|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1483/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính năng lượng nguyên tử của Sở Khoa học Điện Biên
Số hiệu:
|
1483/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Vừ A Bằng
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1483/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 18 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện
Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh;
- TT Tin học - Công báo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vừ A Bằng
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ,
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số
01/QLCN-ATBX,HN-SHTT
Tên thủ tục:
Khai báo thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế.
Trình tự các bước
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định giải quyết theo quy trình
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp
tiếp nhận sau 15 giờ.
|
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
3
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ-An
toàn bức xạ, hạt nhân-Sở hữu trí tuệ (phòng QLCN,ATBX,HN- SHTT)
|
0,5 ngày
|
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo Giấy xác nhận khai báo.
|
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
03 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
5
|
- Duyệt văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Bước
6
|
Phê duyệt Giấy xác nhận khai báo:
- Đồng ý: Ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Giấy xác nhận khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo
phòng xử lý.
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 05 ngày
|
2. Quy trình số:
02/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Tên thủ tục:
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
Trình
tự các bước
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp
tiếp nhận sau 15 giờ.
|
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
3
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
0,5 ngày
|
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng
yêu cầu.
|
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
07 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thẩm định thực
tế.
- Dự thảo thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thông báo cho tổ chức cá nhân và nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
5
|
- Duyệt văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thẩm định thực
tế.
- Dự thảo thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
Bước
6
|
Phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Quyết định thẩm định thực tế.
- Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài
chính.
- Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa
hồ sơ (nếu có).
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ đã bổ sung, chỉnh sửa
theo yêu cầu (nếu có). Thu phí thẩm định cấp giấy phép.
|
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
4,5 ngày
|
Cung cấp biên lai thu phí.
|
Bước
8
|
Thẩm định thực tế theo Quyết định.
|
Đoàn thẩm định
|
07 ngày
|
- Biên bản thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
Bước
9
|
- Duyệt văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
Bước
10
|
Phê duyệt Giấy phép:
- Đồng ý: Ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Giấy phép tiến hành công việc bức
xạ.
- Văn bản từ chối cấp giấy phép (nếu
có).
|
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo
phòng xử lý.
|
Bước
11
|
Trả giấy phép/văn bản từ chối cấp
giấy phép (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết: 25 ngày
|
3. Quy trình số:
03/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Tên thủ tục:
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
Trình
tự các bước
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định giải quyết theo quy trình
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp
tiếp nhận sau 15 giờ.
|
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
3
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
0,5 ngày
|
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng
yêu cầu.
|
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
07 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thẩm định thực
tế.
- Dự thảo thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
5
|
- Duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thẩm định thực
tế.
|
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
- Dự thảo thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
Bước
6
|
Phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Quyết định thẩm định thực tế.
- Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài
chính.
- Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa
hồ sơ (nếu có).
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ đã bổ sung, chỉnh sửa
theo yêu cầu (nếu có). Thu phí gia hạn giấy phép.
|
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
4,5 ngày
|
Cung cấp biên lai thu phí.
|
Bước
8
|
Thẩm định thực tế theo Quyết định.
|
Đoàn thẩm định
|
07 ngày
|
- Biên bản thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối gia hạn giấy phép.
|
Bước
9
|
- Duyệt văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối gia hạn giấy phép.
|
Bước
10
|
Phê duyệt Giấy phép:
- Đồng ý: Ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Giấy phép tiến hành công việc bức
xạ.
- Văn bản từ chối gia hạn giấy phép
(nếu có).
|
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo
phòng xử lý.
|
Bước
11
|
Trả giấy phép/văn bản từ chối cấp
giấy phép (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 25 ngày
|
4. Quy trình số:
04/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Tên thủ tục:
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế.
Trình
tự các bước
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định giải quyết theo quy trình
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp
theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ.
|
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
3
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
0,5 ngày
|
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng
yêu cầu.
|
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
6,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
5
|
- Duyệt văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo giấy phép tiến hành công
việc bức xạ.
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
Bước
6
|
Phê duyệt Giấy phép:
- Đồng ý: Ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo
phòng xử lý.
|
Bước
7
|
Trả giấy phép/văn bản từ chối sửa đổi
giấy phép (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 10 ngày
|
5. Quy trình số:
05/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Tên thủ tục:
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế.
Trình
tự các bước
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định giải quyết theo quy trình
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp
tiếp nhận sau 15 giờ.
|
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
3
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
0,5 ngày
|
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng
yêu cầu.
|
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
07 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thẩm định thực
tế.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thông báo cho tổ chức cá nhân và nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
5
|
- Duyệt văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thẩm định thực
tế.
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
Bước
6
|
Phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Quyết định thẩm định thực tế.
- Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa
hồ sơ (nếu có).
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ đã bổ sung, chỉnh sửa
theo yêu cầu (nếu có).
|
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
4,5 ngày
|
|
Bước
8
|
Thẩm định thực tế theo Quyết định.
|
Đoàn thẩm định
|
07 ngày
|
- Biên bản thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối bổ sung giấy phép.
|
Bước
9
|
- Duyệt văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép phép tiến hành
công việc bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối bổ sung giấy phép.
|
Bước
10
|
Phê duyệt Giấy phép:
- Đồng ý: Ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Giấy phép tiến hành công việc bức
xạ.
- Văn bản từ chối bổ sung giấy phép
(nếu có).
|
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo
phòng xử lý.
|
Bước
11
|
Trả giấy phép/văn bản từ chối bổ
sung giấy phép (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 25 ngày
|
6. Quy trình số:
06/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Tên thủ tục:
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế.
Trình
tự các bước
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định giải quyết theo quy trình
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp
tiếp nhận sau 15 giờ
|
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
3
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
0,5 ngày
|
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng
yêu cầu.
|
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
6,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
5
|
- Duyệt văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
Bước
6
|
Phê duyệt Giấy phép:
- Đồng ý: Ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo
phòng xử lý.
|
Bước
7
|
Trả giấy phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 10 ngày
|
7. Quy trình số: 07/
QLCN-ATBX,HN-SHTT
Tên thủ tục:
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế).
Trình
tự các bước
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định giải quyết theo quy trình
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở KH&CN
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp
tiếp nhận sau 15 giờ
|
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
3
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
0,5 ngày
|
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng
yêu cầu.
- Thu lệ phí cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ.
|
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
6,5 ngày
|
- Dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Dự thảo thông báo thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Cung cấp biên lai thu lệ phí.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
Bước
5
|
- Duyệt văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
Bước
6
|
Phê duyệt Chứng chỉ nhân viên bức xạ:
- Đồng ý: Ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
- Không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
phòng xử lý.
|
Bước
7
|
Trả chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 10 ngày
|
Lưu ý:
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất
01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn
thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1483/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
560
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|