|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
779/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 779/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
29 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU, CHI KINH PHÍ DỊCH VỤ MÔI
TRƯỜNG RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp; số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên
trách bảo vệ rừng;
Căn cứ Văn bản số 204/VNFF-BĐH ngày
18/12/2019 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam về việc điều phối tiền dịch
vụ môi trường rừng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường
rừng (DVMTR) tỉnh Lâm Đồng năm 2019;
Xét Tờ trình số 04/TTr-HĐQL ngày 06/4/2020 của
Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng (Hội đồng quản lý
Quỹ tỉnh) về việc đề nghị phê duyệt kết quả thu, chi kinh phí DVMTR năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí DVMTR tỉnh
Lâm Đồng năm 2019, như sau:
I. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU, CHI
NĂM 2019:
1. Kết quả thu năm 2019: 322.653,66 triệu đồng;
trong đó:
1.1. Thu nội tỉnh: 133.339,676 triệu đồng.
1.2. Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam (Quỹ
TW): 187.919,248 triệu đồng.
1.3. Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019:
1.394,736 triệu đồng.
2. Kết quả chi năm 2019: 322.653,66 triệu đồng;
trong đó:
2.1. Kinh phí quản lý của Quỹ BV&PTR tỉnh
Lâm Đồng (Quỹ tỉnh): 33.520,628 triệu đồng.
2.2. Kinh phí dự phòng: 0 triệu đồng.
2.3. Kinh phí chưa xác định và không xác định được
đối tượng nhận tiền DVMTR: 20.665,774 triệu đồng;
2.4. Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR:
268.467,258 triệu đồng.
(Chi tiết tại
Phụ lục I đính kèm)
II. CHI TIẾT KẾT QUẢ THU NĂM
2019:
Tổng kinh phí thu năm 2019: 322.653,66 triệu
đồng; trong đó:
1. Cơ sở sản xuất thủy điện: 309.595,977 triệu đồng.
2. Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch:
6.479,34 triệu đồng.
3. Cơ sở sản xuất công nghiệp: 58,596 triệu đồng.
4. Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch:
5.125,011 triệu đồng.
5. Lãi tiền gửi ngân hàng: 1.394,736 triệu đồng.
(Chi tiết tại
Phụ lục II; II-A đính kèm)
III. CHI TIẾT KẾT
QUẢ CHI NĂM 2019:
1. Phân bổ
kinh phí thực thu năm 2019: 322.653.660.000 đồng; trong đó:
- Kinh phí quản
lý của Quỹ tỉnh (10%
số tiền DVMTR thu năm 2019 + lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019): 33.520,628 triệu đồng.
- Kinh phí dự
phòng (5% tổng số tiền DVMTR thu năm 2019): 16.062,946 triệu đồng.
- Kinh phí chi trả cho bên cung ứng
DVMTR (85% tổng thu kinh phí DVMTR năm 2019): 273.070,085 triệu đồng; trong đó:
kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền (diện tích trong lưu vực các chủ
rừng chưa lập hồ sơ chi trả) và kinh phí không xác định được đối tượng nhận tiền
DVMTR (nguồn thu các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch): 33.137,518
triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục III; III-A; IV-C đính kèm)
2. Chi kinh
phí quản lý của Quỹ tỉnh:
Tổng kinh phí: 33.520,628 triệu đồng;
trong đó:
- Kinh phí đã thực hiện trong năm
2019: 20.031,231 triệu đồng.
- Kinh phí đang thực hiện năm 2019
(chưa hoàn thành), chuyển sang tiếp tục thực hiện trong năm 2020: 8.130,051 triệu
đồng.
- Kinh phí còn lại chưa thực hiện,
chuyển sang dự phòng năm 2020: 5.359,346 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục V đính kèm)
3. Chi kinh
phí dự phòng:
Trong năm 2019 không phát sinh nội
dung chi từ kinh phí dự phòng nên sử dụng kinh phí dự phòng theo kế hoạch để bổ
sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của các lưu vực:
16.062,946 triệu đồng; trong đó:
- Kinh phí lưu vực sông Đồng Nai:
13.805,266 triệu đồng.
- Kinh phí lưu vực sông Sêrêpôk:
2.001,43 triệu đồng.
- Kinh phí từ nguồn thu các tổ chức,
cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch: 256,251 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn
giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của lưu vực sông Sêrêpôk.
4. Chi kinh
phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền và không xác định được đối tượng nhận
tiền DVMTR:
Tổng kinh phí: 33.137,518 triệu đồng;
trong đó:
- Kinh phí đã thực hiện trong năm
2019: 6.228,939 triệu đồng.
- Kinh phí đã phân bổ chuyển sang
thực hiện trong năm 2020: 14.436,835 triệu đồng.
- Kinh phí còn lại chưa sử dụng:
12.471,744 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR
năm 2019 của các lưu vực; trong đó:
+ Kinh phí lưu vực sông Đồng Nai:
7.210,445 triệu đồng.
+ Kinh phí lưu vực sông Sêrêpôk:
3.596,739 triệu đồng.
+ Kinh phí từ nguồn thu các tổ chức,
cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch: 1.664,559 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn
giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của lưu vực sông Sêrêpôk.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV-C đính kèm)
5. Chi trả cho
bên cung ứng DVMTR: 268.467,258 triệu đồng.
5.1. Lưu vực sông Đồng Nai:
a) Diện tích
chi trả: 295.912,7 ha.
Diện tích chi trả giảm so với kế
hoạch: 11.891,3 ha (gồm: diện tích các đơn vị đăng ký kế hoạch nhưng không thực
hiện lập hồ sơ chi trả và thực hiện không đạt kế hoạch đăng ký năm 2019:
9.874,45 ha; diện tích giảm trong quá trình xác định diện tích rừng được chi trả
năm 2019: 2.016,85 ha (trong đó: do phá rừng 60,61 ha; do rà soát hiện trạng
không đủ tiêu chí chi trả, khai thác trắng rừng trồng, chuyển mục đích sử dụng
rừng, điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng,... 1.956,24 ha)).
b) Kinh phí chi trả: 220.318,706 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí chi trả cho bên cung
ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019: 199.302,994 triệu đồng.
- Bổ sung từ kinh phí dự phòng của
lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng: 13.805,266 triệu đồng.
- Bổ sung từ kinh phí chưa xác định
được đối tượng nhận tiền của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng: 7.210,445 triệu đồng.
c) Đơn giá
chi trả thực tế năm 2019 (làm tròn): 744.000 đồng/ha/năm.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV-A đính kèm)
5.2. Lưu vực sông Sêrêpôk:
a) Diện tích chi trả thực tế:
86.282,58 ha.
Diện tích chi trả giảm so với kế
hoạch: 6.046,42 ha (gồm: diện tích các đơn vị đăng ký kế hoạch nhưng không thực
hiện lập hồ sơ chi trả năm 2019 và thực hiện không đạt kế hoạch đăng ký:
5.749,37 ha; diện tích giảm trong quá trình xác định diện tích rừng được chi trả
năm 2019: 297,05 ha (trong đó: do phá rừng: 20,05 ha; do rà soát hiện trạng
không đủ tiêu chí chi trả, khai thác trắng rừng trồng, chuyển mục đích sử dụng
rừng, điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng,...: 277,0 ha)).
b) Kinh phí chi trả: 48.148,552
triệu đồng, gồm:
- Kinh phí chi trả cho bên cung
ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019: 30.427,568 triệu đồng.
- Bổ sung từ kinh phí dự phòng của
lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng: 2.001,43 triệu đồng.
- Bổ sung từ kinh phí chưa xác định
được đối tượng nhận tiền của lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng:
3.596,739 triệu đồng.
- Điều tiết từ kinh phí chi trả
cho bên cung ứng DVMTR của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 (theo Quyết định số
2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh): 10.202,005 triệu đồng.
- Điều tiết từ kinh phí thu các tổ
chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch không xác định được đối tượng nhận tiền
DVMTR và kinh phí dự phòng năm 2019 chưa sử dụng: 1.920,81 triệu đồng.
c) Đơn giá chi trả thực tế năm
2019 (làm tròn): 558.000 đồng/ha/năm.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV-B đính kèm)
Các nội dung khác tại Quyết định số
2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi
kinh phí DVMTR tỉnh Lâm Đồng năm 2019, không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công
Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh; Chủ tịch Hội đồng thành viên/Giám đốc các công ty TNHH MTV lâm
nghiệp; Trưởng các ban quản lý rừng; Giám đốc các Vườn Quốc gia: Bidoup - Núi
Bà, Cát Tiên; Giám đốc Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm; Viện trưởng
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên và thủ trưởng các ngành, tổ
chức, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP THU, CHI KINH PHÍ DVMTR NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng
4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt
|
Nội dung
|
Số tiền
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
KẾ HOẠCH
|
|
|
I
|
KẾ HOẠCH THU
|
316.602.500
|
|
1
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
198.516.000
|
|
2
|
Thu nội tỉnh
|
116.586.500
|
|
3
|
Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019
|
1.500.000
|
|
II
|
KẾ HOẠCH CHI
(kế hoạch phân bổ tiền năm 2019)
|
316.602.500
|
|
1
|
Kinh phí quản lý của Quỹ
|
33.010.250
|
|
|
10% tiền DVMTR năm 2019
|
31.510.250
|
|
|
Lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019
|
1.500.000
|
|
2
|
Kinh phí dự phòng
(5% tiền DVMTR năm 2019)
|
15.755.125
|
|
3
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85% tiền DVMTR năm 2019)
|
267.837.125
|
|
|
Trong đó kinh phí chưa xác định và không xác định
được đối tượng nhận tiền DVMTR chi các hạng mục khác là 20.700,875 triệu đồng
|
|
|
B
|
THỰC HIỆN
|
|
|
I
|
KẾT QUẢ THU
|
322.653.660
|
|
1
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
187.919.248
|
|
2
|
Thu nội tỉnh
|
133.339.676
|
|
3
|
Thu lãi tiền gửi ngân hàng
|
1.394.736
|
|
II
|
KẾT QUẢ CHI
|
322.653.660
|
|
1
|
Kinh phí quản lý của Quỹ (10% tiền DVMTR + lãi
tiền gửi ngân hàng năm 2019), trong đó:
|
33.520.628
|
|
|
Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019
|
20.031.231
|
|
|
Kinh phí đang thực hiện năm 2019 chưa hoàn
thành đề nghị chuyển sang tiếp tục thực hiện trong năm 2020
|
8.130.051
|
Tờ trình số
03/TTr-HĐQL ngày 19/3/2020 của HĐQL Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng
|
|
Kinh phí còn lại chưa thực hiện chuyển sang
dự phòng năm 2020
|
5.359.346
|
2
|
Kinh phí dự phòng đã sử dụng
|
0
|
|
3
|
Kinh phí chưa xác định và không xác định được
đối tượng nhận tiền DVMTR đã sử dụng (đã phân bổ sử dụng)
|
20.665.774
|
|
|
Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019
|
6.228.939
|
|
|
Kinh phí đã phân bổ chuyển nguồn sang thực
hiện trong năm 2020
|
14.436.835
|
Theo các Văn
bản: số 1292/UBND-LN ngày 09/3/2020 và số 1392/UBND-LN ngày 13/3/2020 của
UBND tỉnh Lâm Đồng
|
4
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
|
268.467.258
|
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Bên sử dụng DVMTR
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
|
Đơn vị
|
Sản lượng/ Doanh thu
|
Mức chi trả
|
Thành tiền
(1.000 đồng)
|
Sản lượng/ Doanh thu
|
Số tiền đã nộp
(1.000 đồng)
|
|
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG
ĐỒNG NAI
|
|
|
|
270.313.500
|
|
276.105.316
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
Kwh
|
7.047.314.097
|
36 đồng
|
253.702.000
|
7.487.982.778
|
269.567.380
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
3.010.892.097
|
|
108.391.000
|
3.379.723.056
|
121.670.030
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
4.036.422.000
|
|
