BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 233/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 80 THUỐC DƯỢC LIỆU, NGUYÊN LIỆU LÀM
THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT
216
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06
tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng
11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Thông tư số 55/2024/TT-BYT ngày
31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
về gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số
1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế
đợt 216 tại Công văn số 17/HĐTV-VPHĐ ngày 12/03/2025 của Văn phòng Hội đồng
tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 80 thuốc dược liệu, nguyên liệu làm
thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu
lực 5 năm - Đợt 216 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Cơ
sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y
tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc,
tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày
18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn
12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký
ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết
định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội
dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
8. Các thuốc được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước
khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn
theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT .
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất
và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính: Cục Hải quan, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 80 THUỐC DƯỢC LIỆU, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT
TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT
216
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-QLD ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Cục
Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây,
huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1
|
Cao khô Cúc Hoa Trắng (10:1)
|
Mỗi 1 gam Cao khô Cúc hoa trắng
(Extractum Flos Chrysanthemi sinensis siccum) tương ứng với Cúc hoa trắng
(Flos Chrysanthemi sinensis) 10g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g,
1kg, 5kg, 10kg, 15kg
|
NSX
|
48
|
893500188425 (VD-33254-19)
|
1
|
2
|
Cao khô chi tử (8,33:1)
|
Mỗi 1 gam cao khô Chi tử (Extractum
Fructus Gardeniae siccum) tương ứng với Chi tử (Fructus Gardeniae)
8,33g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1
kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg
|
NSX
|
48
|
893500188525 (VD-33253-19)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần công nghệ cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần công nghệ cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam)
3
|
Trà hòa tan Hà thủ ô
|
Cao đặc rễ Hà thủ ô đỏ (Extractum
Radicis Fallopiae multiflorae spissum) (tương đương 3g rễ Hà thủ ô đỏ)
0,6g
|
Cốm trà
|
Hộp 10 túi x 3g
|
NSX
|
36
|
893200188625 (VD-24071-16)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học – Phường Quang Trung – Tp. Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học – Phường Quang Trung – Tp. Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
4
|
Kingloba
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) tương ứng với 1,6g dược liệu lá Bạch quả) 40mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200188725 (VD-24938-16)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược - Vật tư Y tế Quảng Ninh (Địa chỉ: Số 703, đường Lê Thánh Tông,
phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược - Vật tư Y tế Quảng Ninh (Địa chỉ: Tổ 1, khu 10, phường Việt
Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam)
5
|
Viên kim tiền thảo - QN
|
Cao đặc Kim tiền thảo (Extractum Desmodii
styracifolii spissum) (tương đương 2,4g dược liệu Kim tiền thảo) 212,5mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 3 vỉ x 15 viên; hộp 5 vỉ x 15 viên; lọ 100
viên
|
NSX
|
36
|
893210188825
(VD-33714-19)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam
Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy
sản xuất thuốc Đông dược - Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa
chỉ: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá, Việt Nam)
6
|
Biofil
|
Men bia ép tinh chế (Fermentum
Saccharomyces cerevisiae compressus raffinatus) 4g
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 10ml, hộp 20 ống
x 10ml, ống thuỷ tinh; hộp 10 ống x 10ml, hộp 20 ống x 10ml, ống nhựa; Hộp 10
