|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 64/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang
Số hiệu:
|
64/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 11 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ
TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018
của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố
Tuyên Quang tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 05/3/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 06/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
18.438,34
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.085,45
|
70,97
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.456,27
|
13,32
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.022,59
|
10,97
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.127,49
|
6,11
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.922,13
|
15,85
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.191,24
|
6,46
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.022,95
|
27,24
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
275,78
|
1,50
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
89,59
|
0,49
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.093,67
|
27,63
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.378,95
|
7,48
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
44,80
|
0,24
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
60,01
|
0,33
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
94,33
|
0,51
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
57,41
|
0,31
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
150,57
|
0,82
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,28
|
0,03
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.205,80
|
6,54
|
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
0,00
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,30
|
0,05
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
523,49
|
2,84
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
481,80
|
2,61
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
43,20
|
0,23
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,41
|
0,02
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,86
|
0,02
|
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
59,22
|
0,32
|
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
120,54
|
0,65
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,31
|
0,07
|
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,79
|
0,03
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,69
|
0,05
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
789,34
|
4,28
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
32,97
|
0,18
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
259,22
|
1,41
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.044,74
|
16,51
|
|
(Chi tiết có
biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2020
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
297,58
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
47,97
|
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
47,97
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
137,44
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
107,07
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,03
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
3,07
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,67
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,79
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,21
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,60
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
|
(Chi tiết có
biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,58
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
47,97
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
47,97
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
137,44
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,07
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,03
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,07
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
3,86
|
|
2.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,86
|
|
(Chi tiết có
biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,1
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,1
|
|
(Chi tiết có
biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án
thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành
phố có 33 công trình, dự án thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 310,03
ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân thành phố
Tuyên Quang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân thành phố Tuyên Quang chịu trách
nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia
đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng,
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử
dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật
Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN
QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị:
Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Minh Xuân
|
An Khang
|
Ỷ La
|
Lưỡng Vượng
|
Tràng Đà
|
Thái Long
|
Tân Quang
|
Tân Hà
|
A
|
B
|
C
|
1=3+…17
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
18.438,34
|
100,00
|
190,23
|
1.335,38
|
389,79
|
1.199,86
|
1.324,76
|
1.234,25
|
117,17
|
499,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.085,45
|
70,97
|
48,02
|
953,72
|
257,34
|
837,99
|
913,19
|
1.015,74
|
11,72
|
304,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.456,27
|
13,32
|
-
|
162,75
|
159,16
|
211,11
|
84,95
|
173,44
|
-
|
138,80
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.022,59
|
10,97
|
-
|
157,49
|
137,76
|
210,79
|
69,01
|
172,69
|
-
|
116,06