145.311.000
|
4.108.259.722
|
147.897.350
|
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
m3
|
317.885.800
|
52 đồng
|
16.530.000
|
124.602.692
|
6.479.340
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
21.807.800
|
|
1.134.000
|
24.971.558
|
1.298.521
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
296.078.000
|
|
15.396.000
|
99.631.135
|
5.180.819
|
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
m3
|
1.630.700
|
50 đồng
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG
SÊRÊPOK
|
|
|
|
41.533.000
|
|
40.028.597
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
Kwh
|
1.153.771.000
|
36 đồng
|
41.533.000
|
1.111.905.472
|
40.028.597
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
103.469.000
|
|
3.724.000
|
144.097.722
|
5.187.518
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
1.050.302.000
|
|
37.809.000
|
967.807.750
|
34.841.079
|
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH
|
1000 đồng
|
325.600.000
|
1%
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
D
|
THU LÃI TIỀN
GỬI NGÂN HÀNG
|
|
|
|
1.500.000
|
|
1.394.736
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
316.602.500
|
|
322.653.660
|
|
|
PHỤ LỤC II-A
CHI TIẾT KẾT QUẢ THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Bên sử dụng DVMTR
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
|
Đơn vị
|
Sản lượng/ Doanh thu năm 2019
|
Mức chi trả
|
Thành tiền
(1.000 đồng)
|
Sản lượng/ Doanh thu năm 2019
|
Số tiền đã nộp
(1.000 đồng)
|
|
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG
ĐỒNG NAI
|
|
|
|
270.313.500
|
|
276.105.316
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
Kwh
|
7.047.314.097
|
36 đồng
|
253.702.000
|
7.487.982.778
|
269.567.380
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
3.010.892.097
|
|
108.391.000
|
3.379.723.056
|
121.670.030
|
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy điện
Suối Vàng
|
|
14.000.000
|
|
504.000
|
16.464.417
|
592.719
|
|
|
1.2
|
Nhà máy thủy điện
Lộc Phát
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Nhà máy thủy điện
Quảng Hiệp
|
|
1.000.000
|
|
36.000
|
771.583
|
27.777
|
|
|
1.4
|
Nhà máy thủy điện
Đa Siat
|
|
67.000.000
|
|
2.412.000
|
79.007.472
|
2.844.269
|
|
|
1.5
|
Nhà máy thủy điện
Đa Dâng 2
|
|
178.000.000
|
|
6.408.000
|
178.298.361
|
6.418.741
|
|
|
1.6
|
Nhà máy thủy điện
Đam B'ri
|
|
360.000.000
|
|
12.960.000
|
335.686.889
|
12.084.728
|
|
|
1.7
|
Nhà máy thủy điện
Bảo Lộc
|
|
128.000.000
|
|
4.608.000
|
135.577.917
|
4.880.805
|
|
|
1.8
|
Nhà máy thủy điện
Tà Nung
|
|
7.000.000
|
|
252.000
|
6.706.583
|
241.437
|
|
|
1.9
|
Nhà máy thủy điện
Đa Kai
|
|
13.194.400
|
|
475.000
|
14.338.472
|
516.185
|
|
|
1.10
|
Nhà máy thủy điện
ĐamBol - Đạ Tẻh
|
|
40.000.000
|
|
1.440.000
|
38.126.694
|
1.372.561
|
|
|
1.11
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 2
|
|
215.000.000
|
|
7.740.000
|
257.476.778
|
9.269.164
|
|
|
1.12
|
Nhà máy thủy điện
Đa Nhim
|
|
1.024.000.000
|
|
36.864.000
|
1.134.649.833
|
40.847.394
|
|
|
1.13
|
Nhà máy thủy điện
Sông Pha
|
|
45.000.000
|
|
1.620.000
|
35.188.889
|
1.266.800
|
|
|
1.14
|
Nhà máy thủy điện
Đa Khai
|
|
34.100.000
|
|
1.227.000
|
35.554.111
|
1.279.948
|
|
|
1.15
|
Nhà máy thủy điện
Đại Ninh
|
|
752.833.000
|
|
27.102.000
|
926.626.222
|
33.358.544
|
|
|
1.16
|
Nhà máy thủy điện
Đại Nga
|
|
44.250.000
|
|
1.593.000
|
36.050.250
|
1.297.809
|
|
|
1.17
|
Nhà máy thủy điện
Đatroukia
|
|
15.000.000
|
|
540.000
|
13.557.611
|
488.074
|
|
|
1.18
|
Nhà máy thủy điện
Đa Dâng 3
|
|
52.000.000
|
|
1.872.000
|
48.488.861
|
1.745.599
|
|
|
1.19
|
Nhà máy thủy điện
Đa R'Cao
|
|
514.697
|
|
18.000
|
1.866.639
|
67.199
|
|
|
1.20
|
Nhà máy thủy điện
Sardeung
|
|
20.000.000
|
|
720.000
|
18.068.333
|
650.460
|
|
|
1.21
|
Nhà máy thủy điện
Đa Dâng
|
|
|
|
|
41.176.528
|
1.482.355
|
|
|
1.22
|
Nhà máy thủy điện
Đam Bri 1
|
|
|
|
|
10.079.250
|
362.853
|
|
|
1.23
|
Nhà máy thủy điện
An Phước
|
|
|
|
|
13.454.528
|
484.363
|
|
|
1.24
|
Nhà máy thủy điện
Đa Cho Mo 2
|
|
|
|
|
2.506.833
|
90.246
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
4.036.422.000
|
|
145.311.000
|
4.108.259.722
|
147.897.350
|
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 3
|
|
494.100.000
|
|
17.788.000
|
502.903.028
|
18.104.509
|
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 4
|
|
812.055.000
|
|
29.234.000
|
954.005.361
|
34.344.193
|
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy điện
Trị An
|
|
985.417.000
|
|
35.475.000
|
986.700.917
|
35.521.233
|
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy điện
Hàm Thuận
|
|
995.800.000
|
|
35.848.000
|
912.865.611
|
32.863.162
|
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy điện
Đa Mi
|
|
257.220.000
|
|
9.260.000
|
240.358.000
|
8.652.888
|
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 5
|
|
491.830.000
|
|
17.706.000
|
511.426.806
|
18.411.365
|
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
m3
|
317.885.800
|
52 đồng
|
16.530.000
|
124.602.692
|
6.479.340
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
21.807.800
|
|
1.134.000
|
24.971.558
|
1.298.521
|
|
|
1.1
|
08 Nhà máy nước
|
|
7.673.100
|
|
399.000
|
8.347.192
|
434.054
|
|
|
1.2
|
Nhà máy nước Đan
Kia 2
|
|
8.865.400
|
|
461.000
|
9.193.096
|
478.041
|
|
|
1.3
|
Nhà máy nước Bảo
Lộc
|
|
1.692.300
|
|
88.000
|
2.383.115
|
123.922
|
|
|
1.4
|
Nhà máy nước Đức
Trọng
|
|
769.200
|
|
40.000
|
882.827
|
45.907
|
|
|
1.5
|
Nhà máy
nước Di Linh
|
|
1.211.600
|
|
63.000
|
1.846.346
|
96.010
|
|
|
1.6
|
Nhà máy xử lý nước
sạch Học viện lục quân
|
|
1.596.200
|
|
83.000
|
2.318.981
|
120.587
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
296.078.000
|
|
15.396.000
|
99.631.135
|
5.180.819
|
|
|
2.1
|
Tổng Công ty cấp
nước Sài Gòn TNHH MTV
|
|
217.442.000
|
|
11.307.000
|
11.136.654
|
579.106
|
|
|
2.2
|
Công ty CP Cấp
nước Đồng Nai
|
|
35.385.000
|
|
1.840.000
|
39.912.673
|
2.075.459
|
|
|
2.3
|
Công ty CP DV và
XD cấp nước Đồng Nai
|
|
1.885.000
|
|
98.000
|
1.818.635
|
94.569
|
|
|
2.4
|
Công ty CP nước
- môi trường Bình Dương
|
|
40.654.000
|
|
2.114.000
|
46.129.038
|
2.398.710
|
|
|
2.5
|
Công ty TNHH Việt
Thăng Long
|
|
712.000
|
|
37.000
|
634.135
|
32.975
|
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
m3
|
1.630.700
|
50 đồng
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
1.1
|
Ban QLDA tổ hợp
Bauxit nhôm Lâm Đồng
|
|
1.478.200
|
|
73.900
|
1.118.920
|
55.946
|
|
|
1.2
|
Công ty TNHH TP
Asuzac Đà Lạt
|
|
34.300
|
|
1.700
|
0
|
|
chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.3
|
Công ty TNHH Thụy
Hồng Quốc tế
|
|
34.300
|
|
1.700
|
28.800
|
1.440
|
|
|
1.4
|
Công ty TNHH TP
Đà Lạt - Nhật Bản
|
|
54.700
|
|
2.700
|
24.200
|
1.210
|
|
|
1.5
|
Công ty TNHH
liên doanh Kiến Quốc Vietcan
|
|
29.200
|
|
1.500
|
0
|
|
chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG
SÊRÊPOK
|
|
|
|
41.533.000
|
|
40.028.597
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
Kwh
|
1.153.771.000
|
36 đồng
|
41.533.000
|
1.111.905.472
|
40.028.597
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
103.469.000
|
|
3.724.000
|
144.097.722
|
5.187.518
|
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy điện
Đăk Mê 1
|
|
24.800.000
|
|
892.000
|
31.264.444
|
1.125.520
|
|
|
1.2
|
Nhà
máy thủy điện Yan Tan Sienn
|
|
78.669.000
|
|
2.832.000
|
112.833.278
|
4.061.998
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
1.050.302.000
|
|
37.809.000
|
967.807.750
|
34.841.079
|
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy
điện Buôn Tua Srah
|
|
147.000.000
|
|
5.292.000
|
153.691.806
|
5.532.905
|
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy
điện Buôn Kuốp
|
|
309.860.000
|
|
11.155.000
|
311.428.528
|
11.211.427
|
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 3
|
|
252.167.000
|
|
9.078.000
|
227.586.111
|
8.193.100
|
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 4
|
|
80.300.000
|
|
2.890.000
|
71.568.333
|
2.576.460
|
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (01)
|
|
19.417.000
|
|
699.000
|
15.565.194
|
560.347
|
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (02)
|
|
18.860.000
|
|
679.000
|
22.107.472
|
795.869
|
|
|
2.7
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (03)
|
|
5.610.000
|
|
202.000
|
8.315.667
|
299.364
|
|
|
2.8
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 4A
|
|
78.940.000
|
|
2.842.000
|
39.863.611
|
1.435.090
|
|
|
2.9
|
Nhà máy thủy điện
Hòa Phú
|
|
30.278.000
|
|
1.090.000
|
36.415.389
|
1.310.954
|
|
|
2.10
|
Nhà máy thủy điện
Krông Nô 2
|
|
68.670.000
|
|
2.472.000
|
81.265.639
|
2.925.563
|
|
|
2.11
|
Nhà máy thủy điện
Krông Nô 3
|
|
39.200.000
|
|
1.410.000
|
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH
|
1000 đồng
|
325.600.000
|
1%
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
1.1
|
Khu du lịch Lang
Biang
|
|
120.000.000
|
|
1.200.000
|
242.224.400
|
2.422.244
|
|
|
1.2
|
Khu du lịch thác
Đatanla
|
|
|
|
1.3
|
Khu du lịch dã
ngoại Tuyền Lâm
|
|
|
|
1.4
|
Khu du lịch
Cáp treo
|
|
|
|
1.5
|
Khu du lịch thác
Cam Ly
|
|
20.000.000
|
|
200.000
|
19.724.400
|
197.244
|
|
|
1.6
|
Khu du lịch
thác Prenn
|
|
|
|
1.7
|
Khu du lịch hồ
Than Thở
|
|
1.900.000
|
|
19.000
|
3.256.500
|
32.565
|
|
|
1.8
|
Khu du lịch
Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ
|
|
118.700.000
|
|
1.187.000
|
161.808.300
|
1.618.083
|
|
|
1.9
|
Khu du lịch
Thung lũng Vàng
|
|
15.000.000
|
|
150.000
|
13.423.000
|
134.230
|
|
|
1.10
|
Khu du lịch thác
Ponggour
|
|
600.000
|
|
6.000
|
450.000
|
4.500
|
|
|
1.11
|
Khu du lịch
thác Đam B'ri
|
|
3.300.000
|
|
33.000
|
25.607.700
|
256.077
|
|
|
1.12
|
Khu du lịch
rừng Mađaguôi
|
|
40.000.000
|
|
400.000
|
34.233.700
|
342.337
|
|
|
1.13
|
Trung tâm du lịch
sinh thái và giáo dục môi trường
|
|
1.400.000
|
|
14.000
|
2.467.300
|
24.673
|
|
|
1.14
|
Điểm du lịch
sinh thái K'lan
|
|
2.700.000
|
|
27.000
|
2.978.500
|
29.785
|
|
|
1.15
|
Điểm du lịch
tham quan thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm)
|
|
1.000.000
|
|
10.000
|
6.327.300
|
63.273
|
|
|
1.16
|
Khu du lịch Đường
Hầm Đất Sét
|
|
1.000.000
|
|
10.000
|
0
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.17
|
Khu Teracotta Bốn
mùa Tuyền Lâm
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.18
|
Khu nghỉ dưỡng cao
cấp Tuyền Lâm
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.19
|
Sacom Tuyền Lâm
(SAM)
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.20
|
Khu du lịch Làng
Bình An
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.21
|
Khu Edense Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.22
|
Khu hoa lan
Thanh Quang
|
|
|
|
|
|
|
chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.23
|
Khu du lịch Đào
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.24
|
Khu du lịch
Toàn Cầu
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.25
|
Khu du lịch
Zoodoo
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.26
|
Khu du lịch làng
Cù Lần
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.27
|
Khu du lịch Dinh
1
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.28
|