lọ x 10ml, hộp 20 lọ x 10ml, hộp 100 lọ x 10ml, hộp 200 lọ x 10ml, lọ thuỷ
tinh
|
NSX
|
24
|
893200188925 (VD-22274-15)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận
Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: Đường số 7, khu công nghiệp Hòa Khánh, phường
Hòa
Khánh Bắc, quận Liên Chiểu,
thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
7
|
Diệp Hạ Châu Danapha
|
Cao khô Diệp hạ châu đắng (Extractum
Phyllanthi amari siccus) Tương ứng với 250mg Diệp hạ châu đắng (Herba
Phyllanthi amari) 60mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 9 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ
x 90 viên
|
NSX
|
36
|
893200189025 (VD-26067-17)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Cụm công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm
Xuyên - xã Cẩm Vịnh- huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, Việt Nam)
8
|
Kim tiền thảo - HT
|
Cao khô kim tiền thảo (Extractum
Desmodii styracifolii siccum) [tương đương với Kim tiền thảo (Herba
Desmodii styracifolium) 1200mg] 120mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893200189125 (VD-26697-17)
|
1
|
9
|
Tô mộc Hadiphar
|
Cao lỏng Tô mộc (Extractum
Ligni sappan liquidum) [tương đương với Tô mộc (Lignum Sappan)
1,5g] 450mg
|
Cốm thuốc
|
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x
2,5g
|
NSX
|
36
|
893200189225 (VD-31537-19)
|
1
|
10
|
Viên sủi gừng - HT
|
Dịch chiết gừng (Extractum
Rhizomae Zingiberis liquidum) [tương đương gừng khô (Rhizoma
Zingiberis) 1g] 120mg
|
Viên nén sủi
|
Hộp 10 tuýp x 10 viên; hộp 10
tuýp x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893200189325 (VD-32608-19)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Địa chỉ: 18 Ngô Quyền, phường 6, thành phố
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Địa chỉ: 18 Ngô Quyền, phường 6, thành phố
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
11
|
Cynaphytol
|
Cao khô Actisô (Extractum
Cynarae siccum) (tương đương với 12,6g lá tươi Actisô) 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ
x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893200189425 (VD-34090-20)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược liệu Bông Sen Vàng (Địa chỉ: Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc
Quang, tỉnh Hà Giang, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược liệu Bông Sen Vàng (Địa chỉ: Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc
Quang, tỉnh Hà Giang, Việt Nam)
12
|
Tam thất Bông Sen Vàng
|
Tam thất (Radix Panasis
notoginseng) 150mg
|
Viên hoàn cứng
|
Hộp 1 lọ 36 viên
|
NSX
|
36
|
893210189525 (V184-H02-19)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược NEWSUN (Địa chỉ: 43/14 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11, Tp.HCM,
Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A,
Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13
|
Nofotai 50
|
Cao khô tam thất (Extractum
Radicis Notoginseng siccum) (tương đương saponin toàn phần 50mg) 66,67mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, chai 30
viên, chai 60 viên
|
NSX
|
36
|
893210189625 (VD-30982-18)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt
gia công): Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN
Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở
nhận gia công): Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi,
xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
14
|
Centasia
|
Bột Rau má (Pulvis
Centellae asiaticae) (tương đương 7500mg rau má tươi (Herba Centellae
asiaticae)) 750mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên
|
NSX
|
36
|
893200189725 (GC-230-14)
|
1
|
15
|
Ziber
|
Tinh dầu gừng (Aetheroleum
Zingiberis) 11,5mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200189825 (GC-278-17)
|
1
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Số 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP.
Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm– Bình Hòa (Địa chỉ: Lô C4 Khu
công nghiệp Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, An Giang, Việt Nam)
16
|
Acetakan 120
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) (tương đương với 28,8mg flavonol glycosid) 120mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm-PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10
viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm- nhôm; hộp 1 chai x 60 viên, hộp 1 chai x 100
viên, hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893210189925 (VD-33363-19)
|
1
|
17
|
Acetakan 120
