|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
405/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 405/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
01 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật
Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Tờ trình số 23/TTr-SNN ngày 23/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục 160 đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa
bàn tỉnh và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi bao gồm: 19 đập, hồ chứa nước
lớn; 59 đập, hồ chứa nước vừa; 82 đập, hồ chứa nước nhỏ.
(Chi tiết danh mục, phân loại
các đập, hồ chứa thủy lợi như Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi
trường, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC:
BẢNG
PHÂN LOẠI HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TỈNH BÌNH ĐỊNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
NGÀY 04/9/2018 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 405/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm
|
Địa điểm theo huyện
|
Thông số kỹ thuật
|
Xếp loại đập, hồ chứa
|
W trữ (106m3)
|
MNDBT (m)
|
MNDGC (m)
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Tràn xả lũ
|
W hữu ích
|
W toàn bộ
|
CT đỉnh đập (tường chắn sóng)
|
H max
|
L (m)
|
CT tràn
|
Btràn
|
Hình thức
|
Có tràn sự cố
|
A
|
Hồ chứa nước lớn (100m > Hđ ≥ 15m, hoặc 1 tỷ m3, hoặc
15m > Hđ ≥ 10m và Lđập ≥ 500m hoặc 15m > Hđ ≥ 10m và có lưu lượng tràn
xả ≥ 2.000m3/s)
|
1
|
Mỹ
Bình
|
Hoài Hảo
|
Hoài Nhơn
|
5,104
|
5,489
|
29
|
30,25
|
31.1 (31.7)
|
18,4
|
550
|
|
28
|
63,3
|
Van phẳng
|
x
|
lớn
|
2
|
Phú
Hà
|
Mỹ Đức
|
Phù Mỹ
|
3,831
|
4,919
|
18,6
|
20,89
|
21
|
17
|
230 /156
|
1
|
18,6
|
25
|
Tự do
|
|
lớn
|
3
|
Hội
Khánh
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
6,69
|
6,933
|
69,00
|
71,01
|
72,6
|
23,6
|
218
|
|
69
|
8
|
Tự do
|
|
lớn
|
4
|
Vạn
Định
|
Mỹ Lộc
|
Phù Mỹ
|
3,27
|
3,3
|
58,6
|
0
|
60
|
10,5
|
870
|
|
56,8
|
12
|
Phai gỗ
|
|
lớn
|
5
|
Diêm
Tiêu
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
6
|
6,6
|
46,5
|
47,35
|
49,5
|
16,5
|
530
|
|
46,5
|
10
|
Phai gỗ
|
|
lớn
|
6
|
Tường
Sơn
|
Cát Tường
|
Phù Cát
|
2,999
|
3,112
|
33
|
34,25
|
36,6
|
12,4
|
1755
|
|
32
|
21
|
Van phẳng
|
|
lớn
|
7
|
Mỹ
Thuận
|
Cát Hưng
|
Phù Cát
|
5,3
|
5,6
|
17,00
|
18,96
|
19,23
|
14,3
|
702
|
|
17
|
40
|
Tự do
|
|
lớn
|
8
|
Núi
Một
|
Nhơn Tân
|
An Nhơn
|
108,55
|
110
|
46,2
|
48,68
|
50,5 (51,7)
|
32,5
|
670
|
|
42,7
|
20
|
Van cung
|
|
lớn
|
9
|
Thuận
Ninh
|
Bình Tân
|
Tây Sơn
|
32,26
|
35,36
|
68
|
69,25
|
71,2
|
29,3
|
420
|
|
63
|
3x8
|
Van cung
|
|
lớn
|
10
|
Hội
Sơn
|
Cát Sơn
|
Phù Cát
|
43,62
|
45,62
|
68,9
|
70,39
|
72,2 (72,7)
|
29,2
|
980
|
|
64,6
|
2x10
|
Van cung
|
|
lớn
|
11
|
Suối
Tre
|
Cát Lâm
|
Phù Cát
|
4,539
|
4,939
|
83,5
|
85,2
|
86,3
|
20,3
|
700
|
|
83,5
|
45,42
|
Tự do
|
|
lớn
|
12
|
Long
Mỹ
|
Phước Mỹ
|
Tuy Phước
|
2,875
|
3,00
|
30
|
32,04
|
34
|
27,2
|
150
|
|
30,2
|
45
|
Tự do
|
|
lớn
|
13
|
Định
Bình
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
209,85
|
226,13