Sân Golf Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.29
|
Sân Golf Đạ Ròn
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.30
|
Khu du lịch
Lá Phong
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.31
|
Khu du lịch thác
Bảo Đại (Đức Trọng)
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.32
|
Khu DL sinh thái
nghỉ dưỡng Hoa Sơn - Resort
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.33
|
Điểm du lịch Ma
Rừng Lữ quán
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
D
|
THU LÃI TIỀN
GỬI NGÂN HÀNG NĂM 2019
|
|
|
|
1.500.000
|
|
1.394.736
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
316.602.500
|
|
322.653.660
|
|
|
|
PHÂN THEO NGUỒN
THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội tỉnh
|
|
|
|
116.586.500
|
|
133.339.676
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
|
3.114.361.097
|
|
112.115.000
|
3.523.820.778
|
126.857.548
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
|
21.807.800
|
|
1.134.000
|
24.971.558
|
1.298.521
|
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
4
|
Tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vụ du lịch
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
II
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
|
|
198.516.000
|
|
187.919.248
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
|
5.086.724.000
|
|
183.120.000
|
5.076.067.472
|
182.738.429
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
|
296.078.000
|
|
15.396.000
|
99.631.135
|
5.180.819
|
|
|
III
|
Thu lãi tiền
gửi ngân hàng
|
|
|
|
1.500.000
|
|
1.394.736
|
|
|
|
PHÂN THEO LƯU
VỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lưu vực sông
Đồng Nai
|
|
|
|
270.313.500
|
|
276.105.316
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
|
7.047.314.097
|
|
253.702.000
|
7.487.982.778
|
269.567.380
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
|
317.885.800
|
|
16.530.000
|
124.602.692
|
6.479.340
|
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
II
|
Lưu vực sông
Sêrêpok
|
|
|
|
41.533.000
|
|
40.028.597
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
|
1.153.771.000
|
|
41.533.000
|
1.111.905.472
|
40.028.597
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổ chức, cá
nhân kinh doanh dịch vụ du lịch
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
IV
|
Thu lãi tiền
gửi ngân hàng
|
|
|
|
1.500.000
|
|
1.394.736
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng
Stt
|
Đơn vị nộp tiền DVMTR
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
Kế hoạch thu năm 2019
|
Kế hoạch phân bổ năm 2019
|
Trong đó:
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo kế hoạch (1.000 đồng/ha)
|
Số tiền thực thu năm 2019
|
Số tiền thực phân bổ năm 2019
|
Trong đó:
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo số tiền thực thu
(1.000 đồng/ha)
|
Kinh phí quản lý
(10%)
|
Trích dự phòng
(5%)
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85%)
|
Kinh phí quản lý
(10%)
|
Trích dự phòng
(5%)
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85%)
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG
ĐỒNG NAI
|
270.313.500
|
270.313.500
|
27.031.350
|
13.515.675
|
229.766.475
|
693
|
276.105.316
|
276.105.316
|
27.610.532
|
13.805.266
|
234.689.519
|
708
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
253.702.000
|
253.702.000
|
25.370.200
|
12.685.100
|
215.646.700
|
|
269.567.380
|
269.567.380
|
26.956.738
|
13.478.369
|
229.132.273
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
108.391.000
|
108.391.000
|
10.839.100
|
5.419.550
|
92.132.350
|
|
121.670.030
|
121.670.030
|
12.167.003
|
6.083.502
|
103.419.526
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
145.311.000
|
145.311.000
|
14.531.100
|
7.265.550
|
123.514.350
|
|
147.897.350
|
147.897.350
|
14.789.735
|
7.394.868
|
125.712.748
|
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
16.530.000
|
16.530.000
|
1.653.000
|
826.500
|
14.050.500
|
|
6.479.340
|
6.479.340
|
647.934
|
323.967
|
5.507.439
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
1.134.000
|
1.134.000
|
113.400
|
56.700
|
963.900
|
|
1.298.521
|
1.298.521
|
129.852
|
64.926
|
1.103.743
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
15.396.000
|
15.396.000
|
1.539.600
|
769.800
|
13.086.600
|
|
5.180.819
|
5.180.819
|
518.082
|
259.041
|
4.403.696
|
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
58.596
|
58.596
|
5.860
|
2.930
|
49.807
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
58.596
|
58.596
|
5.860
|
2.930
|
49.807
|
|
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG
SÊRÊPOK
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
366
|
40.028.597
|
40.028.597
|
4.002.860
|
2.001.430
|
34.024.307
|
353
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
|
40.028.597
|
40.028.597
|
4.002.860
|
2.001.430
|
34.024.307
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
3.724.000
|
3.724.000
|
372.400
|
186.200
|
3.165.400
|
|
5.187.518
|
5.187.518
|
518.752
|
259.376
|
4.409.390
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
37.809.000
|
37.809.000
|
3.780.900
|
1.890.450
|
32.137.650
|
|
34.841.079
|
34.841.079
|
3.484.108
|
1.742.054
|
29.614.917
|
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH (nguồn
thu không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR)
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
5.125.011
|
5.125.011
|
512.501
|
256.251
|
4.356.259
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
5.125.011
|
5.125.011
|
512.501
|
256.251
|
4.356.259
|
|
|
D
|
THU LÃI TIỀN
GỬI NGÂN HÀNG
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
0
|
|
1.394.736
|
1.394.736
|
1.394.736
|
0
|
0
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
316.602.500
|
316.602.500
|
33.010.250
|
15.755.125
|
267.837.125
|
|
322.653.660
|
322.653.660
|
33.520.628
|
16.062.946
|
273.070.085
|
|
|
PHỤ LỤC III-A
CHI TIẾT KẾT QUẢ PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng
Stt
|
Đơn vị nộp tiền DVMTR
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
|
Kế hoạch thu năm 2019
|
Kế hoạch phân bổ năm 2019
|
Trong đó:
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo kế hoạch (1.000
đồng/ha)
|
Số tiền thực thu năm 2019
|
Số tiền thực phân bổ năm 2019
|
Trong đó:
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo số tiền thực thu
(1.000 đồng/ha)
|
|
Kinh phí quản lý
(10%)
|
Trích dự phòng
(5%)
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)
|
Kinh phí quản lý
(10%)
|
Trích dự phòng
(5%)
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)
|
|
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG
ĐỒNG NAI
|
270.313.500
|
270.313.500
|
27.031.350
|
13.515.675
|
229.766.475
|
693
|
276.105.316
|
276.105.316
|
27.610.532
|
13.805.266
|
234.689.519
|
708
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
253.702.000
|
253.702.000
|
25.370.200
|
12.685.100
|
215.646.700
|
|
269.567.380
|
269.567.380
|
26.956.738
|
13.478.369
|
229.132.273
|
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
108.391.000
|
108.391.000
|
10.839.100
|
5.419.550
|
92.132.350
|
|
121.670.030
|
121.670.030
|
12.167.003
|
6.083.502
|
103.419.526
|
|
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy điện
Suối Vàng
|
504.000
|
504.000
|
50.400
|
25.200
|
428.400
|
|
592.719
|
592.719
|
59.272
|
29.636
|
503.811
|
|
|
|
1.2
|
Nhà máy thủy điện
Lộc Phát
|
|
|
|
|
1.3
|
Nhà máy thủy điện
Quảng Hiệp
|
36.000
|
36.000
|
3.600
|
1.800
|
30.600
|
|
27.777
|
27.777
|
2.778
|
1.389
|
23.610
|
|
|
|
1.4
|
Nhà máy thủy điện
Đa Siat
|
2.412.000
|
2.412.000
|
241.200
|
120.600
|
2.050.200
|
|
2.844.269
|
2.844.269
|
284.427
|
142.213
|
2.417.629
|
|
|
|
1.5
|
Nhà máy thủy điện
Đa Dâng 2
|
6.408.000
|
6.408.000
|
640.800
|
320.400
|
5.446.800
|
|
6.418.741
|
6.418.741
|
641.874
|
320.937
|
5.455.930
|
|
|
|
1.6
|
Nhà máy thủy điện
Đam B'ri
|
12.960.000
|
12.960.000
|
1.296.000
|
648.000
|
11.016.000
|
|
12.084.728
|
12.084.728
|
1.208.473
|
604.236
|
10.272.019
|
|
|
|
1.7
|
Nhà máy thủy điện
Bảo Lộc
|
4.608.000
|
4.608.000
|
460.800
|
230.400
|
3.916.800
|
|
4.880.805
|
4.880.805
|
488.081
|
244.040
|
4.148.684
|
|
|
|
1.8
|
Nhà máy thủy điện
Tà Nung
|
252.000
|
252.000
|
25.200
|
12.600
|
214.200
|
|
241.437
|
241.437
|
24.144
|
12.072
|
205.221
|
|
|
|
1.9
|
Nhà máy thủy điện
Đa Kai
|
475.000
|
475.000
|
47.500
|
23.750
|
403.750
|
|
516.185
|
516.185
|
51.619
|
25.809
|
438.757
|
|
|
|
1.10
|
Nhà máy thủy điện
ĐamBol - Đạ Tẻh
|
1.440.000
|
1.440.000
|
144.000
|
72.000
|
1.224.000
|
|
1.372.561
|
1.372.561
|
137.256
|
68.628
|
1.166.677
|
|
|
|
1.11
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 2
|
7.740.000
|
7.740.000
|
774.000
|
387.000
|
6.579.000
|
|
9.269.164
|
9.269.164
|
926.916
|
463.458
|
7.878.789
|
|
|
|
1.12
|
Nhà máy thủy điện
Đa Nhim
|
36.864.000
|
36.864.000
|
3.686.400
|
1.843.200
|
31.334.400
|
|
40.847.394
|
40.847.394
|
4.084.739
|
2.042.370
|
34.720.285
|
|
|
|
1.13
|
Nhà máy thủy điện
Sông Pha
|
1.620.000
|
1.620.000
|
162.000
|
81.000
|
1.377.000
|
|
1.266.800
|
1.266.800
|
126.680
|
63.340
|
1.076.780
|
|
|
|
1.14
|
Nhà máy thủy điện
Đa Khai
|
1.227.000
|
1.227.000
|
122.700
|
61.350
|
1.042.950
|
|
1.279.948
|
1.279.948
|
127.995
|
63.997
|
1.087.956
|
|
|
|
1.15
|
Nhà máy thủy điện
Đại Ninh
|
27.102.000
|
27.102.000
|
2.710.200
|
1.355.100
|
23.036.700
|
|
33.358.544
|
33.358.544
|
3.335.854
|
1.667.927
|
28.354.762
|
|
|
|
1.16
|
Nhà máy thủy điện
Đại Nga
|
1.593.000
|
1.593.000
|
159.300
|
79.650
|
1.354.050
|
|
1.297.809
|
1.297.809
|
129.781
|
64.890
|
1.103.138
|
|
|
|
1.17
|
Nhà máy thủy điện
Đatroukia
|
540.000
|
540.000
|
54.000
|
27.000
|
459.000
|
|
488.074
|
488.074
|
48.807
|
24.404
|
414.863
|
|
|
|
1.18
|
Nhà máy thủy điện
Đa dâng 3
|
1.872.000
|
1.872.000
|
187.200
|
93.600
|
1.591.200
|
|
1.745.599
|
1.745.599
|
174.560
|
87.280
|
1.483.759
|
|
|
|
1.19
|
Nhà máy thủy điện
Đa R'Cao
|
18.000
|
18.000
|
1.800
|
900
|
15.300
|
|
67.199
|
67.199
|
6.720
|
3.360
|
57.119
|
|
|
|
1.20
|
Nhà máy thủy điện
Sardeung
|
720.000
|
720.000
|
72.000
|
36.000
|
612.000
|
|
650.460
|
650.460
|
65.046
|
32.523
|
552.891
|
|
|
|
1.21
|
Nhà máy thủy điện
Đa Dâng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.482.355
|
1.482.355
|
148.236
|
74.118
|
1.260.002
|
|
|
|
1.22
|
Nhà máy thủy điện
Đam Bri 1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
362.853
|
362.853
|
36.285
|
18.143
|
308.425
|
|
|
|
1.23
|
Nhà máy thủy điện
An Phước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
484.363
|
484.363
|
48.436
|
24.218
|
411.709
|
|
|
|
1.24
|
Nhà máy thủy điện
Đa Cho Mo 2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
90.246
|
90.246
|
9.025
|
4.512
|
76.709
|
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
145.311.000
|
145.311.000
|
14.531.100
|
7.265.550
|
123.514.350
|
|
147.897.350
|
147.897.350
|
14.789.735
|
7.394.868
|
125.712.748
|
|
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 3
|
17.788.000
|
17.788.000
|
1.778.800
|
889.400
|
15.119.800
|
|
18.104.509
|
18.104.509
|
1.810.451
|
905.225
|
15.388.833
|
|
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 4
|
29.234.000
|
29.234.000
|
2.923.400
