|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi thu hồi đất Quảng Ninh
Số hiệu:
|
45/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2019/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số
80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
410/TTr-SXD ngày 24/12/2019; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo thẩm định
số 311/BC-STP ngày 20/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm:
1. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.
2. Đơn giá bồi thường công trình giao thông.
3. Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn
thông.
4. Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ,
di chuyển máy, thiết bị.
5. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn; cây trồng; vật nuôi.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/3/2020.
1. Quyết định này thay thế Quyết định số
4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi
thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh và các quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015, các văn bản khác đã ban hành trước đây có nội dung và đơn giá trái
với Quyết định này đều bãi bỏ.
2. Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường
đã phê duyệt.
3. Những trường hợp chưa được phê duyệt phương án bồi
thường hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu
lực nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản
thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1, Quyết định này.
4. Những trường hợp khác, căn cứ vào điều kiện cụ thể,
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo, đề xuất với Hội đồng bồi
thường tỉnh để xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện:
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các sở, ngành liên
quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
khi có sự thay đổi về chính sách và giá nhân công, nguyên, nhiên, vật liệu,
năng lượng làm tác động lớn đến đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố phê duyệt bổ sung các danh mục đơn giá chưa có trong Bộ đơn giá ban
hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở lấy ý kiến tham gia bằng văn bản của sở
chuyên ngành đối với đơn giá được xác định trước khi quyết định.
3. Giao Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
căn cứ vào công tác bồi thường thực tế của các dự án để quyết định việc thu hồi,
thanh lý các tài sản đã được bồi thường nhằm giảm kinh phí bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư.
Điều 4. Các ông (bà):
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi
nhận:
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- V0-4, Các CVTH VP
- Lưu: VT, XD4;
50bQĐ12-21
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
BỘ ĐƠN GIÁ
BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
QUY ĐỊNH
VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 45/12/2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN
I
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. Đối tượng và
nguyên tắc áp dụng
1. Quy định này áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
2. Đơn giá bồi
thường chỉ được áp dụng để lập phương án bồi thường và phải đảm bảo tính đúng,
tính đủ phù hợp với từng địa phương trên địa bàn tỉnh.
3. Quy định này quy
định đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc;
công trình giao
thông; công trình bưu chính viễn thông; công trình công nghiệp (tháo dỡ, di
chuyển máy, thiết bị); công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây
trồng, vật nuôi, cụ thể:
Phần I: Quy định
áp dụng
Phần II: Đơn giá
bồi thường
Chương I:Đơn giá
bồi thường nhà, công trình kiến trúc.
Chương II: Đơn giá
bồi thường công trình giao thông.
Chương III: Đơn giá
bồi thường công trình Bưu chính viễn thông
Chương IV: Đơn giá
bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.
Chương V: Đơn giá
bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng, vật nuôi.
II. Quy định áp
dụng đơn giá bồi thường đối với từng loại tài sản
1.
Đối với nhà, công trình kiến trúc
1.1. Hướng dẫn công
thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
- ĐGBT: Đơn giá bồi
thường 1 đơn vị tài sản nhà, công trình kiến trúc.
- ĐGQĐ: Đơn giá nhà, công
trình kiến trúc quy định trong bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh
theo khu vực (quy định ở điểm 1.2 mục này).
1.2. Hệ số điều
chỉnh theo khu vực
Đơn giá bồi thường
nhà, công trình kiến trúc quy định tại mục A, Chương
I, Phần II ở các
khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:
+ Khu vực 1: Các
thành phố: Hạ Long (năm 2019), Uông Bí (trừ phường Vàng Danh), Cẩm Phả, Móng
Cái (trừ các xã Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).
KKV1 = 1,00.
+ Khu vực 2: Thị xã
Đông Triều, thị xã Quảng Yên, huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Kỳ Thượng,
Đồng Sơn).
KKV2 = 0,95.
+ Khu vực 3: Các
huyện: Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu), Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm), Hải Hà (trừ các xã:
Quảng Đức, Quảng Sơn, Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn,
Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).
KKV3 = 1,03.
+ Khu vực 4: Các
huyện Ba Chẽ, Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn).
KKV4 = 1,15.
+ Khu vực 5: Các
xã: Hải Sơn, Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái; các xã Quảng Đức, Quảng Sơn
thuộc huyện Hải Hà; xã Quảng Lâm thuộc huyện Đầm Hà; xã Hà Lâu thuộc huyện Tiên
Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu; các xã: Kỳ Thượng,
Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ; phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí).
KKV5 = 1,30.
+ Khu vực 6: Các
xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; xã Cái Chiên thuộc huyện
Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi thuộc huyện
Vân Đồn.
KKV6 = 1,75.
+ Khu vực 7: Huyện
Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).
KKV7 = 2,20.
1.3. Hướng dẫn áp
dụng trong một số trường hợp
- Những loại hạng
mục công việc có thể tháo dỡ, di dời được như: Cửa, máy điều hòa, bình nóng
lạnh, tường gỗ, kết cấu thép….thì tính theo đơn giá bồi thường tháo dỡ, di dời.
Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ vào thực tế để quyết định việc bồi thường các
tài sản này.
- Quy định cách đo
diện tích sàn nhà như sau:
+ Tầng 1: Đo từ mép
ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và mép ngoài tường móng hai
bên của nhà.
+ Tầng 2 trở lên:
Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau và mép ngoài tường hai bên
của nhà và phần diện tích ban công, lô gia, sê nô (nếu có).
+ Nhà 1 tầng mái
bằng bê tông cốt thép: Đo theo diện tích của sàn mái bằng bê tông cốt thép.
+ Nhà 1 tầng mái
ngói, mái fibro xi măng, mái tôn, nhà tạm, tầng tum: Đo từ mép ngoài tường móng
trước đến mép ngoài tường móng sau và mép ngoài tường móng hai bên của nhà
(không bao gồm các phần diện tích đua ra của mái).
- Tổng diện tích
sàn nhà là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng và diện tích mặt bằng cầu
thang, gác xép, tầng tum mái bằng bê tông cốt thép (trừ tầng tum lợp mái ngói,
mái tôn, mái fibro xi măng).
- Diện tích nhà mái
vẩy (hoặc tương tự) là diện tích trong phạm vi mép ngoài của mái.
- Chiều cao nhà 1
tầng lợp mái ngói hoặc Fibro xi măng tính từ mặt nền nhà đến hạn xây tường thu
hồi; chiều cao của nhà 1 tầng mái bằng, nhà cao từ 2 tầng trở lên tính từ mặt
sàn tầng dưới đến mặt sàn tầng trên.
- Đơn giá nhà 1
tầng mái ngói, mái fibro xi măng, nhà tạm đã bao gồm cả móng nhà sâu 0,8m; bê
tông nền. Trường hợp móng nhà sâu > 0,8m thì được tính bổ sung phần sâu hơn
theo thực tế (không bao gồm các công trình hạ tầng kỹ thuật, bể ngầm trong
nhà).
- Đơn giá nhà 1
tầng mái bằng bê tông cốt thép; Nhà ≥ 2 tầng mái bằng bê tông cốt thép chưa bao
gồm phần móng nhà, công trình hạ tầng kỹ thuật, bể ngầm trong nhà. Giá trị bồi
thường phần móng nhà được tính toán theo thực tế, trường hợp không xác định
được thì tính bằng 10% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà.
- Toàn bộ giá trị
bồi thường công trình nhà được hiểu là tổng giá trị bồi thường các hạng mục
công tác xây dựng lên công trình nhà được quy định tại Bộ đơn giá này.
- Đối với nhà có
tầng hầm thì được tính toán bồi thường tầng hầm theo thực tế.
- Đơn giá bồi
thường bể nước, giếng nước, đơn vị tính: đ/m3 thể tích chứa nước
của bể nước hoặc của giếng nước.
- Đơn giá bể nước
được tính theo quy mô: Xây bằng vữa xi măng cát M50 trở lên; trát trong, ngoài
vữa M75 dày 2cm có đánh màu bằng xi măng nguyên chất; đáy bể đổ bê tông cốt
thép M150 trở lên. Đối với bể nước không đạt theo quy định trên thì bồi thường
theo khối lượng thực tế hoặc tính bằng 75% đơn giá được ban hành.
- Đối với nhà xây
bằng gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất quy định trong Bộ đơn giá được áp dụng đối
với chiều dày tường dày 150 mm.
- Các ký hiệu tường
xây D110, D220 được hiểu là chiều dày 110 mm và 220 mm.
- Gác xép quy định
trong Bộ đơn giá là gác xép bê tông cốt thép. Trường hợp gác xép xây dựng bằng
chất liệu khác thì được tính toán theo thực tế.
- Đơn giá bồi
thường công trình nhà chưa bao gồm các hạng mục, công tác sau:
+ Các thiết bị gắn
liền với công trình: Chậu rửa, chậu xí, chậu tiểu, vòi tắm, bình nóng lạnh…
+ Bể chứa nước
sạch, bể tự hoại trong nhà.
+ Láng nền, lát nền
nhà; láng granitô.
+ Trần nhà.
+ Các loại cửa.
+ Các loại lan can,
tay vịn cầu thang.
+ Chống nóng bằng
lợp mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn hoặc gạch 6 lỗ… đối với nhà đổ mái
bằng bê tông cốt thép.
- Đơn giá bồi
thường hệ thống cấp điện trong nhà được bồi thường theo thực tế. Trường hợp
không xác định được thì bồi thường bằng 4% so với toàn bộ giá trị bồi thường
công trình nhà.
- Đơn giá bồi
thường hệ thống cấp thoát nước trong nhà được bồi thường theo thực tế. Trường
hợp không xác định được thì bồi thường bằng 3% so với toàn bộ giá trị bồi
thường công trình nhà.
2.
Đối với công trình giao thông
2.1. Hướng dẫn công
thức tính đơn giá
Giải thích công
thức:
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
- ĐGBT: Đơn giá bồi
thường 1 đơn vị tài sản là công trình giao thông.
- ĐGQĐ: Đơn giá công
trình giao thông được quy định trong Bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh
theo khu vực (quy định ở điểm 2.2 mục này).
2.2. Hệ số điều
chỉnh theo khu vực
Đơn giá bồi thường
công trình giao thông ở các khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:
- Khu vực 1: Các
thành phố: Hạ Long (năm 2019), Uông Bí (trừ phường Vàng Danh), Cẩm Phả, Móng
Cái (trừ các xã Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).
KKV1 = 1,00.
- Khu vực 2: Thị xã
Đông Triều, thị xã Quảng Yên, huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Kỳ Thượng,
Đồng Sơn).
KKV2 = 0,95.
- Khu vực 3: Các
huyện: Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu), Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm), Hải Hà (trừ các xã:
Quảng Đức, Quảng Sơn, Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn,
Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).
KKV3 = 1,03.
- Khu vực 4: Các
huyện Ba Chẽ, Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn).
KKV4 = 1,15.
- Khu vực 5: Các
xã: Hải Sơn, Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái; các xã Quảng Đức, Quảng Sơn
thuộc huyện Hải Hà; xã Quảng Lâm thuộc huyện Đầm Hà; xã Hà Lâu thuộc huyện Tiên
Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu; các xã: Kỳ Thượng, Đồng
Sơn thuộc huyện Hoành Bồ (năm 2019); phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí).
KKV5 = 1,30.
- Khu vực 6: Các
xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; xã Cái Chiên thuộc huyện
Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi thuộc huyện
Vân Đồn.
KKV6 = 1,75.
- Khu vực 7: Huyện
Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).
KKV7 = 2,20.
2.3. Hướng dẫn áp
dụng trong một số trường hợp
- Chiều dài cống
ngang đường (qua đường) là khoảng cách giữa hai tường đầu cống.
- Khẩu độ cống tròn
là đường kính trong ống cống.
3.
Đối với công trình Bưu chính viễn thông
3.1. Hướng dẫn công
thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
- ĐGBT: Đơn giá bồi
thường 1 đơn vị tài sản là công trình Bưu chính viễn thông.
- ĐGQĐ: Đơn giá công
trình Bưu chính viễn thông được quy định trong bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh
theo khu vực (quy định ở điểm 3.2 mục này).
3.2. Hệ số điều
chỉnh khu vực
Đơn giá bồi thường
công trình Bưu chính viễn thông được áp dụng theo các khu vực như sau:
- Khu vực 1: Thành
phố Hạ Long (năm 2019), Cẩm Phả, Uông Bí và Móng Cái (trừ đảo Vĩnh Trung, Vĩnh
Thực).
KKV1 = 1.
- Khu vực 2: Thị xã
Đông Triều, thị xã Quảng Yên và huyện Hoành Bồ (năm 2019).
KKV2 = 0,91.
- Khu vực 3: Huyện
Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Vân Đồn (trừ xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan
Lạn, Minh Châu).
KKV3 = 0,99.
- Khu vực 4: Huyện
Bình Liêu và Ba Chẽ.
KKV4 = 1,06.
- Khu vực 5: Gồm
các xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân Đồn; xã
Cái Chiên của huyện Hải Hà; xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái
(các xã đảo).
KKV5 = 1,47.
- Khu vực 6: Huyện
Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).
KKV6 = 1,80.
3.3. Hướng dẫn áp
dụng trong một số trường hợp
- Các công tác xây
lắp được áp dụng phải tuyệt đối tuân thủ các quy chuẩn chuyên ngành viễn thông,
cụ thể: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2011/BTTTT về lắp đặt mạng cáp
ngoại vi viễn thông; quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-8:2016/BXD về các công
trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình viễn thông.
- Đơn giá bồi
thường đã bao gồm toàn bộ vật tư để hoàn thành các công tác xây lắp, trường hợp
khi di dời có thể tái sử dụng các vật tư thu hồi thì xác định giá trị của vật
tư thu hồi và lấy đơn giá bồi thường trừ đi phần giá trị vật tư thu hồi để xác
định đơn giá bồi thường thực tế.
- Những loại hạng
mục công việc có thể tháo dỡ, thu hồi được như: Cột treo cáp, cột ăng ten, cáp
đồng, cáp quang… thì tính theo đơn giá bồi thường tháo dỡ, thu hồi.
4.
Đối với Công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị
4.1. Hướng dẫn công
thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
Giải thích công
thức:
- ĐGBT: Đơn giá bồi
thường 1 đơn vị tài sản là công trình giao thông.
- ĐGQĐ: Đơn giá công
trình giao thông được quy định trong Bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh
theo khu vực (quy định ở điểm 4.2 mục này).
4.2. Hệ số điều
chỉnh theo khu vực
Đơn giá bồi thường
công trình công nghiệp được áp dụng các hệ số điều chỉnh sau:
- Khu vực 1: Thành
phố Hạ Long (năm 2019); thành phố Móng Cái.
KKV1 = 1,00.
- Khu vực 2: Thành
phố Uông Bí; thành Phố Cẩm Phả; thị xã Đông Triều và huyện Hoành Bồ (năm 2019).
KKV2 = 0,94.
- Khu vực 3: Các
huyện, thị xã còn lại: KKV3 = 0,85.
4.3. Hướng dẫn áp
dụng trong một số trường hợp
Chi tiết trong nội
dung chương IV, Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển
máy, thiết bị.
5. Đối với công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
5.1. Hướng dẫn công
thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
Giải thích công
thức:
- ĐGBT: Đơn giá bồi
thường 1 đơn vị tài sản là công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- ĐGQĐ: Đơn giá công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn được quy định trong Bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh
theo khu vực (quy định ở điểm 5.2 mục này).
5.2. Hệ số điều
chỉnh theo khu vực
Đơn giá bồi thường
công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn ở các khu vực được áp dụng hệ số
khu vực cụ thể như sau:
- Khu vực I: Thành
phố Hạ Long (năm 2019); thành phố Móng Cái (trừ các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh
Trung, Vĩnh Thực); thành phố Cẩm Phả; thành phố Uông Bí (trừ phường Vàng Danh).
KKV1 = 1,00.
- Khu vực II: Thị
xã Đông Triều; thị xã Quảng Yên; huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Đồng
Sơn, Kỳ Thượng).
KKV2 = 0,91.
- Khu vực III:
Huyện Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu); huyện Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm); huyện Hải Hà
(trừ các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn); huyện Vân Đồn (trừ các xã: Minh
Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi).
KKV3 = 1,01.
- Khu vực IV:
Huyện Ba Chẽ; Huyện Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn)
KKV4 = 1,09.
- Khu vực V: Các
xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng của huyện Hoành Bồ (năm 2019); Xã Hà Lâu của huyện Tiên
Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn của huyện Bình Liêu; các xã: Quảng Đức, Quảng
Sơn của huyện Hải Hà; Xã Quảng Lâm huyện Đầm Hà; các xã: Bắc Sơn, Hải Sơn của
thành phố Móng Cái; Phường Vàng Danh của thành phố Uông Bí.
KKV5 = 1,2.
- Khu vực VI: Các
xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái; các xã: Minh Châu, Quan Lạn,
Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi của huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên của huyện Hải Hà.
KKV6 = 1,58.
- Khu vực VII:
Huyện Cô Tô (gồm cả đảo Trần).
KKV7 = 1,94.
5.3. Một số quy
định
- Bê tông mác 200
được tính cho các công trình: Kênh mương và công trình trên kênh (trừ công
trình cầu máng được tính bằng bê tông mác 250).
- Bê tông mác 250
và mác 300 được tính cho các công trình: Tường kè, công trình đầu mối.
6. Đối với tài sản
là cây trồng
6.1. Phân loại cây
trồng
Tiêu chuẩn phân
loại để xác định đơn giá bồi thường cây trồng được xác định theo bảng sau:
Tiêu chuẩn phân loại
|
Đường kính tán lá
|
Chiều cao, dài thân
|
Đường kính thân
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Năng suất
|
Diện tích
|
Mọc cụm
|
Mọc bụi
|
Mọc theo hốc
|
Đặc trưng loài
|
Mật độ
|
Trữ lượng (trạng thái)
|
Cây ăn quả
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
Các loại hoa màu
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
Cây lấy bóng mát
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây dược liệu,
cây lấy lá
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
Cây hoa, cây cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Cây lấy gỗ, nhựa,
vỏ
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Các loại
tre, mai, dùng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Rừng tự nhiên
(trên cạn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Rừng ngập mặn
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
6.2. Phương pháp
xác định đơn giá bồi thường
1. Đối với cây hàng
năm tính bằng sản lượng thu hoạch một vụ, tính theo thu hoạch bình quân của 3
vụ trước đó theo giá nông sản thực tế bình quân ở thị trường Quảng Ninh.
2. Đối với cây lâu
năm đang thời kỳ kiến thiết cơ bản giá bồi thường được tính theo chi phí đầu tư
ban đầu (gồm trồng, chăm sóc, bảo vệ) đến thời điểm thu hồi đất.
3. Đối với cây lâu
năm đang ở thời kỳ thu hoạch sản phẩm, giá bồi thường tối đa được tính theo chi
phí đầu tư xây dựng cơ bản ban đầu và giá trị sản lượng 2 năm thu hoạch theo
sản lượng bình quân 3 năm trước đó và theo giá nông sản cùng loại bình quân ở
thị trường trong tỉnh Quảng Ninh.
4. Đối với cây lâu
năm sử dụng lâu dài như cây lấy bóng mát, cây hoa, cây cảnh, giá bồi thường
tính bằng toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí phụ chăm sóc đến thời điểm
thu hồi đất.
5. Đối với cây lâu
năm thu hoạch một lần, giá trị bồi thường được tính thông qua sản phẩm thu
hoạch theo giá bình quân thực tế từ 2-3 năm.
6. Đối với những
loại cây không có danh mục quy định trong bộ đơn giá dưới đây thì sau khi thống
nhất với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện căn cứ vào các
tiêu chuẩn phân loại và giá trị thực tế của cây đó quy định đơn giá bồi thường
phù hợp.
6.3. Hướng dẫn áp
dụng trong một số trường hợp
- Xác định đường
kính tán lá: dựng sào để xác định phạm vi hình chiếu tán lá trên mặt đất. Kéo
thước dây đo hình chiếu của đường kính tán lá theo 2 chiều (Đông- Tây và Nam-
Bắc) vuông góc với nhau tại gốc cây, đường kính tán lá là trị số trung bình
cộng của 2 số đo trên.
- Chiều cao, chiều
dài thân cây được tính từ gốc đến ngọn cây: Đối với các loại cây thân đứng hoặc
thân leo chiều cao cây được đo bằng sào từ sát mặt đất đến ngọn cây hoặc xác
định thông qua phương pháp mục trắc dựa vào các vật có chiều cao cố định để so
sánh nội suy như: mái nhà, cột điện... để xác định chiều cao cây. Đối với các
loại cây thân bò nằm ngang tiến hành do bằng thước mét.
- Xác định đường
kính thân cây: Đối với cây lấy gỗ, lấy vỏ, lấy nhựa, lấy dầu, cây bóng mát...
thân gỗ đo chu vi thân tại vị trí cách mặt đất 1,3m rồi tính toán đường kính
thân (hoặc đo trực tiếp bằng thước kẹp đường kính theo 2 chiều Đông- Tây và Nam
– Bắc rồi tính trị số bình quân). Đối với cây tre mai, cây dùng: Đo đường kính
giữa thân.
- Giai đoạn sinh
trưởng được quy định cụ thể cho từng giai đoạn sau:
+ Cây trồng trong
giai đoạn vườn ươm.
+ Cây mới trồng có
đặc trưng: Thân gầy, sức sinh trưởng yếu, sự phân cành để hình thành tán lá kém.
+ Cây sắp cho thu
hoạch hoặc sắp ra quả có đặc trưng: Tán cây tròn, cây trẻ, nhiều cành tơ, thân
mập và ít sâu bệnh, sức sống tốt.
- Xác định năng
suất, sản lượng: Dựa trên kết quả phiếu khảo sát trực tiếp người canh tác
trong vùng kết hợp với tài liệu thống kê, thuế... để xác định.
- Xác định diện
tích: Sử dụng các thiết bị đo đạc phù hợp.
- Xác định mật độ:
Mật độ được xác định bằng số lượng đối tượng kiểm đếm/m2 hoặc ha. Khi xác
định đường kính tán lá và đường kính thân phải chú ý tương quan giữa mật độ
khoảng cách với đường kính tán lá và đường kính thân.
- Xác định trữ
lượng rừng (m3/ha): Dùng phương pháp điều tra ô tiêu chuẩn điển hình
500m2 để xác định.
- Đơn giá bồi
thường quy định trong tập đơn giá này là đơn giá để bồi thường cho các loại cây
trồng đơn lẻ hoăc trồng chuyên canh, xen canh đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và đã
bao gồm chi phí giống cây trồng, nhân công, phân bón, vật tư, chăm sóc, quản
lý, bảo vệ (kể cả hàng rào, tường rào, đường băng cản lửa...).
- Cây trồng chuyên
canh là chỉ trồng một loại cây duy nhất theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật trên một
đơn vị diện tích. Nếu trồng không đúng tiêu chuẩn kỹ thuật thì việc bồi thường
được thực hiện như sau:
+ Đối với cây trồng
đơn giá bồi thường theo đơn vị tính đồng/cây, khóm, hốc, bụi: Mật độ cây thực
tế so với mật độ cây tối đa ≤ 110% thì đơn giá bồi thường cây trồng được tính
bằng 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này. Mật độ cây thực tế so với mật
độ cây tối đa > 110% thì số cây vượt mật độ 110% không được bồi thường mà
chỉ được hỗ trợ bằng 20% số cây vượt theo đơn giá quy định trong tập đơn giá
này.
Ví dụ: Cách tính
bồi thường, hỗ trợ đối với cây quế vượt mật độ tiêu chuẩn:
Mật độ quy định:
3.300 cây/ha, mật độ kiểm đếm thực tế 4.000 cây/ha.
Chiều cao cây >
2 m, đơn giá bồi thường quy định 25.000 đồng/cây
Cách tính như sau:
Số cây được bồi
thường 100% đơn giá:
3.300 cây/ha x 110%
= 3.630 cây.
3.630 cây x 25.000
đồng/cây = 90.750.000 đồng.
Số cây vượt mật độ,
mức hỗ trợ bằng 20% :
Số cây vượt 4.000
cây/ha - 3.630 cây x = 370 cây.
370 cây x 25.000
đồng/cây x 20% = 1.850.000 đồng.
Tổng giá trị bồi
thường và hỗ trợ cho 01ha:
90.750.000 đồng +
1.850.000 đồng = 92.600.000 đồng
+ Đối với cây trồng
đơn giá bồi thường (đồng/m2): Nếu mật độ cây trồng thực tế so với
mật độ tối đa≥ 100% thì được bồi thường 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá
này. Nếu mật độ cây trồng thực tế so với mật độ tối đa< 100% thì đơn giá bồi
thường bằng tỷ lệ % mật độ thực tế kiểm đếm so với mật độ tối đa trong bản quy
định này.
Ví dụ: Hoa Lay ơn
mật độ tiêu chuẩn 12 cây/m2, loại đơn giá: 26.000 đ/m2.
Mật độ thực tế đạt 6 cây/m2 đơn giá bồi thường tính cho 1m2
được xác định như sau:
6cây/m2
|
x 100% = 50%
|
12cây/m2
|
26.0000 đồng/m2 x 50% = 13.000 đồng/m2
- Cây trồng xen
canh: Là những cây được trồng xen với cây trồng chuyên canh. Cây trồng xen canh
nếu đủ điều kiện kỹ thuật cho phép (không ảnh hưởng đến cây chuyên canh) thì
việc bồi thường thực hiện như cây trồng chuyên canh. Nếu không đủ điều kiện kỹ
thuật cho phép thì không được bồi thường, không được hỗ trợ.
- Cây trồng trong
vườn tạp là cây trồng tự do nhiều loại trên một đơn vị diện tích, không theo
tiêu chuẩn kỹ thuật bao gồm cả trường hợp trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu
năm, cây hàng năm cùng với cây lâm nghiệp, cây rừng. Việc bồi thường đối với
cây trồng trong vườn tạp được thực hiện theo thứ tự từ cây trồng trước đến cây
trồng sau, cây trồng có giá trị cao đến cây trồng có giá trị thấp.
+ Nếu mật độ cây
trồng thực tế trồng so với mật độ tối đa ≤ 110% thì đơn giá bồi thường bằng
100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này.
+ Nếu mật độ cây
trồng thực tế > 110% so với mật độ tối đa thì số cây vượt 110% không được
bồi thường mà chỉ được hỗ trợ bằng 20% số cây vượt theo đơn giá quy định trong
tập đơn giá này.
Trong trường hợp cụ
thể nếu mật độ cây trồng thực tế > 110% so với mật độ tiêu chuẩn nhưng số
cây vượt mật độ đó có chiều cao và đường kính được xác định là cây đã được
trồng từ 05 năm trở lên (được các gia đình lân cận xác nhận) thì được hỗ trợ
bằng 100% đơn giá bồi thường quy định trong tập đơn giá này.
- Công thức xác
định thể tích gỗ thương phẩm (áp dụng để tính bồi thường thiệt hại đối với cây
lấy gỗ):
Vcây = G x H x F
Trong đó:
|
- Vcây: Thể tích cây, đơn
vị tính: m3
- G: Tiết diện
ngang cây đo ở độ cao 1,3m = 3,14 D2/4 (m2)
- D: Đường kính
thân cây đo ở độ cao 1,3m
- H: Chiều cao
cây, đơn vị tính m
- F Hình số thân
cây = 0,45
- Vgỗ = Vcây x 90%
|
7. Đối với tài sản
là vật nuôi
7.1. Hướng dẫn áp
dụng trong một số trường hợp
- Đối tượng thủy
sản nuôi chủ lực theo Quyết định 50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 của Thủ Tướng
chính phủ về việc quy định đối tượng nuôi thủy sản chủ lực.
- Đối tượng thủy
sản nuôi nằm trong danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam
được quy định tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Thủ Tướng chính
phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật thủy sản.
- Cách xác định mật
độ thả giống:
Mật độ thả giống (con/m2) =
|
Số giống thả (con)
|
Diện tích giống thả (m2)
|
- Cách xác định
năng suất:
Năng suất nuôi được
tính theo công thức N = T.F.K.S
Trong đó:
- N là năng suất,
đơn vị tính là kg/m2
- T là số giống
thả, đơn vị tính con.
- F là tỷ lệ sống,
đơn vị tính %.
- K là trọng lượng
của thủy sản nuôi khi thu hoạch, đơn vị tính là kg/con.
- S là diện tích
nuôi thả giống, đơn vị tính là m2.
- Cách xác định tỷ
lệ sống tại thời điểm thu hoạch.
Tỷ lệ sống (%) =
|
Số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch (con)
|
x 100%
|
Số con giống thả lúc ban đầu (con).
|
- Xác định số con
giống thả lúc ban đầu dựa trên Bản kê khai sản xuất ban đầu hoặc lấy số lượng
con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch nhân với tỷ lệ sống (%) theo quy định
Nhà nước.
- Xác định số con
giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch bằng cách: Lấy sản lượng sản phẩm thu được
chia cho trọng lượng của một con thủy sản. Xác định trọng lượng một con thủy
sản bằng cách cân 01 kg sản phẩm thu hoạch được, sau đó đếm số con trong 01kg
sản phẩm đó.
PHẦN
II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
CHƯƠNG I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
A. ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
NHÀ 1 TẦNG
|
|
|
I.1
|
Nhà 1 tầng lợp
mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng, quét vôi ve
|
|
|
a
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
1.890.799
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
1.990.312
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.119.513
|
b
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.199.922
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.313.431
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.421.150
|
c
|
Nhà xây gạch chỉ
d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
1.949.976
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.061.769
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.169.639
|
d
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.221.394
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.346.004
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.470.614
|
e
|
Nhà xây gạch chỉ
d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.249.610
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.396.857
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.541.301
|
f
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.554.191
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.695.736
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.841.691
|
g
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.179.747
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.287.544
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.400.858
|
h
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.164.449
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.264.815
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.380.068
|
i
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.533.665
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.670.468
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.829.318
|
j
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.321.072
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.431.481
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.540.370
|
k
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.311.964
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.430.507
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.520.297
|
m
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.668.480
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.824.542
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.980.604
|
I.2
|
Nhà 1 tầng lợp
mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng, sơn bả
|
|
|
a
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.120.721
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.244.776
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.414.639
|
b
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.448.421
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.591.228
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.717.407
|
c
|
Nhà xây gạch chỉ
d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.195.468
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.330.629
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.456.506
|
d
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.472.636
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.622.978
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.756.067
|
e
|
Nhà xây gạch chỉ
d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.512.144
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.676.316
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.828.752
|
f
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.799.474
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.967.349
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.124.094
|
g
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.408.090
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.550.507
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.686.686
|
h
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.418.226
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.548.416
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.671.028
|
i
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.768.285
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.943.294
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.116.920
|
j
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.558.460
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.701.014
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.832.281
|
k
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.566.326
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.692.641
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.838.134
|
m
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.930.000
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.103.626
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.274.425
|
I.3
|
Nhà 1 tầng lợp
mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có máng thượng, quét vôi ve
|
|
|
a
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.048.131
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.165.379
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.285.414
|
b
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.267.760
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.378.201
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.484.004
|
c
|
Nhà xây gạch chỉ
d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.085.767
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.203.721
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.302.046
|
d
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.364.586
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.478.007
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.592.346
|
e
|
Nhà xây gạch chỉ
d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.412.222
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.564.092
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.687.513
|
f
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.693.386
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.813.616
|
3
|
cao > 3,3 m
|
m2
|
2.961.182
|
g
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.314.409
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.426.896
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.531.587
|
h
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.294.392
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.400.370
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.508.413
|
i
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.680.317
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.822.152
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.990.758
|
j
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.463.263
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.570.282
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.673.034
|
k
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.448.289
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.552.293
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.669.771
|
m
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.827.231
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.994.180
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.133.263
|
I.4
|
Nhà 1 tầng lợp
mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có máng thượng, sơn bả
|
|
|
a
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.293.210
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.439.665
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.566.208
|
b
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.526.349
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.643.721
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.779.877
|
c
|
Nhà xây gạch chỉ
d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.317.901
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.465.309
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.615.220
|
d
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.604.832
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.739.153
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.896.243
|
e
|
Nhà xây gạch chỉ
d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.653.104
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.832.399
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.982.169
|
f
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
-
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.934.286
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.082.399
|
3
|
cao > 3,3 m
|
m2
|
3.230.229
|
g
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
-
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.562.522
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.701.217
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.836.173
|
h
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn thường
|
|
-
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.546.455
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.683.333
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.822.540
|
i
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn thường
|
|
-
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.938.907
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.110.229
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.279.929
|
j
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
-
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.700.864
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.837.143
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.969.753
|
k
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.686.473
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.820.952
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.957.725
|
m
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
3.073.580
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.241.887
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.438.765
|
I.5
|
Nhà 1 tầng lợp
mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có hiên tây máng thượng, quét vôi ve
|
|
|
a
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.344.834
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.438.836
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.563.474
|
b
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.606.367
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.713.633
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.812.434
|
c
|
Nhà xây gạch chỉ
d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.372.892
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.484.374
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.605.891
|
d
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.632.134
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.752.363
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.872.646
|
e
|
Nhà xây gạch chỉ
d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.686.384
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.787.778
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.970.547
|
f
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.933.810
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.075.185
|
3
|
cao > 3,3 m
|
m2
|
3.242.134
|
g
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.642.557
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.730.723
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.853.051
|
h
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.570.776
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.686.420
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.802.134
|
i
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.916.049
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.055.397
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.222.751
|
j
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.774.444
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.888.289
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.015.891
|
k
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.720.071
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.821.058
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.935.626
|
m
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
3.076.825
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.214.603
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.348.589
|
I.6
|
Nhà 1 tầng lợp
mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có hiên tây máng thượng, sơn bả
|
|
|
a
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.585.088
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.702.222
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.855.944
|
b
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.847.178
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.983.228
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.114.092
|
c
|
Nhà xây gạch chỉ
d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.619.418
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.745.414
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
2.896.631
|
d
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.867.778
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.015.661
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.155.203
|
e
|
Nhà xây gạch chỉ
d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.924.497
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.062.610
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.248.889
|
f
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
3.190.000
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.346.102
|
3
|
cao > 3,3 m
|
m2
|
3.512.205
|
g
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.883.545
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.019.594
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.151.675
|
h
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.808.836
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
2.955.767
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.074.039
|
i
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
3.158.748
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.325.750
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.492.328
|
j
|
Nhà xây gạch xỉ,
gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
3.006.102
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.171.693
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.302.346
|
k
|
Nhà xây gạch chỉ
d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
2.959.524
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.106.455
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.223.316
|
m
|
Nhà xây gạch chỉ
d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao ≤ 3m
|
m2
|
3.309.118
|
2
|
cao ≤ 3,3m
|
m2
|
3.474.727
|
3
|
cao > 3,3m
|
m2
|
3.641.305
|
I.8
|
Nhà cấp 4 có gác
xép
|
|
3.223.316
|
1
|
Nhà cấp 4 xây
gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn múi) có gác xép.
|
m2
|
4.014.762
|
2
|
Nhà cấp 4 xây
gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn cách nhiệt) có gác xép.
|
m2
|
4.161.746
|
3
|
Nhà cấp 4 xây
gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái ngói) có gác xép.
|
m2
|
4.062.928
|
4
|
Nhà cấp 4 xây
gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn múi) có gác xép, chống sét.
|
m2
|
4.098.818
|
5
|
Nhà cấp 4 xây
gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn cách nhiệt) có gác xép, chống sét.
|
m2
|
4.245.785
|
6
|
Nhà cấp 4 xây
gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái ngói) có gác xép, chống sét.
|
m2
|
4.146.966
|
I.7
|
Nhà 1 tầng mái
bằng BTCT
|
|
|
I.7.1
|
Tường chịu lực
|
|
|
1
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 sơn bả - Tường chịu lực
|
m2
|
3.853.069
|
2
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực
|
m2
|
3.151.050
|
3
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220sơn bả - Tường chịu lực
|
m2
|
4.249.056
|
4
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực
|
m2
|
3.513.565
|
5
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 sơn bả - Tường chịu
lực
|
m2
|
3.412.631
|
6
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu
lực
|
m2
|
2.768.545
|
7
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D110 sơn bả - Tường chịu
lực
|
m2
|
2.989.067
|
8
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D110 vôi ve - Tường chịu
lực
|
m2
|
2.278.340
|
9
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng,
vôi ve - Tường chịu lực
|
m2
|
2.206.007
|
10
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả -
Tường chịu lực
|
m2
|
3.378.899
|
11
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve - Tường
chịu lực
|
m2
|
2.674.457
|
12
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả - Tường
chịu lực
|
m2
|
3.686.931
|
13
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve -
Tường chịu lực
|
m2
|
2.884.663
|
I.7.2
|
Khung chịu lực
|
|
|
1
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả - Khung chịu lực
|
m2
|
3.751.015
|
2
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve - Khung chịu lực
|
m2
|
2.923.186
|
3
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả - Khung chịu lực
|
m2
|
4.470.063
|
4
|
Nhà mái bằng BTCT
1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve - Khung chịu lực
|
m2
|
3.586.091
|
I.8
|
Nhà 1 tầng khác
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường
xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao thu hồi
<3m, quét vôi ve
|
m2
|
1.740.624
|
2
|
Nhà 1 tầng, tường
xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao thu hồi
<3,3m, quét vôi ve
|
m2
|
1.843.528
|
3
|
Nhà 1 tầng, tường
xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), có gác xép bằng gỗ,
chiều cao thu hồi >4m, quét vôi ve
|
m2
|
2.181.462
|
4
|
Nhà 1 tầng khung
chịu lực, không gác xép, không có cầu thang, tường 110, sơn bả
|
m2
|
3.940.392
|
5
|
Nhà 1 tầng xây
gạch lợp ngói âm dương (có máng thượng, hiên tây)
|
m2
|
3.675.503
|
II
|
Nhà 2 tầng
|
|
|
II.1
|
Nhà 2 tầng có gác
xép
|
|
|
1
|
Nhà 2 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
4.080.289
|
2
|
Nhà 2 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.306.254
|
3
|
Nhà 2 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.309.490
|
4
|
Nhà 2 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.464.806
|
5
|
Nhà 2 tầng, có
gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
3.936.556
|
6
|
Nhà 2 tầng, có
gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.257.598
|
II.2
|
Nhà 2 tầng không
có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà 2 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
3.809.145
|
2
|
Nhà 2 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.242.249
|
3
|
Nhà 2 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.182.536
|
4
|
Nhà 2 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.522.717
|
5
|
Nhà 2 tầng, không
có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
3.923.049
|
6
|
Nhà 2 tầng, không
có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.222.256
|
7
|
Nhà 2 tầng: tầng
1 mái BTCT, tầng 2 xây gạch chỉ 110, lợp ngói xi măng
|
m2
|
3.305.125
|
8
|
Nhà 2 tầng: tầng
1 mái BTCT, tầng 2 xây gạch chỉ 220, lợp ngói xi măng
|
m2
|
3.836.803
|
III
|
Nhà 3 tầng
|
|
|
III.1
|
Nhà 3 tầng có gác
xép
|
|
|
1
|
Nhà 3 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
3.858.187
|
2
|
Nhà 3 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.070.087
|
3
|
Nhà 3 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.137.864
|
4
|
Nhà 3 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.398.181
|
5
|
Nhà 3 tầng, có
gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
3.912.181
|
6
|
Nhà 3 tầng, có
gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.204.778
|
III.2
|
Nhà 3 tầng không
có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà 3 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
4.106.443
|
2
|
Nhà 3 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.436.523
|
3
|
Nhà 3 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.319.669
|
4
|
Nhà 3 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.744.591
|
5
|
Nhà 3 tầng, không
có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
4.229.465
|
6
|
Nhà 3 tầng, không
có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.385.299
|
IV
|
Nhà 4 tầng
|
|
|
IV.1
|
Nhà 4 tầng có gác
xép
|
|
|
1
|
Nhà 4 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
3.746.353
|
2
|
Nhà 4 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.039.662
|
3
|
Nhà 4 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.184.712
|
4
|
Nhà 4 tầng, có
gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.447.714
|
5
|
Nhà 4 tầng, có
gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
3.849.291
|
6
|
Nhà 4 tầng, có
gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
2.415.299
|
IV.2
|
Nhà 4 tầng không
có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà 4 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
4.221.325
|
2
|
Nhà 4 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.688.318
|
3
|
Nhà 4 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.476.660
|
4
|
Nhà 4 tầng, không
có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.880.685
|
5
|
Nhà 4 tầng, không
có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
4.172.199
|
6
|
Nhà 4 tầng, không
có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.467.369
|
V
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên
|
|
|
V.1
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
3.867.614
|
2
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.126.031
|
3
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.329.431
|
4
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.445.874
|
5
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
4.086.628
|
6
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.360.624
|
V.2
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên không có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
4.405.643
|
2
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.928.905
|
3
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.570.464
|
4
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
4.076.768
|
5
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
3.304.775
|
6
|
Nhà từ 5 tầng trở
lên, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.592.648
|
V.3
|
Nhà biệt thự
|
|
|
1
|
Nhà biệt thự 1
tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả
|
m2
|
5.044.747
|
2
|
Nhà biệt thự 2
tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả
|
m2
|
4.977.199
|
3
|
Nhà biệt thự 3
tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả
|
m2
|
5.390.232
|
VI
|
Tầng tum lợp mái
tôn, mái fibroximăng
|
|
|
1
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D110, lợp mái fibroximăng, vôi ve
|
m2
|
1.167.495
|
2
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D110, lợp mái fibroximăng, sơn bả
|
m2
|
1.237.439
|
3
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D220, lợp mái fibroximăng, vôi ve
|
m2
|
1.486.523
|
4
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D220, lợp mái fibroximăng, sơn bả
|
m2
|
1.553.439
|
5
|
Tầng tum xây gạch
xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibroximăng, vôi ve
|
m2
|
1.165.626
|
6
|
Tầng tum xây gạch
xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibroximăng, sơn bả
|
m2
|
1.239.888
|
7
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D110, lợp mái tôn thường , vôi ve
|
m2
|
1.418.636
|
8
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D110, lợp mái tôn thường, sơn bả
|
m2
|
1.482.243
|
9
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D220, lợp mái tôn thường, vôi ve
|
m2
|
1.738.262
|
10
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D220, lợp mái tôn, sơn bả
|
m2
|
1.782.991
|
11
|
Tầng tum xây gạch
xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường, vôi ve
|
m2
|
1.399.664
|
12
|
Tầng tum xây gạch
xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường, sơn bả
|
m2
|
1.489.551
|
13
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D110, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve
|
m2
|
1.574.374
|
14
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D110, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả
|
m2
|
1.632.112
|
15
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D220, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve
|
m2
|
1.876.112
|
16
|
Tầng tum xây gạch
chỉ D220, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả
|
m2
|
1.932.841
|
17
|
Tầng tum xây gạch
xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve
|
m2
|
1.528.299
|
18
|
Tầng tum xây gạch
xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả
|
m2
|
1.636.467
|
19
|
Tầng tum xây gạch
xỉ, gạch xi măng, mái lợp tôn
|
m2
|
1.677.346
|
|
|
|
|
VII
|
Nhà tạm
|
|
|
1
|
Tường xây gạch
chỉ 220, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ tròn
|
m2
|
2.032.976
|
2
|
Tường xây gạch
chỉ 110, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ
|
m2
|
1.884.393
|
3
|
Tường xây gạch
xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ
|
m2
|
1.780.276
|
4
|
Tường xây đá đầu
ông sư, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ
|
m2
|
1.969.604
|
5
|
Tường xây gạch
chỉ 220, lợp fibroximang
|
m2
|
1.937.857
|
6
|
Tường xây gạch
chỉ 110, lợp fibro xi măng
|
m2
|
1.652.926
|
7
|
Tường xây gạch
xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp fibro xi măng
|
m2
|
1.528.554
|
8
|
Tường xây đá đầu
ông sư, lợp fibro xi măng
|
m2
|
1.840.025
|
9
|
Tường xây gạch
chỉ 220, lợp giấy dầu, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ tròn
|
m2
|
1.893.869
|
10
|
Tường xây gạch
chỉ 110, lợp giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
1.617.873
|
11
|
Tường xây gạch
xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
1.030.870
|
12
|
Tường xây đá đầu
ông sư, lợp giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
1.831.781
|
13
|
Tường vách đất,
mái lợp fibro xi măng
|
m2
|
968.400
|
14
|
Tường vách đất,
lợp giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
856.267
|
15
|
Nhà xí 2 ngăn có
mái che fibro xi măng
|
m2
|
3.740.084
|
16
|
Nhà xí 2 ngăn có
mái che giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
3.673.840
|
17
|
Nhà xí 1 ngăn xây
gạch xi măng, mái bằng BTCT
|
m2
|
3.893.067
|
18
|
Nhà tắm, tiểu,
gạch chỉ D110, không mái che
|
m2
|
2.254.274
|
19
|
Nhà tắm, tiểu,
gạch chỉ D110, mái bằng BTCT
|
m2
|
3.191.026
|
20
|
Nhà tắm, tiểu
tường gạch xỉ, gạch xi măng, không mái che
|
m2
|
2.084.388
|
21
|
Nhà tắm, tiểu
tường gạch xỉ, gạch xi măng, có mái che fibro xi măng, tấm nhựa
|
m2
|
2.244.726
|
22
|
Nhà tắm, tiểu
tường gạch xỉ, gạch xi măng, có mái che giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
2.189.030
|
23
|
Chuồng trại chăn
nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng, lợp fibro xi măng
|
m2
|
942.000
|
24
|
Chuồng trại chăn
nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
888.000
|
25
|
Chuồng trại chăn
nuôi, tường gạch chỉ D110, lợp fibro xi măng
|
m2
|
918.333
|
26
|
Chuồng trại chăn
nuôi, tường gạch chỉ D110, lợp mái giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
846.000
|
27
|
Chuồng trại quây
bạt dứa
|
m2
|
75.633
|
28
|
Chuồng trại quây
gỗ ván ghép, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ
|
m2
|
1.088.333
|
29
|
Chuồng trại xây
gạch xi măng kết hợp quây lưới B40, mái lợp fipro xi măng
|
m2
|
1.092.933
|
30
|
Chuồng trại xây
gạch xi măng, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ
|
m2
|
1.171.500
|
31
|
Chuồng trại xây
gạch xi măng, mái lợp fipro xi măng, vì kèo thép
|
m2
|
1.192.167
|
32
|
Nhà mái vẩy lợp
fibro xi măng, tấm nhựa
|
m2
|
543.250
|
33
|
Nhà mái vẩy lợp
mái tôn, cột thép tròn
|
m2
|
653.250
|
34
|
Lều quán tạm:
Khung bằng gỗ tạp, mái lợp tranh, nền láng xi măng
|
m2
|
1.551.217
|
35
|
Lều quán tạm:
Khung bằng tre mát, mái lợp tranh, nền láng xi măng
|
m2
|
961.866
|
36
|
Chuồng quây xung
quanh gỗ tạp, mái bạt
|
m2
|
695.467
|
37
|
Chuồng quây xung
quanh gỗ nhóm 4, mái tôn múi
|
m2
|
1.343.600
|
38
|
Chuồng khung gỗ
N4, vách gỗ N4
|
m2
|
728.667
|
39
|
Chuồng tường quây
tre, mái fibro xi măng, hoành tròn
|
m2
|
832.667
|
40
|
Chuồng tạm xây
gạch xỉ dày 130, mái ngói đỏ 22v/m2
|
m2
|
2.066.400
|
41
|
Chuồng (gia súc)
tường xây gạch xỉ dày D130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (có trát)
|
m2
|
1.849.600
|
42
|
Chuồng (gia súc)
tường xây gạch xỉ dày D130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (không trát)
|
m2
|
1.322.133
|
43
|
Nhà tạm (chuồng
lợn, chuồng gà) xây gạch đỏ dày 110, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn.