|
91,93
|
93,27
|
95,3
|
52,3
|
611,25
|
|
80,93
|
84
|
Van cung
|
|
lớn
|
14
|
Hòn
Lập
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh Thạnh
|
2,89
|
3,13
|
60
|
62,35
|
63,9
|
17,9
|
654
|
|
60 (58,3)
|
19
|
Van phẳng
|
|
lớn
|
15
|
Hà
Nhe
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Thạnh
|
3,669
|
3,75
|
68,9
|
69
|
70,5 (71,5)
|
22
|
256,4
|
|
65,8
|
15
|
Van phẳng
|
|
lớn
|
16
|
Quang
Hiển
|
Canh Hiển
|
Vân Canh
|
3,67
|
3,85
|
60,4
|
62,4
|
63,3 (63,9)
|
24,3
|
520
|
|
60,4
|
40
|
Tự do
|
|
lớn
|
17
|
Vạn
Hội
|
Ân Tín
|
Hoài Ân
|
13,583
|
14,505
|
44
|
45,15
|
47 (47,8)
|
25
|
562
|
|
38
|
9
|
Van cung
|
|
lớn
|
18
|
Cẩn
Hậu
|
Hoài Sơn
|
Hoài Nhơn
|
3,56
|
3,69
|
191,30
|
192,51
|
194,00
|
30,00
|
363,50
|
|
186,3
|
2x5
|
Van cung
|
|
lớn
|
19
|
Văn
Phong
|
Bình Tường
|
Tây Sơn
|
|
6,22
|
25,00
|
29,37
|
33,40
|
27,70
|
565,00
|
|
25
|
565
|
piano
|
|
lớn
|
B
|
Hồ chứa nước vừa ( 15m > Hđ ≥ 10m ; hoặc 3 triệu m3 >
W trữ ≥ 0,5 triệu m3)
|
1
|
Hưng
Long
|
An Hoà 2
|
An Lão
|
1,5
|
1,7
|
38,3
|
39,5
|
41
|
12
|
380
|
|
38,3
|
31,2
|
Tự do
|
|
vừa
|
2
|
Sông
Vố (đập bê tông)
|
An Tân
|
An Lão
|
0,979
|
1,153
|
59,8
|
62,37
|
62,4
|
15,8
|
135,2
|
|
59,8
|
80
|
Tự do
|
|
vừa
|
3
|
Đồng
Tranh
|
Hoài Sơn
|
Hoài Nhơn
|
1,479
|
1,508
|
62,8
|
63,8
|
64,7
|
11
|
320 /125
|
1
|
62,8
|
15
|
Tự do
|
|
vừa
|
4
|
Hố
Giang
|
Hoài Châu
|
Hoài Nhơn
|
1,369
|
1,479
|
22,3
|
22,41
|
23 (24)
|
13
|
910
|
|
20
|
12x3
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
5
|
Hóc
Cau
|
Hoài Đức
|
Hoài Nhơn
|
0,89
|
1,04
|
28,7
|
29,5
|
30
|
13
|
578
|
|
28,7
|
30
|
Tràn đất
|
|
vừa
|
6
|
Văn
Khánh Đức
|
Hoài Đức
|
Hoài Nhơn
|
2,369
|
2,757
|
31,5
|
32,7
|
34,5
|
15,5
|
144 /70
|
1
|
31,5
|
18
|
Tự do
|
|
vừa
|
7
|
Cây
Khế
|
Hoài Mỹ 2
|
Hoài Nhơn
|
2,486
|
2,58
|
21
|
21,6
|
23 (23.7)
|
14
|
640
|
|
19,6
|
25
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
8
|
Thiết
Đính
|
Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
0,85
|
1,000
|
21,5
|
22,5
|
23,5
|
11
|
257
|
|
21,5
|
12
|
Tự do
|
|
vừa
|
9
|
Phú
Thạnh
|
Hoài Hảo
|
Hoài Nhơn
|
0,986
|
1,02
|
52,5
|
52,6
|
54,2
|
14,8
|
375
|
|
50,4
|
20
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
10
|
Phú
Thuận (Hóc Sấu)
|
Ân Đức 1
|
Hoài Ân
|
2,33
|
2,351
|
40,5
|
42
|
43
|
10,2
|
545
|
|
40,5
|
44
|
Tràn đất
|
|
vừa
|
11
|
Hóc
Mỹ
|
Ân Hữu 1
|
Hoài Ân
|
0,959
|
0,969
|
38
|
39
|
40
|
9,5
|
864
|
|
38
|
20
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
12
|
Hóc
Tài
|
Ân Hữu 2
|
Hoài Ân
|
0,655
|
0,675
|
28,9
|
29
|
30
|
8
|
287 /242
|
1
|
27,9
|
14
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
13
|
Hội
Long
|
Ân Hảo 2
|
Hoài Ân
|
1,222
|
1,322
|
28,5
|
30,2
|
31,5
|
14
|
256
|
|
28,5
|
25
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
14
|
Mỹ
Đức
|
Ân Mỹ
|
Hoài Ân
|
2,2
|
2,4
|
0
|
0
|
0
|
15,6
|
483
|
|
0
|
24
|
Tự do
|
|
vừa
|
15
|
Kim
Sơn
|
Ân Nghĩa 1
|
Hoài Ân
|
1,8
|
1,8
|
23,5
|
24,3
|
25,3
|
15
|
390
|
|
22,5
|
24,6
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
16
|
Đồng