|
1.461.700
|
24.848.900
|
|
34.344.193
|
34.344.193
|
3.434.419
|
1.717.210
|
29.192.564
|
|
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy điện
Trị An
|
35.475.000
|
35.475.000
|
3.547.500
|
1.773.750
|
30.153.750
|
|
35.521.233
|
35.521.233
|
3.552.123
|
1.776.062
|
30.193.048
|
|
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy điện
Hàm Thuận
|
35.848.000
|
35.848.000
|
3.584.800
|
1.792.400
|
30.470.800
|
|
32.863.162
|
32.863.162
|
3.286.316
|
1.643.158
|
27.933.688
|
|
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy điện
Đa Mi
|
9.260.000
|
9.260.000
|
926.000
|
463.000
|
7.871.000
|
|
8.652.888
|
8.652.888
|
865.289
|
432.644
|
7.354.955
|
|
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 5
|
17.706.000
|
17.706.000
|
1.770.600
|
885.300
|
15.050.100
|
|
18.411.365
|
18.411.365
|
1.841.137
|
920.568
|
15.649.660
|
|
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
16.530.000
|
16.530.000
|
1.653.000
|
826.500
|
14.050.500
|
|
6.479.340
|
6.479.340
|
647.934
|
323.967
|
5.507.439
|
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
1.134.000
|
1.134.000
|
113.400
|
56.700
|
963.900
|
|
1.298.521
|
1.298.521
|
129.852
|
64.926
|
1.103.743
|
|
|
|
1.1
|
08 Nhà máy nước
|
399.000
|
399.000
|
39.900
|
19.950
|
339.150
|
|
434.054
|
434.054
|
43.405
|
21.703
|
368.946
|
|
|
|
1.2
|
Nhà máy nước Đan
Kia 2
|
461.000
|
461.000
|
46.100
|
23.050
|
391.850
|
|
478.041
|
478.041
|
47.804
|
23.902
|
406.335
|
|
|
|
1.3
|
Nhà máy nước Bảo
Lộc
|
88.000
|
88.000
|
8.800
|
4.400
|
74.800
|
|
123.922
|
123.922
|
12.392
|
6.196
|
105.334
|
|
|
|
1.4
|
Nhà máy nước Đức
Trọng
|
40.000
|
40.000
|
4.000
|
2.000
|
34.000
|
|
45.907
|
45.907
|
4.591
|
2.295
|
39.021
|
|
|
|
1.5
|
Nhà máy
nước Di Linh
|
63.000
|
63.000
|
6.300
|
3.150
|
53.550
|
|
96.010
|
96.010
|
9.601
|
4.801
|
81.609
|
|
|
|
1.6
|
Nhà máy xử lý nước
sạch Học viện lục quân
|
83.000
|
83.000
|
8.300
|
4.150
|
70.550
|
|
120.587
|
120.587
|
12.059
|
6.029
|
102.499
|
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
15.396.000
|
15.396.000
|
1.539.600
|
769.800
|
13.086.600
|
|
5.180.819
|
5.180.819
|
518.082
|
259.041
|
4.403.696
|
|
|
|
2.1
|
Tổng Công ty cấp
nước Sài Gòn TNHH MTV
|
11.307.000
|
11.307.000
|
1.130.700
|
565.350
|
9.610.950
|
|
579.106
|
579.106
|
57.911
|
28.955
|
492.240
|
|
|
|
2.2
|
Công ty CP Cấp
nước Đồng Nai
|
1.840.000
|
1.840.000
|
184.000
|
92.000
|
1.564.000
|
|
2.075.459
|
2.075.459
|
207.546
|
103.773
|
1.764.140
|
|
|
|
2.3
|
Công ty CP DV và
XD cấp nước Đồng Nai
|
98.000
|
98.000
|
9.800
|
4.900
|
83.300
|
|
94.569
|
94.569
|
9.457
|
4.728
|
80.384
|
|
|
|
2.4
|
Công ty CP nước
- môi trường Bình Dương
|
2.114.000
|
2.114.000
|
211.400
|
105.700
|
1.796.900
|
|
2.398.710
|
2.398.710
|
239.871
|
119.936
|
2.038.904
|
|
|
|
2.5
|
Công ty TNHH Việt
Thăng Long
|
37.000
|
37.000
|
3.700
|
1.850
|
31.450
|
|
32.975
|
32.975
|
3.298
|
1.649
|
28.029
|
|
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
58.596
|
58.596
|
5.860
|
2.930
|
49.807
|
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
58.596
|
58.596
|
5.860
|
2.930
|
49.807
|
|
|
|
1.1
|
Ban QLDA tổ hợp
Bauxit nhôm Lâm Đồng
|
73.900
|
73.900
|
7.390
|
3.695
|
62.815
|
|
55.946
|
55.946
|
5.595
|
2.797
|
47.554
|
|
|
|
1.2
|
Công ty TNHH TP Asuzac
Đà Lạt
|
1.700
|
1.700
|
170
|
85
|
1.445
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.3
|
Công ty TNHH Thụy
Hồng Quốc tế
|
1.700
|
1.700
|
170
|
85
|
1.445
|
|
1.440
|
1.440
|
144
|
72
|
1.224
|
|
|
|
1.4
|
Công ty TNHH TP
Đà Lạt - Nhật Bản
|
2.700
|
2.700
|
270
|
135
|
2.295
|
|
1.210
|
1.210
|
121
|
61
|
1.029
|
|
|
|
1.5
|
Công ty TNHH
liên doanh Kiến Quốc Vietcan
|
1.500
|
1.500
|
150
|
75
|
1.275
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG
SÊRÊPOK
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
366
|
40.028.597
|
40.028.597
|
4.002.860
|
2.001.430
|
34.024.307
|
353
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
|
40.028.597
|
40.028.597
|
4.002.860
|
2.001.430
|
34.024.307
|
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
3.724.000
|
3.724.000
|
372.400
|
186.200
|
3.165.400
|
|
5.187.518
|
5.187.518
|
518.752
|
259.376
|
4.409.390
|
|
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy điện
Đăk Mê 1
|
892.000
|
892.000
|
89.200
|
44.600
|
758.200
|
|
1.125.520
|
1.125.520
|
112.552
|
56.276
|
956.692
|
|
|
|
1.2
|
Nhà
máy thủy điện Yan Tan Sienn
|
2.832.000
|
2.832.000
|
283.200
|
141.600
|
2.407.200
|
|
4.061.998
|
4.061.998
|
406.200
|
203.100
|
3.452.698
|
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
37.809.000
|
37.809.000
|
3.780.900
|
1.890.450
|
32.137.650
|
|
34.841.079
|
34.841.079
|
3.484.108
|
1.742.054
|
29.614.917
|
|
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy
điện Buôn Tua Srah
|
5.292.000
|
5.292.000
|
529.200
|
264.600
|
4.498.200
|
|
5.532.905
|
5.532.905
|
553.291
|
276.645
|
4.702.969
|
|
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy
điện Buôn Kuốp
|
11.155.000
|
11.155.000
|
1.115.500
|
557.750
|
9.481.750
|
|
11.211.427
|
11.211.427
|
1.121.143
|
560.571
|
9.529.713
|
|
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 3
|
9.078.000
|
9.078.000
|
907.800
|
453.900
|
7.716.300
|
|
8.193.100
|
8.193.100
|
819.310
|
409.655
|
6.964.135
|
|
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 4
|
2.890.000
|
2.890.000
|
289.000
|
144.500
|
2.456.500
|
|
2.576.460
|
2.576.460
|
257.646
|
128.823
|
2.189.991
|
|
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (01)
|
699.000
|
699.000
|
69.900
|
34.950
|
594.150
|
|
560.347
|
560.347
|
56.035
|
28.017
|
476.295
|
|
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (02)
|
679.000
|
679.000
|
67.900
|
33.950
|
577.150
|
|
795.869
|
795.869
|
79.587
|
39.793
|
676.489
|
|
|
|
2.7
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (03)
|
202.000
|
202.000
|
20.200
|
10.100
|
171.700
|
|
299.364
|
299.364
|
29.936
|
14.968
|
254.459
|
|
|
|
2.8
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 4A
|
2.842.000
|
2.842.000
|
284.200
|
142.100
|
2.415.700
|
|
1.435.090
|
1.435.090
|
143.509
|
71.755
|
1.219.827
|
|
|
|
2.9
|
Nhà máy thủy điện
Hòa Phú
|
1.090.000
|
1.090.000
|
109.000
|
54.500
|
926.500
|
|
1.310.954
|
1.310.954
|
131.095
|
65.548
|
1.114.311
|
|
|
|
2.10
|
Nhà máy thủy điện
Krông Nô 2
|
2.472.000
|
2.472.000
|
247.200
|
123.600
|
2.101.200
|
|
2.925.563
|
2.925.563
|
292.556
|
146.278
|
2.486.729
|
|
|
|
2.11
|
Nhà máy thủy điện
Krông Nô 3
|
1.410.000
|
1.410.000
|
141.000
|
70.500
|
1.198.500
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
5.125.011
|
5.125.011
|
512.501
|
256.251
|
4.356.259
|
|
nguồn thu không xác định được đối tượng nhận tiền
DVMTR
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
5.125.011
|
5.125.011
|
512.501
|
256.251
|
4.356.259
|
|
|
|
1.1
|
Khu du lịch Lang
Biang
|
1.200.000
|
1.200.000
|
120.000
|
60.000
|
1.020.000
|
|
2.422.244
|
2.422.244
|
242.224
|
121.112
|
2.058.907
|
|
|
|
1.2
|
Khu du lịch thác
Đatanla
|
|
|
|
|
1.3
|
Khu du lịch dã
ngoại Tuyền Lâm
|
|
|
|
|
1.4
|
Khu du lịch
Cáp treo
|
|
|
|
|
1.5
|
Khu du lịch thác
Cam Ly
|
200.000
|
200.000
|
20.000
|
10.000
|
170.000
|
|
197.244
|
197.244
|
19.724
|
9.862
|
167.657
|
|
|
|
1.6
|
Khu du lịch
thác Prenn
|
|
|
|
|
1.7
|
Khu du lịch hồ
Than Thở
|
19.000
|
19.000
|
1.900
|
950
|
16.150
|
|
32.565
|
32.565
|
3.257
|
1.628
|
27.680
|
|
|
|
1.8
|
Khu du lịch
Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ
|
1.187.000
|
1.187.000
|
118.700
|
59.350
|
1.008.950
|
|
1.618.083
|
1.618.083
|
161.808
|
80.904
|
1.375.371
|
|
|
|
1.9
|
Khu du lịch
Thung lũng Vàng
|
150.000
|
150.000
|
15.000
|
7.500
|
127.500
|
|
134.230
|
134.230
|
13.423
|
6.712
|
114.096
|
|
|
|
1.10
|
Khu du lịch thác
Ponggour
|
6.000
|
6.000
|
600
|
300
|
5.100
|
|
4.500
|
4.500
|
450
|
225
|
3.825
|
|
|
|
1.11
|
Khu du lịch
thác Đam B'ri
|
33.000
|
33.000
|
3.300
|
1.650
|
28.050
|
|
256.077
|
256.077
|
25.608
|
12.804
|
217.665
|
|
|
|
1.12
|
Khu du lịch
rừng Mađaguôi
|
400.000
|
400.000
|
40.000
|
20.000
|
340.000
|
|
342.337
|
342.337
|
34.234
|
17.117
|
290.986
|
|
|
|
1.13
|
Trung tâm du lịch
sinh thái và giáo dục môi trường
|
14.000
|
14.000
|
1.400
|
700
|
11.900
|
|
24.673
|
24.673
|
2.467
|
1.234
|
20.972
|
|
|
|
1.14
|
Điểm du lịch
sinh thái K'lan
|
27.000
|
27.000
|
2.700
|
1.350
|
22.950
|
|
29.785
|
29.785
|
2.979
|
1.489
|
25.317
|
|
|
|
1.15
|
Điểm du lịch
tham quan thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm)
|
10.000
|
10.000
|
1.000
|
500
|
8.500
|
|
63.273
|
63.273
|
6.327
|
3.164
|
53.782
|
|
|
|
1.16
|
Khu du lịch Đường
Hầm Đất Sét
|
10.000
|
10.000
|
1.000
|
500
|
8.500
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.17
|
Khu Teracotta Bốn
mùa Tuyền Lâm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.18
|
Khu nghỉ dưỡng
cao cấp Tuyền Lâm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.19
|
Sacom Tuyền Lâm
(SAM)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.20
|
Khu du lịch Làng
Bình An
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.21
|
Khu Edense Đà Lạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.22
|
Khu hoa lan
Thanh Quang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.23
|
Khu du lịch Đào
Nguyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.24
|
Khu du lịch
Toàn Cầu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.25
|
Khu du lịch
Zoodoo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.26
|
Khu du lịch Làng
Cù Lần
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.27
|
Khu du lịch Dinh
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.28
|
Sân Golf Đà Lạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.29
|
Sân Golf Đạ Ròn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.30
|
Khu du lịch
Lá Phong
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.31
|
Khu du lịch thác
Bảo Đại (Đức Trọng)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.32
|
Khu DL sinh thái
nghỉ dưỡng Hoa Sơn - Resort
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.33
|
Điểm du lịch Ma
Rừng Lữ quán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
D
|
THU LÃI TIỀN
GỬI NGÂN HÀNG
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
|
1.394.736
|
1.394.736
|
1.394.736
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
316.602.500
|
316.602.500
|
33.010.250
|
15.755.125
|
267.837.125
|
|
322.653.660
|
322.653.660
|
33.520.628
|
16.062.946
|
273.070.085
|
|
|
|
|
PHÂN THEO NGUỒN
THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội tỉnh
|
116.586.500
|
116.586.500
|
11.658.650
|
5.829.325
|
99.098.525
|
|
133.339.676
|
133.339.676
|
13.333.968
|
6.666.984
|
113.338.725
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
112.115.000
|
112.115.000
|
11.211.500
|
5.605.750
|
95.297.750
|
|
126.857.548
|
126.857.548
|
12.685.755
|
6.342.877
|
107.828.916
|
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
1.134.000
|
1.134.000
|
113.400
|
56.700
|
963.900
|
|
1.298.521
|
1.298.521
|
129.852
|
64.926
|
1.103.743
|
|
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
58.596
|
58.596
|
5.860
|
2.930
|