|
m2
|
1.696.533
|
44
|
Nhà tạm (chuồng
bò) xây gạch xỉ dày 160, mái ngói đỏ 22v/m2
|
m2
|
2.168.667
|
45
|
Công trình khung
cột,mái và xung quanh phủ bạt dứa
|
m2
|
503.867
|
46
|
Nhà tường gỗ ván
ghép, khung cột vì kèo gỗ táu, sàn gỗ táu, mái tôn múi
|
m2
|
7.399.737
|
47
|
Mái che bằng ngói
fibro xi măng (cột xây gạch; kèo, xà gồ kẽm)
|
m2
|
654.735
|
48
|
Nhà xây đá, lợp
mái ngói âm dương
|
m2
|
2.619.761
|
49
|
Nhà xây đá, lợp
mái tôn
|
m2
|
1.980.931
|
50
|
Nhà xây đá, lợp
mái ngói 22v/m2
|
m2
|
2.147.074
|
|
|
|
|
VIII
|
Nhà kho, nhà
xưởng
|
|
|
1
|
Nhà kho, hệ khung
cột bằng thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn thường, cao thu hồi ≥4,9m
(chưa bao gồm móng)
|
m2
|
1.978.911
|
2
|
Nhà kho, hệ khung
cột bằng thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn xốp, cao thu hồi ≥4,9m
(chưa bao gồm móng)
|
m2
|
2.143.411
|
3
|
Nhà kho, hệ cột
BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn
thường, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)
|
m2
|
2.063.033
|
4
|
Nhà kho, hệ cột
BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn xốp,
cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)
|
m2
|
2.081.789
|
5
|
Nhà kho, nhà
xưởng, hệ khung thép lắp ghép, vách bằng xốp 2 tầng (tầng 1 cao 4,5m; tầng 2
cao 4m)
|
m2
|
4.533.759
|
6
|
Nhà khung thép
lắp ghép kết hợp xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn, tường lăn sơn, cao thu hồi
4,5m
|
1m2
|
2.440.122
|
IX
|
Bể nước, giếng
nước, bể tự hoại, Bioga
|
|
|
IX.1
|
Bể nước
|
|
|
1
|
Bể xây gạch chỉ
D110, khối tích >10m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.235.933
|
2
|
Bể xây gạch chỉ
D110, khối tích >10m3, không nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
838.600
|
3
|
Bể xây gạch chỉ
D110, khối tích <=10m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.594.700
|
4
|
Bể xây gạch chỉ
D110, khối tích <=10m3, không nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
965.600
|
5
|
Bể xây gạch chỉ
D220, khối tích >10m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.325.733
|
6
|
Bể xây gạch chỉ
D220, khối tích >10m3, không nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
852.133
|
7
|
Bể xây gạch chỉ
D220, khối tích <=10m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.708.400
|
8
|
Bể xây gạch chỉ
D220, khối tích <=10m3, không nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.006.400
|
9
|
Bể xây gạch chỉ
D110, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.931.250
|
10
|
Bể xây gạch chỉ
D110, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông cốt thép
|
m4
|
1.720.533
|
11
|
Bể xây gạch chỉ
D220, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
2.213.000
|
12
|
Bể xây gạch chỉ
D220, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.816.933
|
13
|
Bể xây gạch xỉ,
gạch xi măng, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.951.500
|
14
|
Bể xây gạch xỉ,
gạch xi măng, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông cốt
thép
|
m3
|
1.452.250
|
15
|
Bể xây gạch xi
măng, khối tích ≤10m3, không có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
930.100
|
16
|
Bể xây gạch xi
măng, khối tích >10m3, không có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.088.000
|
|
|
|
|
IX.2
|
Giếng nước
|
|
|
a
|
Giếng xây gạch
chỉ ≥ 220mm
|
|
|
1
|
D ≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
4.168.829
|
2
|
D ≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
4.151.136
|
3
|
D > 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
3.071.037
|
4
|
D > 1m, h >
4m
|
m3
|
3.050.911
|
b
|
Giếng xây gạch
chỉ ≤ 110mm
|
|
|
1
|
D ≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
2.504.522
|
2
|
D ≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
2.487.222
|
3
|
D > 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
1.920.117
|
4
|
D > 1m, h >
4m
|
m3
|
1.890.371
|
c
|
Giếng bê tông dày
≤ 70mm
|
|
|
1
|
D ≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
4.286.781
|
2
|
D ≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
4.269.678
|
3
|
D > 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
3.344.613
|
4
|
D > 1m, h >
4m
|
m3
|
3.324.487
|
d
|
Giếng kè đá khan
dày ≤ 300mm
|
|
|
1
|
D ≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
1.222.379
|
2
|
D ≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
1.186.797
|
3
|
D > 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
828.025
|
4
|
D > 1m, h >
4m
|
m3
|
808.010
|
e
|
Giếng đất, thành
giếng xây gạch xỉ, gạch xi măng dày 150mm
|
|
|
1
|
D ≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
2.198.632
|
2
|
D ≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
2.179.956
|
3
|
D > 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
1.767.958
|
4
|
D > 1m, h >
4m
|
m3
|
1.765.304
|
f
|
Giếng xây đá hộc
|
|
|
1
|
D ≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
1.589.211
|
2
|
D ≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
1.571.322
|
3
|
D > 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
1.110.890
|
4
|
D > 1m, h >
4m
|
m3
|
1.090.875
|
g
|
Giếng đào đất
|
|
|
1
|
D ≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
972.714
|
2
|
D ≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
795.589
|
3
|
D > 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
618.365
|
4
|
D > 1m, h >
4m
|
m3
|
545.272
|
h
|
Giếng khoan
|
|
|
1
|
Giếng khoan sâu
<=25m
|
m
|
1.087.960
|
2
|
Giếng khoan sâu
>25m
|
m
|
915.900
|
IX.3
|
Bể tự hoại
|
|
|
1
|
Bể phốt xây gạch
xỉ có khối tích ≤4m3
|
1m3
|
3.628.667
|
2
|
Bể phốt xây gạch
xỉ có khối tích ≤10m3
|
1m3
|
2.802.622
|
3
|
Bể phốt xây gạch
xỉ có khối tích >10m3
|
1m3
|
2.204.873
|
4
|
Bể phốt xây gạch
chỉ 110 có khối tích ≤4m3
|
1m3
|
3.371.773
|
5
|
Bể phốt xây gạch
chỉ 110 có khối tích ≤10m3
|
1m3
|
2.621.864
|
6
|
Bể phốt xây gạch
chỉ 110 có khối tích >10m3
|
1m3
|
2.113.460
|
7
|
Bể phốt xây gạch
chỉ 220 có khối tích ≤4m3
|
1m3
|
4.653.877
|
8
|
Bể phốt xây gạch
chỉ 220 có khối tích ≤10m3
|
1m3
|
3.254.958
|
9
|
Bể phốt xây gạch
chỉ 220 có khối tích >10m3
|
1m3
|
2.640.801
|
IX.4
|
Bể Bioga
|
|
|
1
|
Bể bi ô ga xây
gạch chỉ (D220), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3
|
1m3
|
3.350.600
|
2
|
Bể bi ô ga xây
gạch chỉ (D220), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3
|
1m3
|
2.925.733
|
3
|
Bể bi ô ga xây
gạch chỉ (D110), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3
|
1m3
|
2.646.600
|
4
|
Bể bi ô ga xây
gạch chỉ (D110), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3
|
1m3
|
2.367.133
|
B
|
ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG CHI TIẾT
|
|
|
1
|
Atomat 1 pha 10A
|
bộ
|
109.096
|
2
|
Atomat 1 pha 16A
|
bộ
|
233.035
|
3
|
Atomat 1 pha 20A
|
bộ
|
233.035
|
4
|
Atomat 1 pha 32A
|
bộ
|
233.035
|
5
|
Atomat 1 pha 6A
|
bộ
|
109.096
|
6
|
Atomat 2 pha 15A
|
bộ
|
441.352
|
7
|
Atomat 2 pha 20A
|
bộ
|
441.352
|
8
|
Atomat 2 pha 30A
|
bộ
|
441.352
|
9
|
Atomat 2 pha 40A
|
bộ
|
441.352
|
10
|
Atomat 2 pha 50A
|
bộ
|
441.352
|
11
|
Bả bằng bột bả
Jajynic vào cột, dầm, trần
|
m2
|
38.148
|
12
|
Bả bằng bột bả
Jajynic vào tường
|
m2
|
32.018
|
13
|
Bậc cấp cầu thang
lát gạch Ceramic
|
m2
|
253.422
|
14
|
Bậc cấp cầu thang
lát gạch granit nhân tạo
|
m2
|
487.425
|
15
|
Bản lề Inox cửa
thường
|
bộ
|
196.513
|
16
|
Bản lề Inox cửa
thủy lực
|
bộ
|
2.037.188
|
17
|
Bản lề sàn
|
bộ
|
1.265.000
|
18
|
Bảng điện bằng
nhựa
|
cái
|
15.000
|
19
|
Bao che bằng
fibro ép khung gỗ
|
m2
|
256.313
|
20
|
Bao che bằng tấm
lưới thép mắt cáo có khung gỗ
|
m2
|
211.050
|
21
|
Bao che bằng tấm
nhựa, khung gỗ
|
m2
|
255.157
|
22
|
Bao che lưới B40,
khung gỗ 5x6
|
m2
|
577.878
|
23
|
Bao che tôn khung
gỗ
|
m2
|
409.868
|
24
|
Bao che ván ghép
nẹp xung quanh
|
m2
|
255.929
|
25
|
Bạt bảo vệ chống
mất nước nuôi trồng thủy sản
|
m2
|
65.229
|
26
|
Bê tông bệ đá
1x2, mác 300
|
m3
|
2.133.131
|
27
|
Bê tông cầu thang
thường
|
m3
|
1.817.591
|
28
|
Bê tông cọc đá
1x2, mác 300
|
m3
|
2.463.597
|
29
|
Bê tông cột
|
m3
|
2.213.223
|
30
|
Bê tông gạch vỡ
|
m3
|
839.345
|
31
|
Bê tông lanh tô,
lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan…
|
m3
|
2.072.316
|
32
|
Bê tông mái
nghiêng, mái uốn cong
|
m3
|
2.064.998
|
33
|
Bê tông móng
|
m3
|
1.556.993
|
34
|
Bê tông móng cột
(gốc cột)
|
m3
|
1.750.000
|
35
|
Bê tông móng
giằng néo cột
|
m3
|
1.750.000
|
36
|
Bê tông nền
|
m3
|
1.230.042
|
37
|
Bê tông sàn mái
|
m3
|
1.698.719
|
38
|
Bê tông xà dầm,
giằng nhà
|
m3
|
2.008.064
|
39
|
Cánh cửa nhôm màu
giả gỗ cao cấp liên danh Xingfa
|
m2
|
1.899.628
|
40
|
Cầu dao điện loại
20A
|
bộ
|
88.431
|
41
|
Cầu dao điện loại
5A
|
bộ
|
62.131
|
42
|
Cầu phong bằng gỗ
lim (hộp chữ nhật)
|
m3
|
22.891.238
|
43
|
Cầu phong nhóm
2+3
|
m2
|
497.074
|
44
|
Cầu phong nhóm
4+5
|
m2
|
84.857
|
45
|
Cầu thang gỗ, tay
vịn, con tiện gỗ tự nhiên
|
md
|
1.700.000
|
46
|
Cầu thang inox
chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên
|
md
|
2.970.000
|
47
|
Cầu thang sắt
xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn, nhôm nhám)
|
md
|
2.500.000
|
48
|
Cầu thang sắt,
song sắt hoa văn
|
m2
|
990.000
|
49
|
Cầu thang sắt,
song sắt thẳng
|
m2
|
825.000
|
50
|
Cầu thang sắt,
tay vịn gỗ, song sắt hoa văn
|
md
|
1.100.000
|
51
|
Cầu thang sắt,
tay vịn gỗ, song sắt thẳng
|
md
|
880.000
|
52
|
Chấn song cửa gỗ
lim, hình lục lăng, đường kính 30mm
|
m
|
153.280
|
53
|
Chấn song cửa gỗ
lim, hình lục lăng, đường kính 48mm
|
m
|
166.381
|
54
|
Chấn song cửa gỗ
nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 30mm
|
m
|
127.079
|
55
|
Chấn song cửa gỗ
nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 48mm
|
m
|
140.180
|
56
|
Chấn song cửa sổ
bằng Inox 201
|
m2
|
327.522
|
57
|
Chấn song cửa sổ
bằng Inox 304
|
m2
|
393.027
|
58
|
Chấn song cửa sổ
gỗ lim, hình vuông loại (25x25)mm
|
m
|
144.109
|
59
|
Chấn song cửa sổ
gỗ lim, hình vuông loại (30x30)mm
|
m
|
150.660
|
60
|
Chấn song cửa sổ
gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (25x25)mm
|
m
|
117.908
|
61
|
Chấn song cửa sổ
gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (30x30)mm
|
m
|
124.459
|
62
|
Chốt bắt kính vào
bậc cầu thang loại tròn Ø30mm, dài 80mm
|
cái
|
98.257
|
63
|
Chuông điện
|
cái
|
386.418
|
64
|
Con tiện bằng bê
tông
|
cái
|
32.752
|
65
|
Con tiện bằng sứ
|
cái
|
65.505
|
66
|
Con tiện bằng sứ
làm lan can
|
cái
|
180.000
|
67
|
Con tiện bê tông
làm lan can
|
cái
|
55.000
|
68
|
Con tiện cầu
thang gỗ lim hình chữ S, dài 500-700mm
|
m
|
360.274
|
69
|
Con tiện cầu
thang gỗ mít, dài 500-700mm
|
m
|
327.522
|
70
|
Con tiện cửa sổ,
lan can bằng gỗ lim, cao 12-15cm
|
con
|
150.660
|
71
|
Con tiện cửa sổ,
lan can bằng gỗ mít, cao 12-15cm
|
con
|
91.706
|
72
|
Con tiện gỗ nhóm
II
|
cái
|
350.000
|
73
|
Con tiện sứ
|
cái
|
195.000
|
74
|
Con tiện xi măng
|
cái
|
80.000
|
75
|
Cống hộp BTCT
loại BxH= (0,8x1,1)m
|
1m
|
3.159.000
|
76
|
Cổng khung thép
ống, đan lưới B40
|
m2
|
450.000
|
77
|
Cổng rào bằng
Inox 201, hộp 10x10mm (khung Inox 201)
|
m2
|
1.510.573
|
78
|
Cổng rào bằng
Inox 201, hộp 15x15mm (khung Inox 201)
|
m2
|
2.130.357
|
79
|
Cổng rào bằng
Inox 201, hộp 20x20mm (khung Inox 201)
|
m2
|
2.694.278
|
80
|
Cổng rào bằng
Inox 304, hộp 10x10mm (khung Inox 304)
|
m2
|
1.590.340
|
81
|
Cổng rào bằng
Inox 304, hộp 15x15mm (khung Inox 304)
|
m2
|
2.250.008
|
82
|
Cổng rào bằng
Inox 304, hộp 20x20mm (khung Inox 304)
|
m2
|
2.853.813
|
83
|
Công tác ốp gạch
vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm
|
m2
|
276.660
|
84
|
Công tác ốp gạch
vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm
|
m2
|
270.329
|
85
|
Công tác ốp gạch
vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm
|
m2
|
314.210
|
86
|
Công tác ốp gạch
vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm
|
m2
|
276.660
|
87
|
Cổng thép hộp,
khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện
|
m2
|
850.000
|
88
|
Cổng thép hộp,
khung thép, sơn chống gỉ
|
m2
|
800.000
|
89
|
Công tơ điện 1
pha 1 dây
|
bộ
|
593.582
|
90
|
Công tơ điện 1
pha 2 dây
|
bộ
|
593.582
|
91
|
Công tơ điện 1
pha 3 dây
|
bộ
|
2.103.891
|
92
|
Công tơ điện 3
pha 3 dây
|
bộ
|
2.103.891
|
93
|
Công tơ điện 3
pha 4 dây
|
bộ
|
2.103.891
|
94
|
Cống, móng BTCT,
thành xây gạch, bản cống BTCT. Loại BxH= 2x2,3m
|
1m
|
12.261.000
|
95
|
Cống, móng BTCT,
thành xây gạch, mặt BTCT, loại BxH = (0,8x1,1)m
|
1m
|
2.360.000
|
96
|
Cột đèn cao áp
hình bát giác thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9- 11m
|
cột
|
7.907.623
|
97
|
Cột đèn cao áp
tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m
|
cột
|
7.554.740
|
98
|
Cột điện bằng gỗ
nhóm 4
|
cột
|
204.161
|
99
|
Cột điện BTCT chữ
H, dài 5,5m
|
cột
|
2.531.935
|
100
|
Cột điện BTCT chữ
H, dài 6m
|
cột
|
2.531.935
|
101
|
Cột điện BTCT chữ
H, dài 7m
|
cột
|
2.531.935
|
102
|
Cột điện BTCT chữ
H, dài 8m
|
cột
|
3.273.494
|
103
|
Cột điện BTCT chữ
H, dài 9m
|
cột
|
3.565.187
|
104
|
Cột điện li tâm
dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm)
|
cột
|
4.801.119
|
105
|
Cột điện li tâm
dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm)
|
cột
|
6.886.487
|
106
|
Cột điện li tâm
dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377mm)
|
cột
|
12.873.394
|
107
|
Cột điện li tâm
dự ứng lực 16B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm)
|
cột
|
14.275.815
|
108
|
Cột điện li tâm
dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm)
|
cột
|
20.011.765
|
109
|
Cột điện li tâm
dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456mm)
|
cột
|
22.692.188
|
110
|
Cột điện vuông
loại 150x150, chiều dài 4,5m
|
cột
|
1.719.707
|
111
|
Cột điện vuông
loại 150x150, chiều dài 5,5m
|
cột
|
1.923.723
|
112
|
Cột điện vuông
loại 180x180, chiều dài 6,5m
|
cột
|
2.711.229
|
113
|
Cột điện vuông
loại 180x180, chiều dài 7,5m
|
cột
|
2.693.730
|
114
|
Cột điện vuông
loại 180x180, chiều dài 8,5m
|
cột
|
3.343.304
|
115
|
Cốt thép cọc,
đường kính <= 10 mm
|
kg
|
20.639
|
116
|
Cốt thép cọc,
đường kính <=18 mm
|
kg
|
18.961
|
117
|
Cốt thép cọc,
đường kính > 18 mm
|
kg
|
18.855
|
118
|
Cốt thép đổ bê
tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính <=10 mm
|
kg
|
22.874
|
119
|
Cốt thép đổ bê
tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm
|
kg
|
22.698
|
120
|
Cốt thép đổ bê
tông sàn mái, đường kính <=10 mm
|
kg
|
20.747
|
121
|
Cốt thép đổ bê
tông sàn mái, đường kính >10 mm
|
kg
|
19.845
|
122
|
Cốt thép đổ bê
tông trụ, cột, đường kính <=10 mm
|
kg
|
20.818
|
123
|
Cốt thép đổ bê tông
trụ, cột, đường kính <=18 mm
|
kg
|
19.591
|
124
|
Cốt thép đổ bê
tông trụ, cột, đường kính >18 mm
|
kg
|
19.236
|
125
|
Cốt thép đổ bê
tông tường, đường kính <=10 mm
|
kg
|
20.464
|
126
|
Cốt thép đổ bê
tông tường, đường kính <=18 mm
|
kg
|
19.906
|
127
|
Cốt thép đổ bê
tông tường, đường kính >18 mm
|
kg
|
19.354
|
128
|
Cốt thép đổ bê
tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=10 mm
|
kg
|
21.306
|
129
|
Cốt thép đổ bê
tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=18 mm
|
kg
|
19.708
|
130
|
Cốt thép đổ bê
tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18 mm
|
kg
|
19.436
|
131
|
Cốt thép móng,
giằng móng D <=10 mm
|
kg
|
19.810
|
132
|
Cốt thép móng,
giằng móng D <=18 mm
|
kg
|
19.105
|
133
|
Cốt thép móng,
giằng móng D >18 mm
|
kg
|
18.575
|
134
|
Cửa composite ép
tấm phủ film PVC (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
2.191.273
|
135
|
Cửa cổng bằng hộp
kẽm loại 30x60mm (khung sắt dẹt, sắt góc)
|
m2
|
3.639.633
|
136
|
Cửa cổng bằng kẽm
hộp liên doanh loại 25x25mm (khung sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
2.018.186
|
137
|
Cửa cổng bằng kẽm
hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt dẹt, sắt góc)
|
m2
|
3.129.355
|
138
|
Cửa cổng bằng kẽm
hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
3.587.887
|
139
|
Cửa cổng bằng kẽm
hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt ống mạ kẽm)
|
m2
|
3.435.307
|
140
|
Cửa cổng bằng kẽm
hộp liên doanh loại 30x60mm (khung sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
3.789.706
|
141
|
Cửa cổng bằng kẽm
hộp liên doanh loại 30x60mm (khung sắt ống mạ kẽm)
|
m2
|
3.995.475
|
142
|
Cửa cổng bằng sắt
đặc 10x10mm, hoa văn bằng gang đúc (khung sắt hộp)
|
m2
|
1.344.411
|
143
|
Cửa cổng hàn sắt
đặc 10x10mm (khung sắt dẹt, góc)
|
m2
|
1.344.411
|
144
|
Cửa cổng hàn sắt
đặc 10x10mm (khung sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
1.344.411
|
145
|
Cửa cổng hàn sắt
đặc 10x10mm (khung sắt tròn)
|
m2
|
1.510.573
|
146
|
Cửa cổng hàn sắt
đặc 15x15mm (khung sắt dẹt, góc)
|
m2
|
1.896.018
|
147
|
Cửa cổng hàn sắt
đặc 15x15mm (khung sắt tròn)
|
m2
|
2.130.357
|
148
|
Cửa cổng hàn sắt
đặc 8x8mm (khung sắt dẹt, góc)
|
m2
|
1.075.528
|
149
|
Cửa cổng hàn sắt
đặc 8x8mm (khung sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
1.357.819
|
150
|
Cửa cổng hàn sắt
đặc 8x8mm (khung sắt tròn)
|
m2
|
1.208.458
|
151
|
Cửa cổng khung
inox, bịt tấm inox 304
|
m2
|
3.548.936
|
152
|
Cửa cổng khung
inox, hoa văn hộp, ống 304
|
m2
|
6.078.322
|
153
|
Cửa cổng xếp bằng
Inox 201 có lá gió, hộp 13x26mm (khung Inox 201)
|
m2
|
3.097.552
|
154
|
Cửa cổng xếp bằng
Inox 304 có lá gió, hộp 13x26mm (khung Inox 304)
|
m2
|
3.228.561
|
155
|
Cửa cổng xếp bằng
Inox 304 có lá gió, hộp 20x20mm (khung Inox 304)
|
m2
|
3.359.570
|
156
|
Cửa cuốn (có khe
thoáng)
|
m2
|
2.046.000
|
157
|
Cửa cuốn inox
chạy cót
|
m2
|
3.680.000
|
158
|
Cửa cuốn mô tơ
điện
|
m2
|
2.292.655
|
159
|
Cửa cuốn nhôm
chạy cót
|
m2
|
863.500
|
160
|
Cửa cuốn thép sơn
dày 0,6mm chạy cót
|
m2
|
610.000
|
161
|
Cửa đi pano nhôm
kính
|
m2
|
3.075.000
|
162
|
Cửa đi pano,
khung sắt hộp có kính
|
m2
|
1.100.000
|
163
|
Cửa đi thủy lực
bằng kính dày 10-12mm
|
m2
|
1.188.578
|
164
|
Cửa đi thủy lực
Pano 2 mặt bằng gỗ lim dày 70-80mm
|
m2
|
3.088.206
|
165
|
Cửa đi, cửa sổ
bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm)
|
m2
|
2.063.500
|
166
|
Cửa đi, cửa sổ gỗ
ván ghép gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m2
|
998.609
|
167
|
Cửa đi, cửa sổ gỗ
ván ghép gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)
|
m2
|
1.301.973
|
168
|
Cửa đi, cửa sổ
hợp kim nhôm
|
m2
|
1.259.600
|
169
|
Cửa đi, cửa sổ
khung gỗ lim, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)
|
m2
|
2.821.429
|
170
|
Cửa đi, cửa sổ
khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)
|
m2
|
2.734.914
|
171
|
Cửa đi, cửa sổ
khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m2
|
1.172.207
|
172
|
Cửa đi, cửa sổ
khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m2
|
1.110.410
|
173
|
Cửa đi, cửa sổ
khung nhôm kính màu dày 5mm
|
m2
|
2.113.500
|
174
|
Cửa đi, cửa sổ
khung nhôm kính trắng dày 5mm
|
m2
|
2.063.500
|
175
|
Cửa đi, cửa sổ
khung sắt
|
m2
|
950.000
|
176
|
Cửa đi, cửa sổ
Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)
|
m2
|
2.858.506
|
177
|
Cửa đi, cửa sổ
Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m2
|
1.249.503
|
178
|
Cửa đi, cửa sổ
pano kính (khung bằng nhựa không có lõi sắt)
|
m2
|
1.250.000
|
179
|
Cửa đi, cửa sổ
Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)
|
m2
|
2.869.629
|
180
|
Cửa đi, cửa sổ
Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m2
|
1.131.422
|
181
|
Cửa gỗ công
nghiệp
|
m2
|
2.272.000
|
182
|
Cửa gỗ ép
(0,9x2,2m)
|
bộ
|
2.475.000
|
183
|
Cửa hoa sắt đặc
10x10
|
m2
|
380.159
|
184
|
Cửa hoa sắt đặc
12x12
|
m2
|
529.365
|
185
|
Cửa hoa sắt đặc
14x14
|
m2
|
642.857
|
186
|
Cửa hoa sắt dẹp
|
m2
|
450.000
|
187
|
Cửa hoa sắt hộp
10x10
|
m2
|
280.159
|
188
|
Cửa hoa sắt hộp
12x12
|
m2
|
322.222
|
189
|
Cửa hoa sắt hộp
14x14
|
m2
|
376.984
|
190
|
Cửa hoa sắt, kính
chớp lật
|
m2
|
950.000
|
191
|
Cửa hộp nhựa
Trung Quốc
|
m2
|
430.000
|
192
|
Cửa inox 201 xếp
kéo không bịt tôn
|
m2
|
990.000
|
193
|
Cửa inox 304 xếp
kéo không bịt tôn
|
m2
|
1.320.000
|
194
|
Cửa khung gỗ bịt
bạt
|
m2
|
100.000
|
195
|
Cửa khung sắt hộp
bịt gỗ
|
m2
|
1.100.000
|
196
|
Cửa khung sắt hộp
bịt tôn
|
m2
|
1.263.262
|
197
|
Cửa khung sắt hộp
có hoa văn hộp, ống
|
m2
|
1.253.147
|
198
|
Cửa khung sắt hộp
có hoa văn vuông
|
m2
|
1.253.147
|
199
|
Cửa khung sắt,
bịt Inox
|
m2
|
1.023.989
|
200
|
Cửa khung sắt,
bịt tôn
|
m2
|
900.000
|
201
|
Cửa kính cường
lực 10mm
|
m2
|
770.000
|
202
|
Cửa kính cường
lực 12mm
|
m2
|
880.000
|
203
|
Cửa kính cường
lực 15mm
|
m2
|
1.815.000
|
204
|
Cửa kính cường
lực 19mm
|
m2
|
3.025.000
|
205
|
Cửa kính cường
lực 8mm
|
m2
|
610.500
|
206
|
Cửa lắp bản ván
ghép và cửa tôn khung thép
|
m2
|
1.180.000
|
207
|
Cửa lưới thép
|
m2
|
330.000
|
208
|
Cửa lưới thép,
khung sắt hình
|
m2
|
900.000
|
209
|
Cửa nhôm kính,
kính dày 5mm
|
m2
|
1.869.000
|
210
|
Cửa nhôm kính cao
cấp, kính dày 5mm
|
m2
|
3.520.000
|
211
|
Cửa nhôm kính
trắng sứ, kính dày 5mm
|
m2
|
1.869.000
|
212
|
Cửa nhôm kính vân
gỗ, kính thường dày 5mm
|
m2
|
748.000
|
213
|
Cửa nhôm thường
(hầm, trạn bát)
|
m2
|
1.255.000
|
214
|
Cửa nhôm tráng sứ
(hầm, trạn bát)
|
m2
|
1.869.000
|
215
|
Cửa nhôm tráng
sứ, kính dày 5mm
|
m2
|
1.869.000
|
216
|
Cửa nhôm tráng
sứ, kính dày 6,38mm
|
m2
|
1.944.000
|
217
|
Cửa nhôm tráng
sứ, kính dày 8,38mm
|
m2
|
2.019.000
|
218
|
Cửa nhôm vàng
(hầm, trạn bát)
|
m2
|
2.400.000
|
219
|
Cửa nhôm, kính
màu vàng dày 5mm
|
m2
|
2.400.000
|
220
|
Cửa nhôm, kính
màu vàng dày 6,38mm
|
m2
|
2.475.000
|
221
|
Cửa nhôm, kính
màu vàng dày 8,38mm
|
m2
|
2.550.000
|
222
|
Cửa nhôm, kính
thường dày 5mm
|
m2
|
1.255.000
|
223
|
Cửa nhôm, kính
thường dày 6,38mm
|
m2
|
1.330.000
|
224
|
Cửa nhôm, kính
thường dày 8,38mm
|
m2
|
1.405.000
|
225
|
Cửa nhựa
|
m2
|
1.560.000
|
226
|
Cửa nhựa gỗ
composite phủ film PVC (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
2.427.194
|
227
|
Cửa nhựa kính
không lõi thép, kính dày 5mm
|
m2
|
1.725.247
|
228
|
Cửa nhựa kính
không lõi thép, kính dày 6,38mm
|
m2
|
1.800.247
|
229
|
Cửa nhựa kính
không lõi thép, kính dày 8,38mm
|
m2
|
1.875.247
|
230
|
Cửa nhựa kính lõi
thép, kính dày 5mm
|
m2
|
1.869.000
|
231
|
Cửa nhựa kính lõi
thép, kính dày 6,38mm
|
m2
|
1.944.000
|
232
|
Cửa nhựa kính lõi
thép, kính dày 8,38mm
|
m2
|
2.019.000
|
233
|
Cửa sắt xếp có
bọc tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.000.000
|
235
|
Cửa sắt xếp kéo
bịt tôn
|
m2
|
605.000
|
236
|
Cửa sắt xếp kéo
không bịt tôn dày 0,6mm
|
m2
|
539.000
|
237
|
Cửa sổ chớp lật,
khung sắt, có hoa sắt dẹt
|
m2
|
1.154.473
|
238
|
Cửa sổ chớp lật,
khung sắt, có hoa sắt vuông 8x8mm
|
m2
|
1.077.108
|
239
|
Cửa sổ Inox bịt
kính
|
m2
|
3.503.571
|
240
|
Cửa sổ Inox kính
chớp lật
|
m2
|
3.080.556
|
241
|
Cửa sổ khung nhôm
kính, sơn tĩnh điện
|
m2
|
3.075.000
|
242
|
Cửa sổ nhôm kính,
kính dày 5mm
|
m2
|
1.864.000
|
243
|
Cửa sổ sắt chớp
|
m2
|
1.669.444
|
244
|
Cửa thép, cổng
thép
|
m2
|
1.100.000
|
245
|
Cửa tôn khung gỗ
|
m2
|
250.000
|
246
|
Cửa xếp bằng nhựa
|
m2
|
285.714
|
247
|
Cửa xếp nhựa
(rộng 90cm, cao 2,1m)
|
cái
|
540.000
|
248
|
Cửa xếp sắt có lá
gió
|
m2
|
500.000
|
249
|
Cửa xếp sắt không
bọc tôn tráng kẽm
|
m2
|
920.000
|
250
|
Cửa xếp sắt không
có lá gió
|
m2
|
490.000
|
251
|
Cửa, cánh cổng
bằng gỗ nhóm 2-3
|
m2
|
2.249.000
|
252
|
Cửa, cánh cổng
bằng gỗ nhóm 4-5
|
m2
|
1.536.000
|
253
|
Cửa, cổng inox
201
|
kg
|
85.000
|
254
|
Cửa, cổng inox
304
|
kg
|
110.000
|
255
|
Cửa, cổng xếp
Inox 201 Đài Loan, không lá gió
|
m2
|
1.150.000
|
256
|
Cửa, cổng xếp
Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió
|
m2
|
1.450.000
|
257
|
Cửa, cổng xếp
Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió
|
m2
|
1.900.000
|
258
|
Cửa, cổng xếp
Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió
|
m2
|
1.600.000
|
259
|
Cửa, cổng xếp
Inox 304 Đài Loan, không lá gió
|
m2
|
1.400.000
|
260
|
Cửa, cổng xếp
Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió
|
m2
|
1.950.000
|
261
|
Cửa, cổng xếp
Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió
|
m2
|
2.350.000
|
262
|
Cửa, vách nhôm có
khung
|
m2
|
1.255.000
|
263
|
Cửa, vách nhôm
không khung
|
m2
|
700.000
|
264
|
Dầm, cột bê tông
cốt thép
|
m3
|
6.622.527
|
265
|
Dán foocmica vào
kết cấu dạng tấm
|
m2
|
834.977
|
266
|
Dán gạch vỉ
|
m2
|
251.199
|
267
|
Dán giấy trang
trí vào trần gỗ
|
m2
|
183.057
|
268
|
Dán giấy trang
trí vào trần trát vữa
|
m2
|
198.246
|
269
|
Dán giấy trang
trí vào tường gỗ
|
m2
|
176.725
|
270
|
Dán giấy trang
trí vào tường loại bình thường
|
m2
|
191.914
|
271
|
Dán ngói 22
viên/m2
|
m2
|
347.988
|
272
|
Dán ngói loại 10
viên/m2 trên mái nghiêng bê tông
|
m2
|
690.415
|
273
|
Dán ngói loại 22
viên/m2 trên mái nghiêng bê tông
|
m2
|
347.988
|
274
|
Dán ngói mũi hài
|
m2
|
389.620
|
275
|
Dán ngói mũi hài
loại 75 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông
|
m2
|
389.620
|
276
|
Dán ngói vẩy cá
|
m2
|
419.697
|
277
|
Dán ngói vẩy loại
65 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông
|
m2
|
419.697
|
278
|
Đào móng nhà bằng
bằng thủ công
|
m3
|
323.370
|
279
|
Đào móng nhà bằng
máy
|
m3
|
33.224
|
280
|
Đắp đất móng
|
m3
|
146.037
|
281
|
Đắp hoa văn trang
trí bằng xi măng
|
m
|
93.126
|
282
|
Đắp phào chỉ đơn
(lan can, đầu cột)
|
m
|
74.971
|
283
|
Đắp phào chỉ kép
(lan can, đầu cột)
|
m
|
93.126
|
284
|
Đấu đầu cột bằng
thạch cao (gồm cả sơn bả) loại tròn
|
cái
|
982.566
|
285
|
Đấu đầu cột bằng
thạch cao (gồm cả sơn bả) loại vuông
|
cái
|
982.566
|
286
|
Đấu đầu cột bằng
xi măng (gồm cả sơn bả) loại tròn
|
cái
|
687.797
|
287
|
Đấu đầu cột bằng
xi măng (gồm cả sơn bả) loại vuông
|
cái
|
687.797
|
288
|
Đầu góc L bằng
thạch cao (gồm cả sơn bả)
|
cái
|
687.797
|
289
|
Đầu góc L bằng xi
măng (gồm cả sơn bả)
|
cái
|
556.787
|
290
|
Dây điện
CU/PVC/PVC 2x0,75 mm
|
md
|
5.225
|
291
|
Dây điện
CU/PVC/PVC 2x1 mm
|
md
|
6.368
|
292
|
Dây điện
CU/PVC/PVC 2x1,5 mm
|
md
|
8.722
|
293
|
Dây điện
CU/PVC/PVC 2x2,5 mm
|
md
|
13.950
|
294
|
Dây điện
CU/PVC/PVC 2x4 mm
|
md
|
21.492
|
295
|
Dây điện
CU/PVC/PVC 2x6 mm
|
md
|
31.905
|
296
|
Di chuyển các kết
cấu BT đúc sẵn (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
m3
|
80.743
|
297
|
Di chuyển cát các
loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
m3
|
52.440
|
298
|
Di chuyển đá dăm
các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
m3
|
74.657
|
299
|
Di chuyển đá hộc
(cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
m3
|
96.333
|
300
|
Di chuyển đồng hồ
điện (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)
|
cái
|
72.178
|
301
|
Di chuyển đồng hồ
nước (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)
|
cái
|
307.908
|
302
|
Di chuyển gạch
chỉ đặc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
viên
|
85
|
303
|
Di chuyển gạch
chỉ rỗng 2 lỗ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
viên
|
78
|
304
|
Di chuyển gạch
chỉ xỉ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
viên
|
165
|
305
|
Di chuyển gỗ hộp
các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
m3
|
37.641
|
306
|
Di chuyển thép
các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
tấn
|
64.984
|
307
|
Di chuyển vôi
tôi (cự ly VC đang tính 100m bằng thủ công)
|
tấn
|
452.780
|
308
|
Di chuyển xi măng
(cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
tấn
|
36.276
|
309
|
Đóng cọc bê tông
cốt thép trên, kích thước cọc 30x30 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật
liệu phụ)
|
m
|
70.832
|
310
|
Đóng cọc bê tông
cốt thép, kích thước cọc 20x20 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu
phụ)
|
m
|
47.585
|
311
|
Đóng cọc bê tông
cốt thép, kích thước cọc 25x25 cm (chưa bao gồm chi phí cộc BTCT và vật liệu
phụ)
|
m
|
58.845
|
312
|
Đóng cọc gỗ (hoặc
cọc tràm) đường kính 8-10 cm
|
m
|
30.605
|
313
|
Gác xép khung dầm
bằng gỗ, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp
|
m2
|
737.730
|
314
|
Gác xép khung dầm
bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa
|
m2
|
573.056
|
315
|
Gác xép khung dầm
bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm xi măng
|
m2
|
1.106.654
|
316
|
Gác xép khung dầm
bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp
|
m2
|
2.146.735
|
317
|
Gác xép khung dầm
bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa
|
m2
|
2.017.257
|
318
|
Gác xép khung dầm
bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm xi măng
|
m2
|
2.550.855
|
319
|
Giá để hàng hóa
bằng kẽm
|
m2
|
294.769
|
320
|
Giá để hàng hóa
bằng sắt
|
m2
|
281.670
|
321
|
Hàng rào B40 hàn
khung thép hộp hoặc ống
|
m2
|
878.317
|
322
|
Hàng rào bằng cây
gai, hoặc dâm bụt
|
m
|
33.400
|
323
|
Hàng rào bằng cọc
gỗ, chăng lưới cước
|
md
|
33.301
|
324
|
Hàng rào bằng
Inox 201, hộp 13x13mm
|
m2
|
765.602
|
325
|
Hàng rào bằng
Inox 201, hộp 13x26mm
|
m2
|
1.048.021
|
326
|
Hàng rào bằng
Inox 201, hộp 20x20mm
|
m2
|
1.004.572
|
327
|
Hàng rào bằng
Inox 201, hộp 26x50mm
|
m2
|
1.612.859
|
328
|
Hàng rào bằng
Inox 304, hộp 13x13mm
|
m2
|
765.602
|
329
|
Hàng rào bằng
Inox 304, hộp 13x26mm
|
m2
|
1.048.021
|
330
|
Hàng rào bằng
Inox 304, hộp 20x20mm
|
m2
|
1.004.572
|
331
|
Hàng rào bằng
Inox 304, hộp 26x50mm
|
m2
|
1.612.859
|
332
|
Hàng rào bằng
lưới thép B40, cột sắt hình
|
m2
|
703.512
|
333
|
Hàng rào bằng
lưới thép B40, cột sắt hộp
|
m2
|
703.512
|
334
|
Hàng rào bằng
lưới thép B40, cột sắt vuông mạ kẽm
|
m2
|
859.362
|
335
|
Hàng rào bằng
lưới thép gai, có khung bao
|
m2
|
773.981
|
336
|
Hàng rào bằng
lưới thép gai, không có khung bao
|
m2
|
147.330
|
337
|
Hàng rào bằng
ngói fibro xi măng, cột gỗ nhóm 4
|
m2
|
147.510
|
338
|
Hàng rào bằng
ngói fibro xi măng, cột sắt hộp mạ kẽm
|
m2
|
320.073
|
339
|
Hàng rào bằng nứa
|
md
|
4.000
|
340
|
Hàng rào bằng tôn
sơn tĩnh điện, cột sắt hộp sơn tĩnh điện
|
m2
|
641.754
|
341
|
Hàng rào bằng tôn
thường, cột sắt hộp mạ kẽm
|
m2
|
515.183
|
342
|
Hàng rào cột
BTCT, chăng dây thép gai
|
md
|
597.638
|
343
|
Hàng rào cột gỗ,
tre mét, chăng dây thép gai
|
md
|
504.127
|
344
|
Hàng rào cột
thép, chăng dây thép gai
|
md
|
592.303
|
345
|
Hàng rào đan mắt
cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao > 1,2m
|
m
|
39.449
|
346
|
Hàng rào đan mắt
cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao ≤ 1,2m
|
m
|
23.488
|
347
|
Hàng rào dây thép
gai (bao gồm cả cọc)
|
m2
|
1.149.412
|
348
|
Hàng rào đúc hợp
kim nhôm
|
m2
|
6.000.000
|
349
|
Hàng rào gỗ nhân
tạo
|
md
|
192.000
|
350
|
Hàng rào gỗ tạp
|
md
|
14.400
|
351
|
Hàng rào gỗ tự
nhiên
|
md
|
172.800
|
352
|
Hàng rào hoa sắt
|
m2
|
1.563.077
|
353
|
Hàng rào Inox 304
|
m2
|
2.684.147
|
354
|
Hàng rào không
đan mắt cáo chỉ cắm đứng, buộc nẹp
|
m
|
86.269
|
355
|
Hàng rào lưới B40
có khung sắt góc
|
m2
|
1.126.667
|
356
|
Hàng rào lưới B40
không có khung sắt
|
m2
|
819.216
|
357
|
Hàng rào lưới
B40, cọc tre
|
m2
|
165.649
|
358
|
Hàng rào quây
lưới cước, cột bằng thép ống, hộp kẽm
|
m2
|
68.281
|
359
|
Hàng rào quây
lưới cước, cột gỗ
|
m2
|
46.758
|
360
|
Hàng rào sắt hộp
|
m2
|
1.043.746
|
361
|
Hàng rào sắt mũi
giáo sắt hộp 25x25
|
m2
|
727.293
|
362
|
Hàng rào sắt
vuông
|
m2
|
550.000
|
363
|
Hàng rào thép
vuông đặc hoặc tròn
|
m2
|
1.884.487
|
364
|
Hàng rào trụ bê
tông, khung thép hình hoặc thép ống, lưới B40
|
m2
|
991.016
|
365
|
Hoa cửa sổ, cầu
thang bằng gang đúc
|
m2
|
334.073
|
366
|
Hoa cửa sổ, cầu
thang bằng Inox
|
m2
|
466.392
|
367
|
Hoa cửa sổ, cầu
thang bằng sắt dẹt
|
m2
|
323.592
|
368
|
Hoa cửa sổ, cầu
thang bằng sắt vuông
|
m2
|
320.972
|
369
|
Hoa cửa sổ, cầu
thang bằng thanh thép mạ kẽm
|
m2
|
334.073
|
370
|
Hoa sắt cửa sổ,
sắt dẹt
|
m2
|
750.000
|
371
|
Hoa sắt cửa sổ,
sắt vuông đặc 10x10
|
m2
|
380.159
|
372
|
Hoa sắt cửa sổ,
sắt vuông đặc 12x12
|
m2
|
529.365
|
373
|
Hoa sắt cửa sổ,
sắt vuông đặc 14x14
|
m2
|
642.857
|
374
|
Hoa sắt cửa sổ,
sắt vuông đặc 16x16
|
m2
|
942.857
|
375
|
Hoa sắt cửa sổ,
sắt vuông rỗng 10x10
|
m2
|
280.159
|
376
|
Hoa sắt cửa sổ,
sắt vuông rỗng 12x12
|
m2
|
322.222
|
377
|
Hoa sắt cửa sổ,
sắt vuông rỗng 14x14
|
m2
|
376.984
|
378
|
Hoa sắt cửa sổ,
sắt vuông rỗng 16x16
|
m2
|
392.063
|
379
|
Hoa sắt
inox 10x10 (inox 201)
|
m2
|
445.238
|
380
|
Hoa sắt
inox 10x10 (inox 304)
|
m2
|
696.032
|
381
|
Hoa sắt
inox 12x12 (inox 201)
|
m2
|
495.238
|
382
|
Hoa sắt
inox 12x12 (inox 304)
|
m2
|
796.825
|
383
|
Hoa sắt
inox 14x14 (inox 201)
|
m2
|
640.476
|
384
|
Hoa sắt
inox 14x14 (inox 304)
|
m2
|
1.041.270
|
385
|
Hoa thoáng xi
măng
|
m2
|
12.098
|
386
|
Họa tiết trang
trí trần (thạch cao bao gồm mâm, góc)
|
bộ
|
395.000
|
387
|
Hoa văn trang trí
góc bằng thạch cao sơn PU
|
cái
|
393.027
|
388
|
Hoa văn trang trí
góc bằng thạch cao sơn thường
|
cái
|
327.522
|
389
|
Hoa văn trang trí
góc bằng xi măng sơn PU
|
cái
|
347.173
|
390
|
Hoa văn trang trí
góc bằng xi măng sơn thường
|
cái
|
262.018
|
391
|
Hoa văn trang trí
trần bằng thạch cao loại lớn (mâm trần)
|
cái
|
350.000
|
392
|
Hoa văn trang trí
trần bằng thạch cao loại nhỏ
|
cái
|
170.000
|
393
|
Hoa văn trang trí
trần nhà bằng thạch cao sơn PU
|
cái
|
412.678
|
394
|
Hoa văn trang trí
trần nhà bằng thạch cao sơn thường
|
cái
|
360.274
|
395
|
Hoa văn trang trí
trần nhà bằng xi măng sơn PU
|
cái
|
347.173
|
396
|
Hoa văn trang trí
trần nhà bằng xi măng sơn thường
|
cái
|
255.467
|
397
|
Hộp bảo vệ 1 công
tơ điện 3 pha ép móng (650x300x185) + Bộ gông treo
|
bộ
|
1.111.042
|
398
|
Hộp bảo vệ 1 công
tơ điện 3 pha ép móng (650x390x185) + Bộ gông treo
|
bộ
|
1.111.042
|
399
|
Hộp bảo vệ 2 công
tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo
|
bộ
|
1.036.886
|
400
|
Hộp bảo vệ 4 công
tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo
|
bộ
|
1.141.940
|
401
|
Hộp bảo vệ công
tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp
|
bộ
|
894.753
|
402
|
Hộp bảo vệ công
tơ điện 1 pha hiệu CV 220V-5(20)A - tròn nắp thủy tinh, cấp CX2-CMIC
|
bộ
|
894.753
|
403
|
Hộp đấu dây 12 lộ
ra có cầu đấu và có gông treo
|
bộ
|
874.979
|
404
|
Hộp đấu dây 12 lộ
ra không cầu đấu và không có gông treo
|
bộ
|
874.979
|
405
|
Hộp đựng bình
chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình)
|
cái
|
655.045
|
406
|
Hộp kẽm 300x600mm
(cao 1,5m)
|
m
|
4.306.824
|
407
|
Hộp mec cửa cuốn
|
m2
|
870.833
|
408
|
Kè bê tông cốt
thép
|
m3
|
4.915.920
|
409
|
Kẻ line sơn
chuyên dùng đường biên, sân tenis
|
md
|
4.622
|
410
|
Kênh dẫn nước,
đáy bê tông cốt thép, tường bê tông cốt thép, loại bxh=(0,8x1,1m)
|
m
|
2.536.000
|
411
|
Kênh dẫn nước,
đáy bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ, loại bxh=(0,8x1,1m)
|
m
|
2.684.000
|
412
|
Kéo rải, lắp đặt
đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA16
|
m
|
122.067
|
413
|
Kéo rải, lắp đặt
đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA25
|
m
|
186.397
|
414
|
Kéo rải, lắp đặt
đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA16
|
m
|
20.093
|
415
|
Kéo rải, lắp đặt
đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA25
|
m
|
28.109
|
416
|
Kéo rải, lắp đặt
đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA35
|
m
|
32.522
|
417
|
Kéo rải, lắp đặt
đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA50
|
m
|
43.490
|
418
|
Kéo rải, lắp đặt
đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA120
|
m
|
188.212
|
419
|
Kéo rải, lắp đặt
đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA150
|
m
|
235.865
|
420
|
Kéo rải, lắp đặt
đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA70
|
m
|
115.977
|
421
|
Kéo rải, lắp đặt
đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA90
|
m
|
152.788
|
422
|
Kẹp díp DL2
|
cái
|
148.064
|
423
|
Kẹp dưới
|
cái
|
330.000
|
424
|
Kẹp hãm từ 35-70
|
cái
|
159.188
|
425
|
Kẹp L
|
cái
|
440.000
|
426
|
Kẹp trên
|
cái
|
330.000
|
427
|
Kẹp ty
|
cái
|
330.000
|
428
|
Khóa cửa loại tay
nắm tròn
|
bộ
|
196.513
|
429
|
Khóa sàn
|
cái
|
330.000
|
430
|
Khung cửa đơn
D120, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng)
|
m
|
575.714
|
431
|
Khung cửa đơn
D120, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m
|
187.036
|
432
|
Khung cửa đơn D240,
gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng)
|
m
|
1.070.922
|
433
|
Khung cửa đơn
D240, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m
|
474.529
|
434
|
Khuôn cửa gỗ lim,
KT: 60x120
|
md
|
432.000
|
435
|
Khuôn cửa gỗ lim,
KT: 60x135
|
md
|
445.000
|
436
|
Khuôn cửa gỗ lim,
KT: 60x180
|
md
|
581.000
|
437
|
Khuôn cửa gỗ lim,
KT: 60x250
|