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) (Tương đương với 28,8mg flavonol glycosid) 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm-PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm- nhôm; hộp
6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 60 viên, hộp 1 chai x 100
viên, hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893210190025 (VD-33364-19)
|
1
|
18
|
Acetakan 80
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) (tương đương với 19,2mg flavonol glycosid) 80mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm-PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10
viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm- nhôm; hộp 1 chai x 60 viên, hộp 1 chai x 100
viên, hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893210190125 (VD-33366-19)
|
1
|
19
|
Acetakan 80
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) (Tương đương với 19,2mg flavonol glycosid) 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm-PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10
viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm- nhôm; hộp 1 chai x 60 viên, hộp 1 chai x 100
viên, hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893210190225 (VD-33365-19)
|
1
|
20
|
Kim tiền thảo Agp 160
|
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum
herbae Desmodii styracifolii siccum) (tương tương với 2000mg Kim tiền thảo)
160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ
x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 60 viên; hộp 1 chai x 100 viên;
hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893210190325 (VD-32771-19)
|
1
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn
Cư Trinh, Quận 1, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27
VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
21
|
Kim Tiền Thảo PMC
|
Cao khô kim tiền thảo (Extractum
desmodii styracifolii siccum) (tương đương dược liệu khô Kim Tiền Thảo
1,5g) 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893210190425 (GC-240-15)
|
1
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang
Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận
Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
22
|
Biosmartmin
|
Cao khô men bia 5% (Extractum
Saccharomyces cerevisiae siccum) (tương ứng với 4000mg men bia) 400mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200190525 (VD-29745-18)
|
1
|
23
|
Greenneuron-H
|
Cao bạch quả (Extractum
Folii Ginkgonis bilobae) 100mg; Cao đặc Đinh lăng (Extractum Radicis
Polysciacis spissum) (từ rễ cây Đinh lăng tỷ lệ 1:10) 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
24
|
893210190625 (VD-21849-14)
|
1
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hoa Việt (Địa chỉ: Lô C9, Khu công nghiệp Châu Sơn, phường
Châu Sơn, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Địa chỉ: Lô C9, Khu công nghiệp Châu Sơn, phường
Châu Sơn, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
24
|
Viên nén Kim tiền thảo DHĐ
|
Cao đặc dược liệu Kim tiền thảo
(Extractum Desmodii styracifolii spissum) Tương đương với Kim tiền thảo
5g (Herba Desmodii styracyfolii) 295mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; hộp
2 túi x 3 vỉ x 10 viên; hộp 3 túi x 3 vỉ x 10 viên; hộp 4 x 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210190725 (VD-32696-19)
|
1
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa
Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
25
|
Garlic oil
|
Tinh dầu tỏi (Aetheroleum
Allii sativi) 4mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893200190825 (VD-22918-15)
|
1
|
26
|
Ginkgo biloba
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo bilobae siccum) 40mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200190925 (VD-26177-17)
|
1
|
27
|
Kim tiền thảo – Medi
|
Cao khô lá Kim tiền thảo (Extractum
Desmodii styracifolii siccus) (tương đương với 3,75g lá Kim tiền thảo)
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200191025 (VD-22920-15)
|
1
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy dược phẩm OPC (Địa
chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt
Nam)
28
|
Op.copan
|
Cao khô lá Thường xuân (Extractum
Folium Hederae helicis siccus) (tương đương với 4,10g lá Thường xuân (Folium
Hederae helicis)) 0,63g
|
Sirô thuốc
|
Hộp 1 chai x 90ml
|
NSX
|
36
|
893200191125 (VD-33501-19)
|
1
|
29
|
Thuốc trị sỏi thận Kim Tiền Thảo
|
Cao đặc Kim tiền thảo (Extractum
Desmodii styracifolii spissum) (tương đương với dược liệu Kim tiền thảo (Herba
Desmodii styracifolii) 2,4 g) 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1
chai x 60 viên
|
NSX
|
36
|
893200191225 (VD-24817-16)
|
1
|
