ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 192/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 06
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ
TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 22/TTr-STC ngày 06/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính
và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A56/02.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢNG LÝ
CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI CHÍNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính đến Sở Tài chính thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), Ủy ban nhân dân cấp
huyện thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ
websitehttps://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau,
địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “3.000327” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Trong thời hạn 36 ngày (cắt giảm 09/45 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “3.000324” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy lợi
|
Trong thời hạn 36 ngày (cắt giảm 09/45 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “3.000328” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng
thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại
|
Trong thời hạn 36 ngày (cắt giảm 09/45 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “3.000326” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Tài chính; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Sở Tài chính; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “3.000325” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH, SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Giao
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã số TTHC: 3.000327)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trong đó:
- Tại cấp tỉnh:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 40 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 08 ngày.
- Tại cấp huyện:
+ Tại Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 40 ngày.
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 08 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
* Tại cấp tỉnh: Trường hợp
giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quản lý
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
quyết định: 39,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, chuyển trả hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực
hiện theo quy định: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn triển khai thực hiện đến cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày.
* Tại cấp huyện: Trường hợp
giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp
huyện quản lý
- Quy trình giải quyết tại
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ:
0,25 ngày.
+ Bước 2: Công chức Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt
hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định: 39,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25
ngày.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện
+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy
định: 7,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
triển khai thực hiện đến cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày.
Nhóm 02 thủ tục:
2. Thu hồi
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã số TTHC: 3.000324)
3. Điều
chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy lợi (Mã số TTHC: 3.000328)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 36 ngày (cắt giảm 9/45 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 26 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
quyết định: 25,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, chuyển trả hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực
hiện theo quy định: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn triển khai thực hiện đến cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày.
4. Thanh lý
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong
trường hợp bị mất, hủy hoại (Mã số TTHC: 3.000326)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 9/45 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ. Trong đó:
- Tại cấp tỉnh:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 26 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 10 ngày.
- Tại cấp huyện:
+ Tại Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 26 ngày.
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
* Tại cấp tỉnh: Trường hợp
thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quản lý)
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
quyết định: 25,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, chuyển trả hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực
hiện theo quy định: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển
khai thực hiện đến cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày.
* Tại cấp huyện: Trường hợp
thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Ủy
ban nhân dân cấp huyện quản lý)
- Quy trình giải quyết tại
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ:
0,25 ngày.
+ Bước 2: Công chức Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt
hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định: 25,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25
ngày.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện
+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy
định: 9,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
triển khai thực hiện đến cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày.
5. Thanh
toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã số TTHC:
3.000325)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Quy trình giải quyết:
* Tại cấp tỉnh:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài chính (Phòng Quản lý ngân sách) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý ngân sách tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý ngân sách duyệt
trình lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định: 23,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày.
* Tại cấp huyện:
+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Công chức Phòng Tài
chính - Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ
hồ sơ Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo
Phòng Tài chính - Kế hoạch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định: 23,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ
tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
Lưu ý: Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ
đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trước 01 buổi hoặc chuyển ngay. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả và cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử theo quy định./.