Quang
|
Ân Nghĩa 3
|
Hoài Ân
|
0,45
|
0,6
|
0
|
0
|
0
|
13,5
|
312
|
|
0
|
40
|
Tràn đất
|
|
vừa
|
17
|
Hóc
Hảo
|
Ân Phong
|
Hoài Ân
|
0,55
|
0,6
|
31
|
32,68
|
34
|
11
|
300
|
|
31
|
8x2
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
18
|
Đá
Bàn
|
Ân Phong 2
|
Hoài Ân
|
0,913
|
0,927
|
38,5
|
39
|
40
|
11
|
516
|
|
38,5
|
28
|
Tràn đất
|
|
vừa
|
19
|
An
Đôn
|
Ân Phong1
|
Hoài Ân
|
2,04
|
2,126
|
44,3
|
44,88
|
46
|
17
|
485
|
|
43,1
|
22
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
20
|
Hóc
Của
|
Ân Thạnh
|
Hoài Ân
|
0,52
|
0,57
|
0
|
0
|
0
|
8
|
207
|
|
0
|
12
|
Tự do
|
|
vừa
|
21
|
Thạch
Khê
|
Ân Tường
|
Hoài Ân
|
7,21
|
7,38
|
57,3
|
59,3
|
60,5
|
18,5
|
907
|
|
57,3
|
29,4
|
Tự do
|
|
vừa
|
22
|
Phú
Hữu ( Suối Rùn )
|
Ân Tường Tây
|
Hoài Ân
|
2,77
|
2,789
|
47
|
48
|
50
|
13,5
|
366
|
|
47
|
38
|
Tự do
|
|
vừa
|
23
|
Phú
Khương
|
Ân Tường Tây
|
Hoài Ân
|
0,52
|
0,55
|
0
|
0
|
0
|
11,5
|
260
|
|
0
|
25
|
Tự do
|
|
vừa
|
24
|
Hóc
Sim
|
Ân Tường Đông
|
Hoài Ân
|
0,59
|
0,64
|
36,65
|
37,15
|
38,1
|
11,5
|
260
|
|
32,25
|
25
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
25
|
Hóc
Môn
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
2,72
|
2,77
|
24,5
|
27,48
|
28,5
|
13,5
|
383
|
|
24,5
|
7
|
Tràn piano
|
|
vừa
|
26
|
Chí
Hòa II
|
Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
0,633
|
0,651
|
42,5
|
41,99
|
44
|
10,4
|
590,4
|
|
40,8
|
9
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
27
|
Đại
Sơn
|
Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
2,523
|
2,651
|
38,7
|
40,08
|
41,5
|
12,02
|
1260/ 420
|
1
|
38,7
|
30
|
Tự do
|
|
vừa
|
28
|
Nhà
Hố
|
Mỹ Chánh
|
Phù Mỹ
|
0,55
|
0,6
|
|
|
|
7
|
380
|
|
|
10
|
Tràn đất
|
|
vừa
|
29
|
Tây
Dâu
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
0,797
|
0,887
|
52,5
|
52,9
|
54
|
8,9
|
675
|
|
51,5
|
16
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
30
|
Đập
Lồi
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
0,597
|
0,645
|
73,8
|
74,03
|
76
|
19,7
|
207,5
|
|
70,8
|
15
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
31
|
An
Tường
|
Mỹ Lộc
|
Phù Mỹ
|
0,56
|
0,6
|
36,67
|
39,18
|
39,35
|
8
|
410
|
|
36,67
|
10
|
Tràn đất
|
|
vừa
|
32
|
Cây
Sung
|
Mỹ Lộc
|
Phù Mỹ
|
0,786
|
0,871
|
39,2
|
39,5
|
40
|
12
|
867
|
|
37,2
|
12
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
33
|
Suối
Sổ
|
Mỹ Phong
|
Phù Mỹ
|
1,466
|
1,552
|
25,5
|
25,96
|
27,2
|
10,2
|
1352
|
|
24
|
15
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
34
|
Hóc
Mẫn
|
Mỹ Quang
|
Phù Mỹ
|
0,5
|
0,54
|
|
|
|
8
|
250
|
|
0
|
8
|
Tự do
|
|
vừa
|
35
|
Hóc
Nhạn
|
Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
2,14
|
2,18
|
23,6
|
|
25
|
11
|
1265
|
|
22
|
26,4
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
36
|
Trinh
Vân
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
2,4
|
2,5
|
56,1
|
0
|
60
|
10
|
960
|
|
56,1
|
22
|
Tràn đất
|
|
vừa
|
37
|
Trung
Sơn
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
1,08
|
1,15
|
60,2
|
61,03
|
61,7
|
13,7
|
709
|
|
58,2
|
8
