|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 261/QĐ-UBND 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực tỉnh Long An
Số hiệu:
|
261/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Cần
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 261/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 21
tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 235/TTr-STP ngày 16/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 02 Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực thi hành năm 2019 cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 53 văn bản hết
hiệu lực toàn bộ trong năm 2019 (có Danh mục đính kèm).
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực một phần bao gồm: 14 văn bản (có Danh mục đính
kèm).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VB QPPL-BTP;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Ban NCTCD;
- Lưu: VT,D.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
01
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày
17/01/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về chế độ đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết
định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND
|
01/3/2019
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
02
|
Quyết định
|
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày
05/10/2015 của UBND tỉnh Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế
độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế
độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở cai nghiện ma túy Long
An) và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Bãi bỏ Chương III
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
|
15/9/2019
|
03
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày
25/4/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Khoản 6, Điều 2;
- Khoản 2 và Khoản 3, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
|
28/01/2019
|
04
|
Quyết định
|
Số 53/2017/QĐ-UBND ngày
09/10/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người
tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội (nay là Cơ sở cai nghiện ma túy Long An) và tổ chức cai nghiện ma túy
tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định
số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
|
15/9/2019
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
05
|
Quyết định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày
18/4/2019 về việc quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Long An
|
- Căn cứ pháp lý cuối cùng;
- Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND
|
26/8/2019
|
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
06
|
Nghị quyết
|
Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Khoản 3, mục IV phần A mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND
|
11/11/2019
|
07
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày
19/5/2017 về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí,
lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được
ban hành kèm theo Quyết định số
|
Khoản 3, mục IV Phần A Danh mục
về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND
|
23/12/2019
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
08
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Công Thương tỉnh Long An
|
- Bãi bỏ cụm từ “quản lý
thị trường” tại Điều 1;
- Bãi bỏ điểm đ, khoản 6 Điều
2;
- Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều
3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND
|
15/7/2019
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 254/2016/NQ-HĐND ngày
26/4/2016 về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn
với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp
|
- Phụ lục 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND
|
11/11/2019
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
10
|
Quyết định
|
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 ban hành Quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước
về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
|
Khoản 1, Điều 4
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND
|
28/02/2019
|
11
|
Quyết định
|
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày
22/4/2016 về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công
trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Sửa đổi, bổ sung Quy định
đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn
giá mồ mả
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 42/2019/QĐ-UBND
|
18/10/2019
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
12
|
Quyết định
|
Số 60/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa
bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 1, 2 Điều 2;
- Sửa đổi bảng giá các loại đất;
- Bổ sung bảng giá các loại đất
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 20/2019/QĐ-UBND
|
06/5/2019
|
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
13
|
Quyết định
|
Số 63/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất
lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Đoạn cuối của khoản 2 Điều
1;
- Bãi bỏ Điều 3 về phân loại
doanh nghiệp;
- Điều 4;
- Điều 6;
- Điều 8;
- Khoản 1 Điều 9;
- Thay thế biểu mẫu (Phiếu đề
xuất tham gia), Mẫu 01 kèm theo quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 19/2019/NQ-HĐND
|
10/5/2019
|
14
|
Quyết định
|
Số 66/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 về việc ban hành chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu
khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Điểm c khoản 1 Điều 1;
- Điểm a khoản 2 Điều 3;
- Bãi bỏ nội dung “Hỗ trợ
100% kinh phí đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật” tại điểm b khoản 2 Điều
3;
- Điểm c khoản 2 Điều 3;
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 5;
- Khoản 2 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định 03/2019/QĐ-UBND
|
20/01/2019
|
Tổng cộng (I): 14 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20191
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019
STT
|
Hình thức
|
Số ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
1.
|
Quyết định
|
Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
Về việc ban hành quy định về
tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh,
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND
|
30/10/2019
|
2.
|
Quyết định
|
Số 47/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy
định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh
Long An ban hành kèm theo Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND
|
30/10/2019
|
3.
|
Quyết định
|
Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
Về việc ban hành quy định thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 26/2019/QĐ-UBND
|
01/7/2019
|
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 47/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008
|
Ban hành Kế hoạch triển khai
thực hiện Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về hỗ trợ
pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 (Nghị định số 66/2008/NĐ-CP hết hiệu lực kể từ ngày 16/8/2019)
|
16/8/2019
|
5.
|
Chỉ thị
|
Số 14/2011/CT-UBND ngày 07/7/2011
|
Về việc tăng cường thực hiện
việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 (Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg hết hiệu lực kể từ ngày
01/5/2019)
|
01/5/2019
|
III. LĨNH VỰC CÔNG AN
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 128/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Thông qua Đề án tăng cường
Công an viên thường trực ở các xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
01/01/2019
|
7.