md
|
818.000
|
438
|
Khuôn cửa gỗ lim,
KT: 60x80
|
md
|
307.000
|
439
|
Khuôn cửa gỗ nhóm
IV-V, KT: 60x120
|
md
|
140.000
|
440
|
Khuôn cửa gỗ nhóm
IV-V, KT: 60x135
|
md
|
201.000
|
441
|
Khuôn cửa gỗ nhóm
IV-V, KT: 60x180
|
md
|
198.000
|
442
|
Khuôn cửa gỗ nhóm
IV-V, KT: 60x250
|
md
|
350.000
|
443
|
Khuôn cửa gỗ nhóm
IV-V, KT: 60x80
|
md
|
116.000
|
444
|
Khuôn cửa gỗ sến,
KT: 60x135
|
md
|
535.000
|
445
|
Khuôn cửa gỗ sến,
KT: 60x180
|
md
|
423.000
|
446
|
Khuôn cửa gỗ sến,
KT: 60x250
|
md
|
553.000
|
447
|
Khuôn gỗ công
nghiệp, khuôn đơn
|
md
|
250.000
|
448
|
Khuôn gỗ công
nghiệp, khuôn kép
|
md
|
480.000
|
449
|
Khuôn gỗ tự
nhiên, khuôn kép
|
md
|
818.000
|
450
|
Kính an toàn
10,38mm
|
m2
|
1.430.000
|
451
|
Kính an toàn
12,38mm
|
m2
|
1.650.000
|
452
|
Kính an toàn
6,38mm
|
m2
|
880.000
|
453
|
Kính an toàn 8,38mm
|
m2
|
1.100.000
|
454
|
Kính cường lực
loại 6,38 (bao gồm cả phụ kiện gioăng, keo Silicon chịu nước
|
m2
|
484.733
|
455
|
Lan can ban công
bằng thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện
|
m
|
777.778
|
456
|
Lan can ban công
sắt hộp
|
m2
|
1.036.015
|
457
|
Lan can ban công,
cầu thang bằng Inox 201
|
m
|
450.000
|
458
|
Lan can ban công,
cầu thang bằng Inox 304
|
m
|
600.000
|
459
|
Lan can cầu thang
bằng gỗ Lim
|
md
|
1.700.000
|
460
|
Lan can cầu thang
bằng gỗ nhóm 3-4
|
md
|
1.416.667
|
461
|
Lan can cầu thang
bằng gỗ nhóm 5-6
|
md
|
1.180.556
|
462
|
Lan can cầu thang
bằng kính cường lực 12mm
|
m2
|
786.054
|
463
|
Lan can cầu thang
bằng kính kết hợp gỗ lim và Inox
|
md
|
880.000
|
464
|
Lan can cầu thang
bằng kính và Inox
|
md
|
2.152.700
|
465
|
Lan can cầu thang
con tiện xi măng, giằng bê tông
|
md
|
1.633.504
|
466
|
Lan can cầu thang
inox
|
md
|
2.970.000
|
467
|
Lan can cầu thang
xây gạch giằng bê tông
|
md
|
648.211
|
468
|
Lan can gang, hoa
gang
|
m2
|
5.500.000
|
469
|
Lan can hoa sắt
hoặc sắt hộp
|
m2
|
650.000
|
470
|
Lan can nhựa
|
md
|
850.000
|
471
|
Lan can tay vịn
inox 201
|
md
|
173.158
|
472
|
Lan can tay vịn
inox 304
|
md
|
350.000
|
473
|
Lan can tay vịn
sắt hộp
|
m2
|
350.000
|
474
|
Lan can tay vịn
sắt vuông
|
m2
|
550.000
|
475
|
Láng granitô cầu
thang
|
m2
|
947.522
|
476
|
Láng granitô nền
sàn
|
m2
|
527.803
|
477
|
Láng nền nhà vữa
xi măng, có đánh màu, dày 4cm
|
m2
|
89.603
|
478
|
Láng nền nhà vữa
xi măng, có đánh màu, dày 5cm
|
m2
|
111.715
|
479
|
Láng nền nhà vữa
xi măng, không đánh màu, dày 4cm
|
m2
|
81.275
|
480
|
Láng nền nhà vữa
xi măng, không đánh màu, dày 5cm
|
m2
|
101.331
|
481
|
Láng nền sàn có
đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
47.656
|
482
|
Láng nền sàn có đánh
màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
65.820
|
483
|
Láng nền sàn
không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
40.224
|
484
|
Láng nền sàn
không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
59.613
|
485
|
Lắp đặt ống buy
bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250mm
|
m
|
562.025
|
486
|
Lắp đặt ống buy
bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300mm
|
m
|
654.126
|
487
|
Lắp đặt ống buy
bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350mm
|
m
|
722.384
|
488
|
Lắp đặt ống buy
bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400mm
|
m
|
814.387
|
489
|
Lắp đặt ống buy
bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450mm
|
m
|
977.697
|
490
|
Lắp đặt ống buy
bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500mm
|
m
|
867.303
|
491
|
Lắp đặt ống buy
bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm
|
m
|
1.004.040
|
492
|
Lắp đặt ống buy bê
tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm
|
m
|
1.200.584
|
493
|
Lắp đặt ống buy
bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm
|
m
|
1.387.499
|
494
|
Lắp đặt ống buy
bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm
|
m
|
1.518.550
|
495
|
Lắp đặt ống buy
bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm
|
m
|
1.518.550
|
496
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110mm
|
m
|
136.929
|
497
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125mm
|
m
|
165.446
|
498
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140mm
|
m
|
204.769
|
499
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160mm
|
m
|
251.328
|
500
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180mm
|
m
|
323.549
|
501
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200mm
|
m
|
384.808
|
502
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21mm
|
m
|
28.976
|
503
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=225mm
|
m
|
482.857
|
504
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250mm
|
m
|
595.049
|
505
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27mm
|
m
|
32.201
|
506
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280mm
|
m
|
715.982
|
507
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315mm
|
m
|
880.956
|
508
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34mm
|
m
|
37.961
|
509
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350mm
|
m
|
1.136.574
|
510
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400mm
|
m
|
1.451.954
|
511
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42mm
|
m
|
42.978
|
512
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450mm
|
m
|
1.786.420
|
513
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48mm
|
m
|
53.590
|
514
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500mm
|
m
|
2.049.367
|
515
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60mm
|
m
|
68.148
|
516
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75mm
|
m
|
89.497
|
517
|
Lắp đặt ống nhựa
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90mm
|
m
|
100.601
|
518
|
Lập là
cửa sổ gỗ lim
|
m
|
91.706
|
519
|
Lập là
cửa sổ gỗ nhóm 3-4
|
m
|
72.056
|
520
|
Lập là gỗ
nhóm II
|
md
|
240.000
|
521
|
Lập là gỗ nhóm
III (trừ gỗ dổi)
|
md
|
192.000
|
522
|
Lập là gỗ
nhóm IV
|
md
|
80.000
|
523
|
Lát bậc cầu thang
|
m2
|
288.114
|
524
|
Lát bậc tam cấp
|
m2
|
264.778
|
525
|
Lát đá bậc cầu
thang
|
m2
|
1.371.492
|
526
|
Lát đá bậc tam
cấp
|
m2
|
1.362.297
|
527
|
Lát đá mặt bệ các
loại
|
m2
|
1.401.657
|
528
|
Lát gạch chỉ
|
m2
|
122.750
|
529
|
Lát gạch chỉ dày
110mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
260.563
|
530
|
Lát gạch chỉ dày
110mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
250.940
|
531
|
Lát gạch chỉ dày
55mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
130.198
|
532
|
Lát gạch chỉ dày
55mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
125.386
|
533
|
Lát gạch chống
nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm
|
m2
|
156.100
|
534
|
Lát gạch chống
trơn
|
m2
|
180.763
|
535
|
Lát gạch đất nung
300x300 mm
|
m2
|
167.383
|
536
|
Lát gạch đất nung
400x400 mm
|
m2
|
198.008
|
537
|
Lát gạch thẻ
|
m2
|
171.971
|
538
|
Lát gạch xi măng
dày 130mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
244.090
|
539
|
Lát gạch xi măng
dày 130mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
234.467
|
540
|
Lát nền đá
granit, hoa cương tự nhiên loại (1000x1000)mm
|
m2
|
1.118.549
|
541
|
Lát nền đá
granit, hoa cương tự nhiên loại (300x300)mm
|
m2
|
1.147.694
|
542
|
Lát nền đá
granit, hoa cương tự nhiên loại (400x400)mm
|
m2
|
1.150.205
|
543
|
Lát nền đá
granit, hoa cương tự nhiên loại (500x500)mm
|
m2
|
1.131.433
|
544
|
Lát nền đá
granit, hoa cương tự nhiên loại (600x600)mm
|
m2
|
1.118.549
|
545
|
Lát nền đá
granit, hoa cương tự nhiên loại (800x800)mm
|
m2
|
1.118.549
|
546
|
Lát nền đá xẻ
|
m2
|
1.098.659
|
547
|
Lát nền gạch
block lục giác tự chèn dày 3,5cm
|
m2
|
178.719
|
548
|
Lát nền gạch
block lục giác tự chèn dày 5,5cm
|
m2
|
186.295
|
551
|
Lát nền giả đá
granit, hoa cương tự nhiên loại (1000x1000)mm
|
m2
|
1.806.345
|
552
|
Lát nền giả đá granit,
hoa cương tự nhiên loại (400x400)mm
|
m2
|
1.838.002
|
553
|
Lát nền giả đá
granit, hoa cương tự nhiên loại (500x500)mm
|
m2
|
1.819.230
|
554
|
Lát nền giả đá
granit, hoa cương tự nhiên loại (600x600)mm
|
m2
|
1.806.345
|
555
|
Lát nền giả đá
granit, hoa cương tự nhiên loại (800x800)mm
|
m2
|
1.806.345
|
556
|
Lát nền gỗ công
nghiệp
|
m2
|
736.056
|
557
|
Lát nền gỗ tự
nhiên
|
m2
|
1.546.899
|
549
|
Lát nền loại
gạch: 100x100mm
|
m2
|
180.715
|
559
|
Lát nền loại gạch
(200x200)mm
|
m2
|
190.401
|
550
|
Lát nền loại
gạch: 250x250mm
|
m2
|
181.617
|
560
|
Lát nền loại gạch
(250x400)mm
|
m2
|
227.037
|
561
|
Lát nền loại gạch
(600x600)mm
|
m2
|
383.768
|
562
|
Lát nền loại gạch
(800x800)mm
|
m2
|
415.513
|
558
|
Lát nền loại gạch
(1000x1000)mm
|
m2
|
706.313
|
563
|
Lát nền, sàn bằng
đá cẩm thạch, tiết diện đá <=0,25 m2
|
m2
|
1.361.797
|
564
|
Lát nền, sàn bằng
gạch 200x300mm
|
m2
|
179.644
|
565
|
Lát nền, sàn bằng
gạch 300x300mm
|
m2
|
178.844
|
566
|
Lát nền, sàn bằng
gạch 400x400mm
|
m2
|
231.143
|
567
|
Lát nền, sàn bằng
gạch 500x500mm
|
m2
|
256.730
|
568
|
Lợp lá cọ chống
nóng (đã bao gồm hệ khung giàn)
|
m2
|
235.000
|
569
|
Lót cót ép
|
m2
|
54.709
|
570
|
Lưới B40
|
m2
|
28.000
|
571
|
Lưới chống nắng
|
m2
|
45.853
|
572
|
Lưới inox chống
muỗi, côn trùng
|
m2
|
100.000
|
573
|
Lưới thép chống
muỗi, côn trùng
|
m2
|
50.000
|
574
|
Lưu điện (P1000)
|
bộ
|
4.620.000
|
575
|
Mái che bằng ngói
fibro xi măng (cột bê tông, kèo, xà gồ gỗ)
|
m2
|
692.163
|
576
|
Mái che bằng ngói
fibro xi măng (cột thép ống kẽm, kèo, xà gồ gỗ)
|
m2
|
549.429
|
577
|
Mái che bằng ngói
fibro xi măng (cột, kèo, xà gồ gỗ)
|
m2
|
415.918
|
578
|
Mái che bằng tôn
giả ngói màu sắc các loại (cầu phong, li tô, vì kèo bằng sắt mạ kẽm)
|
m2
|
732.939
|
579
|
Mái che bằng tôn
thường (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)
|
m2
|
849.796
|
580
|
Mái che bằng tôn
xốp (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)
|
m2
|
1.024.653
|
581
|
Mái che bằng tôn
xốp có dán giấy bạc (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)
|
m2
|
1.066.571
|
582
|
Mái đầm xỉ, cốt
tre
|
m2
|
47.833
|
583
|
Mái Fibro xi măng
|
m2
|
85.000
|
584
|
Mái gỗ (đã có hệ
khung giàn)
|
m2
|
314.000
|
585
|
Mái kính cường
lực
|
m2
|
1.241.000
|
586
|
Mái lợp bằng tấm
nhựa chiều dài bất kỳ (vì kèo, xà gồ, cột ống thép mạ kẽm)
|
m2
|
642.571
|
587
|
Mái lợp bạt (cột
ống thép, xà gồ, mạ kẽm)
|
m2
|
541.347
|
588
|
Mái lợp bạt (cột,
xà gồ gỗ)
|
m2
|
336.122
|
589
|
Mái lợp giấy dầu
chưa có xà gồ
|
m2
|
13.000
|
590
|
Mái ngói 22
viên/m2
|
m2
|
232.000
|
591
|
Mái tấm lợp thông
minh (có khung)
|
m2
|
988.144
|
592
|
Mái tôn ghép tấm
nhôm xốp chống nóng
|
m2
|
315.000
|
593
|
Mái tôn ghép tấm
xốp chống nóng
|
m2
|
354.000
|
594
|
Mái tôn thường(
bao gồm cả xà gồ, cột)
|
m2
|
849.796
|
595
|
Mái tôn xốp chống
nóng
|
m2
|
378.000
|
596
|
Mâm phào hình
tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn PU
|
cái
|
1.179.080
|
597
|
Mâm phào hình
tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn thường
|
cái
|
1.113.576
|
598
|
Mâm phào hình
tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn PU
|
cái
|
1.048.071
|
599
|
Mâm phào hình
tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn thường
|
cái
|
982.566
|
600
|
Máng xối, máng
nước bằng Inox
|
md
|
200.000
|
601
|
Máng xối, máng
nước bằng tôn
|
md
|
140.000
|
602
|
Mặt bậc cầu thang
gỗ nhóm II
|
m2
|
775.000
|
603
|
Mặt bậc cầu thang
gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
m2
|
527.000
|
604
|
Mặt bậc cầu thang
gỗ nhóm IV
|
m2
|
240.000
|
605
|
Mặt đường, ngõ
lát gạch chỉ dày 10,5cm
|
1m2
|
307.000
|
606
|
Mặt đường, ngõ
lát gạch chỉ dày 5,5cm
|
1m2
|
233.000
|
607
|
Mặt đường, ngõ
lát tấm bê tông thường
|
1m2
|
279.000
|
608
|
Mặt đường, ngõ
lát tấm BTCT
|
1m2
|
381.000
|
609
|
Mô tơ điện cửa
cuốn (Tương đương bộ tời Austdoor AK300A, sức nâng 300kg )
|
chiếc
|
5.530.000
|
610
|
Nẹp gỗ công
nghiệp
|
md
|
40.000
|
611
|
Nẹp khuôn cửa gỗ
lim, KT: 30x10
|
md
|
35.000
|
612
|
Nẹp khuôn cửa gỗ
nhóm 4-5, KT: 30x10
|
md
|
28.000
|
613
|
Nẹp tường ốp nhựa
|
md
|
30.000
|
614
|
Ổ cắm điện ba
|
cái
|
62.000
|
615
|
Ổ cắm điện đôi
|
cái
|
49.500
|
616
|
Ổ cắm điện đơn
|
cái
|
31.000
|
617
|
Ô thoáng bằng gỗ
lim đục tạo hình (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng))
|
m2
|
384.605
|
618
|
Ô thoáng bằng
kính, khung nhựa lõi thép
|
m2
|
1.255.500
|
619
|
Ô thoáng chớp lật
|
m2
|
1.864.000
|
620
|
Ô thoáng kính,
khung gỗ đục hoa văn bằng gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng))
|
m2
|
330.604
|
621
|
Ô thoáng nhôm
kính, kính dày 5mm
|
m2
|
1.250.000
|
622
|
Ô thoáng xi măng
xây hoa văn
|
m2
|
774.000
|
623
|
Ống nhựa PVC -
D250 (C1)
|
100m
|
46.652.451
|
624
|
Ống nhựa PVC -
D315 (C1)
|
100m
|
87.886.357
|
625
|
Ốp bếp kính cường
lực sơn màu, loại 10mm
|
m2
|
1.097.476
|
626
|
Ốp bếp kính cường
lực sơn màu, loại 6mm
|
m2
|
839.612
|
627
|
Ốp bếp kính cường
lực sơn màu, loại 8mm
|
m2
|
968.545
|
628
|
Ốp bếp kính hoa
văn loại 10mm
|
m2
|
1.896.851
|
629
|
Ốp bếp kính hoa
văn loại 6mm
|
m2
|
1.638.988
|
630
|
Ốp bếp kính hoa
văn loại 8mm
|
m2
|
1.767.920
|
631
|
Ốp cách âm cao
cấp vào các cấu kiện
|
m2
|
971.774
|
632
|
Ốp cách âm cơ bản
vào các cấu kiện
|
m2
|
827.142
|
633
|
Ốp đá cẩm thạch
vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2
|
m2
|
1.645.670
|
634
|
Ốp đá cẩm thạch
vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2
|
m2
|
1.601.489
|
635
|
Ốp đá giả granit
vào trụ, cột
|
m2
|
2.098.538
|
636
|
Ốp đá giả granit
vào tường, chỉ, lan can
|
m2
|
2.098.538
|
637
|
Ốp đá granit tự
nhiên vào trụ, cột
|
m2
|
1.232.891
|
638
|
Ốp đá granit tự
nhiên vào tường sử dụng keo dán
|
m2
|
2.103.467
|
639
|
Ốp đá granit tự
nhiên vào tường, chỉ, lan can
|
m2
|
1.232.891
|
640
|
Ốp đá hoa cương
vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2
|
m2
|
1.645.670
|
641
|
Ốp đá hoa cương
vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2
|
m2
|
1.601.489
|
642
|
Ốp đá mài tường,
trụ cột
|
m2
|
661.546
|
643
|
Ốp đá rối tường,
trụ cột
|
m2
|
1.035.288
|
644
|
Ốp đá xẻ tường,
trụ cột
|
m2
|
2.356.052
|
645
|
Ốp gạch thẻ vào
trụ, cột, loại 60x240mm
|
m2
|
317.214
|
646
|
Ốp gạch thẻ vào
tường, chỉ, lan can, loại 60x240mm
|
m2
|
317.214
|
647
|
Ốp gạch vào chân
tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x300mm
|
m2
|
308.332
|
648
|
Ốp gạch vào chân
tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x400mm
|
m2
|
319.473
|
649
|
Ốp gạch vào chân
tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x500mm
|
m2
|
332.343
|
650
|
Ốp gạch vào chân
tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x150mm
|
m2
|
326.722
|
651
|
Ốp gạch vào chân
tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x300mm
|
m2
|
325.602
|
652
|
Ốp gạch vào chân
tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x500mm
|
m2
|
335.408
|
653
|
Ốp gạch vào chân
tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200x500mm
|
m2
|
326.212
|
654
|
Ốp gạch vào tường,
loại (150x200)mm
|
m2
|
337.692
|
655
|
Ốp gạch vào
tường, loại (200x200)mm
|
m2
|
337.692
|
656
|
Ốp gạch vào
tường, loại (200x300)mm
|
m2
|
341.306
|
657
|
Ốp gạch vào
tường, loại (250x350)mm
|
m2
|
332.127
|
658
|
Ốp gạch vào
tường, loại (250x400)mm
|
m2
|
332.127
|
659
|
Ốp gạch vào
tường, loại (250x450)mm
|
m2
|
323.732
|
660
|
Ốp gạch vào
tường, loại (300x450)mm
|
m2
|
323.732
|
661
|
Ốp gạch vào
tường, trụ, cột, gạch 300x300mm
|
m2
|
281.597
|
662
|
Ốp gạch vào
tường, trụ, cột, gạch 400x400 mm
|
m2
|
273.221
|
663
|
Ốp gạch vào
tường, trụ, cột, gạch 450x900 mm
|
m2
|
448.483
|
664
|
Ốp gạch vào
tường, trụ, cột, gạch 500x500 mm
|
m2
|
387.566
|
665
|
Ốp gỗ chân tường
gỗ tự nhiên
|
m2
|
1.313.444
|
666
|
Ốp gỗ lim vào
trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)
|
m2
|
1.452.160
|
667
|
Ốp gỗ lim vào
tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)
|
m2
|
1.452.160
|
668
|
Ốp gỗ nhóm 3,4
vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)
|
m2
|
880.886
|
669
|
Ốp gỗ nhóm 3,4
vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)
|
m2
|
880.886
|
670
|
Ốp kính cường lực
sơn màu trên tường, cột, loại 10mm
|
m2
|
1.187.727
|
671
|
Ốp kính cường lực
sơn màu trên tường, cột, loại 6mm
|
m2
|
1.007.224
|
672
|
Ốp kính cường lực
sơn màu trên tường, cột, loại 8mm
|
m2
|
1.058.796
|
673
|
Ốp chân tường gỗ
nhóm 2
|
m2
|
1.751.983
|
674
|
Ốp tường bằng
Blu, nhựa Aluminium
|
m2
|
697.788
|
675
|
Ốp tường gỗ công
nghiệp, không xương
|
m2
|
1.103.068
|
676
|
Ốp tường gỗ công
nghiệp, khung xương chịu lực
|
m2
|
1.168.809
|
677
|
Ốp tường thạch
cao
|
m2
|
446.280
|
678
|
Ốp tường tranh 3D
|
m2
|
2.263.348
|
679
|
Ốp tường tre trúc
|
m2
|
642.871
|
680
|
Ốp tường, trụ,
cột bằng mica
|
m2
|
834.977
|
681
|
Ốp tường, trụ,
cột, KT gạch: 20x20cm
|
m2
|
341.471
|
682
|
Ốp tường, trụ,
cột, KT gạch: 20x25cm
|
m2
|
341.471
|
683
|
Ốp tường, trụ,
cột, KT gạch: 20x30mm
|
m2
|
322.501
|
684
|
Ốp tường, trụ,
cột, KT gạch: 25x25mm
|
m2
|
322.501
|
685
|
Ốp tường, trụ,
cột, KT gạch: 30x45mm
|
m2
|
355.016
|
686
|
Ốp tường, trụ,
cột, KT gạch: 60x60mm
|
m2
|
345.569
|
687
|
Ốp tường, trụ,
cột, KT gạch: 60x90mm
|
m2
|
336.589
|
688
|
Phá đá mặt bằng
công trình bằng máy khoan
|
m3
|
121.771
|
689
|
Phào chân tường
|
md
|
79.000
|
690
|
Phào cổ cổ trần
bằng bê tông
|
md
|
97.571
|
691
|
Phào cổ cổ trần
bằng gỗ nhựa
|
md
|
210.000
|
692
|
Phào cổ cổ trần
bằng gỗ tự nhiên
|
md
|
250.000
|
693
|
Phào cổ cổ trần
bằng thạch cao
|
md
|
45.000
|
694
|
Phào lưng tường
|
md
|
110.000
|
695
|
Quả cầu cổng bằng
thủy tinh, đường kính ≤30cm
|
bộ
|
655.045
|
696
|
Quả cầu Inox
thông gió, đường kính >40cm
|
bộ
|
556.787
|
697
|
Quả cầu Inox
thông gió, đường kính ≤40cm
|
bộ
|
491.284
|
698
|
Quạt thông gió
200x200mm (âm tường)
|
cái
|
230.000
|
699
|
Quạt thông gió
250x250mm (âm tường)
|
cái
|
235.000
|
700
|
Quạt thông gió
300x300mm (âm tường)
|
cái
|
240.000
|
701
|
Quạt thông gió
350x350mm (âm tường)
|
cái
|
305.000
|
702
|
Quét vôi 1 nước trắng,
2 nước màu trong nhà
|
m2
|
14.394
|
703
|
Rải thảm mặt
đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 3cm
|
m2
|
106.535
|
704
|
Rải thảm mặt
đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm
|
m2
|
141.136
|
705
|
Rải thảm mặt
đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
m2
|
176.000
|
706
|
Rải thảm mặt
đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
m2
|
210.410
|
707
|
Rải thảm mặt
đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
m2
|
245.228
|
708
|
Rải thảm mặt
đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 3cm
|
m2
|
98.625
|
709
|
Rải thảm mặt
đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 4cm
|
m2
|
132.105
|
710
|
Rải thảm mặt
đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
m2
|
164.836
|
711
|
Rải thảm mặt
đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
m2
|
197.017
|
712
|
Rải thảm mặt
đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
m2
|
229.607
|
713
|
Rèm màn cầu vồng
(dòng màn đứng, xuất xứ Hàn Quốc)
|
m2
|
2.475.000
|
714
|
Rèm màn cầu vồng
(dòng trung bình tốt)
|
m2
|
570.000
|
715
|
Rèm màn cầu vồng
(trong cao cấp, xuất xứ Hàn Quốc)
|
m2
|
680.000
|
716
|
Rèm màn gỗ lá dọc
|
m2
|
1.900.000
|
717
|
Rèm màn gỗ tự
nhiên nhập khẩu
|
m2
|
850.000
|
718
|
Rèm màn nhựa giả
gỗ
|
m2
|
700.000
|
719
|
Rèm màn tre
|
m2
|
700.000
|
720
|
Sàn bê tông cốt
thép (đã trát và sơn bả)
|
m2
|
974.306
|
721
|
Sàn bê tông cốt
thép (đã trát và vôi ve)
|
m2
|
911.073
|
722
|
Sàn gỗ công
nghiệp
|
m2
|
356.246
|
723
|
Sàn nhựa giả gỗ
dán keo
|
m2
|
850.000
|
724
|
Sàn ốp gỗ nhóm II
|
m2
|
1.650.000
|
725
|
Sàn ốp gỗ nhóm
III (trừ gỗ dổi)
|
m2
|
980.000
|
726
|
Sàn ốp gỗ nhóm IV
|
m2
|
650.000
|
727
|
Sàn ván ghép (gỗ
keo dày 20mm)
|
m2
|
203.238
|
728
|
Sản xuất, lắp
dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ >9 m
|
m3
|
12.546.679
|
729
|
Sản xuất, lắp
dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 4 m
|
m3
|
12.324.657
|
730
|
Sản xuất, lắp
dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 5,7 m
|
m3
|
12.417.414
|
731
|
Sản xuất, lắp
dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 6,9 m
|
m3
|
12.149.921
|
732
|
Sản xuất, lắp
dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 8,1 m
|
m3
|
12.401.520
|
733
|
Sản xuất, lắp
dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 9,0 m
|
m3
|
12.470.003
|
734
|
Sản xuất, lắp
dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 6,9 m
|
m3
|
11.847.272
|
735
|
Sản xuất, lắp
dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 8,1 m
|
m3
|
12.368.484
|
736
|
Sản xuất, lắp
dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 9,0 m
|
m3
|
12.527.845
|
737
|
Sản xuất, lắp
dựng cột bằng thép hình
|
kg
|
25.019
|
738
|
Sản xuất, lắp
dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ <= 36 m
|
kg
|
31.591
|
739
|
Sản xuất, lắp
dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ >36 m
|
kg
|
30.254
|
740
|
Sản xuất, lắp
dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18- 24 m
|
kg
|
33.180
|
741
|
Sản xuất, lắp
dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 12 m
|
kg
|
33.306
|
742
|
Sản xuất, lắp
dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 18 m
|
kg
|
31.825
|
743
|
Sản xuất, lắp
dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 9 m
|
kg
|
36.196
|
744
|
Sơn dầm, trần,
cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
53.888
|
745
|
Sơn tường ngoài
nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
52.017
|
746
|
Song cửa con tiện
bằng gỗ sến
|
md
|
212.541
|
747
|
Song cửa dọc
vuông bằng gỗ lim
|
md
|
57.563
|
748
|
Song cửa dọc
vuông bằng gỗ sến
|
md
|
48.938
|
749
|
Song cửa gỗ nhóm
4
|
md
|
21.750
|
750
|
Song cửa gỗ nhóm
II
|
md
|
108.000
|
751
|
Song cửa gỗ nhóm
III (trừ gỗ dổi)
|
md
|
86.400
|
752
|
Song cửa gỗ nhóm
IV
|
md
|
36.000
|
753
|
Tấm kính trắng
thường 5mm
|
m2
|
242.000
|
754
|
Tay nắm cửa thủy
lực loại 400mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)
|
bộ
|
458.531
|
755
|
Tay nắm cửa thủy
lực loại 600mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)
|
bộ
|
655.045
|
756
|
Tay vịn cầu thang
bằng gỗ lim loại 50-80mm
|
m
|
104.808
|
757
|
Tay vịn cầu thang
bằng gỗ mít loại 50-80mm
|
m
|
65.505
|
758
|
Tay vịn cầu thang
bằng Inox 201 Ø60-80cm
|
m
|
78.606
|
759
|
Tay vịn cầu thang
bằng Inox 304 Ø60-80cm
|
m
|
85.155
|
760
|
Tay vịn cầu thang
bằng sắt mạ kẽm Ø60-80cm
|
m
|
78.606
|
761
|
Tay vịn cầu thang
bằng sắt mạ Ø60-80cm
|
m
|
72.056
|
762
|
Tay vịn gỗ nhóm
II
|
md
|
1.400.000
|
763
|
Tay vịn gỗ nhóm
III
|
md
|
480.000
|
764
|
Tay vịn gỗ nhóm
IV
|
md
|
350.000
|
765
|
Tay vịn gỗ với
con tiên gỗ nhóm II
|
md
|
1.500.000
|
766
|
Tay vịn gỗ với
con tiên gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
md
|
1.000.000
|
767
|
Tay vịn gỗ với
con tiên gỗ nhóm IV
|
md
|
750.000
|
768
|
Thanh nẹp cửa đi,
cửa sổ bằng gỗ lim
|
m
|
39.303
|
769
|
Thanh nẹp cửa đi,
cửa sổ bằng gỗ nhóm 4
|
m
|
32.752
|
770
|
Tháo dỡ bình đun
nước nóng
|
cái
|
56.606
|
771
|
Tháo dỡ bồn tắm
|
cái
|
147.633
|
772
|
Tháo dỡ chậu rửa
|
cái
|
32.809
|
773
|
Tháo dỡ công tơ
điện
|
cái
|
36.089
|
774
|
Tháo dỡ điều hoà
|
cái
|
169.817
|
775
|
Tháo dỡ đồng hồ
nước
|
cái
|
53.042
|
776
|
Tháo dỡ gương nhà
tắm
|
cái
|
31.764
|
777
|
Tháo dỡ kết cấu
gỗ
|
m3
|
534.925
|
778
|
Tháo dỡ kết cấu
sắt thép
|
kg
|
1.839.686
|
779
|
Tháo dỡ mái tôn
cao
|
m2
|
8.491
|
780
|
Tháo dỡ máy hút
mùi nhà bếp
|
cái
|
63.527
|
781
|
Tháo dỡ quạt ốp
tường
|
cái
|
131.229
|
782
|
Tháo dỡ quạt
thông gió trên tường
|
cái
|
49.212
|
783
|
Tháo dỡ quạt trần
|
cái
|
65.615
|
784
|
Tháo dỡ quạt treo
tường
|
cái
|
49.212
|
785
|
Tháo dỡ téc nước
|
cái
|
147.633
|
786
|
Tháo dỡ trạn treo
bằng nhôm kính
|
cái
|
269.353
|
787
|
Tháo dỡ tủ bếp
các loại
|
cái
|
269.353
|
788
|
Tháo dỡ tường gỗ
|
m2
|
11.321
|
789
|
Trần Alumi, khung
xương sắt hộp
|
m2
|
331.872
|
790
|
Trần bằng tấm
nhựa hoa văn 50x50 cm
|
m2
|
312.437
|
791
|
Trần bằng tấm
thạch cao hoa văn 50x50 cm
|
m2
|
447.685
|
792
|
Trần cót ép
|
m2
|
114.424
|
793
|
Trần gỗ dán có
tấm cách âm, cách nhiệt acostic
|
m2
|
683.133
|
794
|
Trần gỗ dán, ván
ép
|
m2
|
215.029
|
795
|
Trần gỗ nhóm 3
dày 1,5cm đã có sơn PU
|
m2
|
783.948
|
796
|
Trần gỗ nhóm 3
dày 1cm đã có sơn PU
|
m2
|
643.528
|
797
|
Trần nhà bằng gỗ
ép (loại làm coffarge)
|
m2
|
491.141
|
798
|
Trần nhà bằng tấm
nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ gỗ nhóm 4)
|
m2
|
192.363
|
799
|
Trần nhà bằng tấm
nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ sắt mạ kẽm)
|
m2
|
255.914
|
800
|
Trần nhà bằng tấm
xốp (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)
|
m2
|
201.929
|
801
|
Trần nhà bằng tấm
xốp (xà gồ bằng sắt mạ kẽm)
|
m2
|
265.481
|
802
|
Trần nhà bằng tôn
thường (xà gồ sắt mạ kẽm)
|
m2
|
440.215
|
803
|
Trần nhà bằng vải
bạt (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)
|
m2
|
161.143
|
804
|
Trần nhà bằng vải
ni lông (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)
|
m2
|
163.863
|
805
|
Trần nhà thạch
cao
|
m2
|
302.445
|
806
|
Trần nhôm có
khung
|
m2
|
521.858
|
807
|
Trần nhựa Tiền
Phong hoặc tương đương
|
m2
|
192.363
|
808
|
Trần ốp bằng nệm
xốp cách âm
|
m2
|
554.330
|
809
|
Trần ốp gỗ nhóm
II
|
m2
|
2.500.000
|
810
|
Trần ốp gỗ nhóm
III (trừ gỗ dổi)
|
m2
|
1.400.000
|
811
|
Trần ốp gỗ nhóm
IV
|
m2
|
950.000
|
812
|
Trần thạch cao
chống ẩm, khung xương bằng thép
|
m2
|
358.599
|
813
|
Trần thạch cao
loại thường, khung xương bằng thép
|
m2
|
351.798
|
814
|
Trần tôn PU, trần
tôn xốp 3 lớp màu trắng
|
m2
|
173.434
|
815
|
Trần tôn PU, trần
tôn xốp 3 lớp màu vân gỗ
|
m2
|
215.559
|
816
|
Trần tre trúc cả
cây, đường kính từ 1,5-2,5cm
|
m2
|
544.144
|
817
|
Trần vôi rơm
|
m2
|
216.953
|
818
|
Trần xốp
|
m2
|
201.929
|
819
|
Trang trí cột
bằng vữa xi măng (sơn giả đá)
|
m2
|
256.091
|
820
|
Trang trí cột
bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)
|
m2
|
256.091
|
821
|
Trang trí tranh
đá tự nhiên trên tường
|
m2
|
4.599.535
|
822
|
Trang trí tranh
đắp xi măng trên tường
|
m2
|
3.547.661
|
823
|
Trang trí tường
bằng vữa xi măng (sơn giả đá)
|
m2
|
157.224
|
824
|
Trang trí tường bằng
vữa xi măng (sơn giả gỗ)
|
m2
|
157.224
|
825
|
Tranh dán trần in
trên chất liệu giấy dán tường
|
m2
|
426.690
|
826
|
Tranh dán trần in
trên chất liệu vải dán tường
|
m2
|
641.776
|
827
|
Tranh dán tường
in trên chất liệu giấy dán tường
|
m2
|
479.962
|
828
|
Tranh dán tường
in trên chất liệu vải dán tường
|
m2
|
693.751
|
829
|
Trát đá rửa
tường, trụ cột vữa XM mác 50
|
m2
|
311.000
|
830
|
Trát granitô tay
vịn lan can, tay vịn cầu thang
|
m2
|
1.083.916
|
831
|
Trát granitô trụ,
cột
|
m2
|
643.891
|
832
|
Trát trần
|
m2
|
167.334
|
833
|
Trát trụ cột, lam
đứng, cầu thang
|
m2
|
173.465
|
834
|
Trát tường ngoài
|
m2
|
92.984
|
835
|
Trát tường, cột
trang trí vảy tổ mối gắn cuội sỏi (nhà, lăng mộ)
|
m2
|
134.622
|
836
|
Trát tường, cột
trang trí vảy tổi mối (nhà, lăng mộ)
|
m2
|
134.622
|
837
|
Trát xà dầm
|
m2
|
121.358
|
838
|
Trụ cầu thang đục
họa tiết, D100, gỗ nhóm II
|
cái
|
2.000.000
|
839
|
Trụ cầu thang đục
họa tiết, D100, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
cái
|
1.200.000
|
840
|
Trụ cầu thang đục
họa tiết, D200, gỗ nhóm II
|
cái
|
3.400.000
|
841
|
Trụ cầu thang đục
họa tiết, D200, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
cái
|
4.300.000
|
842
|
Trụ cầu thang đục
họa tiết, D300, gỗ nhóm II
|
cái
|
6.800.000
|
843
|
Trụ cầu thang đục
họa tiết, D300, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
cái
|
6.000.000
|
844
|
Trụ cột cầu thang
(trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø15x120cm
|
cái
|
4.140.374
|
845
|
Trụ cột cầu thang
(trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø20x120cm
|
cái
|
4.943.730
|
846
|
Trụ cột cầu thang
(trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø25x120cm
|
cái
|
5.561.697
|
847
|
Trụ cột cầu thang
(trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 15x15x110cm
|
cái
|
2.471.865
|
848
|
Trụ cột cầu thang
(trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 20x20x120cm
|
cái
|
3.707.798
|
849
|
Trụ cột cầu thang
(trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 25x25x120cm
|
cái
|
4.325.764
|
850
|
Trụ cột cầu thang
Inox 201. cao 1,12-1,32m (gồm cac mũ trụ)
|
cái
|
111.357
|
851
|
Trụ cột cầu thang
Inox 304. cao 1,12-1,32m (gồm cac mũ trụ)
|
cái
|
117.908
|
852
|
Trụ thang bằng
Inox 201
|
cái
|
445.263
|
853
|
Trụ thang bằng
Inox 304
|
cái
|
900.000
|
854
|
Tủ bếp gỗ dổi
|
md
|
5.200.000
|
855
|
Tủ bếp gỗ nhóm
III (trừ gỗ dổi)
|
md
|
4.000.000
|
856
|
Tủ bếp gỗ nhóm IV
|
md
|
3.400.000
|
857
|
Tủ bếp khung nhôm
kính, kính dày 5mm
|
md
|
1.400.000
|
858
|
Tủ bếp khung nhôm
vân gỗ
|
md
|
2.300.000
|
859
|
Tủ bếp treo tường
bằng gỗ lim
|
m3
|
1.965.133
|
860
|
Tủ bếp treo tường
bằng gỗ nhóm 3,4
|
m3
|
1.375.593
|
861
|
Tủ bếp treo tường
bằng nhôm kính
|
m3
|
1.244.584
|
862
|
Tường gạch hoa
gốm Giếng Đáy
|
m2
|
17.409
|
863
|
Tường ốp gỗ nhóm
II
|
m2
|
850.000
|
864
|
Tường ốp gỗ nhóm
III (trừ gỗ dổi)
|
m2
|
570.000
|
865
|
Tường ốp gỗ nhóm
IV
|
m2
|
650.000
|
866
|
Tường ốp nhựa
|
m2
|
450.000
|
867
|
Vách bằng phên
tre nứa các loại
|
m2
|
361.775
|
868
|
Vách gỗ nhóm 2
|
m2
|
783.214
|
869
|
Vách gỗ nhóm 3-4
|
m2
|
255.929
|
870
|
Vách hợp kim nhôm
|
m2
|
1.690.663
|
871
|
Vách kính khung
nhôm kính màu
|
m2
|
1.309.600
|
872
|
Vách kính khung
nhôm kính trắng
|
m2
|
1.259.600
|
873
|
Vách ngăn bằng gỗ
ép (loại làm coffarge)
|
m2
|
440.493
|
874
|
Vách ngăn bằng
sắt hộp loại 25x50mm, sơn tĩnh điện
|
m2
|
1.603.866
|
875
|
Vách ngăn bằng
sắt hộp mạ kẽm loại 25x50mm, sơn tĩnh điện
|
m2
|
1.905.665
|
876
|
Vách ngăn bằng
sắt vuông loại 10x10mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
1.509.376
|
877
|
Vách ngăn bằng
sắt vuông loại 10x10mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)
|
m2
|
1.285.929
|
878
|
Vách ngăn bằng
sắt vuông loại 8x8mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
1.207.501
|
879
|
Vách ngăn bằng
sắt vuông loại 8x8mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)
|
m2
|
1.028.744
|
880
|
Vách ngăn nhựa
lõi thép, bịt kín
|
m2
|
1.314.000
|
881
|
Vách ốp alcorest,
khung xương sắt hộp
|
m2
|
1.857.054
|
882
|
Vách thạch cao
cách âm, khung xương
|
m2
|
895.870
|
883
|
Vách thạch cao,
khung xương
|
m2
|
476.198
|
884
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính an toàn dày 10,38mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.650.000
|
885
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính an toàn dày 12,38mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.870.000
|
886
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính an toàn dày 16,38mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
2.090.000
|
887
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính an toàn dày 6,38mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.045.000
|
888
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính an toàn dày 8,38mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.265.000
|
889
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính cường lực loại 10mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
935.000
|
890
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính cường lực loại 12mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.045.000
|
891
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính cường lực loại 15mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.815.000
|
892
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính cường lực loại 19mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
2.860.000
|
893
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính cường lực loại 5mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
770.000
|
894
|
Vách, cửa, tường,
mái ô thoáng kính cường lực loại 8mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
880.000
|
895
|
Vách, tường ốp nỉ
|
m2
|
2.680.755
|
896
|
Ván khuôn cho đổ
bê tông cầu thang
|
m2
|
223.193
|
897
|
Ván khuôn cho đổ
bê tông cột tròn
|
m2
|
324.958
|
898
|
Ván khuôn cho đổ
bê tông cột vuông, chữ nhật
|
m2
|
165.685
|
899
|
Ván khuôn cho đổ
bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan
|
m2
|
159.255
|
900
|
Ván khuôn cho đổ
bê tông sàn mái
|
m2
|
154.596
|
901
|
Ván khuôn cho đổ
bê tông tường thẳng
|
m2
|
148.974
|
902
|
Ván khuôn cho đổ
bê tông xà dầm, giằng
|
m2
|
195.330
|
903
|
Ván khuôn đổ bê
tông cọc
|
m2
|
81.368
|
904
|
Ván khuôn đổ bê
tông móng, giằng móng
|
m2
|
101.187
|
905
|
Xà gồ gỗ nhóm
3,4, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5,6
|
m2
|
463.284
|
906
|
Xà gồ, cầu phong,
li tô thép hình hoặc ống
|
m2
|
327.802
|
907
|
Xà gồ, cầu phong,
li tô thép hộp mạ kẽm
|
m2
|
479.638
|
908
|
Xà gồ, cầu phong,
vì kèo gỗ nhóm 3,4
|
m2
|
579.565
|
909
|
Xà gồ, cầu phong,
vì kèo gỗ nhóm 5,6
|
m2
|
391.294
|
910
|
Xây gạch chịu lửa
lò nung, xây tường lò
|
kg
|
8.176
|
911
|
Xây kè bờ ao,
kênh mương bằng gạch chỉ dày 110mm (không bao gồm trát)
|
m3
|
1.758.314
|
912
|
Xây kè bờ ao,
kênh mương bằng gạch chỉ dày 220mm (không bao gồm trát)
|
m3
|
1.592.515
|
913
|
Xây kè bờ ao,
kênh mương bằng gạch chỉ dày 55mm (không bao gồm trát)
|
m3
|
1.835.919
|
914
|
Xây lan can gạch
chỉ rỗng giữa
|
md
|
268.000
|
915
|
Xây móng đá hộc
|
m3
|
1.205.316
|
916
|
Xây móng gạch chỉ
6,5x10,5x22
|
m3
|
1.402.635
|
917
|
Xây móng gạch xi
măng KT 110x150x300
|
m3
|
1.675.885
|
918
|
Xây trụ, cột gạch
chỉ 6,5x10,5x22
|
m3
|
1.885.415
|
919
|
Xây trụ, cột gạch
xi măng 110x150x300
|
m3
|
1.902.308
|
920
|
Xây tường đá hộc
|
m3
|
1.276.073
|
921
|
Xây tường gạch
chỉ 6,5x10,5x22, D110
|
m3
|
1.774.366
|
922
|
Xây tường gạch
chỉ 6,5x10,5x22, D220
|
m3
|
1.583.128
|
923
|
Xây tường gạch
hoa thoáng
|
m2
|
17.409
|
924
|
Xây tường gạch xi
măng 110x150x300
|
m3
|
1.760.793
|
925
|
Xếp đá khan không
chít mạch
|
m3
|
738.922
|
926
|
Xếp gạch xỉ khan
|
m3
|
953.000
|
927
|
Xếp gạch xi măng
khan
|
m3
|
953.000
|
928
|
Xếp khan gạch chỉ
dày 110cm bờ ao, kênh mương
|
m3
|
1.258.129
|
929
|
Xếp khan gạch chỉ
dày 220cm bờ ao, kênh mương
|
m3
|
1.258.129
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Cống tròn D75
không cốt thép
|
m
|
2.936.840
|
2
|
Cống tròn D75 có
cốt thép
|
m
|
3.279.315
|
3
|
Cống tròn D100
không cốt thép
|
m
|
3.797.007
|
4
|
Cống tròn D100 có
cốt thép
|
m
|
4.411.698
|
5
|
Cống tròn D150
không cốt thép
|
m
|
5.481.847
|
6
|
Cống tròn D150 có
cốt thép
|
m
|
6.411.858
|
7
|
Cột tiêu BTCT
(12x12x102,5)cm
|
cái
|
93.495
|
8
|
Cột Km bê tông
|
cái
|
691.595
|
9
|
Cát sạn đệm móng
|
m3
|
294.355
|
10
|
Đá dăm 4x6 đệm
móng
|
m3
|
837.144
|
11
|
Đá hộc xây vữa
M75
|
m3
|
1.401.559
|
12
|
Đá hộc xây vữa
M100
|
m3
|
1.444.244
|
13
|
Xây gạch chỉ
(6,5x10,5x22)cm tường rãnh vữa M50
|
m3
|
1.513.447
|
14
|
Trát vữa XM M75
dày 1cm
|
m2
|
81.592
|
15
|
Trát vữa XM M75
dày 1,5cm
|
m2
|
98.770
|
16
|
Trát vữa XM M75
dày 2cm
|
m2
|
123.192
|
17
|
Trát vữa XM M100
dày 1cm
|
m2
|
83.000
|
18
|
Trát vữa XM M100
dày 1,5cm
|
m2
|
100.764
|
19
|
Trát vữa XM M100
dày 2cm
|
m2
|
125.889
|
20
|
Mặt đường BTXM M300
đá 2x4
|
m3
|
1.916.754
|
21
|
Mặt đường BTXM M250
đá 2x4
|
m3
|
1.817.571
|
22
|
Mặt đường BTXM M200
đá 2x4
|
m3
|
1.749.427
|
23
|
Móng CPĐD loại II
|
m3
|
349.150
|
24
|
Móng CPĐD loại I
|
m3
|
358.948
|
25
|
BTN hạt trung C19
dày 7cm
|
m2
|
223.902
|
26
|
BTN hạt trung C19
dày 6cm
|
m2
|
192.131
|
27
|
BTN hạt trung C19
dày 5cm
|
m2
|
160.761
|
28
|
BTN hạt mịn C12,5
dày 7cm
|
m2
|
239.435
|
29
|
BTN hạt mịn C12,5
dày 6cm
|
m2
|
205.447
|
30
|
BTN hạt mịn C12,5
dày 5cm
|
m2
|
171.863
|
CHƯƠNG
III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
A. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
Đào đất theo
tuyến
|
|
|
1
|
Đào hố cáp, rãnh
cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp I
|
m3
|
951.610
|
2
|
Đào hố cáp, rãnh
cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp II
|
m3
|
740.610
|
3
|
Đào hố cáp, rãnh
cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp III
|
m3
|
637.220
|
4
|
Đào hố cáp, rãnh
cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp IV
|
m3
|
571.810
|
5
|
Đào hố cáp, rãnh
cáp, mái ta luy qua nền đất sét non
|
m3
|
426.220
|
6
|
Đào hố cáp, rãnh
cáp, mái ta luy qua nền đá lẫn quặng sắt, đá phong hoá
|
m3
|
860.880
|
7
|
Đào hố cáp, rãnh
cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp I
|
m3
|
1.063.440
|
8
|
Đào hố cáp, rãnh
cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp II
|
m3
|
888.310
|
9
|
Đào hố cáp, rãnh
cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp III
|
m3
|
763.820
|
10
|
Đào hố cáp, rãnh
cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp IV
|
m3
|
685.750
|
11
|
Lấp đất và đầm
rãnh cáp đào qua nền, lề đường cấp I
|
m3
|
107.610
|
12
|
Lấp và đầm lèn
rãnh cáp qua nền đường đá cấp phối
|
m3
|
461.977
|
13
|
Làm tường chắn
đất bằng ván
|
100 m2
|
10.160.600
|
II
|
Xây lắp và đổ bê
tông
|
|
|
1
|
Đổ bê tông quầy
gốc cột
|
|
|
1.1
|
Đổ bê tông quầy
gốc cột bằng thủ công, cột đơn
|
ụ quầy
|
990.864
|
1.2
|
Đổ bê tông quầy
gốc cột bằng thủ công, cột ghép
|
ụ quầy
|
1.231.940
|
1.3
|
Đổ bê tông quầy
gốc cột bằng thủ công kết hợp đầm dùi, cột đơn
|
ụ quầy
|
905.511
|
1.4
|
Đổ bê tông quầy
gốc cột bằng thủ công kết hợp đầm dùi, cột ghép
|
ụ quầy
|
1.136.037
|
2
|
Xây hố ga
|
|
|
2.1
|
Xây hố ga. Kích
thước hố ga 600 x 600 x 600 mm
|
hố ga
|
506.567
|
2.2
|
Xây hố ga. Kích
thước hố ga 300 x 300 x 600 mm
|
hố ga
|
233.483
|
2.3
|
Đổ bê tông nắp hố
ga. Kích thước hố ga 600 x 600 x 600 mm
|
hố ga
|
138.795
|
2.4
|
Đổ bê tông nắp hố
ga. Kích thước hố ga 300 x 300 x 600 mm
|
hố ga
|
70.251
|
3
|
Lắp đặt Blốc móng
chân đế cabin đặt ngoài trời
|
blốc
|
404.026
|
4
|
Xây lắp bể cáp
thông tin
|
|
|
4.1
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.1.1
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
1.861.784
|
4.1.2
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
2.246.976
|
4.1.3
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
3.388.118
|
4.1.4
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
4.048.605
|
4.1.5
|
Xây bể cáp (bể
một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
1.603.313
|
4.1.6
|
Xây bể cáp (bể
một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
1.941.112
|
4.1.7
|
Xây bể cáp (bể
một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
2.969.005
|
4.1.8
|
Xây bể cáp (bể
một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
3.417.686
|
4.2
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.2.1
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
2.506.254
|
4.2.2
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
3.019.928
|
4.2.3
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
3.279.643
|
4.2.4
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
4.450.577
|
4.2.5
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
5.133.733
|
4.2.6
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
5.533.745
|
4.2.7
|
Xây bể cáp (bể
hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
2.216.636
|
4.2.8
|
Xây bể cáp (bể
hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
3.089.905
|
4.2.9
|
Xây bể cáp (bể
hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
3.360.146
|
4.2.10
|
Xây bể cáp (bể
hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
4.578.416
|
4.2.11
|
Xây bể cáp (bể
hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
5.211.758
|
4.2.12
|
Xây bể cáp (bể
hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
5.583.277
|
4.3
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.3.1
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
3.131.806
|
4.3.2
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
3.768.920
|
4.3.3
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
4.046.025
|
4.3.4
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
5.497.184
|
4.3.5
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
6.374.720
|
4.3.6
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
6.807.197
|
4.3.7
|
Xây bể cáp (bể ba
nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
2.806.967
|
4.3.8
|
Xây bể cáp (bể ba
nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
3.328.701
|
4.3.9
|
Xây bể cáp (bể ba
nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
3.545.961
|
4.3.10
|
Xây bể cáp (bể ba
nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
4.958.091
|
4.3.11
|
Xây bể cáp (bể ba
nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
5.569.481
|
4.3.12
|
Xây bể cáp (bể ba
nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
6.053.594
|
4.4
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.4.1
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
3.768.330
|
4.4.2
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
4.498.157
|
4.4.3
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
4.890.980
|
4.4.4
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
6.574.977
|
4.4.5
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
7.612.233
|
4.4.6
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
8.145.233
|
4.4.7
|
Xây bể cáp (bể
bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
3.405.755
|
4.4.8
|
Xây bể cáp (bể
bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
4.001.935
|
4.4.9
|
Xây bể cáp (bể
bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
4.343.642
|
4.4.10
|
Xây bể cáp (bể
bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
5.825.318
|
4.4.11
|
Xây bể cáp (bể
bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
6.615.793
|
4.4.12
|
Xây bể cáp (bể
bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
7.124.115
|
4.5
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.5.1
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
4.380.188
|
4.5.2
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
5.239.520
|
4.5.3
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
5.706.804
|
4.5.4
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
7.635.980
|
4.5.5
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
8.829.451
|
4.5.6
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
9.455.947
|
4.5.7
|
Xây bể cáp (bể
năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
3.893.829
|
4.5.8
|
Xây bể cáp (bể
năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
4.585.142
|
4.5.9
|
Xây bể cáp (bể
năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
4.975.358
|
4.5.10
|
Xây bể cáp (bể
năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
6.787.686
|
4.5.11
|
Xây bể cáp (bể
năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
7.756.401
|
4.5.12
|
Xây bể cáp (bể
năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
8.276.383
|
4.6
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.6.1
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
5.016.258
|
4.6.2
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
5.985.484
|
4.6.3
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
6.519.853
|
4.6.4
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
8.690.638
|
4.6.5
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
10.038.487
|
4.6.6
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
10.739.077
|
4.6.7
|
Xây bể cáp (bể
sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
4.442.534
|
4.6.8
|
Xây bể cáp (bể
sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
5.225.087
|
4.6.9
|
Xây bể cáp (bể
sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
5.657.006
|
4.6.10
|
Xây bể cáp (bể
sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
7.738.709
|
4.6.11
|
Xây bể cáp (bể
sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
8.839.545
|
4.6.12
|
Xây bể cáp (bể
sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
9.427.818
|
4.7
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.7.1
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
5.627.765
|
4.7.2
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
6.723.848
|
4.7.3
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
7.367.119
|
4.7.4
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
9.746.258
|
4.7.5
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
11.253.327
|
4.7.6
|
Xây bể cáp thông
tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
8.653.354
|
4.7.7
|
Xây bể cáp (bể
bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
4.984.886
|
4.7.8
|
Xây bể cáp (bể
bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
5.888.521
|
4.7.9
|
Xây bể cáp (bể
bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
6.442.501
|
4.7.10
|
Xây bể cáp (bể
bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
8.694.263
|
4.7.11
|
Xây bể cáp (bể
bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
9.913.145
|
4.7.12
|
Xây bể cáp (bể
bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
10.574.511
|
5
|
Bể bê tông cốt
thép
|
|
|
5.1
|
Bể bê tông cốt thép
|
|
|
5.1.1
|
Bể bê tông cốt
thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ L
|
bể
|
50.643.540
|
5.1.2
|
Bể bê tông cốt
thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ T
|
bể
|
58.390.383
|
5.1.3
|
Bể bê tông cốt
thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật lớn
|
bể
|
45.577.299
|
5.1.4
|
Bể bê tông cốt
thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật tiêu chuẩn
|
bể
|
34.988.620
|
5.1.5
|
Bể bê tông cốt
thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật nhỏ
|
bể
|
20.653.648
|
5.1.6
|
Bể bê tông cốt
thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ L
|
bể
|
50.528.095
|
5.1.7
|
Bể bê tông cốt
thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ T
|
bể
|
54.893.639
|
5.1.8
|
Bể bê tông cốt
thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật lớn
|
bể
|
45.659.237
|
5.1.9
|
Bể bê tông cốt
thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật tiêu chuẩn
|
bể
|
33.779.452
|
5.1.10
|
Bể bê tông cốt
thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật nhỏ
|
bể
|
19.086.916
|
5.1.11
|
Bể bê tông cốt
thép dạng SIEMENS. Loại 1 nắp.
|
bể
|
7.620.566
|
5.1.12
|
Bể bê tông cốt
thép dạng SIEMENS. Loại 2 nắp.
|
bể
|
13.678.454
|
5.1.13
|
Bể bê tông cốt
thép dạng SIEMENS. Loại 3 nắp.
|
bể
|
16.938.525
|
5.1.14
|
Bể bê tông cốt
thép dạng SIEMENS. Loại 4 nắp.
|
bể
|
20.620.020
|
5.2
|
Bể cáp đúc sẵn
|
|
|
5.2.1
|
Đổ bê tông bể cáp
đúc sẵn. Loại bể phối
|
bể
|
1.710.251
|
5.2.2
|
Đổ bê tông bể cáp
đúc sẵn. Loại bể TELENZ tiêu chuẩn
|
bể
|
35.481.209
|
5.2.3
|
Lắp đặt bể cáp
đúc sẵn. Loại bể phối.
|
bể
|
837.406
|
5.2.4
|
Lắp đặt bể cáp
đúc sẵn. Loại TELENZ tiêu chuẩn.
|
bể
|
4.696.493
|
5.3
|
Lắp đặt cấu kiện
trong bể cáp
|
|
|
5.3.1
|
Lắp đặt cấu kiện
của bể dạng TELENZ, loại chữ L hoặc chữ T
|
bể
|
5.553.336
|
5.3.2
|
Lắp đặt cấu kiện
của bể dạng TELENZ, loại chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn
|
bể
|
4.985.058
|
5.3.3
|
Lắp đặt cấu kiện
của bể dạng TELENZ, loại chữ nhật nhỏ
|
bể
|
4.783.763
|
5.3.4
|
Lắp đặt cấu kiện
của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ L hoặc T
|
bể
|
6.497.246
|
5.3.5
|
Lắp đặt cấu kiện
của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn
|
bể
|
5.928.967
|
5.3.6
|
Lắp đặt cấu kiện
của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ nhật nhỏ
|
bể
|
5.674.871
|
5.3.7
|
Lắp đặt cấu kiện
của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 1 nắp
|
bể
|
1.980.005
|
5.3.8
|
Lắp đặt cấu kiện
của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 2 nắp
|
bể
|
5.693.011
|
5.3.9
|
Lắp đặt cấu kiện
của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 3 nắp
|
bể
|
7.079.011
|
5.3.10
|
Lắp đặt cấu kiện
của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 4 nắp
|
bể
|
8.921.084
|
5.4
|
Đổ bê tông bệ tủ
cáp phối
|
|
|
5.4.1
|
Đổ bê tông bệ tủ
cáp phối. Loại bệ tủ postef 300 x 2 hoặc 600 x 2
|
bệ tủ
|
1.993.772
|
5.4.2
|
Đổ bê tông bệ tủ
cáp phối. Loại bệ tủ postef 1200 x 2 hoặc 1600 x 2
|
bệ tủ
|
2.682.667
|
6
|
Lắp đặt nắp gang
cầu cho bể cáp
|
|
|
6.1
|
Lắp đặt nắp gang
cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 2T
|
nắp
|
697.136
|
6.2
|
Lắp đặt nắp gang
cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 4T
|
nắp
|
1.006.868
|
6.3
|
Lắp đặt nắp gang
cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 6T
|
nắp
|
1.316.599
|
6.4
|
Lắp đặt nắp gang
cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 2T
|
nắp
|
369.539
|
6.5
|
Lắp đặt nắp gang
cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 4T
|
nắp
|
503.832
|
6.6
|
Lắp đặt nắp gang
cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 6T
|
nắp
|
653.454
|
7
|
Sơn báo hiệu theo
chiều cao cột
|
|
|
7.1
|
Sơn báo hiệu theo
chiều cao cột ≤ 70m
|
m2
|
76.268
|
7.2
|
Sơn báo hiệu theo
chiều cao cột ≤ 100m
|
m2
|
92.708
|
7.3
|
Sơn báo hiệu theo
chiều cao cột > 100m
|
m2
|
110.762
|
8
|
Đổ bê tông móng
cột
|
|
|
8.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-65-1A)
|
|
|
8.1.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
134.052
|
8.1.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
208.437
|
8.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-95-II.B)
|
|
|
8.2.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
356.207
|
8.2.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
389.485
|
8.3
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-125-III.B)
|
|
|
8.3.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
448.696
|
8.3.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
492.795
|
8.4
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-155-III.B)
|
|
|
8.4.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
783.229
|
8.4.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
856.597
|
8.5
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-65-1A)
|
|
|
8.5.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
74.968
|
8.5.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
222.040
|
8.6
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-95-II.B)
|
|
|
8.6.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
196.951
|
8.6.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
255.444
|
8.7
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-125-III.B)
|
|
|
8.7.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
356.207
|
8.7.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
360.692
|
8.8
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V.155-IV.B)
|
|
|
8.8.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
552.677
|
8.8.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
574.209
|
8.9
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.65-I.A)
|
|
|
8.9.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
134.872
|
8.9.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
317.891
|
8.10
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.95-II.B)
|
|
|
8.10.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
296.414
|
8.10.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
373.602
|
8.11
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.125-III.B)
|
|
|
8.11.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
611.059
|
8.11.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
621.666
|
8.12
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B)
|
|
|
8.12.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
876.282
|
8.12.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
902.673
|
8.13
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-V.95-II.B)
|
|
|
8.13.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
134.872
|
8.13.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
161.272
|
8.14
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-V.125-III.B)
|
|
|
8.14.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
296.414
|
8.14.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
270.978
|
8.15
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B)
|
|
|
8.15.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
496.426
|
8.15.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
493.872
|
8.16
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.65-I.A)
|
|
|
8.16.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
129.816
|
8.16.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
334.736
|
8.17
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.95-II.B)
|
|
|
8.17.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
310.602
|
8.17.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
395.977
|
8.18
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.125-III.B)
|
|
|
8.18.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
538.522
|
8.18.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
574.726
|
8.19
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B)
|
|
|
8.19.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
809.809
|
8.19.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
881.663
|
8.20
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R65.1-A)
|
|
|
8.20.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R65.1-A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
100.169
|
8.20.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R65.1-A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
150.214
|
8.21
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R.95.-II.B)
|
|
|
8.21.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
225.665
|
8.21.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
309.136
|
8.22
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R.125.-III.B)
|
|
|
8.22.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
477.183
|
8.22.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
611.327
|
8.23
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R.155.-IV.B)
|
|
|
8.23.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
687.149
|
8.23.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
858.574
|
8.24
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-R.95-II.B)
|
|
|
8.24.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
100.169
|
8.24.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
150.214
|
8.25
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-R.125-III.B)
|
|
|
8.25.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
225.665
|
8.25.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
309.136
|
8.26
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B)
|
|
|
8.26.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
385.157
|
8.26.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
502.152
|
8.27
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.65-I.A)
|
|
|
8.27.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
105.555
|
8.27.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
181.682
|
8.28
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.95-II.B)
|
|
|
8.28.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
247.549
|
8.28.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
349.098
|
8.29
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.125-III.B)
|
|
|
8.29.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
537.016
|
8.29.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
737.192
|
8.30
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B)
|
|
|
8.30.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
913.103
|
8.30.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
1.193.366
|
8.31
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-R.95-II.B)
|
|
|
8.31.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
105.555
|
8.31.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
164.124
|
8.32
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-R.125-III.B)
|
|
|
8.32.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
247.549
|
8.32.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
333.518
|
8.33
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B)
|
|
|
8.33.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
428.346
|
8.33.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
556.634
|
8.34
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-R.95-II.B)
|
|
|
8.34.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
266.469
|
8.34.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
381.519
|
8.35
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-R.125-III.B)
|
|
|
8.35.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
472.654
|
8.35.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
637.786
|
8.36
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B)
|
|
|
8.36.1
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn
|
ụ quầy
|
722.218
|
8.36.2
|
Đổ bê tông móng
cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép
|
ụ quầy
|
937.463
|
III
|
Lắp dựng cột treo
cáp
|
|
|
1
|
Lắp dựng tuyến
cột treo cáp
|
|
|
1.1
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 6m - 6,5m
|
|
|
1.1.1
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công
|
cột
|
2.321.983
|
1.1.2
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới
|
cột
|
1.916.335
|
1.1.3
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ
công
|
cột
|
2.068.120
|
1.1.4
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới
|
cột
|
1.662.472
|
1.2
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 7-8m
|
|
|
1.2.1
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 7 - 8 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công
|
cột
|
2.847.795
|
1.2.2
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 7 - 8 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới
|
cột
|
2.339.097
|
1.2.3
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công
|
cột
|
2.580.260
|
1.2.4
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới
|
cột
|
2.071.562
|
1.3
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 10-12m
|
|
|
1.3.1
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 10 - 12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công
|
cột
|
4.892.793
|
1.3.2
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 10 - 12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới
|
cột
|
4.275.766
|
1.3.3
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 10 - 12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công
|
cột
|
4.608.170
|
1.3.4
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại 10 - 12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới
|
cột
|
3.991.143
|
1.4
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn trên 12m
|
|
|
1.4.1
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại >12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công
|
cột
|
7.487.072
|
1.4.2
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại >12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới
|
cột
|
6.651.833
|
1.4.3
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại >12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công
|
cột
|
7.087.720
|
1.4.4
|
Lắp dựng cột bê
tông đơn loại >12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới
|
cột
|
6.346.371
|
1.5
|
Lắp dựng cột sắt
đơn 6-10m
|
|
|
1.5.1
|
Lắp dựng cột sắt
đơn loại 6 m - 10m, bằng thủ công
|
cột
|
3.324.409
|
1.5.2
|
Lắp dựng cột sắt
đơn loại 6 m - 10m, bằng cơ giới
|
cột
|
3.088.221
|
1.6
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi 6-6,5m
|
|
|
1.6.1
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
4.367.053
|
1.6.2
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
3.651.937
|
1.6.3
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
4.113.190
|
1.6.4
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
3.398.074
|
1.7
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi 7-8m
|
|
|
1.7.1
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 7 m đến 8m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
5.391.433
|
1.7.2
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 7 m đến 8m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
4.490.827
|
1.7.3
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công
|
cột
|
5.123.730
|
1.7.4
|
Lắp dựng cột bê tông
đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới
|
cột
|
4.452.124
|
1.8
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi 10-12m
|
|
|
1.8.1
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 10 m đến 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
9.448.299
|
1.8.2
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 10 m đến 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
8.371.554
|
1.8.3
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 10 m đến 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ
công
|
cột
|
9.163.520
|
1.8.4
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại 10 m đến 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
8.361.575
|
1.9
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi > 12m
|
|
|
1.9.1
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại > 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
14.407.591
|
1.9.2
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại > 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
13.108.907
|
1.9.3
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại > 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công
|
cột
|
14.102.010
|
1.9.4
|
Lắp dựng cột bê
tông đôi loại > 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
13.135.376
|
1.10
|
Lắp dựng cột sắt
đôi loại 6-10m
|
|
|
1.10.1
|
Lắp dựng cột sắt
đôi loại 6 m - 10m bằng thủ công
|
cột
|
6.385.487
|
1.10.2
|
Lắp dựng cột sắt
đôi loại 6 m - 10m bằng cơ giới
|
cột
|
6.018.451
|
2
|
Lắp dựng chân
chống loại 5,6-10m
|
|
|
2.1
|
Lắp dựng chân
chống 5,6 m đến 10 m. Loại cột sắt
|
bộ chân chống
|
916.721
|
2.2
|
Lắp dựng chân
chống 5,6 m đến 10 m. Loại cột bê tông
|
bộ chân chống
|
930.536
|
3
|
Lắp đặt phụ kiện
treo cáp trên cột bê tông
|
|
|
3.1
|
Lắp đặt các phụ
kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột thường
|
cột
|
62.548
|
3.2
|
Lắp đặt các phụ
kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột góc
|
cột
|
120.598
|
4
|
Lắp đặt phụ kiện
để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn
|
|
|
4.1
|
Lắp đặt các phụ
kiện treo cáp trên cột bưu điện
|
cột
|
40.550
|
4.2
|
Lắp đặt các phụ
kiện treo cáp trên cột điện vuông
|
cột
|
69.100
|
4.3
|
Lắp đặt các phụ
kiện treo cáp trên cột điện tròn
|
cột
|
69.100
|
IV
|
Lắp đặt cáp
|
|
|
1
|
Lắp ống dẫn cáp
thông tin
|
|
|
1.1
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm nong một đầu
|
|
|
1.1.1
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
2.264.423
|
1.1.2
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống
|
100 m/1ống
|
2.250.683
|
1.1.3
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
2.236.943
|
1.1.4
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống
|
100 m/1ống
|
2.223.203
|
1.1.5
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống
|
100 m/1ống
|
2.209.463
|
1.1.6
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống
|
100 m/1ống
|
2.195.723
|
1.1.7
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
2.179.693
|
1.1.8
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống
|
100 m/1ống
|
2.149.923
|
1.1.9
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống > 36 ống
|
100 m/1ống
|
2.131.603
|
1.2
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm nong một đầu
|
|
|
1.2.1
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
4.267.107
|
1.2.2
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤6 ống
|
100 m/1ống
|
4.244.207
|
1.2.3
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
4.223.597
|
1.2.4
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống
|
100 m/1ống
|
4.198.407
|
1.2.5
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống
|
100 m/1ống
|
4.175.507
|
1.2.6
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống
|
100 m/1ống
|
4.152.607
|
1.2.7
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
4.125.127
|
1.2.8
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống
|
100 m/1ống
|
4.077.037
|
1.2.9
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống > 36 ống
|
100 m/1ống
|
4.047.267
|
1.3
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm nong một đầu
|
|
|
1.3.1
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
8.298.535
|
1.3.2
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống
|
100 m/1ống
|
8.268.765
|
1.3.3
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
8.241.285
|
1.3.4
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống
|
100 m/1ống
|
8.209.225
|
1.3.5
|
Lắp ống dẫn cáp
F≤114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤15 ống
|
100 m/1ống
|
8.179.455
|
1.3.6
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống
|
100 m/1ống
|
8.149.685
|
1.3.7
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
8.113.045
|
1.3.8
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống
|
100 m/1ống
|
8.051.215
|
1.3.9
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống >36 ống
|
100 m/1ống
|
8.012.285
|
1.4
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm không nong đầu
|
|
|
1.4.1
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
2.570.230
|
1.4.2
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống
|
100 m/1ống
|
2.556.490
|
1.4.3
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
2.542.750
|
1.4.4
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống
|
100 m/1ống
|
2.526.720
|
1.4.5
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống
|
100 m/1ống
|
2.512.980
|
1.4.6
|
Lắp ống dẫn cáp
F≤40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống
|
100 m/1ống
|
2.499.240
|
1.4.7
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
2.480.920
|
1.4.8
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36
|
100 m/1ống
|
2.451.150
|
1.4.9
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống
|
100 m/1ống
|
2.432.830
|
1.5
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm không nong đầu
|
|
|
1.5.1
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
4.573.726
|
1.5.2
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống
|
100 m/1ống
|
4.550.826
|
1.5.3
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
4.527.926
|
1.5.4
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống
|
100 m/1ống
|
4.502.736
|
1.5.5
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống
|
100 m/1ống
|
4.477.546
|
1.5.6
|
Lắp ống dẫn cáp
F≤60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤20 ống
|
100 m/1ống
|
4.454.646
|
1.5.7
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
4.424.876
|
1.5.8
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống
|
100 m/1ống
|
4.372.206
|
1.5.9
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống
|
100 m/1ống
|
4.342.436
|
1.6
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm không nong đầu
|
|
|
1.6.1
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
8.584.482
|
1.6.2
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống
|
100 m/1ống
|
8.554.712
|
1.6.3
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
8.524.942
|
1.6.4
|
Lắp ống dẫn cáp
F≤114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤12 ống
|
100 m/1ống
|
8.492.882
|
1.6.5
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤15 ống
|
100 m/1ống
|
8.458.532
|
1.6.6
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống
|
100 m/1ống
|
8.428.762
|
1.6.7
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
8.392.122
|
1.6.8
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống
|
100 m/1ống
|
8.323.422
|
1.6.9
|
Lắp ống dẫn cáp F
≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống
|
100 m/1ống
|
8.284.492
|
2
|
Phân dải và đầm
nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin
|
|
|
2.1
|
Đầm bằng thủ công
|
m3
|
547.449
|
2.2
|
Đầm bằng máy
|
m3
|
489.620
|
3
|
Lắp đặt bộ gá cho
ống dẫn cáp PVC và bộ măng sông nối ống cho ống nhựa HDPE
|
|
|
3.1
|
Lắp đặt bộ gá cho
ống dẫn cáp PVC
|
bộ
|
711.160
|
3.2
|
Lắp đặt bộ măng
sông nối ống cho ống nhựa HDPE
|
bộ
|
155.920
|
4
|
Lắp đặt ống PVC
dẫn cáp quang
|
|
|
4.1
|
Lắp ống PVC dẫn
cáp quang 30 ≤ F ≤ 35 trong ống PVC F114/110
|
100 m
|
2.338.321
|
4.2
|
Lắp ống PVC dẫn
cáp quang 30 ≤ F ≤ 35 luồn trong ống thép
|
100 m
|
8.161.040
|
5
|
Lắp ống thép dẫn
cáp thông tin
|
|
|
5.1
|
Lắp ống thép dẫn
cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước
|
|
|
5.1.1
|
Lắp ống thép dẫn
cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 60 mm
|
m
|
638.031
|
5.1.2
|
Lắp ống thép dẫn
cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 80 mm
|
m
|
637.544
|
5.1.3
|
Lắp ống thép dẫn
cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 115 mm
|
m
|
636.715
|
5.1.4
|
Lắp ống thép dẫn
cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 150 mm
|
m
|
650.166
|
5.2
|
Lắp ống thép dẫn
cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt
|
|
|
5.2.1
|
Lắp ống thép dẫn
cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 60 mm
|
m
|
626.333
|
5.2.2
|
Lắp ống thép dẫn
cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 80 mm
|
m
|
627.576
|
5.2.3
|
Lắp ống thép dẫn
cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 115 mm
|
m
|
628.917
|
5.2.4
|
Lắp ống thép dẫn
cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 150 mm
|
m
|
632.449
|
5.3
|
Lắp đặt ống thép
dẫn cáp qua cống nổi
|
|
|
5.3.1
|
Lắp đặt ống thép
dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 60 mm
|
m
|
626.627
|
5.3.2
|
Lắp đặt ống thép
dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 80 mm
|
m
|
627.772
|
5.3.3
|
Lắp đặt ống thép
dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 115 mm
|
m
|
628.917
|
5.3.4
|
Lắp đặt ống thép
dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 150 mm
|
m
|
631.108
|
5.4
|
Lắp ống thép dẫn
cáp treo vào lan can
|
|
|
5.4.1
|
Lắp ống thép dẫn
cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 60 mm
|
m
|
634.098
|
5.4.2
|
Lắp ống thép dẫn
cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 80 mm
|
m
|
637.389
|
5.4.3
|
Lắp ống thép dẫn
cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 115 mm
|
m
|
640.680
|
5.4.4
|
Lắp ống thép dẫn
cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 150 mm
|
m
|
647.346
|
5.5
|
Lắp đặt ống thép
xuyên ngầm qua đường
|
|
|
5.5.1
|
Cấp đất, đá I-III
|
m
|
1.199.458
|
5.5.2
|
Cấp đất, đá IV-VI
|
m
|
1.627.423
|
5.5.3
|
Cấp đất, đá
VII-VIII
|
m
|
2.225.769
|
6
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE
|
|
|
6.1
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE chôn trực tiếp
|
|
|
6.1.1
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 40 mm
|
100m
|
5.048.014
|
6.1.2
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 50 mm
|
100m
|
5.093.814
|
6.1.3
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 63 mm
|
100m
|
5.128.164
|
6.2
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE trong cống bể, ống bảo vệ
|
|
|
6.2.1
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 40 mm
|
100m
|
5.824.487
|
6.2.2
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 50 mm
|
100m
|
5.964.177
|
6.2.3
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 63 mm
|
100m
|
6.087.837
|
7
|
Ra kéo cáp
|
|
|
7.1
|
Ra kéo, căng hãm
cáp đồng treo
|
|
|
7.1.1
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp đồng treo, loại cáp ≤ 10x2
|
km cáp
|
42.360.682
|
7.1.2
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp đồng treo, loại cáp ≤ 50x2
|
km cáp
|
43.317.830
|
7.1.3
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp đồng treo, loại cáp ≤100x2
|
km cáp
|
44.573.278
|
7.1.4
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp đồng treo, loại cáp ≤ 200x2
|
km cáp
|
46.173.689
|
7.2
|
Ra kéo, căng hãm
cáp quang treo
|
|
|
7.2.1
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp quang treo, loại cáp ≤ 8 sợi
|
km cáp
|
28.237.652
|
7.2.2
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp quang treo, loại cáp ≤ 12 sợi
|
km cáp
|
29.180.052
|
7.2.3
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp quang treo, loại cáp ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
30.221.652
|
7.2.4
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp quang treo, loại cáp ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
31.404.525
|
7.2.5
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp quang treo, loại cáp ≤ 32 sợi
|
km cáp
|
34.152.008
|
7.2.6
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp quang treo, loại cáp ≤ 36 sợi
|
km cáp
|
35.716.800
|
7.2.7
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp quang treo, loại cáp ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
37.378.400
|
7.2.8
|
Ra, kéo, căng hãm
