Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
115/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Tống Quang Thìn
Ngày ban hành:
13/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 115/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày 13
tháng 02 năm 2025
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI, QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CPngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày
10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tưpháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số
87/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 62 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi, quốc tịch, hộ tịch,
chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Điều 2. Bãi
bỏ 71 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 394/QĐ-UBND
ngày 07/5/2024 và Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách
nhiệm thực hiện
1. Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có
trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định;
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện, UBND cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy
định.
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Quyết
định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo
kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan liên quan cập
nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã tại Quyết định này
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
4. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng
tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng
quy định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểmsoát TTHC, Văn phòng Chính phủ
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB,VP7.
MT 18/2025/VP7/CBTTHC-TP
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình )
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
Tên thủ tục hành
chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
Căn cứ pháp lý
Dịch vụ công trực tuyến
Toàn trình
Một phần
I
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ
1
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp
tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
2.002709.H42
Không quy định
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
Không
x
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27
tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
x
2
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
2.002710.H42
- Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển
chọn trong thời hạn 10 ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành mở,
kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tuyển chọn.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết
quả họp Hội đồng tuyển chọn, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, thông báo kết
quả tuyển chọn.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông
báo kết quả tuyển chọn, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ trúng tuyển có
trách nhiệm hoàn thiện thuyết minh nhiệm vụ theo kết luận của Hội đồng tuyển
chọn, báo cáo tiếp thu, giải trình các ý kiến kết luận của Hội đồng tuyển
chọn và nộp tài liệu quy định tại điểm d khoản 1 Điều 15 Thông tư số
09/2024/TT- BKHCN và các tài liệu liên quan khác gửi về Sở Khoa học và Công
nghệ để tổ chức thẩm định kinh phí.
- Sau khi nhận được hồ sơ đã hoàn thiện theo
kết luận của Tổ thẩm định kinh phí và ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập
(nếu có), Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ký Quyết định phê duyệt tổ chức
chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian
thực hiện nhiệm vụ.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi có quyết
định phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thông báo công khai
kết quả tuyển chọn và đăng tải ít nhất 45 ngày trên cổng thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị mình hoặc phương tiện thông tin đại chúng khác.
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
Không
x
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khoa học và công nghệ. Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
x
3
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp
tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
- Sau khi nhận được hồ sơ đề nghị đánh giá,
nghiệm thu của tổ chức chủ trì nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
- Đối với các hồ sơ không đầy đủ, không hợp
lệ, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Khoa học và
Công nghệ thông báo bằng văn bản để tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ bổ
sung, hoàn thiện;
- Trong thời gian 15 ngày kể khi nhận được
thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ, tổ chức chủ trì phải bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
- Trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ phải thành lập Hội
đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh;
- Trường hợp kết quả nhiệm vụ được đánh giá
xếp loại ở mức “Đạt” trở lên: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày họp Hội đồng
nghiệm thu, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ lập báo cáo về việc hoàn
thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu, hoàn thiện báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm
tắt, các sản phẩm, các tài liệu liên quan theo kết luận của Hội đồng nghiệm
thu và nộp về Sở Khoa học và Công nghệ;
- Đối với nhiệm vụ xếp loại ở mức “Không
đạt”: Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan
tiến hành xử lý theo quy định tại Thông tư liên tịch số
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC đối với nhiệm vụ không hoàn thành.
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
Không
x
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHCN ngày 27 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
x
B.THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP
HUYỆN
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
Căn cứ pháp lý
Dịch vụ công trực tuyến
Toàn trình
Một phần
I
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ
1
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ
sở sử dụng ngân sách nhà nước.
2.002722.H42
Không quy định
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố
Không
X
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khoa học và công nghệ.
Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
x
2
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
2.002723.H42
- Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển
chọn trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan, đơn vị cấp cơ sở tổ chức mở,
kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tuyển chọn nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp cơ sở;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết
quả tư vấn của Hội đồng tuyển chọn, kết quả thẩm định của Tổ thẩm định kinh
phí (nếu có), tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm hoàn thiện
hồ sơ gửi về cơ quan, đơn vị cấp cơ sở;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp cơ sở quyết
định theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kết quả tuyển
chọn tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ và kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp cơ sở theo quy định về tổ chức và hoạt động của mình.
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố
Không
x
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27 tháng
01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khoa học và công nghệ.
Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
x
3
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
2.002724.H42
- Hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở phải gửi đến cơ quan, đơn
vị cấp cơ sở trong hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm
vụ theo hợp đồng, bao gồm cả thời gian gia hạn thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
- Sau khi nhận được hồ sơ đề nghị đánh giá,
nghiệm thu của tổ chức chủ trì nhiệm vụ cơ quan, đơn vị cấp cơ sở tiến hành
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
- Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được đánh giá “Đạt” trở lên: trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày họp Hội đồng
nghiệm thu, chủ nhiệm nhiệm vụ và tổ chức chủ trì có trách nhiệm bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ nhiệm vụ theo kết luận của Hội đồng, lấy ý kiến của Chủ tịch
Hội đồng về việc hoàn thiện hồ sơ và gửi về cơ quan, đơn vị cấp cơ sở;
- Đối với nhiệm vụ xếp loại ở mức “Không
đạt”: cơ quan, đơn vị cấp cơ sở chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan
tiến hành xử lý theo quy định về xử lý đối với nhiệm vụ không hoàn thành tại
Điều 16 và Điều 17 Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC .
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố
Không
Gửi hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu chính
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27 tháng
01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHCN ngày 27 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
x
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình )
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Căn cứ pháp lý quy
định bãi bỏ thủ tục hành chính
Ghi chú
I
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
1
1.003976.H42
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01
năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi
con nuôi
Bãi bỏ 04 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình (Quyết định số 394/QĐ- UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
2
1.004878.H42
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
3
1.003179.H42
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
4
1.003160.H42
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú
ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
II
Lĩnh vực Quốc tịch
1
2.002039.H42
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực
hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
Bãi bỏ 05 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ
tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
2
2.002038.H42
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
3
2.002036.H42
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
4
1.005136.H42
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
5
2.001895.H42
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
III
Lĩnh vực Chứng thực
1
2.000908.H42
Cấp bản sao từ sổ gốc
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực
hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
Bãi bỏ 04 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
2
2.000843.H42
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
3
2.000815.H42
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
4
2.000884.H42
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Căn cứ pháp lý quy
định bãi
bỏ thủ tục hành chính
Ghi chú
I
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
1
2.002363.H42
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi
con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01
năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi
con nuôi
Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
II
Lĩnh vực Hộ tịch
1
2.000528.H42
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực
hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
Bãi bỏ 15 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
2
2.000806.H42
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
3
1.001766.H42
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
4
2.000779.H42
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
5
1.001695.H42
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
6
1.001669.H42
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
7
2.000756.H42
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
8
2.000748.H42
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc
9
2.002189.H42
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
10
2.000554.H42
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
11
2.000547.H42
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
12
2.000522.H42
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
13
1.000893.H42
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
14
2.000513.H42
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
15
2.000497.H42
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
III
Lĩnh vực Chứng thực
1
2.001008.H42
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực
hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
Bãi bỏ 11 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
2
2.001044.H42
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
3
2.001050.H42
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
4
2.001052.H42
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
5
2.000908.H42
Cấp bản sao từ sổ gốc
6
2.000815.H42
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
7
2.000843.H42
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
8
2.000884.H42
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
9
2.000913.H42
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
10
2.000927.H42
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
11
2.000942.H42
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Căn cứ pháp lý quy
định bãi bỏ thủ tục hành chính
Ghi chú
I
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
1
2.001263.H42
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01
năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi
con nuôi
Bãi bỏ 02 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
2
2.001255.H42
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
II
Lĩnh vực Hộ tịch
1
1.001193.H42
Đăng ký khai sinh
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực
hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
Bãi bỏ 16 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
2
1.000894.H42
Đăng ký kết hôn
3
1.001022.H42
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
4
1.000689.H42
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
5
1.000656.H42
Đăng ký khai tử
6
1.003583.H42
Đăng ký khai sinh lưu động
7
1.000593.H42
Đăng ký kết hôn lưu động
8
1.000419.H42
Đăng ký khai tử lưu động
9
1.004837.H42
Đăng ký giám hộ
10
1.004845.H42
Đăng ký chấm dứt giám hộ
11
1.004859.H42
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch
12
1.004873.H42
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
13
1.004884.H42
Đăng ký lại khai sinh
14
1.004772.H42
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
15
1.004746.H42
Đăng ký lại kết hôn
16
1.005461.H42
Đăng ký lại khai tử
III
Lĩnh vực Chứng thực
1
2.001035.H42
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực
hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
Bãi bỏ 11 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
2
2.001019.H42
Thủ tục chứng thực di chúc
3
2.001016.H42
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
4
2.001406.H42
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
5
2.001009.H42
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
6
2.000815.H42
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
7
2.000884.H42
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
8
2.000913.H42
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
9
2.000927.H42
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
10
2.000942.H42
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
11
2.000908.H42
Cấp bản sao từ sổ gốc
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN
LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
TT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Căn cứ pháp lý quy
định bãi bỏ thủ tục hành chính
Ghi chú
I
Lĩnh vực Hộ tịch
1
2.000635.H42
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực
hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
2
2.002516.H42
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực
hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi, Quốc tịch, Hộ tịch, Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 115/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi, Quốc tịch, Hộ tịch, Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
106
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng