Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 267/QĐ-UBND 2023 định mức kinh tế áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp Cao Bằng
Số hiệu:
267/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
16/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 267/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 16
tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11
tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06
tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo
vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28
tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
các định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông,
khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-BNN-KHCN ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và Công nghệ lĩnh vực Chăn
nuôi Thú y;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 453/TTr-SNN ngày 03 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp và phát triển nông
thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. Cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực Trồng trọt: 50 định mức kinh tế - kỹ
thuật (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 23 định mức kinh tế - kỹ
thuật (chi tiết tại Phụ lục II).
3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 20 định mức kinh tế - kỹ thuật
(chi tiết tại Phụ lục III).
4. Lĩnh vực Thủy sản: 23 định mức kinh tế - kỹ thuật
(chi tiết tại Phụ lục IV).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Cao Bằng; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT, các Ủy viên UBND tỉnh;
- Các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT(pvT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
PHỤ LỤC I:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
I. Phương pháp quy đổi phân bón
* Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu
cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón đó.
* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể
thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5 - 10kg hữu cơ hoai mục
quy đổi thành 01kg hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các
loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua...). Cách quy đổi như sau:
- 100kg phân urê: có 46kg đạm nguyên chất;
- 100kg phân lân: có 16,5kg lân nguyên chất;
- 100kg phân kali: có 60kg kali nguyên chất.
Như vậy:
1kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17kg phân urê.
1kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06kg phân lân.
1kg kali nguyên chất (1kg K2O) = 1,67kg phân
kaliclorua.
Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100kg NPK sẽ có
16kg N + 16kg P2O5 + 8kg K2O. Tương ứng với 34,72kg urê + 96,96kg supe lân +
13,33kg kaliclorua.
Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên
tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật
một số cây trồng
1. Cây lúa thuần
Quy mô: 01ha; năng suất vụ Đông xuân: 45 tạ/ha; vụ
mùa: 40 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống lúa
kg
35
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
3
Phân Đạm Urê
kg
196
4
Phân Lân Supe
kg
424
5
Phân Kali Clorua
kg
117
6
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
7
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.000
II
Định mức lao động
1
Công làm ruộng mạ
công
1
2
Công cày bừa ruộng để cấy
công
20
3
Công nhổ mạ và cấy
công
35
4
Công bón phân (01 lần bón lót và 02 lần bón thúc)
công
15
5
Công để dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu
công
10
6
Phun thuốc BVTV
công
5
7
Thu hoạch thủ công
công
30
Thu hoạch máy liên hợp
nghìn đồng
7.000
2. Cây lúa Lai
Quy mô: 01ha; năng suất vụ Đông xuân: 55 tạ/ha; vụ
mùa: 50 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống lúa
kg
25-30
Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân Đạm Urê
kg
280
3
Phân Lân Supe
kg
560
4
Phân Kali Clorua
kg
200
5
Thuốc trừ cỏ
nghìn đồng
300
6
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.200
II
Định mức lao động
1
Công làm ruộng mạ
công
1
2
Công cày bừa ruộng để cấy
công
20
3
Công nhổ mạ và cấy
công
35
4
Công bón phân (01 lần bón lót và 02 lần bón thúc)
công
15
5
Công để dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu
công
10
6
Phun thuốc BVTV
công
5
7
Thu hoạch thủ công
công
30
Thu hoạch máy liên hợp
nghìn đồng
7.000
3. Cây lúa chất lượng cao
Quy mô: 01ha; năng suất vụ Đông xuân: 60 tạ/ha; vụ
mùa: 55 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống lúa
kg
70
Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
3
Phân Đạm Urê
kg
280
4
Phân Lân Supe
kg
550
5
Phân Kali Clorua
kg
150
6
Thuốc trừ cỏ
nghìn đồng
300
7
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.200
II
Định mức lao động
1
Công làm ruộng mạ
công
1
2
Công cày bừa ruộng để cấy
công
20
3
Công nhổ mạ và cấy
công
35
4
Công bón phân (01 lần bón lót và 02 lần bón thúc)
công
15
5
Công để dặm tỉa, làm cỏ, tưới
công
10
6
Phun thuốc BVTV
công
5
7
Thu hoạch thủ công
Thu hoạch máy liên hợp
công
nghìn đồng
30
7.000
4. Cây ngô sinh khối
Quy mô: 01ha. Mật độ trồng 83.330 cây (60cm x
20cm); năng suất: 360 - 365 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống ngô lai (hạt lai F1)
kg
28
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân bón:
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.200
Phân Đạm Urê
kg
391
Phân Lân
kg
606
Phân Kali
kg
167
3
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.000
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì
công
12
Công cày, phay đất, rạch hàng
công
30
2
Gieo trồng
công
12
3
Chăm sóc:
Bón phân, làm cỏ, vun gốc....
công
25
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
25
5. Cây ngô thương phẩm
Quy mô: 01ha. Khoảng cách 25cm x 70cm. Năng suất:
36 - 43 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống ngô lai (hạt lai F1)
kg
18
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân bón:
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.000
Phân Urê
kg
348
Phân Lân
kg
485
Phân Kali
kg
142
3
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
600
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì
công
12
Công cày, phay đất, rạch hàng
công
30
2
Gieo trồng
công
12
3
Chăm sóc:
Bón phân, làm cỏ, vun gốc....
công
25
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
25
6. Cây khoai lang
Quy mô: 01ha. Mật độ trồng 3,5 - 4 dây/m2 ,
năng suất: 46 - 48 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
1
Hom giống
kg
1.500
2
Phân bón:
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.000
Đạm Ure
kg
196
Phân lân
kg
364
Phân kali
kg
167
Vôi bột
kg
500
3
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
700
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì
công
10
Cày, phay đất
công
30
Lên luống, rạch hàng
công
20
2
Trồng
công
33
3
Chăm sóc:
công
Bón phân, làm cỏ, tưới nước....
công
25
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
30
7. Cây khoai tây
Quy mô: 01ha. Khoảng cách 17 - 20cm. Năng suất: 150
- 15tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
kg
1.500
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân bón:
Đạm Ure
kg
326
Phân lân
kg
909
Phân kali
kg
300
Vôi bột
kg
1.000
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
3
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
3.000
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì
công
10
Cày, phay đất
công
30
Lên luống, rạch hàng (bổ hốc)
công
20
2
Trồng
công
33
3
Chăm sóc:
công
Bón phân, làm cỏ...
công
25
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
30
8. Cây khoai sọ
Quy mô: 01ha. Khoảng cách 35 - 50cm. Năng suất: 63
- 65 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
kg
1.400
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân bón:
Đạm Ure
kg
326
Phân lân
kg
606
Phân kali
kg
300
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
Vôi bột
kg
1.000
3
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.000
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì
Công
10
Cày, phay đất
Công
30
Lên luống, rạch hàng (bổ hốc)
Công
20
2
Trồng
Công
33
3
Chăm sóc:
Bón phân, làm cỏ...
Công
33
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
5
4
Thu hoạch
Công
30
9. Cây sắn trên đất dốc
Quy mô: 01ha. Mật độ trồng 12.000 hom giống/ha,
Năng suất: 152- 154 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Hom giống
Hom
12.000
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân bón:
- Phân Đạm Urê
kg
261
- Phân Lân supe
kg
333
- Phân Kali Clorua
kg
183
3
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
3.000
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì
công
10
Cày, phay đất, rạch hàng
công
30
2
Trồng
công
33
3
Chăm sóc:
Bón phân, làm cỏ...
công
33
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
30
10. Cây sắn thâm canh an toàn dịch bệnh
Quy mô: 01ha; mật độ trồng 14.000 hom giống/ha;
năng suất đạt: 152 - 154 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống sắn
hom
14.000
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
3
Phân Đạm Urê
kg
304
4
Phân Lân
kg
303
5
Phân Kali
kg
100
6
Thuốc xử lý hom giống
nghìn đồng
2.000
7
Thuốc trừ cỏ
nghìn đồng
2.400
8
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
4
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì
công
10
Cày, phay đất, rạch hàng
công
30
2
Trồng
công
33
3
Chăm sóc:
công
Bón phân, làm cỏ...
công
33
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
30
11. Cây Dong riềng
Quy mô: 1ha; mật độ trồng 33.000 - 33.500 cây/ha; năng
suất đạt: 500 - 550 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Củ giống
kg
2.300
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân Đạm Urê
kg
500
3
Phân Lân supe
kg
655
4
Phân Kali clorua
kg
360
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.500
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì
công
10
Cày, phay đất, rạch hàng
công
30
2
Trồng
công
33
3
Chăm sóc:
công
Bón phân, làm cỏ...
công
33
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
30
12. Cây đậu tương
Quy mô: 01ha, năng suất: 9 - 10 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
kg
90
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân bón:
- Phân Đạm Urê
kg
87
- Phân Lân supe
kg
545
- Phân Kali clorua
kg
133
3
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì
công
10
Cày, phay đất, rạch hàng
công
30
2
Trồng
công
12
3
Chăm sóc:
Bón phân, làm cỏ...
công
33
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
25
13. Cây Lạc
Quy mô: 1ha, năng suất: 10 - 12 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
kg
220
QĐ số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân Đạm Urê
kg
100
3
Phân Lân supe
kg
727
4
Phân Kali Clorua
kg
150
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.000
6
Vôi bột
kg
500
7
Nilon che phủ
kg
100
8
Thuốc BVTV
nghìn đồng
1.000
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì
công
10
Cày, phay đất, rạch hàng
công
30
2
Trồng
công
12
3
Chăm sóc:
Bón phân, làm cỏ...
công
33
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
25
14. Cây Vừng
Quy mô: 01ha; lượng giống: 30kg/ha; năng suất: 8 -
10 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
QĐ số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
1
Giống
kg
30
2
Phân Đạm Urê
kg
100
3
Phân Lân Supe
kg
500
4
Phân Kali Clorua
kg
120
5
Vôi
kg
400
6
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2000
II
Định mức lao động
1
Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)
công
10
2
Cày, phay đất
công
30
3
Lên luống
công
20
4
Gieo trồng
công
12
5
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới
công
33
6
Phun thuốc BVTV
công
5
7
Vận chuyển phân bón
công
1
8
Thu hoạch
công
20
15. Cây Kiệu
Quy mô: 01ha; lượng giống: 1400kg/ha; năng suất:
250 - 300 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số
777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
1
Củ giống
kg
1400
2
Phân chuồng hoai mục
kg
25.000
3
Phân Đạm Urê
kg
140
4
Phân Lân Supe
kg
300
5
Phân Kali Clorua
kg
210
6
Vôi
kg
500
7
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
II
Định mức lao động
1
Làm đất (chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)
công
10
2
Cày, phay đất
công
30
3
Lên luống, rạch hàng
công
20
4
Gieo trồng
công
33
5
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước...
công
33
6
Phun thuốc BVTV
công
5
7
Thu hoạch
công
20
16. Cây Bí thơm/Bí xanh
Quy mô: 01ha; lượng giống: 1kg/ha; năng suất: 150 -
200 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số
602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
1
Hạt giống
kg
1
2
Phân chuồng hoai mục
kg
20000
3
Phân Đạm Urê
kg
300
4
Phân Lân Supe
kg
400
5
Phân Kali Clorua
kg
350
6
Vôi
kg
500
7
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
II
Định mức lao động
1
Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)
Công
10
2
Cày, phay đất
Công
30
3
Lên luống, rạch hàng
Công
20
4
Làm dàn
Công
25
5
Gieo trồng
Công
33
6
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước...
Công
33
7
Phun thuốc BVTV
Công
5
8
Thu hoạch
Công
20
17. Cây rau ăn lá
Quy mô: 01ha; thời gian sinh trưởng 90 - 100 ngày
(bắp cải, súp lơ, cải thảo...)
