|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 282/2020/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
282/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 282/2020/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP, ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn
và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu
tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày
16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về dự thảo
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến của Đại biểu
Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn
giữa các Sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh 278.281 triệu đồng,
gồm: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 07 danh mục dự án, tăng vốn 23 danh mục dự
án, trong đó:
1. Vốn cân đối theo tiêu chí và định
mức tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
124.940 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục I).
2. Vốn xổ số kiến thiết: 153.341 triệu
đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục II).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này
bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
179/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày
22/4/2019; Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 và Nghị quyết số
262/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được
điều chỉnh tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 27 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ
ngày 12 tháng 01 năm 2020.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH, CTN, CP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Tuyết Em
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 282/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2019
|
Kế hoạch năm 2019 sau điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
238.517
|
0
|
0
|
238.517
|
77.080
|
0
|
124.940
|
-124.940
|
|
I
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
|
65.150
|
0
|
0
|
142.230
|
77.080
|
0
|
77.080
|
0
|
|
1
|
Đầu tư
hạ tầng kỹ thuật KCN Thạnh Lộc
|
CT
|
1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017
|
835.848
|
|
65.150
|
|
|
142.230
|
77.080
|
|
77.080
|
|
Hoàn trả tạm ứng 77.080 trđ
|
II
|
Đầu
tư GTNT, kiên cố hóa kênh mương. Trong đó:
|
|
|
|
0
|
111.720
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-111.720
|
|
1
|
- Huyện
Giang Thành (GTNT)
|
GT
|
|
|
|
15.000
|
|
|
0
|
|
|
|
-15.000
|
|
2
|
- Huyện
Giồng Riềng (GTNT)
|
|
|
|
|
47.700
|
|
|
0
|
|
|
|
-47.700
|
|
3
|
- Huyện
Vĩnh Thuận (GTNT)
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
0
|
|
|
|
-7.000
|
|
4
|
- Huyện
An Minh (GTNT)
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
0
|
|
|
|
-20.000
|
|
5
|
- Huyện
Hòn Đất (GTNT)
|
|
|
|
|
22.020
|
|
|
0
|
|
|
|
-22.020
|
|
III
|
Sở Nông nghiệp và PTNT - vốn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa
phương vay lại
|
|
|
|
|
24.900
|
0
|
0
|
44.100
|
0
|
0
|
19.200
|
0
|
|
1
|
Dự
án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long
|
TT
|
1825/TTg-QHTH, 14/10/2015;
1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016;
|
729.247
|
|
24.900
|
|
|
44.100
|
|
|
19.200
|
|
|
IV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
3.324
|
0
|
0
|
4.029
|
0
|
0
|
705
|
0
|
|
1
|
Xây
dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tại huyện
Phú Quốc
|
PQ
|
1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015;
|
42.826
|
42.826
|
3.324
|
|
|
4.029
|
|
|
705
|
|
|
V
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
|
|
|
8.080
|
0
|
0
|
9.000
|
0
|
0
|
920
|
0
|
|
1
|
Trường
Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2435, 31/10/2018;
|
25.000
|
25.000
|
8.080
|
|
|
9.000
|
|
|
920
|
|
|
VI
|
UBND huyện An Biên
|
|
|
|
|
12.089
|
0
|
0
|
18.002
|
0
|
0
|
5.913
|
0
|
|
1
|
Tu
sửa phòng học chống xuống cấp 2017-2020
|
AB
|
7814, 25/10/2017;
|
2.806
|
2.300
|
13
|
|
|
313
|
|
|
300
|
|
|
2
|
Trường
TH Nam Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
7815, 25/10/2017;
|
2.209
|
1.569
|
12
|
|
|
612
|
|
|
600
|
|
|
3
|
Trường
TH Đông Thái 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
7816, 25/10/2017;
|
4.241
|
3.138
|
211
|
|
|
924
|
|
|
713
|
|
|
4
|
Trường
TH Hưng Yên 2
|
AB
|
7826, 25/10/2017;
|
2.210
|
1.569
|
112
|
|
|
712
|
|
|
600
|
|
|
5
|
Trường
TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
7817, 25/10/2017;
|
2.210
|
1.569
|
112
|
|
|
612
|
|
|
500
|
|
|
6
|
Trường
TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, SLMB, Phòng học, TB)
|
AB
|
3574, 30/10/2015;
|
3.010
|
3.010
|
129
|
|
|
629
|
|
|
500
|
|
|
7
|
Trường
MN Đông Thái (điểm chính)
|
AB
|
4809, 30/10/2018;
|
1.799
|
1.799
|
1.500
|
|
|
1.700
|
|
|
200
|
|
|
8
|
Đường
Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)
|
AB
|
4715, 12/10/2018;
|
14.500
|
14.500
|
10.000
|
|
|
12.500
|
|
|
2.500
|
|
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
21.122
|
0
|
0
|
21.122
|
0
|
|
1
|
Dự
án Đường tỉnh 964 (trả nợ quyết toán)
|
AB, AM
|
2235a, 25/10/2012;
|
299.508
|
|
0
|
|
|
17.968
|
|
|
17.968
|
|
|
2
|
Đường
Cách Mạng Tháng 8 (trả nợ quyết toán)
|
PQ
|
1386, 25/6/2014;
|
77.585
|
|
0
|
|
|
660
|
|
|
660
|
|
|
3
|
ĐTXD
cầu Thứ 9,5 (trả nợ quyết toán)
|
AM
|
3203, 24/12/2015;
33, 08/01/2018;
|
147.713
|
|
0
|
|
|
2.494
|
|
|
2.494
|
|
|
VIII
|
Vốn thu hồi từ các đơn vị trả về
|
|
|
|
|
13.254
|
|
|
34
|
|
|
|
-13.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 282/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2019
|
Kế hoạch năm 2019 sau điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
4.216.382
|
1.954.728
|
192.642
|
0
|
0
|
192.642
|
0
|
0
|
153.341
|
-153.341
|
|
I
|
Ngành, lĩnh vực Giao thông
|
|
|
0
|
0
|
39.301
|
0
|
0
|
159.021
|
0
|
0
|
119.720
|
0
|
|
(1)
|
Đầu tư GTNT, kiên cố hóa kênh mương. Trong đó:
|
|
|
0
|
0
|
39.301
|
0
|
0
|
159.021
|
0
|
0
|
119.720
|
0
|
|
1
|
-
Huyện Giồng Riềng (GTNT)
|
GR
|
|
|
|
19.301
|
|
|
67.001
|
|
|
47.700
|
|
|
2
|
-
Huyện Giang Thành (GTNT)
|
GT
|
|
|
|
0
|
|
|
23.000
|
|
|
23.000
|
|
|
3
|
-
Huyện Vĩnh Thuận (GTNT)
|
VT
|
|
|
|
10.000
|
|
|
17.000
|
|
|
7.000
|
|
|
4
|
-
Huyện An Minh (GTNT)
|
AM
|
|
|
|
10.000
|
|
|
30.000
|
|
|
20.000
|
|
|
5
|
-
Huyện Hòn Đất (GTNT)
|
HĐ
|
|
|
|
0
|
|
|
22.020
|
|
|
22.020
|
|
|
II
|
Ngành, lĩnh vực Y tế
|
|
|
4.216.382
|
1.954.728
|
0
|
0
|
0
|
33.621
|
0
|
0
|
33.621
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
4.216.382
|
1.954.728
|
0
|
0
|
0
|
33.621
|
0
|
0
|
33.621
|
0
|
|
1
|
BVĐK
Châu Thành (CTNC)
|
CT
|
2446, 13/10/2008;
3222, 28/12/2015;
|
98.304
|
59.728
|
|
|
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế thành phố Rạch
Giá
|
RG
|
299/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
3
|
BVĐK
tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
|
RG
|
2236, 29/10/2014;
2010, 25/9/2017;
|
4.113.078
|
1.890.000
|
|
|
|
31.121
|
|
|
31.121
|
|
|
III
|
Vốn thu hồi từ các đơn vị trả về
|
TT
|
|
|
|
153.341
|
|
|
0
|
|
|
|
-153.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 282/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 282/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
992
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|