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
38
|
Chánh
Thuận
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
0,8
|
0,936
|
47,6
|
0
|
50
|
8
|
275
|
|
47,6
|
28
|
Tràn đất
|
|
vừa
|
39
|
Núi
Miếu
|
Mỹ Lợi
|
Phù Mỹ
|
0,6
|
0,65
|
19,5
|
20,55
|
22,3
|
8
|
489
|
|
19,5
|
12
|
Tự do
|
|
vừa
|
40
|
Suối
Chay
|
Cát Trinh
|
Phù Cát
|
1,7
|
1,7
|
21
|
23,5
|
25
|
11
|
427/124,7
|
1
|
21
|
46
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
41
|
Cứa
Khâu
|
Cát Tường
|
Phù Cát
|
0,679
|
0,716
|
45,5
|
46,6
|
47,7
|
14,9
|
136
|
|
45,5
|
5
|
Tự do
|
|
vừa
|
42
|
Sân
Bay
|
Cát Tân
|
Phù Cát
|
0,568
|
0,599
|
14,1
|
14,5
|
16,2
|
6,7
|
540
|
|
14,1
|
25,6
|
Tràn đất
|
|
vừa
|
43
|
Hố
Xoài
|
Cát Tài
|
Phù Cát
|
0,547
|
0,571
|
19
|
19,18
|
20,5
|
8,5
|
620
|
|
17,4
|
20
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
44
|
Bờ
Sề
|
Cát Hanh
|
Phù Cát
|
0,57
|
0,583
|
39,4
|
39,4
|
40.4 (41.2)
|
11,2
|
570
|
|
37
|
19
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
45
|
Hóc
Cau
|
Cát Hanh
|
Phù Cát
|
0,678
|
0,693
|
43,5
|
44,77
|
46
|
11,5
|
604
|
|
43,5
|
11,5
|
Tự do
|
|
vừa
|
46
|
Tam
Sơn
|
Cát Lâm
|
Phù Cát
|
1,075
|
1,119
|
90,13
|
92,36
|
93,45
|
11,5
|
112/ 493
|
1
|
90,13
|
20
|
Tự do
|
|
vừa
|
47
|
Chánh
Hùng
|
Cát Thành
|
Phù Cát
|
2,6
|
2,9
|
17
|
19
|
20
|
12,6
|
533
|
|
17
|
40
|
Tự do
|
|
vừa
|
48
|
Tân
Thắng
|
Cát Hải
|
Phù Cát
|
0,9
|
0,97
|
29
|
|
30.5 (31)
|
13,5
|
520
|
|
27
|
19,5
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
49
|
Thạch
Bàn
|
Cát Sơn
|
Phù Cát
|
0,6
|
0,61
|
50,7
|
51
|
52,7
|
12,3
|
850
|
|
50,7
|
25
|
Tự do
|
|
vừa
|
50
|
Cây
Da
|
P.Thành
|
Tuy Phước
|
0,875
|
0,894
|
19,4
|
20,31
|
21,3
|
10,3
|
800/ 131
|
1
|
19,4
|
20
|
Tự do
|
|
vừa
|
51
|
Cây
Thích
|
P.Thành
|
Tuy Phước
|
0,807
|
0,828
|
32,5
|
32,5
|
34,2
|
11,7
|
744
|
|
31,1
|
18
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
52
|
Hóc
Đèo
|
Tây Giang
|
Tây Sơn
|
0,836
|
0,848
|
30
|
31,2
|
31.5 (32.5)
|
12,48
|
310,18
|
|
30
|
8
|
Tự do
|
|
vừa
|
53
|
Hòn
Gà
|
Bình Thành
|
Tây Sơn
|
1,15
|
1,45
|
67
|
69,25
|
70,5
|
19,5
|
130
|
|
67
|
7
|
Tự do
|
|
vừa
|
54
|
Bà
Thiền
|
Canh Vinh
|
Vân Canh
|
0,97
|
0,97
|
32,9
|
33,9
|
34,7
|
12,6
|
421
|
|
31,7
|
10
|
Phai gỗ
|
|
vừa
|
55
|
Tà
Niêng
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
0,604
|
0,654
|
79,2
|
80,12
|
81,5
|
17,5
|
214
|
|
76
|
21
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
56
|
Suối
Đuốc
|
Canh Hiệp
|
Vân Canh
|
0,932
|
1,072
|
52,33
|
53,35
|
53,6 (54,5)
|
17,1
|
810
|
|
50,33
|
30
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
57
|
Trong
Thượng
|
An Trung
|
An Lão
|
0,973
|
1,04
|
91,1
|
92,968
|
93,5 (94,5)
|
17
|
324,7
|
|
91,1
|
38
|
Tự do
|
|
vừa
|
58
|
Ông
Lành
|
Canh Vinh
|
Vân Canh
|
2,066
|
2,208
|
31,2
|
32,82
|
33,4 (34,4)
|
15,4
|
546
|
|
31,2
|
20
|
Tự do
|
|
vừa
|
59
|
Hóc
Hòm
|
Mỹ Châu
|
|
0,544
|
0,567
|
47,4
|
47,8
|
47,9 (48,7)
|
16,4
|
250
|
|
|
3x2
|
Van phẳng
|
|
vừa
|
C
|
Hồ chứa nước nhỏ (10m > Hmax ≥ 5m, hoặc 0,5 triệu m3
> Wtrữ ≥ 0,05 triệu m3)