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Sản xuất hữu cơ
1.1
Giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Bắp cải
kg
0,3
Súp lơ
kg
0,3
Cải thảo
kg
0,3
1.2
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
- Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
- Phân bón lá hữu cơ
lít
5
- Phân gốc hữu cơ
kg
550
- Phân Lân supe
kg
509
- Phân Kali Clorua
kg
80
1.3
Thuốc BVTV
nghìn đồng
1.000
- Trichodderma
kg
30
- Chế phẩm sinh học
kg/lít
8
- Xử lý phế phụ phẩm
1.000 đ
2.000
2
Sản xuất rau an toàn theo VietGAP
2.1
Giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Bắp cải
kg
0,3
Súp lơ
kg
0,3
Cải thảo
kg
0,3
2.2
Phân bón
- Đạm Urê
kg
260
- Phân Lân Supe
kg
364
- Phân Kali Clorua
kg
33
- Phân hữu cơ sinh học
kg
1.500
- Phân bón lá
nghìn đồng
1.000
Thuốc BVTV
nghìn đồng
1.000
II
Định mức lao động
1
Công để cày, lên luống, vớt luống
- Công làm đất
công
30
- Công lên luống
công
20
2
Công trồng
công
30
3
Công chăm sóc (làm cỏ, vun gốc, tưới nước...)
công
33
4
Công phun thuốc bảo vệ thực (vật 2-3 lần)
công
10
5
Thu hoạch
công
20
18. Cây Dưa lê
Quy mô: 01 ha; lượng giống: 1,2kg/ha; năng suất:
140 - 160 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số
777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
1
Hạt giống
kg
1,2
2
Phân chuồng hoai mục
kg
35000
3
Phân Đạm Urê
kg
434
4
Phân Lân Supe
kg
1563
5
Phân Kali Clorua
kg
333
6
Vôi
kg
1000
7
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
II
Định mức lao động
1
Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)
Công
10
2
Cày, phay đất
Công
30
3
Lên luống, rạch hàng
Công
20
4
Làm giàn
Công
25
5
Gieo trồng
Công
33
6
Bón phân, làm cỏ, vun xới,
Công
33
7
Phun thuốc BVTV
Công
5
9
Thu hoạch
Công
20
19. Cây Dâu tây
Cây Dâu: Quy mô 01ha, năng suất: 150-200 tạ/ ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Năm thứ nhất (mới
trồng)
1. Giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Giống trồng mới
kg
40.000
- Giống trồng dặm
kg
2.000
2. Phân bón
- Phân Đạm Urê
kg
304
- Phân Lân supe
Lít
606
- Phân Kali Clorua
kg
250
- Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.000
- Vôi bột
kg
1.000
Năm thứ hai (KTCB)
- Phân Đạm Urê
500
- Phân Lân supe
kg
788
- Phân Kali Clorua
kg
75.300
- Phân hữu cơ vi sinh
kg
1500
II
Định mức lao động
Năm thứ nhất (mới
trồng)
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
10
- Công làm đất
công
30
- Công lên luống
công
20
Công trồng
công
33
Công chăm sóc: Bón phân, làm cỏ...
công
25
Phun thuốc BVTV
công
2
Năm thứ hai (KTCB)
Công chăm sóc (bón phân...)
công
25
Phun thuốc BVTV
công
5
Công thu hoạch
công
30
20. Cây Mía
Quy mô: 01ha; năng suất: 690 - 700 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống (trồng mới + trồng dặm tương đương 40.000
hom
Kg
10.000
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân bón
- Phân đạm Urê
kg
652
- Phân Lân supe
kg
909
- Phân Kali Clorua
kg
433
- Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
- Vôi bột
kg
500
3
Thuốc BVTV
1.0000
2.000
II
Định mức lao động
1
Làm đất (thủ công)
công
30
2
Lên luống
công
20
3
Trồng
công
33
4
Chăm sóc (Bón phân, Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá
váng, bóc lá khô)
33
5
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
6
Thu hoạch
công
30
21. Cây Thuốc lá
Quy mô 01ha; mật độ 20.000 cây/ha; năng suất đạt 25
tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
- Trồng mới
cây
20.000
- Trồng dặm (10% cây)
cây
2.000
2
Phân bón lót:
- Phân Urê
kg
23
- Phân lân supe
kg
105
- Phân kali clorua
kg
46
- Phân bón tổng hợp
kg
600
3
Phân bón thúc:
- Phân Urê
kg
47
- Phân kali clorua
kg
94
- Phân bón tổng hợp
kg
600
4
Thuốc BVTV
kg, lít
2,7
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
- Chuẩn bị đất, phát dọn...
công
10
- Cày, phay đất...
công
30
- Lên luống, bổ hốc
công
20
2
Trồng cây
công
33
3
Chăm sóc
- Bón phân, làm cỏ, tưới nước
công
33
- Phun thuốc BVTV
công
5
4
Thu hoạch
công
30
22. Cây Ớt
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 0,6m x 1,2m; mật độ:
14.000 cây; năng suất: 40 - 60 tạ/ha
STT
Hạng mục
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I. Định mức giống, vật tư
1
Giống
gam
400
Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Đạm Urê
kg
300
3
Lân Supe
kg
300
4
Kaly Clorua
kg
400
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
2.500
6
Phân bón lá
nghìn đồng
500
7
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.000
II. Định mức lao động
Tổng cộng
1
Làm đất:
công
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
10
Cày, phay đất
công
30
Lên luống
công
20
3
Trồng cây
công
33
4
Chăm sóc:
Bón phân, Làm cỏ, vun xới, tưới nước
công
25
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
5
Thu hoạch
công
30
23. Cây Khoai lang Nhật Bản
Quy mô: 01ha; trồng dây x dây 20 x 25cm hoặc 25 x 30cm.
Năng suất 250 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
kg
1.000
Quyết định số
602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
2
Phân chuồng hoai mục
kg
15.000
3
Phân Đạm Urê
kg
130
4
Phân Lân Super
kg
350
5
Phân Kaliclorua
kg
200
6
Thuốc bảo vệ thực vật
kg, lít
2,7
II
Định mức lao động
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
10
Cày, phay đất
công
30
Lên luống
công
20
2
Trồng (đặt dây, bón phân, lấp đất)
công
33
3
Chăm sóc, bón phân, làm cỏ...
công
33
4
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
5
Thu hoạch
công
25
24. Cây Đậu tương rau
Quy mô: 01ha, mật độ 35 - 40 cây/m2 ,
năng suất đạt 74 - 76 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
kg
100
Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân đạm Urê
kg
100
3
Phân lân supe
kg
350
4
Phân kali clorua
kg
100
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.000
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
- Chuẩn bị đất, phát dọn...
công
10
- Cày, phay đất...
công
30
- Lên luống, vớt luống
công
20
2
Trồng cây
công
12
3
Chăm sóc
- Bón phân, làm cỏ, tưới nước
công
33
- Phun thuốc BVTV
công
5
4
Thu hoạch
công
23
25. Cây thạch đen
Quy mô: 01ha; năng suất: 55 - 58 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
kg
1500
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân bón
- Phân Đạm Urê
kg
76
- Phân Lân supe
kg
188
- Phân Kali Clorua
kg
100
- Phân hữu cơ vi sinh
kg
3.500
3
Thuốc BVTV
nghìn đồng
500
II
Định mức lao động
1
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực
công
10
2
Công để cày, lên luống, vớt luống
- Công làm đất
công
30
- Công lên luống
công
20
3
Công trồng
công
30
4
Công chăm sóc
công
25
5
Công phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
6
Thu hoạch
công
30
26. Cây Nhãn, Vải
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ:
400 cây; năng suất: 40 - 50 tạ/ha
Thời kỳ
STT
Hạng mục
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống
cây
400
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Giống trồng dặm
cây
20
3
Đạm Urê
kg
152
4
Lân Supe
kg
394
5
Kaly Clorua
kg
150
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
7
Vôi bột
kg
400
8
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.500
Năm thứ 3
1
Đạm Urê
kg
200
2
Lân Supe
kg
394
3
Kaly Clorua
kg
200
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.500
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Đạm Urê
kg
304
2
Lân Supe
kg
606
3
Kaly Clorua
kg
350
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II. Định mức lao động
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào hố (70x70x70)
công
20
4
Trồng cây
công
8
3
Chăm sóc
công
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành
công
8
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Năm thứ 3
1
Chăm sóc
Bón phân
công
8
Làm cỏ, tỉa cành
công
8
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Chăm sóc
Bón phân
công
10
Làm cỏ, tỉa cành
công
10
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
5
Thu hoạch
công
10
27. Cây Bưởi
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ:
400 cây; năng suất: 60 - 70 tạ/ha.
Thời kỳ
STT
Hạng mục
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống
cây
400
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Giống trồng dặm
cây
20
3
Đạm Urê
kg
196
4
Lân Supe
kg
424
5
Kaly Clorua
kg
200
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
7
Vôi bột
kg
400
8
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.500
Năm Thứ 3
1
Đạm Urê
kg
413
2
Lân Supe
kg
606
3
Kaly Clorua
kg
300
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Đạm Urê
kg
413
2
Lân Supe
kg
606
3
Kaly Clorua
kg
500
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
5
Đậu tương hoặc khô dầu
kg
1.200
6
Túi bao trái
túi
20.000
7
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II. Định mức lao động
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào hố (60x60x60)
công
20
2
Trồng cây
công
8
3
Chăm sóc
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành
công
8
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Năm Thứ 3
1
Chăm sóc
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành
công
8
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Chăm sóc
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành
công
27
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
2
Bọc quả
công
8
3
Thu hoạch
công
12
28. Cây Cam, Quýt
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ:
625 cây; năng suất: 60 - 70 tạ/ha
Thời kỳ
STT
Hạng mục
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống
cây
625
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Giống trồng dặm
cây
30
3
Đạm Urê
kg
217
4
Lân Supe
kg
606
5
Kaly Clorua
kg
200
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
7
Vôi bột
kg
625
8
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.500
Năm 3
1
Đạm Urê
kg
261
2
Lân Supe
kg
606
3
Kaly Clorua
kg
250
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.500
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Đạm Urê
kg
304
2
Lân Supe
kg
727
3
Kaly Clorua
kg
300
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II. Định mức lao động
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Làm đất:
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào hố (60x60x60)
công
20
2
Trồng cây
công
13
3
Chăm sóc
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành
công
13
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Năm thứ 3
1
Chăm sóc
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành
công
13
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Chăm sóc
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành
công
16
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
2
Thu hoạch
công
12
29. Cây Thanh long
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 3m x 3m; mật độ:
1.200 trụ; năng suất: 60 - 70 tạ/ha
Thời kỳ
STT
Hạng mục
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất)
1
Giống
cây
5.555
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Trụ xi măng
trụ
1.200
3
Đạm Urê
kg
478
4
Lân Supe
kg
1.818
5
Kaly Clorua
kg
250
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
7
Vôi bột
kg
550
8
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.000
Năm thứ 2
1
Đạm Urê
kg
957
2
Lân Supe
kg
2.667
3
Kaly Clorua
kg
500
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
6.000
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 3 trở đi)
1
Đạm Urê
kg
1.435
2
Lân Supe
kg
4.000
3
Kaly Clorua
kg
750
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
9.000
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II. Định mức lao động
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất)
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào, chôn cọc trụ
công
17
1 công chôn được
70 trụ => 1200 trụ là 17 công
2
Trồng cây
công
24
3
Chăm sóc:
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành
công
24
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
4
Vận chuyển
Trụ
công
24
1 ngày vận chuyển
được 50 trụ => 1200 trụ cần 24 công
Năm thứ 2
1
Chăm sóc
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành
công
24
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 3 trở đi)
1
Chăm sóc
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành
công
30
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
2
Thu hoạch
công
12
30. Cây Xoài
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ:
400 cây; năng suất: 80 - 100 tạ/ha
Thời Kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Cây giống
cây
400
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Cây giống trồng dặm
cây
20
3
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
4
Phân Đạm Ure
kg
196
5
Phân Lân Supe
kg
394
6
Phân Kali Clorua
kg
150
7
Vôi bột
kg
400
8
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.500
Năm 3
1
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
2
Phân Đạm Ure
kg
261
3
Phân Lân Supe
kg
485
4
Phân Kali Clorua
kg
400
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1500
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
2
Phân Đạm Ure
kg
543
3
Phân Lân Supe
kg
606
4
Phân Kali Clorua
kg
333
5
Túi bao trái
cái
70.000
6
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II
Định mức lao động
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)
công
20
2
Trồng cây
công
8
3
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
8
4
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Năm 3
1
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....
công
10
1
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
2
Vận chuyển phân bón
công
2
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....
công
10
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
3
Thu hoạch
công
20
31. Cây Mít
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ:
400 cây; năng suất: 150 - 200 tạ/ha
Thời kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Cây giống
cây
400
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Cây giống trồng dặm
cây
20
3
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
4
Phân Đạm Ure
kg
435
5
Phân Lân Supe
kg
606
6
Phân Kali Clorua
kg
167
7
Vôi bột
kg
400
8
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.500
Năm 3
1
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
2
Phân Đạm Ure
kg
522
3
Phân Lân Supe
kg
1.455
4
Phân Kali Clorua
kg
400
5
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000đ
1.500
Thời kỳ kinh doanh
(năm thư 4 trở đi)
1
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
2
Phân Đạm Ure
kg
609
3
Phân Lân Supe
kg
1.697
4
Phân Kali Clorua
kg
467
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II
Định mức lao động
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)
công
20
2
Trồng cây
công
8
3
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước,...
công
8
4
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Năm 3
1
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....
công
10
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....
công
10
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
3
Thu hoạch
công
40
32. Cây Bơ
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 5m x 5m; mật độ: 200
cây; năng suất: 100 - 120 tạ/ha
Thời Kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Cây giống
cây
200
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Cây giống trồng dặm
cây
10
3
Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
4
Phân Đạm Ure
kg
109
5
Phân Lân Supe
kg
212
6
Phân Kali Clorua
kg
67
7
Vôi bột
kg
200
8
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.500
Năm 3 trở đi
1
Phân hữu cơ sinh học
kg
3000
2
Phân Đạm Ure
kg
196
3
Phân Lân Supe
kg
424
4
Phân Kali Clorua
kg
200
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.500
II
Định mức lao động
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)
công
10
2
Trồng cây
công
4
3
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước
công
4
4
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Năm 3 trở đi
1
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....
