VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Lĩnh vực đăng ký và
thành lập doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được
hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu
lực; Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
(Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số
108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
(Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT);
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC);
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần (Nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ).
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trường hợp hồ sơ thông báo
thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh
nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc; Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Trường hợp hồ sơ thông báo
thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh
nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc; Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trường hợp hồ sơ thông báo
thay đổi không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho doanh nghiệp để
sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc; Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, đối
với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; Miễn lệ
phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung
tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh
nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phí: 100.000 đồng, nộp tại
thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố; Miễn phí trong
trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp; Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp
chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông
báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu
con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng
đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn phí khi công bố mẫu con
dấu
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; Miễn lệ
phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; Miễn lệ
phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Doanh nghiệp gửi Thông báo về
việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh
doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
có thông tin hoặc có thay đổi; Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh
doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm trực tiếp nộp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định,
Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp
hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký
kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp;
Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung
thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh
nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực
hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần đối
với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp; 0 đồng nếu không chỉ cập nhật, bổ sung thông tin mà không phát sinh
thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Miễn lệ phí trong các
trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-
CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ phần
sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản
đối của cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Doanh nghiệp gửi thông báo
đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày
trước khi tạm ngừng kinh doanh; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Doanh nghiệp gửi Thông báo
đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày
trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo; Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời
hạn/Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày thông qua, quyết định giải thể và biên bản họp phải được gửi
đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh
nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp; Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm
việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp; Sau thời hạn
180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật
Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc
phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp
lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định của Tòa án có hiệu lực, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết
định giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được
gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh
nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính và chi nhánh của
doanh nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì quyết
định giải thể doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc
báo điện tử trong ba số liên tiếp; Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp; Sau thời hạn
180 (một trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh
nghiệp theo quy định mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản
hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký
kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|