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.127,49
|
6,11
|
2,69
|
177,63
|
25,69
|
79,38
|
45,73
|
110,31
|
10,53
|
45,72
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.922,13
|
15,85
|
42,05
|
168,63
|
49,45
|
273,18
|
120,69
|
204,32
|
0,90
|
81,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.191,24
|
6,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
155,40
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.022,95
|
27,24
|
-
|
422,72
|
15,09
|
252,17
|
490,24
|
522,64
|
-
|
18,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
275,78
|
1,50
|
3,28
|
21,99
|
7,95
|
22,14
|
16,18
|
5,03
|
0,29
|
20,28
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
89,59
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.093,67
|
27,63
|
141,42
|
351,38
|
129,51
|
361,36
|
299,35
|
216,33
|
105,40
|
190,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.378,95
|
7,48
|
-
|
-
|
12,02
|
212,42
|
0,50
|
-
|
0,26
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
44,80
|
0,24
|
0,40
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
10,72
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
60,01
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
94,33
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,42
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
57,41
|
0,31
|
2,83
|
-
|
0,80
|
0,02
|
0,16
|
0,52
|
1,99
|
2,25
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
150,57
|
0,82
|
12,89
|
3,62
|
0,39
|
4,78
|
51,34
|
5,25
|
0,80
|
10,42
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
6,28
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.205,80
|
6,54
|
45,42
|
69,99
|
72,28
|
63,34
|
58,21
|
68,76
|
43,47
|
55,74
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
8,30
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
523,49
|
2,84
|
-
|
39,40
|
-
|
58,21
|
46,73
|
35,47
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
481,80
|
2,61
|
35,66
|
-
|
37,70
|
-
|
-
|
-
|
35,23
|
53,05
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
43,20
|
0,23
|
8,96
|
0,55
|
0,94
|
0,18
|
0,34
|
0,34
|
2,97
|
1,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,41
|
0,02
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
3,86
|
0,02
|
1,09
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
59,22
|
0,32
|
0,46
|
1,66
|
3,79
|
3,32
|
0,70
|
2,53
|
-
|
1,09
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
120,54
|
0,65
|
-
|
22,68
|
-
|
15,30
|
47,27
|
3,40
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
12,31
|
0,07
|
0,34
|
0,74
|
1,00
|
0,97
|
0,82
|
0,64
|
0,04
|
1,80
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,79
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,21
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
8,69
|
0,05
|
0,35
|
0,30
|
0,30
|
0,28
|
0,75
|
0,72
|
0,40
|
0,18
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
789,34
|
4,28
|
31,33
|
210,16
|
0,14
|
2,54
|
90,91
|
93,27
|
18,32
|
54,00
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
32,97
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
259,22
|
1,41
|
0,79
|
30,28
|
2,94
|
0,51
|
112,22
|
2,18
|
0,04
|
4,99
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.044,74
|
16,51
|
190,23
|
|
389,79
|
|
|
|
117,17
|
499,56
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị:
Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phan Thiết
|
Nông Tiến
|
Hưng Thành
|
Đội Cấn
|
An Tường
|
Mỹ Lâm
|
Kim Phú
|
A
|
B
|
C
|
1=3+…17
|
2
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
18.438,34
|
100,00
|
138,10
|
1.271,93
|
437,95
|
3.399,89
|
1.171,43
|
3.799,04
|
1.928,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.085,45
|
70,97
|
17,96
|
926,46
|
197,01
|
2.142,41
|
794,83
|
3.251,07
|
1.413,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.456,27
|
13,32
|
6,56
|
54,54
|
94,46
|
291,58
|
218,94
|
299,60
|
560,37
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.022,59
|
10,97
|
6,21
|
35,57
|
76,33
|
274,37
|
216,41
|
96,51
|
453,38
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.127,49
|
6,11
|
4,00
|
48,56
|
50,05
|
231,19
|
67,99
|
192,81
|
35,20
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.922,13
|
15,85
|
5,33
|
123,19
|
37,76
|
499,26
|
384,33
|
602,00
|
329,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.191,24
|
6,46
|
-
|
176,71
|
-
|
373,58
|
-
|
485,56
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.022,95
|
27,24
|
-
|
511,56
|
11,03
|
667,77
|
46,37
|
1.610,06
|
455,21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
275,78
|
1,50
|
2,06
|
11,90
|
3,71
|
53,33
|
50,20
|
25,91
|
31,53
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
89,59
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
25,70
|
27,00
|
35,13
|
1,76
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.093,67
|
27,63
|
119,15
|
299,39
|
239,13
|
1.225,42
|
368,92
|
542,39
|
503,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.378,95
|
7,48
|
-
|
-
|
-
|
753,57
|
68,72
|
201,18
|
130,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
44,80
|
0,24
|
2,82
|
4,63
|
0,22
|
-
|
0,51
|
|
24,66
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
60,01
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
60,01
|
-
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
94,33
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
88,90
|
-
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
57,41
|
0,31
|
0,58
|
1,82
|
5,06
|
0,26
|
3,75
|
37,18
|
0,18
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
150,57
|
0,82
|
1,35
|
8,67
|
5,10
|
30,75
|
10,48
|
0,96
|
3,76
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,28
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,28
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.205,80