công
5
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
3
Thu hoạch
công
24
33. Cây Lê
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ:
400 cây; năng suất: 90 - 100 tạ/ha
Thời Kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số
602/QĐ-SNN, ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
Giai đoạn trồng
1
Cây giống mới
cây
400
2
Cây giống trồng dặm (10% cây)
cây
40
3
Phân chuồng hoai mục
kg
12.000
4
Phân Lân Supe
kg
200
5
Vôi bột
kg
400
Cây từ 1 đến 3 năm
tuổi
1
Phân chuồng hoai mục
kg
12.000
2
Phân Đạm Ure
kg
200
3
Phân Lân Supe
kg
400
4
Phân kaly clorua
kg
200
5
Vôi bột
kg
400
6
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
Cây từ năm thứ 4
trở đi
1
Phân chuồng hoai mục
kg
16.000
2
Phân Đạm Ure
kg
400
3
Phân Lân Supe
kg
800
4
Phân kaly clorua
kg
400
5
Vôi bột
kg
400
6
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
II
Định mức lao động
Giai đoạn trồng
1
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào hố
công
21
Trồng cây
công
8
2
Bón phân, tưới nước, làm
công
8
Cây từ 1 đến 3 năm
tuổi
1
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
10
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Cây từ năm thứ 4
trở đi
1
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
10
3
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
20
34. Cây Dứa
Quy mô: 01ha; mật độ: 60.000 cây; năng suất: 180 -
200 tạ/ha
Thời kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Năm thứ nhất
1
Chồi giống trồng mới
chồi
60.000
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Chồi giống trồng dặm
chồi
3.000
3
Phân hữu cơ sinh học
kg
5.000
4
Phân Đạm Ure
kg
1.000
5
Phân Lân Supe
kg
1.939
6
Phân Kali Clorua
kg
1.400
7
Vôi bột
kg
1.000
8
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
3.000
Năm thứ 2
1
Phân Đạm Ure
kg
196
2
Phân Kali Clorua
kg
300
3
Điều hoa bảo
lít
5
4
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II
Định mức lao động
Năm thứ nhất
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Lên luống, rạch hàng
công
10
2
Trồng cây
công
20
3
Chăm sóc
Bón phân, làm cỏ, tưới nước
công
25
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Năm thứ 2
1
Chăm sóc
Bón phân, làm cỏ, tưới nước
công
33
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
2
Thu hoạch
công
20
35. Cây Chanh leo
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 4m x 4m; mật độ:
1.300 cây; năng suất: 160 - 165 tạ/ha
Thời kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Năm thứ nhất
1
Giống trồng mới
cây
1.300
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Giống trồng dặm
cây
60
3
Cột bê tông
cột
500
3
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
4
Phân Đạm Ure
kg
152
5
Phân Lân Supe
kg
970
6
Phân Kali Clorua
kg
600
7
Vôi bột
kg
1.000
8
Chế phẩm sinh học
kg
60
9
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
3.000
Năm thứ 2
1
Phân Đạm Ure
kg
402
2
Phân Kali Clorua
kg
1.100
3
Chế phẩm sinh học
kg
80
4
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II
Định mức lao động
Năm thứ nhất
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)
công
20
2
Làm dàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây)
công
25
3
Trồng cây
công
26
4
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
30
5
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Năm thứ 2
1
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước....
công
26
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
3
Thu hoạch
công
33
36. Cây Hồng không hạt
Quy mô: 01ha; mật độ 600 cây/ha (4m x 4m); năng suất
300 tạ/ha
Thời kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Năm thứ nhất + Năm
2 (thời kỳ kiến thiết cơ bản)
1
Giống trồng mới
cây
600
2
Giống trồng dặm
cây
30
3
Phân hữu cơ sinh học
kg
3000
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
4
Phân Đạm Urê
kg
200
5
Phân Lân super
kg
582
6
Phân Kali Colua
kg
200
7
Vôi bột
kg
600
8
Thuốc Bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.000
Năm 3
1
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
2
Phân Đạm Urê
kg
272
3
Phân Lân super
kg
863
4
Phân Kali Colua
kg
250
5
Thuốc Bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.000
Năm 4 trở đi (kinh
doanh)
1
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
2
Phân Đạm Urê
kg
272
3
Phân Lân super
kg
863
4
Phân Kali Colua
kg
250
5
Thuốc Bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.000
II
Định mức lao động
Năm thứ nhất + Năm
2 (thời kỳ kiến thiết cơ bản)
1
Làm đất
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)
công
20
2
Trồng cây
công
12
3
Chăm sóc
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành
công
12
- Phun thuốc BVTV
công
3
Năm 3
1
Chăm sóc
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành
công
15
- Phun thuốc BVTV
công
5
Năm thứ 4 trở đi
(kinh doanh)
1
Chăm sóc
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành
công
15
- Phun thuốc BVTV
công
5
2
Thu hoạch
công
60
37. Cây Nho
Quy mô: 01ha; mật độ trồng 2.000 cây/ha (2m x
2,5m); năng suất 100 - 120 tạ/ha
Thời kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Thời kỳ kiến thết
cơ bản (năm 1 + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
2.000
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Giống trồng dặm
cây
100
3
Cột bê tông
cột
800
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
5
Phân Đạm urê
kg
478
6
Phân Lân super
kg
970
7
Phân Kali clorua
kg
500
8
Vôi bột
kg
1.000
9
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2000
Năm thứ 3
1
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
2
Phân Đạm urê
kg
600
3
Phân Lân super
kg
970
4
Phân Kali clorua
kg
500
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II
Định mức lao động
Năm thứ nhất + năm
2
1
Làm đất
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
- Đào hố (40cm x 40 cm x 40 cm)
công
67
2
Trồng
công
40
3
Chăm sóc
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa chồi, tỉa
cành...
công
40
- Phun thuốc BVTV
công
3
4
Vận chuyển
- Cột bê tông
công
40
1 công = 40 cột
5
Thu hoạch
công
20
Năm thứ 3 trở đi
1
Chăm sóc
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa chồi, tỉa
cành...
công
50
- Phun thuốc BVTV
công
5
2
Thu hoạch
công
24
38. Cây Chuối
Quy mô: 01ha; mật độ trồng 2.000 cây/ha (cây x cây
2m x 2,5 m); năng suất 200 - 250 tạ/ha
Thời kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Năm thứ nhất + năm
2
1
Giống trồng mới
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Chuối tiêu
cây
2.500
Chuối tây
cây
2000
2
Giống trồng dặm
Cây
100
3
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
4
Phân Đạm Urê
kg
565
5
Phân Lân Super
kg
970
6
Phân Kaliclorua
kg
600
7
Vôi bột
kg
1.000
8
Túi bao buồng
Túi
2.000
9
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II
Định mức lao động
Năm thứ nhất + năm
2
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào hố (40cm x 40 cm x 40 cm)
công
25
2
Trồng
công
25
3
Chăm sóc
- Bón phân, Chăm sóc, làm cỏ, tỉa chồi, bao buồng,
tỉa ho
công
25
- Phun thuốc BVTV
công
5
5
Thu hoạch
công
50
39. Cây Chè
Quy mô: 01ha; mật độ trồng 22.000 cây/ha; năng suất:
80 tạ búp tươi/ha/năm
Thời kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Năm thứ nhất
1
Giống chè
cây
22.000
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Giống trồng dặm
cây
1.100
3
Cây che bóng
cây
200
4
Phân hữu cơ vi sinh
kg
7.000
5
Thuốc BVTV sinh học
nghìn đồng
1.000
Năm thứ hai
1
Phân hữu cơ vi sinh
kg
3.000
2
Thuốc BVTV sinh học
nghìn đồng
1.500
Năm thứ ba
1
Phân hữu cơ vi sinh
kg
3.500
2
Thuốc BVTV sinh học
nghìn đồng
2.000
II
Định mức lao động
Năm thứ nhất
1
Làm đất
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
- Đào hố (30 cm x 30 cm x 30 cm)
công
147
2
Trồng
công
110
3
Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ…
công
34
4
Phun thuốc BVTV
công
3
Năm thứ 2
1
Chăm sóc
- Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán
công
34
- Phun thuốc BVTV
công
3
Năm thứ 3 trở đi
1
Chăm sóc
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành,
công
34
2
Phun thuốc BVTV
công
5
3
Thu hoạch
công
16
1 công hái = 50 kg
búp
40. Cây Mận máu
Quy mô: 01ha; mật độ 400 cây/ha (5m x 5m), mật độ
500 cây/ha (5m x 4m); năng suất 30 - 33 tạ/ha.
Thời Kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số
602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
Từ trồng đến cây 1
năm tuổi
1
Cây giống
cây
500
2
Cây giống trồng dặm (10% cây)
cây
50
3
Phân chuồng hoai mục
kg
40.000
4
Phân Đạm Ure
kg
150
5
Phân Lân Supe
kg
300
6
Phân Kai clorua
kg
400
7
Vôi bột
kg
500
8
NPK 16.16.16+TE
kg
600
9
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
Cây từ năm thứ 2 đến
năm thứ 4
1
Phân Kai clorua
kg
200
2
Phân Lân Supe
kg
250
3
Phân Đạm Ure
kg
150
4
NPK 16.16.16+TE
kg
600
5
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
Cây từ năm thứ 5
trở đi
1
Phân chuồng hoai mục
kg
40.000
2
Phân Đạm Ure
kg
320
3
Phân Lân
kg
600
4
Phân Kali
kg
400
5
NPK 16.16.16+TE
kg
1.250
6
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
II
Định mức lao động (cho 1 lần thực hiện)
Từ trồng đến năm
thứ nhất
1
Làm đất
-
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
-
Đào hố
công
25
2
Trồng cây
công
10
3
Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
10
4
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Cây từ năm thứ 2 đến
năm thứ 4
1
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
13
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
Cây từ năm thứ 5
trở đi
1
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
13
3
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
5
Thu hoạch
công
7
41. Cây Dẻ
Quy mô: 01ha; cây nhân giống từ ghép 150 cây/ha (8m
x 8m); năng suất 22 tạ/ha
Thời Kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số
602/QĐ-SNN ngày 29/6/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
Từ trồng đến cây 1
năm tuổi
1
Cây nhân giống từ ghép
cây
150
2
Cây giống trồng dặm (10% cây)
cây
15
3
Phân chuồng hoai mục
kg
6.000
4
Phân Lân Supe
kg
285
5
Phân Đạm Ure
kg
30
6
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
Cây từ năm thứ 2 đến
năm thứ 4
1
Phân chuồng hoai mục
kg
7.500
2
Phân Lân Supe
kg
210
3
Phân Đạm Ure
kg
75
4
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
Cây từ năm thứ 5
trở đi
1
Phân chuồng hoai mục
kg
7.500
2
Phân Đạm Ure
kg
150
3
Phân Lân
kg
300
4
Phân Kali
kg
66
5
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
II
Định mức lao động
Từ trồng đến năm
thứ nhất
1
Làm đất
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
Đào hố
công
9
2
Trồng cây
công
3
3
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
3
Cây từ năm thứ 2 đến
năm thứ 4
1
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
8
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Cây từ năm thứ 5
trở đi
1
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
12
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
4
Thu hoạch
công
5
42. Cây Nghệ
Quy mô: 01ha; năng suất 150 - 170 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
kg
2.000
Quyết định số
121/QĐ-SNN ngày 08/3/2018 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
2
Phân Đạm Urê
kg
200
3
Phân Lân Supe
kg
400
4
Phân Kali Clorua
kg
200
II
Định mức lao động
1
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
10
2
Làm đất
công
30
3
Lên luống
công
20
4
Trồng
công
12
5
Chăm sóc (bón phân, làm cỏ...)
công
30
6
Phun thuốc BVTV
công
5
7
Thu hoạch
công
20
43. Cây Gừng
Quy mô: 01ha; năng suất 150 - 170 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Củ giống (3.500 kg)
kg
3.500
Quyết định số 120/QĐ-SNN
ngày 08/3/2018 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao Bằng
2
Phân bón
Công thức 1:
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng hoai mục
kg
10.000
Phân NPK lót
kg
200
Phân NPK thúc
kg
300
Công thức 2
- Phân Đạm Urê
kg
120
- Phân Lân
kg
170
- Phân Kali
kg
220
3
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
II
Định mức lao động
1
Làm đất
- Phát dọn thực bì
công
10
- Cày bừa, cuốc hốc
công
30
- Lên luống
công
20
2
Trồng cây
công
12
3
Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ, vun gốc, tưới nước
công
33
4
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
5
Thu hoạch
công
30
44. Cây Dưa lưới
Quy mô: 01ha; lượng cây giống 25.000 - 26.000
cây/ha; năng suất 220 - 250 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Cây
26.000
Quyết định số
777/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
2
Phân Chuồng hoai mục
kg
20.000
3
Phân NPK( 16-16-18)
kg
800
4
Phân kali
kg
100
5
Thuốc bảo vệ thực vật
kg, lít
2,7
II
Định mức lao động
1
Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)
Công
10
2
Cày, phay đất
Công
30
3
Lên luống, rạch hàng
Công
20
4
Làm giàn
Công
25
5
Gieo trồng
Công
34
6
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước...
Công
33
7
Phun thuốc BVTV
Công
5
8
Thu hoạch
Công
30
45. Cây Na
Quy mô: 01ha; mật độ trồng 1.100 cây (3m x 3m);
năng suất: 50 - 60 tạ/ha.