49.807
|
|
|
|
4
|
Tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vụ du lịch
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
5.125.011
|
5.125.011
|
512.501
|
256.251
|
4.356.259
|
|
|
|
II
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
198.516.000
|
198.516.000
|
19.851.600
|
9.925.800
|
168.738.600
|
|
187.919.248
|
187.919.248
|
18.791.925
|
9.395.962
|
159.731.361
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
183.120.000
|
183.120.000
|
18.312.000
|
9.156.000
|
155.652.000
|
|
182.738.429
|
182.738.429
|
18.273.843
|
9.136.921
|
155.327.665
|
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất và
cung cấp nước sạch
|
15.396.000
|
15.396.000
|
1.539.600
|
769.800
|
13.086.600
|
|
5.180.819
|
5.180.819
|
518.082
|
259.041
|
4.403.696
|
|
|
|
III
|
Thu lãi tiền
gửi ngân hàng
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
0
|
|
1.394.736
|
1.394.736
|
1.394.736
|
0
|
0
|
|
|
|
|
PHÂN THEO LƯU
VỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lưu vực sông
Đồng Nai
|
270.313.500
|
270.313.500
|
27.031.350
|
13.515.675
|
229.766.475
|
|
276.105.316
|
276.105.316
|
27.610.532
|
13.805.266
|
234.689.519
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
253.702.000
|
253.702.000
|
25.370.200
|
12.685.100
|
215.646.700
|
|
269.567.380
|
269.567.380
|
26.956.738
|
13.478.369
|
229.132.273
|
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
16.530.000
|
16.530.000
|
1.653.000
|
826.500
|
14.050.500
|
|
6.479.340
|
6.479.340
|
647.934
|
323.967
|
5.507.439
|
|
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
58.596
|
58.596
|
5.860
|
2.930
|
49.807
|
|
|
|
II
|
Lưu vực sông
Sêrêpok
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
|
40.028.597
|
40.028.597
|
4.002.860
|
2.001.430
|
34.024.307
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
|
40.028.597
|
40.028.597
|
4.002.860
|
2.001.430
|
34.024.307
|
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổ chức, cá
nhân kinh doanh dịch vụ du lịch
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
5.125.011
|
5.125.011
|
512.501
|
256.251
|
4.356.259
|
|
|
|
IV
|
Thu lãi tiền
gửi ngân hàng
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
0
|
|
1.394.736
|
1.394.736
|
1.394.736
|
0
|
0
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV-A
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH VÀ SỐ TIỀN CHI TRẢ CHO BÊN
CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019 - LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Bên cung ứng DVMTR
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
Diện tích cung ứng DVMTR (ha)
|
Số lượng hộ
|
Số tiền chi trả (1.000 đồng)
|
Diện tích được chi trả DVMTR (ha)
|
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha);
Hệ số K=1
|
Số lượng hộ
|
Số tiền chi trả (1.000 đồng)
|
I
|
Kinh phí chi trả
cho bên cung ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019
|
|
|
229.766.475
|
|
|
|
234.689.519
|
|
II
|
Diện tích rừng
cung ứng DVMTR trong lưu vực (theo Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
331.484
|
|
|
331.484
|
331.484
|
|
|
|
III
|
Đơn giá chi
trả bình quân cho 01 ha rừng tính theo số tiền thu năm 2019 của lưu vực sông
Đồng Nai (1.000 đồng/ha/năm)
|
|
|
693
|
|
|
|
708
|
|
IV
|
Đơn giá chi
trả thực tế cho 01 ha rừng năm 2019 (1.000 đồng/ha/năm)
|
|
|
660
|
|
|
|
744,5
|
|
V
|
Diện tích và kinh
phí chi trả cho bên cung DVMTR năm 2019
|
307.804
|
|
203.150.853
|
295.912,70
|
295.912,70
|
|
220.318.706
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
được phân bổ từ số tiền thu năm 2019
|
|
|
203.150.853
|
|
|
|
199.302.994
|
|
|
Kinh phí
bổ sung từ các nguồn
|
|
|
0
|
|
|
|
21.015.711
|
|
|
Kinh phí dự
phòng của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
13.805.266
|
|
|
Kinh phí chưa
xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019
chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
7.210.445
|
|
|
Chi tiết
như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích đã
có hồ sơ năm 2018 chuyển sang
|
287.942
|
1.797
|
190.042.019
|
284.947,05
|
284.947,05
|
1.856
|
212.154.346
|
|
1.1
|
Chủ rừng
là tổ chức
|
278.537
|
|
183.834.681
|
275.560,53
|
275.560,53
|
|
205.165.705
|
|
a
|
Chủ rừng là Ban
QLR phòng hộ, đặc dụng
|
176.175
|
|
116.275.543
|
174.450,51
|
174.450,51
|
|
129.885.298
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban
QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
26.699
|
|
17.621.142
|
26.269,02
|
26.269,02
|
|
19.558.324
|
|
2
|
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà
|
25.018
|
|
16.511.656
|
24.933,48
|
24.933,48
|
|
18.563.962
|
|
3
|
Ban Quản
lý rừng Lâm Viên
|
8.883
|
|
5.862.734
|
8.698,91
|
8.698,91
|
|
6.476.682
|
|
4
|
Ban Quản
lý rừng PH Tà Nung
|
4.011
|
|
2.647.108
|
3.824,35
|
3.824,35
|
|
2.847.380
|
|
5
|
Ban Quản
lý rừng phòng hộ D'Ran
|
12.010
|
|
7.926.402
|
12.008,85
|
12.008,85
|
|
8.941.064
|
|
6
|
Ban Quản
lý rừng PH Tà Năng
|
10.067
|
|
6.644.326
|
9.907,16
|
9.907,16
|
|
7.376.272
|
|
7
|
Ban Quản
lý rừng PH Đại Ninh
|
6.358
|
|
4.196.363
|
6.195,38
|
6.195,38
|
|
4.612.702
|
|
8
|
Ban Quản
lý rừng PH Phi Liêng
|
2.100
|
|
1.386.238
|
1.972,87
|
1.972,87
|
|
1.468.880
|
|
9
|
Ban Quản
lý rừng PH Sêrêpôk
|
2.135
|
|
1.409.364
|
2.127,93
|
2.127,93
|
|
1.584.328
|
|
10
|
Ban Quản
lý rừng PH Lâm Hà
|
17.266
|
|
11.395.474
|
17.008,67
|
17.008,67
|
|
12.663.627
|
|
11
|
Ban Quản
lý rừng PH Tân Thượng
|
3.263
|
|
2.153.283
|
3.211,06
|
3.211,06
|
|
2.390.761
|
|
12
|
Ban
QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam
|
7.901
|
|
5.214.462
|
7.893,04
|
7.893,04
|
|
5.876.680
|
|
13
|
Ban Quản
lý rừng PH Đạm B'ri
|
9.119
|
|
6.018.797
|
9.082,96
|
9.082,96
|
|
6.762.623
|
|
14
|
Ban Quản
lý rừng PH Nam Huoai
|
15.230
|
|
10.051.569
|
15.215,62
|
15.215,62
|
|
11.328.631
|
|
15
|
Vườn Quốc
gia Cát Tiên
|
26.116
|
|
17.236.626
|
26.101,21
|
26.101,21
|
|
19.433.383
|
|
b
|
Chủ rừng là
Công ty TNHHMTV lâm nghiệp
|
84.439
|
|
55.729.542
|
84.043,00
|
84.043,00
|
|
62.573.336
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty
TNHH MTV LN Đơn Dương
|
6.060
|
|
3.999.620
|
6.023,78
|
6.023,78
|
|
4.484.942
|
|
2
|
Công ty
TNHH MTV LN Tam Hiệp
|
2.237
|
|
1.476.110
|
2.181,36
|
2.181,36
|
|
1.624.109
|
|
3
|
Công ty
TNHH MTV LN Bảo Thuận
|
3.988
|
|
2.632.153
|
3.956,51
|
3.956,51
|
|
2.945.778
|
|
4
|
Công ty
TNHH MTV LN Di Linh
|
8.791
|
|
5.802.284
|
8.723,11
|
8.723,11
|
|
6.494.700
|
|
5
|
Công ty
TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
18.832
|
|
12.429.384
|
18.807,96
|
18.807,96
|
|
14.003.270
|
|
6
|
Công ty
TNHH MTV LN Lộc Bắc
|
22.285
|
|
14.708.080
|
22.269,98
|
22.269,98
|
|
16.580.881
|
từ tháng 10/2019
nhận 1113,31 ha từ Cty cao su Bảo Lâm
|
7
|
Công ty
TNHH MTV LN Đạ Huoai
|
5.334
|
|
3.520.691
|
5.272,05
|
5.272,05
|
|
3.925.250
|
|
8
|
Công ty
TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
16.911
|
|
11.161.220
|
16.808,25
|
16.808,25
|
|
12.514.407
|
|
c
|
Tổ chức khác
là chủ rừng
|
17.924
|
|
11.829.596
|
17.067,02
|
17.067,02
|
|
12.707.071
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban Quản lý
KDL quốc gia hồ Tuyền Lâm
|
740
|
|
488.400
|
739,23
|
739,23
|
|
550.386
|
|
2
|
Viện KHLN Nam
Trung Bộ và Tây Nguyên
|
332
|
|
219.206
|
331,29
|
331,29
|
|
246.659
|
|
3
|
Công ty CP giống
LN vùng Tây Nguyên
|
2.006
|
|
1.324.257
|
2.004,26
|
2.004,26
|
|
1.492.251
|
|
4
|
Học viện lục
quân
|
189
|
|
124.740
|
184,54
|
184,54
|
|
137.397
|
|
5
|
Công ty TNHH
Tam Hà
|
36
|
|
23.516
|
33,34
|
33,34
|
|
24.823
|
|
6
|
TT ứng dụng hạt
nhân trong công nghiệp
|
68
|
|
44.900
|
62,48
|
62,48
|
|
46.519
|
|
7
|
Công ty
TNHH Vĩnh Tiến
|
118
|
|
77.887
|
108,81
|
108,81
|
|
81.013
|
|
8
|
Công ty TNHH
Thanh Đa
|
103
|
|
67.703
|
101,68
|
101,68
|
|
75.705
|
|
9
|
Công ty
TNHH XD> Tiến Lợi
|
65
|
|
43.118
|
64,93
|
64,93
|
|
48.343
|
|
10
|
Công ty TNHH
May Thêu Lan Anh
|
58
|
|
38.135
|
57,78
|
57,78
|
|
43.019
|
|
11
|
Công ty TNHH
Thông Phong
|
39
|
|
25.436
|
38,54
|
38,54
|
|
28.695
|
|
12
|
Công ty TNHH
KDPT&XD nhà Bảo Trang Viên
|
32
|
|
21.074
|
31,93
|
31,93
|
|
23.773
|
|
13
|
Công ty CP
Sacom Tuyền Lâm
|
213
|
|
140.818
|
126,93
|
126,93
|
|
94.504
|
|
14
|
Công ty CP tư
vấn và ĐT Tâm Anh
|
44
|
|
29.053
|
44,02
|
44,02
|
|
32.775
|
|
15
|
Công ty
TNHH Đặng Gia
|
292
|
|
192.515
|
289,38
|
289,38
|
|
215.455
|
|
16
|
Công ty
TNHH Thác Rồng
|
158
|
|
104.280
|
154,57
|
154,57
|
|
115.083
|
|
17
|
Công ty
TNHH ĐTSXPT nông nghiệp Vineco
|
72
|
|
47.282
|
58,75
|
58,75
|
|
43.742
|
|
18
|
Công ty
TNHH XD Thành Nam
|
52
|
|
34.525
|
52,30
|
52,30
|
|
38.939
|
|
19
|
Công ty
CP địa ốc Thảo Điền
|
332
|
|
218.882
|
331,08
|
331,08
|
|
246.502
|
|
20
|
Công ty TNHH
Vân Nhi
|
21
|
|
14.012
|
21,23
|
21,23
|
|
15.807
|
|
21
|
Công ty TNHH Thành
Phong
|
47
|
|
30.954
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không
lập HSNT
|
22
|
Công ty TNHH
Quốc Hùng
|
47
|
|
31.060
|
46,05
|
46,05
|
|
34.286
|
|
23
|
Công ty TNHH
Thung Lũng Nắng
|
94
|
|
62.258
|
93,73
|
93,73
|
|
69.786
|
|
24
|
Công ty
TNHH Vận tải hành khách và du lịch Thuận Thành
|
116
|
|
76.705
|
111,85
|
111,85
|
|
83.277
|
|
25
|
Công ty TNHH
Khánh Giang
|
170
|
|
112.253
|
159,63
|
159,63
|
|
118.851
|
|
26
|
Công ty TNHH
Lực Sinh (nay là Công ty CP SXHQ Đà Lạt)
|
53
|
|
34.815
|
49,84
|
49,84
|
|
37.108
|
|
27
|
Công ty TNHH
Hiệp Thành Phát
|
65
|
|
42.900
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không
lập HSNT
|
28
|
Công ty TNHH
Khoa Minh
|
25
|
|
16.500
|
42,45
|
42,45
|
|
31.606
|
|
29
|
Công ty
TNHH Hiếu Hóa
|
12
|
|
7.867
|
9,15
|
9,15
|
|
6.813
|
|
30
|
Công ty
Acteam International
|
372
|
|
245.520
|
369,69
|
369,69
|
|
275.249
|
|
31
|
Cty TNHH La
Ba
|
52
|
|
34.531
|
52,32
|
52,32
|
|
38.954
|
|
32
|
Công ty
CP Đầu tư Vĩnh Tuyên Lâm
|
233
|
|
154.037
|
181,91
|
181,91
|
|
135.439
|
|
33
|
Công ty
TNHH Q.trắc TĐH & PTCN sinh học Tiền Giang
|
143
|
|
94.215
|
132,76
|
132,76
|
|
98.845
|
|
34
|
Công ty
TNHH TM&CBNN Phương Mai
|
172
|
|
113.256
|
167,34
|
167,34
|
|
124.591
|
|
35
|
Cơ sở
ND và BT trẻ em KT Thiên Phước
|
62
|
|
41.065
|
47,69
|
47,69
|
|
35.507
|
|
36
|
Công ty CPĐT
Du lịch Sài Gòn-Đại Ninh
|
580
|
|
382.800
|
527,73
|
527,73
|
|
392.916
|
|
37
|
DNTN Vườn
Rừng Nguyễn Thành Lợi
|
28
|
|
18.678
|
26,99
|
26,99
|
|
20.095
|
|
38
|
Công ty TNHH
Đàm Thịnh
|
192
|
|
126.826
|
185,07
|
185,07
|
|
137.792
|
|
39
|
Công ty TNHH
Quyết Thắng
|
183
|
|
120.806
|
180,13
|
180,13
|
|
134.114
|
|
40
|
XN
Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng (nay là Công ty CP Tập đoàn Tân Mai - Chi nhánh Lâm
Đồng)
|
4.713
|
|
3.110.336
|
4.525,81
|
4.525,81
|
|
3.369.644
|
|
41
|
Công ty cổ phần
ĐT&PT công nghệ Hợp Phát
|
278
|
|
183.500
|
278,03
|
278,03
|
|
207.004
|
|
42
|
DNTN Tân Minh
|
238
|
|
157.324
|
209,24
|
209,24
|
|
155.787
|
|
43
|
Công ty
TNHH Tân Liên Thành
|
397
|
|
261.710
|
353,64
|
353,64
|
|
263.299
|
|
44
|
Công ty
TNHH Ván ép Trung Nam
|
57
|
|
37.600
|
50,63
|
50,63
|
|
37.696
|
|
45
|
Công ty
TNHH ĐT-XD-TM Hà Tiến
|
131
|
|
86.638
|
129,62
|
129,62
|
|
96.507
|
|
46
|
Công ty TNHH
Mỹ Thành
|
40
|
|
26.176
|
39,19