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/01/2014
|
Về việc ban hành Đề án tăng
cường Công an viên làm việc thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
01/01/2019
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
8.
|
Quyết định
|
Số 54/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008
|
Về việc ban hành Đề án xã hội
hóa dạy nghề tỉnh Long An giai đoạn 2008-2010 và những năm tiếp theo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND
|
25/7/2019
|
V. LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 33/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
|
20/12/2019
|
10.
|
Quyết định
|
Số 58/2009/QĐ-UBND ngày
19/10/2009
|
Về việc Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
trực thuộc Sở Y tế.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND
|
05/11/2019
|
11.
|
Quyết định
|
Số 48/2012/QĐ-UBND ngày
17/8/2012
|
Thực hiện mức phụ cấp trực và
phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND
|
05/11/2019
|
12.
|
Quyết định
|
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày
06/8/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực
thuộc Sở Y tế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND
|
05/11/2019
|
13.
|
Quyết định
|
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày
16/5/2013
|
Ban hành Quy định về phân cấp
quản lý và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND
|
15/01/2019
|
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số 50/2007/NQ.HĐND ngày
09/7/2007
|
Về việc trợ cấp tạm thời cho
giáo viên, y – bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục
và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND
|
15/11/2019
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số 143/2010/NQ-HĐND ngày
13/7/2010
|
Về chế độ chi tiêu tiếp khách
nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa
bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND
|
01/8/2019
|
16.
|
Quyết định
|
Số 41/2007/QĐ-UBND ngày
07/8/2007
|
Về việc trợ cấp tạm thời cho
giáo viên, y - bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục
và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
15/12/2019
|
17.
|
Quyết định
|
Số 30/2010/QĐ-UBND ngày
29/7/2010
|
Về việc ban hành chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa
bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND
|
15/10/2019
|
18.
|
Quyết định
|
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày
13/7/2011
|
Về việc quy định chế độ đi học
đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng
viên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND
|
20/9/2019
|
19.
|
Quyết định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày
14/6/2013
|
Về việc ban hành quy định về
giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND
|
20/8/2019
|
20.
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày
08/02/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND
|
20/9/2019
|
21.
|
Quyết định
|
Số 67/2017/QĐ-UBND ngày
20/12/2017
|
Về việc quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2018 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2019
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
22.
|
Quyết định
|
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày
24/5/2013
|
Về việc ban hành quy chế xét công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND
|
18/01/2019
|
23.
|
Quyết định
|
Số 61/2014/QĐ-UBND ngày
25/12/2014
|
Về việc xây dựng, thẩm định,
phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến
công trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND
|
05/11/2019
|
24.
|
Quyết định
|
Số 54/2016/QĐ-UBND ngày
05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng,
quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND
|
05/11/2019
|
25.
|
Quyết định
|
số 07/2018/QĐ-UBND ngày
30/01/2018
|
Về việc ban hành quy định giá
dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND
|
31/12/2019
|
26.
|
Quyết định
|
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày
26/3/2019
|
Về ban hành Quy chế quản lý
kinh phí Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An
đến năm 2025
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND
|
02/12/2019
|
27.
|
Quyết định
|
Số 46/2019/QĐ-UBND ngày
21/10/2019
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản
lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND
|
27/11/2019
|
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
Số 259/2016/NQ-HĐND ngày
26/4/2016
|
Về chính sách ưu đãi, mức hỗ
trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông
sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND
|
01/8/2019
|
29.
|
Quyết định
|
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày
23/01/2009
|
Về việc ban hành Quy định phạm
vi vùng phụ cận bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
25/10/2019
|
30.
|
Quyết định
|
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày
07/01/2013
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
|
12/12/2019
|
31.
