường Chinh, Quang Trung, Thắng Lợi, Thống Nhất, Quyết Thắng
|
141
|
Dự án: Xử lý sạt lở bờ sông Đắk
Bla
|
DTL
|
|
Xã Đăk
Rơ Wa, xã Chư H'reng, thành phố Kon Tum
|
142
|
Dự án : Sửa chữa nâng cấp đập Đăk
Cấm, thành phố Kon Tum
|
DTL
|
70.00
|
Xã Đăk
Cấm, Ngô Mây
|
143
|
Dự án Kè chống lũ lụt, sạt lở các
làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố Kon
Tum (tuyến bờ Bắc - đoạn từ làng KonHraChót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, KonKlor 1
và Kon Tum Kơ Pơng)
|
DTL
|
15.50
|
Phường
Thống Nhất
|
DTL
|
7.50
|
Phường
Quyết Thắng
|
DTL
|
3.14
|
Phường
Thắng Lợi
|
144
|
Xử lý hệ thống thoát nước Đào Duy
Từ
|
DTL
|
2.40
|
Phường
Thống Nhất
|
145
|
Cấp nước sinh hoạt
|
DTL
|
1.00
|
Phường
Lê Lợi
|
146
|
Hệ thống thoát nước mưa CCN -TTCN
làng nghề H'nor, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum
|
DTL
|
0.78
|
Phường
Lê Lợi
|
147
|
Hệ thống xử lý nước thải CCN -TTCN
làng nghề H'nor, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum
|
DTL
|
0.38
|
Phường
Lê Lợi
|
148
|
Cấp nước sinh hoạt thành phố Kon
Tum
|
DTL
|
3.80
|
Phường
Ngô Mây
|
149
|
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi
trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum; Hợp
phần thoát và xử lý nước thải
|
DTL,
DHT
|
5.00
|
Phường
Ngô Mây
|
150
|
Quy hoạch đập tràn Đing Bya
|
DTL
|
0.50
|
Xã Ngọk
Bay
|
151
|
Kè chống sạt lở dọc dường Nguyễn
Lữ phường Nguyễn Trãi (phía giáp sông ĐăkBla)
|
DTL
|
0.60
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
152
|
Dự án: Chỉnh trang đô thị, cải tạo
vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Bà Triệu (đoạn
Hoàng Thị Loan - Nguyễn Viết Xuân), thành phố Kon Tum
|
DTL,
DHT
|
4.00
|
Phường
Quang Trung, Phường Quyết Thắng, Thắng Lợi
|
153
|
Dự án: Chỉnh trang đô thị, cải tạo
vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Lê Hồng Phong
(đoạn Trường Chinh -Bạch Đằng), thành phố Kon Tum
|
DTL,
DHT
|
4.00
|
Phường
Quang Trung, Phường Quyết Thắng
|
154
|
Kè chống sạt lở sông Đăk Bla đoạn
qua làng Plei Đôn và làng Kon Rờ Bàng, thành phố Kon Tum
|
DTL
|
2.00
|
Phường
Quang Trung, Phường Quyết Thắng,
|
2.5
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
403.34
|
|
155
|
Công trình lưới điện trên địa bàn
thành phố
|
DNL
|
35.94
|
Toàn
thành phố
|
156
|
Công trình lưới điện trên địa bàn
thành phố
|
DNL
|
15.94
|
Xã Đak
Năng
|
157
|
Đường dây 500Kv Dốc Sỏi-Pleiku 2
|
DNL
|
1.58
|
Xã Đăk
Blà- Xã Đăk Rơ Wa- Xã Chư Hreng - xã Hoà Bình
|
158
|
Dự án Điện năng lượng mặt trời Đăk
Bla
|
DNL
|
62.21
|
Xã Đăk
Blà
|
159
|
Dự án điện gió Chư Hreng- Đăk Rơ
Wa
|
DNL
|
25.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
26.50
|
Xã Chư
Hreng
|
160
|
Dự án điện gió Chư Hreng
|
DNL
|
38.80
|
Xã Chư
Hreng
|
161
|
Dự án điện gió xã Hòa Bình
|
DNL
|
42.10
|
Xã Hòa
Bình
|
162
|
Nhà máy Điện mặt trời Đăk Yên
(trên lòng hồ thủy lợi Đăk Yên tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon
Tum)
|
DNL
|
19.00
|
Xã Hòa
Bình
|
163
|
Dự án Thủy điện Đăk Bla 3
|
DNL
|
49.33
|
Xã Đăk
Bla và xã Đăk Rơ Wa
|
164
|
Nhà máy điện gió Đăk Bla
|
DNL
|
20.05
|
Xã Đăk
Bla
|
165
|
TBA 220kV và ĐZ 220kV gom năng lượng
tái tạo
|
DNL
|
22.20
|
Phường
Ngô Mây, xã Đăk Cấm
|
166
|
Dự án KfW3.1, xã Ia Chim
|
DNL
|
0.01
|
Xã Ia
Chim
|
167
|
Dự án KfW3.1, phường Ngô Mây
|
DNL
|
0.01
|
Phường
Ngô Mây
|
168
|
XT trạm 220kv Kon Tum
|
DNL
|
0.40
|
Phường
Ngô Mây
|
169
|
Nhà trực vận hành điện năng lượng
|
DNL
|
0.50
|
Phường
Ngô Mây
|
170
|
Dự án KfW3.1, phường Nguyễn Trãi
|
DNL
|
0.01
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
171
|
Trạm biến áp 110KV Kon Tum 2 và
đấu nối
|
DNL
|
0.67
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
172
|
Dự án KfW3.1, phường Quang Trung
|
DNL
|
0.01
|
Phường
Quang Trung
|
173
|
Dự án KfW3.1, phường Trường Chinh
|
DNL
|
0.01
|
Phường
Trường Chinh
|
174
|
Công trình lưới điện trên địa bàn
thành phố ( tại Vinh Quang là 5ha).
|
DNL
|
35.94
|
Toàn
thành phố
|
175
|
Dự án KfW3.1, xã Vinh Quang
|
DNL
|
0.01
|
Xã Vinh
Quang
|
176
|
Dự án nâng cao khả năng mang tải
ĐZ 110kV Đăk Hà - TBA 220kV Kon Tum
|
DNL
|
8.70
|
Xã Vinh
Quang
|
2.6
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
63.25
|
|
177
|
Cổng chào cửa ngõ thành phố Kon
Tum (phía Bắc và phía Nam)
|
DVH
|
0.20
|
Phường
Ngô Mây - Xã Hòa Bình
|
178
|
Quy hoạch hội trường tổ dân phố số
1
|
DVH
|
0.02
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
179
|
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời ,
phường Quang Trung
|
DVH
|
27.00
|
Phường
Quang Trung
|
180
|
Xây dựng trung tâm văn hóa nghệ
thuật tỉnh
|
DVH
|
1.00
|
Phường
Quyết Thắng
|
181
|
Di dời bảo tàng tỉnh
|
DVH
|
2.00
|
Phường
Quyết Thắng
|
182
|
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời ,
phường Quyết Thắng
|
DVH
|
12.00
|
Phường
Quyết Thắng
|
183
|
Trung tâm văn hóa triển lãm, không
gian trưng bày triển lãm ngoài trời Ngục Kon Tum
|
DVH
|
1.03
|
Phường
Quyết Thắng
|
184
|
Làng nghề truyền thống gắn với du
lịch văn hóa Kon Klor
|
DVH
|
20.00
|
Phường
Thắng Lợi
|
2.7
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
15.12
|
|
185
|
Mở rộng bệnh viện Y học cổ truyền
|
DYT
|
2.20
|
Xã Chư
Hreng
|
186
|
Bệnh viện mắt Kon Tum
|
DYT
|
0.04
|
Phường
Thống Nhất
|
187
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
DYT
|
0.35
|
Phường
Ngô Mây
|
188
|
Trạm y tế phường Trần Hưng Đạo
|
DYT
|
0.15
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
189
|
XD Bệnh viện Đa Khoa, Bệnh viện Tư
nhân và BV Sản Nhi
|
DYT
|
10.27
|
Phường
Ngô Mây
|
190
|
Trung tâm y tế
|
DYT
|
2.00
|
Phường
Duy Tân
|
191
|
Phương án sắp xếp lại, xử lý nhà,
đất của Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
DYT
|
0.11
|
Phường
Quyết Thắng
|
2.8
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
17.70
|
|
192
|
Điểm trường thôn Kon Hra Ktu
|
DGD
|
0.17
|
Xã Chư
Hreng
|
193
|
Điểm trường thôn Plei Groi
|
DGD
|
0.06
|
Xã Chư
Hreng
|
194
|
Xây dựng trường tiểu học(GD2)
|
DGD
|
0.70
|
Xã Đăk
Blà
|
195
|
Xây dựng trường mầm non (GD4)
|
DGD
|
0.70
|
Xã Đăk
Blà
|
196
|
Trường Mầm non Nắng Hồng
|
DGD
|
0.32
|
Xã Đăk
Blà
|
197
|
Quy hoạch Trường Mầm Non
|
DGD
|
1.00
|
Phường
Thống Nhất
|
198
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong
khu quy hoạch đô thị trung tâm phường Duy Tân
|
DGD
|
1.40
|
Phường
Duy Tân
|
199
|
Mở rộng khuôn viên trường tiểu học
Quang Trung
|
DGD
|
0.19
|
Phường
Duy Tân
|
200
|
Trường mầm non Hoa Anh Đào
|
DGD
|
0.05
|
Phường
Duy Tân
|
201
|
Đề xuất đất lâm trường sang đất
giáo dục
|
DGD
|
2.00
|
Phường
Duy Tân
|
202
|
Mở rộng trường THCS tại xã Đăk Cấm
|
DGD
|
1.50
|
Xã Đắk
Cấm
|
203
|
Trường mầm non Họa Mi
|
DGD
|
0.10
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
204
|
Mở rộng trường mầm non xã Đoàn Kết
|
DGD
|
0.12
|
Xã Đoàn
Kết
|
205
|
Trường THCS Liên Việt Kon Tum
|
DGD
|
1.83
|
Phường
Lê Lợi
|
206
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong
khu quy hoạch đô thị phía nam cầu Đắk Blà
|
DGD
|
1.30
|
Phường
Lê Lợi
|
207
|
Mở rộng Trường mầm non Nắng Mai
|
DGD
|
0.08
|
Phường
Lê Lợi
|
208
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong
khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Ngô Mây
|
DGD
|
2.00
|
Phường
Ngô Mây
|
209
|
Trường học chất lượng cao phường
Ngô Mây (Trường mầm non Hoa Sữa)
|
DGD
|
0.40
|
Phường
Ngô Mây
|
210
|
Điều chuyển 1 phần đất trường THCS
THSP Lý Tự Trọng sang đất trường tiểu học Phan Đình Phùng và đất hội trường
tổ dân phố 4
|
DGD,
DSH
|
0.16
|
Phường
Quyết Thắng
|
211
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
1.30
|
Xã Ngọk
Bay
|
212
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong
khu quy hoạch đô thị phía Tây thành phố Kon Tum
|
DGD
|
1.70
|
Phường
Quang Trung
|
213
|
Quy hoạch đất ở khu trường mầm non
cũ
|
DGD
|
0.35
|
Phường
Trường Chinh
|
214
|
Trường mầm non Bằng Lăng. Hạng mục
Nhà học 03, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
0.27
|
Xã Vinh
Quang
|
2.9
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
16.15
|
|
215
|
Nhà thi đấu đa năng
|
DTT
|
1.00
|
Xã Đắk
Cấm
|
216
|
Nhà thi đấu đa năng
|
DTT
|
1.00
|
Xã Đak
Năng
|
217
|
Sân thể dục thể thao
|
DTT
|
1.25
|
Xã Đăk
Blà
|
218
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
DTT
|
0.50
|
Xã Đăk
Blà
|
219
|
Điều chỉnh QH lô đất cây xanh sang
đất thể dục thể thao.