|
6,54
|
37,65
|
56,67
|
83,25
|
131,41
|
149,97
|
112,37
|
157,28
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
8,30
|
0,05
|
-
|
8,12
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
523,49
|
2,84
|
-
|
-
|
-
|
51,73
|
85,07
|
62,57
|
144,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
481,80
|
2,61
|
48,11
|
110,59
|
91,84
|
5,63
|
-
|
63,00
|
1,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
43,20
|
0,23
|
13,28
|
2,09
|
1,17
|
0,30
|
10,44
|
0,15
|
0,49
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,41
|
0,02
|
1,12
|
0,04
|
0,26
|
-
|
0,21
|
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
3,86
|
0,02
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
59,22
|
0,32
|
-
|
5,94
|
4,28
|
7,63
|
5,77
|
10,99
|
11,05
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
120,54
|
0,65
|
-
|
8,85
|
-
|
19,56
|
1,07
|
|
2,41
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
12,31
|
0,07
|
0,42
|
0,42
|
0,80
|
0,90
|
0,96
|
0,82
|
1,64
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,79
|
0,03
|
4,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
8,69
|
0,05
|
-
|
0,28
|
0,13
|
1,08
|
0,47
|
1
|
2
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
789,34
|
4,28
|
-
|
88,55
|
46,59
|
73,67
|
31,51
|
31,01
|
17,32
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
32,97
|
0,18
|
9,25
|
2,71
|
-
|
-
|
-
|
12
|
7
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
259,22
|
1,41
|
0,99
|
46,08
|
1,81
|
32,06
|
7,68
|
6
|
11
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.044,74
|
16,51
|
138,10
|
1.271,93
|
437,95
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN
QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Minh Xuân
|
An Khang
|
Ỷ La
|
Lưỡng Vượng
|
Tràng Đà
|
Thái Long
|
Tân Quang
|
Tân Hà
|
Phan Thiết
|
Nông Tiến
|
Hưng Thành
|
Đội Cấn
|
An Tường
|
Mỹ Lâm
|
Kim Phú
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
297,58
|
-
|
-
|
3,70
|
0,84
|
-
|
1,19
|
0,10
|
6,40
|
0,10
|
54,70
|
29,28
|
85,28
|
2,79
|
68,58
|
44,62
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
47,97
|
-
|
-
|
3,70
|
0,79
|
-
|
0,89
|
-
|
3,40
|
-
|
1,00
|
13,50
|
14,32
|
0,21
|
8,50
|
1,66
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
47,97
|
-
|
-
|
3,70
|
0,79
|
-
|
0,89
|
-
|
3,40
|
-
|
1,00
|
13,50
|
14,32
|
0,21
|
8,50
|
1,66
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
137,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
40,00
|
9,41
|
19,50
|
0,58
|
25,42
|
41,53
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
107,07
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,30
|
0,10
|
2,00
|
0,10
|
11,70
|
3,30
|
51,46
|
2,00
|
34,66
|
1,40
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
|
0,03
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,07
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,82
|
0,73
|
0,48
|
2,00
|
1,54
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
2,00
|
1,54
|
2.2
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
1,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,73
|
0,48
|
|
|
2.3
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
2.4
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
|
|
Biểu số: 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020,
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số:64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Minh Xuân
|
An Khang
|
Ỷ La
|
Lưỡng Vượng
|
Tràng Đà
|
Thái Long
|
Tân Quang
|
Tân Hà
|
Phan Thiết
|
Nông Tiến
|
Hưng Thành
|
Đội Cấn
|
An Tường
|
Mỹ Lâm
|
Kim Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,58
|
-
|
-
|
3,70
|
0,84
|
-
|
1,19
|
0,10
|
6,40
|
0,10
|
54,70
|
29,28
|
85,28
|
2,79
|
68,58
|
44,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
47,97
|
-
|
-
|
3,70
|
0,79
|
-
|
0,89
|
-
|
3,40
|
-
|
1,00
|
13,50
|
14,32
|
0,21
|
8,50
|
1,66
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
47,97
|
-
|
-
|
3,70
|
0,79
|
-
|
0,89
|
-
|
3,40
|
-
|
1,00
|
13,50
|
14,32
|
0,21
|
8,50
|
1,66
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
137,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
40,00
|
9,41
|
19,50
|
0,58
|
25,42
|
41,53
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,07
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,30
|
0,10
|
2,00
|
0,10
|
11,70
|
3,30
|
51,46
|
2,00
|
34,66
|
1,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
|
0,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,07
|
-
|
-
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
2,00
|
1,54
|
2.1
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
2,00
|
1,54
|
Biểu số: 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo
Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/ 3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính:
Ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
(phường Hưng Thành)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
Biểu số: 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 64/QĐ-UBND ngày 11 /3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Tổng diện
tích
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng đặc
dụng
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG
|
33
|
310,03
|
47,97
|
-
|
-
|
262,06
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC
PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
C
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI 2013
|
24
|
296,18
|
41,74
|
-
|
-
|
254,44
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
5
|
4,16
|
0,68
|
-
|
-
|
3,48
|
|
1
|
Trạm y tế xã Lưỡng Vượng
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Thôn 6, xã Lưỡng
Vượng
|
2
|
Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Thái Long
|
1