30
|
Viên dưỡng não O.P.CAN
|
Cao khô lá Bạch Quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) (tương đương 9,6mg flavonoid toàn phần) 40mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 4 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200191325 (VD-25225-16)
|
1
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm PQA (Địa chỉ: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân
Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm PQA (Địa chỉ: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân
Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
31
|
PQA Tán sỏi
|
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum
Desmodii styracifolii siccum) 1g tương đương với 5g Kim tiền thảo (Herba
Desmodii styracifolii) 1g
|
Viên hoàn cứng
|
Hộp 10 gói, 25 gói, 50 gói,
100 gói, 150 gói x 1,5g
|
NSX
|
36
|
893210191425 (VD-33520-19)
|
1
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã
Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A,
Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32
|
Bivicerin
|
Cao khô Silybum marianum (Extractum Silybi
mariani siccum) (tương đương 70mg Silymarin) 155,55mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10
vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC hoặc vỉ nhôm - nhôm); Hộp 1 chai 90 viên
|
NSX
|
36
|
893200191525 (VD-26663-17)
|
1
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã
Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú
Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
33
|
Tam thất Vinaplant
|
Bột Tam thất (Pulvis Panasis
notoginseng) 1g
|
Thuốc bột
|
Hộp 10 gói x 3g; hộp 20 gói x
3g; hộp 30 gói x 3g; hộp 10 gói x 6g; hộp 20 x 6g; hộp 30 gói x 6g; hộp 10
gói x 9g; hộp 20 gói x 9g; hộp 30 gói x 9g
|
NSX
|
24
|
893200191625 (VD-33551-19)
|
1
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Thiên Dược (Địa chỉ: Lô F3, Đường N5, Khu công nghiệp Nam
Tân Uyên, phường Khánh Bình, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Dược (Địa chỉ: Lô F3, Đường N5, Khu công nghiệp
Nam Tân Uyên, phường Khánh Bình, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
34
|
Crila
|
Cao khô Trinh nữ Crila (Extractum
Crini latifolii siccum) thuộc loài Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium
L. var. crilae Tram & Khanh) 250mg, tương đương alcaloid toàn phần
1,25mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 04 chai x 40 viên, Hộp 05
túi x 02 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893210191725 (VD-28621-17)
|
1
|
35
|
Crila Forte
|
Cao khô Trinh nữ Crila (Extractum
Crini latifolii siccum) thuộc loài Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium
L. var. crilae Tram & Khanh) 500mg, tương đương alcaloid toàn phần
2,5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 chai x 20 viên, Hộp 1
chai x 60 viên, Hộp 5 túi x 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893210191825 (VD-24654-16)
|
1
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai,
Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, Đường 351, Xã Nam Sơn,
Huyện An Dương, TP Hải Phòng, Việt Nam)
36
|
Foritakane
|
Cao khô bạch quả (Extractum
Folii Ginkgonis siccum) (tương đương 8,8mg flavonoid toàn phần) 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893200191925 (VD-24872-16)
|
1
|
37
|
Life-pro
|
Cao khô Rau đắng biển (Extractum
Herbae Bacopae monnieri siccum) (tương đương 3g Rau đắng biển) 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200192025 (VD-23686-15)
|
1
|
38
|
Trà rau má TW3
|
Cao đặc rau má (Extractum
herbae centellae asiaticae spissum) (tương đương 4g Rau má khô) 1g
|
Thuốc cốm
|
Chai 100g, Hộp 10 túi x 5g
|
NSX
|
24
|
893200192125 (VD-30554-18)
|
1
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
39
|
Hoạt Huyết Dưỡng Não Trung
Ương 1
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo bilobae siccum) (hàm lượng flavonoid toàn phần ≥ 24%) 50mg;
Cao khô rễ Đinh lăng (Extractum Radicis Polysciasis siccum) (tương
đương với 1875mg rễ Đinh lăng) 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893210192225 (VD-33593-19)
|
1
|
40
|
Hoạt Huyết Dưỡng Não Trung
Ương 1
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum
(Folii) Ginkgonis Bilobae siccu m) 50mg; Cao khô rễ Đinh lăng (Extractum
Radicis Polysciasis spissum) (tương đương 1875mg Đinh lăng) 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893210192325 (VD-32542-19)
|
1
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn,
thành phố Hà Nội, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc
Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
41