|
DTT
|
0.39
|
Phường
thống nhất
|
220
|
Xây dựng nhà thi đấu đa năng
|
DTT
|
1.00
|
Phường
Thống Nhất
|
221
|
Khu thiết chế văn hóa (Đất thể dục
thể thao)
|
DTT
|
2.50
|
Phường
Duy Tân
|
222
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao trong
khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Duy Tân
|
DTT
|
0.20
|
Phường
Duy Tân
|
223
|
Sân vận động xã
|
DTT
|
1.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
224
|
Nhà thi đấu đa năng
|
DTT
|
1.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
225
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
DTT
|
1.00
|
Xã Đoàn
Kết
|
226
|
Quy hoạch đất thể thao
|
DTT
|
2.70
|
Xã Hòa
Bình
|
227
|
Nhà thi đấu đa năng
|
DTT
|
1.00
|
Xã Ia
Chim
|
228
|
Sân thể thao
|
DTT
|
1.30
|
Xã Ngọk
Bay
|
229
|
Quy hoạch nhà thể dục thể thao
trung tâm
|
DTT
|
1.50
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
230
|
NHà thi đấu khu phức hợp thể dục
thể thao
|
DTT
|
1.00
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
231
|
Phương án sắp xếp lại, xử lý nhà,
đất thuộc Khu nhà tập luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh
|
DTT
|
0.25
|
Phường
Quyết Thắng
|
232
|
Trung tâm thể dục thể thao phường
Quyết Thắng
|
DTT
|
0.26
|
Phường
Quyết Thắng
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16.85
|
|
233
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
TSC
|
1.20
|
Phường
Thống Nhất
|
234
|
Di dời trụ sở UBND ra chi cục đo
lường chất lượng (vị trí số 25)
|
TSC
|
1.00
|
Phường
Thống Nhất
|
235
|
Dự án Đầu tư xây dựng Trụ sở làm
việc các cơ quan thành phố Kon Tum
|
TSC
|
5.00
|
Phường
Duy Tân
|
236
|
Quy hoạch trụ sở UBND phường Đăk
Cấm
|
TSC
|
3.00
|
Xã Đắk
Cấm
|
237
|
QH đất trụ sở
|
TSC
|
3.70
|
Phường
Ngô Mây
|
238
|
Mở rộng Tòa án nhân dân Thành phố
|
TSC
|
0.85
|
Phường
Thắng Lợi
|
239
|
Mở rộng UBND Xã
|
TSC
|
0.10
|
Xã Vinh
Quang
|
240
|
Trụ sở UBND phường
|
TSC
|
2.00
|
Phường
Duy Tân
|
2.11
|
Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.50
|
|
241
|
Trung tâm phòng cháy chữa cháy
rừng tại thành phố Kon Tum của Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
DTS
|
0.36
|
Xã Chư
Hreng
|
242
|
Trụ sở làm việc các đơn vị sự
nghiệp thuộc tỉnh
|
DTS
|
0.99
|
Phường
Thống Nhất
|
243
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
DTS
|
0.60
|
Phường
Ngô Mây
|
244
|
Chi cục An toàn thực phẩm
|
DTS
|
0.35
|
Phường
Ngô Mây
|
245
|
Hạt Kiểm lâm thành phố
|
DTS
|
0.20
|
Phường
Ngô Mây
|
2.12
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0.56
|
|
246
|
Trụ sở bưu điện
|
DBV
|
0.30
|
Xã
Kroong
|
247
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu
phát sóng Mobiphone
|
DBV
|
0.10
|
Phường
Ngô Mây
|
248
|
Xây dựng bưu điện xã
|
DBV
|
0.15
|
Xã Ngọk
Bay
|
249
|
Trạm BTS của Viettel Kon Tum
|
DBV
|
0.01
|
Phường
Quyết Thắng
|
2.13
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8.50
|
|
250
|
Bãi xử lý rác
|
DRA
|
0.50
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
251
|
Khu bãi rác
|
DRA
|
5.00
|
Xã Đăk
Blà
|
252
|
Bãi rác
|
DRA
|
3.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14.98
|
|
253
|
Công trình tôn giáo và trồng rừng
phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo và du lịch tại xã Chư Hreng
|
TON
|
5.00
|
Xã Chư
Hreng
|
254
|
Ban Chức việc họ đạo làng Kon
Hring tại xã Đăk Bla
|
TON
|
0.06
|
Xã Đăk
Blà
|
255
|
Tòa Giám mục Kon Tum xin giao đất
để sử dụng vào mục đích tôn giáo tại xã Đăk Cấm
|
TON
|
0.13
|
Xã Đắk
Cấm
|
256
|
Ban Trị sự GHPG Việt Nam tỉnh xin
giao đất tại xã Đăk Cấm
|
TON
|
0.54
|
Xã Đắk
Cấm
|
257
|
Công trình tôn giáo và trồng rừng
phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo và du lịch tại xã Ia Chim
|
TON
|
1.00
|
Xã Ia
Chim
|
258
|
Ban Trị sự GHPG Việt Nam tỉnh xin
giới thiệu vị trí đất tại thôn Plei Weh, xã Ia Chim để xây dựng cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4.97
|
Xã Ia
Chim
|
259
|
Tòa Giám mục Kon Tum xin giao đất
để sử dụng vào mục đích tôn giáo tại xã Kroong
|
TON
|
1.20
|
Xã
Kroong
|
260
|
Ban Trị sự GHPG Việt Nam tỉnh xin
giới thiệu vị trí đất tại xã Kroong để xây dựng cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.80
|
Xã
Kroong
|
261
|
Cơ sở Đạo Trung Định phường Ngô
Mây
|
TON
|
0.28
|
Phường
Ngô Mây
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
133.50
|
|
262
|
Mở rộng nghĩa địa xã (Dự án Công
viên Nghĩa trang Vĩnh Hằng)
|
NTD
|
33.00
|
Xã Chư
Hreng
|
263
|
Khu nghĩa địa mới
|
NTD
|
14.70
|
Xã Đăk
Blà
|
264
|
Mở rộng nghĩa địa xã
|
NTD
|
5.60
|
Xã Đắk
Cấm
|
265
|
Nghĩa địa
|
NTD
|
4.20
|
Xã Đak
Năng
|
266
|
Mở rộng nghĩa địa xã
|
NTD
|
9.50
|
Xã Hòa
Bình
|
267
|
Nghĩa trang nhân dân
|
NTD
|
33.00
|
Xã Ia
Chim
|
268
|
Mở rộng nghĩa địa xã (Mở rộng quy
hoạch nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã Kroong)
|
NTD
|
2.80
|
Xã
Kroong
|
269
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành
phố Kon Tum
|
NTD
|
30.00
|
Phường
Ngô Mây
|
270
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
0.70
|
Xã Ngọk
Bay
|
2.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
13.26
|
|
271
|
Chợ Trung Nghĩa Đông
|
DCH
|
0.35
|
Xã
Kroong
|
272
|
Chợ xã Đăk Cấm
|
DCH
|
1.00
|
Xã Đắk
Cấm
|
273
|
Chợ đầu mối
|
DCH
|
4.00
|
Xã Đăk
Blà
|
274
|
Chợ khu vực
|
DCH
|
1.22
|
Xã Đăk
Blà
|
275
|
Chợ xã
|
DCH
|
0.20
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
276
|
Chợ xã
|
DCH
|
0.25
|
Xã Đoàn
Kết
|
277
|
Chợ mới xã Đak Năng
|
DCH
|
0.30
|
Xã Đak
Năng
|
278
|
Chợ mới
|
DCH
|
0.20
|
Xã Ia
Chim
|
279
|
Chợ thôn 2
|
DCH
|
0.20
|
Xã
Kroong
|
280
|
Cụm chợ đầu mối (Chợ Lê Lợi)
|
DCH
|
3.13
|
Phường
Lê Lợi
|
281
|
Xây dựng chợ trong khu quy hoạch
đô thị phía Bắc phường Ngô Mây
|
DCH
|
1.60
|
Phường
Ngô Mây
|
282
|
Chợ đầu mối nông sản phường Ngô
Mây
|
DCH
|
0.30
|
Phường
Ngô Mây
|
283
|
Xây dựng chợ trong khu quy hoạch
đô thị trung tâm phường Trần Hưng Đạo
|
DCH
|
0.70
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
284
|
Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước đối với 4 căn nhà thực hiện mở rộng chợ Trung tâm thương mại Kon Tum
|
DCH
|
0.05
|
Phường
Quyết Thắng
|
285
|
Chợ Đào Duy Từ
|
DCH
|
0.11
|
Phường
Thắng Lợi
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9.78
|
|
286
|
Hội trường tổ dân phố 4( lô
OCT101)
|
DSH
|
0.02
|
Phường
Thống Nhất
|
287
|
Hội trường tổ dân phố 3(chuyển từ
điểm trường mầm non Thủy Tiên)
|
DSH
|
0.02
|
Phường
Thống Nhất
|
288
|
QH đất nhà văn hóa, hội trường
thôn 5
|
DSH
|
0.15
|
Xã Đoàn
Kết
|
289
|
Nhà văn hóa thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu
2
|
DSH
|
0.20
|
Xã Đăk Blà
|
290
|
Nhà văn hóa thôn Kon JRi Xút
|
DSH
|
0.14
|
Xã Đăk
Blà
|
291
|
Hội trường thôn 1
|
DSH
|
0.20
|
Xã Hòa
Bình
|
292
|
Hội trường thôn 2
|
DSH
|
0.22
|
Xã
Kroong
|
293
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.31
|
Xã
Kroong
|
294
|
Nhà rông thôn Plei Rơhai 1
|
DSH
|
4.31
|
Phường
Lê Lợi
|
295
|
Nhà rông thôn Plei Rơhai 2
|
DSH
|
2.66
|
Phường
Lê Lợi
|
296
|
Xây dựng hội trường tổ dân phố 4
|
DSH
|
0.02
|
Phường
Lê Lợi
|
297
|
Xây dựng hội trường tổ dân phố 5
|
DSH
|
0.06
|
Phường
Lê Lợi
|
298
|
Xây dựng hội trường tổ dân phố 2
|