|
39,19
|
|
29.179
|
|
47
|
Công ty
CP ĐT&TM Đại Đại Tiến
|
79
|
|
52.219
|
79,12
|
79,12
|
|
58.908
|
|
48
|
Công ty TNHH Minh
Tú
|
85
|
|
55.849
|
59,29
|
59,29
|
|
44.144
|
|
49
|
Công ty TNHH
SX-TM và du lịch Tầm Vông
|
125
|
|
82.309
|
124,16
|
124,16
|
|
92.442
|
|
50
|
Công ty TNHH
Quốc Vinh
|
37
|
|
24.565
|
34,88
|
34,88
|
|
25.970
|
|
51
|
Công ty CP
Cao su Bảo Lâm
|
1.571
|
|
1.036.537
|
1.558,27
|
1.558,27
|
|
1.160.194
|
từ tháng
10/2019 chuyển 1113,31 ha cho Cty LN Lộc Bắc
|
52
|
Công ty TNHH
Phương Đông
|
65
|
|
42.900
|
64,65
|
64,65
|
|
48.134
|
|
53
|
Công ty TNHH
Phương Hải
|
105
|
|
69.300
|
105,30
|
105,30
|
|
78.400
|
|
54
|
Công ty
CP đầu tư du lịch Hoa Sen
|
285
|
|
188.159
|
280,97
|
280,97
|
|
209.193
|
|
55
|
Công ty
TNHH Lâm Quang Thuận
|
59
|
|
39.263
|
58,36
|
58,36
|
|
43.451
|
|
56
|
Công ty
TNHH Minh Huy
|
81
|
|
53.335
|
78,56
|
78,56
|
|
58.491
|
|
57
|
Công ty
TNHH Lam Bình
|
71
|
|
46.583
|
70,58
|
70,58
|
|
52.550
|
|
58
|
Công ty CPĐT
Du lịch SG-Madagui
|
890
|
|
587.110
|
886,49
|
886,49
|
|
660.027
|
|
59
|
Công ty TNHH
TM-DVSX Hiệp Phước
|
50
|
|
33.092
|
50,14
|
50,14
|
|
37.331
|
|
60
|
Công ty TNHH
TM và DV Đức Trọng
|
65
|
|
42.900
|
65,00
|
65,00
|
|
48.395
|
|
61
|
Công ty CP Suối
Cát
|
76
|
|
50.153
|
75,99
|
75,99
|
|
56.578
|
|
62
|
Công ty TNHH Dũng
Lâm
|
82
|
|
53.922
|
79,59
|
79,59
|
|
59.258
|
|
63
|
Công ty XD-TM
Song Hải Long
|
108
|
|
70.950
|
104,72
|
104,72
|
|
77.968
|
|
64
|
Công ty
CP Cao su An Lợi
|
288
|
|
189.988
|
287,86
|
287,86
|
|
214.323
|
|
65
|
Công ty TNHH
Phượng Hùng
|
21
|
|
13.622
|
20,64
|
20,64
|
|
15.367
|
|
66
|
Công ty TNHH
XD-TM Đỉnh Thuận
|
175
|
|
115.427
|
174,89
|
174,89
|
|
130.213
|
|
67
|
Công ty
TNHH Lâm Thành
|
138
|
|
91.344
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không
lập HSNT
|
1.2
|
Chủ rừng là hộ
gia đình, cộng đồng dân cư
|
7.922
|
1.797
|
5.228.248
|
7.907,45
|
7.907,45
|
1.856
|
5.887.407
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Đức
Trọng
|
124
|
23
|
81.563
|
117,08
|
117,08
|
23
|
87.171
|
|
|
Chủ rừng là hộ
gia đình
|
61
|
2
|
40.088
|
56,09
|
56,09
|
2
|
41.761
|
|
|
Chủ rừng là cộng
đồng dân cư (01 cộng đồng)
|
63
|
21
|
41.474
|
60,99
|
60,99
|
21
|
45.409
|
|
2
|
Huyện
Lâm Hà
|
94
|
3
|
62.165
|
93,23
|
93,23
|
3
|
69.413
|
|
|
Chủ rừng là hộ
gia đình
|
94
|
3
|
62.165
|
93,23
|
93,23
|
3
|
69.413
|
|
3
|
Huyện
Di Linh
|
490
|
201
|
323.393
|
489,99
|
489,99
|
224
|
364.817
|
|
|
Chủ rừng là cộng
đồng dân cư (01 cộng đồng)
|
490
|
201
|
323.393
|
489,99
|
489,99
|
224
|
364.817
|
|
4
|
Huyện Bảo
Lâm
|
2.368
|
456
|
1.562.596
|
2.327,37
|
2.327,37
|
455
|
1.732.819
|
|
|
Chủ rừng là hộ
gia đình
|
1.751
|
357
|
1.155.719
|
1.726,45
|
1.726,45
|
357
|
1.285.410
|
|
|
Chủ rừng là cộng
đồng dân cư (03 cộng đồng)
|
616
|
99
|
406.877
|
600,92
|
600,92
|
98
|
447.409
|
|
5
|
TP. Bảo
Lộc
|
87
|
9
|
57.710
|
68,03
|
68,03
|
8
|
50.651
|
|
|
Chủ rừng là hộ
gia đình
|
87
|
9
|
57.710
|
68,03
|
68,03
|
8
|
50.651
|
|
6
|
Huyện Đạ
Tẻh
|
1.002
|
321
|
661.056
|
1.061,77
|
1.061,77
|
349
|
790.531
|
|
|
Chủ rừng là hộ
gia đình
|
1.002
|
321
|
661.056
|
1.061,77
|
1.061,77
|
349
|
790.531
|
|
7
|
Huyện
Cát Tiên
|
3.757
|
784
|
2.479.763
|
3.749,98
|
3.749,98
|
794
|
2.792.005
|
|
|
Chủ rừng là hộ
gia đình
|
3.757
|
784
|
2.479.763
|
3.749,98
|
3.749,98
|
794
|
2.792.005
|
|
1.3
|
Tổ chức khác
được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng
|
1.483
|
|
979.090
|
1.479,08
|
1.479,08
|
|
1.101.234
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạt Kiểm
lâm thành phố Bảo Lộc
|
987
|
|
651.308
|
983,33
|
983,33
|
|
732.128
|
|
2
|
Hạt Kiểm
lâm huyện Cát Tiên
|
497
|
|
327.782
|
495,75
|
495,75
|
|
369.105
|
|
2
|
Diện tích lập
hồ sơ chi trả từ năm 2019
|
19.862
|
|
13.108.834
|
10.965,65
|
10.965,65
|
|
8.164.360
|
|
2.1
|
Chủ rừng
là tổ chức
|
19.147
|
|
12.636.934
|
10.836,61
|
10.836,61
|
|
8.068.285
|
|
a
|
Chủ rừng là
Ban QLR phòng hộ, đặc dụng
|
11.075
|
|
7.309.500
|
4.922,14
|
4.922,14
|
|
3.664.728
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vườn Quốc gia
Bidoup - Núi Bà
|
200
|
|
132.000
|
372,47
|
372,47
|
|
277.319
|
|
2
|
Ban QLRPH đầu
nguồn Đa Nhim
|
1.150
|
|
759.000
|
1.078,63
|
1.078,63
|
|
803.083
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng
Lâm Viên
|
1.150
|
|
759.000
|
843,95
|
843,95
|
|
628.354
|
|
4
|
Ban Quản lý rừng
PH Tà Nung
|
100
|
|
66.000
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không lập
HS chi trả
|
5
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ D'Ran
|
20
|
|
13.200
|
20,00
|
20,00
|
|
14.891
|
|
6
|
Ban Quản lý rừng
PH Tà Năng
|
900
|
|
594.000
|
927,24
|
927,24
|
|
690.367
|
|
7
|
Ban Quản lý rừng
PH Đại Ninh
|
720
|
|
475.200
|
541,96
|
541,96
|
|
403.511
|
|
8
|
Ban Quản lý rừng
PH Phi Liêng
|
60
|
|
39.600
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không
lập HS chi trả
|
9
|
Ban Quản lý rừng
PH Lâm Hà
|
550
|
|
363.000
|
663,98
|
663,98
|
|
494.359
|
|
10
|
Ban Quản lý rừng
PH Tân Thượng
|
45
|
|
29.700
|
60,25
|
60,25
|
|
44.859
|
|
11
|
Ban QLRPH Hòa
Bắc - Hòa Nam
|
30
|
|
19.800
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không
lập HS chi trả
|
12
|
Ban Quản lý rừng
PH Đạm B'ri
|
150
|
|
99.000
|
193,96
|
193,96
|
|
144.411
|
|
13
|
Ban Quản lý rừng
PH Nam Huoai
|
|
|
0
|
219,70
|
219,70
|
|
163.575
|
|
|
Diện tích dự
phòng phát sinh của các đơn vị
|
6.000
|
|
3.960.000
|
|
0
|
|
0
|
|
b
|
Chủ rừng là
Công ty TNHHMTV lâm nghiệp
|
3.530
|
|
2.329.714
|
4.382,56
|
4.382,56
|
|
3.262.989
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty
TNHH MTV LN Đơn Dương
|
215
|
|
141.900
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không
lập HS chi trả
|
2
|
Công ty TNHH
MTV LN Bảo Thuận
|
350
|
|
231.000
|
437,02
|
437,02
|
|
325.379
|
|
3
|
Công ty
TNHH MTV LN Di Linh
|
150
|
|
99.000
|
344,60
|
344,60
|
|
256.568
|
|
4
|
Công ty TNHH
MTV LN Bảo Lâm
|
700
|
|
462.000
|
809,42
|
809,42
|
|
602.645
|
|
5
|
Công ty TNHH
MTV LN Lộc Bắc
|
965
|
|
636.814
|
919,08
|
919,08
|
|
684.291
|
|
6
|
Công ty TNHH MTV
LN Đạ Huoai
|
650
|
|
429.000
|
841,76
|
841,76
|
|
626.724
|
|
7
|
Công ty
TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
500
|
|
330.000
|
1.030,68
|
1.030,68
|
|
767.382
|
|
c
|
Tổ chức khác
là chủ rừng
|
4.542
|
|
2.997.720
|
1.531,91
|
1.531,91
|
|
1.140.568
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty
TNHH Q.trắc TĐH & PTCN sinh học
|
40
|
|
26.400
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không
lập HS chi trả
|
2
|
Công ty TNHH
Tân Liên Thành
|
360
|
|
237.600
|
45,76
|
45,76
|
|
34.070
|
|
3
|
Công ty TNHH
Ván ép Trung Nam
|
112
|
|
73.920
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không
lập HS chi trả
|
4
|
XN Nguyên
liệu Giấy Lâm Đồng (nay là Công ty CP Tập đoàn Tân Mai - Chi nhánh Lâm Đồng)
|
30
|
|
19.800
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không
lập HS chi trả
|
5
|
Công ty TNHH
Vĩnh Tiến
|
|
|
0
|
47,86
|
47,86
|
|
35.634
|
|
6
|
Công ty TNHH
Duy Hà Gold
|
|
|
0
|
35,78
|
35,78
|
|
26.640
|
|
7
|
Công ty TNHH
Thủy Hoàng Nguyên
|
|
|
0
|
74,58
|
74,58
|
|
55.528
|
|
8
|
Công ty CP
nông sản thực phẩm Hoa Hồng Vàng
|
|
|
0
|
57,16
|
57,16
|
|
42.558
|
|
9
|
Công ty TNHH
Vạn Trường Thành
|
|
|
0
|
179,05
|
179,05
|
|
133.310
|
|
10
|
Công ty CP
Thiên Thai
|
|
|
0
|
122,19
|
122,19
|
|
90.975
|
|
11
|
Công ty
TNHH XD Thành Nam
|
|
|
0
|
134,51
|
134,51
|
|
100.148
|
|
12
|
Công ty TNHH
XD-TM-DV Ba Lê
|
|
|
0
|
32,73
|
32,73
|
|
24.369
|
|
13
|
Công ty CP du
lịch Đam Bri
|
|
|
0
|
87,85
|
87,85
|
|
65.408
|
|
14
|
Công ty TNHH
Mạnh Tuấn
|
|
|
0
|
83,15
|
83,15
|
|
61.908
|
|
15
|
Trại giam Đại
Bình
|
|
|
0
|
245,68
|
245,68
|
|
182.918
|
|
16
|
Công ty TNHH
An Phú Nông
|
|
|
0
|
55,50
|
55,50
|
|
41.322
|
|
17
|
Công ty TNHH
Ánh Việt
|
|
|
0
|
113,03
|
113,03
|
|
84.155
|
|
18
|
Công ty TNHH
Hoàng Minh Hồng
|
|
|
0
|
110,21
|
110,21
|
|
82.056
|
|
19
|
Công ty TNHH Cao
su Hải Vân
|
|
|
0
|
63,52
|
63,52
|
|
47.293
|
|
20
|
Công ty CP đầu
tư phát triển Hữu Phú
|
|
|
0
|
43,35
|
43,35
|
|
32.276
|
|
|
Diện tích dự
phòng phát sinh của các đơn vị
|
4.000
|
|
2.640.000
|
|
0
|
|
0
|
|
2.2
|
Chủ rừng là hộ
gia đình, cộng đồng dân cư
|
475
|
|
313.500
|
0
|
0
|
|
0
|
|
2.3
|
Tổ chức khác
được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng
|
240
|
|
158.400
|
129,04
|
129,04
|
|
96.075
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạt Kiểm
lâm thành phố Bảo Lộc
|
70
|
|
46.200
|
|
0
|
|
0
|
đơn vị không
lập HS chi trả
|
2
|
Hạt Kiểm lâm
Cát Tiên
|
170
|
|
112.200
|
129,04
|
129,04
|
|
96.075
|
|
VI
|
Diện tích và
kinh phí năm 2019 chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích
trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả)
|
23.680
|
|
16.413.617
|
35.571,56
|
35.571,56
|
|
25.184.519
|
|
VII
|
Kinh phí điều
tiết bổ sung tăng đơn giá chi trả năm 2019 cho lưu vực sông Sêrêpôk
|
|
|
10.202.005
|
|
|
|
10.202.005
|
|
PHỤ LỤC IV-B
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH VÀ SỐ TIỀN CHI TRẢ CHO BÊN
CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019 - LƯU VỰC SÔNG SÊ RÊ PÔK
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Bên cung ứng DVMTR
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
Diện tích cung ứng DVMTR (ha)
|
Số lượng hộ
|
Số tiền chi trả (1.000 đồng)
|
Diện tích được chi trả DVMTR (ha)
|
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha);
Hệ số K=1
|
Số lượng hộ
|
Số tiền chi trả (1.000 đồng)
|
I
|
Kinh phí chi
trả cho bên cung ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019
|
|
|
35.303.050
|
|
|
|
34.024.307
|
|
II
|
Diện tích rừng
cung ứng DVMTR trong lưu vực (theo Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
96.482
|
|
|
96.482
|
96.482
|
|
|
|
III
|
Đơn giá chi
trả bình quân cho 01 ha rừng tính theo số tiền thu năm 2019 của lưu vực sông
Sêrêpôk (1.000 đồng/ha/năm)
|
|
|
366
|
|
|
|
353
|
|
IV
|
Đơn giá chi
trả thực tế cho 01 ha rừng năm 2019 (1.000 đồng/ha/năm)
|
|
|
476
|
|
|
|
558,0
|
|
V
|
Diện tích và
kinh phí chi trả cho bên cung DVMTR năm 2019
|
92.329
|
|
43.985.397
|
86.282,58
|
86.282,58
|
|
48.148.552
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
được phân bổ từ số tiền thu năm 2019
|
|
|
33.783.392
|
|
|
|
30.427.568
|
|
|
Kinh phí
bổ sung từ các nguồn, gồm:
|
|
|
10.202.005
|
|
|
|
17.720.984
|
|
|
Điều tiết từ
kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019
|
|
|
10.202.005
|
|
|
|
10.202.005
|
theo Quyết định 2121/QĐ-UBND
|
|
Kinh phí dự
phòng của lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
2.001.430
|
|
|
Kinh phí chưa
xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR của lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019
chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
3.596.739
|
|
|
Kinh phí thu
từ các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch không xác định được đối tượng
nhận tiền DVMTR và kinh phí dự phòng năm 2019 chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.920.810
|
|
|
Chi tiết
như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích đã có
hồ sơ năm 2018 chuyển sang
|
85.844
|