|
Ginkgo Biloba 40mg
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo bilobae siccum) (tương đương với không dưới 9,60mg flavonoid
toàn phần) 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 04 vỉ
x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893210192425 (VD-32013-19)
|
1
|
42
|
Ginkgo Biloba 80mg
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo bilobae siccum) (không dưới 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 04 vỉ
x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893200192525 (VD-31238-18)
|
1
|
43
|
Silymarin 70mg
|
Cao khô Silybum marianum (Extractum
Silybi mariani siccum) (tương đương 70mg Silymarin) 156mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 lọ × 100 viên, hộp 4 vỉ
× 15 viên
|
NSX
|
36
|
893210192625 (VD-32934-19)
|
1
|
44
|
Silymarin VCP
|
Cao khô silybum marianum (Extractum
Silybi mariani siccum) (tương đương silymarin 140mg) 312mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 01 lọ
× 100 viên
|
NSX
|
36
|
893200192725 (VD-31241-18)
|
1
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường
Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 356 đường Giải Phóng,
phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
45
|
Asakoya
|
Saponin toàn phần chiết xuất
từ lá Tam thất (Folium Notoginseng) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 12 viên
|
NSX
|
36
|
893200192825 (VD-23738-15)
|
1
|
46
|
Asakoya 100
|
Saponin toàn phần chiết xuất
từ lá Tam thất (Total saponins of Notoginseng folium) (tương đương
10mg Ginsenosid Rb3) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 12 viên; hộp 2 vỉ
x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200192925 (VD-32673-19)
|
1
|
47
|
Pgisycap
|
Đông trùng hạ thảo (bột) (Cordyceps
sinensis) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60
viên; Lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893200193025 (VD-27200-17)
|
1
|
48
|
Superkan - F
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) (tương đương 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200193125 (VD-25838-16)
|
1
|
49
|
Volmitin
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) (tương đương 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200193225 (VD-25839-16)
|
1
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn
Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
50
|
Diệp hạ châu Caps
|
Cao khô diệp hạ châu đắng
10:1 (Extractum Phyllanthi amari siccum) (tương đương với 4,5g Diệp hạ
châu đắng (Herba Phyllanthi amari)) 450mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210193325 (VD-33691-19)
|
1
|
51
|
Actiso - Rau đắng đất - Bìm
bìm biếc
|
Bột Bìm bìm biếc (Pulveres
Seminis Pharbitidis) 75mg; Cao đặc Actiso (Extractum Cynarae spissum)
(tương đương với 1000mg lá Actiso (Folium Cynarae scolymi)) 100mg; Cao
đặc Rau đăng đất (Extractum Glini Oppositifolii Spissum) (tương đương
với 750mg rau đắng đất (Herba Glini Oppositifolii)) 75mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 2 vỉ x 20 viên; Hộp 05 vỉ
x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893200193425 (VD-21421-14)
|
1
|
52
|
Đại bổ nguyên khí
|
Cao khô rễ Nhân sâm (Extractum
Radix Panacis (Ginseng) siscu s) (tương đương 1g rễ Nhân sâm (Radix
Panacis (ginseng)) 200mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200193525 (VD-27231-17)
|
1
|
53
|
Giadogane
|
Cao đặc Actiso (Extractum
Cynarae spissum) (tương đương không thấp hơn 5mg cynarin) 200mg; Cao đặc
Bìm bìm biếc (Extractum Pharbitidis spissum) (tương đương với 160mg
Bìm bìm biếc (Semen Pharbitidis) 16mg; Cao đặc Rau đắng đất (Extractum
Glini oppositifolii spissum) (tương đương với 1500mg Rau đắng đất (Herba
Glini oppositifolii)) 150mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200193625 (VD-34325-20)
|
1
|
54
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao đặc rễ Đinh lăng (Extractum
Radicis Polysciacis spissum) (tương đương 2000mg rễ Đinh lăng (Radix
Polysciacis)) 200mg; Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii ginkgonis
siccum) (tương đương với không dưới 6,45mg Ginkgo flavonoid toàn phần)
30mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210193725 (VD-22572-15)
|
1
|
55
|
Quaneuron
|
Cao đặc rễ Đinh lăng (Extractum
Radicis Polysciasis spissum) (tương đương 3 g rễ Đinh lăng (Radix
Polysciacis)) 300mg; Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccum) (tương đương không dưới 24% ginkgo flavonoid toàn phần) 100mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ
x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893210193825 (VD-32982-19)
|
1