Thời Kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất)
1
Cây giống mới
cây
1.100
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Cây giống trồng dặm
cây
50
3
Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
4
Phân Đạm Ure
kg
500
5
Phân Lân Supe
kg
970
6
Phân Kali Clorua
kg
200
7
Vôi bột
kg
1.000
8
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000đ
1.000
Năm thứ 2 + năm thứ
3
1
Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
2
Phân Đạm Ure
kg
500
3
Phân Lân Supe
kg
970
4
Phân Kali Clorua
kg
300
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
1.000
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
2
Phân Đạm Ure
kg
652
3
Phân Lân Supe
kg
1.455
4
Phân Kali Clorua
kg
600
5
Thuốc bảo vệ thực vật
nghìn đồng
2.000
II
Định mức lao động
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất)
1
Làm đất
-
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
công
12
-
Đào hố (50cm x 50cm x 50cm)
công
42
2
Trồng cây
công
22
3
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
công
22
4
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Năm thứ 2 + năm thứ
3
1
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....
công
28
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
3
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành....
công
28
3
Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
4
Thu hoạch
công
12
46. Cây Dâu tây
Quy mô: 01ha; lượng cây giống 40.000 - 45.000
cây/ha; năng suất 100 - 120 tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống trồng mới
cây
45.000
Quyết định số 777/QĐ-SNN
ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
2
Giống trồng dặm
cây
2.250
3
Bón lót:
Phân Chuồng hoai mục
kg
50.000
Vôi bột
kg
1.500
Phân Lân Supe
kg
750
Boric
kg
40
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
MgSO4
kg
15
4
Bón thúc:
Phân đạm ure
kg
20
Phân kaliclorua
kg
20
Boric
kg
4
MgSO4
kg
3
5
Thuốc bảo vệ thực vật
kg, lít
2,7
II
Định mức lao động
1
Làm đất (Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì)
Công
12
2
Cày, phay đất
Công
30
3
Lên luống, rạch hàng
Công
20
5
Gieo trồng
Công
34
6
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước...
Công
33
7
Phun thuốc BVTV
Công
5
8
Thu hoạch
Công
30
47. Cây Dưa hấu
Quy mô: 01ha; mật độ 600 cây/ha, năng suất đạt 114
tạ/ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Gr
600
Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân đạm Urê
kg
250
3
Phân lân supe
kg
750
4
Phân kali clorua
kg
300
5
Phân hữu cơ SH
kg
2.000
6
Phân bón lá
nghìn đồng
500
II
Định mức lao động
1
Làm đất:
- Chuẩn bị đất, phát dọn...
công
12
- Cày, phay đất...
công
30
- Lên luống, bổ hốc
công
20
2
Trồng cây
công
34
3
Chăm sóc
- Bón phân, làm cỏ, tưới nước
công
33
- Phun thuốc BVTV
công
5
5
Thu hoạch
công
23
48. Cây Táo
Quy mô: 01ha; mật độ 400 - 500 cây/ha; năng suất đạt
100 - 120 tạ/ha
Thời Kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số 777/QĐ-SNN,
ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
Giai đoạn trồng
1
Cây giống mới
cây
500
2
Cây giống trồng dặm (10% cây)
cây
50
3
Phân chuồng hoai mục
kg
10.000
4
Phân Lân Supe
kg
250
5
Phân kali clorua
kg
500
6
Vôi bột
kg
250
Cây 1 - 2 năm tuổi
1
Phân chuồng hoai mục
kg
20.000
2
Phân Đạm Ure
kg
300
3
Phân Lân Supe
kg
750
4
Phân kali clorua
kg
1.050
5
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
Cây 3 năm tuổi trở
lên
1
Phân chuồng hoai mục
kg
20.000
2
Phân Đạm Ure
kg
750
3
Phân Lân Supe
kg
1.500
4
Phân kaly clorua
kg
1.500
5
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
II
Định mức lao động
Giai đoạn trồng
1
Làm đất
-
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
Công
8
-
Đào hố
Công
20
2
Trồng cây
Công
8
3
Chăm sóc, bón phân, làm cỏ, tưới nước
Công
8
Cây 1-2 năm tuổi
1
Bón phân
Công
8
2
Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
Công
12
3
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
3
Cây 3 năm tuổi trở
lên
1
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
Công
15
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
5
3
Thu hoạch
Công
24
49. Cây Ổi
Quy mô: 01ha; mật độ 600 cây/ha; năng suất đạt 120
- 150 tạ/ha
Thời kỳ
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số
776/QĐ-SNN ngày 28/9/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
Giai đoạn trồng
1
Cây giống mới
cây
600
2
Cây giống trồng dặm (10% cây)
cây
60
3
Phân chuồng hoai mục
kg
30.000
4
Phân Lân Supe
kg
180
Cây 1 năm tuổi
1
Phân chuồng hoai mục
kg
30.000
2
Phân Đạm Ure
kg
90
3
Phân Lân Supe
kg
120
4
Phân kaly clorua
kg
90
5
phân hữu cơ vi sinh
kg
1.200
6
Bao quả
kg
5
7
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
1,0
Cây 2-3 năm tuổi
1
Phân chuồng hoai mục
kg
30.000
2
Phân Đạm Ure
kg
150
3
Phân Lân Supe
kg
240
4
Phân kaly clorua
kg
210
5
phân hữu cơ vi sinh
kg
1.800
6
Bao quả
kg
100
7
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
Cây 4-5 năm tuổi
1
Phân chuồng hoai mục
kg
40.000
2
Phân Đạm Ure
kg
300
3
Phân Lân Supe
kg
360
4
Phân kaly clorua
kg
330
5
phân hữu cơ vi sinh
kg
3.000
6
Bao quả
kg
200
7
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
Cây 6-7 năm tuổi
1
Phân chuồng hoai mục
kg
50.000
2
Phân Đạm Ure
kg
480
3
Phân Lân Supe
kg
720
4
Phân kaly clorua
kg
600
5
Bao quả
kg
200
6
Thuốc bảo vệ thực vật
kg
2,7
II
Định mức lao động
Giai đoạn trồng
1
Làm đất
-
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
Công
8
-
Đào hố
Công
15
2
Trồng cây
Công
8
Cây 1 năm tuổi
1
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
Công
12
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
5
Cây 2-3 năm tuổi
1
Chăm sóc: Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
Công
12
3
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
3
4
Bao quả
Công
10
5
Thu hoạch
Công
20
Cây 4-5 năm tuổi
1
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
Công
12
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
5
3
Bao quả
Công
20
4
Thu hoạch
Công
24
Cây 6-7 năm tuổi
1
Chăm sóc: Bón phân, Làm cỏ, tỉa cành, tưới nước...
Công
12
2
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
5
3
Bao quả
Công
30
4
Thu hoạch
Công
30
50. Cây Gai xanh
Quy mô: 01ha; thời gian sinh trưởng 90 - 120 ngày
(khoảng 3 - 4 tháng); lượng giống 25.000 - 27.000 cây/ha; năng suất: 10 - 15 tạ/ha.
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số
800/QĐ-SNN, ngày 11/10/2022 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
1
Cây giống
cây
27.000
2
Phân bón
- Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng hoai mục
(bón lót trước khi xuống giống)
kg
10.000
- Phân Urê
kg
225
- Phân Lân
kg
278
- Phân Kali
kg
200
- Vôi bột
kg
500
3
Thuốc bảo vệ thực vật
kg, lít
3
II
Định mức lao động
1
Làm đất
- Phát dọn thực bì
công
10
- Làm đất
công
30
3
Trồng cây
công
34
4
Chăm sóc
công
- Bón phân, làm cỏ, vun gốc, tưới nước
công
33
- Phun thuốc bảo vệ thực vật
công
5
5
Thu hoạch
công
20 - 30
PHỤ LỤC II:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THUỘC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng)
1. Cây Sâm cát/Cây Cát sâm: Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
5.000
Cây giống trồng dặm
Cây
500
2
Phân bón
2.1
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
- Năm 1
Kg
70
- Năm 2
Kg
60
2.2.
Phân đạm nguyên chất (N)
- Năm 1
Kg
45
- Năm 2
Kg
40
2.3
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
- Năm 1
Kg
30
- Năm 2
Kg
30
2.4
Phân hữu cơ vi sinh năm 1
Kg
250
3
Chế phẩm sinh học Bokachi
- Năm 1
Kg
4
- Năm 2
Kg
3
4
Thuốc BVTV năm 1
Triệu đồng/ha
1
II
Định mức lao động
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
2. Trồng Sa nhân
2.1. Trồng Sa nhân dưới tán rừng
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
2.000
Cây giống trồng dặm
Cây
200
2
Phân bón
2.1
Phân bón NPK (5:10:3)
Kg
400
2.2
Phân vi sinh
Trồng mới
Kg
1.000
Chăm sóc năm 1
Kg
1.000
Chăm sóc năm 2
Kg
1.000
II
Định mức lao động
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
2.2. Cây Sa nhân trồng thâm canh
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
QĐ số 346/QĐ-VDL
ngày 16/8/2012 của Viện Dược liệu (Bộ Y tế) về Quyết định ban hành Quy trình
trồng Sa nhân tím (Amomum longiligulare T.L.Wu)
1
Cây giống
Cây giống trồng mới
Cây
9.500-9.800
Cây giống trồng dặm
Cây
950-980
2
Phân bón
- Năm thứ nhất
+ Phân chuồng mục
Tấn
9,5
+ Phân NPK-S10: 5:3:13 (Lâm thao)
Tấn
1
- Năm thứ hai
+ Phân chuồng mục hoặc phân vi sinh
Tấn
1
+ Phân NPK-S10: 5:3:13 (Lâm thao)
Tấn
1
II
Định mức công lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
QĐ số 38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
3. Trồng Cây Giổi xanh
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
1.000
Cây giống trồng dặm
Cây
100
2
Phân bón NPK (5:10:3)
2.1
Trồng mới
200
2.2
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
200
2.3
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
200
II
Định mức lao động
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
4. Cây Mắc ca
4.1. Cây Mắc ca trồng thuần
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
280
Cây giống trồng dặm
Cây
28
2
Phân bón
2.1
Phân Lân NPK
Trồng mới
Kg
140
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
56
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
56
2.2
Phân Hữu cơ vi sinh
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
560
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
560
3
Vôi bột
Trồng mới
Kg
84
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
28
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
28
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
4.2. Cây Mắc ca trồng xen
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
110
Cây giống trồng dặm
Cây
11
2
Phân bón
2.1
Phân Lân NPK
Trồng mới
Kg
55
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
22
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
22
2.2
Phân Hữu cơ vi sinh
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
220
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
220
3
Vôi bột
Trồng mới
Kg
333
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
11
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
11
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
* Kỹ thuật chăm sóc cây Mắc ca (Từ năm thứ
5 trở đi)
Đơn vị tính:
kg/cây/năm
STT
Năm trồng
Loại phân
Năm thứ 5 đến
năm thứ 9
Năm thứ 10 trở
đi
Ghi chú
1
Phân hữu cơ
50 - 70
80
Kỹ thuật trồng và
chăm sóc Mắc ca (Hiệp hội Mắc ca Việt Nam)
2
NPK (tổng hợp)
1,5 - 2,7
3,0
3
Vôi bột
1,5 - 2,0
> 2,0
4
Kali
1,0 - 2,5
> 2,5
5
Lân
1,0 - 2,5
> 2,5
5. Cây Hồi
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
500
Cây giống trồng dặm
Cây
50
2
Phân bón
2.1
Phân Lân NPK (0,2 kg/cây)
Trồng mới ( năm thứ nhất)
Kg
100
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
100
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
100
3
Vôi bột
Trồng mới
Kg
84
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
28
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
28
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
* Kỹ thuật chăm sóc cây Hồi (từ năm thứ 5
trở đi)
Đơn vị tính:
kg/ha/năm
STT
Tên vật tư
ĐVT
Số lượng
Ghi chú
1
Phân NPK (0,2kg/cây)
Năm thứ 5
Kg
100
2
Phân hữu cơ vi sinh:
Năm thứ 5: bón 0,5 kg/cây/năm
Kg
250
Năm thứ 6 đến năm thứ 10: bón 2,0 kg/cây/năm
Kg
1.000
Cây 10 - 20 tuổi: bón 4 kg/cây/năm
Kg
2.000
Cây trên 20 tuổi; bón 6kg/cây/năm
Kg
3.000
6. Cây Hà thủ ô đỏ
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
1
Cây giống
Cây giống trồng mới
Cây
20.000
Cây giống trồng dặm
Cây
2.000
2
Phân bón
2.1
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
- Năm 1
Kg
360
- Năm 2
Kg
240
2.2.
Phân đạm nguyên chất (N)
- Năm 1
Kg
22
- Năm 2
Kg
88
2.3
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
- Năm 1
Kg
32
- Năm 2
Kg
48
2.4
Phân hữu cơ vi sinh năm 1
Kg
1.000
3
Chế phẩm sinh học Bokachi
- Năm 1
Kg
3
- Năm 2
Kg
3
4
Thuốc BVTV năm 1
Triệu đồng/ha
1
II
Định mức lao động
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
7. Trồng cây Giảo cổ lam
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Cây
250.000
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân bón
2.1
Phân Đạm nguyên chất (N)
Kg
250
2.2
Phân Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
65
2.3
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
150
3
Chế phẩm sinh học
Triệu đồng
5
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
8. Cây Mỡ
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
2.500
Cây giống trồng dặm
Cây
250
2
Phân bón NPK (5:10:3)
Trồng mới ( năm thứ nhất)
Kg
500
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
500
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
500
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
9. Cây Keo lai mô
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
1.660
Cây giống trồng dặm
Cây
166
2
Phân bón NPK (5:10:3)
Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
332
Chăm sóc năm thứ 2
Kg
332
Chăm sóc năm thứ 3
Kg
332
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
10. Cây Trà hoa vàng
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
2.500
Cây giống trồng dặm
Cây
250
2
Phân bón
2.1
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg/năm
180
- Chăm sóc năm 2 và năm 3
Kg/năm
150
2.2.