DSH
|
0.05
|
Phường
Lê Lợi
|
299
|
Xây dựng hội trường tổ dân phố 3
|
DSH
|
0.04
|
Phường
Lê Lợi
|
300
|
Xây dựng hội trường tổ dân phố 1
|
DSH
|
0.05
|
Phường
Lê Lợi
|
301
|
Xây dựng hội trường thôn Plei Rơ
Hai 1
|
DSH
|
0.47
|
Phường
Lê Lợi
|
302
|
Xây dựng hội trường thôn Plei Rơ
Hai 2
|
DSH
|
0.26
|
Phường
Lê Lợi
|
303
|
Đất hội trường tổ dân phố 1
|
DSH
|
0.06
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
304
|
Đất hội trường tổ dân phố 2
|
DSH
|
0.02
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
305
|
Đất hội trường tổ dân phố 3
|
DSH
|
0.06
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
306
|
Đất hội trường tổ dân phố 4
|
DSH
|
0.08
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
307
|
Đất hội trường tổ dân phố 5
|
DSH
|
0.15
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
308
|
Hội trường các tổ dân phố ( tổ 1;
tổ 2; tổ 3; thôn Thanh Trung); nhà rông Plei Trum Đắk Choah
|
DSH
|
0.27
|
Phường
Ngô Mây
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
305.90
|
|
309
|
QH công viên cạnh trường mầm non
Vàng Anh
|
DKV
|
0.80
|
Xã
Kroong
|
310
|
Chuyển bưu điện cũ cạnh UBND xã
thành công
|
DKV
|
0.06
|
Xã
Kroong
|
311
|
Khu vui chơi, giải trí công cộng
(C6)
|
DKV
|
0.65
|
Xã Đăk
Blà
|
312
|
Đất công viên cây xanh (CV3;
CV2;CV1)
|
DKV
|
10.52
|
Xã Đăk
Blà
|
313
|
Khu cây xanh sinh thái CXKT
|
DKV
|
11.96
|
Xã Đăk
Blà
|
314
|
Khu cây xanh cảnh quan
|
DKV
|
8.00
|
Xã Đăk
Blà
|
315
|
Khu cây xanh
|
DKV
|
3.00
|
Xã Đăk
Blà
|
316
|
Công viên Đặng Tiến Đông - Nguyễn
Thái Bình
|
DKV
|
0.02
|
Phường
Lê Lợi
|
317
|
Công viên nước phía bắc phường Duy
Tân ( Rừng sinh thái + CV Đăk Tô Ren)
|
DKV
|
152.54
|
Phường
Duy Tân
|
318
|
Trạm BTS của Viettel Kon Tum
|
DBV
|
0.01
|
Phường
Duy Tân
|
319
|
Công viên khu vực đường Trương
Quang Trọng
|
DKV
|
13.60
|
Phường
Quyết Thắng
|
320
|
San lấp mặt bằng khu đất công viên
cây xanh có ký hiệu CV1, thuộc đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung
tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum
|
DKV
|
0.52
|
Phường
Quyết Thắng
|
321
|
Công viên nước xã Vinh Quang,
Phường Ngô Mây ( Tại Vinh Quang là 15,48 ha).
|
DKV
|
104.22
|
Xã Vinh
quang
|
2.19
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,363.27
|
|
328
|
Khu đô thị kiểu mẫu phía bắc sông
Đăk Bla
|
|
9.63
|
Phường
Thắng Lợi
|
ODT,
DHT
|
3.27
|
Phường
Thống Nhất
|
329
|
Khu đô thị phía bắc sông Đăk Blà
|
ODT,
DHT
|
21.91
|
Phường
Thống Nhất
|
32.40
|
Phường
Thắng Lợi
|
330
|
Đấu giá đất ở phường Thống Nhất
|
ODT
|
0.25
|
Phường
Thống Nhất
|
331
|
Chỉnh trang đô thị công trình công
cộng - Thể dục thể thao
|
ODT
|
6.41
|
Phường
Thống Nhất
|
332
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ,
Phường Thống Nhất (Yết Kiêu-Đào Duy Từ: 12m2; Hẻm đường Hồng Bàng : 2049 m2;
thửa đất sau quán cà phê phố xưa đường Lý Thái Tổ: 112,1 m2; thửa đất tại
đường Lý Thái Tổ: 152,2 m2.)
|
ODT
|
0.23
|
Phường
Thống Nhất
|
333
|
Đấu giá trụ sở khối dân vận mặt
trận thành phố cũ
|
ODT
|
0.13
|
Phường
Thống Nhất
|
334
|
Đấu giá trụ sở trung tâm bồi dưỡng
chính trị thành phố cũ
|
ODT
|
0.17
|
Phường
Thống Nhất
|
335
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ODT
|
8.50
|
Phường
Thống Nhất
|
336
|
Khu dân cư phía nam đường Võ
Nguyên Giáp
|
ODT
|
20.00
|
Phường
Duy Tân
|
337
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định
cư kết hợp với mở rộng, phát triển khu dân cư phía Bắc phường Duy Tân, thành
phố Kon Tum
|
ODT,
DHT
|
4.30
|
Phường
Duy Tân
|
338
|
Dự án: Khai thác quỹ đất đầu tư
phát triển KCHT khu vực giáp ranh Khu dân cư phía Tây Bắc phường Duy Tân,
thành phố Kon Tum
|
ODT
|
22.37
|
Phường
Duy Tân
|
339
|
Điều chỉnh một phần QH đất giáo
dục sang đất ở Đô thị tại đường Đặng Thái Thuyến và đường Hàm Nghi, đường
Nguyễn Thiện Thuật Sư Vạn Hạnh thuộc QH phía Bắc thành phố và khu QH trung
tâm phường Duy Tân Ký hiệu (GD)
|
ODT
|
15.03
|
Phường
Duy Tân
|
340
|
Điều chỉnh một phần đất quy hoạch
cây xanh sang đất ở đô Thị thuộc QH XD công viên bắc thành phố (C16,C17), QH
chung xây dựng phía bắc thành phố (C4+CX), QH trung tâm phường Duy Tân (cX4),
(CX15), (CX11)
|
ODT
|
14.10
|
Phường
Duy Tân
|
341
|
Chỉnh trang đô thị đầu tư cơ sở hạ
tầng kết hợp khai thác quỹ đất khu đất dọc hai bên đường Võ Nguyên Giáp đến
nút giao Tỉnh lộ 671 xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
ODT;DHT;
TMD
|
164.00
|
Phường
Duy Tân- Đăk Cấm
|
342
|
Chỉnh trang khu đô thị phía Bắc
phường Duy Tân, thành phố Kon Tum
|
ODT
|
67.00
|
Phường
Duy Tân
|
343
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ,
Phường Duy Tân
|
ODT
|
0.01
|
Phường
Duy Tân
|
344
|
Đấu giá Quyền sử đất Khu quy hoạch
Tây Bắc Duy Tân
|
ODT
|
0.28
|
Phường
Duy Tân
|
345
|
Đấu giá quyền sử dụng đất quỹ đất
tại đường Sư Vạn Hạnh, tổ 2, phường Duy Tân
|
ODT
|
0.02
|
Phường
Duy Tân
|
346
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ODT
|
16.50
|
Phường
Duy Tân
|
347
|
Khu tái định cư nối với đường Phan
Đình Phung - Phan Đính Giót
|
ODT
|
10.40
|
Phường
Duy Tân
|
348
|
Đất công ty cao su thuê làm vườn
ươm dự kiến thu hồi phát triển quỹ đất
|
ODT
|
3.70
|
Phường
Duy Tân
|
349
|
Đất lâm trường Kon Tum cho các hộ
dân thuê làm vườn ươm dự kiến thu hồi tạo quỹ đất phát triển đô thị
|
ODT
|
5.00
|
Phường
Duy Tân
|
350
|
Điều chỉnh QH đất hạ tầng sang đất
ở đô thị (Đường Võ Nguyên Giáp)
|
ODT
|
17.20
|
Phường
Duy Tân
|
351
|
Khu đô thị mới (thu hồi đất quốc
phòng chuyển sang đất ở đô thi công ty CNC)
|
ODT
|
1.21
|
Phường
Duy Tân
|
352
|
Đấu giá trụ sở phòng Văn hóa thông
tin
|
ODT
|
0.13
|
Phường
Quang Trung
|
353
|
Đề xuất điều chỉnh quy hoạch cây
xanh sang đất ở đô thị (Một phần của đường quy hoạch số 2)
|
ODT
|
18.50
|
Phường
Duy Tân
|
354
|
Chỉnh trang đô thị thực hiện đầu
tư hạ tầng khu đô thị mới phía Bắc Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
ODT,
DHT
|
8.00
|
Phường
Duy Tân
|
355
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng để khai thác
quỹ đất khu vực đường vào trung tâm Bảo Trợ xã hộ tỉnh Kon Tum
|
ODT,
DHT
|
12.10
|
Phường
Duy Tân
|
356
|
Khu dân cư phía Đông Trung tâm
hành chính thành phố Kon Tum
|
ODT
|
45.70
|
Phường
Duy Tân
|
357
|
Khu dân cư phía Tây Trung tâm hành
chính thành phố Kon Tum
|
ODT
|
39.20
|
Phường
Duy Tân
|
358
|
Khu đô thị mới trung tâm hành
chính mới TP.Kon Tum
|
ODT,
DHT, DKV
|
23.90
|
Xã Đắk
Cấm
|
359
|
Khu đô thị sinh thái - du lịch gắn
với công viên phía Bắc Kon Tum
|
ODT,
DHT, DKV
|
380.00
|
Xã Đắk
Cấm- Ngô Mây -Duy Tân
|
360
|
Các dự án tại Khu đô thị - du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao
|
ONT, TMD,
DHT
|
330.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
361
|
Khu du lịch sinh thái cộng đồng
gắn với sông Đăk Bla
|
ONT,
DHT, TMD
|
415.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
362
|
Thu hồi đấu giá đất khu nghĩa địa
Hnor (cũ)
|
ODT
|
0.28
|
Phường
Lê Lợi
|
363
|
Bố trí đất tái định cư cho hộ gia
đình, cá nhân thuộc dự án khai thác quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng Khu đô thị
phía Nam cầu Đăk Bla
|
ODT
|
1.36
|
Phường
Lê Lợi
|
364
|
Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla
(các lô đất còn lại)
|
ODT
|
3.74
|
Phường
Lê Lợi
|
365
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Chợ
khu vực phía Nam phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum (định hướng xây dựng chợ
đầu mối)
|
ODT
|
0.47
|
Phường
Lê Lợi
|
366
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ,
Phường Lê Lợi
|
ODT
|
0.13
|
Phường
Lê Lợi
|
367
|
Đấu giá quyền sử dụng đất từ đất
chưa sử dụng sang đất ở
|
ODT
|
0.60
|
Phường
Lê Lợi
|
368
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ODT
|
3.00
|
Phường
Lê Lợi
|
369
|
Đất ở tại đô thị trong khu quy
hoạch Ngô Mây khu 1
|
ODT
|
1.57
|
Phường
Ngô Mây
|
370
|
Đất ở tại đô thị trong khu quy
hoạch phía Bắc phường Ngô Mây
|
ODT
|
7.04
|
Phường
Ngô Mây
|
371
|
Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp: Hạng mục xây dựng Khu
đô thị Ngô Mây
|
ODT
|
0.17
|
Phường
Ngô Mây
|
372
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ phù
hợp với quy hoạch đất ở, Phường Ngô Mây
|
ODT
|
0.20
|
Phường
Ngô Mây
|
373
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ODT
|
16.00
|
Phường
Ngô Mây
|
374
|
Khu đô thị mới số 1 Đông Bắc dọc
tuyến tránh đường HCM
|
ODT,
DHT, TMD
|
500.00
|
Phường
Ngô Mây - xã Đắk Cấm
|
375
|
Đất ở khu trước phường
|
ODT
|
1.80
|
Phường
Ngô Mây
|
376
|
Đất ở trước trường cao đẳng Cộng
đồng Kon Tum
|
ODT
|
5.00
|
Phường
Ngô Mây
|
377
|
Chỉnh trang đô thị dọc tuyến đường
Hồ Chí Minh tại thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
ODT,
DHT
|
19.30
|
Phường
Ngô Mây
|
378
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khai thác quỹ
đất khu vực phía Bắc phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
ODT,
DHT
|
11.00
|
Phường
Ngô Mây
|
379
|
QH Hội trường tổ dân phố 2 cũ sang
đất ở
|
ODT
|
0.02
|
Phường
Ngô Mây
|
380
|
Khu phức hợp đô thị sông Đăk Blà
|
ODT;
DHT; TMD
|
98.00
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
381
|
Điều chỉnh QH đất cây xanh sang
đất ở (CX1, CX2, CX6, CX15, CX16) phường Nguyễn Trãi
|
ODT
|
11.93
|
phường
Nguyễn Trãi
|
382
|
Điều chỉnh QH Đất thương mại dịch
vụ sang đất ở (CC16, CC17) phường Nguyễn Trãi
|
ODT
|
0.63
|
phường
Nguyễn Trãi
|
383
|
Điều chỉnh bỏ tuyến đường QH sang
đất ở (QH10- QH16; QH10 - QH9; QH12-QH15) phường Nguyễn Trãi
|
ODT
|
3.13
|
phường
Nguyễn Trãi
|
384
|
Mở rộng không gian đô thị phường
Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum kết hợp với khai thác quỹ đất
|
ODT;
DHT
|
40.50
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
385
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ,
Phường Nguyễn Trãi
|
ODT
|
1.16
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
386
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại khu
vực đường Hồ Quý Ly, tổ 03, phường Nguyễn Trãi
|
ODT
|
0.60
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
387
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ODT
|
7.00
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
388
|
Điều chỉnh đoạn đường trong lô
N45, N48 sang đất ở
|
ODT
|
1.37
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
389
|
Điều chỉnh đất tôn giáo sang đất ở
|
ODT
|
0.02
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
390
|
Điều chỉnh lô ký hiệu CC4 sang đất
ở
|
ODT
|
0.19
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
391
|
Khu đô thị nam sông Đăk Blà
|
ONT,
DHT
|
132.00
|
Xã Chư
Hreng
|
392
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng, chỉnh
trang đô thị dọc tuyến đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc
lộ 24
|
ODT,
ONT
|
37.20
|
Phường
Trần Hưng Đạo, Xã Chư Hreng
|
393
|
Đất ở tại đô thị trong khu quy
hoạch trung tâm phường Trần Hưng Đạo
|
ODT
|
19.49
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
394
|
Đất ở tại đô thị trong khu quy
hoạch phía Nam KCN Hoà Bình
|
ODT
|
6.13
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
395
|
Đấu giá đường giao thông cũ Tô
Hiệu
|
ODT
|
0.04
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
396
|
Khu trung tâm thương mại dịch vụ
phường
|
ODT
|
2.30
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
397
|
Khu đô thị phía tây phường
|
ODT,
DHT
|
180.00
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
398
|
Khu vực đấu giá đất phường Trần
Hưng Đạo
|
ODT
|
0.55
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
399
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ,
Phường Trần Hưng Đạo
|
ODT
|
0.63
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
400
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ODT
|
9.50
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
401
|
Khu đấu giá đất phường Quang Trung
|
ODT
|
0.02
|
Phường
Quang Trung
|
402
|
Dự án đầu tư hạ tầng Khu du lịch
văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
|
ODT
|
6.60
|
Phường
Quyết Thắng, Phường Quang Trung
|
403
|
Dự án khai thác quỹ đất phát triển
kết cấu hạ tầng tại Khu du lịch văn hóa lịch sử Ngục Kon Tum
|
ODT
|
9.55
|
Phường
Quyết Thắng, Phường Quang Trung
|
404
|
Khu phức hợp đô thị Vinhome Kon
Tum (Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô
thị (giai đoạn 1))
|
ODT
|
4.90
|
Phường
Quang Trung
|
405
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị
|
ODT
|
1.00
|
Phường
Quang Trung
|
406
|
Đấu giá quyền sử dụng đất quỹ đất
còn lại phía Nam đường Trần Nhân Tông (đoạn Lê Hồng Phong - Phan Đình Phùng)
và bồi thường bằng đất ở đối với diện tích đất gắn với đường Trần Nhân Tông (
đoạn Lê Hồng Phong - Phan Đình Phùng)
|
ODT
|
0.40
|
Phường
Quang Trung
|
407
|
Đấu giá trụ sở làm việc trạm chăn
nuôi và thú y
|
ODT
|
0.05
|
Phường
Quang Trung
|
408
|
Đấu giá trung tâm Đăng kiểm
82.01.S
|
ODT
|
0.70
|
Phường
Quang Trung
|
409
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ,
Phường Quang Trung
|
ODT
|
1.10
|
Phường
Quang Trung
|
410
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ODT
|
2.00
|
Phường
Quang Trung
|
411
|
Trung tâm thương mại kết hợp nhà
phố Shophouse tại lô đất đường Nguyễn Sơn (Phòng Văn hoá Thông tin thành phố
Kon Tum cũ)
|
ODT
|
0.13
|
Phường
Quang Trung
|
412
|
Khu đô thị sinh thái Tây phường
Quyết Thắng, thành phố Kon Tum
|
ODT
|
73.10
|
Phường
Quyết Thắng, Quang Trung
|
413
|
Đất ở (A16)
|
ODT
|
0.10
|
Phường
Quang Trung
|
414
|
Chỉnh trang, mở rộng không gian đô
thị kết hợp với cải tạo cảnh quan dọc suối Đăk Tod Rech
|
DHT
|
2.35
|
Phường
Quang Trung
|
DHT
|
4.40
|
Phường
Ngô Mây
|
DHT
|
11.30
|
Xã Vinh
Quang
|
ONT
|
11.95
|
Xã Vinh
Quang
|
415
|
Đấu giá đất phường Quyết Thắng
|
ODT
|
0.06
|
Phường
Quyết Thắng
|
416
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị
|
ODT
|
0.50
|
Phường
Quyết Thắng
|
417
|
tại lô đất 05 đường Nguyễn Đình
Chiểu, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum phòng Kinh tế cũ, đường Nguyễn
Đình Chiểu phường Quyết Thắng
|
ODT
|
0.08
|
Phường
Quyết Thắng
|
418
|
Chuyển đất trụ sở sang đất ở Tòa
án thành phố cũ
|
ODT
|
0.07
|
Phường
Quyết Thắng
|
419
|
Tổ hợp Thương mại Dịch vụ nhà phố
tại đường Bà Triệu
|
ODT
|
0.65
|
Phường
Quyết Thắng
|
TMD
|
0.22
|
Phường
Quyết Thắng
|
DKV
|
0.26
|
Phường
Quyết Thắng
|
DHT
|
0.74
|
Phường
Quyết Thắng
|
DHT
|
0.06
|
Phường
Quyết Thắng
|
420