|
56
|
Tanovigin Extra
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccum) (Không dưới 27,6mg Ginkgo Flavonoid toàn phần) 120mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210193925 (VD-30974-18)
|
1
|
26.2. Cơ sở sản xuất: Nhà
máy HDPHARMA EU – Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa
đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải
Dương, Việt Nam)
57
|
Ceginkton
|
Cao đặc rễ Đinh lăng (Extractum
Radicis Polysciasis spissum) (tương đương với rễ Đinh lăng 2500mg (Radix
Polysciacis)) 250mg, Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccum) (tương đương không dưới 24% ginkgo flavonoid toàn phần) 100mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, hộp 05 vỉ
x 10 viên,
|
NSX
|
36
|
893210194025 (VD-33689-19)
|
1
|
58
|
Codeho
|
Dịch chiết Bách bộ 1:1 (tương
đương 5g rễ củ Bách bộ) (Radix Stemonae tuberosae) 5ml
|
Siro
|
Hộp 10 ống x 10ml, hộp 15 ống
x 10ml, hộp 20 ống x 10ml
|
NSX
|
36
|
893210194125 (VD-34017-20)
|
1
|
59
|
Gioskan
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) (tương đương với không dưới 13,68mg Ginkgo flavonoid
toàn phần) 60mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210194225 (VD-33693-19)
|
1
|
60
|
Haisamin
|
Hải sâm (Holothuria
vagabunda) 200mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 6 vỉ x 5 viên; Hộp 12 vỉ
x 5 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893200194325 (VD-22264-15)
|
1
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận
11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5Lý Thường Kiệt, Phường 15,
Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61
|
Taginko
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo bilobae siccum) (chứa 24% flavonol glycosides) 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893200194425 (VD-24954-16)
|
1
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp
Việt Nam -Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam -Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
62
|
Eblamin
|
Cao khô Carduus marianus (Extractum
Cardui mariae siccum) (tương đương Silymarin 140mg, Silybin 60mg) 200mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 2 túi x 6 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893210194525 (VD-30696-18)
|
1
|
63
|
Ginkokup 120
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum
(Folii) Ginkgonis bilobae siccum) (tương đương 28,8mg flavonoid toàn phần)
120mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893210194625 (VD-30980-18)
|
1
|
64
|
Silgran
|
Cao khô Carduus marianus (Extractum
Cardui mariae siccum) (tương đương Silymarin 47,5mg; trong đó có Silybin
25mg) 100mg
|
Viên bao đường
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200194725 (VD-33014-19)
|
1
|
65
|
Unigin
|
Dịch chiết nhân sâm trắng (Extractum
(Radicis Panacis) Ginseng liquidum) (tương ứng 0,5mg tổng Ginsenosid Rb1,
Rg1 và Re) 100mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp1 túi nhôm x 3 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893200194825 (VD-28276-17)
|
1
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
66
|
Pymeginmacton 120
|
Cao khô lá bạch quả (Ginkgo
biloba dry extract) (Extractum (Folii) Ginkgonis bilobae siccum) 120mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893200194925 (V14-H12-14)
|
1
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Sao Thái Dương (Địa chỉ: Lô CC1-III.13.4 thuộc dự án khu đô thị mới
Pháp Vân - Tứ Hiệp, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt
Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng
Văn – Duy Tiên – Hà Nam – Việt Nam)
67
|
Trà gừng Thái Dương
|
Bột gừng (tương đương 5g gừng
tươi (Rhizoma Zingiberis recens)) 0,9g
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói x 3g
|
NSX
|
60
|
893200195025 (VD-27325-17)
|
1
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần tập đoàn dược phẩm và thương mại Sohaco (Địa chỉ: Số 5 Láng Hạ, Phường
Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa
Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
68
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum
Folii Ginkgonis bilobae siccum) 50mg; Cao khô rễ Đinh lăng (Extractum
Radicis Polysciasis siccum) 150mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200195125 (VD-22919-15)
|
1
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường
Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Cụm Công Nghiệp Cần Lố, Ấp
An Định, Xã An Bình, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
69
|
Dolivtol
|
Cao đặc lá Actisô (Extractum
folii Cynarae spissum) (tương đương 20g lá tươi Actisô (Folium Cynarae