27
|
40.895.939
|
85.380,44
|
85.380,44
|
|
47.645.128
|
|
1.1
|
Chủ rừng
là tổ chức
|
85.461
|
|
40.713.735
|
84.997,98
|
84.997,98
|
|
47.431.703
|
|
a
|
Chủ rừng là
Ban QLR phòng hộ, đặc dụng
|
84.970
|
|
40.479.527
|
84.569,77
|
84.569,77
|
|
47.192.747
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban
QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
10.216
|
|
4.866.961
|
10.135,42
|
10.135,42
|
|
5.655.902
|
|
2
|
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà
|
41.271
|
|
19.661.506
|
41.266,63
|
41.266,63
|
|
23.028.153
|
|
3
|
Ban Quản
lý rừng PH Phi Liêng
|
4.302
|
|
2.049.452
|
4.271,30
|
4.271,30
|
|
2.383.528
|
|
4
|
Ban Quản
lý rừng PH Sêrêpôk
|
29.030
|
|
13.829.853
|
28746,36
|
28.746,36
|
|
16.041.426
|
|
5
|
Ban Quản
lý rừng PH Lâm Hà
|
151
|
|
71.755
|
150,06
|
150,06
|
|
83.738
|
|
b
|
Chủ rừng là
Công ty TNHHMTV lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tổ chức khác
là chủ rừng
|
492
|
|
234.208
|
428,21
|
428,21
|
|
238.955
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty
TNHH TM&XD giao thông Tiến Lợi
|
92
|
|
43.648
|
91,62
|
91,62
|
|
51.127
|
|
2
|
Công ty cổ phần
đầu tư Thành Phát
|
53
|
|
25.287
|
53,08
|
53,08
|
|
29.620
|
|
3
|
XN Nguyên
liệu Giấy Lâm Đồng (nay là Cty CP Tập đoàn Tân Mai - Chi nhánh Lâm Đồng)
|
347
|
|
165.273
|
283,51
|
283,51
|
|
158.208
|
|
1.2
|
Chủ rừng là hộ
gia đình, cộng đồng dân cư
|
382
|
27
|
182.204
|
382,46
|
382,46
|
23
|
213.425
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Đam Rông
|
382
|
27
|
182.204
|
382,46
|
382,46
|
23
|
213.425
|
|
|
Chủ rừng là cộng
đồng dân cư (01 cộng đồng)
|
382
|
27
|
182.204
|
382,46
|
382,46
|
23
|
213.425
|
|
1.3
|
Tổ chức khác
được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích lập
hồ sơ chi trả từ năm 2019
|
6.485
|
|
3.089.458
|
902,14
|
902,14
|
|
503.424
|
|
2.1
|
Chủ rừng
là tổ chức
|
6.250
|
|
2.977.504
|
902,14
|
902,14
|
|
503.424
|
|
a
|
Chủ rừng là
Ban QLR phòng hộ, đặc dụng
|
4.150
|
|
1.977.063
|
787,26
|
787,26
|
|
439.317
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban QLRPH đầu
nguồn Đa Nhim
|
550
|
|
262.020
|
416,68
|
416,68
|
|
232.521
|
|
2
|
Vườn Quốc gia
Bidoup - Núi Bà
|
|
|
0
|
6,41
|
6,41
|
|
3.577
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng
PH Phi Liêng
|
100
|
|
47.640
|
|
0
|
|
0
|
|
4
|
Ban Quản lý rừng
PH Sêrêpôk
|
500
|
|
238.200
|
364,17
|
364,17
|
|
203.219
|
|
|
Diện tích dự phòng
phát sinh của các đơn vị
|
3.000
|
|
1.429.202
|
|
|
|
0
|
|
b
|
Chủ rừng là
Công ty TNHHMTV lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tổ chức khác
là chủ rừng
|
2.100
|
|
1.000.441
|
114,88
|
114,88
|
|
64.107
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XN Nguyên
liệu Giấy Lâm Đồng (nay là Công ty CP Tập đoàn Tân Mai - Chi nhánh Lâm Đồng)
|
100
|
|
47.640
|
114,88
|
114,88
|
|
64.107
|
|
|
Diện tích dự
phòng phát sinh của các đơn vị
|
2.000
|
|
952.801
|
|
0
|
|
0
|
|
2.2
|
Chủ rừng là hộ
gia đình, cộng đồng dân cư
|
235
|
|
111.954
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Đam
Rông
|
35
|
|
16.674
|
|
0
|
|
0
|
|
|
Diện tích dự
phòng phát sinh của các đơn vị
|
200
|
|
95.280
|
|
0
|
|
0
|
|
2.3
|
Tổ chức khác
được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Diện tích và kinh
phí năm 2019 chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong
lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả)
|
4.153
|
|
1.519.658
|
10.199,17
|
10.199,17
|
|
3.596.739
|
|
PHỤ LỤC IV-C
KẾT QUẢ CHI KINH PHÍ CHƯA XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC
ĐỐI TƯỢNG NHẬN TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Nội dung
|
Số tiền theo kế hoạch (1.000 đồng)
|
Số tiền thực hiện (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Lưu vực Đồng Nai
|
Lưu vực Sêrêpôk
|
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch
|
Tổng cộng
|
Lưu vực Đồng Nai
|
Lưu vực Sêrêpôk
|
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch
|
I
|
Tổng kinh phí
chưa xác định được đối tượng nhận tiền và không xác định được đối tượng nhận
tiền DVMTR
|
20.700.875
|
16.413.617
|
1.519.658
|
2.767.600
|
33.137.518
|
25.184.519
|
3.596.739
|
4.356.259
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí từ nguồn
thu năm 2019 của các lưu vực chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện
tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả)
|
17.933.275
|
16.413.617
|
1.519.658
|
|
28.781.258
|
25.184.519
|
3.596.739
|
|
|
2
|
Kinh phí từ
nguồn thu của các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch không xác định
được đối tượng nhận tiền DVMTR (không xác định được lưu vực)
|
2.767.600
|
|
|
2.767.600
|
4.356.259
|
|
|
4.356.259
|
|
II
|
Tổng kinh phí
đã sử dụng
|
20.700.875
|
16.413.617
|
1.519.658
|
2.767.600
|
20.665.774
|
17.974.074
|
0
|
2.691.700
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí đã
thực hiện trong năm 2019
|
6.478.634
|
6.478.634
|
0
|
0
|
6.228.939
|
6.228.939
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Đề án bảo tồn và
phát triển rừng cảnh quan nội ô thành phố Đà Lạt (theo Quyết định số 511/QĐ-SNN
ngày 19/8/2019 của Sở NN&PTNT)
|
1.815.834
|
1.815.834
|
0
|
0
|
1.601.239
|
1.601.239
|
0
|
0
|
Theo Quyết định
số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
|
Trồng và chăm
sóc rừng trồng năm 1
|
1.815.834
|
1.815.834
|
|
|
1.601.239
|
1.601.239
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ kinh
phí chống chặt phá rừng và sản xuất, kinh doanh, vận chuyển lâm
sản trái phép cho các Đội kiểm tra truy quét theo Chỉ thị 12/CT-TTg
các huyện, TP thông qua Hạt kiểm lâm thực hiện và các Đội Kiểm lâm cơ động,
cán bộ của Chi cục Kiểm lâm
|
2.150.000
|
2.150.000
|
|
|
2.150.000
|
2.150.000
|
|
|
|
Hoạt động kiểm
tra, truy quét 12 huyện/thành phố
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
|
Hoạt động kiểm
tra, truy quét của Đội Kiểm lâm cơ động số 1, 2 và cán bộ Chi cục kiểm lâm
|
650.000
|
650.000
|
|
|
650.000
|
650.000
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ kinh phí
cho lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng theo Nghị định 01/2019/NĐ-CP tại các
Ban QLR trong khu vực cung ứng DVMTR
|
2.512.800
|
2.512.800
|
|
|
2.477.700
|
2.477.700
|
|
|
2
|
Kinh phí đã phân
bổ chuyển sang thực hiện trong năm 2020
|
14.222.241
|
9.934.983
|
1.519.658
|
2.767.600
|
14.436.835
|
11.745.135
|
0
|
2.691.700
|
|
2.1
|
Hỗ trợ trồng
cây phân tán, trồng cây cảnh quan trong khu vực các cơ sở du lịch nộp tiền
DVMTR
|
2.767.600
|
|
|
2.767.600
|
2.691.700
|
|
|
2.691.700
|
Theo các Văn bản số 1292/UBND-LN ngày 09/3/2020 và số
1392/UBND-LN ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
2.2
|
Đề án bảo tồn và
phát triển rừng cảnh quan nội ô thành phố Đà Lạt (theo Quyết định số
511/QĐ-SNN ngày 19/8/2019 của Sở NN&PTNT)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.162.890
|
1.162.890
|
0
|
0
|
|
Trồng và CSRT
năm 1 (thanh toán bổ sung trong năm 2020)
|
0
|
|
|
|
214.595
|
214.595
|
|
|
|
Chăm sóc rừng
trồng năm 2 (2020), năm 3 (2021) và năm 4 (2022)
|
0
|
|
|
|
948.295
|
948.295
|
|
|
2.3
|
Hỗ trợ trồng rừng,
trồng cây phân tán và trồng xen cây lâm nghiệp trên diện tích đất lâm nghiệp
đã bị lấn chiếm để sản xuất nông nghiệp trong các khu vực cung ứng DVMTR
|
11.454.641
|
9.934.983
|
1.519.658
|
|
9.582.245
|
9.582.245
|
0
|
0
|
|
Trồng cây
phân tán tại các huyện, Sở Nông nghiệp kiểm tra
|
0
|
|
|
|
4.582.245
|
4.582.245
|
|
|
|
Mô hình trồng
cây Giổi xanh trên diện tích đất lâm nghiệp bị lấn chiếm đang sản xuất nông
nghiệp tại huyện Di Linh
|
0
|
|
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
|
Mô hình trồng
cây Giổi xanh trên diện tích đất lâm nghiệp bị lấn chiếm đang sản xuất nông
nghiệp tại huyện Lâm Hà
|
0
|
|
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
|
Đề án tăng cường
quản lý rừng, ngăn chặn tình trạng xâm chiếm rừng, phá rừng và khôi phục rừng
trên diện tích đất lâm nghiệp bị lấn chiếm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2020-2025
|
|
|
|
|
2.500.000
|
2.500.000
|
|
|
|
2.4
|
Hỗ trợ trồng cây
cảnh quan trên địa bàn thành phố Đà Lạt (trồng 200 cây Mai Anh Đào tuyến đường
Hồ Xuân Hương, Phường 9)
|
0
|
|
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
|
III
|
Kinh phí chưa
xác định được đối tượng nhận tiền và không xác định được đối tượng nhận tiền
DVMTR còn lại chưa sử dụng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.471.744
|
7.210.445
|
3.596.739
|
1.664.559
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí từ
nguồn thu năm 2019 của các lưu vực chưa xác định được đối tượng nhận tiền
DVMTR
|
0
|
0
|
0
|
|
10.807.184
|
7.210.445
|
3.596.739
|
|
|
2
|
Kinh phí từ
nguồn thu của các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch không xác định
được đối tượng nhận tiền DVMTR
|
0
|
|
|
0
|
1.664.559
|
|
|
1.664.559
|
|
PHỤ LỤC V
CHI KINH PHÍ QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND
Stt
|
Hạng mục chi
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Tổng cộng
|
Đã thực hiện đến 31/12/2019
|
Đang thực hiện đề nghị chuyển sang 2020
|
Chưa thực hiện
|
A
|
TỔNG KINH PHÍ
TRONG NĂM
|
|
|
|
33.010.250.000
|
33.520.628.400
|
|
|
|
|
I
|
TRÍCH TỪ TIỀN
THU DVMTR TRONG NĂM 2019
|
|
|
|
33.010.250.000
|
33.520.628.400
|
|
|
|
|
II
|
KINH PHÍ NĂM
TRƯỚC KẾT DƯ CHUYỂN SANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG DỰ TOÁN
CHI TRONG NĂM
|
|
|
|
32.159.751.944
|
33.520.628.400
|
20.031.230.776
|
8.130.051.000
|
5.359.346.624
|
|
I
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
|
|
|
10.623.462.394
|
-
|
9.565.399.830
|
-
|
1.058.062.564
|
|
1
|
Kinh phí thực
hiện tự chủ
|
|
|
|
6.866.262.394
|
-
|
6.866.262.394
|
|
|
|
1.1
|
Lương, phụ cấp
lương và các khoản đóng góp
|
|
|
|
2.646.676.072
|
-
|
2.679.058.007
|
|
(32.381.935)
|
|
-
|
Tiền lương
|
|
|
|
1.990.459.008
|
|
1.991.239.716
|
|
(780.708)
|
|
-
|
Phụ cấp lương
|
|
|
|
152.598.540
|
|
207.996.824
|
|
(55.398.284)
|
|
-
|
Các khoản
đóng góp
|
|
|
|
503.618.524
|
|
479.821.467
|
|
23.797.057
|
|
1.2
|
Chi thường xuyên
khác
|
|
|
|
1.005.000.000
|
|
706.203.300
|
|
298.796.700
|
|
1.3
|
Chi thu nhập
tăng thêm
|
|
|
|
2.143.057.548
|
|
2.781.793.240
|
|
(638.735.692)
|
|
1.4
|
Trích lập Quỹ
khen thưởng, phúc lợi, PTHĐSN
|
|
|
|
1.071.528.774
|
|
699.207.847
|
|
372.320.927
|
|
2
|
Kinh phí
không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
3.757.200.000
|
|
2.699.137.436
|
-
|
1.058.062.564
|
|
2.1
|
Hỗ trợ trách nhiệm
quản lý của Hội đồng quản lý Quỹ; Ban Kiểm soát
|
|
|
|
422.400.000
|
|
422.400.000
|
|
-
|
|
|
- Chủ tịch
HĐQL Quỹ
|
người
|
1
|
50.400.000
|
50.400.000
|
|
50.400.000
|
|
-
|
|
|
- Thành viên
HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát
|
người
|
10
|
37.200.000
|
372.000.000
|
|
372.000.000
|
|
-
|
|
2.2
|
Chi hỗ trợ làm
thêm giờ cho cán bộ chuyên môn giúp việc HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát
|
|
|
|
150.000.000
|
|
38.323.000
|
|
111.677.000
|
|
2.3
|
Chi may đồng phục
|
người
|
46
|
5.000.000
|
230.000.000
|
|
230.000.000
|
|
-
|
|
2.4
|
Chi phí hợp đồng
tư vấn xây dựng trang Web, duy trì trang web của Quỹ (thuê tên miền, máy
chủ, nhuận bút đăng bài,..)