Phân đạm nguyên chất (N)
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg/năm
80
- Chăm sóc năm 2 và năm 3
Kg/năm
150
2.3
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg/năm
80
- Chăm sóc năm 2 và năm 3
Kg/năm
150
2.4
Phân Hữu cơ vi sinh
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg/năm
1.500
- Chăm sóc năm 2 và năm 3
Kg/năm
2.000
3
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Tr.đ/năm
1
- Chăm sóc năm 2 và năm 3
Tr.đ/năm
1
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
11. Cây Xoan ta
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
1.650
Cây giống trồng dặm
Cây
165
2
Phân bón NPK (5:10:3)
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
330
- Chăm sóc năm 2
Kg
330
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
330
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
12. Cây Trám ghép
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
500
Cây giống trồng dặm
Cây
50
2
Phân bón
2.1
Phân Lân NPK (16:16:8)
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
250
- Chăm sóc năm 2
Kg
500
- Chăm sóc năm 3
Kg
500
2.2
Phân Hữu cơ vi sinh
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
1.000
- Chăm sóc năm 2
Kg
500
- Chăm sóc năm 3
Kg
500
3
Thuốc chống mối
Kg
10
4
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Triệu đồng
3
- Chăm sóc năm 2
Triệu đồng
3
- Chăm sóc năm 3
Triệu đồng
3
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
13. Cây Tông dù
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
QĐ 217/QĐ-SNN ngày
07/3/2014 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
Cây giống trồng mới
Cây
1.600
Cây giống trồng dặm
Cây
160
2
Phân bón
2.1
Phân NPK
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
320
- Chăm sóc năm 2
Kg
320
- Chăm sóc năm 3
Kg
320
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
14. Cây Hồi lấy lá
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
925/QĐ-SNN ngày 31/10/2019 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
Cây giống trồng mới
Cây
5.000
Cây giống trồng dặm
Cây
500
2
Phân NPK (5:10:3)
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
500
- Chăm sóc năm 2
Kg
500
- Chăm sóc năm 3
Kg
500
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
15. Cây Quế
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bô trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
4.444
Cây giống trồng dặm
Cây
444
2
Phân bón
Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
1.333
- Chăm sóc năm 2
Kg
1.333
- Chăm sóc năm 3
Kg
1.333
Hoặc có thể dùng phân vi sinh: 0,5
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
2.222
- Chăm sóc năm 2
Kg
2.222
- Chăm sóc năm 3
Kg
2.222
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
16. Cây Khôi nhung tía
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cây giống trồng mới
Cây
10.000
Cây giống trồng dặm
Cây
1.000
2
Phân bón
2.1
Phân hữu cơ vi sinh
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
2.000
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
1.200
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
1.200
2.2
Phân Đạm nguyên chất
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
100
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
100
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
100
2.3
Phân Lân nguyên chất
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
90
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
90
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
90
2.4
Phân Kali nguyên chất
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
120
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
120
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
120
3
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Triệu đồng
1
- Chăm sóc năm thứ 2
Triệu đồng
1
- Chăm sóc năm thứ 3
Triệu đồng
1
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
17. Cây Thảo quả
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Quyết định số
925/QĐ-SNN ngày 31/10/2019 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Cao Bằng
Cây giống trồng mới
Cây
1.660
Cây giống trồng dặm
Cây
166
2
Phân bón NPK (5:10:3)
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
332
- Chăm sóc năm 2
Kg
332
- Chăm sóc năm 3
Kg
332
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
18. Cây Lan kim tuyến
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Theo kết quả
"Nghiên cứu và trồng thử nghiệm Lan Kim tuyến tại Cao Bằng".
Cây giống trồng mới
Cây
130.000
Cây giống trồng dặm
Cây
13.000
2
Phân bón
2.1
Phân NPK (5:10:3)
Kg
400
2.2
Phân Đạm nguyên chất
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
150
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
260
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
260
2.3
Phân Lân nguyên chất
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
130
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
130
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
130
2.4
Phân Kali nguyên chất
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
110
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
390
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
390
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
19. Cây Kim ngân
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Cây giống trồng mới
Cây
28.500
Cây giống trồng dặm
Cây
2.850
2
Phân bón
2.1
Phân Đạm nguyên chất
Kg
400
2.2
Phân Lân nguyên chất
Kg
60
2.3
Phân Kali nguyên chất
Kg
90
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng
Công
Bảng 08
20. Cây Tam thất
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Kết quả nghiên cứu
cây Tam thất tại huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng (nay là huyện Hà Quảng), do
Hội nông dân huyện thực hiện.
Cây giống trồng mới
Cây
10.000
Cây giống trồng dặm
Cây
1.000
2
Phân bón
2.1
Phân chuồng ủ hoai
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
20.000
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
20.000
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
20.000
2.2
Phân Lân supe
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
300
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
300
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
300
2.3
Phân Kali nguyên chất
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
160
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
160
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
160
2.4
Phân Đạm U rê
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
200
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
200
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
200
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
21. Cây Xạ đen
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Cây giống trồng mới
Cây
3.000
Cây giống trồng dặm
Cây
300
2
Phân bón
2.2
Phân Lân supe
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
30
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
30
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
30
2.3
Phân Kali nguyên chất
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
15
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
15
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
15
2.4
Phân Đạm U rê
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
25
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
25
- Chăm sóc năm thứ 3
Kg
25
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
22. Cây Bảy lá một hoa
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Kết quả nghiên cứu
biện pháp kỹ thuật nhân giống, canh tác và phát triển cây thuốc thất diệp nhất
chi hoa tại Cao Bằng (Viện khoa học sự sống - Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên).
Cây giống trồng mới
Cây
60.000
Cây giống trồng dặm
Cây
6.000
2
Phân bón
2.1
Phân Lân supe
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
2.160
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
352
2.2
Phân Kali nguyên chất
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
192
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
192
2.3
Phân Đạm U rê
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
132
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
352
3
Chế phẩm sinh học
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Kg
18
- Chăm sóc năm thứ 2
Kg
12
4
Thuốc BVTV
- Trồng mới (năm thứ nhất)
Tr.đ
3
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và trồng
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
23. Cây Hồ đào/óc chó
Quy mô: 01ha
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức giống, vật tư
1
Cây giống
Kết quả đề tài cấp
cơ sở "Nghiên cứu trồng thử nghiệm cây Hồ Đào tại huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng" giai đoạn 2014-2016
Cây giống trồng mới
Cây
300
Cây giống trồng dặm
Cây
30
2
Phân bón
Phân chuồng
Kg
3.000
Phân NPK
Kg
270
II
Định mức lao động
1
Công phát dọn thực bì
Công
Bảng 01
Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Công đào hố trồng cây
Công
Bảng 02
3
Công lấp hố trồng rừng
Công
Bảng 03
4
Công vận chuyển cây con và
Công
Bảng 04
5
Công vận chuyển và bón phân
Công
Bảng 05
6
Công xới vun gốc cây trồng
Công
Bảng 06
7
Công trồng dặm
Công
Bảng 07
8
Công phát chăm sóc rừng trồng
Công
Bảng 08
TRÍCH
BẢNG ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG VỀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(trích từ Quyết định
số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo
vệ rừng)
Bảng 01: Định mức
lao động phát dọn thực bì
Hình thức phát
Cự ly đi làm
Nhóm thực bì
Yêu cầu kỹ thuật
1
2
3
4
5
6
Mức lao động (m2 /công)
Phát trắng
< 1.000m
639
579
445
334
264
145
- Phát sát gốc (chiều cao gốc không quá 10 cm) và
băm dập thành những đoạn ngắn. Nếu phát theo băng kích thước băng chừa và
băng phát phải đảm bảo đúng quy định kỹ thuật, thực bì phát dọn phải xếp gọn
theo đường đồng mức.
- Băng phát dọn theo đường đồng mức.
1.000 - 2.000m
594
541
432
339
255
133
2.000 - 3.000m
529
487
386
276
232
121
3.000 - 4.000m
486
443
351
252
210
112
4.000 - 5.000m
343
323
263
216
160
93
Phát băng
< 1.000m
453
407
316
224
172
96
1.000 - 2.000m
412
334
279
210
165
87
2.000 - 3.000m
360
318
257
182
118
79
3.000 - 4.000m
327
288
222
168
93
64
4.000 - 5.000m
310
274
201
155
84
53
Bảng 02: Bảng mức
lao động đào hố trồng cây
Kích thước (dài,
rộng, sâu)
Đơn vị: cm
Cự ly đi làm
Nhóm đất
Yêu cầu kỹ thuật
1
2
3
4
Mức lao động (hố/công)
50 x 50 x 50
< 1.000m
44
39
35
25
Đào hố theo đúng cự ly (hàng cách hàng, hố cách hố),
đảm bảo kích thước quy định (sai lệch về thể tích không quá 20%). Đất moi lên
để cạnh miệng hố
1.000 - 2.000m
41
38
35
23
2.000 - 3.000m
38
34
31
21
3.000 - 4.000m
34
31
30
19
4.000 - 5.000m
30
27
24
15
40 x 40 x 40
< 1.000m
91
77
71
44
1.000 - 2.000m
73
65
57
42
2.000 - 3.000m
72
65
55
36
3.000 - 4.000m
67
59
53
31
4.000 - 5.000m
57
53
47
30
30 x 30 x 30
< 1.000m
162
142
125
79
1.000 - 2.000m
156
134
114
75
2.000 - 3.000m
134
132
103
70
3.000 - 4.000m
123
108
96
62
4.000 - 5.000m
111
97
88
59
Bảng 03: Bảng mức
lao động lấp hố trồng rừng
Kích thước (dài,
rộng, sâu)
Đơn vị: Cm
Cự ly đi làm
Nhóm đất
Yêu cầu kỹ thuật
1 và 2
3 và 4
Mức lao động (hố/công)
50 x 50 x 50
< 1.000m
117
103
- Đất lấp hố phải tơi và nhỏ, không lẫn rễ cây,
đá lấp hình mui rùa.
- Quanh miệng hố 0,2 - 0,3 m được rẫy sạch cỏ.
- Trường hợp lấp hố kết hợp gieo hạt thẳng phải đảm
bảo số hạt gieo trong một hố.
1.000 - 2.000 m
113
96
2.000 - 3.000 m
97
83
3.000 - 4.000 m
85
80
4.000 - 5.000 m
82
71
40 x 40 x 40
< 1.000m
227
188
1.000 - 2.000 m
204
163
2.000 - 3.000 m
191
144
3.000 - 4.000 m
173
133
4.000 - 5.000 m
152
118
30 x 30 x 30
< 1.000m
410
289
1.000 - 2.000 m
348
228
2.000 - 3.000 m
313
216
3.000 - 4.000 m
285
193
4.000 - 5.000 m
248
174
Bảng 04: Bảng mức
lao động vận chuyển cây con và trồng
Cự ly đi làm
Kích cỡ bầu đem
trồng (kg)
Yêu cầu kỹ thuật
< 0,5 kg
0,5 ≤ 0,8
0,8 ≤ 1,2
>1,2 kg
Mức lao động (cây)
< 1.000m
235
121
70
51
- Sử dụng hết số cây đảm bảo tiêu chuẩn trên từng
luống.
- Khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gẫy cành, ngọn.
- Cây trồng phải đúng kích thước, trước khi trồng
phải xé bỏ vỏ bầu.
- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung
quanh bầu, vun hình mui rùa sát cổ rễ.
1.000 - 2.000m
193
97
58
43
2.000 - 3.000m
159
79
41
32
3.000 - 4.000m
134
64
38
27
4.000 - 5.000m
113
55
29
21
Bảng 05: Bảng mức
lao động vận chuyển và bón phân
Cự ly đi làm
Lượng phân bón
(kg)
Yêu cầu kỹ thuật
<0,5
0,5 - 1
1 - 3
3 - 5
Mức lao động (cây)
< 1.000m
193
165
81
43
Phân được trộn đều theo tỷ lệ Quy định, khi xới
và lèn đất không gây ảnh hưởng tới cây trồng ( xước vỏ, gẫy cây...)
1.000 - 2.000m
170
146
62
36
2.000 - 3.000m
147
112
55
31
3.000 - 4.000m
121
100
51
27
4.000 - 5.000m
99
89
44
22
Bảng 06: Bảng mức
lao động xới vun gốc cây trồng
Đường kính xới
quanh gốc (m)
Cự ly đi làm
(m)
Nhóm đất
Yêu cầu kỹ thuật
1 và 2
3 và 4
Mức lao động
(cây)
Thân gỗ
Tre luồng
Thân gỗ
Tre luồng
0,6 - 0,8
< 1.000m
254
182
- Rẫy sạch cỏ xung quanh gốc, đường kính =
0,6-1,2m, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Gốc vun hình mui rùa, lấp kín gốc, không ảnh hưởng
đến cây con.