cáp quang treo, loại cáp > 48 sợi
|
km cáp
|
39.285.076
|
7.3
|
Ra kéo cáp đồng
trong cống bể từ 50x2- 2000x2
|
|
|
7.3.1
|
Ra, kéo cáp đồng
loại cáp ≤ 100x2 trong cống bể
|
km cáp
|
48.145.318
|
7.3.2
|
Ra, kéo cáp đồng
loại cáp ≤ 300x2 trong cống bể
|
km cáp
|
49.509.638
|
7.3.3
|
Ra, kéo cáp đồng
loại cáp ≤ 500x2 trong cống bể
|
km cáp
|
49.945.132
|
7.3.4
|
Ra, kéo cáp đồng
loại cáp ≤ 700x2 trong cống bể
|
km cáp
|
52.804.722
|
7.3.5
|
Ra, kéo cáp đồng
loại cáp ≤ 900x2 trong cống bể
|
km cáp
|
54.797.416
|
7.3.6
|
Ra, kéo cáp đồng
loại cáp ≤ 1200x2 trong cống bể
|
km cáp
|
57.240.792
|
7.3.7
|
Ra, kéo cáp đồng
loại cáp ≤ 1500x2 trong cống bể
|
km cáp
|
59.818.426
|
7.3.8
|
Ra, kéo cáp đồng
loại cáp ≤ 1800x2 trong cống bể
|
km cáp
|
62.854.998
|
7.3.9
|
Ra, kéo cáp đồng
loại cáp ≤ 2000x2 trong cống bể
|
km cáp
|
66.292.124
|
7.4
|
Ra kéo cáp đồng
loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp
|
|
|
7.4.1
|
Ra kéo cáp đồng
loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1200x2
|
km cáp
|
43.794.613
|
7.4.2
|
Ra kéo cáp đồng
loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1500x2
|
km cáp
|
44.334.147
|
7.4.3
|
Ra kéo cáp đồng
loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1800x2
|
km cáp
|
44.828.818
|
7.4.4
|
Ra kéo cáp đồng
loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 2000x2
|
km cáp
|
45.288.944
|
7.5
|
Ra kéo cáp quang
trong cống bể có sẵn. Loại cáp
|
|
|
7.5.1
|
Ra kéo cáp quang
trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 8 sợi
|
km cáp
|
30.912.716
|
7.5.2
|
Ra kéo cáp quang
trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 12 sợi
|
km cáp
|
32.103.116
|
7.5.3
|
Ra kéo cáp quang
trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
33.417.516
|
7.5.4
|
Ra kéo cáp quang
trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
34.873.189
|
7.5.5
|
Ra kéo cáp quang
trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 32 sợi
|
km cáp
|
38.376.844
|
7.5.6
|
Ra kéo cáp quang
trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 36 sợi
|
km cáp
|
40.328.516
|
7.5.7
|
Ra kéo cáp quang
trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
42.416.318
|
7.5.8
|
Ra kéo cáp quang
trong cống bể có sẵn. Loại cáp > 48 sợi
|
km cáp
|
44.870.846
|
7.6
|
Ra kéo cáp chôn
trực tiếp
|
|
|
7.6.1
|
Ra kéo cáp đồng
chôn trực tiếp
|
|
|
7.6.1.1
|
Ra, kéo cáp đồng
chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 200x2
|
km cáp
|
44.904.276
|
7.6.1.2
|
Ra, kéo cáp đồng
chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 300x2
|
km cáp
|
45.614.963
|
7.6.1.3
|
Ra, kéo cáp đồng
chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 500x2
|
km cáp
|
46.075.304
|
7.6.1.4
|
Ra, kéo cáp đồng
chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 700x2
|
km cáp
|
47.986.596
|
7.6.1.5
|
Ra, kéo cáp đồng
chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 900x2
|
km cáp
|
49.293.937
|
7.6.1.6
|
Ra, kéo cáp đồng
chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 1200x2
|
km cáp
|
50.925.217
|
7.6.2
|
Ra kéo cáp quang
chôn trực tiếp
|
|
|
7.6.2.1
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 8 sợi
|
km cáp
|
29.235.275
|
7.6.2.2
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 12 sợi
|
km cáp
|
30.231.877
|
7.6.2.3
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
31.323.077
|
7.6.2.4
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
32.518.080
|
7.6.2.5
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 32 sợi
|
km cáp
|
35.451.334
|
7.6.2.6
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 36 sợi
|
km cáp
|
37.067.937
|
7.6.2.7
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 48sợi
|
km cáp
|
38.833.340
|
7.6.2.8
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp > 48 sợi
|
km cáp
|
40.848.994
|
7.6.3
|
Ra kéo cáp quang
được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông
|
|
|
7.6.3.1
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 8 sợi
|
km cáp
|
30.648.317
|
7.6.3.2
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 12 sợi
|
km cáp
|
31.838.717
|
7.6.3.3
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
33.153.117
|
7.6.3.4
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
34.585.128
|
7.6.3.5
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 32 sợi
|
km cáp
|
38.088.782
|
7.6.3.6
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 36 sợi
|
km cáp
|
40.027.785
|
7.6.3.7
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
42.144.990
|
7.6.3.8
|
Ra, kéo cáp quang
được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp > 48 sợi
|
km cáp
|
44.557.444
|
7.6.4
|
Ra kéo cáp quang
chỉ có băng báo hiệu
|
|
|
7.6.4.1
|
Ra, kéo cáp quang
chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp
≤ 8 sợi
|
km cáp
|
26.464.857
|
7.6.4.2
|
Ra, kéo cáp quang
chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp
≤ 12 sợi
|
km cáp
|
27.258.457
|
7.6.4.3
|
Ra, kéo cáp quang
chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp
≤ 16 sợi
|
km cáp
|
28.126.457
|
7.6.4.4
|
Ra, kéo cáp quang
chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp
≤ 24 sợi
|
km cáp
|
29.112.068
|
7.6.4.5
|
Ra, kéo cáp quang
chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp
≤ 32 sợi
|
km cáp
|
31.474.922
|
7.6.4.6
|
Ra, kéo cáp quang
chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp
≤ 36 sợi
|
km cáp
|
32.769.125
|
7.6.4.7
|
Ra, kéo cáp quang
chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp
≤ 48 sợi
|
km cáp
|
34.167.130
|
7.6.4.8
|
Ra, kéo cáp quang
chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp
> 48 sợi
|
km cáp
|
35.810.784
|
7.7
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm
|
|
|
7.7.1
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
22.343.092
|
7.7.2
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
22.928.775
|
7.7.3
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
23.630.857
|
7.7.4
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống > 48 sợi
|
km cáp
|
24.451.180
|
7.8
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm
|
|
|
7.8.1
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
23.006.046
|
7.8.2
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
23.591.728
|
7.8.3
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
24.468.410
|
7.8.4
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống > 48 sợi
|
km cáp
|
25.463.333
|
7.9
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống
|
km cáp
|
|
7.9.1
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
23.588.046
|
7.9.2
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
24.406.528
|
7.9.3
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
25.399.610
|
7.9.4
|
Bắn cáp quang
trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống > 48 sợi
|
km cáp
|
26.569.133
|
8
|
Lắp đặt cọc mốc
|
|
|
8.1
|
Lắp đặt cọc mốc
|
cọc mốc
|
87.435
|
9
|
Hàn nối cáp
|
|
|
9.1
|
Hàn nối măng sông
cáp đồng
|
|
|
9.1.1
|
Hàn nối măng sông
co nhiệt
|
|
|
9.1.1.1
|
Hàn nối măng sông
co nhiệt, loại cáp C.10x2 - C.20x2
|
bộ măng sông
|
856.405
|
9.1.1.2
|
Hàn nối măng sông
co nhiệt, loại cáp C.30x2
|
bộ măng sông
|
886.080
|
9.1.1.3
|
Hàn nối măng sông
co nhiệt, loại cáp C.50x2
|
bộ măng sông
|
946.784
|
9.1.1.4
|
Hàn nối măng sông
co nhiệt, loại cáp C.100x2
|
bộ măng sông
|
1.125.283
|
9.1.1.5
|
Hàn nối măng sông
co nhiệt, loại cáp C.200x2
|
bộ măng sông
|
1.742.826
|
9.1.1.6
|
Hàn nối măng sông
co nhiệt, loại cáp C.300x2
|
bộ măng sông
|
2.070.129
|
9.1.1.7
|
Hàn nối măng sông
co nhiệt, loại cáp C.400x2
|
bộ măng sông
|
2.396.672
|
9.1.1.8
|
Hàn nối măng sông
co nhiệt, loại cáp C.500x2
|
bộ măng sông
|
2.723.975
|
9.1.1.9
|
Hàn nối măng sông
co nhiệt, loại cáp C.600x2
|
bộ măng sông
|
3.050.518
|
9.1.2
|
Hàn nối măng sông
cơ khí
|
|
|
9.1.2.1
|
Hàn nối măng sông
cơ khí. Loại cáp đồng C.50x2
|
bộ măng sông
|
1.687.457
|
9.1.2.2
|
Hàn nối măng sông
cơ khí. Loại cáp đồng C.100x2
|
bộ măng sông
|
1.865.956
|
9.1.2.3
|
Hàn nối măng sông
cơ khí. Loại cáp đồng C.200x2
|
bộ măng sông
|
2.483.499
|
9.1.2.4
|
Hàn nối măng sông
cơ khí. Loại cáp đồng C.300x2
|
bộ măng sông
|
2.811.130
|
9.1.2.5
|
Hàn nối măng sông
cơ khí. Loại cáp đồng C.400x2
|
bộ măng sông
|
3.137.673
|
9.1.3
|
Hàn nối cáp đồng
tại tủ cáp, hộp cáp, giá MDF
|
|
|
9.1.3.1
|
Hàn nối cáp đồng
tại tủ cáp. Loại cáp C.100x2
|
tủ cáp
|
744.061
|
9.1.3.2
|
Hàn nối cáp đồng
tại tủ cáp. Loại cáp C.200x2
|
tủ cáp
|
1.476.727
|
9.1.3.3
|
Hàn nối cáp đồng
tại tủ cáp. Loại cáp C.300x2
|
tủ cáp
|
1.889.460
|
9.1.3.4
|
Hàn nối cáp đồng
tại hộp cáp các loại, loại cáp C.10x2
|
hộp cáp
|
415.323
|
9.1.3.5
|
Hàn nối cáp đồng
tại hộp cáp các loại, loại cáp C.20x2
|
hộp cáp
|
503.973
|
9.1.3.6
|
Hàn nối cáp đồng
tại hộp cáp các loại, loại cáp C.30x2
|
hộp cáp
|
621.889
|
9.1.3.7
|
Hàn nối cáp đồng
tại hộp cáp các loại, loại cáp C.50x2
|
hộp cáp
|
826.966
|
9.1.3.8
|
Hàn nối cáp đồng
tại MDF, loại cáp C.100x2
|
cáp
|
635.013
|
9.1.3.9
|
Hàn nối cáp đồng
tại MDF, loại cáp C.200x2
|
cáp
|
958.376
|
9.1.3.10
|
Hàn nối cáp đồng
tại MDF, loại cáp C300x2
|
cáp
|
1.289.339
|
9.1.3.11
|
Hàn nối cáp đồng
tại MDF, loại cáp C.400x2
|
cáp
|
1.612.702
|
9.1.3.12
|
Hàn nối cáp đồng
tại MDF, loại cáp C.500x2
|
cáp
|
1.943.665
|
9.1.3.13
|
Hàn nối cáp đồng
tại MDF, loại cáp C.600x2
|
cáp
|
2.267.028
|
9.1.3.14
|
Hàn nối cáp đồng
tại MDF, loại cáp C.800x2
|
cáp
|
2.503.061
|
9.1.3.15
|
Hàn nối cáp đồng
tại MDF, loại cáp ≤ 1200x2
|
cáp
|
2.746.724
|
9.1.3.16
|
Hàn nối cáp đồng
tại MDF, loại cáp > 1200x2
|
cáp
|
3.040.987
|
9.2
|
Hàn nối cáp quang
|
|
|
9.2.1
|
Hàn nối măng sông
cáp sợi quang
|
|
|
9.2.1.1
|
Hàn nối măng sông
cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤8 Fo
|
bộ măng sông
|
5.789.652
|
9.2.1.2
|
Hàn nối măng sông
cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤10 Fo
|
bộ măng sông
|
6.015.136
|
9.2.1.3
|
Hàn nối măng sông
cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤12 Fo
|
bộ măng sông
|
6.243.987
|
9.2.1.4
|
Hàn nối măng sông
cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤24 Fo
|
bộ măng sông
|
7.604.947
|
9.2.1.5
|
Hàn nối măng sông
cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤48 Fo
|
bộ măng sông
|
10.337.140
|
9.2.1.6
|
Hàn nối măng sông
cáp sợi quang, loại cáp quang MX > 48 Fo
|
bộ măng sông
|
14.838.379
|
9.2.2
|
Hàn nối ODF cáp
sợi quang
|
|
|
9.2.2.1
|
Hàn nối ODF cáp
sợi quang, loại cáp quang ≤8 Fo
|
bộ ODF
|
5.344.818
|
9.2.2.2
|
Hàn nối ODF cáp
sợi quang, loại cáp quang ≤10 Fo
|
bộ ODF
|
5.578.404
|
9.2.2.3
|
Hàn nối ODF cáp
sợi quang, loại cáp quang ≤12 Fo
|
bộ ODF
|
5.812.456
|
9.2.2.4
|
Hàn nối ODF cáp
sợi quang, loại cáp quang ≤24 Fo
|
bộ ODF
|
7.209.867
|
9.2.2.5
|
Hàn nối ODF cáp
sợi quang, loại cáp quang ≤48 Fo
|
bộ ODF
|
10.083.946
|
9.2.2.6
|
Hàn nối ODF cáp
sợi quang, loại cáp quang >48 Fo
|
bộ ODF
|
14.670.780
|
10
|
Lắp đặt cấu kiện
kết cuối cáp
|
|
|
10.1
|
Lắp đặt tủ bệ
|
|
|
10.1.1
|
Lắp đặt tủ bệ
loại tủ ≤ 300x2
|
tủ
|
873.581
|
10.1.2
|
Lắp đặt tủ bệ
loại tủ ≤ 600x2
|
tủ
|
1.022.381
|
10.1.3
|
Lắp đặt tủ bệ
loại tủ > 600x2
|
tủ
|
1.171.181
|
10.2
|
Lắp đặt tủ quỳ
|
|
|
10.2.1
|
Lắp đặt tủ quỳ
trên cột đơn, loại tủ 300x2
|
tủ
|
1.105.703
|
10.2.2
|
Lắp đặt tủ quỳ
trên cột đơn, loại tủ 600x2
|
tủ
|
1.155.303
|
10.2.3
|
Lắp đặt tủ quỳ
trên cột vuông
|
tủ
|
1.144.465
|
10.2.4
|
Lắp đặt tủ quỳ
trên cột tròn
|
tủ
|
1.144.465
|
V
|
Lắp đặt hệ thống
tiếp đất và chống sét
|
|
|
1
|
Đo kiểm tra điện
trở suất của đất
|
|
|
1.1
|
Hệ thống tiếp đất
|
hệ thống
|
844.343
|
2
|
Đóng trực tiếp
điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất
|
|
|
2.1
|
Đóng trực tiếp
điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 5x25x4 (≤ F25) mm
|
điện cực
|
679.200
|
2.2
|
Đóng trực tiếp
điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 40x40x4 (≤ F40)
|
điện cực
|
704.000
|
2.3
|
Đóng trực tiếp
điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 5x75x7 (≤ F75) mm
|
điện cực
|
753.600
|
2.4
|
Đóng trực tiếp
điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực > 75x75x7 (>
F75) mm
|
điện cực
|
828.000
|
3
|
Chôn các điện cực
tiếp đất
|
|
|
3.1
|
Chôn điện cực
tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan 1 m - 10 m
|
m
|
173.600
|
3.2
|
Chôn điện cực
tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan ≤ 20 m
|
m
|
223.200
|
3.3
|
Chôn điện cực
tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan ≤ 30 m
|
m
|
272.800
|
3.4
|
Chôn điện cực
tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan > 30 m
|
m
|
347.200
|
3.5
|
Chôn điện cực chiều
dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 25x25x4 (≤
F25)
|
điện cực
|
642.000
|
3.6
|
Chôn điện cực
chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 40x40x4
(≤ F40)
|
điện cực
|
654.400
|
3.7
|
Chôn điện cực
chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 75x75x7
(≤ F75)
|
điện cực
|
666.800
|
3.8
|
Chôn điện cực
chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) >
75x75x7 (> F75)
|
điện cực
|
679.200
|
4
|
Kéo dải dây liên
kết các điện cực tiếp đất
|
|
|
4.1
|
Kéo rải dây liên
kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 25 x 4 (≤ F 12) mm
|
m
|
19.536
|
4.2
|
Kéo rải dây liên
kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 55 x 5 (≤ F 20) mm
|
m
|
20.776
|
4.3
|
Kéo rải dây liên
kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết > 55 x 5 (> F 20) mm
|
m
|
22.016
|
5
|
Xử lý cải tạo đất
|
|
|
5.1
|
Cải tạo đất bằng
muối ăn. Loại điện cực dạng thẳng đứng
|
m
|
238.600
|
5.2
|
Cải tạo đất bằng
muối ăn. Loại điện cực dạng nằm ngang
|
m
|
178.400
|
5.3
|
Cải tạo đất bằng
đất mượn
|
m
|
694.400
|
5.4
|
Cải tạo đất bằng
bột than cốc
|
m
|
172.223
|
5.5
|
Cải tạo đất bằng
hợp chất hoá học
|
m
|
124.000
|
6
|
Thi công cáp dẫn
đất
|
|
|
6.1
|
Lắp đặt dây chống
sét trên tuyến cáp quang
|
km
|
1.567.120
|
B. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
THÁO DỠ, THU HỒI CÔNG TRÌNH
STT
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến cột treo cáp
|
|
|
1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột bê tông đơn loại 6m - 6,5m
|
|
|
1.1.1
|
Tháo dỡ thủ công
|
cột
|
448.190
|
1.1.2
|
Tháo dỡ cơ giới
|
cột
|
325.186
|
1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột bê tông đơn loại 7m - 8m
|
|
|
1.2.1
|
Tháo dỡ thủ công
|
cột
|
631.760
|
1.2.2
|
Tháo dỡ cơ giới
|
cột
|
348.396
|
1.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột sắt đơn loại 6m - 10m
|
|
|
1.3.1
|
Tháo dỡ thủ công
|
cột
|
462.960
|
1.3.2
|
Tháo dỡ cơ giới
|
cột
|
357.850
|
1.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột bê tông đôi loại 6m - 6,5m
|
|
|
1.4.1
|
Tháo dỡ thủ công
|
cột
|
851.200
|
1.4.2
|
Tháo dỡ cơ giới
|
cột
|
555.421
|
1.5
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột bê tông đôi loại 7m - 8m
|
|
|
1.5.1
|
Tháo dỡ thủ công
|
cột
|
984.130
|
1.5.2
|
Tháo dỡ cơ giới
|
cột
|
597.621
|
1.6
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột sắt đôi loại 6m - 10m
|
|
|
1.6.1
|
Tháo dỡ thủ công
|
cột
|
747.810
|
1.6.2
|
Tháo dỡ cơ giới
|
cột
|
511.111
|
2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten
|
|
|
2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten dây co (dây néo)
|
|
|
2.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 20m
|
cột
|
1.899.000
|
2.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 30m
|
cột
|
2.321.000
|
2.1.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 45m
|
cột
|
2.848.500
|
2.1.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 60m
|
cột
|
3.376.000
|
2.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten tự đứng.
|
|
|
2.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 20
|
tấn
|
464.200
|
2.2.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 30
|
tấn
|
422.000
|
2.2.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 45
|
tấn
|
379.800
|
2.2.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 60
|
tấn
|
316.500
|
3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cầu cáp
|
|
|
3.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cầu cáp trong nhà có độ cao H = 3M
|
1 m
|
43.175
|
3.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cầu cáp ngoài trời có độ cao H = 20M
|
1 m
|
63.300
|
4
|
Tháo dỡ, thu hồi
tủ cáp, hộp cáp
|
|
|
4.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
tủ cáp
|
tủ
|
89.595
|
4.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
hộp cáp
|
hộp
|
42.200
|
5
|
Tháo dỡ, thu hồi
măng sông cáp quang
|
|
|
5.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
măng sông cáp quang. Loại cáp ≤ 16
|
bộ măng sông
|
105.500
|
5.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
măng sông cáp quang. Loại cáp ≤ 48
|
bộ măng sông
|
168.800
|
5.1.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
măng sông cáp quang. Loại cáp > 48
|
bộ măng sông
|
232.100
|
6
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp
|
|
|
6.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu
|
|
|
6.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 9
|
100m/1 ống
|
88.620
|
6.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 20
|
100m/1 ống
|
73.850
|
6.1.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 36
|
100m/1 ống
|
59.080
|
6.1.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống > 36
|
100m/1 ống
|
48.530
|
6.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu
|
|
|
6.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 9
|
100m/1 ống
|
151.920
|
6.2.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 20
|
100m/1 ống
|
126.600
|
6.2.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 36
|
100m/1 ống
|
101.280
|
6.2.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống > 36
|
100m/1 ống
|
80.180
|
6.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114
|
|
|
6.3.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 9
|
100m/1 ống
|
194.120
|
6.3.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 20
|
100m/1 ống
|
164.580
|
6.3.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 36
|
100m/1 ống
|
130.820
|
6.3.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống > 36
|
100m/1 ống
|
105.500
|
6.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp
|
|
|
6.4.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp
|
1 m
|
2.110
|
7
|
Tháo dỡ, thu hồi
ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35
|
|
|
7.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 trong ống PVC ɸ 114/110
|
|
|
7.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 trong ống PVC ɸ 114/110
|
100 m
|
367.140
|
7.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 luồn trong ống thép
|
|
|
7.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 luồn trong ống thép
|
100 m
|
379.800
|
7.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
ống thép dẫn cáp thông tin
|
|
|
7.3.1
|
Đường kính ống
<100 mm
|
100 m
|
538.050
|
7.3.2
|
Đường kính ống ≥
100 mm
|
100 m
|
552.820
|
7.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
ống thép dẫn cáp qua cống nổi
|
|
|
7.4.1
|
Đường kính ống
<100 mm
|
1 m
|
6.330
|
7.4.2
|
Đường kính ống ≥
100 mm
|
1 m
|
7.385
|
7.5
|
Tháo dỡ, thu hồi
ống thép dẫn cáp treo vào lan can
|
|
|
7.5.1
|
Đường kính ống
<100 mm
|
1 m
|
4.220
|
7.5.2
|
Đường kính ống ≥
100 mm
|
1 m
|
6.330
|
8
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng treo
|
|
|
8.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng treo
|
|
|
8.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng treo. Loại cáp ≤ 50x2
|
1 km cáp
|
5.738.447
|
8.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng treo. Loại cáp ≤ 100x2
|
1 km cáp
|
10.199.447
|
8.1.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng treo. Loại cáp > 100x2
|
1 km cáp
|
18.910.691
|
8.1.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 50x2
|
1 km cáp
|
1.329.300
|
8.1.5
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 100x2
|
1 km cáp
|
1.540.300
|
8.1.6
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) > 100x2
|
1 km cáp
|
1.793.500
|
8.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang treo
|
|
|
8.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang treo. Loại cáp ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
2.479.765
|
8.2.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang treo. Loại cáp ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
5.503.170
|
8.2.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang treo. Loại cáp > 48 sợi
|
1 km cáp
|
9.931.176
|
8.2.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
590.800
|
8.2.5
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
1.012.800
|
8.2.6
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) > 48 sợi
|
1 km cáp
|
1.160.500
|
9
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp trong cống bể
|
|
|
9.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2
|
|
|
9.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 50x2
|
1 km cáp
|
5.479.524
|
9.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 100x2
|
1 km cáp
|
10.151.524
|
9.1.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 200x2
|
1 km cáp
|
19.353.547
|
9.1.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 500x2
|
1 km cáp
|
28.049.777
|
9.1.5
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 1000x2
|
1 km cáp
|
28.184.817
|
9.1.6
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 1500x2
|
1 km cáp
|
45.957.077
|
9.1.7
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 2000x2
|
1 km cáp
|
46.668.147
|
9.1.8
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 50x2
|
1 km cáp
|
1.139.400
|
9.1.9
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 100x2
|
1 km cáp
|
1.519.200
|
9.1.10
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 200x2
|
1 km cáp
|
2.152.200
|
9.1.11
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 500x2
|
1 km cáp
|
2.363.200
|
9.1.12
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 1000x2
|
1 km cáp
|
2.532.000
|
9.1.13
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 1500x2
|
1 km cáp
|
3.270.500
|
9.1.14
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 2000x2
|
1 km cáp
|
3.903.500
|
9.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang có trong ống bể có sẵn
|
|
|
9.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
2.479.765
|
9.2.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
5.355.470
|
9.2.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp > 48 sợi
|
1 km cáp
|
9.999.955
|
9.2.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
611.900
|
9.2.5
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
886.200
|
9.2.6
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) > 48 sợi
|
1 km cáp
|
1.160.500
|
10
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp chôn trực tiếp
|
|
|
10.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40
|
|
|
10.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
1.814.705
|
10.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
4.416.111
|
10.1.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp > 48 sợi
|
1 km cáp
|
8.717.516
|
10.1.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo)
≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
84.400
|
10.1.5
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo)
≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
84.400
|
10.1.6
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo)
> 48 sợi
|
1 km cáp
|
84.400
|
10.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông
|
|
|
10.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
2.025.705
|
10.2.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
4.690.411
|
10.2.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp > 48 sợi
|
1 km cáp
|
9.055.116
|
10.2.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
295.400
|
10.2.5
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
358.700
|
10.2.6
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) > 48 sợi
|
1 km cáp
|
422.000
|
11
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp thả sông
|
|
|
1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp thả sông
|
100 m
|
422.080
|
12
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp thông tin
|
|
|
12.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp
|
|
|
12.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 100x2
|
10 m
|
21.100
|
12.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 300x2
|
10 m
|
42.200
|
12.1.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 600x2
|
10 m
|
73.850
|
12.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp:
|
|
|
12.2.1
|
Cáp đối xứng 120Ω
≤ 100x2
|
10 m
|
48.545
|
12.2.2
|
Cáp đối xứng 120Ω
≤ 300x2
|
10 m
|
61.205
|
12.2.3
|
Cáp đồng trục
|
10 m
|
37.995
|
12.2.4
|
Một sợi cáp quang
|
10 m
|
42.215
|
12.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²):
|
|
|
12.3.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²) ≤ 15Cx0,35
|
10 m
|
23.225
|
12.3.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²) > 20Cx0,35
|
10 m
|
42.215
|
13
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá đấu dây
|
|
|
13.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá đấu dây. Loại khung giá ODF, DDF
|
1 khung giá
|
84.400
|
13.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá đấu dây. Loại khung giá DSX
|
1 khung giá
|
84.400
|
13.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá đấu dây. Loại khung giá VDF, MDF
|
1 khung giá
|
316.500
|
14
|
Tháo dỡ, thu hồi
phiến đấu dây
|
|
|
14.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
phiến đấu dây. Loại phiến đấu cáp 75, 120Ω
|
1 phiến
|
6.330
|
14.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
phiến đấu dây. Loại phiến đấu cáp thoại, tín hiệu
|
1 phiến
|
16.880
|
15
|
Tháo dỡ, thu hồi
anten trạm mặt đất thông tin
|
|
|
15.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
chân đế cột anten
|
|
|
15.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
chân đế cột anten
|
1 anten
|
105.500
|
15.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
anten trạm Vsat
|
|
|
15.2.1
|
Bộ giá góc
|
1 anten
|
70.800
|
15.2.2
|
Khung đỡ mặt
|
1 anten
|
141.600
|
15.2.3
|
Hệ thống đỡ cánh
|
1 anten
|
354.000
|
16
|
Tháo dỡ, thu hồi
anten các loại
|
|
|
16.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
anten các loại. Loại anten Parabol, Yagi
|
1 bộ
|
861.800
|
16.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
anten các loại. Loại anten khác
|
1 bộ
|
735.200
|
17
|
Tháo dỡ, thu hồi
bộ giá đỡ anten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh
|
|
|
17.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
bộ giá đỡ anten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh
|
1 bộ
|
248.000
|
18
|
Tháo dỡ, thu hồi
anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m
|
|
|
18.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m. Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m
|
1 anten
|
708.000
|
18.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m. Chiều cao tháo dỡ > 40m
|
1 anten
|
919.000
|
19
|
Tháo dỡ, thu hồi
Fiđơ
|
|
|
19.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
Fiđơ (loại ống dẫn sóng)
|
|
|
19.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
Fiđơ (loại ống dẫn sóng). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m
|
10 m
|
311.800
|
19.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
Fiđơ (loại ống dẫn sóng). Chiều cao tháo dỡ > 40m
|
10 m
|
522.800
|
19.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
Fiđơ (loại cáp đồng trục)
|
|
|
19.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
Fiđơ (loại cáp đồng trục). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m
|
10 m
|
354.000
|
19.2.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
Fiđơ (loại cáp đồng trục). Chiều cao tháo dỡ > 40m
|
10 m
|
459.500
|
19.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
Fiđơ (loại cáp đa chức năng)
|
|
|
19.3.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
Fiđơ (loại cáp đa chức năng). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m
|
10 m
|
354.000
|
19.3.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
Fiđơ (loại cáp đa chức năng). Chiều cao tháo dỡ > 40m
|
10 m
|
565.000
|
20
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh
|
|
|
20.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị:
|
|
|
20.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị ngoài trời OUD
|
1 thiết bị
|
708.000
|
20.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị trong nhà IUD
|
1 thiết bị
|
919.000
|
21
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh Intelsat
|
|
|
21.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá của thiết bị
|
|
|
21.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá của thiết bị
|
1 khung giá
|
211.000
|
21.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị thông gió (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA)
|
|
|
21.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị thông gió (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA)
|
1 thiết bị
|
422.000
|
21.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
các bảng (panel) của hệ thống thu phát hình
|
|
|
21.3.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
các bảng (panel) của hệ thống thu phát hình
|
1 bảng
|
211.000
|
21.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị của hệ thống thu phát hình
|
|
|
21.4.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị của hệ thống thu phát hình
|
1 thiết bị
|
262.100
|
21.5
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC).
|
|
|
21.5.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). Loại thiết bị đầu cuối
|
1 thiết bị
|
141.600
|
21.5.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). Loại thiết bị điều
khiển, đo công suất
|
1 thiết bị
|
354.000
|
21.6
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị chuyển mạch dự phòng
|
|
|
21.6.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị chuyển mạch dự phòng. Loại thiết bị chuyển mạch dự phòng của moden
|
1 thiết bị
|
284.600
|
21.6.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị chuyển mạch dự phòng. Loại thiết bị chuyển mạch dự phòng của up hoặc
down converter
|
1 thiết bị
|
391.500
|
21.7
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị chuyển mạch cáp đồng trục của thiết bị phát công suất lớn (HPA) hoặc
thiết bị thu tạp âm thấp (LNA)
|
|
|
21.7.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị chuyển mạch cáp đồng trục của thiết bị phát công suất lớn (HPA) hoặc
thiết bị thu tạp âm thấp (LNA)
|
1 thiết bị
|
354.000
|
21.8
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA
|
|
|
21.8.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị Modem
|
1 thiết bị
|
141.600
|
21.8.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị Up hoặc down
converter
|
1 thiết bị
|
212.400
|
21.8.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị HPA
|
1 thiết bị
|
354.000
|
21.8.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị LNA
|
1 thiết bị
|
459.500
|
22
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị chuyển mạch
|
|
|
22.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá
|
|
|
22.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá
|
1 khung giá
|
210.800
|
22.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
vủ tủ chuyển mạch
|
|
|
22.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
vủ tủ chuyển mạch
|
1 tủ
|
223.200
|
23
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị thu, phát mạng thông tin di động
|
|
|
23.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
tủ thiết bị
|
|
|
23.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
tủ thiết bị
|
1 tủ
|
116.050
|
23.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
ngăn nguồn tủ thiết bị
|
|
|
23.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
ngăn nguồn tủ thiết bị
|
1 ngăn
|
35.400
|
23.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
bộ chia, bộ trộn tín hiệu, thiết bị thu phát (TRX)
|
|
|
23.3.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
bộ chia, bộ trộn tín hiệu, thiết bị thu phát (TRX)
|
1 bộ
|
70.800
|
24
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị các hệ thống truy nhập
|
|
|
24.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X
|
|
|
24.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X. Loại thiết bị COT
|
1 thiết bị
|
621.418
|
24.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X. Loại thiết bị RT
|
1 thiết bị
|
754.348
|
24.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị truyền dẫn viba
|
|
|
24.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá thiết bị
|
|
|
24.2.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá thiết bị. Loại thiết bị 120mm
|
1 khung giá
|
126.600
|
24.2.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
khung giá thiết bị. Loại thiết bị 19 inchs 480mm
|
1 khung giá
|
158.250
|
24.2.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
khối máy vô tuyến thiết bị
|
|
|
24.2.2.1
|
Tháo dỡ trên giá
|
1 khối máy
|
123.080
|
24.2.2.2
|
Tháo dỡ trên cột
cao
|
1 khối máy
|
381.430
|
24.2.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
hộp máy (ghép kênh, giám sát)
|
|
|
24.2.3.1
|
Tháo dỡ trên giá
120 mm
|
1 hộp máy
|
31.180
|
24.2.3.2
|
Tháo dỡ trên giá
19 inchs 480mm
|
1 hộp máy
|
37.510
|
24.2.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
phiến (card) hộp máy (ghép kênh giám sát)
|
|
|
24.2.4.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
phiến (card) hộp máy (ghép kênh giám sát)
|
1 khối máy
|
4.970
|
25
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị BSC
|
|
|
25.1
|
Tháo dỡ trên giá
120 mm
|
1 thiết bị
|
919.000
|
25.2
|
Tháo dỡ trên giá
19 inchs 480mm
|
1 thiết bị
|
162.700
|
26
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị Internet
|
|
|
26.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
máy chủ
|
|
|
26.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
máy chủ
|
1 máy chủ
|
432.660
|
26.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị mạng
|
|
|
26.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị mạng. Loại thiết bị Access server
|
1 thiết bị
|
533.230
|
26.2.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị mạng. Loại thiết bị khác
|
1 thiết bị
|
426.330
|
27
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị viễn thông thế hệ sau (NGN)
|
|
|
27.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
vỏ tủ, thiết bị
|
|
|
27.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
vỏ tủ, thiết bị
|
1 tủ
|
221.550
|
27.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
ngăn chức năng tủ thiết bị
|
|
|
27.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
ngăn chức năng tủ thiết bị
|
1 ngăn
|
77.600
|
28
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị chống sét
|
|
|
28.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị cắt sét và lọc sét
|
|
|
28.1.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha. Loại thiết bị ≤ 200A
|
1 thiết bị
|
242.120
|
28.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha. Loại thiết bị > 200A
|
1 thiết bị
|
467.360
|
28.2
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị đếm sét
|
|
|
28.2.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị đếm sét
|
1 thiết bị
|
109.950
|
28.3
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị đẳng thế
|
|
|
28.3.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị đẳng thế
|
1 thiết bị
|
21.100
|
28.4
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông
|
|
|
28.4.1
|
Tháo dỡ, thu hồi
thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông
|
1 thiết bị
|
21.588
|
CHƯƠNG
IV
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP: THÁO DỠ, DI CHUYỂN
MÁY, THIẾT BỊ
A. Đơn giá tháo dỡ
máy :
Chi phí tháo dỡ
máy, thiết bị được tính bằng 60% đơn giá lắp máy, thiết bị
*. Các động tác lắp
máy :
- Mở hòm kiểm tra,
bảo quản máy.
- Gia công các tấm
căn - kê máy
- Vận chuyển máy
trong cự ly 30m
- Vạch dấu định vị,
lấy tim cốt theo thiết kế
- Tháo rửa, lau dầu
thay mỡ
- Lắp ráp tổ hợp,
lắp các chi tiết, lắp các khối, các bộ phận, toàn bộ cỗ máy, điều chỉnh cân
bằng
- Chạy thử máy để
kiểm tra độ chính xác lắp đặt, chất lượng lắp đặt.