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ,
Phường Quyết Thắng
|
ODT
|
0.01
|
Phường
Quyết Thắng
|
421
|
Đấu giá trụ sở HĐND-UBND thành phố
Kon Tum
|
ODT
|
0.44
|
Phường
Quyết Thắng
|
422
|
Trung tâm thương mại kết hợp nhà
phố Shophouse tại lô đất 02 đường Bùi Thị Xuân (trụ sở UBND phường Quyết
Thắng)
|
ODT
|
0.23
|
Phường
Quyết Thắng
|
423
|
Đấu giá trụ sở phòng Lao động
thương binh và xã hội
|
ODT
|
0.06
|
Phường
Thắng Lợi
|
424
|
Đấu giá trụ sở làm việc trạm trồng
trọt bảo vệ thực vật
|
ODT
|
0.05
|
Phường
Thắng Lợi
|
425
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ODT
|
0.30
|
Phường
Quyết Thắng
|
426
|
Khu đô thị sinh thái Tây phường
Quyết Thắng, thành phố Kon Tum
|
ODT
|
150.00
|
Phường
Quyết Thắng, Quang Trung
|
427
|
Đấu giá trụ sở phòng Dân tộc
|
ODT
|
0.10
|
Phường
Thắng Lợi
|
428
|
Dự án: Mở rộng không gian đô thị
dọc sông Đăk Bla, phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum
|
ODT
|
100.00
|
Phường
Thắng Lợi
|
429
|
Dự án khai thác xây dựng kết cấu
hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ đường Trần
Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
ODT
|
24.00
|
Phường
Thắng Lợi
|
430
|
Chỉnh trang đô thị khu vực tổ 7
(sắp xếp lại đất đai), phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum
|
ODT,DHT
|
1.20
|
Phường
Thắng Lợi
|
431
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị
|
ODT
|
31.70
|
Phường
Thắng Lợi
|
432
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ,
Phường Thắng Lợi
|
ODT
|
0.01
|
Phường
Thắng Lợi
|
433
|
Chợ phường Thắng Lợi kết hợp phát
triển quỹ đất
|
ODT;
DHT
|
0.51
|
Phường
Thắng Lợi
|
434
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ODT
|
8.65
|
Phường
Thắng Lợi
|
435
|
Đất ở tại đô thị trong khu quy
hoạch phía Bắc phường Trường Chinh
|
ODT
|
32.84
|
Phường
Trường Chinh
|
436
|
Đầu tư chỉnh trang đô thị tại lô
đất số 192 đường Trần Phú, phường Trường Chinh
|
ODT
|
0.15
|
Phường
Trường Chinh
|
437
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị
|
ODT
|
5.00
|
Phường
Trường Chinh
|
438
|
Điều chỉnh toàn phần QH đất công
cộng sang đất ở đô thị phường Trường Chinh lô (C2)
|
ODT
|
1.19
|
Phường
Trường Chinh
|
439
|
Điều chỉnh toàn phần QH đất công
cộng C2 dọc theo Trần Văn Hai sang đất ở đô thị phường Trường Chinh
|
ODT
|
2.00
|
Phường
Trường Chinh
|
440
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ,
Phường Trường Chinh ( đường Trần Phú, Đào Duy Từ, phía sau hộ dân đường Trần
Phú, mương cạn đường Nơ Trang
|
ODT
|
0.27
|
Phường
Trường Chinh
|
441
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại khu
đất sát bên hông kho dự trữ
|
ODT
|
0.25
|
Phường
Trường Chinh
|
442
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất
ở)
|
ODT
|
4.55
|
Phường
Trường Chinh
|
443
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ
đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở đô thị
|
ODT
|
2.80
|
Phường
Trường Chinh
|
444
|
Dự án Khu dân cư phía Bắc đường Nơ
Trang Long, phường Trường Chinh
|
ODT
|
28.20
|
Phường
Trường Chinh
|
445
|
QH đất ở mới 2 bên đường QL24
|
ODT
|
1.50
|
Phường
Trường Chinh
|
446
|
Đất ở đường Trần Văn Ơn, Đoàn Khuê
|
ODT
|
4.00
|
Phường
Trường Chinh
|
2.20
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,252.32
|
|
447
|
Mở rộng khu tái định cư kết hợp
với phát triển khu dân cư cụm xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum
|
ONT
|
21.40
|
Xã Chư
Hreng
|
448
|
Đất ở nông thôn đường từ UBND xã
đi đập Đăk Rơ Wa
|
ONT
|
1.20
|
Xã Chư
Hreng
|
449
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ONT
|
6.50
|
Xã Chư
Hreng
|
450
|
Khu đô thị Tây Chư Hreng, thành
phố Kon Tum
|
ONT,
DHT
|
42.47
|
Xã Chư
Hreng
|
451
|
Đất ở thôn Kon Hra Klah
|
ONT
|
4.00
|
Xã Chư
Hreng
|
452
|
Đất ở mới thôn 4
|
ONT
|
8.10
|
Xã Chư
Hreng
|
453
|
Kiến nghị chuyển sang đất ở
|
ONT
|
6.00
|
Xã Chư
Hreng
|
454
|
Đất ở nông thôn mới
|
ONT
|
7.00
|
Xã Chư
Hreng
|
455
|
Điều chỉnh 1 số vị trí sang đất ở
|
ONT
|
0.90
|
Xã Chư
Hreng
|
456
|
Mở rộng thôn Đăk Prông
|
ONT
|
3.00
|
Xã Chư
Hreng
|
457
|
Khu đô thị sinh thái - du lịch kết
hợp Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Chư Hreng -Đăk Rơ Wa
|
ONT; NKH;
|
595.00
|
Xã Chư
Hreng- Xã Đăk Rơ Wa
|
458
|
Khu biệt thự sinh thái tại xã Chư
Hreng và Hoà Bình
|
ONT,
DHT, DKV
|
38.39
|
Xã Chư
Hreng
|
6.84
|
Xã Hòa
Bình
|
459
|
Dự án: Đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất
theo quy hoạch
|
ONT; DHT; TMD
|
150.00
|
Xã Đăk Rơ Wa- Xã Chư Hreng
|
460
|
Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường
bao dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo
Kon Klor)
|
ONT; DHT; TMD
|
91.77
|
Xã Chư Hreng, phường Lê Lợi
|
461
|
Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla
thuộc đồ án quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính mới dịch vụ thương mại và
dân cư tỉnh Kon Tum.
|
ONT; DHT; TMD
|
67.00
|
Xã Chư Hreng
|
462
|
Nhà ở xã hội
|
ONT
|
7.20
|
Xã Đăk Blà
|
463
|
Đầu tư kết cấu hạ tầng, gắn với khai thác quỹ đất phát
triển khu dân cư trên địa bàn xã Đăk Blà (Khu 1)
|
ONT
|
2.40
|
Xã Đăk Blà
|
464
|
Đầu tư kết cấu hạ tầng, gắn với khai thác quỹ đất phát
triển khu dân cư trên địa bàn xã Đăk Blà (Khu 2)
|
ONT
|
2.70
|
Xã Đăk Blà
|
465
|
Đầu tư kết cấu hạ tầng, gắn với khai thác quỹ đất phát
triển khu dân cư trên địa bà xã Đăk Blà (Khu 3)
|
ONT
|
0.80
|
Xã Đăk Blà
|
466
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư các công trình trên
địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp với mở rộng phát triển khu dân cư (giai
đoạn 01)
|
ONT
|
2.50
|
Xã Đăk Blà
|
467
|
Dự án giãn dân các hộ đồng bào dân tộc thiểu số gắn với
thực hiện tái định canh, định cư, phát triển khu sản xuất nông nghiệp tại xã
Đăk Blà, thành phố Kon Tum
|
ONT
|
84.00
|
Xã Đăk Blà
|
468
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư các công trình trên
địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp với mở rộng phát triển khu dân cư (giai
đoạn 02)
|
ONT
|
13.94
|
Xã Đăk Blà
|
469
|
Dự án khu tái định cư Tuyến tránh thành phố
|
ONT
|
2.00
|
Xã Đăk Blà
|
470
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Xã Đăk Bla
|
ONT
|
4.55
|
Xã Đăk Blà
|
471
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở
nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ONT
|
10.00
|
Xã Đăk Blà
|
472
|
Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô
thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
ONT, DGT
|
30.00
|
Phường Thống Nhất
|
473
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Xã Đăk Cấm
|
ONT
|
10.00
|
Xã Đắk Cấm
|
474
|
Đấu giá khu đất tại thôn 9 (đất nghĩa địa cũ)
|
ONT
|
0.20
|
Xã Đắk Cấm
|
475
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở
nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ONT
|
12.00
|
Xã Đắk Cấm
|
476
|
Quy hoạch đất ở mới
|
ONT
|
2.00
|
Xã Đắk Cấm
|
477
|
Đất ở mới thôn 6
|
ONT
|
0.20
|
Xã Đắk Cấm
|
478
|
Đất ở mới thôn 2
|
ONT
|
4.70
|
Xã Đắk Cấm
|
479
|
Đất ở mới thôn 3
|
ONT
|
2.50
|
Xã Đắk Cấm
|
480
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển khu dân cư phía Tây xã Đăk
Cấm kết hợp với TTCN thành phố Kon Tum
|
ONT
|
200.00
|