|
1
|
Đèo
Cạnh
|
An Trung
|
An Lão
|
0,071
|
0,096
|
39,05
|
39,99
|
40,6
|
7,6
|
155
|
|
|
20
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
2
|
Hóc
Tranh
|
An Hoà
|
An Lão
|
0,24
|
0,25
|
47,5
|
49
|
50
|
14
|
315
|
|
0
|
20
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
3
|
Hóc
Quăn
|
Hoài Sơn
|
Hoài Nhơn
|
0,45
|
0,475
|
208
|
209,3
|
210
|
14,9
|
142 /69
|
1
|
208
|
8
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
4
|
An
Đổ
|
Hoài Sơn
|
Hoài Nhơn
|
0,15
|
0,195
|
31,4
|
31,5
|
32,6
|
6
|
502
|
|
30,3
|
7
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
5
|
Suối
Mới
|
Hoài Châu
|
Hoài Nhơn
|
0,47
|
0,496
|
16,56
|
16,8
|
18,3
|
7,8
|
707
|
|
11,8
|
3x3
|
Van phẳng
|
|
nhỏ
|
6
|
Hóc
Dài ( mới bổ sung)
|
Hoài Đức
|
Hoài Nhơn
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
6,5
|
94
|
|
|
20
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
7
|
Lòng
Bong
|
Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
0,248
|
0,259
|
19,1
|
19,18
|
19,9 (20,4)
|
7,1
|
125
|
|
17,8
|
8
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
8
|
Giao
Hội
|
Hoài Tân
|
Hoài Nhơn
|
0,48
|
0,481
|
28,5
|
29,2
|
30,3
|
7,95
|
116,5 /328
|
1
|
28,5
|
15
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
9
|
Hóc
Thờ
|
Hoài Tân
|
Hoài Nhơn
|
0,0264
|
0,030
|
28,5
|
29,4
|
30 (28,5)
|
6
|
143 /140
|
1
|
28,5
|
3
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
10
|
Cự
Lễ
|
Hoài Phú
|
Hoài Nhơn
|
0,23
|
0,247
|
38,3
|
38,5
|
40
|
13
|
310
|
|
37,5
|
22
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
11
|
Ông
Trĩ
|
Hoài T.Tây
|
Hoài Nhơn
|
0,283
|
0,284
|
25,5
|
26,1
|
26,3 (27,3)
|
11
|
173
|
|
25,5
|
10
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
12
|
Bờ
Tích Xuân Sơn
|
Ân Hữu 2
|
Hoài Ân
|
0,11
|
0,118
|
50,25
|
50,5
|
52
|
5,2
|
216
|
|
48
|
2,5
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
13
|
Bè
Né
|
Ân Nghĩa 2
|
Hoài Ân
|
0,21
|
0,26
|
|
|
|
8
|
82
|
|
0
|
10
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
14
|
Cây
Điều
|
Ân Phong 2
|
Hoài Ân
|
0,12
|
0,2
|
|
|
|
9
|
203
|
|
0
|
28
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
15
|
Hóc
Cau
|
Ân Phong 2
|
Hoài Ân
|
0,3
|
0,35
|
0
|
0
|
0
|
11
|
122,6
|
|
0
|
6,5
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
16
|
Hóc
Kỷ
|
Ân Phong 2
|
Hoài Ân
|
0,3
|
0,35
|
0
|
0
|
0
|
14,4
|
130
|
|
0
|
20
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
17
|
Hố
Chuối
|
Ân Thạnh
|
Hoài Ân
|
0,3
|
0,35
|
|
|
|
10
|
80
|
|
0
|
11
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
18
|
Hồ
đập Chùa
|
Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
0,12
|
0,121
|
24,76
|
|
25,5
|
5,2
|
397,4
|
|
21,5
|
2,5
|
Van phẳng
|
|
nhỏ
|
19
|
Hóc
Lách
|
Mỹ Đức
|
Phù Mỹ
|
0,08
|
0,095
|
10,4
|
10,5
|
11,9
|
5,7
|
551
|
|
8,4
|
20
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
20
|
Hoà
Ninh
|
Mỹ An
|
Phù Mỹ
|
0,105
|
0,11
|
|
|
|
4
|
120
|
|
|
6
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
21
|
Đá
Bàn
|
Mỹ An
|
Phù Mỹ
|
0,389
|
0,44
|
13,8
|
14
|
15
|
8
|
775
|
|
12
|
18
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
22
|
Hố
Trạnh
|
Mỹ Chánh
|
Phù Mỹ
|
0,32
|
0,36
|
|
|
|
7
|
360
|
|
0
|
20
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
23
|
Chòi
Hiền
|
Mỹ Chánh Tây
|
Phù Mỹ
|
0,415
|
0,4546
|
29,3
|
29,95
|
31
|
11,5
|
578,3
|
|
27
|
16
|
Van phẳng
|
|
nhỏ
|
24
|
Hóc
Mít (mới bổ sung)
|
Mỹ Chánh Tây
|
Phù Mỹ
|
0,315
|
0,322
|
28
|
28,2
|
29,2
|
10,2
|
610
|
|
27
|
10
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
25
|
Đập
Ký
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
0,25
|
0,3
|
0
|
0
|
0
|
5
|
450
|
|
|
4
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
26
|
Đội
10
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0
|
0
|
0
|
5
|
150
|
|
0
|
1,8x1,2
|
Cống tràn kết hợp
|
|
nhỏ
|
27
|
Đồng
Dụ
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
0,055
|
0,06
|
0
|
0
|
0
|
4
|
80
|
|
|
7,5
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
28
|
Đại
Thuận
|
Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0
|
0
|
0
|
6
|
180
|
|
|
8
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
29
|
Đập
Phố (Hoà Nghĩa)
|
Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
6
|
345
|
|
|
6
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
30
|
Chí
Hòa 1
|
Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
0
|
0
|
0
|
7
|
100
|
|
0
|
8
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
31
|
Giàn
Tranh
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
0,22
|
0,25
|
0
|
0
|
0
|
6,6
|
360
|
|
|
8
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
32
|
Ông
Rồng
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
0,26
|
0,3
|
|
|
50
|
4,3
|
540
|
|
46,16
|
6,3
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
33
|
Đập
Quang(Phước Thọ)
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
0,065
|
0,065
|
0
|
0
|
0
|
3,5
|
400
|
|
|
4
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
34
|
Gò
Miếu
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
0,1
|
0,11
|
0
|
0
|
0
|
5
|
200
|
|
|
8
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
35
|
Hải
Lương
|
Mỹ Phong
|
Phù Mỹ
|
0,188
|
0,214
|
31,9
|
32,35
|
33,1
|
5
|
150
|
|
29,6
|
4
|
Cống tràn kết hợp
|
|
nhỏ
|
36
|
Hóc
Sình
|
Mỹ Phong
|
Phù Mỹ
|
0,16
|
0,174
|
41
|
41
|
42
|
8
|
215
|
|
39,4
|
10
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
37
|
Núi
Giàu
|
Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
0,35
|
0,4
|
0
|
0
|
0
|
7
|
340
|
|
0
|
16
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
38
|
Hóc
Quảng
|
Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
0,211
|
0,225
|
31,4
|
31,4
|
32,4
|
9
|
298
|
|
30,6
|
8
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
39
|
Cây
Me
|
Mỹ Thành
|
Phù Mỹ
|
0,38
|
0,4
|
|
|
|
7
|
220
|
|
|
6
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
40
|
Thuận
An
|
Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
0
|
0
|
0
|
3,5
|
220
|
|
0
|
6
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
41
|
Hố
Cùng (Suối Cùng)
|
Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
0,32
|
0,36
|
0
|
0
|
0
|
7
|
380
|
|
0
|
15
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
42
|
Bàu
Bạn
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
0,125
|
0,13
|
0
|
0
|
49,5
|
6
|
120
|
|
0
|
4
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
43
|
Dốc
Đá
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
0,165
|
0,215
|
0
|
0
|
50
|
6
|
150
|
|
48
|
8
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
44
|
Hóc
Xoài
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
0,145
|
0,195
|
0
|
0
|
0
|
5
|
180
|
|
0
|
5
|
Cống tràn kết hợp
|
|
nhỏ
|
45
|
Mương
Chuông (Chánh Nhơn)
|
Cát Nhơn
|
Phù Cát
|
0,344
|
0,344
|
39,3
|
40,05
|
40,8
|
11,72
|
143
|
|
23
|
12
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
46
|
Đại
Ân (Hố Dội)
|
Cát Nhơn
|
Phù Cát
|
0,32
|
0,35
|
23
|
25
|
26
|
12
|
680
|
|
23
|
20
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
47
|
Tân
Lệ
|
Cát Tân
|
Phù Cát
|
0,34
|
0,36
|
27,5
|
28,5
|
29
|
7,6
|
230/ 361
|
1
|
27,5
|
12
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
48
|
Hóc
Sanh
|
Cát Tân
|
Phù Cát
|
0,25
|
0,29
|
16
|
16,5
|
17
|
7,2
|
320
|
|
16
|
20
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
49
|
Hóc
Ổi
|
Cát Tân
|
Phù Cát
|
0,08
|
0,107
|
31
|
31,54
|
32,5
|
7,2
|
240
|
|
31
|
8
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
50
|
Hóc
Chợ
|
Cát Hanh
|
Phù Cát
|
0,173
|
0,177
|
31,2
|
|
32,8
|
8,3
|
208
|
|
31,2
|
15
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
51
|
Ông
Huy (Hóc Huy)
|
Cát Minh
|
Phù Cát
|
0,27
|
0,28
|
14,5
|
15
|
17,5
|
10
|
320
|
|
14,5
|
16
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
52
|
Mu
Rùa
|
Cát Minh
|
Phù Cát
|
0,15
|
0,155
|
15
|
15,8
|
18
|
6,5
|
140
|
|
15
|
5
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
53
|
Phú
Dõng (Hóc Xeo)
|
Cát Khánh
|
Phù Cát
|
0,476
|
0,476
|
19
|
20,5
|
22
|
10,5
|
535
|
|
19
|
20
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
54
|
Đá
Bàn
|
Cát Hải
|
Phù Cát
|
0,15
|
0,15
|
15
|
|
15,5 (16)
|
7
|
216
|
|
15
|
20
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
55
|
Đá
Vàng
|
P.Thành
|
Tuy Phước
|
0,44
|
0,45
|
36,2
|
37
|
38
|
14,5
|
311
|
|
36,2
|
7
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
56
|
Hóc
Ké (Cây Ké)
|
Phước An
|
Tuy Phước
|
0,404
|
0,41
|
54,2
|
54,7
|
56
|
8,2
|
950
|
|
52,8
|
28,9
|
Van phẳng
|
|
nhỏ
|
57
|
Nam
Hương
|
Tây Giang
|
Tây Sơn
|
0,06
|
0,06
|
0
|
0
|
0
|
4
|
120
|
|
0
|
10
|
Tràn đất
|
|
nhỏ
|
58
|
Hải
Nam
|
Tây Giang
|
Tây Sơn
|
0,2
|
0,2
|
0
|
0
|
0
|
8,6
|
145
|
|
0
|
7
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
59
|
Lỗ
Môn
|
Tây Giang
|
Tây Sơn
|
0,32
|
0,334
|
16
|
16,5
|
17
|
8
|
140
|
|
16
|
20
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
60
|
Bàu
Dài
|
Tây Giang
|
Tây Sơn
|
0,15
|
0,15
|
0
|
0
|
0
|
5
|
100
|
|
0
|
12
|
tràn đất
|
|
nhỏ
|
61
|
Hóc
Lách
|
Bình Nghi
|
Tây Sơn
|
0,07
|
0,07
|
0
|
0
|
0
|
6
|
150
|
|
0
|
7
|
tràn đất
|
|
nhỏ
|
62
|
Hoà
Mỹ
|
Bình Thuận
|
Tây Sơn
|