B. Đơn giá vận
chuyển máy, thiết bị :
Đơn giá vận chuyển
máy được áp dụng ngoài cự ly 30m với các động tác tác vận chuyển sau:
Chuẩn bị đường và
phương tiện, dụng cụ, vận chuyển; Nhân lực đóng cọc xoay kích, lót ván…
Quay tời, lăn đẩy
máy đi;
Chuyển ván lót, con
lăn, thu dọn dụng cụ;
Điều khiển khi vận
chuyển
1. Đơn giá vận
chuyển máy, thiết bị ngoài cự ly 30m bằng thủ công
Đvt: đồng/tấn máy, thiết bị
Khối lượng máy, thiết bị Vận chuyển
|
Vận chuyển bằng thủ công
|
10m khởi điểm
|
10m tiếp theo
|
1 tấn các loại máy, thiết bị
|
25,464
|
7,639
|
2. Các hệ số điều
chỉnh:
Bảng hệ số tăng đơn
giá vận chuyển máy trên các loại đường:
Loại đường vận chuyển cự ly 30m (tính theo từng đoạn đường
có khó khăn)
|
Hệ số điều chỉnh
|
Đường bằng phẳng
|
1,00
|
Đường gồ ghề
|
1,15
|
Đường có dốc từ
15º đến 45º
|
1,25
|
Đường lầy, lún,
trơn
|
1,80
|
Đường vừa gồ ghề,
khúc khuỷu, vừa có dốc từ 15º đến 45º
|
1,35
|
Đường vừa gồ ghề,
khúc khuỷu, vừa có dốc từ=15º đến 45º, vừa lầy, lún
|
2,00
|
C. Đơn giá lắp máy,
thiết bị
1. Đơn giá lắp máy
:
Trong đơn giá lắp
máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công (Đối với
trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).
Trong đơn giá lắp
máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là đơn giá lắp
máy thu công kết hợp cơ giới.
2. Các hệ số điều
chỉnh :
Hệ số điều chỉnh
đơn giá lắp đặt ở độ cao, độ sâu trên 1m.
Độ cao lắp máy, độ sâu lắp máy
|
Hệ số tăng
|
Ở vị trí bình thường
|
Ở vị trí khó khăn, cheo leo
|
* Độ cao lắp đặt:
|
-
|
-
|
Ở độ cao 1m trở
lại
|
1,00
|
1,04
|
Độ cao từ trên 1m
đến 5m
|
1,04
|
1,10
|
Độ cao từ trên 5m
đến 10m
|
1,10
|
1,20
|
Độ cao từ trên
10m đến 15m
|
1,16
|
1,30
|
Độ cao từ trên
15m đến 20m
|
1,20
|
1,40
|
Độ cao từ trên
20m đến 40m
|
1,30
|
1,60
|
Độ cao từ trên
40m đến 60m
|
1,40
|
1,80
|
Độ cao từ trên
60m
|
1,70
|
2,30
|
* Độ sâu lắp đặt:
|
-
|
-
|
Ở độ sâu 1m trở
lại
|
1,00
|
1,06
|
Độ sâu từ trên 1m
đến 5m
|
1,06
|
1,20
|
Độ sâu từ trên 5m
đến 8m
|
1,12
|
1,30
|
Độ sâu từ trên 8m
đến 10m
|
1,20
|
1,40
|
Độ sâu từ trên
10m đến 12m
|
1,30
|
1,50
|
Độ sâu từ trên
12m đến 15m
|
1,40
|
1,60
|
Độ sâu từ trên
15m
|
1,60
|
1,80
|
C. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
1. NỘI DUNG ĐƠN
GIÁ:
Trong đơn giá lắp
máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công (Đối với
trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).
Trong đơn giá lắp
máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là đơn giá lắp
máy thu công kết hợp cơ giới.
2. LẮP ĐẶT MÁY CÔNG
CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI:
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
2.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0,5T
|
Tấn
|
25.993.263
|
17.557.817
|
2.2
|
Máy có khối lượng
0.5T < đến ≤ 2T
|
Tấn
|
17.547.870
|
12.249.494
|
2.3
|
Máy có khối lượng
2T < đến ≤ 5T
|
Tấn
|
15.589.707
|
11.000.802
|
2.4
|
Máy có khối lượng
5T < đến ≤ 10T
|
Tấn
|
13.309.741
|
9.499.241
|
2.5
|
Máy có khối lượng
10T < đến ≤ 20T
|
Tấn
|
11.307.780
|
8.316.105
|
2.6
|
Máy có khối lượng
20T < đến ≤ 50T
|
Tấn
|
9.371.267
|
7.110.646
|
2.7
|
Máy có khối lượng
> 50T
|
Tấn
|
7.834.557
|
7.158.344
|
3. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN:
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
3.1
|
Máy có khối lượng
≤ 1T
|
Tấn
|
28.191.296
|
19.957.516
|
3.2
|
Máy có khối lượng
1T < đến ≤ 5T
|
Tấn
|
24.806.248
|
17.789.195
|
3.3
|
Máy có khối lượng
> 5T
|
Tấn
|
22.545.715
|
16.173.721
|
4. LẮP ĐẶT MÁY VÀ
THIẾT BỊ CẦN TRỤC. CẦU TRỤC:
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
4.1
|
Máy có khối lượng
≤ 1T
|
Tấn
|
28.808.006
|
19.663.912
|
4.2
|
Máy có khối lượng
1T < đến ≤ 5T
|
Tấn
|
21.641.184
|
15.398.951
|
4.3
|
Máy có khối lượng
5T < đến ≤ 10T
|
Tấn
|
17.663.515
|
12.152.546
|
4.4
|
Máy có khối lượng
10T < đến ≤ 20T
|
Tấn
|
15.013.781
|
11.171.182
|
4.5
|
Máy có khối lượng
20T < đến ≤ 50T
|
Tấn
|
12.224.829
|
9.364.195
|
4.6
|
Máy có khối lượng
50T < đến ≤ 100T
|
Tấn
|
11.410.118
|
10.235.516
|
4.7
|
Máy có khối lượng
> 100T
|
Tấn
|
10.405.785
|
9.415.112
|
5. LẮP ĐẶT MÁY VÀ
THIẾT BỊ CẦN TRỤC. CẦU TRỤC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
5.1
|
Lắp đăt ở mặt đất
|
1 m ray đơn
|
835.395
|
633.853
|
5.2
|
Lắp đặt ở trên
cao
|
1 m ray đơn
|
1.658.756
|
1.301.169
|
6. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
GẦU NÂNG. VÍT TẢI. MÁNG KHÍ ĐỘNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
6.1
|
Máy có khối lượng
≤ 1T
|
Tấn
|
23.696.893
|
16.314.986
|
6.2
|
Máy có khối lượng
1T < đến ≤ 5T
|
Tấn
|
17.813.356
|
12.902.544
|
6.3
|
Máy có khối lượng
5T < đến ≤ 10T
|
Tấn
|
14.494.181
|
10.688.554
|
6.4
|
Máy có khối lượng
10T < đến ≤ 20T
|
Tấn
|
12.368.708
|
9.419.079
|
6.5
|
Máy có khối lượng
20T < đến ≤ 50T
|
Tấn
|
10.906.337
|
8.482.083
|
6.6
|
Máy có khối lượng
> 50T
|
Tấn
|
10.060.718
|
9.318.607
|
7. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
BĂNG TẢI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
7.1
|
Máy có khối lượng
≤ 1T
|
Tấn
|
35.684.112
|
24.684.876
|
7.2
|
Máy có khối lượng
1T < đến ≤ 5T
|
Tấn
|
27.488.751
|
19.180.289
|
7.3
|
Máy có khối lượng
5T < đến ≤ 10T
|
Tấn
|
22.357.039
|
15.708.838
|
7.4
|
Máy có khối lượng
10T < đến ≤ 20T
|
Tấn
|
19.071.782
|
13.584.252
|
7.5
|
Máy có khối lượng
> 20T
|
Tấn
|
16.370.728
|
11.889.753
|
8. CÔNG TÁC DÁN
BĂNG TẢI (Loại băng tải không lõi thép).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
8.1
|
Chiều rộng băng
tải ≤ 600
|
Mối dán
|
5.489.890
|
4.845.080
|
8.2
|
Chiều rộng băng
tải > 600 đến ≤ 800
|
Mối dán
|
7.310.185
|
6.126.732
|
8.3
|
Chiều rộng băng
tải > 800 đến ≤ 1000
|
Mối dán
|
9.142.460
|
7.420.363
|
8.4
|
Chiều rộng băng
tải > 1000 đến ≤ 1200
|
Mối dán
|
10.977.889
|
8.717.147
|
8.5
|
Chiều rộng băng
tải > 1200 đến ≤ 1600
|
Mối dán
|
12.813.316
|
10.013.931
|
9. LẮP ĐẶT THANG
MÁY.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
9.1
|
Lắp đặt thang máy
|
Tấn
|
37.580.568
|
27.441.685
|
10. LẮP ĐẶT MÁY
NGHIỀN BÚA. NGHIỀN HÀM. NGHIỀN LỒNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
10.1
|
Máy có khối lượng
≤ 1T
|
Tấn
|
33.169.693
|
22.518.401
|
10.2
|
Máy có khối lượng
1 < đến ≤ 5
|
Tấn
|
29.026.064
|
20.361.882
|
10.3
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10
|
Tấn
|
26.942.027
|
18.965.661
|
10.4
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20
|
Tấn
|
22.970.985
|
16.484.535
|
10.5
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50
|
Tấn
|
17.798.174
|
13.080.325
|
10.6
|
Máy có khối lượng
50 < đến ≤ 100
|
Tấn
|
14.882.347
|
12.543.688
|
10.7
|
Máy có khối lượng
> 100
|
Tấn
|
14.142.676
|
11.908.125
|
11. LẮP ĐẶT MÁY
NGHIỀN BI. NGHIỀN ĐỨNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
11.1
|
Máy có khối lượng
≤ 1T
|
Tấn
|
48.932.113
|
33.128.653
|
11.2
|
Máy có khối lượng
1 < đến ≤ 5
|
Tấn
|
36.558.433
|
25.492.781
|
11.3
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10
|
Tấn
|
33.946.872
|
23.760.373
|
11.4
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20
|
Tấn
|
28.934.997
|
20.567.867
|
11.5
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50
|
Tấn
|
22.419.979
|
16.278.587
|
11.6
|
Máy có khối lượng
50 < đến ≤ 100
|
Tấn
|
18.742.496
|
15.183.280
|
11.7
|
Máy có khối lượng
> 100
|
Tấn
|
17.804.878
|
14.408.590
|
12. LẮP ĐẶT MÁY
SÀNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
12.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5
|
Tấn
|
37.353.982
|
25.412.528
|
12.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2
|
Tấn
|
26.714.243
|
18.685.924
|
12.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5
|
Tấn
|
23.363.787
|
16.574.558
|
12.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10
|
Tấn
|
21.687.970
|
15.472.440
|
12.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20
|
Tấn
|
18.495.528
|
13.513.756
|
12.6
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50
|
Tấn
|
16.703.741
|
12.376.483
|
12.7
|
Máy có khối lượng
> 50
|
Tấn
|
11.992.129
|
10.629.065
|
13. LẤP ĐẶT CÁC
THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU. VAN QUAY. MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM. THIẾT BỊ
RÚT ĐỐNG).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
13.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5
|
Tấn
|
35.069.760
|
23.926.089
|
13.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2
|
Tấn
|
29.816.308
|
20.844.553
|
13.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5
|
Tấn
|
27.156.891
|
19.171.589
|
13.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10
|
Tấn
|
23.709.781
|
16.901.559
|
13.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20
|
Tấn
|
21.061.628
|
15.316.211
|
13.6
|
Máy có khối lượng
> 20
|
Tấn
|
17.569.629
|
13.060.246
|
14. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
14.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
22.521.950
|
19.560.000
|
15. LẮP ĐẶT LÕ HƠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
15.1
|
Máy có công suất
≤ 50 MW
|
Tấn
|
53.192.809
|
41.835.094
|
15.2
|
Máy có công suất
50 < đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
50.268.542
|
39.623.163
|
15.3
|
Máy có công suất
100 < đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
47.334.094
|
37.448.225
|
15.4
|
Máy có công suất
200 < đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
44.411.533
|
35.332.296
|
16. LẮP ĐẶT BỘ XỬ
LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
16.1
|
Lắp đặt bộ phận
xử lý khí
|
Tấn
|
20.231.920
|
14.474.686
|
16.2
|
Lắp đặt bộ phận
phân phối khí
|
Tấn
|
15.004.372
|
11.457.629
|
17. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ MỒI KHÍ PROPAN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
17.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
13.233.702
|
10.200.789
|
18. LẤP ĐẶT THIẾT
BỊ ĐO ĐẾM KHÍ. DẦU.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
18.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
13.156.139
|
10.510.337
|
19. LẮP ĐẶT HỆ
THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
19.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
18.730.832
|
13.270.154
|
20. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ CẢNG DẦU.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
20.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
22.650.192
|
16.612.098
|
21. LẮP ĐẶT BAO
HƠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
21.1
|
Máy có công suất
≤ 50 MW
|
Tấn
|
22.117.009
|
21.785.838
|
21.2
|
Máy có công suất
50 < đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
21.182.226
|
20.608.442
|
21.3
|
Máy có công suất
100 < đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
20.261.555
|
18.769.965
|
21.4
|
Máy có công suất
200 < đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
19.298.568
|
17.766.922
|
22. LẮP ĐẶT LÕ THU
HỒI NHIỆT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
22.3
|
Máy có công suất
≤ 150 MW
|
Tấn
|
34.254.063
|
28.468.819
|
22.4
|
Máy có công suất
150 < đến ≤ 250 MW
|
Tấn
|
31.337.415
|
26.006.586
|
23. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
23.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
31.832.101
|
22.847.653
|
24. LẮP ĐẶT KHUNG
SƯỜN LÕ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
24.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
27.303.425
|
23.210.784
|
25. LẮP ĐẶT KẾT CẤU
THÉP ĐỠ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
25.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
24.569.851
|
19.242.219
|
26. LẮP ĐẶT LÒ
NUNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
26.1
|
Máy có khối lượng
≤ 1 tấn
|
Tấn
|
69.125.180
|
46.725.613
|
26.2
|
Máy có khối lượng
1 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
61.689.310
|
42.359.553
|
26.3
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
50.486.426
|
34.865.051
|
26.4
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
34.237.487
|
24.212.219
|
26.5
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
24.769.806
|
17.815.516
|
26.6
|
Máy có khối lượng
50 < đến ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
22.031.525
|
17.524.193
|
26.7
|
Máy có khối lượng
> 100 tấn
|
Tấn
|
19.017.825
|
15.479.216
|
27. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HOÀ KHÍ THẢI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
27.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
51.963.940
|
35.278.525
|
27.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
41.603.826
|
28.845.096
|
27.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
36.412.623
|
25.504.975
|
27.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
33.809.216
|
23.746.912
|
27.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
31.203.490
|
22.189.232
|
27.6
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
23.434.953
|
16.880.979
|
27.7
|
Máy có khối lượng
> 50 tấn
|
Tấn
|
20.849.309
|
16.747.512
|
28. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ NẤU. SẤY. HẤP....
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
28.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
57.125.330
|
38.439.102
|
28.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
45.715.453
|
31.321.079
|
28.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
34.637.866
|
24.049.374
|
28.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
28.162.192
|
19.735.233
|
28.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
24.009.823
|
17.154.039
|
28.6
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
17.996.873
|
13.069.684
|
28.7
|
Máy có khối lượng
> 50 tấn
|
Tấn
|
15.455.575
|
12.882.123
|
29. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
29.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
32.693.325
|
22.179.913
|
29.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
24.533.716
|
17.215.188
|
29.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
22.884.280
|
16.183.093
|
29.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
21.239.795
|
15.092.643
|
29.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
19.607.808
|
14.195.699
|
29.6
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
16.352.804
|
11.967.154
|
29.7
|
Máy có khối lượng
> 50 tấn
|
Tấn
|
13.914.961
|
11.843.204
|
30. LẮP ĐẶT BƠM
NƯỚC CẤP CHO LÕ HƠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
30.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
48.802.986
|
33.501.803
|
31. LẮP ĐẶT BƠM
NƯỚC TUẦN HOÀN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
31.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
34.265.745
|
24.480.551
|
32. LẮP ĐẶT BƠM
NƯỚC NGƯNG. BƠM THẢI XỈ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
32.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
40.675.570
|
27.924.343
|
33. LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI MÁY BƠM KHÁC. MÁY QUẠT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
33.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.2 tấn
|
Tấn
|
49.892.644
|
33.859.427
|
33.2
|
Máy có khối lượng
0.2 < đến ≤ 1 tấn
|
Tấn
|
37.455.100
|
25.486.962
|
33.3
|
Máy có khối lượng
1 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
26.566.380
|
18.405.227
|
33.4
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
23.112.067
|
16.192.503
|
33.5
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
22.137.047
|
15.573.562
|
33.6
|
Máy có khối lượng
> 10 tấn
|
Tấn
|
20.791.538
|
14.792.082
|
34. LẮP ĐẶT TRẠM MÁY
NÉN KHÍ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
34.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
90.586.629
|
61.067.906
|
34.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
60.402.633
|
41.230.128
|
34.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
43.500.446
|
29.870.932
|
34.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
29.503.965
|
20.537.646
|
34.5
|
Máy có khối lượng
> 10 tấn
|
Tấn
|
25.146.822
|
17.742.623
|
35. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
35.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
82.652.977
|
55.627.567
|
35.2
|
Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
59.071.714
|
40.414.584
|
35.3
|
Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
51.683.868
|
35.528.165
|
35.4
|
Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
40.824.134
|
28.286.643
|
35.5
|
Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
34.795.160
|
24.458.711
|
35.6
|
Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
31.420.440
|
22.282.103
|
35.7
|
Máy có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
25.164.151
|
19.546.891
|
36. LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KlỂU TÚI. TAY ÁO).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
36.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
53.683.485
|
36.269.348
|
36.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
38.383.853
|
26.556.633
|
36.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
33.571.505
|
23.377.953
|
36.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
31.170.736
|
21.767.692
|
36.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
26.573.840
|
18.878.903
|
36.6
|
Máy có khối lượng
> 20 tấn
|
Tấn
|
22.168.534
|
16.048.758
|
37. LẮP ĐẶT BỘ KHỬ
LƯU HUỲNH.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
37.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
44.341.963
|
33.630.786
|
38. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
KHÓI. GIÓ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
38.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
29.193.778
|
22.322.537
|
39. LẮP ĐẶT BỘ
CHUYỂN ĐỔI DÕNG KHÓI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
39.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
22.261.008
|
16.641.996
|
40. LẮP ĐẶT ỐNG
KHÓI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
40.1
|
Lắp đặt ống khói
tua bin khí và lò thu hồi nhiệt
|
Tấn
|
23.115.714
|
19.016.308
|
40.2
|
Lắp đặt ống khói
lò hơi đốt than. dầu. khí
|
Tấn
|
39.832.094
|
31.095.725
|
41. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT. CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
41.1
|
Lắp đặt thiết bị
cân đường sắt. cân đường bộ
|
Tấn
|
27.259.897
|
19.525.566
|
41.2
|
Lắp đặt thiết bị
cân băng tải
|
Tấn
|
11.715.528
|
8.031.779
|
42. LẤP ĐẶT THIẾT
BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
42.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
31.885.781
|
21.682.972
|
42.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
27.114.478
|
18.954.812
|
42.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
24.688.633
|
17.434.696
|
42.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
21.556.409
|
15.391.261
|
42.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
19.142.687
|
13.964.974
|
42.6
|
Máy có khối lượng
> 20 tấn
|
Tấn
|
15.972.822
|
11.918.300
|
43. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ ĐÓNG BAO. XẾP BAO.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
43.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
19.732.515
|
28.886.690
|
43.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
25.113.581
|
17.692.358
|
43.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
21.113.346
|
15.080.410
|
43.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
19.344.302
|
13.893.724
|
43.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
17.589.268
|
12.893.821
|
43.6
|
Máy có khối lượng
> 20 tấn
|
Tấn
|
12.981.097
|
9.923.452
|
44. LẮP ĐẶT MÁY.
THIẾT BỊ TRỘN. KHUẤY.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
44.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
30.571.542
|
20.850.300
|
44.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
26.581.603
|
18.615.341
|
44.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
22.939.972
|
16.252.621
|
44.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
19.898.262
|
14.261.409
|
44.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
17.310.000
|
12.719.450
|
44.6
|
Máy có khối lượng
> 20 tấn
|
Tấn
|
13.800.431
|
10.483.975
|
45. LẤP ĐẶT MÁY.
THIẾT BỊ GẠT. ĐẢO. ĐÁNH ĐỐNG....
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
45.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
31.613.596
|
21.541.295
|
45.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
26.882.514
|
18.820.956
|
45.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
22.161.866
|
15.794.937
|
45.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
20.577.654
|
14.758.313
|
45.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
18.992.632
|
13.907.626
|
45.6
|
Máy có khối lượng
> 20 tấn
|
Tấn
|
15.847.711
|
11.918.592
|
46. LẮP ĐẶT MÁY.
THIẾT BỊ ĐÙN. ÉP … LIỆU
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
46.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
30.086.200
|
20.455.953
|
46.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
25.590.601
|
17.888.240
|
46.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
21.089.827
|
14.997.050
|
46.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
19.578.801
|
14.018.848
|
46.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
18.068.570
|
13.210.059
|
46.6
|
Máy có khối lượng
> 20 tấn
|
Tấn
|
15.077.486
|
11.309.714
|
47. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ BUNKE.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
47.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
32.420.592
|
24.508.295
|
48. LẮP ĐẶT BÌNH
NGƯNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công
việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
48.1
|
Lắp đặt bình
ngưng làm mát bằng nước
|
Tấn
|
30.681.953
|
24.514.054
|
48.2
|
Lắp đặt bình
ngưng làm mát bằng không khí
|
Tấn
|
30.430.531
|
23.585.075
|
49. LẮP ĐẶT BÌNH
KHỬ KHÍ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
49.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
15.539.754
|
13.595.816
|
50. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2). CÁCBONIC (CO2) VÀ HYDRO (H2).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
50.1
|
Thiết bị sản xuất
khí N2; CO2
|
Tấn
|
39.139.474
|
28.873.871
|
50.2
|
Thiết bị sản xuất
khí H2
|
Tấn
|
44.211.175
|
32.557.776
|
51. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP. HẠ ÁP.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
51.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
24.314.384
|
17.811.246
|
52. LẮP ĐẶT BỔN
CHỨA (BÌNH BỂ).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
52.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
34.293.569
|
27.719.728
|
53. LẮP ĐẶT TURBIN
HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
53.1
|
Máy có công suất
≤ 50 MW
|
Tấn
|
72.619.632
|
55.270.840
|
53.2
|
Máy có công suất
50< đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
68.671.800
|
52.570.256
|
53.3
|
Máy có công suất
100< đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
64.748.666
|
49.896.207
|
53.4
|
Máy có công suất
200< đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
60.746.763
|
47.143.388
|
54. LẮP ĐẶT TURBIN
HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
54.1
|
Máy có công suất
≤ 50 MW
|
Tấn
|
72.619.632
|
57.827.613
|
54.2
|
Máy có công suất
50< đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
68.671.800
|
54.345.306
|
54.3
|
Máy có công suất
100< đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
64.748.666
|
50.424.709
|
54.4
|
Máy có công suất
200< đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
60.746.763
|
47.351.319
|
55. LẮP ĐẶT TURBIN
KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
55.1
|
Máy có công suất
≤ 150 MW
|
Tấn
|
50.984.543
|
36.207.801
|
55.2
|
Máy có công suất
150< đến ≤ 250 MW
|
Tấn
|
47.085.330
|
33.516.869
|
56. LẮP ĐẶT TURBIN
KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
56.1
|
Máy có công suất
≤ 150 MW
|
Tấn
|
50.984.543
|
37.947.099
|
56.2
|
Máy có công suất
150< đến ≤ 250 MW
|
Tấn
|
47.090.239
|
34.467.441
|
57. LẮP ĐẶT TURBIN
THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
57.1
|
Máy có khối lượng
≤ 5 tấn
|
Tấn
|
59.054.837
|
41.430.200
|
57.2
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 15 tấn
|
Tấn
|
44.404.370
|
31.781.185
|
57.3
|
Máy có khối lượng
15 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
39.501.660
|
28.394.610
|
57.4
|
Máy có khối lượng
25 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
35.579.198
|
25.575.935
|
58. LẮP ĐẶT TURBIN
THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
58.1
|
Máy có khối lượng
≤ 100 tấn
|
Tấn
|
63.594.445
|
48.668.572
|
58.2
|
Máy có khối lượng
100 < đến ≤ 150 tấn
|
Tấn
|
60.568.773
|
47.452.473
|
58.3
|
Máy có khối lượng
150 < đến ≤ 200 tấn
|
Tấn
|
57.680.679
|
45.873.258
|
58.4
|
Máy có khối lượng
200 < đến ≤ 300 tấn
|
Tấn
|
54.931.449
|
43.449.715
|
58.5
|
Máy có khối lượng
300 < đến ≤ 400 tấn
|
Tấn
|
52.316.542
|
41.158.987
|
58.6
|
Máy có khối lượng
> 400 tấn
|
Tấn
|
49.698.951
|
38.918.006
|
59. LẮP ĐẶT MÁY
PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
59.1
|
Máy có công suất
≤ 50 MW
|
Tấn
|
43.041.844
|
30.533.617
|
59.2
|
Máy có công suất
50 < đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
40.076.401
|
28.528.719
|
59.3
|
Máy có công suất
100 < đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
38.099.460
|
27.190.310
|
59.4
|
Máy có công suất
200 < đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
36.055.191
|
25.784.572
|
60. LẮP ĐẶT MÁY
PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN TRỤC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
60.1
|
Máy có công suất
≤ 50 MW
|
Tấn
|
43.041.844
|
34.932.557
|
60.2
|
Máy có công suất
50 < đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
40.076.401
|
32.122.898
|
60.3
|
Máy có công suất
100 < đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
38.099.460
|
29.536.030
|
60.4
|
Máy có công suất
200 < đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
36.055.191
|
27.769.227
|
61. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT
TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
61.1
|
Máy có công suất
≤ 150 MW
|
Tấn
|
31.211.585
|
21.683.547
|
61.2
|
Máy có công suất
150 < đến ≤ 250 MW
|
Tấn
|
27.791.415
|
19.381.836
|
62. LẮP ĐẶT MÁY
PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN TRỤC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
62.1
|
Máy có công suất
≤ 150 MW
|
Tấn
|
31.211.585
|
23.336.966
|
62.2
|
Máy có công suất
150 < đến ≤ 250 MW
|
Tấn
|
27.791.415
|
20.636.947
|
63. LẮP ĐẶT MÁY
PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
63.1
|
Máy có khối lượng
≤ 5 tấn
|
Tấn
|
52.358.180
|
38.614.764
|
63.2
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 15 tấn
|
Tấn
|
49.866.889
|
36.938.592
|
63.3
|
Máy có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
47.488.121
|
34.867.360
|
63.4
|
Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
45.228.417
|
32.903.275
|
64. LẮP ĐẶT MÁY
PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
64.1
|
Máy có khối lượng
≤ 100 tấn
|
Tấn
|
80.157.807
|
60.600.807
|
64.2
|
Máy có khối lượng
100 < đến ≤ 150 tấn
|
Tấn
|
76.341.063
|
57.714.523
|
64.3
|
Máy có khối lượng
150 < đến ≤ 200 tấn
|
Tấn
|
72.705.998
|
54.965.065
|
64.4
|
Máy có khối lượng
200 < đến ≤ 300 tấn
|
Tấn
|
69.026.736
|
52.128.367
|
64.5
|
Máy có khối lượng
300 < đến ≤ 400 tấn
|
Tấn
|
65.574.677
|
49.524.240
|
64.6
|
Máy có khối lượng
> 400 tấn
|
Tấn
|
62.295.764
|
47.050.756
|
65. LẮP ĐẶT HỆ
THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÕN (DẠNG CATỐT HY SINH).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
65.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
40.739.434
|
29.754.963
|
66. LẮP ĐẶT MÁY
PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
66.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
34.011.780
|
23.109.333
|
66.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
25.911.278
|
20.721.484
|
66.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
21.883.353
|
15.235.663
|
66.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
19.756.570
|
13.814.906
|
66.5
|
Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
16.846.473
|
11.954.901
|
66.6
|
Máy có khối lượng > 20 tấn
|
Tấn
|
14.530.991
|
10.384.575
|
67. LẮP ĐẶT VAN
PHẲNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
67.1
|
Máy có khối lượng
≤ 10 tấn
|
Tấn
|
32.569.765
|
23.719.707
|
67.2
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
30.104.759
|
21.918.159
|
67.3
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 30 tấn
|
Tấn
|
27.644.451
|
19.951.732
|
67.4
|
Máy có khối lượng
30 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
25.429.980
|
18.342.565
|
68. LẮP ĐẶT VAN
CUNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
68.1
|
Máy có khối lượng
≤ 10 tấn
|
Tấn
|
25.721.223
|
19.478.100
|
68.2
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
23.783.232
|
17.929.690
|
68.3
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 30 tấn
|
Tấn
|
21.854.635
|
16.620.157
|
68.4
|
Máy có khối lượng
30 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
20.117.937
|
15.240.018
|
69. LẮP ĐẶT VAN BƯỚM
(VAN ĐĨA). VAN CẦU.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
69.1
|
Máy có khối lượng
≤ 10 tấn
|
Tấn
|
38.064.591
|
28.037.464
|
69.2
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
38.222.915
|
27.938.047
|
69.3
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 30 tấn
|
Tấn
|
35.097.801
|
25.587.504
|
69.4
|
Máy có khối lượng
30 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
32.283.415
|
23.413.580
|
70. LẮP ĐẶT ĐẦU HÚT
NƯỚC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
70.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
58.378.835
|
44.574.042
|
71. LẮP KHE VAN.
KHE LƯỚI CHẮN RÁC. CHI TIẾT ĐẶT SẴN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
71.1
|
Độ sâu lắp ≤ 10 m
|
Tấn
|
31.076.193
|
22.901.109
|
71.2
|
Độ sâu lắp 10
< đến ≤ 30 m
|
Tấn
|
38.310.958
|
27.582.307
|
71.3
|
Độ sâu lắp 30
< đến ≤ 40 m
|
Tấn
|
44.451.226
|
31.774.147
|
71.4
|
Độ sâu lắp >
40 m
|
Tấn
|
52.057.462
|
36.687.695
|
72. LẮP ĐẶT LƯỚI
CHẮN RÁC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
72.1
|
Máy có khối lượng
≤ 5 tấn
|
Tấn
|
26.021.167
|
18.657.857
|
72.2
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
21.488.288
|
15.529.893
|
72.3
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
19.535.793
|
13.723.966
|
72.4
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 30 tấn
|
Tấn
|
17.760.730
|
12.501.525
|
72.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
16.145.793
|
11.331.292
|
72.6
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
15.340.718
|
10.777.998
|
73. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ ĐÓNG. MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
73.1
|
Kiểu vít. tay
quay
|
Tấn
|
23.557.082
|
17.744.357
|
73.2
|
Kiểu vít. chạy
điện
|
Tấn
|
21.877.475
|
24.064.833
|
73.3
|
Kiểu tời. tay
quay
|
Tấn
|
14.604.197
|
10.848.587
|
73.4
|
Kiểu tời. chạy
điện
|
Tấn
|
12.919.428
|
9.612.242
|
74. LẮP ĐẶT MÁY.
THIẾT BỊ LY TÂM. PHÂN LY.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
74.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
40.350.571
|
27.449.677
|
74.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
37.457.825
|
25.963.855
|
74.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
35.304.611
|
24.646.369
|
74.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
32.782.007
|
23.022.929
|
74.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
27.948.670
|
19.977.809
|
74.6
|
Máy có khối lượng
> 20 tấn
|
Tấn
|
25.226.010
|
18.255.442
|
75. LẮP ĐẶT MÁY.
THIẾT BỊ TẠO HÌNH.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
75.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
35.314.672
|
23.936.344
|
75.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
32.787.674
|
22.706.405
|
75.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
30.894.902
|
21.567.227
|
75.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
28.690.165
|
20.169.336
|
75.5
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
24.458.047
|
17.535.679
|
75.6
|
Máy có khối lượng
> 20 tấn
|
Tấn
|
22.077.752
|
16.049.969
|
76. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ TÁCH KIM LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
76.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
14.034.020
|
9.577.441
|
77. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
77.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
66.858.038
|
49.424.632
|
78. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
ỐNG ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
78.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
83.097.993
|
60.536.089
|
79. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
79.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
35.030.835
|
27.035.840
|
80. LẮP ĐẶT ỐNG
THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
80.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
36.132.469
|
26.546.456
|
81. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
81.1
|
Đoạn nằm ngang
|
Tấn
|
30.160.625
|
22.624.129
|
81.2
|
Đoạn đứng,
nghiêng
|
Tấn
|
36.132.469
|
26.878.003
|
82. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
82.1
|
Đoạn nằm ngang
|
Tấn
|
25.528.016
|
19.286.968
|
82.2
|
Đoạn đứng,
nghiêng
|
Tấn
|
33.086.478
|
24.632.555
|
83. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
ỐNG THÉP KHÔNG RỈ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
83.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
98.902.685
|
69.626.970
|
84. LẮP ĐẶT CÔN.
KHUỶU. ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
84.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
36.901.094
|
25.757.556
|
85. LẮP ĐẶT KẾT CẤU
THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
85.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
10.056.538
|
7.986.143
|
86. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
86.1
|
Trên tà vẹt gỗ
|
m
|
3.501.189
|
3.239.937
|
86.2
|
Trên tà vẹt thép
|
m
|
4.735.792
|
4.474.540
|
87. LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
87.1
|
Bộ thiết bị
|
Bộ
|
308.493
|
308.493
|
88. LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI. PHÂN TÍCH. ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
88.1
|
Bộ thiết bị
|
Bộ
|
316.287
|
316.287
|
89. LẮP ĐẶT TỦ DCS.
PLC. RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
89.1
|
Thiết bị
|
Cái
|
6.650.159
|
5.247.816
|
90. LẮP ĐẶT BÀN
ĐIỀU KHIỂN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
90.1
|
Thiết bị
|
Cái
|
1.518.708
|
1.518.708
|
91. LẮP ĐẶT MÀN
HÌNH GIÁM SÁT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
91.1
|
Lắp đặt màn hình
giám sát. Loại <= 21 ''
|
Cái
|
308.257
|
308.257
|
91.2
|
Lắp đặt màn hình
giám sát. Loại > 21 ''
|
Cái
|
4.493.547
|
3.380.800
|
92. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
92.1
|
Thiết bị
|
Bộ
|
644.264
|
644.264
|
93. LẮP ĐẶT ỐNG ĐO
LƯỜNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
93.1
|
Thiết bị
|
Kg
|
526.827
|
429.440
|
94. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
94.1
|
Thiết bị
|
Cái
|
1.167.805
|
800.529
|
95. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
95.1
|
Thiết bị
|
Cái
|
828.154
|
828.154
|
96. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN. ĐO THẤM.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
96.1
|
Thiết bị
|
Cái
|
1.109.459
|
1.109.459
|
97. LẮP ĐẶT MÁY
TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆU.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
97.1
|
Máy có khối lượng
≤ 5 tấn
|
Tấn
|
16.964.210
|
12.577.160
|
97.2
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
10.935.997
|
8.539.395
|
97.3
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
10.090.180
|
7.969.444
|
97.4
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
8.428.806
|
6.831.752
|
97.5
|
Máy có khối lượng
> 50 tấn
|
Tấn
|
7.275.992
|
7.288.615
|
98. LẮP ĐẶT NỒI
NẤU. BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
98.1
|
Máy có khối lượng
≤ 10 tấn
|
Tấn
|
18.138.322
|
13.352.721
|
98.2
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
15.461.457
|
11.734.995
|
98.3
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
14.272.206
|
10.995.448
|
98.4
|
Máy có khối lượng
50 < đến ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
9.948.729
|
9.354.398
|
98.5
|
Máy có khối lượng
> 100 tấn
|
Tấn
|
7.833.538
|
7.967.273
|
99. LẮP ĐẶT MÁY
NGHIỀN XÉ. ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THỦY LỰC).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
99.1
|
Máy có khối lượng
≤ 5 tấn
|
Tấn
|
11.428.168
|
8.480.059
|
99.2
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
10.605.861
|
7.958.364
|
99.3
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
9.046.180
|
6.998.524
|
99.4
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
8.333.015
|
6.491.741
|
99.5
|
Máy có khối lượng
> 50 tấn
|
Tấn
|
7.252.642
|
6.560.641
|
100. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ KHUẤY BỘT. RỬA. LÀM SẠCH BỘT. SÀNG CHỌN. CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
100.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
36.273.142
|
24.738.932
|
100.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
25.928.591
|
18.246.019
|
100.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
22.693.557
|
16.125.250
|
100.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
21.074.310
|
15.262.828
|
100.5
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
15.951.526
|
11.839.097
|
100.6
|
Máy có khối lượng
> 50 tấn
|
Tấn
|
11.289.320
|
10.087.646
|
101. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ TẨY. TUYẾN NỔI KHỬ MỰC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
101.1
|
Máy có khối lượng ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
22.726.764
|
16.341.292
|
101.2
|
Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
21.094.853
|
15.202.294
|
101.3
|
Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
17.979.134
|
13.237.220
|
101.4
|
Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
14.700.305
|
11.041.636
|
101.5
|
Máy có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
13.856.931
|
11.676.568
|
102. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ CHƯNG BỐC. CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
102.1
|
Máy có khối lượng
≤ 10 tấn
|
Tấn
|
25.540.365
|
18.326.315
|
102.2
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
23.690.436
|
17.255.700
|
102.3
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
20.041.149
|
14.890.940
|
102.4
|
Máy có khối lượng
50 < đến ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
16.429.217
|
14.228.640
|
102.5
|
Máy có khối lượng
> 100 tấn
|
Tấn
|
12.769.042
|
11.349.011
|
103. LẤP ĐẶT LÕ HƠI
THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HÓA.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
103.1
|
Máy có khối lượng
≤ 10 tấn
|
Tấn
|
35.588.674
|
25.036.504
|
103.2
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
32.128.493
|
22.854.426
|
103.3
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
28.910.144
|
20.806.979
|
103.4
|
Máy có khối lượng
50 < đến ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
24.794.663
|
19.805.605
|
103.5
|
Máy có khối lượng
> 100 tấn
|
Tấn
|
18.229.926
|
14.998.526
|
104. LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
104.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
18.253.883
|
12.735.909
|
104.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
13.057.649
|
9.656.372
|
104.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
11.431.813
|
8.615.237
|
104.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
10.608.672
|
8.303.908
|
104.5
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
9.046.378
|
7.301.434
|
104.6
|
Máy có khối lượng
> 50 tấn
|
Tấn
|
7.595.243
|
7.491.900
|
105. LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
105.1
|
Máy có khối lượng
≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
25.981.050
|
17.960.741
|
105.2
|
Máy có khối lượng
0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
20.780.108
|
14.836.062
|
105.3
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
19.471.987
|
14.023.908
|
105.4
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
16.883.804
|
12.608.414
|
105.5
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
14.300.251
|
10.985.300
|
105.6
|
Máy có khối lượng
> 50 tấn
|
Tấn
|
11.731.404
|
10.283.784
|
106. LẤP ĐẶT MÁY
XEO. CÁN VÀ CUỘN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
106.1
|
Máy có khối lượng
≤ 2 tấn
|
Tấn
|
28.229.053
|
19.989.848
|
106.2
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
24.807.210
|
17.763.048
|
106.3
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
22.310.602
|
16.405.681
|
106.4
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
18.154.257
|
13.735.618
|
106.5
|
Máy có khối lượng
50 < đến ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
15.477.642
|
13.898.294
|
106.6
|
Máy có khối lượng
> 100 tấn
|
Tấn
|
11.215.388
|
10.348.793
|
107. LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI. CẮT VÀ XÉN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
107.1
|
Máy có khối lượng
≤ 2 tấn
|
Tấn
|
17.055.094
|
12.711.779
|
107.2
|
Máy có khối lượng
2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
13.650.299
|
10.329.776
|
107.3
|
Máy có khối lượng
5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
12.514.443
|
9.552.279
|
107.4
|
Máy có khối lượng
10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
11.373.439
|
8.956.003
|
107.5
|
Máy có khối lượng
20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
9.113.483
|
7.484.339
|
107.6
|
Máy có khối lượng
> 50 tấn
|
Tấn
|
7.983.317
|
8.031.229
|
108. GIA CÔNG THIẾT
BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG. VÍT TẢI. CÁC LOẠI GẦU TẢI).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
108.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
53.579.521
|
47.346.446
|
109. GIA CÔNG ỐNG
CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU. ỐNG SỤC KHÍ. ỐNG HÚT KHÍ SẠCH. ỐNG THU
BỤI. ỐNG KHÓI).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
109.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
58.703.709
|
51.187.693
|
110. GIA CÔNG THIẾT
BỊ BẰNG TẢI CÁC LOẠI. XÍCH CÀO. CẤP LIỆU TẤM.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
110.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
66.225.862
|
54.141.594
|
111. GIA CÔNG THIẾT
BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU. CỬA THÁO LIỆU. CẤP LIỆU RUNG. CỬA RÚT CLINKER.