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
Thôn Hòa Mục,
xã Thái Long
|
3
|
Nhà bia liệt sỹ xã Thái Long, thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,3
|
Thôn Hòa Mục,
xã Thái Long
|
4
|
Quy hoạch chỉnh trang khu trung tâm hành chính
thành phố Tuyên Quang (Quảng trường Trung tâm hành chính thành phố Tuyên
Quang giai đoạn 2)
|
1
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Thôn 9, xã An
Tường
|
5
|
Trạm y tế xã Phú Lâm (nay là phường Mỹ Lâm)
|
1
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Phường Mỹ Lâm
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
6
|
38,74
|
9,15
|
-
|
-
|
29,59
|
|
1
|
Bến xe khách Tuyên Quang (Theo hình thức xây dựng
- Sở hữu - Kinh doanh BOO)
|
1
|
3,70
|
3,70
|
|
|
|
Phường Ỷ La,
thành phố Tuyên Quang
|
2
|
Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông (Dự án
hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng)
|
1
|
30,43
|
5,20
|
|
|
25,23
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng, thành
phố Tuyên Quang (Dự án BT)
|
1
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Phường Hưng
Thành, xã An Tường
|
4
|
Xây dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm thủy điện
Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện quốc gia
|
1
|
0,11
|
0,05
|
|
|
0,06
|
Xã Kim Phú
|
5
|
Cại tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển
vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Phường Mỹ Lâm
|
6
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện
khu vực các xã Phú Lâm (nay là phường Mỹ Lâm) và xã Kim Phú
|
1
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
Phường Mỹ Lâm,
Xã Kim Phú
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
...
|
2
|
5,41
|
0,41
|
-
|
-
|
5,00
|
|
1
|
Dự án bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xóm Dùm, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
2
|
Chợ xóm 16, xã Kim Phú
|
1
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
Xã Kim Phú
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
10
|
241,59
|
30,70
|
-
|
-
|
210,89
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong
Khu công nghiệp Long Bình An (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng khu công nghiệp
và các dự án đầu tư khác)
|
1
|
55,00
|
9,00
|
|
|
46,00
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
2
|
Dự án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết chỉnh
trang đô thị theo quy hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Phường Tân
Quang, phường Phan Thiết
|
3
|
Dự án khu phát triển nhà ở đô thị Tuyên Quang
tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,20
|
2,20
|
|
|
2,00
|
Phường Tân Hà
|
4
|
Dự án Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
20,02
|
9,00
|
|
|
11,02
|
Phường Hưng
Thành
|
5
|
Dự án Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại
Tình Húc, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
50,70
|
1,00
|
|
|
49,70
|
Phường Nông Tiến,
xã An Tường
|
6
|
Khu thương mại, dịch vụ (để lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện) tại phường Hưng Thành (gồm 03 lô)
|
1
|
3,73
|
0,80
|
|
|
2,93
|
Tổ 20 (nay là tổ
10), phường Hưng Thành
|
7
|
Xây dựng khu dân cư xã Phú Lâm (nay là phường
Mỹ Lâm)
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Mỹ Lâm
|
8
|
Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số 10 cũ) xã Kim
Phú
|
1
|
1,60
|
1,00
|
|
|
0,60
|
xã Kim Phú
|
9
|
Dự án Khu đô thị dịch vụ Phú Lâm City (thuộc dự
án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng)
|
1
|
63,00
|
7,70
|
|
|
55,30
|
Phường Mỹ Lâm
|
10
|
Dự án Quy hoạch khu đô thị tại xã Kim Phú
|
1
|
42,54
|
|
|
|
42,54
|
xã Kim Phú
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có
thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
6,28
|
0,80
|
-
|
-
|
5,48
|
|
1
|
Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; Sản
xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú Lâm
|
1
|
6,28
|
0,80
|
|
|
5,48
|
Phường Mỹ Lâm
|
D
|
DỰ ÁN KHÁC
|
9
|
13,85
|
6,23
|
-
|
-
|
7,62
|
|
1
|
Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory
|
1
|
2,30
|
1,20
|
|
|
1,1
|
Phường Tân Hà
và phường Hưng Thành
|
2
|
Dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu, trạm sạc điện
nhanh Phú Thành số 2 và Tổ hợp dịch vụ thương mại tại phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,00
|
3,70
|
|
|
0,3
|
Phường Hưng
Thành
|
3
|
Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Long Bình An
thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi nhánh tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,26
|
0,12
|
|
|
0,14
|
Phường Đội
Cấn
|
4
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn Sông Lô
2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,27
|
0,21
|
|
|
0,06
|
Thôn Sông
Lô 2, xã An Tường
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu xã Thái Long, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã Thái Long
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,80
|
0,75
|
|
|
0,05
|
Xã Lưỡng
Vượng
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy may số 01 -
Tuyên Quang LGG tại phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Phường Đội Cấn
|
8
|
Khu Trung tâm thương mại, dịch vụ tổng hợp
Tuyên Quang tại Cụm các Khu công nghiệp - dịch vụ - Đô thị Long Bình An
|
1
|
2,55
|
|
|
|
2,55
|
Phường Đội Cấn
|
9
|
Mở rộng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại km 14
(thị trấn Tân Bình cũ)
|
1
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
phường Đội Cấn
|
*
|
THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI
CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
30
|
20,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Đấu giá QSD đất đối với đất ở
|
26
|
14,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố
Tuyên Quang.