1.000 - 2.000m
210
169
2.000 - 3.000m
196
143
3.000 - 4.000m
186
135
4.000 - 5.000m
141
127
0,8 - 1
< 1.000m
159
101
1.000 - 2.000m
148
98
2.000 - 3.000m
138
91
3.000 - 4.000m
113
79
4.000 - 5.000m
90
70
1 - 1,5
< 1.000m
32
21
1.000 - 2.000m
29
20
2.000 - 3.000m
28
19
3.000 - 4.000m
26
17
4.000 - 5.000m
24
15
1,5 - 2
< 1.000m
21
14
1.000 - 2.000m
20
12
2.000 - 3.000m
19
11
3.000 - 4.000m
18
10
4.000 - 5.000m
16
9
Bảng 07: Bảng mức
lao động trồng dặm
Cự ly đi làm
Kích cỡ bầu đem
trồng (kg)
Yêu cầu kỹ thuật
< 0,5 kg
0,5 - 0,8
0,8 - 1,2
> 1,2kg
Mức lao động
(Cây)
< 1.000m
152
83
48
26
- Sử dụng hết số cây vận chuyển lên đồi, khi vận
chuyển không làm vỡ bầu, gẫy cành, ngọn trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.
- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung
quanh bầu, vun đất hình mui rùa sát cổ rễ.
1.000 - 2.000m
138
69
39
20
2.000 - 3.000m
108
55
33
16
3.000 - 4.000m
93
47
27
14
4.000 - 5.000m
81
43
22
11
Bảng 08: Bảng mức
lao động phát chăm sóc rừng trồng
Năm
Nhóm thực bì phát vỡ (phát khi trồng)
Yêu cầu kỹ thuật
1 và 2
3 và 4
5 và 6
Mức lao động (m2 /công)
< 1.000
1.000 - 2.000
2.000 - 3.000
3.000 - 4.000
4.000 - 5.000
< 1.000
1.000 - 2.000
2.000 - 3.000
3.000 - 4.000
4.000 - 5.000
< 1.000
1.000 - 2.000
2.000 - 3.000
3.000 - 4.000
4.000 - 5.000
Lần 1 Năm 1, 2
802
748
686
611
548
755
631
557
512
470
689
316
278
250
232
Tùy theo đặc điểm cấy trồng và mùa vụ để phát mở rộng
độ chiếu sáng đúng yêu cầu kỹ thuật, các loại thực bì cần phát chặt sát gốc,
băm dập, rải đều trên toàn bộ diện tích, không làm ảnh hưởng đến cây con
Lần 2, 3 Năm 1, 2
1026
967
870
790
716
1009
952
845
779
698
738
365
328
300
264
Lần 1 Năm 3
952
891
800
722
650
809
768
699
630
567
357
320
296
277
251
Lần 2, 3 Năm 3 và lần 1 năm 4
906
854
823
755
679
859
801
725
653
590
362
340
313
288
265
PHỤ LỤC III:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng)
1. Chăn nuôi bò sinh sản
TT
Diễn giải nội
dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Bò nội
Bò lai
I
Định mức giống, vật tư
1
Bò cái giống
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật (TBKT), công bố tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)
Giai đoạn 18 tháng tuổi
Kg/con
≥ 160
≥ 220
2
Vacxin
2.1
Lở mồm long móng
Liều/con
02
02
Theo tiêu chuẩn của
nhà sản xuất
2.2
Tụ huyết trùng
Liều/con
02
02
2.3
Viêm da nổi cục
Liều/con
01
01
3
TAHH cho bò cái chửa
Kg/con
135
540
Protein ≥ 14%
4
Thức ăn xanh
Kg/con/ngày
30-40
40-50
5
Tảng đá liếm
Kg/con
03
03
6
Chuồng trại
m2 /con
4-5
5-6
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
Con/công
35-40
35-40
2. Chăn nuôi bò vỗ béo
TT
Diễn giải nội
dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Con
Các giống bò nội,
bò lai, không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để khai thác sữa, cày kéo ở
các lứa tuổi khác nhau
2
Thuốc tẩy ngoại KST
Liều/con
01
3
Thuốc tẩy nội KST
Liều/con
01
4
Vắc xin
4.1
Lở mồm long móng
Liều/con
02
Theo tiêu chuẩn của
nhà sản xuất
4.2
Tụ huyết trùng
Liều/con
02
4.3
Viêm da nổi cục
Liều/con
01
Theo tiêu chuẩn của
nhà sản xuất Protein ≥ 16%
5
Thức ăn hỗn hợp
Kg/con
270
6
Thức ăn xanh
Kg/con
7
Vỗ béo Bò và Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh
học
7.1
Nguyên liệu làm đệm lót
Kg/con
900
Từ phụ phẩm nông
nghiệp như rơm, trấu...
7.2
Chế phẩm vi sinh
Kg/con
0,75
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
8
Chuồng trại
m2 /con
3
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
Con/công
50
3. Chăn nuôi trâu sinh sản
TT
Diễn giải nội
dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Trâu cái giống
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
Giai đoạn 18 tháng tuổi
Kg/con
≥ 350
2
Vắc xin
Lở mồm long móng
Liều/con
02
Theo tiêu chuẩn của
nhà sản xuất
Tụ huyết trùng
Liều/con
02
Viêm da nổi cục
Liều/con
01
3
TAHH cho trâu cái chửa
Kg/con
660
Protein ≥ 14%
4
Thức ăn xanh
Kg/con/ngày
30-40
5
Tảng đá liếm
Kg/con
03
6
Chuồng trại
m2 /con
5
II
Định mức lao động
Công lao động phổ thông
Con/công
35-40
4. Chăn nuôi trâu vỗ béo
TT
Diễn giải nội
dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Con
Các giống trâu nội,
trâu lai, không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để cày kéo ở các lứa tuổi khác
nhau
2
Thuốc tẩy ngoại KST
Liều/con
01
3
Thuốc tẩy nội KST
Liều/con
01
4
Vacxin
4.1
Lở mồm long móng
Liều/con
02
Theo tiêu chuẩn của
nhà sản xuất
4.2
Tụ huyết trùng
Liều/con
02
4.3
Viêm da nổi cục
Liều/con
01
5
Thức ăn hỗn hợp
Kg/con
270
Protein ≥ 16%
6
Thức ăn xanh
Kg/con/ngày
40-50
7
Vỗ béo trâu và xử lý môi trường bằng chế phẩm
sinh học
7.1
Nguyên liệu làm đệm lót
Kg/con
900
Từ phụ phẩm nông
nghiệp như rơm, trấu...
7.2
Chế phẩm vi sinh
Kg/con
0,75
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
8
Chuồng trại
m2 /con
4
II
Định mức lao động
Công lao động phổ thông
Con/công
50
5. Chăn nuôi bò sữa
TT
Diễn giải nội
dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Con
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
Tinh đông lạnh
Liều/con
4
2
Vacxin
Lở mồm long móng
Liều/con
02
Theo tiêu chuẩn của
nhà sản xuất
Tụ huyết trùng
Liều/con
02
Viêm da nổi cục
Liều/con
01
3
TAHH cho bò cái chửa
Kg/con
540
Protein ≥ 14%
4
Thức ăn xanh
Kg/con/ngày
40-50
5
Tảng đá liếm
Kg/con
03
6
Chuồng trại
5
II
Định mức lao động
Công lao động
Con/công
25-30
6. Chăn nuôi lợn thương phẩm
TT
Diễn giải nội
dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Con
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
1.1
Giống lợn ngoại
Kg/con
10
1.2
Giống lợn nội
Kg/con
07
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
2.1
Thức ăn cho lợn ngoại
- Thức ăn tập ăn (từ 7 - 23 ngày tuổi)
Kg/con
0,3
- Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (từ sau cai sữa
đến đạt trọng lượng 30kg)
Kg/con/ngày
0,8 - 1,1
- Lợn từ 30kg - 100kg
Kg/con/ngày
2,6 - 2,8
2.2
Thức ăn cho lợn nội
- Thức ăn tập ăn (từ 10 - 40 ngày tuổi)
Kg/con
0,2
- Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (từ sau cai sữa
đến đạt trọng lượng 13kg)
Kg/con/ngày
0,7 - 1,0
- Lợn từ 13kg đến đạt 45kg
Kg/con/ngày
1,5 - 1,8
3
Vắc xin
Liều/con
07
(1) Dịch tả, (1)
LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn
(1) Dịch tả châu phi
4
Hóa chất sát trùng
Lít/con
20
Dung dịch pha
loãng theo quy định
5
Thuốc tẩy ký sinh trùng
Liều/con
02
6
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,1
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
7
Chuồng trại (lợn nội, lợn ngoại)
m2 /con
1,0 - 1,2
II
Công lao động phổ thông
Con/công
1
Lợn nội
230 - 205
2
Lợn ngoại
300 - 400
7. Chăn nuôi lợn sinh sản
TT
Diễn giải nội
dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
1.1
Giống hậu bị (giống ngoại)
Kg/con
100
1.2
Giống hậu bị (giống nội)
Kg/con
22
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
2.1
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại
- Thức ăn cho lợn hậu bị
Kg/con/ngày
2,6 - 2,8
- Lợn nái chửa và chờ phối
Kg/con/ngày
2,2 - 3,0
- Nái nuôi con
Kg/con/ngày
5,0 - 5,5
2.2
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội
- Thức ăn cho lợn hậu bị
Kg/con/ngày
1,8 - 2,2
- Lợn nái chửa và chờ phối
Kg/con/ngày
1,8 - 2,2
- Nái nuôi con
Kg/con/ngày
5,0 - 5,5
3
Vắc xin
Liều
14
(2) Dịch tả, (2)
LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn,
(2) Dịch tả lợn châu phi
4
Hóa chất sát trùng
Lít/con
40
Dung dịch pha
loãng theo quy định
5
Thuốc tẩy ký sinh trùng
Liều
02
6
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,2
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
7
Chuồng trại (lợn nội, lợn ngoại)
m2 /con
7.1
Lợn nái chửa
2,5-3,0
7.2
Lợn nái nuôi con
4,5-5,4
7.3
Lợn hậu bị, lợn chờ phối
2,4-2,6
II
Định mức lao động
Con/công
1
Lợn nội
1.1
Lợn nái chửa, lợn chờ phối
45-50
1.2
Lợn nái nuôi con
35-40
1.3
Lợn hậu bị
100
2
Lợn ngoại
2.1
Lợn nái chửa, lợn chờ phối
120
2.2
Lợn nái nuôi con
35-40
2.3
Lợn hậu bị
150-200
8. Chăn nuôi gà sinh sản
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Con
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS: giống nội (các gà địa phương), các giống nhập ngoại, giống
lai (hướng thịt, hướng trứng, kiêm dụng)
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg/con
12,3
3
Vắc xin
Liều/con
14
Gum (3), Đậu (1),
IB (2), New (4), ILT (2), Cúm (2)
4
Hóa chất, chế phẩm sinh học
4.1
Hóa chất sát trùng
Lít/con
2,5
Dung dịch pha
loãng theo quy định
4.2
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
2.4
Chuồng trại
Con/m2
4-6
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
Con/công
1200-1500
9. Chăn nuôi gà thương phẩm (gà thịt)
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Con
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS. Gà thương phẩm
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg/con
6,0
3
Vắc xin
Liều/con
7
Gum (2), Đậu (1),
ND-IB (2), New (1), Đậu (1), Cúm (1)
4
Hóa chất, chế phẩm sinh học
4.1
Hóa chất sát trùng
Lít/con
5,5
Dung dịch pha
loãng theo quy định
4.2
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
5
Chuồng trại
Con/m2
6-8
II
Định mức lao động
Công lao động phổ thông
Con/công
2000-3000
10. Chăn nuôi vịt, ngan sinh sản
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Con
- Giống được công
nhận TBKT, công bố TCCS
- Giống vịt hướng
trứng, vịt hướng thịt, vịt kiêm dụng
- Giống ngan nội,
ngan nhập ngoại, ngan lai
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg/con
30
3
Vắc xin
Liều/con
11
Viêm gan vịt (3),
Dịch tả vịt (3), Cúm GC (3), Tụ huyết trùng (2)
4
Hóa chất, chế phẩm sinh học
4.1
Hóa chất sát trùng
Lít/con
2,5
Dung dịch pha
loãng theo quy định
4.2
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
5
Chuồng trại
Con/m2
4-5
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
Con/công
250-300
11. Chăn nuôi vịt, ngan thương phẩm
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Con
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
- Vịt hướng thịt,
kiêm dụng
- Ngan thương phẩm
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg/con
9,4
3
Vắc xin
Liều/con
04
Dịch tả (2), Viêm
gan (1), cúm GC (1)
4
Hóa chất, chế phẩm sinh học
4.1
Hóa chất sát trùng
Lít/con
0,5
Dung dịch pha
loãng theo quy định
4.2
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
5
Chuồng trại
Con/m2
6-7
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
Con/công
400-500
12. Nuôi ong ngoại
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Ong giống
Đàn
Từ 20 đàn trở lên
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
2
Thùng kế
Thùng
01 thùng/ đàn
3
Đường
Kg/đàn
30
4
Phấn hoa
Kg/đàn
0,3
5
Tầng chân
Cái/đàn
10
6
Máng cho ong ăn
Cái/ đàn
01
7
Thùng quay mật
Cái/ hộ
01
8
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trừng, thùng nhân
đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
Bộ/ hộ
01
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
Công /100 đàn
2
13. Nuôi ong nội
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Ong giống
Đàn
Từ 20 đàn trở lên
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
2
Thùng kế
Thùng
1 thùng/đàn
3
Đường
Kg/đàn
18
4
Phấn hoa
Kg/đàn
0,2
5
Tầng chân
Cái/đàn
04
6
Máng cho ong ăn
Cái/ đàn
01
7
Thùng quay mật
Cái/ hộ
01
8
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trứng, thùng nhân
đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
Bộ/ hộ
01
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
Công/100 đàn
2
14. Chăn nuôi dê thương phẩm (dê thịt)
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Kg/con
15
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
2
Thức ăn hỗn hợp cho dê
Kg/con
45
3
Thức ăn xanh
3.1
Giai đoạn 0 - 5 tháng tuổi
Kg/con/ngày
0,5 - 1,0
3.2
Giai đoạn 6 - 12 tháng tuổi
Kg/con/ngày
1,5 - 3,5
3.3
Giai đoạn trên 12 tháng tuổi
Kg/con/ngày
4,0 - 6,0
4
Vắc xin
Liều/con
4
Tụ huyết trùng;
viêm ruột hoại tử; LMLM, đậu dê
5
Hóa chất khử trùng
Lít/con/ năm
10
Dung dịch pha
loãng theo quy định
6
Chuồng trại
m2 /con
3
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
con/công
40-50
15. Chăn nuôi dê sinh sản
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Dê cái giống ngoại
Kg/con
23 - 27
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
2
Dê cái giống nội
Kg/con
13 - 17
3
Dê cái lai
Kg/con
18 - 22
4
Dê đực giống ngoại
Kg/con
30 - 34
5
Dê đực giống lai
Kg/con
28 - 32
6
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ
Kg/con
115
7
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống
Kg/con
115
8
Vắc xin
Liều/con
8
Tụ huyết trùng (2
liều); viêm ruột hoại tử (2 liều); LMLM (2 liều); đậu dê (2 liều)
9
Tảng đá liếm
Kg/con
02
10
Hóa chất khử trùng
Lit/con/năm
10
Dung dịch pha
loãng theo quy định
11
Chuồng trại
m2 /con
1,5-2
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
Con/công
25-33
16. Chăn nuôi nuôi hươu sao
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Ngoại hình con giống
con
- Con giống có lý lịch rõ ràng, không bị cận huyết;
có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh, ít bị bệnh tật, các đặc tính sinh sản tốt.