CẤP LIỆU TẤM. PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
111.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
50.054.066
|
43.894.926
|
112. GIA CÔNG THIẾT
BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ. BỆ ĐỠ. TẤM LÓT. GIÁ TRUYỀN ĐỘNG. SÀN THAO TÁC. TẤM CHẮN BẢO VỆ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
112.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
56.564.384
|
47.301.579
|
113. GIA CÔNG THIẾT
BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI. VÍT TẢI. GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN. VỎ
CHỤP THIẾT BỊ KHÁC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
113.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
66.225.862
|
54.141.594
|
114. GIA CÔNG THIẾT
BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ. THÙNG CHỨA. KÉT CHỨA. CYCLON. MÁY ĐÁNH
ĐỐNG. MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TÀU).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
114.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
59.660.994
|
49.957.743
|
115. GIA CÔNG LỌC
BỤI TĨNH ĐIỆN. DẦM. RAY. CẦN NÂNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
115.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
53.579.521
|
47.346.446
|
116. GIA CÔNG ĐOẠN
VỎ LÕ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
116.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
77.815.548
|
69.206.985
|
117. GIA CÔNG THIẾT
BỊ CHẤT BAO XUỐNG TÀU. CẦN TRỤC DỠ TẢI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
117.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
59.660.994
|
49.791.801
|
118. GIA CÔNG VỎ
ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI. VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN. CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ. HỘP
CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO. CHỤP PHÂN PHỐI. GIẢI ÂM CHO QUẠT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
118.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
65.491.521
|
53.407.251
|
119. GIA CÔNG THIẾT
BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
119.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
57.394.534
|
59.771.366
|
120. GIA CÔNG THIẾT
BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO. DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ. PHẢI GIA NHIỆT KHỬ
ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÕNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
120.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
61.244.558
|
57.344.014
|
121. GIA CÔNG THIẾT
BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG. BU LÔNG NEO. THANH REN CÁC LOẠI).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
121.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
57.556.424
|
48.174.273
|
122. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ DẠNG PHỄU. KÉT CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
122.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
20.383.455
|
17.691.198
|
123. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ DẠNG XYCLON.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
123.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
29.613.096
|
25.051.721
|
124. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
124.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
28.677.405
|
24.286.053
|
125. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
125.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
28.677.405
|
24.286.053
|
126. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ VỎ LỌC BỤI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
126.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
32.494.803
|
25.894.690
|
127. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
127.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
28.295.105
|
23.158.936
|
128. LẮP ĐẶT VỎ HỘP
BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI. VÍT TẢI. GẦU NÂNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
128.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
27.478.865
|
22.624.669
|
129. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ DẠNG THÙNG THÁP. BỂ CHỨA.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
129.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
31.080.184
|
24.973.426
|
130. LẮP ĐẶT VAN
CỬA. CỬA. KHUNG DẪN HƯỚNG. BÍCH. SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
130.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
30.249.074
|
24.289.736
|
131. LẮP ĐẶT CÁC
CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT. CHỊU MÀI MÕN).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
131.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
33.058.715
|
26.349.782
|
132. LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ CÁC DẠNG KHÁC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
132.1
|
Máy có khối lượng
bất kỳ
|
Tấn
|
25.897.410
|
39.267.571
|
133. BỐC LÊN VÀ VẬN
CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
133.1
|
Máy có khối lượng
≤ 12 tấn
|
Tấn
|
524.494
|
527.227
|
133.2
|
Máy có khối lượng
12 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
508.062
|
569.473
|
133.3
|
Máy có khối lượng
25 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
482.020
|
501.106
|
134. BỐC XUỐNG MÁY
VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
134.1
|
Máy có khối lượng
≤ 12 tấn
|
Tấn
|
345.812
|
369.969
|
134.2
|
Máy có khối lượng
12 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
328.521
|
333.092
|
134.3
|
Máy có khối lượng
25 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
312.054
|
303.100
|
135. BỐC XUỐNG MÁY
VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
135.1
|
Máy có khối lượng
≤ 12 tấn
|
Tấn
|
263.476
|
222.429
|
135.2
|
Máy có khối lượng
12 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
255.242
|
243.798
|
135.3
|
Máy có khối lượng
25 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
247.009
|
222.624
|
136. VẬN CHUYỂN
TIẾP 1 KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
136.1
|
Máy có khối lượng
≤ 12 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
62.120
|
136.2
|
Máy có khối lượng
12 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
76.913
|
136.3
|
Máy có khối lượng
25 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
61.420
|
137. VẬN CHUYỂN
TIẾP 1KM TRONG HẦM MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
137.1
|
Máy có khối lượng
≤ 12 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
85.785
|
137.2
|
Máy có khối lượng
12 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
113.478
|
137.3
|
Máy có khối lượng
25 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
94.082
|
138. LÀM SẠCH BỀ
MẶT KIM LOẠI BẰNG PHUN CÁT (ĐỘ SẠCH 2.5 SA).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
138.1
|
Làm sạch bề mặt
kim loại mới
|
1 m2
|
650.519
|
545.242
|
138.2
|
Làm sạch bề mặt
kim loại đã sơn
|
1 m2
|
1.163.042
|
887.602
|
139. LÀM SẠCH BỀ
MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH 2.0 SA).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
139.1
|
Làm sạch bề mặt
kim loại
|
1 m2
|
2.763.185
|
2.399.690
|
140. LÀM SẠCH MỐI
HÀN ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
140.1
|
Ngoài hở
|
1m
|
611.723
|
508.100
|
140.2
|
Trong hầm
|
1m
|
809.329
|
793.991
|
141. KIỂM TRA MỐI
HÀN BẰNG SIÊU ÂM.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
141.1
|
Ngoài hở
|
1m
|
1.235.984
|
1.183.199
|
141.2
|
Trong hầm
|
1m
|
1.643.549
|
1.307.771
|
142. KIỂM TRA MỐI
HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
142.1
|
Ngoài hở
|
1 phim
|
1.241.436
|
1.163.026
|
142.2
|
Trong hầm
|
1 phim
|
1.653.117
|
1.290.342
|
143. SƠN THIẾT BỊ
VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
143.1
|
Sơn dày 50 Mcr
|
1 m2
|
411.681
|
300.695
|
143.2
|
Sơn dày 80 Mcr
|
1 m2
|
494.018
|
374.316
|
143.3
|
Sơn dày 130 Mcr
|
1 m2
|
592.821
|
468.652
|
143.4
|
Sơn dăm vá dày
130 Mcr
|
1 m2
|
592.821
|
468.652
|
144. SƠN THIẾT BỊ
VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI BẰNG CÔNG NGHỆ SƠN NGẬP NƯỚC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
144.1
|
Sơn dày 350 Mcr
|
1 m2
|
592.821
|
474.957
|
144.2
|
Sơn dày 400 Mcr
|
1 m2
|
592.821
|
489.793
|
145. BẢO ÔN CÁCH
NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG BẰNG VỮA XI MĂNG. BỘT AMIĂNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
145.1
|
Chiều dày lớp
bông khoáng ≤ 50 mm
|
1 m2
|
495.214
|
452.820
|
145.2
|
Chiều dày lớp
bông khoáng > 50 đến ≤ 100 mm
|
1 m2
|
914.953
|
735.333
|
145.3
|
Chiều dày lớp
bông khoáng > 100 đến ≤ 150 mm
|
1 m2
|
1.334.989
|
1.018.141
|
145.4
|
Chiều dày lớp
bông khoáng > 130 đến ≤ 200 mm
|
1 m2
|
1.755.025
|
1.300.950
|
145.5
|
Chiều dày lớp
bông khoáng > 200 mm
|
1 m2
|
2.175.060
|
1.583.760
|
146. BẢO ÔN CÁCH
NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
146.1
|
Chiều dày lớp
bông khoáng ≤ 50 mm
|
1 m2
|
610.717
|
540.877
|
146.2
|
Chiều dày lớp
bông khoáng > 50 đến ≤ 100 mm
|
1 m2
|
1.108.130
|
873.619
|
146.3
|
Chiều dày lớp
bông khoáng > 100 đến ≤ 150 mm
|
1 m2
|
1.605.759
|
1.206.576
|
146.4
|
Chiều dày lớp
bông khoáng > 150 đến ≤ 200 mm
|
1 m2
|
2.103.390
|
1.539.534
|
146.5
|
Chiều dày lớp
bông khoáng > 200 mm
|
1 m2
|
2.601.019
|
1.872.491
|
147. BẢO ÔN BẰNG
TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
147.1
|
Bảo ôn bằng tấm
cách nhiệt định hình
|
1 m3
|
8.524.286
|
6.129.962
|
148. BẢO ÔN BẰNG
VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
148.1
|
Bảo ôn bằng vữa
cách nhiệt tại chỗ
|
1 m3
|
41.239.477
|
35.218.955
|
149. GIA CÔNG VÀ
BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
149.1
|
Gia công và bọc
tôn tráng kẽm đường ống
|
1 m2
|
1.003.353
|
859.404
|
150. GIA CÔNG VÀ
BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
150.1
|
Gia công và bọc
tôn tráng kẽm mặt phẳng
|
1 m2
|
815.092
|
603.261
|
151. GIA CÔNG VÀ
BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
151.1
|
Gia công và bọc
nhôm đường ống
|
1 m2
|
964.598
|
820.648
|
CHƯƠNG
V
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN. CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI
A. ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
I. ĐƠN GIÁ THEO
LOẠI CÔNG TRÌNH
TT
|
Tên công việc
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
Kênh dẫn nước
|
|
|
1
|
Kênh đáy bê tông,
tường xây gạch chỉ dày 22cm
|
|
|
1.1
|
b x h = (0,3 x
0,3) m
|
m
|
600.037
|
1.2
|
b x h = (0,4 x
0,4) m
|
m
|
735.986
|
1.3
|
b x h = (0,4 x
0,6) m
|
m
|
871.936
|
1.4
|
b x h = (0,6 x
0,6) m
|
m
|
1.007.886
|
1.5
|
b x h = (0,6 x
0,8) m
|
m
|
1.223.954
|
1.6
|
b x h = (0,8 x
0,8) m
|
m
|
1.279.785
|
1.7
|
b x h = (0,8 x
1,0) m
|
m
|
1.495.853
|
1.8
|
b x h = (1,0 x
1,2) m
|
m
|
1.767.753
|
1.9
|
b x h = (1,2 x
1,4) m
|
m
|
2.039.652
|
1.10
|
b x h = (1,4 x
1,6) m
|
m
|
2.311.552
|
1.11
|
b x h = (1,6 x
1,8) m
|
m
|
2.583.451
|
1.12
|
b x h = (1,8 x
2,0) m
|
m
|
2.855.350
|
2
|
Kênh đáy bê tông cốt
thép, tường xây gạch chỉ dày 22cm
|
|
|
2.1
|
b x h = (0,3 x
0,3) m
|
m
|
665.792
|
2.2
|
b x h = (0,4 x
0,4) m
|
m
|
814.208
|
2.3
|
b x h = (0,4 x
0,6) m
|
m
|
1.030.276
|
2.4
|
b x h = (0,6 x
0,6) m
|
m
|
1.103.247
|
2.5
|
b x h = (0,6 x
0,8) m
|
m
|
1.319.315
|
2.6
|
b x h = (0,8 x
0,8) m
|
m
|
1.392.287
|
2.7
|
b x h = (0,8 x
1,0) m
|
m
|
1.608.355
|
2.8
|
b x h = (1,0 x
1,2) m
|
m
|
1.897.395
|
2.9
|
b x h = (1,2 x
1,4) m
|
m
|
2.186.434
|
2.10
|
b x h = (1,4 x
1,6) m
|
m
|
2.475.474
|
2.11
|
b x h = (1,6 x
1,8) m
|
m
|
2.764.513
|
2.12
|
b x h = (1,8 x
2,0) m
|
m
|
3.218.754
|
3
|
Kênh đáy bê tông,
tường đá xây
|
|
|
3.1
|
b x h = (0,3 x
0,3) m
|
m
|
724.011
|
3.2
|
b x h = (0,4 x
0,4) m
|
m
|
877.272
|
3.3
|
b x h = (0,4 x
0,6) m
|
m
|
1.127.963
|
3.4
|
b x h = (0,6 x
0,6) m
|
m
|
1.183.794
|
3.5
|
b x h = (0,6 x
0,8) m
|
m
|
1.434.484
|
3.6
|
b x h = (0,8 x
0,8) m
|
m
|
1.490.316
|
3.7
|
b x h = (0,8 x
1,0) m
|
m
|
1.741.006
|
3.8
|
b x h = (1,0 x
1,2) m
|
m
|
2.047.528
|
3.9
|
b x h = (1,2 x
1,4) m
|
m
|
2.354.050
|
3.10
|
b x h = (1,4 x
1,6) m
|
m
|
2.660.571
|
3.11
|
b x h = (1,6 x
1,8) m
|
m
|
2.967.093
|
3.12
|
b x h = (1,8 x
2,0) m
|
m
|
3.273.615
|
4
|
Kênh đáy bê tông
cốt thép, tường đá xây
|
|
|
4.1
|
b x h = (0,3 x
0,3) m
|
m
|
805.037
|
4.2
|
b x h = (0,4 x
0,4) m
|
m
|
970.764
|
4.3
|
b x h = (0,4 x
0,6) m
|
m
|
1.221.454
|
4.4
|
b x h = (0,6 x
0,6) m
|
m
|
1.294.426
|
4.5
|
b x h = (0,6 x
0,8) m
|
m
|
1.545.116
|
4.6
|
b x h = (0,8 x
0,8) m
|
m
|
1.618.088
|
4.7
|
b x h = (0,8 x
1,0) m
|
m
|
1.868.778
|
4.8
|
b x h = (1,0 x
1,2) m
|
m
|
2.192.440
|
4.9
|
b x h = (1,2 x
1,4) m
|
m
|
2.516.102
|
4.10
|
b x h = (1,4 x
1,6) m
|
m
|
2.839.764
|
4.11
|
b x h = (1,6 x
1,8) m
|
m
|
3.163.432
|
4.12
|
b x h = (1,8 x
2,0) m
|
m
|
3.487.088
|
5
|
Kênh đá xây
|
|
|
5.1
|
b x h = (0,3 x
0,3) m
|
m
|
825.848
|
5.2
|
b x h = (0,4 x
0,4) m
|
m
|
993.330
|
5.3
|
b x h = (0,4 x
0,6) m
|
m
|
1.244.021
|
5.4
|
b x h = (0,6 x
0,6) m
|
m
|
1.316.715
|
5.5
|
b x h = (0,6 x
0,8) m
|
m
|
1.578.986
|
5.6
|
b x h = (0,8 x
0,8) m
|
m
|
1.663.261
|
5.7
|
b x h = (0,8 x
1,0) m
|
m
|
1.913.951
|
5.8
|
b x h = (1,0 x
1,2) m
|
m
|
2.248.916
|
5.9
|
b x h = (1,2 x
1,4) m
|
m
|
2.583.881
|
5.10
|
b x h = (1,4 x
1,6) m
|
m
|
2.918.846
|
5.11
|
b x h = (1,6 x
1,8) m
|
m
|
3.253.811
|
5.12
|
b x h = (1,8 x
2,0) m
|
m
|
3.588.776
|
6
|
Kênh bê tông cốt
thép
|
|
|
6.1
|
b x h = (0,3 x
0,3) m
|
m
|
820.321
|
6.2
|
b x h = (0,4 x
0,4) m
|
m
|
1.137.363
|
6.3
|
b x h = (0,4 x
0,6) m
|
m
|
1.331.619
|
6.4
|
b x h = (0,6 x
0,6) m
|
m
|
1.425.969
|
6.5
|
b x h = (0,6 x
0,8) m
|
m
|
1.732.830
|
6.6
|
b x h = (0,8 x
0,8) m
|
m
|
1.827.180
|
6.7
|
b x h = (0,8 x
1,0) m
|
m
|
2.021.436
|
6.8
|
b x h = (1,0 x
1,2) m
|
m
|
2.735.931
|
6.9
|
b x h = (1,2 x
1,4) m
|
m
|
3.275.918
|
6.10
|
b x h = (1,4 x
1,6) m
|
m
|
3.694.860
|
6.11
|
b x h = (1,6 x
1,8) m
|
m
|
4.138.972
|
6.12
|
b x h = (1,8 x
2,0) m
|
m
|
4.425.473
|
II
|
Cống hộp bê tông
cốt thép
|
|
|
1
|
b x h = (0,5 x
0,5) m
|
m
|
3.481.355
|
2
|
b x h = (0,6 x
0,6) m
|
m
|
3.738.315
|
3
|
b x h = (0,6 x
0,8) m
|
m
|
4.443.294
|
4
|
b x h = (0,8 x
0,8) m
|
m
|
4.728.868
|
5
|
b x h = (0,8 x
1,0) m
|
m
|
5.305.762
|
6
|
b x h = (1,0 x
1,2) m
|
m
|
6.168.229
|
7
|
b x h = (1,2 x
1,4) m
|
m
|
7.059.569
|
8
|
b x h = (1,4 x
1,6) m
|
m
|
7.893.165
|
9
|
b x h = (1,6 x
1,8) m
|
m
|
8.719.580
|
10
|
b x h = (1,8 x
2,0) m
|
m
|
9.582.048
|
III
|
Cống tròn bê tông
cốt thép
|
|
|
1
|
Đường kính 40cm
|
m
|
1.843.781
|
2
|
Đường kính 50cm
|
m
|
2.172.628
|
3
|
Đường kính 75cm
|
m
|
3.099.829
|
4
|
Đường kính 100cm
|
m
|
4.163.747
|
5
|
Đường kính 120cm
|
m
|
4.690.364
|
|
|
|
|
|
II. ĐƠN GIÁ CHI
TIẾT
TT
|
Tên công việc
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Đào đất công
trình bằng thủ công
|
m3
|
|
1.1
|
Đất cấp I
|
m3
|
238.505
|
1.2
|
Đất cấp II
|
m3
|
338.523
|
1.3
|
Đất cấp III
|
m3
|
503.937
|
1.4
|
Đất cấp IV
|
m3
|
769.369
|
2
|
Đắp đất công
trình bằng thủ công
|
m3
|
284.667
|
3
|
Vận chuyển đất
10m tiếp theo bằng thủ công
|
m3
|
|
3.1
|
Đất cấp I
|
m3
|
11.925
|
3.2
|
Đất cấp II
|
m3
|
12.310
|
3.3
|
Đất cấp III
|
m3
|
13.464
|
3.4
|
Đất cấp IV
|
m3
|
14.233
|
4
|
Đào móng công
trình bằng cơ giới
|
|
|
4.1
|
Máy đào 1,25 đất
cấp I
|
100m3
|
2.344.391
|
4.2
|
Máy đào 1,25 đất
cấp II
|
100m3
|
2.709.918
|
4.3
|
Máy đào 1,25 đất
cấp III
|
100m3
|
3.456.570
|
4.4
|
Máy đào 1,25 đất
cấp IV
|
100m3
|
4.153.004
|
4.5
|
Máy đào 1,6 đất
cấp III
|
100m3
|
3.491.165
|
4.6
|
Máy đào 1,6 đất
cấp IV
|
100m3
|
4.319.809
|
5
|
Đắp đất công
trình bằng đầm cóc
|
|
|
5.1
|
Độ chặt yêu cầu K
= 0,85
|
100m3
|
4.047.892
|
5.2
|
Độ chặt yêu cầu K
= 0,9
|
100m3
|
4.647.190
|
5.3
|
Độ chặt yêu cầu K
= 0,95
|
100m3
|
5.351.629
|
6
|
Đắp đất công
trình bằng cơ giới
|
|
|
6.1
|
Đầm 9 tấn ˠ
<=1,65
|
100m3
|
1.033.088
|
6.2
|
Đầm 9 tấn ˠ
<=1,75
|
100m3
|
1.288.953
|
6.3
|
Đầm 16 tấn ˠ
<=1,65
|
100m3
|
938.248
|
6.4
|
Đầm 16 tấn ˠ
<=1,75
|
100m3
|
1.150.575
|
7
|
Vận chuyển đất
cấp II bằng cơ giới
|
|
|
7.1
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
cự ly 300m
|
100m3
|
1.330.663
|
7.2
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
cự ly 1000m
|
100m3
|
2.124.589
|
7.3
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
cự ly 300m
|
100m3
|
1.056.080
|
7.4
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
cự ly 1000m
|
100m3
|
1.789.966
|
7.5
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
cự ly 300m
|
100m3
|
1.288.492
|
7.6
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
cự ly 1000m
|
100m3
|
1.787.638
|
8
|
Bê tông tường
|
|
|
8.1
|
Bê tông tường mác
200, đá 2 x 4, dày <=45cm
|
m3
|
2.345.931
|
8.2
|
Bê tông tường mác
250, đá 2 x 4, dày >=45cm
|
m3
|
2.196.746
|
8.3
|
Bê tông tường mác
300, đá 2 x 4, dày >=45cm
|
m3
|
2.270.371
|
9
|
Bê tông móng
|
|
|
9.1
|
Bê tông móng mác
200
|
m3
|
1.475.011
|
9.2
|
Bê tông móng mác
250
|
m3
|
1.707.266
|
9.3
|
Bê tông móng mác
300
|
m3
|
1.780.170
|
10
|
Bê tông mái dốc
thẳng
|
|
|
10.1
|
Bê tông mái mác
200
|
m3
|
1.946.993
|
10.2
|
Bê tông mái mác
250
|
m3
|
2.016.170
|
10.3
|
Bê tông mái mác
300
|
m3
|
2.089.073
|
11
|
Xếp đá khan không
chít mạch
|
|
|
11.1
|
Xếp đá hộc mặt
bằng
|
m3
|
694.407
|
11.2
|
Xếp đá hộc mái
dốc
|
m3
|
752.747
|
12
|
Bê tông mũ, trụ
cầu máng M250, đá 2 x 4
|
m3
|
2.384.499
|
13
|
Bê tông cầu máng,
M250 đá 1 x 2
|
m3
|
2.446.288
|
14
|
Bê tông trần cống
|
|
|
14.1
|
Bê tông trần cống
mác 200
|
m3
|
1.795.960
|
14.2
|
Bê tông trần cống
mác 250
|
m3
|
1.864.459
|
15
|
Xây tường gạch
tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22 chiều dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa xi măng M75
|
m3
|
1.562.753
|
16
|
Trát tường gạch
xây
|
m2
|
101.070
|
17
|
Trát tường đá xây
|
m2
|
133.683
|
18
|
Bê tông tấm đan
|
m3
|
2.299.321
|
19
|
Bê tông thanh
giằng
|
m3
|
2.201.455
|
20
|
Bê tông cánh phai
|
m3
|
2.190.172
|
21
|
Lắp đặt bê tông cánh
phai
|
tấm
|
172.699
|
22
|
Bê tông lót móng,
mác 100
|
m3
|
1.235.027
|
23
|
Vữa lót M50
|
m3
|
1.158.097
|
24
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép móng
|
|
|
24.1
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép móng D<=10mm
|
tấn
|
19.723.985
|
24.2
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép móng D=12mm
|
tấn
|
19.716.846
|
24.3
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép móng D<=18mm
|
tấn
|
19.916.933
|
25
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép tường
|
|
|
25.1
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép tường D<=10mm
|
tấn
|
21.081.653
|
25.2
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép tường D=12mm
|
tấn
|
20.542.352
|
25.3
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép tường D<=18mm
|
tấn
|
20.542.352
|
26
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép dầm, giằng
|
|
|
26.1
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép dầm, giằng D<=10mm
|
tấn
|
21.147.471
|
26.2
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép dầm, giằng D<=18mm
|
tấn
|
20.328.473
|
27
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép trần cống:
|
|
|
27.1
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép trần cống D<=10mm
|
tấn
|
20.489.155
|
27.2
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép trần cống D=12mm
|
tấn
|
20.299.704
|
27.3
|
Sản xuất lắp dựng
cốt thép trần cống D<=18mm
|
tấn
|
20.299.704
|
28
|
Khớp nối giấy
dầu, nhựa đường 2 lớp
|
m2
|
204.050
|
29
|
Ván khuôn thép
móng
|
100m2
|
5.713.897
|
30
|
Ván khuôn kim
loại tường
|
100m2
|
15.662.682
|
31
|
Ván khuôn gỗ cầu
máng
|
100m2
|
45.770.768
|
32
|
Ván khuôn thép
trần cống
|
100m2
|
13.663.586
|
33
|
Gia cố nền đất
yếu bằng vải địa kỹ thuật
|
100m2
|
2.641.725
|
34
|
Trồng cỏ mái kênh
mương, đê, đập, taluy
|
100m2
|
2.246.966
|
35
|
Vận chuyển vầng
cỏ tiếp 10m
|
100m2
|
26.464
|
|
Xây đá hộc
|
|
|
36
|
Xây móng đá hộc
dày>60 vữa XM M100
|
m3
|
1.256.092
|
37
|
Xây tường đá hộc
dày <=60cm, h<=2m vữa XM M100
|
m3
|
1.357.180
|
38
|
Xây tường đá
hộc dày >60cm, h>2m, vữa XM M100
|
m3
|
1.474.132
|
39
|
Xây mái dốc thẳng
đá hộc, vữa XM M100
|
m3
|
1.366.657
|
40
|
Xây đá hộc mặt
bằng, vữa XM M100
|
m3
|
1.331.908
|
41
|
Đá dăm lót 4 x 6
|
m3
|
549.314
|
42
|
Đóng cọc tre
|
100m
|
1.936.042
|
43
|
Làm tầng lọc bằng
thủ công
|
|
|
43.1
|
Tầng lọc đá dăm
|
m3
|
1.089.721
|
43.2
|
Tầng lọc cát
|
m3
|
545.514
|
44
|
Đá lát khan chít
mạch
|
|
|
44.1
|
Đá lát khan chít
mạch mặt bằng XM M100
|
m3
|
886.906
|
44.2
|
Đá lát khan chít
mạch mái dốc XM M100
|
m3
|
950.086
|
B. ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG CÂY TRỒNG
I. ĐƠN GIÁ CÂY ĂN
QUẢ
TT
|
Loại cây, mật độ
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
Đ.vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Cây Mít các loại Mật độ tối đa 350 cây/ha
|
Đường kính thân
đo ở độ cao 1,3 m > 40cm.
|
A
|
Cây
|
1.670.000
|
Đường kính
thân “ > 30 - 40 cm.
|
B
|
”
|
1.376.000
|
Đường kính
thân “ > 20 - 30 cm.
|
C
|
”
|
1.123.000
|
Đường kính
thân “ > 10 - 20 cm.
|
D
|
”
|
723.000
|
Đường kính
thân “ ≥ 5 - 10 cm.
|
E
|
”
|
403.000
|
Các trường hợp
còn lại, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 2 m
|
F
|
”
|
163.000
|
Chiều cao cây
> 1 - 2m
|
G
|
”
|
121.000
|
Chiều cao cây ≥
0.5 - 1,0 m
|
H
|
”
|
88.000
|
Chiều cao cây
< 0,5 m
|
I
|
”
|
40.000
|
2
|
Cây Nhãn các loại Mật độ tối đa 400cây/ha
|
|
Đường kính tán
> 7 m
|
A
|
Cây
|
3.750.000
|
Đường kính tán
> 5 - 7m
|
B
|
”
|
2.750.000
|
Đường kính tán
> 3 - 5 m
|
C
|
”
|
1.750.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3 m
|
D
|
”
|
700.000
|
Đường kính tán
≥ 1 - 2m
|
E
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán
< 1 m chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1,5 m
|
F
|
”
|
150.000
|
Chiều cao cây
> 1 - 1,5 m
|
G
|
”
|
75.000
|
Chiều cao cây ≥
0,3 - 1 m
|
H
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây
< 0,3 m (vườn ươm)
|
L
|
m2
|
50.000
|
Cây gieo từ hạt: Đối với những cây có đường kính tán từ
1m trở xuống giá bồi thường cây giống gieo từ hạt tính bằng 70% cây ghép hoặc
chiết.
|
3
|
Cây Vải, chôm chôm các loại Mật độ tối đa 400cây/ha
|
Đường kính tán
> 6 m
|
A
|
Cây
|
2.750.000
|
Đường kính tán
> 4 - 6 m
|
B
|
”
|
1.800.000
|
Đường kính tán
> 2 - 4 m
|
C
|
”
|
900.000
|
Đường kính tán
≥ 1 - 2 m
|
D
|
”
|
300.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây
> 1 m
|
E
|
”
|
75.000
|
Chiều cao cây
≥ 0,5 - 1 m
|
F
|
”
|
50.000
|
Chiều cao cây
< 0,5 m
|
G
|
”
|
20.000
|
|
4
|
Cây Cam, quýt các loại Mật độ tối đa 800 cây/ha
|
Đường kính tán
> 3m
|
A
|
Cây
|
1.344.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3m
|
B
|
“
|
784.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 2 m
|
C
|
”
|
504.000
|
Đường kính tán <1m,
chia ra:
|
Chiều cao cây
> 1m
|
D
|
“
|
144.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
E
|
”
|
103.200
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
F
|
”
|
54.000
|
5
|
Cây Bưởi các loại Mật độ tối đa 450 cây/ha
|
Đường kính tán
> 5m
|
A
|
Cây
|
973.000
|
Đường kính tán
> 4 - 5 m
|
B
|
”
|
833.000
|
Đường kính tán
> 3 - 4 m
|
C
|
”
|
713.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3 m
|
D
|
”
|
513.000
|
Đường kính tán >
1,5 - 2 m
|
E
|
”
|
353.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5m
|
F
|
”
|
233.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
G
|
”
|
146.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
H
|
”
|
84.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
I
|
”
|
50.000
|
6
|
Cây Chanh Mật độ tối đa 850cây/ha
|
Đường kính tán
> 3m
|
A
|
Cây
|
473.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3 m
|
B
|
”
|
340.000
|
Đường kính tán >
1,5 - 2 m
|
C
|
”
|
233.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5 m
|
D
|
”
|
153.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
E
|
”
|
118.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 đến 1m
|
F
|
”
|
89.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
G
|
”
|
40.000
|
7
|
Cây Quất Mật độ tối đa 1.500 cây/ha
|
Đường kính tán
> 2 m
|
A
|
Cây
|
200.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2m
|
B
|
“
|
150.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5 m
|
C
|
”
|
100.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
D
|
”
|
50.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
E
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
F
|
”
|
15.000
|
8
|
Cây Quất hồng bì Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường kính tán
> 3 m
|
A
|
Cây
|
400.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3 m
|
B
|
”
|
300.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2 m
|
C
|
”
|
170.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5 m
|
D
|
”
|
130.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
>1m
|
E
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 đến 1m
|
F
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
G
|
”
|
15.000
|
9
|
Cây Hồng xiêm Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4m
|
A
|
Cây
|
700.000
|
Đường kính tán
> 3 - 4 m
|
B
|
”
|
550.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3 m
|
C
|
”
|
400.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán ≥
1 – 1,5 m
|
E
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
10
|
Cây vú sữa Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Đường kính tán
> 3 - 4m
|
B
|
”
|
400.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5 m
|
E
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
11
|
Cây Trứng gà Mật độ tối đa 550 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường kính tán
> 3 - 4 m
|
B
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3 m
|
C
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
120.000
|
Đường kính tán ≥
1 – 1,5 m
|
E
|
”
|
100.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
F
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
G
|
”
|
20.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
H
|
”
|
10.000
|
12
|
Cây Hồng các loại Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4m
|
A
|
Cây
|
600.000
|
Đường kính tán
> 3m - 4 m
|
B
|
”
|
450.000
|
Đường kính tán
> 2m - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán >
1,5m - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán ≥
1m - 1,5 m
|
E
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
F
|
”
|
75.000
|
Chiều cao cây
≥ 0,5 đến 1m
|
G
|
”
|
50.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
13
|
Cây Thị Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường kính tán
> 3m - 4 m
|
B
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán
> 2m - 3 m
|
C
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán
> 1,5m - 2 m
|
D
|
”
|
120.000
|
Đường kính tán ≥
1m - 1,5 m
|
E
|
”
|
80.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
F
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
G
|
”
|
15.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
H
|
”
|
10.000
|
14
|
Cây Xoài Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường kính tán
> 5m
|
A
|
Cây
|
960.000
|
Đường kính tán
> 4m - 5 m
|
B
|
”
|
840.000
|
Đường kính tán
> 3m - 4 m
|
C
|
”
|
720.000
|
Đường kính tán
> 2m - 3 m
|
D
|
”
|
520.000
|
Đường kính tán
> 1,5m - 2 m
|
E
|
”
|
360.000
|
Đường kính tán ≥
1m - 1,5 m
|
F
|
“
|
240.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
G
|
”
|
152.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
H
|
”
|
91.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
I
|
”
|
50.000
|
15
|
Cây Muỗm, quéo, Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4m
|
A
|
Cây
|
450.000
|
Đường kính tán
> 3m - 4 m
|
B
|
”
|
400.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5 m
|
E
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
F
|
”
|
50.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
G
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
H
|
”
|
15.000
|
16
|
Cây me, tai chua, bứa Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4 m
|
A
|
Cây
|
700.000
|
Đường kính tán
> 3m - 4 m
|
B
|
”
|
500.000
|
Đường kính tán
> 2m - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán
> 1,5m - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán
≥ 1m - 1,5 m
|
E
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 2 m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥
1 - 2m
|
G
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây
< 1 m
|
H
|
”
|
15.000
|
17
|
Cây Khế, chay Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán
> 3m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Đường kính tán
> 2- 3 m
|
B
|
“
|
200.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2 m
|
C
|
”
|
100.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5 m
|
D
|
“
|
80.000
|
Đường kính tán
< 1 m chia ra:
|
|
|
|
Loại cao ≥ 1m
|
E
|
“
|
30.000
|
Loại < 1 m
|
F
|
“
|
15.000
|
18
|
Nhót, chanh leo Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Tán rộng ≥ 3m2
|
A
|
m2
|
12.000
|
Tán rộng < 3m2
|
C
|
m2
|
8.000
|
Chưa leo trên
giàn
|
D
|
m2
|
5.000
|
19
|
Dừa Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Chiều cao lộ thân
> 5m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Chiều cao lộ thân
> 4 - 5m
|
B
|
”
|
400.000
|
Chiều cao lộ thân
> 3 - 4m
|
C
|
“
|
300.000
|
Chiều cao lộ thân
> 2 - 3m
|
D
|
”
|
250.000
|
Chiều cao lộ thân
> 1 - 2m
|
E
|
”
|
150.000
|
Chiều cao lộ
thân ≥ 0,5 - 1m
|
F
|
”
|
100.000
|
Chiều cao lộ
thân < 0,5m
|
G
|
”
|
50.000
|
Chưa lộ đốt thân
|
H
|
”
|
30.000
|
20
|
Cây Cau Mật độ tối đa 800 cây
|
Chiều cao lộ thân
> 5 m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Chiều cao lộ thân
> 4- 5 m
|
B
|
“
|
250.000
|
Chiều cao lộ thân
> 3- 4 m
|
C
|
“
|
200.000
|
Chiều cao lộ thân
> 2 - 3m
|
D
|
”
|
130.000
|
Chiều cao lộ
> 1- 2m
|
E
|
”
|
60.000
|
Chiều cao lộ
thân ≥ 0,5m -1m
|
F
|
“
|
25.000
|
Chiều cao lộ
thân < 0,5m
|
G
|
“
|
15.000
|
21
|
Cây Táo các loại Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường kính gốc
(cách mặt đất 20cm) > 25cm
|
A
|
Cây
|
772.000
|
Đường kính gốc
> 20 - 25cm
|
B
|
”
|
672.000
|
Đường kính gốc
> 15 - 20cm
|
C
|
”
|
555.000
|
Đường kính gốc
> 10 - 15cm
|
D
|
”
|
372.000
|
Đường kính gốc ≥
5 - 10cm
|
E
|
”
|
222.000
|
Đường kính gốc
< 5cm, chia ra
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1 - 2 m
|
F
|
”
|
122.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
G
|
”
|
85.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
H
|
”
|
40.000
|
22
|
Cây ổi các loại Mật độ tối đa 550 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4 m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Đường kính tán
> 3 - 4m
|
B
|
“
|
250.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3m
|
C
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán >
1,5 - 2m
|
D
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5m
|
E
|
”
|
120.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây >
1m
|
F
|
”
|
50.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
G
|
“
|
30.000
|
Chiều cao cây
< 0,5 m
|
H
|
”
|
15.000
|
23
|
Cây Na, Mãng cầu và các cây tương tự Mật độ tối
đa1.000 cây/ha
|
ĐK tán > 3m;
chu vi gốc>40cm
|
A
|
Cây
|
750.000
|
ĐK tán > 2-3
m; chu vi gốc 30-40cm
|
B
|
”
|
650.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 2 m
|
C
|
”
|
450.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1,5 m
|
D
|
”
|
150.000
|
Chiều cao cây ≥
1m - 1,5m
|
E
|
”
|
80.000
|
Chiều cao cây
< 0,3 m
|
F
|
”
|
10.000
|
Cây vườn ươm
|
G
|
bầu
|
3.000
|
24
|
Mắc coọc,lê, lựu Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Đường kính tán
> 3 - 4m
|
B
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3m
|
C
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2m
|
D
|
Cây
|
150.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5m
|
E
|
”
|
120.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 2m
|
F
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây ≥
1 - 2m
|
G
|
”
|
20.000
|
Chiều cao cây
< 1m
|
H
|
”
|
15.000
|
25
|
Đào, mận, mơ, Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường kính tán
> 3 m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường kính tán
> 2- 3 m
|
B
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2m
|
C
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5m
|
D
|
”
|
100.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
E
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
F
|
”
|
25.000
|
Chiều cao cây
< 0,5 m
|
G
|
”
|
15.000
|
26
|
Nho Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Tán lá rộng >
5m2
|
A
|
m2
|
20.000
|
Tán lá rộng từ 3
- 5m2
|
B
|
”
|
15.000
|
Tán lá rộng <
3m2
|
C
|
”
|
10.000
|
Loại chưa leo lên
giàn
|
D
|
m2
|
10.000
|
27
|
Đu đủ Mật độ tối đa 2.000 cây/ha
|
Đường kính gốc
(cách mặt đất 20cm) > 10cm
|
A
|
Cây
|
100.000
|
Đường kính gốc ≥
5 - 10 cm
|
B
|
”
|
80.000
|
Đường kính gốc
< 5cm, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
C
|
”
|
20.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
D
|
”
|
10.000
|
Chiều cao cây
< 0,5 m
|
E
|
”
|
5.000
|
Cây gieo ươm
giống
|
F
|
bầu
|
2000
|
28
|
Chuối các loại Mật độ tối đa 1.600 cây/ha
|
Đường kính thân
(thân bẹ) > 20cm
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Đường kính thân
(thân bẹ) ≥ 15- 20cm
|
B
|
”
|
60.000
|
ĐK thân (thân
bẹ) <15 cm chia ra
|
C
|
”
|
|
Chiều cao cây
> 1,5m
|
Đo sát mặt đất
đến cuống lá
|
D
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây ≥
1 - 1,5m
|
E
|
”
|
15.000
|
Chiều cao cây
< 1m
|
F
|
”
|
7.000
|
29
|
Dứa các loại Chuyên canh Mật độ tối đa 50.000 cây/ha
|
Loại trồng được
> 1 năm
|
A
|
khóm
|
6.000
|
Loại trồng ≥ 2
tháng - 1 năm
|
B
|
”
|
4.000
|
Loại mới trồng
< 2 tháng
|
C
|
”
|
1.500
|
30
|
Dâu ăn quả Mật độ tối đa 1000 cây/ha
|
Đường kính tán
> 3 m
|
A
|
Cây
|
150.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3 m
|
B
|
”
|
100.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2m
|
C
|
”
|
90.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5m
|
D
|
”
|
65.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
E
|
”
|
10.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
F
|
”
|
7..000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
G
|
”
|
3..000
|
31
|
Roi, dâu da Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4m
|
A
|
Cây
|
200.000
|
Đường kính tán
> 3 - 4m
|
B
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3m
|
C
|
”
|
100.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2m
|
D
|
”
|
80.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5m
|
E
|
”
|
60.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây ≥
1
|
F
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây
< 1m
|
G
|
”
|
10..000
|
32
|
Thanh mai Mật độ tối đa 800 cây/ha
|
Đường kính tán
> 4m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Đường kính tán
> 3 - 4m
|
B
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3m
|
C
|
”
|
300.000
|
Đường kính tán >
1,5 - 2m
|
D
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán ≥
1 - 1,5m
|
E
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán
< 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây
> 1m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
33
|
Gấc Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Cây có quả chưa
cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
10.000
|
Cây chưa có quả
|
B
|
”
|
8.000
|
Cây chưa lên giàn
|
C
|
Cây
|
3.000
|
34
|
Thanh long Mật độ tối đa 1100 trụ/ha (3 - 4 cây/trụ)
|
Mỗi trụ đường
kính tán cây > 1m (Có nhiều hoa, quả)
|
A
|
bụi/trụ
|
700.000
|
Mỗi trụ đường
kính tán cây ≥ 0,5 - 1m (Có hoa, quả)
|
B
|
”
|
450.000
|
Loại mới trồng
|
C
|
”
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trồng
Thanh long phải làm trụ bê tông hoặc gỗ để cây leo, mỗi trụ trồng từ 3-4 cây
Thanh long, nên đơn vị tính bụi tức là toàn bộ số cây leo lên trụ.
II. ĐƠN GIÁ CÂY
CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
TT
|
Tán cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá(đồng)
|
1
|
Chè đốn
Mật độ tối đa 20.000 cây/ha
|
Loại đang thu
hoạch đã khép tán
|
A
|
m2
|
40.000
|
Loại tán rộng ≥
70 cm (tính từ tâm hàng sang 2 bên)
|
B
|
“
|
30.000
|
Loại tán rộng
< 70 cm
|
C
|
“
|
25.000
|
Loại mới trồng
|
D
|
“
|
15.000
|
2
|
Chè cao cây (Bản Sen mật độ tối đa 400 cây/ha)
Chè vườn
Mật độ tối đa 1500 cây/ha
|
Cây có đường kính
tán > 5 m
|
A
|
Cây
|
400.000
|
Cây có đương kính
tán > 3 - 5 m
|
B
|
“
|
300.000
|
Loại có đường
kính tán > 2- 3 m
|
C
|
“
|
200.000
|
Loại có đường
kính tán ≥ 1 - 2 m
|
D
|
“
|
100.000
|
Loại đường kính
tán < 1m chia ra
|
|
|
|
Loại cây cao
>1m
|
E
|
“
|
30.000
|
Loại ≥ 0,5
- 1 m
|
F
|
“
|
15.000
|
3
|
Cà phê
Mật độ tối đa 1.100 cây/ha
|
Đường kính tán
> 3 m
|
A
|
Cây
|
160.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3 m
|
B
|
|
140.000
|
Đường kính tán
> 1,5 - 2m
|
C
|
|
120.000
|
Đường kính tán ≥
1-
1,5
m
|
D
|
|
100.000
|
Đường kính tán
< 1m chia ra
|
|
|
|
Chiều cao cây
>1 m
|
E
|
|
30.000
|
Chiều cao cây ≥
0,5 - 1m
|
F
|
|
20.000
|
Chiều cao cây
< 0,5m
|
G
|
|
15.000
|
III. ĐƠN GIÁ CÁC
LOẠI HOA MÀU
TT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá(đồng)
|
1
|
Khoai lang
|
trồng luống theo
quy trình kỹ thuật. mật độ 10 2 cây/m
|
m2
|
6.000
|
Loại ương dây
(mật độ 35 cây/m2)
|
“
|
2.000
|
2
|
Khoai sọ, củ từ,
củ ráy - Mật độ tiêu chuẩn 5 hốc/m2
|
m2
|
8.000
|
3
|
Sắn dây Mật độ
tối đa 2.500 cây/ha
|
m2
|
30.000
|
4
|
Sắn tàu. Mật độ
tối đa 17.000 cây/ha
|
m2
|
5.000
|
5
|
Cây dong riềng
mật độ 5 - 6 cụm/m2
|
m2
|
9.000
|
6
|
Đậu ván, mật độ
2000 cây/ha
|
m2
|
12.000
|
hốc
|
2.000
|
7
|
Các loại đỗ:
Tương, đen, xanh 45 -50 cây/m2
|
m2
|
5.000
|
8
|
Đậu đũa, Cô ve
leo Mật độ 10 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
9
|
Củ đậu. Mật
độ 50 cây/m2
|
m2
|
7.000
|
10
|
Bắp cải, Sup lơ,
Mật độ tối đa 3 - 4 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
11
|
Su hào Mật độ
tối đa 5 - 6 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
12
|
Rau cải, rau
diếp, xà lách các loại Mật độ 50 cây/m2
|
m2
|
6.000
|
13
|
Rau cần mật độ 50
cây/m2
|
m2
|
10.000
|
14
|
Rau muống, Cải
xoong, Mật độ 50 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
15
|
Hành, Hẹ, Tỏi,
mật độ 35 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
16
|
Khoai tây 6 - 7
cây/m2
|
m2
|
10.000
|
17
|
Gừng nghệ và các
loại tương tự , mật độ 20 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
18
|
Rau thơm các loại
|
m2
|
12.000
|
19
|
Bầu, mướp, mật
độ 3.000 cây/ha
|
m2
|
9.000
|
20
|
Cà rốt, mật độ 6
- 10 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
21
|
Dưa hấu, dưa lê
các loại: mật độ 2.500 cây/ha
|
m2
|
9.000
|
22
|
Dưa chuột các loại,
mật độ tối đa: 3,3 hốc/m2
|
m2
|
10.000
|
23
|
Cây mơ lông
|
Cây đã lên giàn (
Tính theo diện tích đã phủ giàn)
|
2 m
|
5.000
|
Loại chưa leo lên
giàn.
|
m2
|
500
|
24
|
Các loại rau bèo làm TACN
|
Các loại trồng
trên mặt đất
|
2 m
|
1.500
|
Các loại thả trên
mặt nước
|
m2
|
1.000
|
25
|
Các loại bí, dưa
không làm giàn leo khác mật độ 2.500 - 3000cây/ha
|
2 m
|
8.000
|
26
|
Cây rau ngót 6 khóm /m2
|
Loại cao > 30
cm
|
2 m
|
15.000
|
Loại mới trồng
|
m2
|
3.000
|
27
|
Dọc mùng Mật độ 5
khóm/m2
|
m2
|
6.000
|
28
|
Khoai nước và các
loại tương tự mật độ 6 cây/m2
|
m2
|
5.000
|
29
|
Cây cần tây, mật
độ 45 - 50 cây/m2
|
m2
|
12.000
|
30
|
Su su, bí xanh.