scolymi) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ
x 10 viên; hộp 9 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 180 viên
|
NSX
|
36
|
893200195225 (VD-24484-16)
|
1
|
70
|
Morinda citrifolia
|
Cao lỏng trái Nhàu (Extractum
Morindae citrifoliae fluidum) 5/1 (tương đương 500mg trái Nhàu (Fructus
Morindae citrifoliae) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10
viên; Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai x 50 viên
|
NSX
|
36
|
893210195325 (VD-25926-16)
|
1
|
71
|
Nước ép trái nhàu
|
Mỗi 100ml nước ép: Trái nhàu
(Fructus Morindae citrifoliae) 20g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Chai 90ml; chai 330ml; thùng
20 lit
|
NSX
|
24
|
893500195425 (VD-26469-17)
|
1
|
72
|
Viên an thần
|
Cao Lạc tiên (Extractum
Passiflorae foetidae) 12/1 (tương đương 1100mg Lạc tiên -Herba) 91,67mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ
x 10 viên; hộp 1 chai x 50 viên; hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893210195525 (VD-22310-15)
|
1
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Fitopharma (Địa chỉ: 26Bis/1 Khu phố Trung, phường Vĩnh Phú,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Dược phẩm Fitopharma (Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh
Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
73
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo bilobae siccum) 40mg; Cao khô rễ Đinh lăng (Extractum
Radicis Polysciasis siccum) 75mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 01 chai 40 viên; hộp 01 vỉ
x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200195625 (VD-22645-15)
|
1
|
74
|
Xuyên tâm liên
|
Bột mịn dược liệu: Xuyên tâm
liên (Herba Andrographii) 282mg; Cao khô Xuyên tâm liên (Extractum
Herbae Andrographii siccum) 122mg tương đương Xuyên tâm liên (Herba
Andrographii) 1218mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893200195725 (VD-24528-16)
|
1
|
75
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo bilobae siccum) (Không dưới 8,6mg hàm lượng flavonoid toàn phần)
40mg, Cao khô rễ Đinh lăng (Extractum Radicis Polysciasis siccum)
75mg tương đương rễ Đinh lăng (Radix Polysciacis) 750mg
|
Viên nén bao phim
|
Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893200195825 (VD-25457-16)
|
1
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Hà Thành (Địa chỉ: 158 Đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện
Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Dược phẩm Hà Thành (Địa chỉ: 158 Đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện
Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
76
|
Kim tiền thảo
|
Cao đặc Kim tiền thảo (Extractum
Herba Desmodii styracifolii spissum) (tương ứng với Kim tiền thảo (Herba
Desmodii styracifolii) 1500mg) 150mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên; hộp 1 lọ
100 viên
|
NSX
|
36
|
893210195925 (VD-33857-19)
|
1
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp,
thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27
VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường An Phú, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
77
|
SÉNÉ-Sagopha
|
Cao khô Phan tả diệp (Sennae
folii extractum siccum normatum) (tương ứng với 8,6mg Sennosid B) 70mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ
x 10 viên, Hộp 1 chai 50 viên
|
NSX
|
36
|
893200196025 (VD-20080-13)
|
1
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Đông dược Phúc Hưng (Địa chỉ: Số 96-98 Nguyễn Viết Xuân, Phường Quang
Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Đông dược Phúc Hưng (Địa chỉ: Cụm Công Nghiệp Thanh Oai - Bích Hòa
- Thanh Oai - Hà Nội, Việt Nam)
78
|
Tam thất bột Phúc Hưng
|
Bột Tam thất (Pulveres
radicis notoginseng) 100g; Bột Tam thất (Pulveres radicis notoginseng)
50g
|
Thuốc bột uống
|
Lọ 50g, Lọ 100g
|
NSX
|
24
|
893200196125 (VD-24513-16)
|
1
|
79
|
Thuốc ho bách bộ P/H
|
Bách bộ (Radix Stemomae
tuberosae) 45g; Bách bộ (Radix Stemomae tuberosae) 50g
|
Cao lỏng
|
Hộp 1 lọ 90ml, hộp 1 lọ 100ml
|
NSX
|
24
|
893200196225 (VD-28442-17)
|
1
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt
Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt
Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
80
|
Ceralon
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo bilobae siccum) (tương đương Ginkgo flavonol
glycoside toàn phần 28,8mg) 120mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200196325 (VD-33230-19)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và
đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.