- Hươu giống có tổng thể đẹp, khỏe, cân đối
2
Hươu đực
Nhung (kg)
0,08 - 0,15; lứa 1
0,2kg trở lên
Năng suất nhung ló
đạt 0,08 - 0,15kg; nhung lứa 1 đạt 0,2kg trở lên.
2.1
Thời gian cai sữa
tháng
12 - 18
Đạt 25 - 30kg trở
lên
2.2
Tuổi hậu bị
tháng
19 - 24
Đạt 35 - 50kg trở
lên
2.3
Giai đoạn cơ bản
tháng
25 - 36
Đạt 55 - 65kg trở
lên
3
Hươu cái sinh sản
3.1
Thời gian cai sữa
Tháng
12 - 18
Đạt 20 - 25kg trở
lên
3.2
Hậu bị
Tháng
19 - 24
Đạt 30 - 40kg trở
lên
3.3
Giai đoạn cơ bản
Tháng
25 - 36
Đạt 45 - 55kg trở
lên
3.4
Tuổi phối giống lần đầu
tháng
Từ 12 - 16
3.5
Khối lượng phối giống lần đầu
Kg/con
28 - 32
4
Thức ăn
4.1
Giai đoạn từ 12 - 18 tháng tuổi
Thức ăn thô xanh
Kg/con/ngày
10 - 20
Thức ăn hỗn hợp
Kg/con/ngày
0,2 - 0,5
Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)
Kg/con/ngày
0,02 - 0,03
4.2
Giai đoạn từ 19 - 24 tháng tuổi
Thức ăn thô xanh
Kg/con/ngày
15 - 25
Thức ăn hỗn hợp
Kg/con/ngày
0,4 - 0,8
Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)
Kg/con/ngày
0,02 - 0,03
Giai đoạn từ 25 - 36 tháng tuổi
Thức ăn thô xanh
Kg/con/ngày
20 - 30
Thức ăn hỗn hợp
Kg/con/ngày
0,5 - 1,0
Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)
Kg/con/ngày
0,02 - 0,03
5
Vắc xin, hóa chất
Liều/con/năm
04
LMLM, ỉa chảy, lở
loét, ghẻ, đau mắt
6
Hóa chất khử trùng
Lít/con/năm
10
Dung dịch pha
loãng theo quy định
7
Chuồng trại
m2
5-6
II
Định mức lao động
1
Công lao động
Con/Công
35-40
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
17. Chăn nuôi chim bồ câu
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
Kg/con
Giống bồ câu ngoại
và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS
2
Thức ăn hỗn hợp
Kg/con
10,8
3
Vắc xin
Liều/con
01
Newcatstle
4
Hóa chất sát trùng
Lít/con
02
5
Chuồng trại
5.1
Chuồng nuôi cá thể (dùng nuôi chim sinh sản từ 6
tháng tuổi trở lên)
1 chuồng/ 1 cặp
chim
Chiều cao 50cm,
chiều sâu 60cm, chiều rộng 50cm
5.2
Chuồng nuôi quần thể (nuôi chim hậu bị sinh sản từ
2-6 tháng tuổi)
m2 /con
10-14
5.3
Chuồng nuôi dưỡng chim thịt (vỗ béo chim thương
phẩm từ 21-30 ngày tuổi
m2 /con
45-50
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
công
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật (người dân đối ứng)
18. Chăn nuôi Nhím
TT
Diễn giải nội
dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
A
Chăn nuôi nhím sinh sản
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
1.1
Nhím cái
kg/con
8-10
≥ 8 tháng tuổi
1.2
Nhím đực
kg/con
10-12
≥ 10 tháng tuổi
2
Thức ăn tinh hỗn hợp (ngô, thóc...)
0,3kg/con/ngày
kg/con
100
Hàm lượng Protein
thô ≥ 14%
3
Thức ăn thô, xanh
kg/con/ngày
0,5
4
Thuốc thú y, hóa chất sát trùng
đồng/con
≤ 30.000
5
Chuồng trại
m2 /con
1-1.5
II
Chỉ tiêu kỹ thuật
1
Thời gian triển khai
tháng
12
2
Tỷ lệ nuôi sống nhím con (1,5 tháng tuổi)
%
≥ 90
3
Số lứa trên/năm
lứa/năm
≥ 1,5
4
Số con/lứa
con
≥ 1,5
III
Định mức lao động
Công lao động
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật (dân đối ứng)
B
Chăn nuôi nhím thịt
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống
kg/con
2-3
03 tháng tuổi
2
Thức ăn tinh (ngô, thóc...) 0,3kg/con/ngày
kg/con
54
Hàm lượng Protein
thô ≥ 14%
3
Thức ăn thô xanh (rau củ, quả...)
kg/con/ngày
0,3-1,0
4
Thuốc thú y, hóa chất sát trùng
đồng/con
≤ 15.000
5
Chuồng trại
m2/con
1
II
Chỉ tiêu kỹ thuật
1
Thời gian triển khai
tháng
7
2
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng
%
90
3
Khối lượng trung bình xuất chuồng 6 tháng tuổi
kg
≥ 7
III
Định mức lao động
1
Công lao động
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật (Dân đối ứng)
19. Chăn nuôi thỏ thương phẩm
TT
Diễn giải nội
dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
II
Định mức giống, vật tư
1
Thỏ giống
Kg/Con
0,5
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
2
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 90
ngày
Kg/con/ngày
0,15
Định mức, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
3
Thức ăn thô xanh trong 90 ngày
Kg/con/ngày
0,30
4
Vắc xin
Liều/con
01
(1) Bại huyết
5
Chuồng trại
m2 /con
0,09
I
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
Con/ Công
100
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
20. Chăn nuôi thỏ sinh sản
TT
Diễn giải nội
dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
I
Định mức giống, vật tư
1
Thỏ giống
Kg/Con
2,5-3
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
2
Thức ăn tinh
2.1
Giống thỏ ngoại (thỏ đực, thỏ cái)
Kg/con/ngày
0,15-0,20
2.2
Giống thỏ nội (thỏ đực, thỏ cái
Kg/con/ngày
0,07-0,14
3
Thức ăn thô xanh
3.1
Giống thỏ ngoại (thỏ đực, thỏ cái)
Kg/con/ngày
0,05-1,07
3.2
Giống thỏ nội (thỏ đực, thỏ cái)
Kg/con/ngày
0,35-0,78
4
Vắc xin
Liều/con
02
(2) Bại huyết
5
Chuồng trại
M2 /con
0,27
II
Định mức lao động
1
Công lao động phổ thông
Con/ Công
100
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
PHỤ LỤC IV:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng)
I. HÌNH THỨC NUÔI LỒNG:
Áp dụng cho quy mô 500m3 lồng nuôi
1. Cá Rô phi
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
Giống Mật độ
Con/m3
100
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; cá giống
khi bắt lên có màu sắc tươi sáng;
Quy cỡ giống
Cm/con
≥ 6
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 1,8
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng.
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
Lượng giống
con
50.000
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
Thức ăn
kg
31.500
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
%
5% chi phí thức ăn
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ 10 triệu đồng/100m3
Thời gian nuôi
Tháng
7
Sản lượng
kg
≥ 17.500
Năng suất
kg/ m3
≥ 35
Trọng lượng cá trung bình ≥ 0,5kg/con
Công lao động
Công chăm sóc
tháng
14
2 người x 7 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
Bảo hộ lao động
Bộ
4
Trung bình 2 bộ/lao động
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản
theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC , ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1
2. Cá Trắm Đen
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống- Mật độ
Con/m3
5
2
Quy cỡ giống
kg/con
0,5
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 3,0
Hàm lượng protein 38-45 % (theo giai đoạn phát
triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
2.500
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 85
3
Thức ăn
kg
23.595
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
%
5% chi phí thức ăn
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức
hỗ trợ 10 triệu đồng/100m3
5
Thời gian nuôi
Tháng
8
6
Sản lượng
kg
≥ 7.865
7
Năng suất
kg/ m3
≥ 15,73
Trọng lượng cá trung bình 3,7 kg/con
8
Công lao động
Công chăm sóc
tháng
16
2 người x 8 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
4
Trung bình 2 bộ/lao động
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
2-3
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản
theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC , ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
3. Cá Trắm cỏ
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống- Mật độ
Con/m3
20-30
2
Quy cỡ giống
g/con
300-500
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 45
Thức ăn cho Trắm cỏ chủ yếu là các loại thức ăn
xanh (các loại cỏ, lá chuối,..), đảm bảo chất lượng.
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
10.000-15.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
3
Thức ăn
kg
45.000
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
%
5% chi phí thức ăn
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ 10 triệu đồng/100m3
5
Thời gian nuôi
Tháng
10
6
Sản lượng
kg
750-1.100
7
Năng suất
kg/m3
15 - 22
Trung bình 1 - 1,5kg/con
8
Công lao động
Công chăm sóc
tháng
20
2 người x 10 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
4
Trung bình 2 bộ/lao động
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản
theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC , ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
4. Cá Bỗng
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
Giống- Mật độ
con/m3
10-15
Quy cỡ giống
cm/con
6-10
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 2.0
Thức ăn công nghiệp
hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh
doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
5.000-7.500
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
3
Thức ăn
kg
11.250-16.800
Lượng thức ăn
tương đương với số lượng cá giống thả theo mật độ
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
%
5% chi phí thức ăn
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ không quá 10 triệu đồng/100m3
5
Thời gian nuôi
Tháng
24
6
Sản lượng
kg
5.625-8.400
7
Năng suất
kg/ m3
≥ 11,25
Trọng lượng cá
trung bình ≥ 1,5kg/con
8
Công lao động
Công chăm sóc
tháng
48
2 người x 24 tháng
(thời gian nuôi)
Công thu hoạch
công
5
Được tính bằng 8
giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
8
Trung bình 2 bộ/lao
động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1
Thực hiện lập sổ
theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC
ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
5. Cá Rầm Xanh
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống- Mật độ
con/m3
10-15
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng
2
Quy cỡ giống
cm/con
6-10
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 2.0
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
5.000-7.500
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
3
Thức ăn
kg
11.250-16.800
Lượng thức ăn tương đương với số lượng cá giống
thả theo mật độ
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
%
5% chi phí thức ăn
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 10 triệu đồng/100m3
5
Thời gian nuôi
Tháng
24
6
Sản lượng
kg
5.625-8.400
7
Năng suất
kg/ m3
≥ 11,25
Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,5kg/con
8
Công lao động
Công chăm sóc
tháng
48
2 người x 24 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
8
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản
theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC , ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
6. Cá Chiên
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống - Mật độ
con/m3
10
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; Đầu dẹp
bằng, thân tròn, nhỏ dần về phía cuống đuôi; cơ thể màu vàng và xen lẫn những
khoang màu nâu sẫm
2
Quy cỡ giống
gram/con
100
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 4
Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất
lượng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
5.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
3
Thức ăn
kg
18.000
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
≤ 100
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức
hỗ trợ không quá 20 triệu đồng/100m3
5
Thời gian nuôi
Tháng
18-20
6
Sản lượng
kg
≥ 4.500
7
Năng suất
kg/m3
≥ 9
Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,2 kg/con
8
Công lao động
Công chăm sóc
tháng
36 - 48
2 người x 18-24 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
8
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản
theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
7. Cá Nheo Mỹ
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống- Mật độ
con/m3
10
- Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; màu
sắc tươi sáng
2
Quy cỡ giống
cm/con
≥ 10
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 2,0
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
5.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
3
Thức ăn
kg
≥ 9.000
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
≤ 100
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 20 triệu đồng/100m3
5
Thời gian nuôi
Tháng
8
6
Sản lượng
kg
≥ 4.500
7
Năng suất
Kg/m3
≥ 9
Trọng lượng cá trung bình 1,2 kg/con
8
Công lao động
Công chăm sóc
tháng
24
2 người x 12 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
4
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản
theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC , ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
- Dụng cụ khác
Bộ
1-2
8. Cá Lăng Nha
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống- Mật độ
con/m3
20
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; màu sắc
tươi sáng
2
Quy cỡ giống
cm/con
≥ 15cm
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 2,0
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
10.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
3
Thức ăn
kg
≥ 15.000
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
50
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 20 triệu đồng/100m3
5
Thời gian nuôi
Tháng
11
6
Sản lượng
kg
≥ 7.500
7
Năng suất
kg/m3
≥ 15
Trung bình 1 kg/con
8
Công lao động
Công chăm sóc
tháng
22
2 người x 11 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
4
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản
theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC , ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
9. Cá Lăng Chấm
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống- Mật độ
con/m3
10
Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; màu sắc
tươi sáng; da không bị trầy, xước
2
Quy cỡ giống
gram/con
200-300
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 4,5
- Cá ăn tạp và phối trộn, thức ăn đảm bảo chất lượng,
không bị thối, mốc
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
5.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
3
Thức ăn
kg
≥ 16.800
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
≤ 100
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 20 triệu đồng/100m3
5
Thời gian nuôi
Tháng
11
6
Sản lượng
kg
≥ 3.750
7
Năng suất
kg/m3
≥ 7,5
Trọng lượng cá trung bình 1 kg/con
8
Công lao động
- Công chăm sóc
tháng
22
2 người x 11 tháng (thời gian nuôi cá)
- Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
4
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản
theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC , ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
10. Cá Tầm
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống - Mật độ
con/m3
≥ 5con
Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; Cỡ cá
đồng đều, cân đối, vây hoàn chỉnh, da không bị sây sát; Nhanh nhẹn, bơi theo
đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.