0,1
|
0,1
|
0
|
0
|
0
|
6
|
125
|
|
0
|
8
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
63
|
Truông
Ổi
|
Tây Thuận
|
Tây Sơn
|
0,06
|
0,06
|
0
|
0
|
0
|
5,5
|
320
|
|
0
|
4
|
tràn đất
|
|
nhỏ
|
64
|
Lỗ
Ổi
|
Bình Thành
|
Tây Sơn
|
0,3
|
0,31
|
30
|
31
|
32
|
9
|
245
|
|
30
|
16
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
65
|
Hóc
Thánh
|
Bình Tường
|
Tây Sơn
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
5
|
210
|
|
0
|
12
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
66
|
Hóc
Rộng
|
Bình Tường
|
Tây Sơn
|
0,05
|
0,05
|
42,15
|
45,5
|
0
|
9
|
130
|
|
0
|
3
|
tràn đất
|
|
nhỏ
|
67
|
Cây
Sung
|
Bình Tường
|
Tây Sơn
|
0,2
|
0,21
|
14,7
|
15,2
|
15,5
|
8,4
|
520/ 300
|
1
|
14,7
|
20
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
68
|
Bàu
Làng
|
Bình Tường
|
Tây Sơn
|
0,15
|
0,16
|
0
|
0
|
0
|
6
|
170/ 200
|
1
|
0
|
12
|
tràn đất
|
|
nhỏ
|
69
|
Đập
Làng
|
Tây An
|
Tây Sơn
|
0,24
|
0,24
|
0
|
0
|
0
|
8
|
150
|
|
0
|
14
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
70
|
Đồng
Quy
|
Tây An
|
Tây Sơn
|
0,3
|
0,3
|
13,8
|
14,2
|
14,5
|
10
|
195
|
|
13,8
|
12
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
71
|
Bàu
Năng
|
Bình Tân
|
Tây Sơn
|
0,16
|
0,16
|
0
|
0
|
0
|
6
|
250
|
|
0
|
2,5
|
tràn đất
|
|
nhỏ
|
72
|
Đồng
Đo
|
Tây Xuân
|
Tây Sơn
|
0,17
|
0,2
|
0
|
0
|
0
|
6
|
117
|
|
0
|
30
|
tràn đất
|
|
nhỏ
|
73
|
Hóc
Bông
|
Tây Xuân
|
Tây Sơn
|
0,06
|
0,06
|
0
|
0
|
0
|
6
|
215
|
|
0
|
7
|
tràn đất
|
|
nhỏ
|
74
|
Ông
Chánh
|
Vĩnh An, Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
0,07
|
0,07
|
0
|
0
|
0
|
6
|
|
|
0
|
8
|
tràn đất
|
|
nhỏ
|
75
|
Thủy
Dẻ
|
Tây Xuân
|
Tây Sơn
|
0,035
|
0,042
|
50,76
|
51,73
|
52,5
|
5,5
|
302,7
|
|
50,76
|
3
|
van phẳng
|
|
nhỏ
|
76
|
Ông
Vị
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
0,06
|
0,06
|
0
|
0
|
0
|
5,5
|
170
|
|
0
|
1,5
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
77
|
Bàu
Làng
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
0,2
|
0,2
|
0
|
0
|
0
|
6
|
40
|
|
0
|
3
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
78
|
Bàu
Trưng
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
0,2
|
0,2
|
0
|
0
|
0
|
4,5
|
50
|
|
0
|
3
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
79
|
Suối
Mây
|
Canh Thuận
|
Vân Canh
|
0,08
|
0,08
|
45,5
|
46,5
|
47
|
8
|
80
|
|
45,5
|
20
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
80
|
Làng
Trợi
|
Canh Thuận
|
Vân Canh
|
0,1
|
0,1
|
45,5
|
46,5
|
47
|
8
|
120
|
|
45
|
20
|
Tự do
|
|
nhỏ
|
81
|
Suối
Cầu
|
Canh Hiển
|
Vân Canh
|
0,1
|
0,1
|
36
|
36,5
|
37
|
8
|
160
|
|
35
|
20
|
Phai gỗ
|
|
nhỏ
|
82
|
Hóc
Lách
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
0,082
|
0,087
|
|
|
|
5,1
|
120
|
|
|
|
tràn đất
|
|
nhỏ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
554,1834
|
593,972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 405/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 về danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
269
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|