|
1
|
1,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng
Thành, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,11
|
|
|
|
|
Phường Ỷ La,
phường Hưng Thành
|
3
|
Khu dân cư tổ 1, phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
0,36
|
|
|
|
|
Phường Ỷ La
|
4
|
Khu dân cư Chợ Ỷ La, phường Ỷ La, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
|
|
|
Phường Ỷ La
|
5
|
Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang.
|
1
|
0,05
|
|
|
|
|
Phường Tân Hà
|
6
|
Khu dân cư tổ 2 + 5, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang (nay là tổ 3)
|
1
|
0,04
|
|
|
|
|
Phường Tân Hà
|
7
|
Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà) (nay là tổ 8)
|
1
|
0,52
|
|
|
|
|
Phường Tân Hà
|
8
|
Khu dân cư tổ 3 + 6 phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,40
|
|
|
|
|
Phường Tân Hà
|
9
|
Khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,28
|
|
|
|
|
Phường Phan Thiết
|
10
|
Khu dân cư bao bọc ba đường đường đường 17/8,
đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,52
|
|
|
|
|
Phường Phan Thiết
|
11
|
Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Trung tâm hội
nghị tỉnh
|
1
|
0,05
|
|
|
|
|
Phường Phan Thiết
|
12
|
Khu dân cư tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,06
|
|
|
|
|
Phường Hưng
Thành
|
13
|
Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
7,14
|
|
|
|
|
Phường Hưng
Thành
|
14
|
Khu tái định cư tổ 1 + 19, phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
|
|
Phường Nông Tiến
|
15
|
Khu dân cư tổ 13, phường Tân Quang, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,12
|
|
|
|
|
Phường Tân
Quang
|
16
|
Khu dân cư tổ 33, phường Tân Quang (nay là tổ
13)
|
1
|
0,01
|
|
|
|
|
Phường Tân
Quang
|
17
|
Các khu đất nhỏ lẻ trên địa bàn thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
|
|
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
18
|
Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,54
|
|
|
|
|
Xã Lưỡng Vượng
|
19
|
Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn, thành phố
Tuyên Quang (nay là thôn 10)
|
1
|
0,20
|
|
|
|
|
Phường Đội Cấn
|
20
|
Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố
Tuyên Quang.
|
1
|
0,30
|
|
|
|
|
Xã An Tường
|
21
|
Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,33
|
|
|
|
|
Xã An Tường
|
22
|
Khu tái định cư nhà máy may xuất khẩu seshin
VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,08
|
|
|
|
|
Xã Thái Long
|
23
|
Khu dân cư xóm 9 (cạnh nhà văn hóa xã), xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang (nay là xóm 5)
|
1
|
0,02
|
|
|
|
|
Xã Tràng Đà
|
24
|
Khu dân cư đường dẫn cầu Tân Hà và nhà máy xi
măng thuộc xóm 12, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,14
|
|
|
|
|
Xã Tràng Đà
|
25
|
Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
|
|
Xã An Khang
|
26
|
Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim Phú, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,29
|
|
|
|
|
Xã Kim Phú
|
II
|
Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch
vụ
|
4
|
5,78
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ thương mại tổ 17, phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10)
|
1
|
1,25
|
|
|
|
|
Phường Nông Tiến
|
2
|
Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực thành phố (nay
là tổ 2, phường Minh Xuân)
|
1
|
0,41
|
|
|
|
|
Phường Minh
Xuân
|
3
|
Khu thương mại, dịch vụ tại Tổ 10, phường Hưng
Thành
|
1
|
3,73
|
|
|
|
|
Phường Hưng
Thành
|
4
|
Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,38
|
|
|
|
|
Phường Hưng
Thành
|
Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
2.467
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|