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày
07/7/2016
|
Về chính sách ưu đãi, mức hỗ
trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông
sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016 –
2020)
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND
|
30/12/2019
|
32.
|
Quyết định
|
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày
18/10/2016
|
Ban hành quy định đơn giá bồi
thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND
|
10/5/2019
|
33.
|
Quyết định
|
số 19/2017/QĐ-UBND ngày
20/4/2017
|
Về việc ban hành Quy định
phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An,
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
|
12/12/2019
|
34.
|
Quyết định
|
Số 54/2017/QĐ-UBND ngày
25/10/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi
là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND
|
10/5/2019
|
35.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2011/CT-UBND ngày 23/02/2011
|
Về việc tăng cường thực hiện
các biện pháp trong bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND
|
01/10/2019
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
36.
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày
02/6/2016
|
Về việc quy định quản lý và sử
dụng kinh phí thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
trên địa bàn tỉnh Long An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND
|
30/9/2019
|
37.
|
Quyết định
|
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày
19/7/2016
|
Ban hành quy định trách nhiệm
của các cơ quan liên quan trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch
đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND
|
30/9/2019
|
38.
|
Quyết định
|
Số 56/2017/QĐ-UBND ngày
31/10/2017
|
Về việc ban hành Quy định đơn
giá xây dựng mới nhà ở công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND
|
10/5/2019
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
39.
|
Quyết định
|
Số 43/2014/QĐ-UBND ngày
04/11/2015
|
Ban hành quy định trình tự,
thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND
|
25/02/2019
|
40.
|
Quyết định
|
Số 48/2015/QĐ-UBND ngày
22/9/2014
|
Về việc bổ sung Bảng giá các
loại đất định lỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND
|
06/5/2019
|
41.
|
Quyết định
|
Số 59/2015/QĐ-UBND ngày
01/12/2015
|
Về việc bổ sung Bảng giá các
loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND
|
06/5/2019
|
42.
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày
13/01/2016
|
Về việc quy định trình tự, thủ
tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định
công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND
|
25/02/2019
|
43.
|
Quyết định
|
Số 61/2016/QĐ-UBND ngày
18/11/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND
|
06/5/2019
|
44.
|
Quyết định
|
Số 51/2017/QĐ-UBND ngày
21/9/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành
kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số
61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND
|
06/5/2019
|
45.
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày
04/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành
kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND
|
06/5/2019
|
46.
|
Quyết định
|
Số 60/2018/QĐ-UBND ngày
16/11/2018
|
Về việc bổ sung Bảng giá các
loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm
theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND
|
06/5/2019
|
47.
|
Quyết định
|
Số 68/2018/QĐ-UBND ngày
04/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung đơn
giá đất vào bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm
theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa
đổi, bổ sung tại các Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016, Quyết định
số 34/2018/QĐ-UBND
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND
|
06/5/2019
|
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
48.
|
Quyết định
|
Số 08/2006/QĐ-UBND ngày
21/3/2006
|
Về việc thành lập Văn phòng Thông
báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Long An (Văn
phòng TBT Long An)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND
|
12/12/2019
|
49.
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày
03/3/2016
|
Về việc ban hành Quy định phối
hợp kiểm tra về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
|
10/6/2019
|
XII. LĨNH VỰC KHÁC
|
|
50.
|
Quyết định
|
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày
08/8/2013
|
Ban hành quy định về trao đổi,
lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND
|
15/6/2019
|
51.
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày
10/4/2018
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND
|
01/7/2019
|
52.
|
Quyết định
|
Số 55/2018/QĐ UBND ngày
26/10/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND
|
01/7/2019
|
53.
|
Quyết định
|
Số 23/2019/QĐ-UBND ngày
07/6/2019
|
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử
lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại các cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND
|
01/7/2019
|
Tổng cộng (I): 53 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20191
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
1 Bao gồm các văn bản hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng
chưa được công bố.
1 Bao gồm các văn bản hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng
chưa được công bố
Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 261/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
993
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|