Xã Đắk Cấm
|
481
|
Đất ở nông thôn khu nghĩa địa cũ thôn Ia Hội
|
ONT
|
0.30
|
Xã Đak Năng
|
482
|
Đất ở nông thôn khu hồ Bầu Ky
|
ONT
|
2.60
|
Xã Đak Năng
|
483
|
Đất ở nông thôn (tuyến đường Cà Chít)
|
ONT
|
0.60
|
Xã Đak Năng
|
484
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở
nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ONT
|
6.00
|
Xã Đak Năng
|
485
|
Đất ở thôn Rơ Wăk
|
ONT
|
1.60
|
Xã Đak Năng
|
486
|
Khu đô thị xanh cao cấp Kon Tum
Riverside
|
ONT,
DHT, TMD
|
110.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
487
|
Đất ở nông thôn đường từ UBND xã
đi đập Đăk Rơ Wa
|
ONT
|
1.20
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
488
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ONT
|
11.50
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
489
|
Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu -
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp du lịch nông nghiệp nông thôn
|
ONT,
ODT, DHT
|
879.00
|
Xã Đoàn
Kết - Phường Nguyễn Trãi
|
490
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở
tại thôn 5: 3ha; thôn 6:0,5 ha; thôn 7:0,1ha; thôn Đăk Kia: 1 ha; thôn Hnor:
0,4 ha)
|
ONT
|
5.00
|
Xã Đoàn
Kết
|
491
|
Quy hoạch mới đất ở giáp phường
Nguyễn Trãi
|
ONT
|
4.50
|
Xã Đoàn
Kết
|
492
|
Đất ở thôn 6
|
ONT
|
3.50
|
Xã Đoàn
Kết
|
493
|
Đất thôn 6 giáp ranh xã Ia Chim
|
ONT
|
5.00
|
Xã Đoàn
Kết
|
495
|
Đất ở thôn Đăk Kia
|
ONT
|
0.09
|
Xã Đoàn
Kết
|
496
|
Đất ở sau trung tâm xã
|
ONT
|
20.00
|
Xã Đoàn
Kết
|
497
|
Đất ở thôn 6 xóm mới
|
ONT
|
8.50
|
Xã Đoàn
Kết
|
498
|
Đất ở thôn 8 tiếp giáp cao su Hnor
|
ONT
|
7.00
|
Xã Đoàn
Kết
|
499
|
Đất ở thôn 6 giáp trung tâm giống
sở KHCN
|
ONT
|
3.50
|
Xã Đoàn
Kết
|
500
|
Đất ở thôn 5
|
ONT
|
7.00
|
Xã Đoàn
Kết
|
501
|
Đất ở sân thể thao thôn 5 cũ
|
ONT
|
0.24
|
Xã Đoàn
Kết
|
502
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn (nhỏ lẻ trong khu dân cư)
|
ONT
|
25.00
|
Xã Đoàn
Kết
|
503
|
Đất ở thôn 7
|
ONT
|
1.50
|
Xã Đoàn
Kết
|
504
|
Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
|
ONT
|
24.60
|
Xã Hòa
Bình
|
DHT
|
38.00
|
505
|
Khu Đô thị dịch vụ Sao Mai
|
ONT
|
37.17
|
Xã Hòa
Bình
|
506
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ONT
|
7.00
|
Xã Hòa
Bình
|
507
|
Mở rộng đất ở cụm thôn 3
|
ONT
|
4.00
|
Xã Hòa
Bình
|
508
|
Mở rộng đất ở thôn Kép Ram, thôn
Pleicho
|
ONT
|
2.00
|
Xã Hòa
Bình
|
509
|
Mở rộng đất ở thôn 5
|
ONT
|
5.50
|
Xã Hòa
Bình
|
510
|
Mở rộng đất ở thôn 4
|
ONT
|
3.40
|
Xã Hòa
Bình
|
511
|
Mở rộng đất ở thôn Plei Dơng
|
ONT
|
1.00
|
Xã Hòa
Bình
|
513
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
ONT
|
50.00
|
Xã Ia
Chim
|
514
|
Kế hoạch giao đất ở và đất nông
nghiệp cho 02 thôn Plei Sar và Lâm Tùng
|
ONT
|
15.41
|
Xã Ia
Chim
|
515
|
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ xã
Ia Chim
|
ONT
|
1.70
|
Xã Ia
Chim
|
516
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ONT
|
3.00
|
Xã Ia
Chim
|
517
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ONT
|
6.00
|
Xã
Kroong
|
518
|
Đất ở thôn Trung Nghĩa Đông+ Trung
Nghĩa Tây
|
ONT
|
10.00
|
Xã
Kroong
|
519
|
Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây ( nhỏ
lẻ)
|
ONT
|
0.23
|
Xã
Kroong
|
520
|
Đất quốc phòng( huấn luyện xã đội)
|
ONT
|
0.63
|
Xã
Kroong
|
521
|
Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây
|
ONT
|
0.80
|
Xã
Kroong
|
522
|
Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây giáp
trường Nguyễn Tri Phương
|
ONT
|
0.62
|
Xã
Kroong
|
523
|
Đất ở thôn 2
|
ONT
|
3.30
|
Xã
Kroong
|
524
|
Đất ở thôn 2 đi 666 cũ
|
ONT
|
3.90
|
Xã
Kroong
|
525
|
Đất ở thôn 2 gần nhà máy gạch
|
ONT
|
3.60
|
Xã
Kroong
|
526
|
Đất ở thôn 2 dọc đường sản xuất số
3
|
ONT
|
3.30
|
Xã
Kroong
|
527
|
Đất ở phát triển quỹ đất
|
ONT
|
12.00
|
Xã
Kroong
|
528
|
Đất ở thôn Kroong Klăh
|
ONT
|
1.00
|
Xã
Kroong
|
529
|
Đất ở thôn 2
|
ONT
|
1.00
|
Xã
Kroong
|
530
|
Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây
|
ONT
|
1.30
|
Xã
Kroong
|
531
|
QH đất ở dọc đường sản xuất số 2
|
ONT
|
2.52
|
Xã
Kroong
|
532
|
Đất ở thôn 2 xóm cũ
|
ONT
|
0.30
|
Xã
Kroong
|
533
|
Đất ở thôn 2 xóm mới( trạm y tế
cũ)
|
ONT
|
0.35
|
Xã Kroong
|
534
|
Chợ trung tâm xã Ngọc Bay gắn với
phát triển khu dân cư, phát triển thương mại dịch vụ: phát triển quỹ đất để
đấu giá, tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng
|
ONT,
DGT, DCH
|
2.50
|
Xã Ngọk
Bay
|
535
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất thuộc quy hoạch đất
|
ONT
|
3.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
536
|
Đất ở Đắk Rơ Đe
|
ONT
|
2.10
|
Xã Ngọk
Bay
|
537
|
Đất ở dọc TL675 Măng La
|
ONT
|
2.30
|
Xã Ngọk
Bay
|
538
|
Đất ở thôn Măng La
|
ONT
|
7.30
|
Xã Ngọk
Bay
|
539
|
Mở rộng khu dân cư Măng La
|
ONT
|
5.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
540
|
Đất ở thôn Măng La
|
ONT
|
37.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
541
|
Đất ở thôn Kơ Năng dọc TL675
|
ONT
|
0.60
|
Xã Ngọk
Bay
|
542
|
Đất ở thôn Kơ Năng khu vực phân lô
|
ONT
|
0.54
|
Xã Ngọk
Bay
|
544
|
Điều chỉnh đoạn đường số 16 sang
đất ở
|
ONT
|
0.50
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
545
|
Dự án đô thị xanh, thông minh Eco
Smart CiTy
|
ONT, TMD,
DHT
|
338.00
|
Phường
Ngô Mây - Xã Vinh Quang
|
546
|
Khu giãn dân thôn Phương Quý I
(Điểm trường Ya Ly)
|
ONT
|
0.41
|
Xã Vinh
Quang
|
547
|
Đất ở nông thôn (Gốc da cháy)
|
ONT
|
0.04
|
Xã Vinh
Quang
|
548
|
Khu thương mại dịch vụ kết hợp với
đất ở kinh doanh xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum
|
DHT
|
0.26
|
Xã Vinh
Quang
|
ONT
|
0.39
|
549
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dược
liệu cũ, thôn Trung thành
|
ONT
|
1.35
|
Xã Vinh
Quang
|
550
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất
đối với các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ thuộc hộ nghèo, cận nghèo,
hộ mới tách thửa chưa có đất ở, nhà ở thôn Kon Hor Ngo KơTu
|
ONT
|
2.74
|
Xã Vinh
Quang
|
551
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)
|
ONT
|
16.00
|
Xã Vinh
Quang
|
552
|
Quy hoạch đất ở dọc tỉnh lộ 675
|
ONT
|
4.30
|
Xã Vinh
Quang
|
2.21
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
43.30
|
|
553
|
Khai thác than bùn(189)
|
SKS
|
15.90
|
Xã Ia
Chim
|
554
|
Khai thác than bùn(194)
|
SKS
|
5.00
|
Xã Ia
Chim
|
555
|
Khai thác vàng(192)
|
SKS
|
7.20
|
Xã Ia
Chim
|
556
|
Khai thác sắt(191)
|
SKS
|
5.10
|
Xã Ia
Chim
|
557
|
Khai thác sắt(184)
|
SKS
|
10.10
|
Xã Đăk
Blà
|
2.22
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
1,396.55
|
|
558
|
Đất san lấp (QĐ21)
|
SKX
|
10.80
|
Xã Chư
Hreng
|
559
|
Đá xây dựng (186)
|
SKX
|
7.00
|
Xã Chư
Hreng
|
560
|
Đất san lấp(02)
|
SKX
|
4.90
|
Xã Chư
Hreng
|
561
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
SKX
|
1.47
|
Xã Đak
Năng
|
562
|
Đá xây dựng(BS04)
|
SKX
|
8.80
|
Xã Hòa
Bình
|
563
|
Đá xây dựng(BS05)
|
SKX
|
20.20
|
Xã Hòa
Bình
|
564
|
Sét gạch ngói(BS10)
|
SKX
|
4.00
|
Xã Hòa
Bình
|
565
|
Đất san lấp(BS21)
|
SKX
|
23.10
|
Xã Hòa
Bình
|
566
|
Đá xây dựng (193)
|
SKX
|
5.50
|
Xã Hòa
Bình
|
567
|
Đá xây dựng (195)
|
SKX
|
25.30
|
Xã Hòa
Bình
|
568
|
Sét gạch ngói(190)
|
SKX
|
5.00
|
Xã Hòa