2
Quy cỡ giống
gram/con
≥ 50
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 1,8
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
2.500
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
3
Thức ăn
kg
5.040
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
50
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 10 triệu đồng/100m3
5
Thời gian nuôi
Tháng
12
6
Sản lượng
kg
2.800
7
Năng suất
kg/m3
≥ 5,65
Trọng lượng cá trung bình ≥ 1,5kg/con
8
Công lao động
Công chăm sóc
tháng
24
2 người x 12 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
4
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản
theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC , ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
II. HÌNH THỨC NUÔI AO
A. NUÔI THÂM CANH TRONG AO: Quy mô 01ha
1. Cá Rô phi
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống-mật độ
Con/m2
5-7
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; cá có
màu xanh sẫm, khi bắt lên có màu sắc tươi sáng;
2
Quy cỡ giống
Gram/con
≥ 7
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 1,3
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 28%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
50.000-70.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≥ 22.750
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
40
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 40 triệu đồng/ha
5
Thời gian nuôi
Tháng
8
6
Sản lượng
Kg/ha
≥ 17.500
7
Năng suất
kg/m2
≥ 1,75
Trọng lượng trung bình ≥ 0,5kg/con
9
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
48
6 người x 8 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
12
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
2. Cá Chim Trắng
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống-mật độ
Con/m2
3
Cá cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn
thương; không có dấu hiện bệnh lý; thân cá có màu vàng sáng; hoạt động nhanh
nhẹn, bơi chìm trong nước.
2
Quy cỡ giống
cm/con
≥ 4
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 1,8
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
30.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≥ 30.000
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
20
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 20 triệu đồng/ha
5
Thời gian nuôi
Tháng
10
6
Sản lượng
kg/ha
≥ 16.800
7
Năng suất
kg/m2
≥ 1,68
Trọng lượng trung bình ≥ 0,8 kg /con
9
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
60
6 người x 10 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
12
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1-2
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
3. Tôm Càng Xanh
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống-mật độ
Con/m2
15-20
Tôm khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; hình
thái cấu tạo ngoài đã hoàn chỉnh như tôm trưởng thành; thân và các bộ phận
bên ngoài không bị tổn thương; màu xám nhạt hoặc màu xám trong; Tôm hoạt động
mạnh khi ngưng sục khí
2
Quy cỡ giống
cm/con
1 - 1,3
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 2.5
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 23-35%; thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
150.000-200.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 50
3
Thức ăn
kg
≥ 5.625
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
40
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 40 triệu đồng/ha
5
Thời gian nuôi
Tháng
6
6
Sản lượng
kg/ha
≥ 2.250
7
Năng suất
kg/m2
≥ 0,22
Trọng lượng trung bình 0,03kg/con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
36
6 người x 6 tháng (thời gian nuôi)
Công thu hoạch
công
5
Được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
6
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1-2
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
B. NUÔI BÁN THÂM CANH TRONG AO: Quy mô 01ha
1. Cá Rô Phi
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống - mật độ
Con/m2
2,5
Cá khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; cá có
màu xanh sẫm, khi bắt lên có màu sắc tươi sáng
2
Quy cỡ giống
cm/con
≥ 5
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 1,5
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức
ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
25.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≥ 10.500
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
20
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 20 triệu đồng/ha
5
Thời gian nuôi
Tháng
7-8
6
Sản lượng
kg
≥ 7.000
7
Năng suất
kg/m2
0,7
Trọng lượng cá trung bình 0,4kg/con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
36
6 người x 6 tháng (thời gian nuôi
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
6
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
TLập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1-2
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
2. Cá Chim Trắng
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống-mật độ
Con/m2
2
Cá cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn
thương; không có dấu hiệu bệnh lý; thân cá có màu vàng sáng; hoạt động nhanh
nhẹn, bơi chìm trong nước
2
Quy cỡ giống
cm/con
≥ 4
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 2
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; thức
ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
20.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≥ 22.000
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
20
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 20 triệu đồng/ha
5
Thời gian nuôi
Tháng
10
6
Sản lượng
kg
≥ 11.000
7
Năng suất
kg/m2
1,1
Trọng lượng cá trung bình ≥ 0,8kg/con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
60
6 người x 10 tháng (thời gian nuôi
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
6
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1-2
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
1. Cá Lăng Chấm
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống-mật độ
Con/m2
0,4
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng;
2
Quy cỡ giông
Gram/con
200-300
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 1,7
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28-35%; thức
ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
≤ 4,5
Cá ăn tạp và phối trộn, thức ăn đảm bảo chất lượng,
không bị thối, mốc
II
Định mức Kinh tế - kỹ thuật
1
Lượng giống
con
4.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≤ 4.760
Đối với thức ăn công nghiệp
≤ 12.600
Thức ăn phối trộn
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
≤ 100
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 100 triệu đồng/ha
5
Thời gian nuôi
Tháng
12
6
Sản lượng
kg
≥ 2.800
7
Năng suất
kg/m2
≥ 0,28
Trọng lượng trung bình ≥ 1 kg /con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
72
6 người x 12 tháng (thời gian nuôi cá)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
12
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1-2
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
2. Nuôi ghép Rô phi là chính số lượng > 50 %
còn lại cá khác
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống-mật độ
Con/m2
3
2
Quy cỡ giống
cm/con
Cá rô phi; chim trắng ≥4cm/con; Trắm cỏ, trắm đen,
trôi, mè ≥ 12cm: các loại cá giống đều có nguồn gốc rõ ràng, cá không có biểu
hiện bệnh lý
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 1,5
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 24%; thức
ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn
xanh
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
30.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≥ 12.600
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
20
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 20 triệu đồng/ha
5
Thời gian nuôi
Tháng
10
6
Sản lượng
kg
≥ 8.400
7
Năng suất
kg/m2
≥ 0.84
Trọng lượng trung bình ≥ 0,4 kg /con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
- Công chăm sóc
tháng
60
6 người x 10 tháng (thời gian nuôi)
- Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
6
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1-2
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
3. Nuôi ghép Cá Chép là chính số lượng > 50%
còn lại cá khác
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống - mật độ
Con/m2
3
2
Quy cỡ giống
cm/con
- Chép ≥4cm/con; trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥
12 cm/con; cá khác rô phi, chim trắng, chép cỡ ≥4 cm/con: Các loại cá giống đều
có nguồn gốc rõ ràng, cá không có biểu hiện bệnh lý
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤1,5
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 24%; thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn
xanh
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
30.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≥ 12.600
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
20
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 20 triệu đồng/ha
5
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 10
6
Sản lượng
kg
≥ 8.400
7
Năng suất
kg/m2
≥ 0,84
Trọng lượng trung bình ≥ 0,4kg/con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
60
6 người x 10 tháng (thời gian nuôi
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
12
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1-2
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
4. Nuôi ghép Cá Trắm cỏ là chính số lượng >
50 %, còn lại cá khác
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống-mật độ
Con/m2
2,5
2
Quy cỡ giống
cm/con
Trắm cỏ ≥ 12cm; ghép các loài Cá rô phi; Chim trắng
≥4cm/con; trắm đen, trôi, mè ≥ 12cm
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
1,2
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 24%; thức
ăn năm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn
xanh
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
25.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≥ 12.600
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
20
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 20 triệu đồng/ha
5
Thời gian nuôi
Tháng
10
6
Sản lượng
kg
≥ 10.500
7
Năng suất
kg/m2
≥ 1,05
Trọng lượng cá trung bình ≥ 0,6 kg/con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
60
6 người x 10 tháng (thời gian nuôi
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
12
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy định
tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1-2
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
5. Cá Trê Phi Lai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống-mật độ
Con/m2
20
Cá giống khỏe mạnh, có nguồn gốc, da trơn bóng,
không bị sây xát.
2
Quy cỡ giống
cm/con
3-5
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 1.8
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥18%; thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng; bổ sung các loại thức ăn
xanh ≥18
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
200.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≥ 25.000
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
20
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 20 triệu đồng/ha
5
Thời gian nuôi
Tháng
6
6
Sản lượng
kg
≥ 140.000
7
Năng suất
kg/m2
≥ 14
Trọng lượng cá trung bình 1-1,2kg/con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
36
6 người x 6 tháng (thời gian nuôi)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
6
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
1-2
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
III. HÌNH THỨC NUÔI TRONG BỂ:
áp dụng bể 500m2
1. Cá Tầm:
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống - mật độ
Con/m2
≥ 8
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; cỡ cá
đồng đều, cân đối, vây hoàn chỉnh, da không bị sây sát; nhanh nhẹn, bơi theo
đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.
2
Quy cỡ giống
Gram/con
≥ 50
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 1,8
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
4.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≥ 9.000
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
50
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ
trợ không quá 10 triệu đồng/100m2 bể
5
Thời gian nuôi
Tháng
18
6
Sản lượng
kg
≥ 5.500
7
Năng suất
kg/m2
11
Trung bình từ 1,6 - 2 kg/con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
108
6 người x 18 tháng (thời gian nuôi)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
20
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Thực hiện lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản
theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
2. Cá Hồi
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống-mật độ
Con/m2
20-30
Cá giống khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng;
cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, có màu sắc đặc trưng của, linh hoạt và phân bố
toàn bể, không có dấu hiệu bệnh lý
2
Quy cỡ giống
gram/con
≥ 10
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 1,3
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
10.000-15.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
3
Thức ăn
kg
≥ 13.000
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
50
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định; mức hỗ
trợ không quá 10 triệu đồng/100m2 bể
5
Thời gian nuôi
Tháng
12
6
Sản lượng
kg
10.500-32.142
7
Năng suất
kg
≥ 10.000
Trung bình từ 1,5kg/con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
66
6 người x 12 tháng (thời gian nuôi)
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
12
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Hệ thống quạt nước
Bộ
2-4
3. Ba Ba
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu
I
Định mức giống, vật tư
1
Giống - mật độ
Con/m2
2
Ba ba giống khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ
ràng;
2
Quy cỡ giống
Gram/con
100
3
Thức ăn
Hệ số (FCR)
≤ 10
Ba ba là loài ăn tạp, chủ yếu thức ăn động vật
II
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
1
Lượng giống
con
1.000
2
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
Thức ăn
kg
≤ 160.000
4
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Triệu đồng
50
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định; mức hỗ
trợ không quá 10 triệu đồng/100m2 bể
5
Thời gian nuôi
Tháng
18
6
Sản lượng
kg
≥ 840
7
Năng suất
kg/m2
≥ 1,6
Trọng lượng trung bình 1,2kg/con
8
Công lao động
Lao động/ha
≤ 6
Công chăm sóc
tháng
108
6 người x 18 tháng (thời gian nuôi
Công thu hoạch
công
5
Công được tính bằng 8 giờ lao động/ngày
9
Bảo hộ lao động
Bộ
18
Trung bình 2 bộ/lao động/năm
10
Thiết bị, máy móc
Máy bơm
Bộ
1-2
Lập sổ theo dõi, trích khấu hao tài sản theo quy
định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hệ thống sục khí
Bộ
2-4
Máy phát điện
Bộ
1
Dụng cụ khác
Bộ
1-2
Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
5.306
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng