|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 241/QĐ-UBND 2021 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
Số hiệu:
|
241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 241/QĐ-UBND
|
Bình Thuận,
ngày 22 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình 31/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần gồm:
- Danh mục văn bản hết hiệu lực
toàn bộ: 28 văn bản.
- Danh mục văn bản hết hiệu lực
một phần: 13 văn bản.
(Danh
mục kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ
quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - BTP;
- Cục Công tác phía Nam - BTP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
- Mặt trận và các đoàn thể tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, KGVXNV, TH, ĐT&QHXD, NCKSTTHC, Hữu( b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 241 /QĐ- UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số, ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Thời điểm hết hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Về việc phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017 -
2020
|
Khoản 2 Mục III Điều 1, khoản 3 Mục III Điều 1
|
Sửa đổi, bãi bỏ tại Nghị quyết số 83/2019/NQ-HĐND ngày
02/12/2019 của HĐND tỉnh
|
12/12/2019
|
02
|
Nghị quyết
|
70/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Ban hành danh mục và
khung mức thu, mức thu tối đa các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Số thứ tự 19 của Phụ lục Danh mục, mức thu tối đa các
loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 02/2016/NĐ-HĐND ngày
15/7/2016 của HĐND tỉnh
|
23/7/2016
|
03
|
Nghị quyết
|
92/2010/NQ-HĐND
|
29/6/2010
|
Về quy định chức danh
và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã
và ở thôn, khu phố
|
Khoản 1 Điều 1; điểm
a khoản 2 Điều 1 với cụm từ “Bố trí 03 người đảm nhận các chức danh sau: Bí
thư chi bộ kiêm Trưởng Ban công tác mặt trận; Trưởng thôn”; điểm b khoản 2 Điều
1; các điểm a, b, c, đ khoản 3 Điều 1; tại tiết (-) thứ 2 điểm d khoản 3 Điều
1 với cụm từ “ở cấp xã”
|
Bị bãi bỏ tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số
12/2020/NQ-HĐND và khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
04
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-UBND
|
06/12/2007
|
Quy định mức hỗ trợ đối
với các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Sửa đổi Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND
ngày 25/5/2009 của UBND tỉnh
|
04/6/2009
|
05
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
|
04/02/2016
|
Ban hành Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và
thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điều 3; sửa đổi,
bổ sung khoản 2, bổ sung khoản 6 vào Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND
|
Sửa đổi, bổ sung
tại Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh
|
10/02/2018
|
06
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
|
04/05/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường
thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điểm b, c khoản 4 Điều 2 ; khoản 5 Điều 2; sửa đổi, bổ
sung Phụ lục số 1, Phụ lục số 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
14/2017/QĐ-UBND
|
Sửa đổi, bổ sung
tại Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh
|
10/4/2020
|
07
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
|
13/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Khoản 1 Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày
10/6/2020 của UBND tỉnh
|
22/6/2020
|
08
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
|
15/10/2014
|
Ban hành quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu
“trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Thuận”
|
Khoản 2 Điều 6
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày
28/7/2020 của UBND tỉnh
|
10/8/2020
|
09
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
|
14/8/2015
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho
sản phẩm nước mắm
|
Điểm c khoản 2 Điều 3; điểm a, b, khoản 4 Điều 3; khoản 6
Điều 3; điểm d khoản 1, khoản 2 Điều 6; điểm đ khoản 1 Điều 9; khoản 2 Điều 9;
điểm b, điểm c khoản 1 Điều 10; điểm b khoản 2 Điều 10; điểm b khoản 4 Điều
10; điểm 1 khoản 1 Điều 16; Điều 19
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
19/6/2019 của UBND tỉnh
|
30/6/2019
|
10
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
|
16/5/2017
|
Ban hành quy định chính
sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các
sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
Điều 4; Điều 8
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày
21/5/2020 của UBND tỉnh;
Quyết định số
2333/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc đính chính thể
thức và ngày có hiệu lực Quyết định số
16/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh
|
01/6/2020
|
11
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
|
10/9/2015
|
Ban hành quy định quản lý
và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Điều 20; Điều 22; khoản 4, 6, 7 Điều 26
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày
19/6/2019 của UBND tỉnh
|
30/6/2019
|
12
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND
|
09/8/2010
|
Quy định chức danh, số
lượng, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh, chế độ bảo hiểm y tế và chế
độ mai táng phí của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở
thôn, khu phố
|
Điều 1; Điều 2; Điều 3
|
Nội dung của Điều 1, 2, 3 của Quyết định này đã được quy
định tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
13
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND
|
23/10/2012
|
Quy định về chỉ giới
xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện
lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điểm c khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày
17/01/2020 của UBND tỉnh
|
10/02/2020
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 241 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số, ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích yếu
|
Lý do
|
Thời điểm hết hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
101/2010/NQ- HĐND
|
03/12/2010
|
Về việc phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2011 -
2015
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
02
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ- HĐND
|
14/12/2011
|
Về việc điều chỉnh, bổ
sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
03
|
Nghị quyết
|
83/2015/NQ- HĐND
|
09/12/2015
|
Về dự toán thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân
sách tỉnh năm 2016
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
04
|
Nghị quyết
|
87/2015/NQ- HĐND
|
14/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 101/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 của HĐND tỉnh về việc
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
giai đoạn 2011 - 2015
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
05
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ- HĐND
|
08/12/2017
|
Về định mức chi hoạt
động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp
dưới năm 2018
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
06
|
Nghị quyết
|
43/2013/NQ- HĐND
|
08/11/2013
|
Về mức chi hỗ trợ hoạt
động hàng tháng cho thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
07
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ- HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày
11/6/2020 của HĐND tỉnh
|
01/7/2020
|
08
|
Nghị quyết
|
53/2018/NQ- HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định về mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
09
|
Nghị quyết
|
42/2013/NQ-HĐND
|
08/11/2013
|
Về quy định mức chi và
quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND
ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh
|
15/12/2020
|
10
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ- UBND
|
15/5/2014
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và thanh toán,
quyết toán kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông do ngân sách Nhà nước
cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
09/6/2020 của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
11
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ- UBND
|
22/3/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay hộ
nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và các đối tượng chính
sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 15/2020/QĐ- UBND ngày
20/5/2020 của UBND tỉnh
|
31/5/2020
|
12
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ- UBND
|
22/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 11 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 về việc
ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác
qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, nước sạch, vệ sinh môi
trường và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 15/2020/QĐ- UBND ngày
20/5/2020 của UBND tỉnh
|
31/5/2020
|
13
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND
|
22/10/2015
|
Ban hành quy định chính sách xây dựng, phát triển
các tổ chức dịch vụ sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020
của UBND tỉnh
|
20/10/2020
|
14
|
Quyết định
|
93/2008/QĐ-UBND
|
31/10/2008
|
Về việc quy định chế độ
trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
15
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
|
24/01/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ- UBND ngày
31/10/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân
tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
16
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-UBND
|
19/12/2013
|
Về việc mức chi hỗ trợ
hoạt động hàng tháng cho các thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
17
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
|
23/11/2016
|
Ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án thuộc
phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
18
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
|
01/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
19
|
Quyết định
|
785/QĐ-UBND
|
22/3/2018
|
Ban hành Quy định mức
chi tặng quà, chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 90, 95
và trên 100
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
20
|
Công văn
|
1746/UBND-TH
|
21/4/2009
|
Về mức chi của Hội thi
sáng tạo kỹ thuật tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
21
|
Công văn
|
3121/UBND-TH
|
07/7/2010
|
Về mức chi của Cuộc thi
sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
22
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
|
27/5/2016
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND
tỉnh về ban hành quy định một số mức chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp;
định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của HĐND tỉnh trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày
06/10/2017 của UBND tỉnh
|
20/10/2017
|
23
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
|
19/12/2017
|
Về phân cấp cho UBND
các huyện, thị xã, thành phố cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày
04/12/2019 của UBND tỉnh
|
16/12/2019
|
24
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
|
08/8/2014
|
Quy chế tuyển dụng công
chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày
05/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
25
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND
|
04/5/2010
|
Về việc quy định mức
chi đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và mức
chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 15/9/2020
|
30/9/2020
|
26
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
|
10/7/2015
|
Ban hành Quy định quản lý
hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của
UBND tỉnh
|
17/6/2019
|
27
|
Quyết định
|
71/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành Quy định xây dựng,
tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa
phương tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
của UBND tỉnh
|
21/12/2020
|
28
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND
|
25/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản
lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động
khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
của UBND tỉnh
|
21/12/2020
|
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đã hết hiệu lực
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đã hết hiệu lực
697
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|