Bình
|
569
|
Khai thác, chế biến đá xây dựng
tại mỏ đá xây dựng xã Ia Chim
|
SKX
|
10.00
|
Xã Ia
Chim
|
570
|
Đá xây dựng (193A)
|
SKX
|
6.50
|
Xã Ia
Chim
|
571
|
Cát xây dựng(179)
|
SKX
|
471.20
|
Xã Ia
Chim
|
572
|
Cát xây dựng(181)
|
SKX
|
195.00
|
Xã Ia
Chim- Xã Ngọk Bay
|
573
|
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản
sét làm gạch, ngói tại thôn 2
|
SKX
|
5.94
|
Xã
Kroong
|
574
|
Đá xây dựng (176)
|
SKX
|
5.00
|
Xã
Kroong
|
575
|
Sét gạch ngói(01)
|
SKX
|
2.30
|
Xã
Kroong
|
576
|
Khai thác sét làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
SKX
|
20.00
|
Phường
Ngô Mây
|
577
|
Sét gạch ngói(BS11)
|
SKX
|
6.10
|
Phường
Ngô Mây
|
578
|
Mặt bằng sân công nghiệp
|
SKX
|
5.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
579
|
Khu khai thác sét
|
SKX
|
10.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
580
|
MR khu khai thác sét
|
SKX
|
15.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
581
|
Bãi tập kết
|
SKX
|
0.60
|
Xã Ngọk
Bay
|
582
|
Sét gạch ngói(BS09)
|
SKX
|
6.70
|
Xã Ngọk
Bay
|
583
|
Mỏ khoáng sản đất sét làm vật liệu
xây dựng thông thường thôn MănglakTu (cạnh Nhà máy gạch Tuynel Đức Bảo)
|
SKX
|
7.18
|
Xã Ngọk
Bay
|
584
|
Đá xây dựng (177)
|
SKX
|
30.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
585
|
Sét gạch ngói(178)
|
SKX
|
70.30
|
Xã Ngọk
Bay
|
586
|
Cát xây dựng(183)
|
SKX
|
52.60
|
Phường
Thắng Lợi
|
587
|
Sét gạch ngói(174)
|
SKX
|
51.00
|
Phường
Ngô Mây
|
588
|
Sét gạch ngói(175)
|
SKX
|
10.40
|
Phường
Ngô Mây
|
589
|
Đất san lấp(BS15)
|
SKX
|
12.30
|
Xã Đăk
Blà
|
590
|
Đất san lấp(BS16)
|
SKX
|
3.50
|
Xã Đăk
Blà
|
591
|
Đất san lấp(BS17)
|
SKX
|
12.80
|
Xã Đăk
Blà
|
592
|
Đất san lấp(BS22)
|
SKX
|
6.10
|
Xã Đăk
Blà
|
593
|
Mỏ đất san lấp thông thường
|
SKX
|
20.97
|
Xã Đăk
Blà
|
594
|
Đất làm VLXDTT(BS34)
|
SKX
|
15.19
|
Xã Đăk
Blà
|
595
|
Đất làm VLXDTT(BS35)
|
SKX
|
10.90
|
Xã Đăk
Blà
|
596
|
Cát xây dựng(182)
|
SKX
|
144.40
|
Xã Đăk
Blà
|
597
|
Cát xây dựng(185)
|
SKX
|
73.20
|
Xã Đăk
Blà - Xã Đăk Rơ Wa
|
598
|
Đất san lấp(04)
|
SKX
|
0.30
|
Xã Đăk
Blà
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
20.45
|
|
599
|
Di dời nghĩa trang cũ trên địa bàn
xã Chư Hreng
|
PNK
|
0.75
|
Xã Chư
Hreng
|
600
|
Đất dự trữ công trình khác
|
PNK
|
8.10
|
Xã Đăk
Blà
|
601
|
Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon
Tum
|
PNK
|
0.40
|
Phường
Thống Nhất
|
602
|
Phát triển quỹ đất tổ 4
|
PNK
|
2.20
|
Phường
Thắng Lợi
|
603
|
Phát triển quỹ đất Đường Thi Sách
|
PNK
|
0.30
|
Phường
Thắng Lợi
|
604
|
Phát triển quỹ đất Kon Tum Kơ Pơng
|
PNK
|
8.70
|
Phường
Thắng Lợi
|
2.24
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
818.49
|
|
605
|
Kho bãi Logistic
|
TMD
|
11.15
|
Xã Đăk
Blà
|
606
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ
trên địa bàn xã
|
TMD
|
3.00
|
Xã Đăk
Blà
|
607
|
Khu thương mại dịch vụ khu ở (C7)
|
TMD
|
0.80
|
Xã Đăk
Blà
|
608
|
Đất thương mại dịch vụ (DV5; DV4;
DV1; DV3;DV 2)
|
TMD
|
8.95
|
Xã Đăk
Blà
|
609
|
Khu dịch vụ văn phòng ( VP3; VP2;
VP3)
|
TMD
|
10.94
|
Xã Đăk
Blà
|
610
|
Cửa hàng Xăng dầu Quang Thành
|
TMD
|
0.08
|
Xã Đăk
Blà
|
611
|
Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.18
|
|
DKV
|
1.82
|
Phường
Thống Nhất
|
DHT
|
6.99
|
ODT
|
5.81
|
612
|
Xây dựng trụ sở làm việc quỹ tín
dụng nhân dân Quang Trung
|
TMD
|
0.01
|
Phường
Duy Tân
|
613
|
Đấu giá Trụ sở làm việc mới Cty Cổ
phần TVXD giao thông Kon Tum
|
TMD
|
0.11
|
Phường
Duy Tân
|
614
|
Quy hoạch các khu thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
5.00
|
Xã Đắk
Cấm
|
615
|
Du lịch sinh thái hồ Đăk Lôi
|
TMD
|
100.00
|
Xã Đắk
Cấm
|
616
|
Khu du lịch sinh thái, trải nghiệm
|
TMD
|
16.00
|
Xã Đắk
Cấm
|
617
|
Dự án đầu tư phát triển du lịch
cộng đồng làng Kon K'Tu
|
TMD
|
17.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
618
|
Khu dịch vụ xã Đắk Rơ Wa
|
TMD
|
2.55
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
619
|
Điểm dịch vụ và bến thuyền trên
sông Đăk Bla (2VT)
|
TMD
|
1.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
620
|
Trung tâm dịch vụ chăm sóc sức
khỏe
|
TMD
|
5.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
621
|
Tổng hợp khu DL ND sinh thái hồ
Đăk Yên
|
TMD
|
73.00
|
Xã Hòa
Bình
|
622
|
Xây dựng Trung tâm thương mại
trong khu dãn dân
|
TMD
|
0.70
|
Xã Hòa
Bình
|
623
|
Cửa hàng xăng dầu
|
TMD
|
0.18
|
Xã Hòa
Bình
|
624
|
Đất thương mại dịch vụ xã Đak Năng
|
TMD
|
0.20
|
Xã Đak
Năng
|
625
|
Khu du lịch sinh thái - lòng hồ Ia
Chim
|
TMD
|
200.00
|
Xã Ia
Chim
|
626
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
TMD
|
1.00
|
Xã Ia
Chim
|
627
|
Hợp tác xã
|
TMD
|
0.15
|
Xã
Kroong
|
628
|
Trụ sở quỹ tín dụng
|
TMD
|
0.30
|
Xã
Kroong
|
629
|
Đất thương mại dịch vụ (trạm
cân.....)
|
TMD
|
3.60
|
Xã
Kroong
|
630
|
Đất thương mại dịch vụ dọc đường
vào thủy điện Plei Krông
|
TMD
|
5.50
|
Xã
Kroong
|
631
|
TMDV kết hợp du lịch
|
TMD
|
50.00
|
Xã
Kroong
|
632
|
TMDV kết hợp du lịch Đập Sa Men
|
TMD
|
26.00
|
Xã Kroong
|
633
|
Đất thương mại dịch vụ trong các
khu QH phía nam cầu Đăk La
|
TMD
|
5.28
|
Phường
Lê Lợi
|
634
|
Khách sạn tại Khu đô thị phía Nam
cầu Đăk Bla (Lô đất ký hiệu C19).
|
TMD
|
0.75
|
Phường
Lê Lợi
|
635
|
Khách sạn tại Khu đô thị phía Nam
cầu Đăk Bla
|
TMD
|
0.83
|
Phường
Lê Lợi
|
636
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng
|
TMD
|
85.00
|
Phường
Lê Lợi
|
637
|
Xây dựng Trung tâm thương mại
trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Ngô Mây
|
TMD
|
1.55
|
Phường
Ngô Mây
|
638
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
82-02D
|
TMD
|
1.07
|
Phường
Ngô Mây
|
639
|
QH đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0.30
|
Xã Ngọk
Bay
|
640
|
Thương mại dịch vụ thôn Plei Klech
|
TMD
|
0.50
|
Xã Ngọk
Bay
|
641
|
Khu phức hợp đô thị Kon Tum
|
TMD; ODT;
DHT
|
100.00
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
642
|
Du lịch sinh thái
|
TMD
|
3.67
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
643
|
Trung tâm thương mại tại đất Bến
xe Kon Tum
|
TMD
|
1.42
|
Phường
Quang Trung
|
644
|
Dự án ĐTXD công trình TM-DV-VP tại
phường Quang Trung (trụ sở Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, địa chỉ số
844 Phan Đình Phùng -Kon Tum)
|
TMD
|
0.22
|
Phường
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
645
|
Đầu giá quyền sử dụng đất thương
mại, dịch vụ ( Khu đất đang xây dựng Khách sạn Đăk Bla và nhà hàng Ngọc Linh)
|
TMD
|
0.41
|
Phường
Quyết Thắng
|
646
|
Tổ hợp khách sạn cao cấp tiêu
chuẩn 5 sao
|
TMD
|
4.00
|
Phường
Quyết Thắng
|
647
|
Tổ hợp thương mại - dịch vụ - văn
phòng làm việc
|
TMD
|
0.42
|
Phường
Quyết Thắng
|
648
|
Trung tâm Thương mại - dịch vụ -
văn phòng tại phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum (Sở Xây dựng cũ)
|
TMD
|
0.21
|
Phường
Quyết Thắng
|
649
|
Mở rộng, cải tạo nâng cấp gắn với
phương án bố trí, sắp xếp lại trung tâm thương mại thành phố Kon Tum
|
TMD
|
1.50
|
Tổ 5,
Phường Quyết Thắng
|
650
|
Dự án sinh thái bán ngập lụt trên
sông Đăk Bla
|
TMD,
DHT
|
50.00
|
Phường
Thắng Lợi, Thống Nhất, Quyết Thắng
|
651
|
Các khu Dịch vụ văn phòng (DVCC9,
DVCC10, DVCC11, DVCC12, DvcC13).
