|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
884/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 884/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 15 tháng 10 năm
2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định
số 2975/QĐ-BYT ngày 7/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 19 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 26 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (Phụ lục II)
tại các Quyết định số 32/QĐUBND ngày 06/01/2021; Quyết định số 122/QĐ-UBND
ngày 29/01/2024, Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh của Chủ
tịc UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Y tế có trách
nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định, Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo
đúng quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan liên quan cập
nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn
thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTHCB,VP6, VP7.
MT97/2024/CBTTHC-YT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống
Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ
SUNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
quan thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
1
|
Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
1.012256.H42
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
2
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền
hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012271.H42
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
301.000
đồng.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012272.H42
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
- Trường hợp (1)
và (2): 105.000 đồng;
- Các trường hợp
còn lại: 301.000 đồng
(không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính
|
4
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012273.H42
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
5
|
Đăng ký hành nghề
1.012275.H42
|
Cùng thời điểm cấp
giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều
này;
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với
trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
6
|
Thu hồi giấy phép
hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
1.012276.H42
|
Sau 15 ngày kể từ
khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
7
|
Cấp mới giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
1.012278.H42
|
Tổ chức thẩm định
điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập
biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận
hồ sơ và;
10 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài
liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
- Bệnh viện:
7.350.000 đồng;
- Phòng kham đa
khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng;
- Phòng khám y
học cổ truyền, phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm Y tế: 2.170.000 đồng;
- Phòng khám
chuyên khoa, phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, cơ sở
dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng;
- Các hình thức
khám chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
8
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
1.012279.H42
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1.050.000 đồng.
(Không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề)
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
9
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
1.012280.H42
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
- Trường hợp thay
đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám chữa bệnh
nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000 đồng
- Trường hợp thay
đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng
khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng
khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa,
Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa,
Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng;
+ Phòng khám y
học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng;
- Các hình thức
khác: 3.010.000 đồng
(không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
10
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
1.012281.H42
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
11
|
Cho phép tổ chức
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu
động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
1.012257.H42
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
12
|
Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
1.012258.H42
|
Trong thời gian 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại khoản 3
Điều này có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc đồng ý cho phép người
nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam. Trường hợp không đồng ý
thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do không đồng ý.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
13
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1.012260.H42
|
10 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
14
|
Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1.012261.H42
|
45 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật
1.012262.H42
|
60 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
16
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012289.H42
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
301.000
đồng
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
17
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối
với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012290.H42
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
- 105.000 đồng/hồ sơ
(trường hợp 1,2,12,15,16,17)
- 301.000 đồng/hồ sơ
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14)
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
18
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012291.H42
|
Kể từ khi nhận đủ hồ
sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
301.000
đồng
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
19
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012292.H42
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
301.000
đồng
|
x
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
thủ
tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
TTHC cấp tỉnh
|
1
|
1.012259.H42
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi
bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.012265.H42
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi
bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.012270.H42
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.012269.H42
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi
bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.001086.H42
|
Phê duyệt lần đầu danh
mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế.
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 32/QĐUBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.012259.H42
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế
|
7
|
1.012265.H42
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi
bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
|
8
|
1.012269.H42
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Ninh Bình
|
9
|
1.012270.H42
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Ninh Bình
|
10
|
1.012271.H42
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền
hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh
|
11
|
1.012272.H42
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh
|
12
|
1.012273.H42
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Ninh Bình
|
13
|
1.012275.H42
|
Đăng ký hành nghề
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh
vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
tỉnh Ninh Bình
|
14
|
1.012278.H42
|
Cấp mới giấy phép
hoạt động
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh
|
15
|
1.012279.H42
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh
|
16
|
1.012280.H42
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh
|
17
|
1.012281.H42
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh
|
18
|
1.012257.H42
|
Cho phép tổ chức
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu
động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Ninh Bình
|
19
|
1.012258.H42
|
Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi
bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
|
20
|
1.012260.H42
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi
bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
|
21
|
1.012261.H42
|
Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Ninh Bình
|
22
|
1.012262.H42
|
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi
bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
|
23
|
1.012289.H42
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh
|
24
|
1.012290.H42
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối
với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá
năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Luật Khám bệnh, chữa
bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh
|
25
|
1.012291.H42
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh
|
26
|
1.012292.H42
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh
|
Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 884/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|