|
|
|
|
200.000.000
|
-
|
8.351.600
|
|
191.648.400
|
|
|
- HĐ tư vấn
XD trang web
|
trang
|
1
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
|
|
150.000.000
|
|
|
- Chi phí duy
trì trang web
|
năm
|
1
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
8.351.000
|
|
41.649.000
|
|
2.5
|
Chi đoàn ra, đoàn
vào và chi khác
|
|
|
|
450.000.000
|
|
202.663.836
|
|
247.336.164
|
|
2.6
|
Kiểm tra, giám
sát, đánh giá kết quả thực hiện thu, chi tiền DVMTR; Xác định diện tích chi
trả
|
|
|
|
1.300.000.000
|
-
|
983.201.800
|
|
316.798.200
|
|
-
|
Kiểm tra, giám
sát, đánh giá kết quả thực hiện thu, chi tiền DVMTR; Xác định diện tích chi
trả của Quỹ
|
|
|
|
1.000.000.000
|
|
791.947.800
|
|
208.052.200
|
|
-
|
Hoạt động của
HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát
|
|
|
|
300.000.000
|
|
191.254.000
|
|
108.746.000
|
|
2.7
|
Hội nghị
|
|
|
|
134.800.000
|
-
|
-
|
|
134.800.000
|
|
-
|
Hội nghị tổng
kết 10 năm thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Lâm Đồng, kết quả thực hiện
chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (kết hợp triển khai các hoạt động
thi đấu thể thao giao ước thi đua các Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng khu vực
Tây Nguyên, khu vực lân cận).
|
hội nghị
|
1
|
116.500.000
|
116.500.000
|
|
|
|
116.500.000
|
|
-
|
Hội nghị triển
khai công tác kiểm tra, giám sát chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
hội nghị
|
1
|
18.300.000
|
18.300.000
|
|
|
|
18.300.000
|
|
2.8
|
Thuê trụ sở làm
việc
|
tháng
|
12
|
30.000.000
|
360.000.000
|
|
360.000.000
|
|
-
|
|
2.9
|
Sửa chữa ô tô đảm
bảo đăng kiểm định kỳ hàng năm
|
chiếc
|
1
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
86.026.000
|
|
13.974.000
|
|
2.10
|
Chi mua bảo
hiểm tài sản, phí đăng kiểm, phí sử dụng đường bộ
|
chiếc
|
1
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
13.851.200
|
|
16.148.800
|
|
2.11
|
Chi mua sắm
trang thiết bị đăc thù phục vụ công tác chi trả
|
|
|
|
380.000.000
|
-
|
354.320.000
|
|
25.680.000
|
|
-
|
Chi mua xe
máy phục vụ công tác
|
chiếc
|
8
|
35.000.000
|
280.000.000
|
|
254.360.000
|
|
25.640.000
|
|
-
|
Chi mua máy
vi tính cấu hình cao cập nhật, sử dụng bản đồ chi trả để xác định diện tích
chi trả hàng năm
|
máy
|
4
|
25.000.000
|
100.000.000
|
|
99.960.000
|
|
40.000
|
|
II
|
CHI KHÔNG THƯỜNG
XUYÊN
|
|
|
|
21.536.289.550
|
-
|
10.465.830.946
|
8.130.051.000
|
2.940.407.604
|
|
1
|
Hỗ trợ Hạt
Kiểm lâm chi phí nghiệm thu diện tích hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn, tổ chức ngoài nhà nước
|
ha
|
9.500
|
10.000
|
95.000.000
|
|
95.000.000
|
|
-
|
|
2
|
Chi dịch vụ ủy thác,
chi phí dịch vụ thanh toán đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
|
|
|
621.500.000
|
|
523.312.918
|
|
98.187.082
|
|
3
|
Phụ cấp, hỗ
trợ hoạt động của Ban chỉ đạo, kiểm tra giám sát cấp tỉnh, Ban Lâm
nghiệp xã
|
|
|
|
3.272.320.384
|
-
|
2.953.729.934
|
|
318.590.450
|
|
-
|
Ban chỉ đạo,
kiểm tra giám sát cấp tỉnh
|
người
|
21
|
6.000.000
|
126.000.000
|
|
84.000.000
|
|
42.000.000
|
|
-
|
Hỗ trợ ban
lâm nghiệp xã (các xã có rừng)
|
xã
|
113
|
12.000.000
|
1.356.000.000
|
|
1.155.509.300
|
|
200.490.700
|
|
-
|
Cán bộ hợp đồng
chuyên trách tại các huyện,thành phố
|
|
|
|
1.240.320.384
|
|
1.164.220.634
|
|
76.099.750
|
|
-
|
Kinh phí
hoạt động thường xuyên cho cán bộ chuyên trách
|
người
|
22
|
25.000.000
|
550.000.000
|
|
550.000.000
|
|
-
|
|
4
|
Thuê kiểm toán
báo cáo tài chính
|
|
|
|
200.000.000
|
|
200.022.000
|
|
(22.000)
|
|
5
|
Tuyên truyền
|
|
|
|
6.065.640.000
|
-
|
3.930.983.153
|
13.600.000
|
2.121.056.847
|
|
-
|
Hợp đồng tư vấn
truyền thông, thiết kế tờ rơi, pa nô, áp phích tuyên truyền, tổ chức các sự
kiện lớn trong năm như tổng kết 10 năm, …
|
|
|
|
250.000.000
|
|
49.827.390
|
|
200.172.610
|
|
-
|
Tuyên truyền bằng
hình thức vẽ áp phích tuyên truyền trên vách ta luy dọc đường đèo Tà Nung
(theo đề nghị của UBND TP Đà Lạt)
|
|
|
|
300.000.000
|
|
-
|
|
300.000.000
|
|
-
|
In tờ rơi, áp
phích…. tuyên truyền
|
|
|
|
500.000.000
|
|
135.909.005
|
|
364.090.995
|
|
-
|
Làm Panô
tuyên truyền các huyện
|
bảng
|
2
|
250.000.000
|
500.000.000
|
|
-
|
|
500.000.000
|
|
-
|
Sửa chữa các
Panô đã lắp đặt
|
|
|
|
200.000.000
|
|
196.022.000
|
|
3.978.000
|
|
-
|
Thực hiện nội
dung tuyên truyền thông qua chương trình "học sinh đồng hành cùng chính
sách chi trả DVMTR"
|
|
|
|
500.000.000
|
|
486.981.869
|
|
13.018.131
|
|
-
|
Tuyên truyền
thông qua tạp chí, báo trung ương và địa phương
|
|
|
|
200.000.000
|
|
121.604.500
|
|
78.395.500
|
|
-
|
Tuyên truyền trên
sóng phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
500.000.000
|
|
500.000.000
|
|
-
|
|
-
|
Trang bị các
thùng rác để tuyên truyền tại hồ Đankia, hồ Tuyền Lâm, các Khu du lịch trong
tỉnh, khu vực công cộng, ……
|
|
|
|
200.000.000
|
|
199.067.000
|
|
933.000
|
|
-
|
Hỗ trợ, khen
thưởng đột xuất cho các cá nhân, tập thể tích cực trong việc chống chặt phá rừng,
công tác chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
100.000.000
|
|
-
|
|
100.000.000
|
|
-
|
Tổ chức tuyên
truyền Luật Lâm nghiệp; Nghị định hướng dẫn Luật Lâm nghiệp và chính sách chi
trả DVMTR tại các xã 12 huyện cho các hộ dân quản lý bảo vệ rừng ..
|
|
|
|
2.204.000.000
|
|
1.644.481.400
|
|
559.518.600
|
|
-
|
Tổ chức tuyên
truyền Luật Lâm nghiệp; Nghị định hướng dẫn luật Lâm nghiệp và chính sách chi
trả DVMTR cho cán bộ QLNN các cấp, các đơn vị chủ rừng trên địa bàn toàn tỉnh.(Chi
cục Kiểm Lâm chủ trì thực hiện).
|
|
|
|
598.040.000
|
|
597.089.989
|
|
950.011
|
|
-
|
Tập huấn cho
cán bộ phòng Tài chính các huyện, thành phố về việc chuyển giao công tác quyết
toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
13.600.000
|
|
-
|
13.600.000
|
-
|
|
6
|
Trang bị trang phục
bảo vệ rừng cho các hộ nhận khoán đi tuần tra bảo vệ, PCCC rừng
|
|
|
|
6.191.700.000
|
-
|
1.339.602.120
|
4.827.600.000
|
24.497.880
|
|
|
- Trang bị quần
áo bảo hộ lao động cho các hộ nhận khoán
|
bộ
|
16.200
|
300.000
|
4.860.000.000
|
|
21.512.000
|
4.827.600.000
|
10.888.000
|
|
|
- Trang bị mũ
nhựa bảo hộ lao động cho các hộ nhận khoán
|
chiếc
|
8.514
|
70.472
|
600.000.000
|
|
591.762.160
|
|
8.237.840
|
|
|
- Trang bị áo
mưa bộ đi rừng cho các hộ nhận khoán; cán bộ chủ rừng, ban lâm nghiệp xã, ban
chỉ đạo chi trả DVMTR tỉnh, huyện, thành phố
|
bộ
|
2.710
|
270.000
|
731.700.000
|
|
726.327.960
|
|
5.372.040
|
|
7
|
Học tập kinh
nghiệm thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
200.000.000
|
|
179.086.460
|
|
20.913.540
|
|
8
|
Thiết bị bay phục
vụ xác định diện tích chi trả DVMTR, kiểm tra, rà soát
|
|
|
|
100.000.000
|
|
49.994.000
|
|
50.006.000
|
|
9
|
Kinh phí xây dựng
bản đồ cấp tỉnh
|
|
|
|
3.288.851.000
|
|
|
3.288.851.000
|
-
|
|
10
|
Tập huấn, bồi dưỡng
cho cán bộ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; CCKL, Phòng Nông nghiệp
các huyện, thành phố các Hạt KL và các đơn vị chủ rừng, về tư vấn giám sát,
thi công XD chuyên ngành Lâm Sinh; tư vấn XD dự án Lâm sinh và các lớp tập huấn
về chuyên môn nghiệp vụ khác trong lĩnh vực LN
|
|
|
|
500.000.000
|
|
256.524.000
|
|
243.476.000
|
|
11
|
Kinh phí trồng
rừng, trồng cây phân tán trên tuyến đường cao tốc Liên Khương Đà Lạt
|
|
|
|
354.278.166
|
|
290.576.361
|
|
63.701.805
|
|
12
|
Mô hình phát triển
lâm sản ngoài gỗ trên đất lâm nghiệp (cây thanh mai)
|
|
|
|
647.000.000
|
|
647.000.000
|
|
-
|
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí
cho các đơn vị chủ rừng nhà nước trên địa bàn tỉnh xây dựng phương án quản lý
rừng bền vững và cấp chứng chỉ rừng; Kiểm kê xác định diện tích rừng cung ứng
DVMTR của chủ rừng là doanh nghiệp thuê rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
C
|
KINH PHÍ CÒN
LẠI
|
|
|
|
850.498.056
|
|
|
|
1.360.876.456
|
(Dự phòng 850.498.056 + Vượt thu 510.378.400)
|
Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 779/QĐ-UBND ngày 29/04/2020 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2019
715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|