|
TMD
|
3.10
|
Phường
Thắng Lợi
|
652
|
Dự án ĐTXD công trình TM-DV tại
phường Thắng Lợi (trụ sở Sở tài chính)
|
TMD
|
0.24
|
Phường
Thắng Lợi
|
2.25
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
97.80
|
|
653
|
Nhà máy nước sạch phía nam Thành
Phố
|
SKC
|
3.60
|
Xã Chư
Hreng
|
654
|
Làng nghề
|
SKC
|
5.00
|
Xã Đắk
Cấm
|
655
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
|
SKC
|
5.00
|
Xã Đăk
Blà
|
656
|
Nhà máy xử lý nước
|
SKC
|
1.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
657
|
Nhà máy gạch Tuynel sản xuất gạch
nung bằng nguyên liệu đất đồi với công nghệ tiên tiến, mức độ cơ giới hóa và
tự động hóa cao, kết hợp phát và sử dụng điện năng lượng mặt trời
|
SKC
|
3.30
|
Xã Hòa
Bình
|
658
|
Nhà máy sản xuất phân hữu cơ vi
sinh
|
SKC
|
1.80
|
Xã la
Chim
|
659
|
Đất sản xuất kinh doanh trong khu
quy hoạch đô thị phía nam cầu Đắk Blà
|
SKC
|
20.80
|
Phường
Lê Lợi
|
660
|
Đất sản xuất kinh doanh phường Ngô
Mây Trong khu đô thị phía Bắc Thành phố
|
SKC
|
7.15
|
Phường
Ngô Mây
|
661
|
Đất sản xuất kinh doanh trong khu
quy hoạch đô thị cầu Đắk Cấm
|
SKC
|
6.91
|
Phường
Ngô Mây
|
662
|
Lò giết mổ gia súc
|
SKC
|
1.60
|
Phường
Ngô Mây
|
663
|
Mặt bằng sân công nghiệp
|
SKC
|
2.07
|
Xã Ngọk
Bay
|
664
|
Dự án Khu tiểu thủ công nghiệp
trên địa bàn thành phố Kon Tum
|
SKC
|
16.50
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
665
|
Khu chế biến nông sản
|
SKC
|
2.30
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
666
|
Đất sản xuất kinh doanh trong khu
quy hoạch dân cư phía Tây thành phố Kon Tum (phường Quang Trung)
|
SKC
|
1.99
|
Phường Quang
Trung
|
667
|
Đất sản xuất kinh doanh trong khu
quy hoạch trung tâm 4 phường nội thị
|
SKC
|
0.30
|
Phường
Quyết Thắng
|
668
|
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa
|
SKC
|
1.99
|
Xã Đắk
Rơ Wa
|
669
|
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa
|
SKC
|
0.49
|
Xã Đắk
Rơ Wa
|
670
|
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa
|
SKC
|
1.56
|
Xã Đắk
Rơ Wa
|
671
|
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa
|
SKC
|
1.57
|
Xã Đắk
Rơ Wa
|
672
|
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa
|
SKC
|
0.79
|
Xã Đắk
Rơ Wa
|
673
|
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa
|
SKC
|
1.31
|
Xã Đắk
Rơ Wa
|
674
|
Bãi tập kết xã Đăk Blà
|
SKC
|
0.58
|
Xã Đắk
Blà
|
675
|
Bãi tập kết xã Đăk Blà
|
SKC
|
1.65
|
Xã Đắk
Blà
|
676
|
Bãi tập kết xã Đăk Blà
|
SKC
|
0.54
|
Xã Đắk
Blà
|
677
|
Bãi tập kết xã Đăk Blà
|
SKC
|
0.54
|
Xã Đắk
Blà
|
678
|
Bãi tập kết xã Đăk Blà
|
SKC
|
0, 2579
|
Xã Đắk
Blà
|
679
|
Bãi tập kết xã Đăk Blà
|
SKC
|
1.52
|
Xã Đắk
Blà
|
680
|
Bãi tập kết xã Đăk Blà
|
SKC
|
0.20
|
Xã Đắk
Blà
|
681
|
Bãi tập kết xã Đăk Blà
|
SKC
|
0.30
|
Xã Đắk
Blà
|
682
|
Bãi tập kết phường Thắng Lợi
|
SKC
|
0.40
|
Phường
Thắng Lợi
|
683
|
Bãi tập kết phường Thắng Lợi
|
SKC
|
0.50
|
Phường
Thắng Lợi
|
684
|
Bãi tập kết phường Thắng Lợi
|
SKC
|
1.71
|
Phường
Thắng Lợi
|
685
|
Bãi tập kết xã Ngọc Bay
|
SKC
|
1.06
|
Xã Ngọk
Bay
|
686
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp( Dọc
tỉnh lộ 675 giáp ranh giới xã Ngọk Bay)
|
SKC
|
3.00
|
Xã
Kroong
|
687
|
Bãi tập kết xã Kroong
|
SKC
|
1.06
|
Xã
Kroong
|
688
|
Bãi tập kết xã Kroong
|
SKC
|
1.30
|
Xã
Kroong
|
2.26
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.00
|
|
689
|
Quy hoạch nuôi trồng thủy sản Đắk
Rơ Đe
|
NTS
|
4.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
2.27
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,653.34
|
|
690
|
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP
Kon Tum
|
CLN
|
320.00
|
Xã Đăk
Blà
|
691
|
Cây lâu năm tập trung
|
CLN
|
20.00
|
Xã Đắk
Cấm
|
692
|
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP
Kon Tum
|
CLN
|
450.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
693
|
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP
Kon Tum
|
CLN
|
390.00
|
Xã Hòa
Bình
|
694
|
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP
Kon Tum
|
CLN
|
340.00
|
Xã Ia
Chim
|
695
|
Trồng cây ăn quả
|
CLN
|
25.00
|
Xã
Kroong
|
696
|
Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV
cao su Kon Tum tại phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
CLN
|
30.90
|
Phường
Ngô Mây
|
697
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
40.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
698
|
Kế hoạch thu hồi đất trồng Cao su
giao địa phương quản lý
|
CLN
|
37.44
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
2.28
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK
|
162.00
|
|
699
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK
|
162.00
|
Xã Ia
Chim
|
2.29
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,855.79
|
|
700
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao kết hợp đô thị sinh thái, khu dân cư nông thôn kiểu mẫu gắn với du lịch
nghỉ dưỡng nông nghiệp nông thôn
|
NKH; ODT;ONT;
DDL
|
730.00
|
Phường
Trần Hưng Đạo- Phường Lê Lợi- Xã Chư Hreng- Xã Hòa Bình
|
701
|
Các làng nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao cộng đồng gắn với du lịch sinh thái ven sông Đăk Bla
|
NKH;
DHT; DDL
|
593.56
|
Phường
Thống Nhất-Phường Thắng Lợi - Xã Đăk Rơ Wa - Xã Đăk Blà
|
702
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao
|
NKH
|
0.70
|
Xã Chư
Hreng
|
703
|
Dự án trang trại nông nghiệp tổng
hợp kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái
|
NKH
|
0.63
|
Xã Chư
Hreng
|
704
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2.76
|
Xã Đăk
Blà
|
705
|
Dự án nông nghiệp tổng hợp kết hợp
với hệ thống điện mặt trời áp mái
|
NKH
|
0.69
|
Xã Đăk
Blà
|
706
|
Dự án trang trại nông nghiệp hỗn
hợp chất lượng cao
|
NKH
|
7.02
|
Xã Đăk
Blà
|
707
|
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
công nghệ cao tại thôn Kon Jơ Drech
|
NKH
|
1.08
|
Xã Đăk
Blà
|
708
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
NKH
|
0.68
|
Xã Đăk
Blà
|
709
|
Trang trại chăn nuôi heo thịt công
nghệ cao
|
NKH
|
9.70
|
Xã Đăk
Blà
|
710
|
Trang trại chăn nuôi gia cầm
|
NKH
|
0.99
|
Xã Ia
Chim
|
711
|
Dự án trồng rau, hoa và các loại
cây dược liệu trong nhà kính
|
NKH
|
0.65
|
Xã Đắk
Cấm
|
712
|
Khu Nông nghiệp công nghệ cao
|
NKH
|
5.00
|
Xã Đắk
Cấm
|
713
|
Khu Chăn nuôi; Khu nông nghiệp ứng
dụng CNC
|
NKH
|
230.00
|
Xã Đak
Năng
|
714
|
Dự án Trang trại nông nghiệp tổng
hợp công nghệ cao
|
NKH
|
0.84
|
Xã Đak
Năng
|
715
|
Dự án trang trại nông nghiệp tổng
hợp công nghệ cao
|
NKH
|
0.84
|
Xã Đak
Năng
|
716
|
Khu CN tập trung
|
NKH
|
140.00
|
Xã Đak
Năng
|
717
|
QH khu NN công nghệ cao (cây dược
liệu)
|
NKH
|
50.00
|
Xã Đak
Năng
|
718
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
50.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
719
|
Khu nông nghiệp công nghệ cao
|
NKH
|
20.00
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|
720
|
Dự án nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
NKH
|
18.60
|
Xã Đoàn
Kết
|
721
|
Khu chăn nuôi tập trung thôn 5
|
NKH
|
5.00
|
Xã Đoàn
Kết
|
722
|
Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV
Cao su Kon Tum chuyển qua đất phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
NKH
|
225.00
|
Xã Hòa
Bình
|
723
|
Dự án xây dựng khu sản xuất giống
cây trồng nông lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
NKH
|
2.70
|
Xã Hòa
Bình
|
724
|
Trồng cây dược liệu dưới tán rừng
làm nguyên liệu cho chăn nuôi kết hợp bảo vệ rừng bền vững tại tỉnh Kon Tum
|
NKH
|
25.00
|
Xã Hòa
Bình
|
725
|
Khu sản xuất nông nghiệp để giải
quyết đất sản xuất cho các hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện các dự án trên
thành phố Kon Tum
|
NKH
|
75.00
|
Xã Hòa
Bình
|
726
|
Dự án Trang trại nông nghiệp tổng
hợp công nghệ cao
|
NKH
|
0.74
|
Xã Hòa
Bình
|
727
|
Dự án Trang trại nông nghiệp tổng
hợp công nghệ cao
|
NKH
|
0.90
|
Xã Hòa
Bình
|
728
|
Dự án đầu tư nông nghiệp trồng
nấm, cây đinh lăng, các loại cây dược liệu khác; kết hợp hệ thống điện mặt
trời áp 998KWP
|
NKH
|
0.93
|
Xã Hòa
Bình
|
729
|
Chăn nuôi bò sữa trên địa bàn
thành phố
|
NKH
|
10.10
|
Xã Hòa
Bình
|
730
|
Khu nông nghiệp công nghệ cao thôn
Plei Cho
|
NKH
|
31.28
|
Xã Hòa
Bình
|
731
|
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
NKH
|
2.60
|
Xã Hòa
Bình
|
732
|
Nấm dược liệu
|
NKH
|
1.00
|
Xã Hòa
Bình
|
733
|
Đất nông nghiệp khác 1
|
NKH
|
14.00
|
Xã Ia
Chim
|
734
|
Đất nông nghiệp khác 2
|
NKH
|
20.00
|
Xã Ia Chim
|
735
|
Đất nông nghiệp khác 3
|
NKH
|
2.60
|
Xã Ia
Chim
|
736
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
100.00
|
Xã Ia
Chim
|
737
|
Khu nông nghiệp công nghệ cao
|
NKH
|
100.00
|
Xã Ia
Chim
|
738
|
QH đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
44.50
|
Xã Ia
Chim
|
739
|
Dự án sản xuất sản phẩm nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
NKH
|
1.00
|
Xã
Kroong
|
740
|
Chăn nuôi bò sữa trên địa bàn
thành phố
|
NKH
|
14.00
|
Xã
Kroong
|
741
|
Đất nông nghiệp công nghệ cao
|
NKH
|
100.00
|
Xã
Kroong
|
742
|
Khu chăn nuôi tập trung ứng dụng
công nghệ cao
|
NKH
|
10.80
|
Xã
Kroong
|
743
|
QH trại heo mới
|
NKH
|
10.00
|
Xã
Kroong
|
744
|
Trại heo
|
NKH
|
6.50
|
Xã
Kroong
|
745
|
Trang trại nấm Mi Ba
|
NKH
|
3.43
|
Phường
Ngô Mây
|
746
|
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
|
NKH
|
0.72
|
Phường
Ngô Mây
|
747
|
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
|
NKH
|
0.79
|
Phường
Ngô Mây
|
748
|
Dự án Trại nấm bào ngư san tuyết
|
NKH
|
0.55
|
Phường
Ngô Mây
|
749
|
Dự án Trang trại nấm Bào Ngư
|
NKH
|
0.55
|
Phường
Ngô Mây
|
750
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao
tỉnh Kon Tum
|
NKH
|
136.00
|
Phường
Ngô Mây
|
751
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
NKH
|
36.00
|
Xã Ngọk
Bay
|
752
|
Vùng trồng rau an toàn CNC
|
NKH
|
7.00
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
753
|
Dự án Trại nấm bào ngư san tuyết
|
NKH
|
0.46
|
Xã Vinh
Quang
|
2,30
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,765.05
|
|
754
|
Du lịch sinh thái gắn với bảo vệ
và phát triển rừng
|
RSX,
TMD
|
824.75
|
Xã Chư
Hreng
|
755
|
Giao rừng, cho thuê rừng gắn với
giao đất cho thuê đất trên địa bàn thành phố Kon Tum
|
RSX
|
28.07
|
Xã Đăk
Blà
|
756
|
Trồng rừng sản xuất xã Đăk Rơ Wa
|
RSX
|
284.30
|
Xã Đăk
Rơ Wa
|