Mật độ tối đa 1.500 cây/ha
|
m2
|
9.000
|
31
|
Cây hoa hiên
Mật độ 12 khúm /m2
|
m2
|
10.000
|
32
|
Mồng tơi: Mật
độ> 25 cây/m2 Cây lá bớp: Mật độ > 25cụm/m2 Rau đay, rau dền:
Mật độ > 50 cây/m2
|
m2
|
8.000
|
33
|
Cà chua, Mật độ 6
cây/m2
|
m2
|
10.000
|
34
|
Các loại cà khác.
Mật độ 6-8 cây/m2
|
m2
|
8.000
|
35
|
Ớt các loại mật
độ 24-25 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
36
|
Lạc mật độ 20 -
25 cây/m2
|
m2
|
6.000
|
37
|
Vừng, Kê mật độ
20- 25 cây/m2
|
m2
|
5.000
|
38
|
Ngô các loại Mật
độ 4 - 6 cây /m2
|
m2
|
5.000
|
39
|
Mạ tẻ
|
m2
|
6.000
|
Mạ nếp
|
m2
|
8.000
|
40
|
Lúa Mật độ 40
-50cây/m2
|
m2
|
5.000
|
41
|
Lúa nương
|
m2
|
3.000
|
42
|
Cỏ chăn
nuôi VA06 4 khóm/m2
|
m2
|
5.000
|
43
|
Cỏ voi Mật độ 8
khóm /m2
|
m2
|
4.000
|
44
|
Cây thuốc lào,
thuốc lá, Mật độ 8 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
45
|
Mía các loại Mật độ đạt 6 cây/m2
|
Lọai đã lộ thân
|
m2
|
30.000
|
Loại mới có 2
ngọn hoặc thân/ hốc
|
m2
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Bồi
thường các loại cây trồng theo thời vụ trong quy trình kỹ thuật.
IV. Đơn giá bồi
thường cây hoa và cây cảnh
1. Cây cảnh là loại
cây làm đẹp từ cây sống trong không gian, thông qua việc sắp đặt, tạo hình, tạo
dáng người trồng muốn mượn cây làm phương tiện để biểu đạt mối quan hệ, ứng xử
giữa con người với con người, giữa con người với thiên nhiên thông qua đó thể
hiện những tâm tư, tình cảm của con người với thiên nhiên. Vì vậy cây cảnh là
cây chỉ trồng trong vườn nhà, bệnh viện, công viên, trường học, nhà văn hóa....
Không trồng cây
cảnh trên đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp (trừ trường hợp nhân giống, kinh
doanh cây cảnh phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
Trồng cây cảnh
không đúng quy định trên không được bồi thường.
2. Cây cảnh, một số
loại hoa thân gỗ có giá trị cao: Bạch hải đường, mai vàng Yên tử và các loại
lan chủ yếu bồi thường công vận chuyển.
TT
|
Loại cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Cây hoa Ngọc Lan, Hoàng lan, Lan tiêu, Móng rồng, mai vàng
Yên Tử (đường kính thân đo cách mặt đất 20 cm)
|
Cây có đường
kính thân > 30 cm
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Cây có đường
kính thân > 20 - 30 cm
|
B
|
“
|
250.000
|
Cây có đường
kính thân ≥ 10- 20 cm
|
C
|
“
|
150.000
|
Cây có đường
kính thân < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 1,5m
|
D
|
“
|
60.000
|
Cây có chiều
cao ≥ 1 - 1,5 m
|
E
|
“
|
40.000
|
Cây Cây có chiều
cao < 1m
|
F
|
“
|
20.000
|
2
|
Tường vi, Hoa đại, Anh đào và các loại cây khác tương tự
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
A
|
Cây
|
50.000
|
Cây có chiều cao
≥ 1 - 2 m
|
B
|
“
|
30.000
|
Cây có chiều cao
< 1 m
|
C
|
“
|
10.000
|
3
|
Trúc, Tre cảnh các loại Tính theo khóm
|
Chiều cao > 2
m
|
A
|
khóm
|
30.000
|
Chiều cao ≥ 1
- 2 m
|
B
|
“
|
20.000
|
Cây có chiều cao
< 1 m
|
C
|
“
|
15.000
|
4
|
Cây xương rồng cảnh
|
Cây phân nhánh
cao > 1 m
|
A
|
Cây
|
15.000
|
Cây phân nhánh
≥ 0,5 - 1 m
|
B
|
“
|
7.000
|
Cây có chiều cao
< 0,5 m
|
C
|
“
|
3.000
|
Cây mới tạo giống
|
D
|
“
|
1.000
|
5
|
Cây tứ quý
|
Cây có đường
kính tán > 1 m
|
A
|
Cây
|
15.000
|
Cây có đường kính
tán ≥ 0,5 - 1 m
|
B
|
“
|
10.000
|
Cây có đường kính
tán < 0,5 m
|
C
|
“
|
5.000
|
6
|
Cây đa ấn Độ, Lộc vừng và các cây khác tương tự
|
Cây có đường
kính thân > 30 cm
|
A
|
Cây
|
400.000
|
Cây có đường
kính thân > 20 - 30 cm
|
B
|
“
|
260.000
|
Cây có đường
kính thân ≥ 10 - 20 cm
|
C
|
“
|
200.000
|
Cây có đường
kính < 10 cm chia ra
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 1,5 m
|
D
|
”
|
60.000
|
Cây có chiều cao
≥ 1 - 1,5 m
|
E
|
”
|
50.000
|
Cây có chiều cao
< 1m
|
F
|
”
|
25.000
|
7
|
Sứ Thái Lan, cây sanh, cây si
|
Cây có
chiều cao > 2 m
|
A
|
Cây
|
40.000
|
Cây có chiều cao
≥ 0,5 - 2m
|
B
|
“
|
26.000
|
Cây có chiều cao
< 0,5 m
|
C
|
“
|
15.000
|
8
|
Dừa cảnh
|
Cây có chiều cao
> 1,5m
|
A
|
Cây
|
90.000
|
Cây có chiều cao
> 0,5 - 1,5 m
|
B
|
“
|
40.000
|
Cây có chiều cao
≤ 0,5 m
|
C
|
”
|
15.000
|
9
|
Cây Thiên Tuế trồng đơn lẻ
|
Cây có chiều cao
≥ 1m
|
A
|
Cây
|
40.000
|
Cây có chiều cao
< 1m
|
B
|
“
|
15.000
|
10
|
Cây Vạn tuế trồng đơn lẻ
|
Cây có chiều cao
≥ 0,5m
|
A
|
Cây
|
50.000
|
Cây có chiều cao
< 0,5 m
|
B
|
“
|
30.000
|
11
|
Cây Vạn niên
thanh, cây huyết dụ, cây trạng nguyên, chuối cảnh, lá láng, dâm bụt, và các
cây khác tương tự trồng đơn lẻ
|
|
Cây
|
5.000
|
12
|
Cây Quỳnh dao,
ngô đồng và các cây tương tự trồng đơn lẻ
|
|
Cây
|
20.000
|
13
|
Cây sung, ngũ gia
bì
|
|
Cây
|
15.000
|
14
|
Cây sống đời, 6
khóm/m2
|
loại có > 3 nhánh/khóm
|
A
|
m2
|
20.000
|
loại có < 3
nhánh/khóm
|
B
|
“
|
13.000
|
15
|
Cỏ cảnh lá tre và
cỏ nhung cấy từng bụi 5 cm x 5 cm trồng trong vườn hoa, khuôn viên cây cảnh.
|
|
m2
|
20.000
|
16
|
Cây thông cảnh
|
|
Cây
|
30.000
|
17
|
Hoa Dạ hương, cây
búp măng cảnh, hoa hướng dương
|
|
Cây
|
15.000
|
18
|
Cây đài bi, cây
đinh lăng trồng đơn lẻ
|
|
Cây
|
15.000
|
19
|
Cây lá nếp, khoai
lang cảnh trồng đơn lẻ
|
|
Cây
|
3.000
|
20
|
Cây cảnh phúng ù,
cây sâm cảnh, Lô hội trồng đơn lẻ,
|
|
Cây
|
7.000
|
21
|
Cây cảnh lá
phượng vĩ, và các loại cây tương tự trồng cụm
|
|
Cụm
|
40.000
|
22
|
Cọ Nhật
|
Cây cao > 1m
|
A
|
cây
|
50.000
|
Cây cao ≥ 0,5 -
1m
|
B
|
“
|
30.000
|
Cây < 0,5 m
|
C
|
“
|
15.000
|
23
|
Cọ khác
|
Đường kính gốc
> 15 cm
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Đường kính gốc
≥ 10 - 15 cm
|
B
|
“
|
50.000
|
Cọ nhỏ
|
C
|
“
|
15.000
|
24
|
Cây cau trắng cảnh
|
Cây cao > 2
m, đường kính gốc > 15 cm
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Cây cao >
1,5 m- 2m, “ ≥ 10 - 15 cm
|
B
|
“
|
60.000
|
Cây cao ≥ 1 -
1,5 m, “ < 10 cm
|
C
|
“
|
50.000
|
Chiều cao cây
cao < 1m
|
D
|
“
|
15.000
|
25
|
Cau bụng, (cau vua)
|
Cây cao> 3
m, đường kính gốc > 25 cm
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Cây cao> 2 - 3
m, đường kính gốc > 15 - 25 cm
|
B
|
“
|
150.000
|
Cây cao ≥ 1- 2 m,
đường kính gốc ≥ 10 - 15 cm
|
C
|
“
|
60.000
|
Chiều cao cây
cao < 1m
|
D
|
“
|
15.000
|
26
|
Cau Nhật Liên
|
Cây cao > 2m
|
A
|
“
|
80.000
|
Cây ≥ 1 - 2 m
|
B
|
“
|
60.000
|
Chiều cao cây
cao < 1m
|
C
|
“
|
15.000
|
27
|
Cây cau cảnh (lợn cọ)
|
Cây có đường kính
thân ≥ 6 cm
|
A
|
“
|
50.000
|
Cây có đường kính
thân < 6 cm
|
B
|
“
|
30.000
|
28
|
Cau đẻ nhánh (cau bụi)
|
Cây cao > 2,5
m, > 6 nhánh/ khóm
|
A
|
khóm
|
100.000
|
Cây cao ≥ 1 - 2,5
m, > 2 - 5 nhánh/ khóm
|
B
|
“
|
60.000
|
Chiều cao cây cao
< 1m
|
C
|
“
|
15.000
|
29
|
Các loại Trắc Bách diệp
|
Cây cao ≥1 m
|
A
|
cây
|
80.000
|
Cây < 1 m
|
B
|
“
|
30.000
|
30
|
Các loại Tùng
|
Chiều cao cây
> 1,5 m, đường kính thân > 3 cm
|
A
|
cây
|
80.000
|
Chiều cao cây ≥ 1
- 1,5 m, ĐK gốc từ 1- 3 cm
|
B
|
“
|
60.000
|
Chiều cao cây
< 1m chia ra
|
D
|
“
|
|
Chiều cao cây
> 0,7 - 1m, mật
|
E
|
“
|
30.000
|
độ tối đa 2.500
cây/ha
|
|
|
|
Chiều cao cây ≥
0,3 – 0,7m, mật độ tối đa 3.300 cây/ha
|
G
|
“
|
20.000
|
Chiều cao cây
< 0,3 m (tính theo cây vườn ươm)
|
H
|
đ/m2
|
50.000
|
31
|
Cây Mẫu đơn, cây hoa nhài
|
Đường kính
tán > 1 m (trồng đơn lẻ)
|
A
|
cây
|
30.000
|
Đường kính tán
≥ 0,5 - 1 m (mật độ 2.500 cây/ha)
|
B
|
“
|
20.000
|
Đường kính
tán < 0,5 m (5000 cây/ha)
|
C
|
“
|
10.000
|
32
|
Thiết mộc lan
|
Chiều cao cây
> 1 m
|
A
|
Cây
|
25.000
|
Cây cao ≥ 0,5
- 1 m
|
B
|
“
|
20.000
|
Cây có chiều cao
< 0,5 m
|
C
|
“
|
15.000
|
33
|
Cây Bồ đào
|
Cây cao > 1,0
m
|
A
|
Cây
|
25.000
|
Cây cao ≥ 0,5
- 1,0 m
|
B
|
“
|
20.000
|
Cây có chiều cao
< 0,5 m
|
C
|
“
|
15.000
|
34
|
Cây hoa Sen, hoa Súng
|
Cây trồng theo
diện tích
|
A
|
m2
|
20.000
|
Cây mới trồng
|
B
|
Cây
|
2.000
|
35
|
Bạch Hải Đường
|
Đường kính tán
> 1 m
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Đường kính tán
≥ 0,5 - 1 m
|
B
|
“
|
60.000
|
Đường kính
tán < 0,5 m (5000 cây/ha)
|
C
|
“
|
20.000
|
37
|
Hoa Ti gôn, hoa giấy
|
Loại đã leo
giàn (tính diện tích phủ dàn)
|
A
|
2 m
|
10.000
|
Loại chưa leo
giàn
|
B
|
Cây
|
5.000
|
38
|
Hoa Thiên lý, hoa pháo đỏ,
|
Loại đã thành
giàn (tính diện tích phủ dàn)
|
A
|
m2
|
12.000
|
Loại chưa leo
giàn
|
B
|
Cây
|
5.000
|
39
|
Các loại hoa Trà
|
Cây có đường kính
tán ≥ 0,5 m
|
A
|
Cây
|
40.000
|
Cây có đường kính
tán < 0,5 m
|
B
|
Cây
|
20.000
|
40
|
Cây hoa cúc xinh hè, mật độ tối đa 7cây/m2
|
Loại đang thu
hoạch > 5 hoa/cây
|
A
|
Cây
|
10.000
|
Loại ≥ 3 - 5
hoa/cây
|
B
|
“
|
6.000
|
Loại < 3
hoa/cây
|
C
|
“
|
2.000
|
42
|
Cây lưỡi hổ, cây bỏng và các loại cây khác tương tự, mật độ
tối đa 20 cây/m2
|
Cây trồng theo
diện tích
|
A
|
m2
|
5.000
|
Cây trồng đơn lẻ
|
B
|
Cây
|
2.000
|
43
|
Cây hoa Thạch Thảo
|
Loại có nụ hoa
cao ≥ 30 - 40 cm (≥6 cụm/ m2)
|
A
|
Cụm
|
6.000
|
Loại có nụ hoa
cao<30 cm (<6 cụm/ m2)
|
B
|
“
|
3.000
|
Loại trồng
theo diện tích, (mật độ 25 cây/m2)
|
C
|
m2
|
20.000
|
44
|
Cây hoa Lay ơn (hoa Dơn), Mật độ tối đa 12 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
24.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
18.000
|
45
|
Cẩm tú cầu, Mật độ tối đa 2 khóm/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm
|
A
|
Khóm
|
30.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
15.000
|
46
|
Hoa cúc các loại, mật độ tối đa 40 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
2 m
|
16.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
10.000
|
47
|
Hoa Lưu ly, Violet, cánh Bướm, thuỷ chung Mật độ tối đa 10
cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
15.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
6.000
|
48
|
Hoa Thược dược, Đồng tiền kép, mật độ 6 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
20.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
12.000
|
49
|
Đồng tiền đơn, mật độ tối đa 10 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm
|
A
|
2 m
|
18.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
10.000
|
50
|
Cây hoa Thuý và các loại hoa khác tương tự mật độ tối đa 20
cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
6.000
|
51
|
Cây hoa Huệ, loa kèn, mật độ tối đa 12 khóm/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
25.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
18.000
|
52
|
Cây hoa Li Li, Mật độ 20 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
Cây
|
25.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
18.000
|
53
|
Cây hoa hồng Bắc bộ, Mật độ tối đa 3 cây/m2
|
Cây có đường kính
tán > 1 m
|
A
|
Cây
|
30.000
|
Cây có đường kính
tán > 0,3- 1 m
|
B
|
Cây
|
15.000
|
Cây có chiều cao
< 0,3 m
|
D
|
“
|
5.000
|
54
|
Cây hoa hồng Đà Lạt và các loại hồng tương tự , Mật độ tối
đa 5 cây/m2.
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
25.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
15.000
|
55
|
Cây hoa tắc tiên Mật độ tối đa 20 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
12.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
8.000
|
56
|
Cây Địa lan và các loại lan khác Mật độ tối đa 6 khóm/m2
|
Cây trồng ≥ 5
cây/khóm
|
A
|
Khóm
|
15.000
|
Cây trồng < 5
cây/khóm
|
B
|
“
|
8.000
|
57
|
Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu
|
Loại chậu có
đường kính > 70cm
|
A
|
Chậu
|
20.000
|
Loại chậu có
đường kính ≥ 30 - 70 cm
|
B
|
“
|
15.000
|
Loại chậu có
đường kính < 30 cm
|
C
|
”
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA
TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Vối, sung ăn quả, lá vông và các cây tương tự Mật độ 500
cây/ha
|
Cây có đường kính
thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm
|
A
|
Cây
|
150.000
|
Cây “ > 15 -
20cm
|
B
|
“
|
150.000
|
Cây “> 10 -
15cm
|
C
|
“
|
120.000
|
Cây “ ≥ 5 - 10cm
|
D
|
“
|
60.000
|
Cây có đường kính
thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây cao > 1,5m
|
E
|
“
|
30.000
|
Cây cao ≥ 1-
1,5m
|
F
|
“
|
20.000
|
Cây có chiều
cao < 1m
|
G
|
“
|
5.000
|
2
|
Bồ kết, năng gai Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán
> 5m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường kính tán
> 3 – 5m
|
B
|
“
|
200.000
|
Đường kính tán
> 2 - 3m
|
C
|
“
|
150.000
|
Đường kính tán
≥ 1 - 2m
|
D
|
“
|
80.000
|
Đường kính tán
< 1m chia ra:
|
|
|
|
Cây cao ≥ 1m
|
E
|
“
|
25.000
|
Cây có chiều cao
< 1m
|
F
|
“
|
10.000
|
3
|
Các loại cây trồng làm thuốc nam thân gỗ khác
|
Cây có đường kính
thân đo ở độ cao 1,3m > 10cm
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Cây có đường kính
thân đo ở độ cao 1,3m ≥ 5 - 10cm
|
B
|
“
|
60.000
|
Cây có đường kính
thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây cao > 1m
|
E
|
“
|
30.000
|
Cây cao ≥ 0,5
- 1m
|
F
|
“
|
20.000
|
Cây < 0,5m
|
G
|
“
|
5.000
|
4
|
Cây hoa Hoè, hoa Ngâu
|
Cây có đường kính
thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Cây “ > 15 -
20cm
|
B
|
“
|
200.000
|
Cây “ > 10 -
15cm
|
C
|
“
|
150.000
|
Cây “≥ 5 - 10cm
|
D
|
“
|
80.000
|
Cây có đường kính
thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 1,5m
|
E
|
“
|
50.000
|
Cây có chiều cao
≥ 1- 1,5m
|
F
|
“
|
30.000
|
Cây < 1m
|
G
|
“
|
7.000
|
5
|
Bạc hà,, tía tô, kinh giới , xương xông, và các cây t- ương
tự Mật độ tối đa 25 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
12.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
6.000
|
6
|
Trầu không
|
Tán lá rộng (trên
giàn) ≥ 3m2
|
C
|
m2
|
80.000
|
Tán lá rộng (trên
giàn) < 3m2
|
D
|
“
|
50.000
|
Loại mới trồng
|
E
|
hốc
|
5.000
|
7
|
Hương bài, sả, sâm hành và các cây t- ương tự Mật độ tối đa
16 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
5.000
|
8
|
Đuôi lươn, bồng bồng, bông mã đề Mật độ tối đa25 cây/m2
|
Loại chưa cho thu
hoạch
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại mới trồng
|
B
|
“
|
2.000
|
9
|
Lá dong Mật độ tối đa25 cây/m2
|
Loại chưa cho thu
hoạch
|
A
|
m2
|
15.000
|
Loại còn nhỏ
|
B
|
“
|
3.000
|
10
|
Dâu tằm Mật độ tối đa 6 cây/m2
|
Loại chưa cho thu
hoạch
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại mới trồng
|
B
|
“
|
2.000
|
11
|
Cây cam thảo dây và các loại cây thuốc tương tự Mật độ tối
đa 5 cây/m2
|
Loại chưa cho thu
hoạch
|
A
|
m2
|
20.000
|
Loại mới trồng
|
B
|
hốc
|
5.000
|
12
|
Hương nhu trắng, hoàn ngọc, Trinh nữ Hoàng cung và các loại
cây thuốc nam khác tương tự, mật độ tối đa 5 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
12.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
5.000
|
13
|
Cây lá găng làm thạch Mật độ tối đa 5 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20
cm,
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
5.000
|
14
|
Hàng rào cây xanh
|
Loại đã thành
hàng rào
|
A
|
m dài
|
15.000
|
Loại còn nhỏ
|
B
|
|
8.000
|
15
|
Cây Ba kích: -Trồng dưới tán rừng hoặc trồng xen Mật độ tối
đa 1.000 cây/ha - Trồng thâm canh: Mật độ tối đa 6.000 cây/ha
|
Loại trồng >1
năm
|
A
|
Cây
|
60.000
|
Loại trồng ≥3
tháng đến 1 năm
|
B
|
“
|
30.000
|
Loại mới trồng-
< 3 tháng
|
C
|
“
|
15.000
|
16
|
Trà hoa vàng các loại Mật độ tối đa 1500 cây/ha
|
Đường kính tán
> 1,6 m
|
A
|
Cây
|
291.000
|
Đường kính tán
> 1,3 – 1,6 m
|
B
|
”
|
257.000
|
Đường kính tán
> 1 - 1,3m
|
C
|
”
|
180.000
|
Đường kính tán ≥
0,7-
1
m
|
D
|
”
|
127.000
|
Đường kính tán
< 0,7 m chia ra
|
|
|
|
Đường kính tán
>0,4-0,7 m
|
E
|
”
|
84.000
|
Chiều cao cây >
0,6 m
|
F
|
“
|
69.000
|
Chiều cao cây từ
0,3m-0,6m
|
G
|
“
|
53.000
|
Chiều cao cây
< 0,3m
|
H
|
”
|
30.000
|
VI. ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG CÂY LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ
TT
|
Tên cây, nhóm cây
|
Tiêu chuẩn quy định
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường ( đồng)
|
|
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm .
|
A
|
m3
|
850.000
|
|
1
|
Cây bạch đàn, cây xoan và các cây lấy gỗ khác tương tự, mật
độ tối đa 1650 cây/ha;
|
|
Cây có đường kính
1.3 < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
>3m
|
B
|
cây
|
21.000
|
|
Cây có chiều cao
> 2- 3m
|
C
|
cây
|
18.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1-2 m
|
D
|
cây
|
15.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 - 1m
|
E
|
cây
|
10.000
|
|
2
|
Cây keo các loại; mật độ tối đa 2000 cây/ha.
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm .
|
A
|
m3
|
700.000
|
|
Cây có đường kính
1.3 < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
>3m
|
B
|
cây
|
21.000
|
|
Cây có chiều cao
> 2- 3m
|
C
|
cây
|
18.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1-2 m
|
D
|
cây
|
15.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 - 1m
|
E
|
cây
|
10.000
|
|
3
|
Cây thông Mã vĩ, thông Caribea e, thông Elliotti; mật độ
tối đa 1650 cây/ha
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m > 25 cm
|
B
|
m3
|
1.500.000
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m > 15- 25 cm
|
C
|
m3
|
1.200.000
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm
|
G
|
cây
|
70.000
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 3 m
|
H
|
cây
|
33.000
|
|
Cây có chiều cao
> 2- 3 m
|
I
|
cây
|
30.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1-2 m
|
K
|
cây
|
26.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 - 1 m
|
L
|
cây
|
12.000
|
|
4
|
Cây thông Nhựa; mật độ tối đa 1100 cây/ha
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm
|
A
|
cây
|
1.250.000
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm
|
B
|
cây
|
900.000
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm
|
C
|
cây
|
650.000
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm
|
D
|
cây
|
450.000
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm
|
E
|
cây
|
320.000
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm
|
F
|
cây
|
200.000
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm
|
G
|
cây
|
80.000
|
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
H
|
cây
|
55.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1-2 m
|
I
|
cây
|
45.000
|
|
Cây có chiều cao
> 0.7- 1 m
|
K
|
cây
|
34.000
|
|
Cây có chiều cao
> 0.5 - 0.7 m
|
L
|
cây
|
28.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.3 - 0.5 m
|
M
|
cây
|
17.000
|
|
5
|
Cây trám, cây lát hoa và các loại cây trồng rừng lấy gỗ
tương tự; mật độ tối đa 800 cây/ha.
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m > 100 cm
|
A
|
cây
|
2.750.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 90-100 cm
|
B
|
cây
|
2.250.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 80- 90 cm
|
C
|
cây
|
1.590.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 70- 80 cm
|
D
|
cây
|
1.080.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 60- 70 cm
|
E
|
cây
|
840.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 50- 60 cm
|
F
|
cây
|
750.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 40- 50 cm
|
G
|
cây
|
650.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m> 30-40 cm
|
H
|
cây
|
550.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 20-30 cm
|
I
|
cây
|
400.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 10-20 cm
|
K
|
cây
|
120.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm
|
L
|
cây
|
55.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
>3 m
|
M
|
cây
|
40.000
|
|
Cây có chiều cao
> 2- 3 m
|
O
|
cây
|
35.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1-2 m
|
P
|
cây
|
25.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 - 1 m
|
Q
|
cây
|
13.000
|
|
6
|
Cây Quế; mật độ tối đa 3300 cây/ha
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm
|
A
|
cây
|
150.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m > 15 - 20 cm
|
B
|
cây
|
100.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m > 10 - 15 cm
|
C
|
cây
|
90.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m từ 5 - 10 cm
|
D
|
cây
|
50.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
E
|
cây
|
25.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1-2 m
|
F
|
cây
|
20.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 -1 m
|
G
|
cây
|
10.000
|
|
7
|
Cây Sa mộc mật độ tối đa 3300 cây/ha
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 ≥ 10 cm
|
A
|
m3
|
1.300.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 3 m
|
B
|
cây
|
25.000
|
|
Cây có chiều cao
> 2 -3 m
|
C
|
cây
|
19.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1- 2 m
|
D
|
cây
|
16.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 -1 m
|
E
|
cây
|
10.000
|
|
8
|
Cây phi lao và các cây khác tương tự; mật độ tối đa 3300
cây/ha
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 ≥ 10 cm
|
A
|
cây
|
800.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 3 m
|
B
|
cây
|
25.000
|
|
Cây có chiều cao
> 2 -3 m
|
C
|
cây
|
19.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1- 2 m
|
D
|
cây
|
16.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 -1 m
|
E
|
cây
|
10.000
|
|
9
|
Cây Hồi, mật độ tối đa 600 cây/ha.
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm
|
A
|
cây
|
800.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm
|
B
|
cây
|
580.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm
|
C
|
cây
|
380.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 - 10 cm
|
D
|
cây
|
150.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m < 5cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
E
|
cây
|
35.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1-2 m
|
F
|
cây
|
20.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 - 1 m
|
G
|
cây
|
10.000
|
|
10
|
Cây Trẩu, mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm
|
A
|
cây
|
270.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm
|
B
|
cây
|
180.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm
|
C
|
cây
|
120.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m từ 5 - 10 cm
|
D
|
cây
|
50.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m< 5 cm chia ra
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
E
|
cây
|
37.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1-2 m
|
F
|
cây
|
30.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 -1 m
|
G
|
cây
|
20.000
|
|
Cây < 0.5m
(chưa ghép mắt)
|
H
|
cây
|
7.000
|
|
11
|
Cây Sở, mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm
|
A
|
cây
|
200.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3m > 10- 20 cm
|
B
|
cây
|
150.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m > 5 - 10 cm
|
C
|
cây
|
120.000
|
|
Đường kính thân
cây đo ở vị trí 1.3 m từ 2 - 5 cm
|
D
|
cây
|
50.000
|
|
Đường kính thân
cây ở vị trí 1.3m < 2cm chia ra :
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
E
|
cây
|
30.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1- 2 m
|
F
|
cây
|
22.000
|
|
Cây có chiều
cao ≥ 0.5 -1 m
|
G
|
cây
|
16.000
|
|
Cây < 0.5m (
chưa ghép mắt)
|
H
|
cây
|
7.000
|
|
12
|
Cây Trầm Dó, mật độ tối đa 2000 cây/ha
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất> 40cm
|
A
|
cây
|
550.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm
|
B
|
cây
|
450.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm
|
C
|
cây
|
380.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm
|
D
|
cây
|
300.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm
|
E
|
cây
|
200.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm
|
F
|
cây
|
130.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm
|
G
|
cây
|
50.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm
|
H
|
cây
|
30.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
I
|
cây
|
20.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1- 2 m
|
K
|
cây
|
15.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 -1 m
|
L
|
cây
|
13.000
|
|
Cây có chiều cao
< 0.5 m
|
M
|
cây
|
10.000
|
|
13
|
Cây đinh, lim, sến,táu, sưa, gụ và các cây gỗ tương tự; mật
độ tối đa 800 cây/ha.
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 50cm
|
A
|
m3
|
6.000.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 20-50 cm
|
B
|
m3
|
4.500.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm
|
C
|
cây
|
180.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm
|
D
|
cây
|
150.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm
|
E
|
cây
|
130.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra
|
|
|
|
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
F
|
cây
|
70.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1- 2 m
|
G
|
cây
|
55.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 -1 m
|
H
|
cây
|
35.000
|
|
Cây có chiều cao
< 0.5 m
|
I
|
cây
|
18.000
|
|
14
|
Cây dẻ, re, mỡ và các cây lấy gỗ khác tương tự; mật độ tối
đa 1650 cây/ha
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 25cm
|
A
|
m3
|
1.500.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 10 - 25cm
|
B
|
m3
|
1.000.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m từ 5- 10 cm
|
C
|
cây
|
50.000
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m < 5cm chia ra:
|
|
cây
|
|
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
D
|
cây
|
30.000
|
|
Cây có chiều cao
> 1- 2 m
|
E
|
cây
|
22.000
|
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 -1 m
|
F
|
cây
|
17.000
|
|
Cây có chiều cao
< 0.5 m
|
I
|
cây
|
12.000
|
|
VII. ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG CÂY BÓNG MÁT
TT
|
Tên cây, nhóm cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường (đồng)
|
1
|
Bàng, phượng vĩ, muồng hoa vàng; muồng đen, lim xet, hoa
sữa, trứng cá, gạo gai, bằng lăng, gáo và những cây tương tự (Trồng phân
tán), Cự li các cây tối thiểu 8m
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm
|
A
|
cây
|
230.000
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 30- 40 cm
|
B
|
cây
|
180.000
|
Cây có đường kính
thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm
|
C
|
cây
|
130.000
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm
|
D
|
cây
|
70.000
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 5 - 10 cm
|
E
|
cây
|
50.000
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m ≤ 5 cm chia ra
|
|
cây
|
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
F
|
cây
|
40.000
|
Cây có chiều cao
> 1- 2 m
|
I
|
cây
|
30.000
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 -1 m
|
K
|
cây
|
10.000
|
Cây giống trong
vườn ươm
|
L
|
m2
|
40.000
|
2
|
Đa, Si, Xanh, Bồ đề và các cây tương tự
|
Đường kính thân
> 40cm, cao > 5m
|
A
|
cây
|
250.000
|
Đường kính thân
≥ 30cm, cao ≥ 4m
|
B
|
cây
|
200.000
|
Đường kính thân
≥ 20 cm, cao ≥ 3m
|
C
|
cây
|
150.000
|
Đường kính thân
≥ 15 cm, cao ≥ 2m
|
D
|
cây
|
130.000
|
Đường kính thân
≥ 10 cm, cao ≥ 2m
|
E
|
cây
|
70.000
|
Đường kính thân
từ 5 - 10 cm, cao ≥ 1.5m
|
F
|
cây
|
50.000
|
Đường kính thân
từ 3 - 5 cm, cao ≥ 1m
|
I
|
cây
|
25.000
|
Đường kính thân
từ ≥ 2 cm, cao > 0.5 m
|
K
|
cây
|
10.000
|
Cây giống trong
vườn ươm
|
L
|
m2
|
40.000
|
3
|
Cây sấu, xà cừ, long não, sao đen, chò chỉ, chò nâu và các
loài cây tương tự (trồng phân tán cự ly cây tối thiểu 8m
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm
|
A
|
cây
|
400.000
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 30- 40 cm
|
B
|
cây
|
300.000
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm
|
C
|
cây
|
200.000
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 10 -
|
D
|
cây
|
150.000
|
20 cm
|
|
|
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m > 5 - 10 cm
|
E
|
cây
|
100.000
|
Đường kính thân
đo ở vị trí 1.3m ≤ 5cm chia ra:
|
|
cây
|
|
Cây có chiều cao
> 2 m
|
F
|
cây
|
55.000
|
Cây có chiều cao
> 1- 2 m
|
I
|
cây
|
40.000
|
Cây có chiều cao
≥ 0.5 -1 m
|
K
|
cây
|
15.000
|
Cây giống trong
vườn ươm
|
L
|
m2
|
50.000
|
VIII. ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG TRE, TRE MAI, DÙNG
TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường (đồng)
|
1
|
Tre gai
|
Đường kính
thân cây Ø>15 cm; chiều dài >10m
|
A
|
cây
|
25.000
|
Đường kính thân
cây Ø>10-12 cm; chiều dài > 8-10m
|
B
|
cây
|
20.000
|
Đường kính thân
cây Ø từ 8-10 cm; chiều dài từ 5-8m
|
C
|
cây
|
12.000
|
2
|
Tre mai, luồng
|
Đường kính
thân cây Ø>15 cm; chiều dài >15m
|
A
|
cây
|
30.000
|
Đường kính thân
cây Ø >10-12 cm; chiều dài > 8-15m
|
B
|
cây
|
23.000
|
Đường kính thân
cây Ø từ 6-8 cm; chiều dài từ 6-8m
|
C
|
cây
|
17.000
|
Đường kính thân
cây Ø < 6 cm; chiều dài < 6 m
|
D
|
cây
|
8.000
|
3
|
Dùng hoặc cây tương tự
|
Đường kính thân
cây Ø >6 cm; chiều dài > 8 m
|
A
|
cây
|
12.000
|
Đường kính thân
cây Ø > 4-6 cm; chiều dài > 5-8 m
|
B
|
cây
|
10.000
|
Đường kính thân
cây Ø từ 2-4 cm; chiều dài từ 3-5 m
|
C
|
cây
|
6.000
|
Đường kính thân
cây Ø < 2 cm; chiều dài < 3 m
|
D
|
cây
|
5.000
|
4
|
Tre Bát độ(lấy măng); Mật độ tối đa 400 khóm/ha
|
Loại có > 5
cây/khóm
|
A
|
khóm
|
120.000
|
Loại có > 3- 5
cây/khóm
|
B
|
khóm
|
100.000
|
Loại có ≥ 2-3
cây/khóm
|
C
|
khóm
|
70.000
|
Loại mới trồng
(cây sống ổn định)
|
D
|
khóm
|
25.000
|
5
|
Cây mây; mật độ tối đa 3300 khóm/ha
|
cây > 7 năm
tuổi (chiều dài thân 3-4m; mỗi gốc có ≥ 30 nhánh )
|
A
|
khóm
|
85.000
|
Cây > 3-7 tuổi
(cho thu hoạch)
|
B
|
khóm
|
70.000
|
Cây ≤ 3 tuổi
(chưa cho thu hoạch)
|
C
|
khóm
|
40.000
|
Cây giống ( chiều
cao cây 12-20cm)
|
D
|
m2
|
30.000
|
Ghi chú: Mỗi mức đơn giá bồi
thường các loại tre, mai, dùng trên phải cùng thoả mãn 2 tiêu thức chiều dài và
đường kính cây. Trường hợp đường kính cây không nằm trong khung chiều dài tương
ứng thì đơn giá tính theo tiêu thức chiều dài cây.
IX. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
VƯỜN ƯƠM CÂY LÂM NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
Di chuyển bầu cây, đất đóng bầu
|
|
|
|
1
|
Di chuyển bầu cây
|
đồng/1000 bầu
|
15.000
|
Bầu có cây
|
2
|
Di chuyển bầu đất
|
đồng/1000 bầu
|
10.000
|
Chưa cấy cây vào bầu
|
3
|
Di chuyển đất đóng bầu tạo cây giống
|
đồng/m3
|
45.000
|
đất đã có tại vườn ươm
|
X. ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG RỪNG NGẬP MẶN (Rừng trồng)
TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường (đồng)
|
1
|
Rừng ngập mặn(Sú, vẹt, đước, trang, giá, bần chua, mắm,
cóc)
|
Mật độ 500-1000
cây/ha
|
A
|
m2
|
1.800
|
Mật độ
>1000-3000 cây/ha
|
B
|
m2
|
5.000
|
Mật độ
>3000-7000 cây/ha
|
C
|
m2
|
8.500
|
Mật độ >7000
cây/ha
|
D
|
m2
|
13.500
|
C. ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG THỦY SẢN
TT
|
Chủng loại, quy cách
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
Đối tượng nuôi
chủ lực
|
1
|
Tôm thẻ chân
trắng
|
1.1
|
Mật độ <120
con/m2
|
đồng/m2
|
31.100
|
1.2
|
Mật độ ≥120 con/m2
|
đồng/m2
|
40.100
|
2
|
Tôm sú
|
|
|
2.1
|
Mật độ < 25
con/m2
|
đồng/m2
|
26.100
|
2.2
|
Mật độ ≥25 con/m2
|
đồng/m2
|
36.300
|
II
|
Các đối tượng
thủy sản khác (các đối tượng nằm trong danh mục tại Nghị định số
26/2019/NĐ-CP)
|
|
|
1
|
Nuôi cá
|
|
|
1.1
|
Cá rô
phi≥04 con/m2
|
đồng/m2
|
19.900
|
1.2
|
Cá vược, cá
song,cá hồng mỹ
|
đồng/m2
|
45.200
|
1.3
|
Các loài cá khác (Trắm,
trôi, mè, chép, rô đồng)
|
đồng/m2
|
12.200
|
2
|
Nuôi nhuyễn thể
|
|
|
2.1
|
Nuôi nhuyễn thể
theo hình thức dây treo, đóng cọc
(Phải đảm bảo tối
thiểu 7 giá bám;<20con/dây hoặc <100con/cọc)
|
đồng/dây,cọc
|
30.100
|
2.2
|
Nuôi nhuyễn thể
theo hình thức dây treo, đóng cọc
(Phải đảm bảo tối
thiểu 7 giá bám; ≥ 20con/dây hoặc ≥ 100con/cọc)
|
đồng/dây,cọc
|
38.200
|
2.3
|
Nuôi ngao (nhuyễn
thể) bãi triều ven biển (mật độ ≥ 150 con giống/m2)
|
đồng/m2
|
10.800
|
2.4
|
Nuôi ngao (nhuyễn
thể) bãi triều ven biển(mật độ < 150 con giống/m2)
|
đồng/m2
|
6.200
|
3
|
Nuôi các loài
thủy sản khác (Cua,ba ba,ếch,tôm càng xanh,quả, lươn,rươi,cá hồi, cá
tầm,…)
|
đồng/m2
|
23.500
|
D. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG AO, ĐẦM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TT
|
Ao, đầm nuôi trồng thủy
sản
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Bờ ao, đầm nuôi trồng thủy sản bao
gồm các khoản chi phí đào, đắp bằng thủ công và cơ giới
|
m3
|
92.448
|
2
|
Ao, đầm được hình thành chủ yếu từ
công tác đào đất, khi áp dụng đơn giá căn cứ theo các trường hợp sau:
|
|
|
2.1
|
Trường hợp Ao, đầm xác định được
bờ thì thực hiện bồi thường tài sản là bờ ao, đầm
|
m3
|
92.448
|
2.2
|
Trường hợp khối lượng đất đào ao,
đầm lớn hơn khối lượng đất đắp bờ ao, đầm (phần khối lượng đất đắp đã nhân hệ
số tơi xốp của đất theo quy định về xây dựng cơ bản) thì đơn giá được tính
toán chia thành 02 phần:
|
m3
|
|
2.2.1
|
Phần bờ ao, đầm
|
m3
|
92.448
|
2.2.2
|
Phần khối lượng đất đào ao, đầm
lớn hơn khối lượng đất đắp bờ
|
m3
|
89.016
|
3
|
Trường hợp ao, đầm không xác định
được bờ ao, đầm (do cốt bờ ao, đầm bằng cốt tự nhiên xung quanh) thì phần
khối lượng đất đào ao, đầm được bồi thường theo đơn giá
|
m3
|
89.016
|
4
|
Trường hợp các hộ gia đình, cá
nhân, tổ chức có căn cứ, hồ sơ chứng từ chứng minh được tỷ lệ % giữa đào đắp
thủ công và cơ giới: Tiến hành thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ đối với hạng
mục ao, đầm nuôi trồng thủy sản theo hồ sơ hợp pháp.
|
|
|
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
14.888
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|